Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 9 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quận 9 – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2019 – 2020. Mời bạn đọc đón xem.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đ
ề có 01 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: TOÁN – LỚP 9 – Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1,5đ) Tính:
a) A =
9 4 5 6 2 5
b) B =
5 2 5 2
5 2 5 2
Bài 2: (1,5đ) Cho hàm số y = 2x 1 đồ thị (d
1
) và m số y = x + 2 đồ thị (d
2
)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d
3
): y = ax + b. Biết (d
3
) song song với
(d
1
) và (d
3
) đi qua điểm A(2; 1).
Bài 3: (1đ) Tính chính xác chu vi khu vườn hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là
48
m,
27
m,
75
m.
Bài 4: (1đ) Theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 m 2019 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về quy định đơn giá nước sạch sinh hoạt có hiệu lực từ
ngày 15/11/2019 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Mức sử dụng nước
Đơn giá (đồng/m
3
), Chưa tính thuế và phí
Trư
ớc ng
ày 15/11/2019
ừ ng
ày 15/11/2019
a) Đến 4m
3
/người/tháng
-
H
dân cư
5 300 đ
ồng/m
3
5 600 đ
ồng/m
3
-
H
ộ ngh
èo và c
ận ngh
èo
5 300 đ
ồng/m
3
5 300 đ
ồng/m
3
b) Trên 4m
3
đ
ến 6m
3
/ ngư
ời/tháng
10
2
00 đ
ồng/m
3
10 800 đ
ồng/m
3
c) Trên 6m
3
/ ngư
ời/tháng
11 400 đ
ồng/m
3
12 100 đ
ồng/m
3
Việc tính lượng nước sử dụng định mức trước sau khi quyết định hiệu lực
được thực hiện theo nguyên tắc trung bình: lấy tổng lượng nước tiêu thụ, định mức trong k
chia cho số ngày trong kỳ để có số tiêu thụ, định mức bình quân/ngày, sau đó:
- Nhân với số ngày trước ngày 15/11/2019 để có lượng nước tính theo giá cũ.
- Nhân với số ngày từ ngày 15/11/2019 để có lượng nước tính theo giá mới.
Từ ngày 01/11/2019 đến ngày 30/11/2019 (có 30 ngày) gia đình ông Năm (không phải
hộ nghèo cận nghèo) gồm 6 người đã sử dụng hết 32m
3
nước máy. Định mức tiêu thụ
nước: 4m
3
/người/tháng. y tính số tiền nước máy gia đình ông m phải trả trong tháng 11
năm 2019 (bao gồm 5% thuế giá trị gia tăng và 10% phí bảo vệ môi trường)
Bài 5: (1đ) Rút gọn biểu thức
1 1 6
M
x 9
x 3 x 3
với x
0; x
9
Bài 6: (3đ) Từ điểm A ngoài đường tròn (O; R) vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (O; R) (B, C là tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt BC tại H.
a) Chứng minh: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn và OA
BC (1đ)
b) Vẽ đường kính BD của đường tròn (O; R), đoạn thẳng AD cắt đường tròn (O; R)
tại E (E khác D). Chứng minh: AC
2
= AE.AD (1đ)
c) Chứng minh: AH.AO = AE.AD (1đ)
Bài 7: (1đ) Một người quan sát đứng trên nóc một tòa nhà AB (hình bên) khoảng
cách từ mắt người ấy đến mặt đất 7m, nhìn thấy đỉnh của một cột ăng ten CD với
góc nâng
0
CAH 75
nhìn thấy chân cột ăng ten CD một góc hạ
0
DAH 65
so với
phương nằm ngang AH. Hãy tính chiều cao của cột ăng ten CD. (kết quả làm tròn đến
1 chữ số thập phân, Bài 7 học sinh không phải vẽ lại hình)
--- Hết ---
H
C
D
B
A
H
C
D
B
A
HƯỚNG DẪN CHẤM KTHKI – MÔN TOÁN 9 - Năm học: 2019 – 2020
Bài 1: Tính:(1,5đ)
a) A =
2 2
9 4 5 6 2 5 ( 5 2) ( 5 1) 5 2 5 1 ... 3
0,25 x 3
b) B =
2 2
5 2 5 2 ( 5 2) ( 5 2)
... 5 2 5 2 ... 4
5 2 5 2 ( 5 2)( 5 2) ( 5 2)( 5 2)
0,25 x 3
Bài 2: (1,5đ)
a) Vẽ (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d
1
) 0,25+0,25
Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d
2
) 0,25+0,25
b) (d
3
) // (d
1
)
a 2
