Đề kiểm tra khảo sát lần 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lý Thánh Tông – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2017 – 2018.Mời bạn đọc đón xem.

Mãđề001trang1/4
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
....................*...................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
MÔN :TOÁN 12
NĂM HỌC: 2017-2018
(Thi gian làm bài:45 phút)
Họ và tên:.........................................................
Số báo danh
Phòng thi....................
ĐIỂM
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 001
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
ĐÁP ÁN
CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm(5,0 điểm)
Câu 1:m số nào có bảng biến thiên như hình sau:
25 23
B.
22
321
C. D.
22
. y= y=
y= y=
x
x
xx
xx
x
x
A




Câu 2: Hàm số y = e
x
có giá trị lớn nhất trên đoạn [1; ln3] là :
A.e B. e
2
C. 3 D. 1
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng?
2
22
32 21 1
B C D
1111
A. y= . y= . y= . y=
x
xxxx
x
xxx


Câu 4: Tập xác định của hàm số

5
3
3
y= 2 9 3xx
là:

99
3; B 3 C ; D 3;
22
. . \ . . \A

 



Câu 5: Cho log
27
5 = a, log
8
7 = b và log
2
3 = c. Biểu diễn log
12
35 theo a, b, c?
MÃĐỀTHI:001
Mãđề001trang2/4
33 32 33 33
B C D
32 21
A. y= . y= . y= . y=
bac bac bac bac
cc cc


Câu 6: Đạo hàm của hàm số
2
log
x
yxe
là:
 
11 1 1
. B. C. .
ln2
ln2 ln2
x
xx
ee e
AD
x
xx
xe
xe xe


Câu 7: Tập nghiệm của phương trình
3
12
log
x 
là:
3;2 B 10;2 C 3 D 4;2. . . . A 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
()
()
13
3
log log x 2 0-> là:
 
5; B 3;5 C 4;1 D ;5. . . . A  
Câu 9: Cho một khối chóp có thể tích bằng
V
. Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống
1
3
lần thì
thể tích khối chóp lúc đó bằng:
A.
V
9
B.
V
6
C.
V
3
D.
27
V
Câu 10: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng a và độ dài đường sinh bằng
5a
là:
33 3 3
425
B 4 C D
333
. V= a . V= a . V= a . V= aA

Câu 11: Đồ thị hàm số
3
21
y =
x
x
có bao nhiêu tiếp tuyến song song với đường
thẳng d: y = x?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Đồ thị hàm số
ln
x
y
x
có điểm cực đại là:

1
1;e B 1;0 C e;1 D e;
. . . .
e
A



Mãđề001trang3/4
Câu 13: Rút gọn biểu thức
33
22
11
22
.
ab ab a b
ab
ab
ab
M






( với điều kiện M có
nghĩa) ta được:
. -1 B. 2 C.1 . -3 AD
Câu 14: Cho
log
0,2
x > log
0,2
y. Chọn khẳng định đúng?
. y > x 0 B. x > y > 0 C. x > y 0 D . y > x > 0
A

Câu 15: Số nghiệm của phương trình
2
222
xx

là:
A.0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 16: Cho hàm s
32
y
xbxxd
Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho?
.
I
A

B.
I

I
I

C.
I
II
D. I
III
Câu 17:Tìm m để hàm số
32
69
y
xxxm
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng -4 ?
A. m = -8 B. m = -4 C.
m = 0 D. m = 4
Câu 18: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
1
1
y =
mx
x
có hai đường tiệm cận?
A . m 1 B. m C. m>0 . m<2
D

Câu 19: Có thể kết luận gì về cơ số a nếu
31
21>21 aa


?
 
11
; B ;0 C 0; D ;0
22
. . . . A

  


Mãđề001trang4/4
Câu 20: Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người,
tốc độ tăng dân số là 1,1%/năm. Nếu mức tăng dân số ở mức ổn định như vậy thì dân số Việt
Nam sẽ gấp đôi ( đạt ngưỡng 180 triệu người) vào năm nào?
A.2050 B . 2077 C. 2093 D. 2070
Câu 21:Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log
a
b+log
c
b = log
a
2016.log
c
b. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
. ab=2016 B. bc=2016 C. abc=2016 D. ac=2016
A
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai hàm số y = a
x
và y = log
a
x có cùng tập giá trị.
B. Hai đồ thị hàm số y = a
x
và y = log
a
x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
C. Hai hàm số y = a
x
và y = log
a
x có cùng tính đơn điệu.
D. Hai đồ thị hàm số y = a
x
và y = log
a
x đều có đường tiệm cận.
Câu 23: Tìm m để phương trình
22
2
42 6
xx
m

có đúng 3 nghiệm?
. m=3 B. m=2 C. m>3 . 2<m<3AD
Câu 24: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SC hợp với đáy một góc 45
0
và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp S.
ABCD theo a?
3
33 3
10a 3
B 6 C D
3
. 40a . 0a . . 20aA
Câu 25: Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD =
, đáy nhỏ AB =
, đáy lớn
CD = 2
. Cho hình thang đó quay quanh CD ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:
443 2
44 4
B C D
33 3
. V=2 . V= . V= . V=A

