Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Mỹ Lộc – Nam Định

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Mỹ Lộc – Nam Định gồm 02 trang với 20 câu trắc nghiệm (04 điểm) và 04 câu tự luận (06 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian giáo viên coi thi phát đề).

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Mỹ Lộc – Nam Định

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT Mỹ Lộc – Nam Định gồm 02 trang với 20 câu trắc nghiệm (04 điểm) và 04 câu tự luận (06 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút (không kể thời gian giáo viên coi thi phát đề).

55 28 lượt tải Tải xuống
PHÒN
G GD – ĐT HUYỆN MỸ LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2021 – 2022
Môn: TOÁN 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I.
Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Khai triển biểu thức
2
2x
1
ta
được
A.
2
4x
1
B.
2
4x
1
C.
2
4x
4x 1
D.
2
4x
4x 1
Câu 2:
Thương của phép chia
4 3
2
4x 12x 6x : 2x
A.
3 2
2x
6x 3x
B.
3 2
2x
6x 3x
C.
3 2
2x
6x 3
D.
3 2
x 6
x 3x
Câu 3: Phân tích đa thức
2x x 3 6y x 3
thành nhân tử ta được kết qu
A.
B.
2 x 3 x 3y
C.
2 x 3 x 3y
D.
2 x 3 x 3y
Câu 4:
Rút gọn phân thức
3
2
2x
y
6xy
được
kết quả là
A.
2
x
2y
B.
2
x
2y
C.
2
x
3y
D.
2
x
3y
Câu 5:
Mẫu chung của hai phân thức
2
2
x
x x
y
2
3x 1
x x
y
A.
x xy
B.
x y x y
C.
x x y x y
D.
x x y
Câu 6: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC. Biết
MN
6cm
,
khi đó độ dài cạnh BC là
A.
6cm
B.
12cm
C.
16cm
D.
3cm
Câu 7: Hình có tâm đối xứng là
A. hình thang cân B. tam giác đều C. tam giác vuông D. hình bình hành
Câu 8: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là
6c
m
và ,
khi đó độ dài cạnh hình thoi
A.
5c
m
B.
6cm
C.
8c
m
D.
10cm
Phần II. Tự luận (8 điểm)
i 1: (2,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức:
2
2x
x 1 x 1
b)
t gọn phân thức:
2
3x
6
x 4
c) P
hân tích các đa thức sau thành nhân tử:
(1
)
2
2
x y 2021x 2021y
(2)
3
2
5x 5xy 10xy 5x
i 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a)
3x x 2 5 x 2 0
b)
2
x 2x 15 0
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A
A
B AC
, kẻ đường cao AH. Từ H kẻ
HD AB,HE AC D AB,E AC
,
gọi O là trung điểm của BC, I là giao điểm của AH và DE.
a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh
A
DE ACB.
c) Chứng minh
O
A DE.
i 4: (1,0 điểm) Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn:
2
3 3
a
b c 3abc
.
Tính
giá trị của biểu thức
a b c
P
1 1 1
b c a
-----HẾT-
----
| 1/2

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT HUYỆN MỸ LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2021 – 2022 Môn: TOÁN 8
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
Câu 1: Khai triển biểu thức   2 2x 1 ta được A. 2 4x 1 B. 2 4x  1 C. 2 4x  4x  1 D. 2 4x  4x  1
Câu 2: Thương của phép chia  4 3 2 4x 12x  6x  : 2x là A. 3 2 2x  6x  3x B. 3 2 2x  6x  3x C. 3 2 2x  6x  3 D. 3 2 x  6x  3x
Câu 3: Phân tích đa thức 2x  x  3  6y x  3 thành nhân tử ta được kết quả
A.  x  3 x  3y
B. 2 x  3 x  3y
C. 2 x  3x  3y
D. 2 x  3x  3y 3 2  x y
Câu 4: Rút gọn phân thức được kết quả là 2 6xy 2 x 2 x 2 x 2 x A. B. C. D. 2y 2y 3y 3y 2 x 3x 1
Câu 5: Mẫu chung của hai phân thức và là 2 x  xy 2 x  xy A. x  xy
B.  x  yx  y
C. x  x  y x  y D. x x  y
Câu 6: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC. Biết MN  6cm ,
khi đó độ dài cạnh BC là A. 6cm B. 12cm C. 16cm D. 3cm
Câu 7: Hình có tâm đối xứng là A. hình thang cân B. tam giác đều C. tam giác vuông D. hình bình hành
Câu 8: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6cm và , khi đó độ dài cạnh hình thoi là A. 5cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1:
(2,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức:       2 2x x 1 x 1 3x  6 b) Rút gọn phân thức: 2 x  4
c) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (1) 2 2 x  y  2021x  2021y (2) 3 2 5x  5xy  10xy  5x
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) 3x x  2  5x  2  0 b) 2 x  2x 15  0
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB  AC , kẻ đường cao AH. Từ H kẻ
HD  AB, HE  ACD  AB,E  AC, gọi O là trung điểm của BC, I là giao điểm của AH và DE.
a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật. b) Chứng minh   ADE  ACB. c) Chứng minh OA  DE.
Bài 4: (1,0 điểm) Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn: 2 3 3 a  b  c  3abc .  a  b  c 
Tính giá trị của biểu thức P  1  1  1       b  c  a  -----HẾT-----