và b
1
(d
3
): y = 2x + b 0,25
A(2; 1)
(d
3
)
1 = 2.2 + b
b = – 3 0,25
Vậy (d
3
): y = 2x – 3
Bài 3: (1đ) Chu vi miếng đất là
48 27 75 4 3 3 3 5 3 ... 12 3
(m) 0,5 + 0,5
Bài 4: (1đ)
Từ 01/11 đến 30/11/2019 có 30 ngày,
Số ngày sử dụng nước tính theo giá cũ: 14 ngày,
Số ngày sử dụng nước tính theo giá mới: 30 – 14 = 16 ngày
Số m
3
nước gia đình ông Năm sử dụng ở mức 1: 4 x 6 = 24 m
3
0,25
Số m
3
nước gia đình ông Năm sử dụng ở mức 2: 32 – 24 = 8 m
3
(vì 2 x 6 = 12 > 8) 0,25
Tiền nước chưa tính thuế và phí:
14 16 14 16
24x x5.300 24x x5.600 8x x10.200 8x x10.800
30 30 30 30
= 215.200 (đồng) 0,25
Tổng số tiền gia đình ông Năm phải trả (có tính thuế và phí):
(100% + 15%)x 215.200 = 247.480 (đồng) 0,25
Bài 5: (1đ) Rút gọn biểu thức
1 1 6
M
x 9
x 3 x 3
với x
0; x
9
1.( x 3) 1.( x 3) 6 2 x 6 2
M ...
( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) x 3
0,5 + 0,5
Bài 6: (3đ)
a) Chứng minh: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn và OA
BC
Ta có
ABO vuông tại B (AB là tiếp tuyến)
ABO
nội tiếp đường tròn đường kính AO
ACO vuông tại C (AC là tiếp tuyến)
ACO
nội tiếp đường tròn đường kính AO
4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO 0,5
Có AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau), OB = OC (bán kính)
AO là đường trung trực của BC
AO
BC 0,5
b) Chứng minh: AC
2
= AE.AD
Ta có
BDE nội tiếp đường tròn đường kính BD
BDE vuông tại E 0,25
Xét
ABD vuông tại B, đường cao BE ta có AB
2
= AE.AD (hệ thức lượng) 0,25
Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
AC
2
= AE.AD 0,25 x 2
c) Chứng minh: AH.AO = AE.AD
Xét
ABO vuông tại B, đường cao BH ta có AB
2
= AH.AO (hệ thức lượng) 0,5
Mà AB
2
= AE.AD (cmt)
AH.AO = AE.AD 0,5
Bài 7: Có ABDH là hình chữ nhật
AB = DH = 7m,
0
DH DH 7
tan DAH AH
AH tan DAH
tan 65
0,25 x 2
0
0
CH 7
tan CAH CH AH.tan CAH .tan 75 12, 2
AH
tan 65
(m)
0,25
Chiều cao cột ăng ten CD = CH + HD = 12,2 + 7 = 19,2 (m) 0,25
(Bài 7 học sinh không phải vẽ hình vào bài làm)
Học sinh có cách giải khác chính xác giáo viên cho trọn điểm
H
E
D
O
C
B
A
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 9
Tên chủ đề Cấp độ
(nội dung, chương)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1) Thực hiện phép tính
Số câu:
S
đi
m
T
l
câu 1a
đi
m
0,75đ
câu 1b
đi
m
0,75đ
Số câu 2
1,5
đi
m,
15
%
2) Đồ thị hàm số bậc nhất
Số câu:
S
đi
m
,
T
l
%
câu 2a
đi
m
1
đ
câu 2b
đi
m
0,5đ
Số câu 2
1,5
đi
m
, 20
%
3) Toán thực tế
Số câu
S
đi
m T
l
%
câu 3
đi
m
Câu 7
đ
i
m 1
đ
Câu 4
đ
i
m 1
đ
Số câu 3
3
đi
m
,
3
0
%
4) Rút gọn căn thức
Số câu
S
đi
m, t
l
%
câu 5
đi
m
1
đ
Số câu 1
1
đi
m
, 10
%
5) Hình học (đường tròn,
hệ thức lượng trong tam
giác vuông)
Số câu
S
đi
m T
l
%
Số câu 6a
S
đi
m
Số câu 6b
S
đi
m
Số câu 6c
S
đi
m
Số câu 3
3
đi
m; 30
%
Tổng số câu
Tổng số điểm
T
l
%
Số câu 3
TS điểm
30
%
Số câu 4
TS điểm 3,25đ
32,5
%
Số câu 4
TS điểm 3,75đ
37,5
%
Số câu 11
TS điểm 10
100%
| 1/3

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 – 2020
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn: TOÁN – LỚP 9 – Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề) Đề có 01 trang Bài 1: (1,5đ) Tính: 5  2 5  2
a) A = 9  4 5  6  2 5 b) B =  5  2 5  2
Bài 2: (1,5đ) Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (d1) và hàm số y = – x + 2 có đồ thị là (d2)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
b) Xác định các hệ số a, b của đường thẳng (d3): y = ax + b. Biết (d3) song song với
(d1) và (d3) đi qua điểm A(2; 1).