--------- Hết ----------
1
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
....................*...................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
MÔN :TOÁN 12
NĂM HỌC: 2017-2018
(Thi gian làm bài:45 phút)
Phần tự luận (5,0 điểm)
Họ và tên:.................................................................
Số báo danh:....................................................... Phòng thi....................
Câu 1(1,5điểm).
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
42
1
2
4
yxx
.
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2x 1
y
x1
+
=
-
có hệ số góc bằng
1
3
-
.
Câu 2(0,75 điểm).
Cho
22
log 5 a;log 3 b
.Biểu diễn
3
log 675
theo a và b.
Câu 3(0,75 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
()
x2
1
fx x.e x x 1
2
=--+
trên đoạn [0;2].
Câu 4(1,0 điểm). Giải các phương trình sau
()( ) ()
2x 1 4x 5
31
27
1) 3 3 0 2)log 2x 1 .ln x 5 log 2x 1
-+
-= --+= -
Câu 5(0,5 điểm).
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SBC là tam giác đều cạnh
2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Tính thể tích khối chóp S.ABCD ?
Câu 6(0,5 điểm).
Cho hình vuông ABCD có cạnh 3a.Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay
được khi quay hình vuông ABCD quanh trục là cạnh AB?
-----------------------------------------HẾT----------------------------------
MÃĐỀTHI:001
Mãđề002‐trang1/4
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
....................*...................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
MÔN :TOÁN 12
NĂM HỌC: 2017-2018
(Thi gian làm bài:45 phút)
Họ và tên:.........................................................
Số báo danh
Phòng thi....................
ĐIỂM
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 002
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
ĐÁP ÁN
CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm(5,0 điểm)
Câu 1: Các khoảng nghịch biến của hàm số
1
12
x
x
y
là:
A. (-∞; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞)
Câu 2 : Cho hàm số
yfx
liên tục luôn nghịch biến trên

;ab
. Hỏi hàm số
f
x
đt
giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây ?
A. x=a. B. X=b. C.
2
ab
x
. D.
2
ba
x
.
Câu3 : Hàm số y = f(x) có đồ như hình.
Tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần
lượt là:
A.x=1;y=2 B.x=2;y=1
C.x=1;y=1 D.x=2;y=2
Câu 4 : Tập xác định của hàm số y = (2x – 4)
- 3
là:
A. R\{2} B. R\{0} C.
D. R
MÃĐỀTHI:002
Mãđề002‐trang2/4
Câu 5: Giá trị của biểu thức M =
là :
A. 4 B. 6 C. 8 D. 16
Câu 6: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm nào không có đường tiệm cận:
A.y =
B. y = 3x
3
– 2x + 5 C. y = e
x+ 2
D.
Câu 7: Nghiệm của phương trình
= 1 là:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình
là:
A. x > -1 B. x < 3 C. x
2 D. -1 < x 2
Câu 9: Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó là:
A. 16 B. 48 C. 64 D. 84
Câu 10: Công thức tính th tích khối trụ là:
A.
B. C. D.
Câu 11: Cho hàm số y = 2x
3
– 2x
2
+ 3 .Phương trình tiếp tuyến của đồ thị song song với
đường thẳng y = 2x + 3 có phương trình là:
A. y = 2x – 1 B. y = -2x + 5 C. y = 2x + 1 D. y = 3x + 2
Câu 12: Cho hàm s
42
1yax bx=++
()
0a ¹
. Để hàm số có một cực tiểu và hai cực đại thì
a,b cần thỏa mãn:
A.
0, 0ab<<
. B.
0, 0ab<>
. C.
0, 0ab><
. D.
0, 0ab>>
.
Câu 13: Biểu thức
được viêt dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
B. C. D.
Câu 14: Cho các số thực dương a và b với a
1. Mệnh đề nào sau đây đúng:
C.
D.
Câu 15: Gọi a là nghiệm dương của phương trình 2
2x+3
– 33.2
x
+ 4 = 0. Khi đó giá tr của
biểu thức M = a
2
+ 3
a
- 7 bằng:
A. 29 B. 6 C.
D.
Mãđề002‐trang3/4
Câu 16: Gọi M và N là các giao điểm của đồ thị y = và đường thẳng y = x + 2. Khi đó
độ dài đoạn thẳng MN bằng :
A.98 B.
C. 89 D.
Câu 17: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD=60cm. Ta gập tấm nhôm
theo 2 cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB DC trùng nhau nhưnh vẽ dưới
đây để được một hình lăng trụ khuyết 2 đáy.
B M Q C M Q
A,D
Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất ?
A. x =20 B. x=30 C. x=45 D. x=40
Câu 18: Đồ thị của hàm số y =
có đường tiệm cận đứng là:
A.x=0 và x=3 B. x=0 C. x= -1 D. x = -1 và x = 3
Câu 19: Nếu
11
53
aa>
b
b
11
log log
32
< với
0a;b1 thì
A.0<a<1 ;b>1 B.a>1 ;b>1 C.a>1 ;0<b<1 D.0<a<1 ;0<b<1
Câu 20: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
()
2
3
yx1.x=+
A.( 0; 0) B. (- 1; 0) C.
D. (1 ; 4)
Câu 21:Cho
aa
log b 5;log c 2==-
. Giá trị của
1
4
3
a
3
ab
log
c
là :
A.2 B.3 C.4 D.
35
3
cm60
x
x
P
A
D
B,C
N
N P
Mãđề002‐trang4/4
Câu 22: Tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số
()
2x 1
fx 5
+
=
()
3
g x x x 127=- - +
A.0 B.5 C.127 D.125
Câu 23 :Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
()
xx
63m.2m+- =
nghiệm thuộc khoảng (0;1).
A.[3;4] B.[2;4] C.(2;4) D.(3;4)
Câu 24 : Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60
0
.
Thể tích khối chóp đó là:
A.
B. C. 4a
3
D.
Câu 25 : Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính
thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành
A. V2 B. V  C.
7
V
4
 D.
7
V
8

--------- Hết ----------
2
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
....................*...................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
MÔN :TOÁN 12
NĂM HỌC: 2017-2018
(Thi gian làm bài:45 phút)
Phần tự luận (5,0 điểm)
Họ và tên:.................................................................
Số báo danh:....................................................... Phòng thi....................
Câu 1(1.5 điểm):
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

C
của hàm số
42
2
y
xx .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
2
x
y
x
tại điểm có hệ số góc bằng -2.
Câu 2(0,75 điểm):
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
21
x
x
ey
trên đoạn [0; 1].
Câu 3(0,75 điểm):
Cho a = log
30
3 và b = log
30
5. hãy biểu diễn log
2
1350 theo a và b.
Câu 4(1 điểm): Giải các phương trình sau:
a.
21 4
505
xx
 b. log
2
(3x+1).log
3
x = log
4
(3x+1)
Câu 5(0,5 điểm):
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
theo a.
Câu 6(0,5 điểm):
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và
CD. Quay hình vuông đó một vòng xung quanh đoạn thẳng MN ta được một hình trụ tròn xoay.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay ấy.
-----------------------------------------HẾT----------------------------------
MÃĐỀTHI:002
Mãđề003–trang1/4
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
....................*...................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
MÔN :TOÁN 12
NĂM HỌC: 2017-2018
(Thi gian làm bài:45 phút)
Họ và tên:.........................................................
Số báo danh
Phòng thi....................
ĐIỂM
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 003
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
ĐÁP ÁN
CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm(5,0 điểm)
Câu 1: Cho log
27
5 = a, log
8
7 = b và log
2
3 = c. Biểu diễn theo a, b, c log
12
35?
33 32 33 33
B C D
3221
A. y= . y= . y= . y=
bac bac bac bac
cccc


Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
()
()
13
3
log log x 2 0-> là:
5; B 3;5 C 4;1 D ;5. . . . A  
Câu 3: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng a và độ dài đường sinh bằng
5a
là:
33 3 3
425
B 4 C D
333
. V= a . V= a . V= a . V= aA

Câu 4: Rút gọn biểu thức
33
22
11
22
.
ab ab a b
ab
ab
ab
M






( với điều kiện M có nghĩa) ta
được:
. -1 B. 2 C .1 . -3
A
D
Câu 5: Tìm m để hàm số
32
69
y
xxxm
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng -4 ?
MÃĐỀTHI:003
Mãđề003–trang2/4
A. m = -8 B. m = -4 C.
m = 0 D. m = 4
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng?
2
22
32 21 1
B C D
1111
A. y= . y= . y= . y=
x
xxxx
x
xxx


Câu 7:
Tập xác định của hàm số

5
3
3
y= 2 9 3xx
là:

99
3; B 3 C ; D 3;
22
. . \ . . \A

 



Câu 8: Có thể kết luận gì về cơ số a nếu
31
21>21 aa


?
 
11
; B ;0 C 0; D ;0
22
. . . . A




Câu 9: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log
a
b+log
c
b = log
a
2016.log
c
b. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
. ab=2016 B. bc=2016 C. abc=2016 D . ac=2016
A
Câu 10:
Hàm số nào có bảng biến thiên như hình
sau:
25 23
B.
22
321
C. D .
22
. y= y=
y= y=
x
x
xx
x
x
x
x
A




Câu 11:
Tập nghiệm của phương trình
3
12
log
x 
là:
3;2 B 10;2 C 3 D 4;2. . . . A 
Câu 12: Tìm m để phương trình
22
2
42 6
xx
m

có đúng 3 nghiệm?
. m=3 B. m=2 C. m>3 . 2<m<3
A
D
Câu 13: Hàm số y = e
x
có giá trị lớn nhất trên đoạn [1; ln3] là :
A.e B. e
2
C. 3 D. 1
Câu 14:
Đạo hàm của hàm số
2
log
x
yxe
là:
Mãđề003–trang3/4
 
11 1 1
. B. C. .
ln2
ln2 ln2
x
xx
ee e
AD
x
xx
xe
xe xe


Câu 15: Đồ thị hàm số
3
21
y =
x
x
có bao nhiêu tiếp tuyến song song với đường
thẳng d: y = x?
A. 0 B. 1 C . 2 D. 3
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai hàm số y = a
x
và y = log
a
x có cùng tập giá trị.
B. Hai đồ thị hàm số y = a
x
và y = log
a
x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
C. Hai hàm số y = a
x
và y = log
a
x có cùng tính đơn điệu.
D. Hai đồ thị hàm số y = a
x
và y = log
a
x đều có đường tiệm cận.
Câu17: Cho hàm số
32
y
xbxxd
Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho?
.
I
A

B.
I

I
I

C.
I
II
D. I
III
Câu 18: Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD =
, đáy nhỏ AB =
, đáy lớn
CD = 2
. Cho hình thang đó quay quanh CD ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:
443 2
44 4
B C D
33 3
. V=2 . V= . V= . V=A

Câu 19: Cho một khối chóp có thể tích bằng
V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống
1
3
lần thì
thể tích khối chóp lúc đó bằng:
Mãđề003–trang4/4
A.
V
9
B.
V
6
C.
V
3
D.
27
V
Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SC hợp với đáy một góc 45
0
và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp S.
ABCD theo a?
3
33 3
10a 3
B 6 C D
3
. 40a . 0a . . 20aA
Câu 21: Đồ thị hàm số
ln
x
y
x
có điểm cực đại là:

1
1;e B 1;0 C e;1 D e;
. . . .
e
A



Câu 22: Cho log
0,2
x > log
0,2
y. Chọn khẳng định đúng?
. y > x 0 B. x > y > 0 C. x > y 0 D . y > x > 0
A

Câu 23: Số nghiệm của phương trình
2
222
xx

là:
A.0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 24: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
1
1
y =
mx
x
có hai đường tiệm cận?
A. m 1 B. m C. m>0 . m<2
D

Câu 25: Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người,
tốc độ tăng dân số là 1,1%/năm. Nếu mức tăng dân số ở mức ổn định như vậy thì dân số Việt
Nam sẽ gấp đôi ( đạt ngưỡng 180 triệu người) vào năm nào?
A.2050 B . 2077 C. 2093 D. 2070
--------- Hết ----------
3
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
....................*...................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
MÔN :TOÁN 12
NĂM HỌC: 2017-2018
(Thi gian làm bài:45 phút)
Phần tự luận (5,0 điểm)
Họ và tên:.................................................................
Số báo danh:....................................................... Phòng thi....................
Câu 1(1,5điểm).
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
42
1
2
4
yxx
.
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x3
y
x1
+
=
-
có hệ số góc bằng
1
4
-
.
Câu 2(0,75 điểm).
Cho
22
log 5 a;log 3 b
.Biểu diễn
3
log 1350
theo a và b.
Câu 3(0,75 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
()
22
fx x.lnx= trên đoạn [1;e
3
].
Câu 4(1,0 điểm). Giải các phương trình sau
()( ) ()
2x 1 4x 3
21
8
1) 5 5 0 2)log x 1 .ln x 6 log x 1
+-
-= +-+= +
Câu 5(0,5 điểm).
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAD là tam giác đều cạnh
a3
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
Câu 6(0,5 điểm).
Cho hình vuông ABCD có cạnh 4a.Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có
được khi quay hình vuông ABCD quanh trục là cạnh BC?
-----------------------------------------HẾT----------------------------------
MÃĐỀTHI:003
Mãđề004–trang1/4
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
....................*...................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
MÔN :TOÁN 12
NĂM HỌC: 2017-2018
(Thi gian làm bài:45 phút)
Họ và tên:.........................................................
Số báo danh
Phòng thi....................
ĐIỂM
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 004
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
ĐÁP ÁN
CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm(5,0 điểm)
Câu 1: Nghiệm của bất phương trình
là:
A. x > -1 B. x < 3 C. x
2 D. -1 < x 2
Câu 2: Giá trị của biểu thức M =
là :
A.4 B.6 C.8 D.16
Câu 3: Nghiệm của phương trình
= 1 là:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 4: Biểu thức
được viêt dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.
B. C. D.
Câu 5: Cho hàm số y = 2x
3
– 2x
2
+ 3 .Phương trình tiếp tuyến của đồ thị song song với đường
thẳng y = 2x + 3 có phương trình là:
A. y = 2x – 1 B. y = -2x + 5 C. y = 2x + 1 D. y = 3x + 2
Câu 6: Cho các số thực dương a và b với a
1. Mệnh đề nào sau đây đúng:
C.
D.
Câu 7: Đồ thị của hàm số y =
có đường tiệm cận đứng là:
MÃĐỀTHI:004
Mãđề004–trang2/4
A.x=0 và x=3 B. x=0 C. x= -1 D. x = -1 và x = 3
Câu 8: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
()
2
3
yx1.x=+
A.( 0; 0) B. (- 1; 0) C.
D. (1 ; 4)
Câu 9: Gọi M và N là các giao điểm của đồ thị y =
và đường thẳng y = x + 2. Khi đó
độ dài đoạn thẳng MN bằng :
A.98 B.
C. 89 D.
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = (2x – 4)
- 3
là:
A.R\{2} B.R\{0} C.
 D.R
Câu 11:Cáckhoảngnghịchbiếncủahàmsố
1
12
x
x
y
là:
A. (-∞; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞)
Câu 12: Nếu
11
53
aa>
b
b
11
log log
32
<
với
0a;b1
thì
A.0<a<1 ;b>1 B.a>1 ;b>1 C.a>1 ;0<b<1 D.0<a<1 ;0<b<1
Câu 13: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm nào không có đường tiệm cận:
A.y =
B. y = 3x
3
– 2x + 5 C. y = e
x+ 2
D.
Câu 14: Cho hàm số
yfx
liên tục và luôn nghịch biến trên

;ab
. Hỏi hàm số
f
x
đạt giá
trị lớn nhất tại điểm nào sau đây ?
A.
x=a. B. x=b. C.
2
ab
x
. D.
2
ba
x
.
Câu 15: Cho tam giác đu ABC có diện tích bằng 3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính
thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành
A. V2 B. V  C.
7
V
4
 D.
7
V
8