Bài 3: (1đ) Tính chính xác chu vi khu vườn hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 48 m, 27 m, 75 m.
Bài 4: (1đ) Theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về quy định đơn giá nước sạch sinh hoạt có hiệu lực từ
ngày 15/11/2019 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Đơn giá (đồng/m3), Chưa tính thuế và phí Mức sử dụng nước Trước ngày 15/11/2019 Từ ngày 15/11/2019 a) Đến 4m3/người/tháng - Hộ dân cư 5 300 đồng/m3 5 600 đồng/m3
- Hộ nghèo và cận nghèo 5 300 đồng/m3 5 300 đồng/m3
b) Trên 4m3 đến 6m3/ người/tháng 10 200 đồng/m3 10 800 đồng/m3 c) Trên 6m3/ người/tháng 11 400 đồng/m3 12 100 đồng/m3
Việc tính lượng nước sử dụng và định mức trước và sau khi quyết định có hiệu lực
được thực hiện theo nguyên tắc trung bình: lấy tổng lượng nước tiêu thụ, định mức trong kỳ
chia cho số ngày trong kỳ để có số tiêu thụ, định mức bình quân/ngày, sau đó:
- Nhân với số ngày trước ngày 15/11/2019 để có lượng nước tính theo giá cũ.
- Nhân với số ngày từ ngày 15/11/2019 để có lượng nước tính theo giá mới.
Từ ngày 01/11/2019 đến ngày 30/11/2019 (có 30 ngày) gia đình ông Năm (không phải
hộ nghèo và cận nghèo) gồm 6 người đã sử dụng hết 32m3 nước máy. Định mức tiêu thụ
nước: 4m3/người/tháng. Hãy tính số tiền nước máy gia đình ông Năm phải trả trong tháng 11
năm 2019 (bao gồm 5% thuế giá trị gia tăng và 10% phí bảo vệ môi trường) C
Bài 5: (1đ) Rút gọn biểu thức 1 1 6 M    với x  0; x  9 x  3 x  3 x  9
Bài 6: (3đ) Từ điểm A ngoài đường tròn (O; R) vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (O; R) (B, C là tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt BC tại H.
a) Chứng minh: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn và OA  BC (1đ)
b) Vẽ đường kính BD của đường tròn (O; R), đoạn thẳng AD cắt đường tròn (O; R)
tại E (E khác D). Chứng minh: AC2 = AE.AD (1đ) A
c) Chứng minh: AH.AO = AE.AD (1đ) H
Bài 7: (1đ) Một người quan sát đứng trên nóc một tòa nhà AB (hình bên) có khoảng
cách từ mắt người ấy đến mặt đất là 7m, nhìn thấy đỉnh của một cột ăng ten CD với góc nâng  0
CAH  75 và nhìn thấy chân cột ăng ten CD một góc hạ  0 DAH  65 so với
phương nằm ngang AH. Hãy tính chiều cao của cột ăng ten CD. (kết quả làm tròn đến
1 chữ số thập phân, Bài 7 học sinh không phải vẽ lại hình) B D --- Hết ---
HƯỚNG DẪN CHẤM KTHKI – MÔN TOÁN 9 - Năm học: 2019 – 2020 Bài 1: Tính:(1,5đ) a) A = 2 2
9  4 5  6  2 5  ( 5  2)  ( 5 1)  5  2  5 1  ...  3 0,25 x 3 2 2     b) B = 5 2 5 2 ( 5 2) ( 5 2)   
 ...  5  2  5  2  ...  4 0,25 x 3 5  2 5  2 ( 5  2)( 5  2) ( 5  2)( 5  2) Bài 2: (1,5đ)
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy.
Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d1) 0,25+0,25
Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d2) 0,25+0,25
b) (d3) // (d1)  a  2 và b  – 1  (d3): y = 2x + b 0,25
A(2; 1) (d3)  1 = 2.2 + b  b = – 3 0,25 Vậy (d3): y = 2x – 3
Bài 3: (1đ) Chu vi miếng đất là 48  27  75  4 3  3 3  5 3  ... 12 3 (m) 0,5 + 0,5 Bài 4: (1đ)
Từ 01/11 đến 30/11/2019 có 30 ngày,
Số ngày sử dụng nước tính theo giá cũ: 14 ngày,
Số ngày sử dụng nước tính theo giá mới: 30 – 14 = 16 ngày
Số m3 nước gia đình ông Năm sử dụng ở mức 1: 4 x 6 = 24 m3 0,25
Số m3 nước gia đình ông Năm sử dụng ở mức 2: 32 – 24 = 8 m3 (vì 2 x 6 = 12 > 8) 0,25
Tiền nước chưa tính thuế và phí: 14 16 14 16 24x x5.300  24x x5.600  8x x10.200  8x
x10.800 = 215.200 (đồng) 0,25 30 30 30 30
Tổng số tiền gia đình ông Năm phải trả (có tính thuế và phí):
(100% + 15%)x 215.200 = 247.480 (đồng) 0,25 1 1 6
Bài 5: (1đ) Rút gọn biểu thức M    với x  0; x  9 x  3 x  3 x  9 1.( x  3) 1.( x  3) 6 2 x  6 2 M      ...  0,5 + 0,5 ( x  3)( x  3)
( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3) ( x  3)( x  3) x  3 Bài 6: (3đ)
a) Chứng minh: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn và OA  BC
Ta có  ABO vuông tại B (AB là tiếp tuyến)  ABO nội tiếp đường tròn đường kính AO
 ACO vuông tại C (AC là tiếp tuyến)  ACO nội tiếp đường tròn đường kính AO
 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO 0,5
Có AB = AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau), OB = OC (bán kính)
 AO là đường trung trực của BC  AO  BC 0,5 b) Chứng minh: AC2 = AE.AD
Ta có  BDE nội tiếp đường tròn đường kính BD   BDE vuông tại E 0,25
Xét  ABD vuông tại B, đường cao BE ta có AB2 = AE.AD (hệ thức lượng) 0,25
Mà AB = AC (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)  AC2 = AE.AD 0,25 x 2
c) Chứng minh: AH.AO = AE.AD
Xét  ABO vuông tại B, đường cao BH ta có AB2 = AH.AO (hệ thức lượng) 0,5
Mà AB2 = AE.AD (cmt)  AH.AO = AE.AD 0,5
Bài 7: Có ABDH là hình chữ nhật  AB = DH = 7m, DH DH 7 tan DAH   AH   0,25 x 2 0 AH tan DAH tan 65 CH 7 0 C tan CAH   CH  AH.tan CAH  .tan 75  12, 2 (m) 0,25 0 AH tan 65
Chiều cao cột ăng ten CD = CH + HD = 12,2 + 7 = 19,2 (m) 0,25
(Bài 7 học sinh không phải vẽ hình vào bài làm)
Học sinh có cách giải khác chính xác giáo viên cho trọn điểm B A H H A O E B D C D
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 9 Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng (nội dung, chương) Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Thực hiện phép tính Số câu: câu 1a câu 1b Số câu 2 Số điểm Tỉ lệ điểm 0,75đ điểm 0,75đ 1,5 điểm, 15%
2) Đồ thị hàm số bậc nhất Số câu: câu 2a câu 2b Số câu 2 Số điểm, Tỉ lệ % điểm 1đ điểm 0,5đ 1,5 điểm, 20% 3) Toán thực tế Số câu câu 3 Câu 7 Câu 4 Số câu 3 Số điểm Tỉ lệ % điểm 1đ điểm 1đ điểm 1đ 3 điểm, 30 % 4) Rút gọn căn thức Số câu câu 5 Số câu 1 Số điểm, tỉ lệ % điểm 1đ 1 điểm, 10 %
5) Hình học (đường tròn,
hệ thức lượng trong tam giác vuông) Số câu Số câu 6a Số câu 6b Số câu 6c Số câu 3 Số điểm Tỉ lệ % Số điểm 1đ Số điểm 1đ Số điểm 1đ 3 điểm; 30 % Tổng số câu Số câu 3 Số câu 4 Số câu 4 Số câu 11 Tổng số điểm TS điểm 3đ TS điểm 3,25đ TS điểm 3,75đ TS điểm 10 Tỉ lệ % 30% 32,5% 37,5% 100%