Câu 16: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
()
xx
63m.2m+- =
nghiệm thuộc khoảng (0;1).
A.[3;4] B.[2;4] C.(2;4) D.(3;4)
Mãđề004–trang3/4
Câu17: Tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số
()
2x 1
fx 5
+
=
()
3
g x x x 127=- - +
A.0 B.5 C.127 D.125
Câu 18: Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60
0
. Thể
tích khối chóp đó là:
A.
B. C. 4a
3
D.
Câu 19: Hàm số y = f(x) có đồ như hình.
Tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần
lượt là:
A.x=1;y=2 B.x=2;y=1
C.x=1;y=1 D.x=2;y=2
Câu 20:
Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó là:
A.16 B.48 C.64 D.84
Câu 21:
Công thức tính thể tích khối trụ là:
A.
B. C. D.
Câu 22: Gọi a là nghiệm dương của phương trình 2
2x+3
– 33.2
x
+ 4 = 0. Khi đó giá trị của biểu
thức M = a
2
+ 3
a
- 7 bằng:
A.
29 B. 6 C. D.
Câu 23: Cho
aa
log b 5;log c 2==-
. Giá trị của
1
4
3
a
3
ab
log
c
là :
A.2 B.3 C.4 D.
35
3
Câu 24: Cho hàm s
42
1yax bx
=++
()
0a ¹
. Đ hàm s có mt cực tiểu và hai cc đi thì
a,b cần thỏa mãn:
A.
0, 0ab<<
. B.
0, 0ab<>
. C.
0, 0ab><
. D.
0, 0ab>>
.
Mãđề004–trang4/4
Câu 25: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD=60cm. Ta gập tấm nhôm theo
2 cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để
được một hình lăng trụ khuyết 2 đáy.
B M Q C M Q
A,D
Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất ?
A.x=20 B. x=30 C. x=45 D. x=40
--------- Hết ----------
cm60
x
x
P
A
D
B,C
N
N P
4
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
....................*...................
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
MÔN :TOÁN 12
NĂM HỌC: 2017-2018
(Thi gian làm bài:45 phút)
Phần tự luận (5,0 điểm)
Họ và tên:.................................................................
Số báo danh:....................................................... Phòng thi....................
Câu 1(1.5 điểm):
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

C
của hàm số
42
2
y
xx .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
23
2
x
y
x
có hệ số góc bằng -7.
Câu 2(0,75 điểm):
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
21
x
x
ey
trên đoạn [0; ln5].
Câu 3(0,75 điểm):
Cho a = log
30
3 và b = log
30
5. hãy biểu diễn log
2
4050 theo a và b.
Câu 4(1 điểm): Giải các phương trình sau:
a.
31 52
66 0
xx
 b. log
2
(3x-1).log
3
2x = log
4
(3x-1)
Câu 5(0,5 điểm):
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a 3 , mặt bên (SCD) là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD theo a.
Câu 6(0,5 điểm):
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD
và BC. Quay hình vuông đó một vòng xung quanh đoạn thẳng MN ta được một hình trụ tròn
xoay. Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay ấy.
-----------------------------------------HẾT----------------------------------
MÃĐỀTHI:004
1
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM(5 ĐIỂM)
(Mỗi câu đúng 0,2đ)
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 001
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
ĐÁP
ÁN
D C C A C D D B C A C D C
CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
ĐÁP
ÁN
D C A B A B B D A A D B
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 002
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
ĐÁP
ÁN
D A B A B B D D C A C B B
CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
ĐÁP
ÁN
C B B A D A B D D C D A
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 003
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
ĐÁP
ÁN
C B A C B C A B D D D A C
CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
ĐÁP
ÁN
D C A A B C D D D C A B
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 004
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
ĐÁP
ÁN
D B D B C C D B B A D A B
CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
ĐÁP
ÁN
A A C D D B C A B D B A

2
ĐÁPÁNVẮNTẮTPHẦNTỰLUẬN(5ĐIỂM)
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001
Câu Nội dung Điểm
1
(1,5
điểm)
a. TXĐ: D = R
lim ; lim
xx
yy
 
 
;
'3
0
40
2
x
yx x
x


0.25
Lập BBT đúng 0.25
Hs ĐB trên
2;0

2;
, NB trên
;2

0;2
CĐ (0; 0), CT (-2; -4) và (2; -4)
Đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng
0,25
Vẽ đúng 0.25
b)

2
0
3
1
y' =
x
. Có
()
0
1
y' x
3
=-
00
00
45
21
xy
xy






0.25
113
33
11
33
:
yx
pttt
yx


0.25
2
(0.75
điểm)
23
2
2
3
22
log 5 .3
log 675
log 675
log 3 log 3

0.25

22
2
2log 5 3log 3
log 3
+
=

0.25
2a 3b
b
+
=
0.25
3
(0.75
điểm)
() ()
()
()
x2 xx x
1
f x x.e x x 1 f ' x e x.e x 1 e 1 x 1
2
=--+ =+--=-+
0.25
()
[
]
x10;2
f' x 0
x0
é
=- Ï
ê
=
ê
=
ë
0.25
[]
()
[
]
()
2
0;2
0;2
Maxy f 2 2e 3;miny f 0 1==- ==

0.25
4
(1 điểm)
a.
2145
p
tx x
0.25
 3 {-3}
x
S
0.25
b/Đk
1
x5
2
<<
pt
()( ) ()
()( )
33
3
1
log 2x 1 .ln x 5 log 2x 1 0
3
1
log 2x 1 ln x 5 0
3
--++ -=
éù
êú
--++=
êú
ëû
0.25
TH1: log
3
(2x-1) = 0 2x-1 =1 => x = 1
TH2: ln(-x+5) = -1/3
1
3
5
x
e
 ;
1
3
S1;5e
-
ìü
ïï
ïï
ïï
=-
íý
ïï
ïï
ïï
îþ
0.25
3
5
(0.5
điểm)
Vẽ hình đúng; S
ABCD
= 12a
2
0.25
3
3; V=12SH a a
0.25
6
(0.5
điểm)
Vẽ hình đúng, r = 3a, l = 3a 0.25
2
18
xq
Sa
0.25
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 002
Câu Nội dun
g
Đim
1
(1,5 điểm)
a/TXĐ: D = R
lim ; lim
xx
yy

  ;
'3
0
440
1
x
yxx
x


0.25
Lập BBT đúng 0.25
Hs NB trên

1; 0

1; 
, ĐB trên
;1
0;1
CT (0; 0), ĐT (-1; 1) và (1; 1)
Đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng
0,25
Vẽ đúng 0.25
b/

2
0
8
2
y' =
x
. Có y’(x
0
) = -2
00
00
47
01
xy
xy






0.25
215
:
21
yx
pttt
yx


0.25
2
(0.75
điểm)

'
y23
x
x
e
0.25

3
'0 0;1
2
yx
0.25

0;1
1
M
in y
,

0;1
3
M
ax y e
0.25
3
(0.75
điểm)
2
30
30
2
30
2
30
30.3 .5
30
15
30.3 .5
1350
2
log
log
log
log
log
0.25
30 30
30 30
12 3 5
=
35)
log log
1(log log

0.25

12
1
ab
ab


0.25
4
(1 điể
m)
a.
214
p
tx x
0.25
 1 {1}
x
S
0.25
b.Đk x > 0
pt
log
2
(3x+1). log
3
x = log
4
2. log
2
(3x+1)

log
2
(3x+1).[ log
3
x - log
4
2] = 0
0.25
TH1: log
2
(3x+1) = 0 3x+1 = 1 => x = 0(l)
TH2: log
3
x = 1/2 x = 3 (tm)
0.25
4
5
(0.5 điểm)
Vẽ hình đúng; S
ABCD
= a
2
0.25
3
33
; V=
26
a
SH a
0.25
6
(0.5 điểm)
Vẽ hình đúng, r = 3cm, l = 6cm 0.25
S
xq
= 36
0.25
ĐÁPÁNVẮNTẮTPHẦNTỰLUẬN(5ĐIỂM)
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 003
Câu Nội dung Điểm
1
(1,5
điểm)
b. TXĐ: D = R
lim ; lim
xx
yy
 
  ;
'3
0
40
2
x
yxx
x


0.25
Lập BBT đúng 0.25
Hs NB trên
2;0

2;
, ĐB trên
;2

0;2
CT (0; 0), CĐ (-2; 4) và (2; 4)
Đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng
0,25
Vẽ đúng 0.25
b)


0
2
0
4
1
y' =
x
x
. Có
()
0
1
y' x
4
=-
00
00
52
30
xy
xy






0.25
113
44
13
44
:
yx
pttt
yx


0.25
2
(0.75
điểm)
23
2
2
3
22
log 5 .3 .2
log 1350
log 1350
log 3 log 3

0.25

222
2
2log 5 3log 3 log 2
log 3
++
=

0.25
2a 3b 1
b
++
=
0.25
3
(0.75
điểm)
() () ( )
22 2
f x x .ln x 2x ln x f ' x 4x.ln x 2x 2x 2ln x 1===+= +
0.25
()
1
3
2
3
xe 1;e
f' x 0
x 0 1;e
-
é
ê
éù
ê
êú
ëû
=
ê
ê
éù
ê
êú
ëû
ë
0.25
()
()
3
3
36
1;e
1;e
Max y f e 6e ;min y f 1 0
éù
éù
êú
êú
ëû
ëû
== ==
0.25
4
1,0
Điểm
a.
2143
p
tx x
0.25
 2 {2}
x
S
0.25
5
b.Đk
1x6-< <
pt
()( ) ()
()( )
22
2
1
log x 1 .ln x 6 log x 1 0
3
1
log x 1 ln x 6 0
3
+-++ +=
éù
êú
+-++=
êú
ëû
0.25
TH1: log
2
(x+1) = 0 x+1 =1 => x = 0
TH2: ln(-x+6) = -1/3
1
3
6
x
e

1
3
S0;6e
-
ìü
ïï
ïï
ïï
=-
íý
ïï
ïï
ïï
îþ
0.25
5
(0.5
điểm)
Vẽ hình đúng; S
ABCD
= 3a
2
0.25
3
33
; V=
22
aa
h
0.25
6
(0.5
điểm)
Vẽ hình đúng, r = 4a, l = 4a 0.25
S
xq
=
2
32 a
0.25
ĐÁPÁNVẮNTẮTPHẦNTỰLUẬN(5ĐIỂM)
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 004
Câu Nội dung Điểm
1
(1,5
điểm)
a. TXĐ: D = R
lim ; lim
xx
yy
 
 
;
'3
0
440
1
x
yxx
x


0.25
Lập BBT đúng 0.25
Hs ĐB trên
1; 0

1; 
, NB trên

;1

0;1
CĐ (0; 0), CT (-1; 1) và (1; 1)
Đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng
0,25
Vẽ đúng 0.25
b)


0
2
0
7
2
y' =
x
x
. Có
()
0
y' x 7=-
00
00
15
39
xy
xy






0.25
72
730
:
yx
pttt
yx


0.25
2
(0.75
điểm)
()() () ()()
xxxx
fx 2x 1e f'x 2e 2x 1e 2x 1e=- =+- =+
0.25
()
1
f' x 0 x
2
==-
(loại)
0.25
[]
() ( )
[
]
()
0;ln 5
0;ln 5
Max y f ln 5 5 2ln5 1 ;min y f 0 1== - ==-

0.25
6
3
(0.75
điểm)
3
30
30
3
30
2
30
30.3 .5
30
15
30.3 .5
50
2
40
log
log
log
log
log
0.25
30 30
30 30
35
=
35)
13
log log
1(log log

0.25

13
1
ab
ab


0.25
4
1,0
Điểm
a.
3152
p
tx x
0.25

44
55
xS




0.25
b.Đk
1
x
3
>
pt
() ()
()
232
23
1
log 3x 1 .log 2x log 3x 1 0
2
1
log 3x 1 log 2x 0
2
---=
éù
êú
- -=
êú
ëû
0.25
TH1: log
2
(3x-1) = 0 3x-1 =1 => x = 2/3
TH2: log
3
2x = 1/2
3
2
x
23
S;
32
ìü
ïï
ïï
=
íý
ïï
ïï
îþ
0.25
5
(0.5
điểm)
Vẽ hình đúng; S
ABCD
= 27a
2
0.25
3
981
; V=
22
aa
h
0.25
6
(0.5
điểm)
Vẽ hình đúng, r = 5cm, l = 10cm 0.25

2
100
xq
cmS
0.25
Lưuý:
Họcsinhlàmtheocáchkhácmàvẫnđúngthìchođiểmđúngnhưđápán.
‐Thầycôkiểmtragiúpđápáncóvấnđềgìthìbáolạiđểđiềuchỉnhchođúng.
| 1/26

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MÔN :TOÁN 12
....................*................... NĂM HỌC: 2017-2018
(Thời gian làm bài:45 phút) MÃ ĐỀ THI :001 ĐIỂM
Họ và tên:......................................................... Số báo danh
Phòng thi....................
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 001 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ĐÁP ÁN CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm(5,0 điểm)
Câu 1:Hàm số nào có bảng biến thiên như hình sau: 2x 5 2x 3 . A y= B. y= x  2 x  2 x 3 2x 1 C. y= D. y= x  2 x  2
Câu 2: Hàm số y = ex có giá trị lớn nhất trên đoạn [1; ln3] là : A.e B. e2 C. 3 D. 1
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng? 2 x  3x  2 x 2x 1 x 1 A. y= B. y= C. y= D. y= 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 4: Tập xác định của hàm số
x    x  5 3 3 y= 2 9 3 là: A .   . \   9   9  3; B 3 C. ; D. \ 3    ;   2   2
Câu 5: Cho log27 5 = a, log8 7 = b và log2 3 = c. Biểu diễn log12 35 theo a, b, c? Mã đề 001 trang 1/4 3b 3ac 3b  2ac 3b 3ac 3b 3 A. y= B. y= C . y = D. y= ac c 3 c  2 c  2 c 1
Câu 6: Đạo hàm của hàm số  log  x y
x e  là: 2 1 xe 1 xe 1 1 x  . B. C. e A x   x   D .  x x e x e x e  ln 2 ln 2 ln 2
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình log x 1  2 là: 3 . A 3;  2 B. 10;  2 C.   3 D. 4;  2
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình log1 (log3(x -2))> 0 là: 3 .
A 5; B.3;5 C. 4;  1 D.;5
Câu 9: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống 1 lần thì 3
thể tích khối chóp lúc đó bằng: V V A. V B. V C. D. 9 6 3 27
Câu 10: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng a và độ dài đường sinh bằng a 5 là: 4 3 3 2 3 5 3 A . V= a B. V 4 = a C. V= a D. V= a 3 3 3 
Câu 11: Đồ thị hàm số 3 y = x
có bao nhiêu tiếp tuyến song song với đường 2x 1 thẳng d: y = x? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Đồ thị hàm số ln x y
có điểm cực đại là: x . A   .   .    1  1;e B 1;0 C e;1 D . e;    e  Mã đề 001 trang 2/4 3 3   2 2  a b a b a b
Câu 13: Rút gọn biểu thức M   . ( với điều kiện M có 1 1  a b    ab 2 2 a b   nghĩa) ta được: . A -1 B. 2 C.1 . D -3
Câu 14: Cho log0,2 x > log0,2 y. Chọn khẳng định đúng? .
A y > x  0 B. x > y > 0 C. x > y  0 D . y > x > 0
Câu 15: Số nghiệm của phương trình 2
2x  2 x  2 là: A.0 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 16: Cho hàm số 3 2
y x bx x d
Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho? .
A I  B. I  và II  C. III  D. I và III
Câu 17:Tìm m để hàm số 3 2
y x  6x  9x m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng -4 ?
A. m = -8 B. m = -4 C. m = 0 D. m = 4 mx 1
Câu 18: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
có hai đường tiệm cận? x 1
A . m  1 B. m   C. m>0 . D m<2
Câu 19: Có thể kết luận gì về cơ số a nếu  a   3  a  1 2 1 > 2 1 ? 1 1 . A      ; B .  ;0 C.     0; D. ;  0  2   2  Mã đề 001 trang 3/4
Câu 20: Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người,
tốc độ tăng dân số là 1,1%/năm. Nếu mức tăng dân số ở mức ổn định như vậy thì dân số Việt
Nam sẽ gấp đôi ( đạt ngưỡng 180 triệu người) vào năm nào?
A.2050 B . 2077 C. 2093 D. 2070
Câu 21:Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn loga b+logcb = loga 2016.logc b. Khẳng
định nào sau đây là đúng? .
A ab=2016 B. bc=2016 C. abc=2016 D. ac=2016
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai hàm số y = ax và y = loga x có cùng tập giá trị.
B. Hai đồ thị hàm số y = ax và y = loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
C. Hai hàm số y = ax và y = loga x có cùng tính đơn điệu.
D. Hai đồ thị hàm số y = ax và y = loga x đều có đường tiệm cận.
Câu 23: Tìm m để phương trình 2 2 x x 2 4  2
 6  m có đúng 3 nghiệm?
A . m=3 B. m=2 C. m>3 .
D 2Câu 24: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SC hợp với đáy một góc 450 và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a? 3 3 3 10a 3 3 . A 40a B. 6 0a C. D . 20a 3
Câu 25: Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD =  , đáy nhỏ AB =  , đáy lớn
CD = 2  . Cho hình thang đó quay quanh CD ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 4 4 4 4 4 3 2 .
A V=2 B . V=  C. V=  D. V=  3 3 3 --------- Hết ---------- Mã đề 001 trang 4/4 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MÔN :TOÁN 12
....................*................... NĂM HỌC: 2017-2018 MÃ ĐỀ THI :001
(Thời gian làm bài:45 phút)
Phần tự luận (5,0 điểm)
Họ và tên:.................................................................
Số báo danh:....................................................... Phòng thi.................... Câu 1(1,5điểm). 1
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 4 2
y x  2x . 4 2x +1 1
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
có hệ số góc bằng - . x -1 3 Câu 2(0,75 điểm).
Cho log 5  a;log 3  b .Biểu diễn log 675 theo a và b. 2 2 3 Câu 3(0,75 điểm). 1
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) x 2
= x.e - x - x +1 trên đoạn [0;2]. 2
Câu 4(1,0 điểm). Giải các phương trình sau 2x 1 - 4x+5 1) 3 -3 = 0 2)log3(2x - ) 1 .ln( x - + ) 5 = log 1 (2x - ) 1 27 Câu 5(0,5 điểm).
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SBC là tam giác đều cạnh
2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Tính thể tích khối chóp S.ABCD ? Câu 6(0,5 điểm).
Cho hình vuông ABCD có cạnh 3a.Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có
được khi quay hình vuông ABCD quanh trục là cạnh AB?
-----------------------------------------HẾT---------------------------------- 1 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MÔN :TOÁN 12
....................*................... NĂM HỌC: 2017-2018
(Thời gian làm bài:45 phút) MÃ ĐỀ THI :002 ĐIỂM
Họ và tên:......................................................... Số báo danh
Phòng thi....................
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 002 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ĐÁP ÁN CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm(5,0 điểm)
2x 1
Câu 1: Các khoảng nghịch biến của hàm số y  là: x 1 A. (-∞; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞)
Câu 2 : Cho hàm số y f x liên tục và luôn nghịch biến trên  ;
a b . Hỏi hàm số f x đạt
giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây ? a b b a A. x=a. B. X=b. C. x  . D. x  . 2 2
Câu3 : Hàm số y = f(x) có đồ như hình.
Tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là: A.x=1;y=2 B.x=2;y=1 C.x=1;y=1 D.x=2;y=2
Câu 4 : Tập xác định của hàm số y = (2x – 4)- 3 là: A. R\{2} B. R\{0} C. D. R Mã đề 002 ‐ trang 1/4
Câu 5: Giá trị của biểu thức M = là : A. 4 B. 6 C. 8 D. 16
Câu 6: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm nào không có đường tiệm cận: A.y =
B. y = 3x3 – 2x + 5 C. y = ex+ 2 D.
Câu 7: Nghiệm của phương trình = 1 là: A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình là: A. x > -1 B. x < 3 C. x 2 D. -1 < x 2
Câu 9: Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó là: A. 16 B. 48 C. 64 D. 84
Câu 10: Công thức tính thể tích khối trụ là: A. B. C. D.
Câu 11: Cho hàm số y = 2x3 – 2x2 + 3 .Phương trình tiếp tuyến của đồ thị song song với
đường thẳng y = 2x + 3 có phương trình là: A. y = 2x – 1 B. y = -2x + 5 C. y = 2x + 1 D. y = 3x + 2 Câu 12: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx +1 (a ¹ 0) . Để hàm số có một cực tiểu và hai cực đại thì a,b cần thỏa mãn:
A. a < 0, b < 0 . B. a < 0, b > 0 . C. a > 0, b < 0 . D. a > 0, b > 0 . Câu 13: Biểu thức
được viêt dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. B. C. D.
Câu 14: Cho các số thực dương a và b với a 1. Mệnh đề nào sau đây đúng: C. D.
Câu 15: Gọi a là nghiệm dương của phương trình 22x+3 – 33.2x + 4 = 0. Khi đó giá trị của
biểu thức M = a2 + 3a - 7 bằng: A. 29 B. 6 C. D. Mã đề 002 ‐ trang 2/4
Câu 16: Gọi M và N là các giao điểm của đồ thị y =
và đường thẳng y = x + 2. Khi đó
độ dài đoạn thẳng MN bằng : A.98 B. C. 89 D.
Câu 17: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD=60cm. Ta gập tấm nhôm
theo 2 cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới
đây để được một hình lăng trụ khuyết 2 đáy. B M Q C M Q
B , C A x N P x D N P 60cm
A,D
Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất ? A. x =20 B. x=30 C. x=45 D. x=40
Câu 18: Đồ thị của hàm số y =
có đường tiệm cận đứng là: A.x=0 và x=3 B. x=0 C. x= -1 D. x = -1 và x = 3 1 1 1 1 Câu 19: Nếu 5 3
a > a và logb < logb với 0 < a;b ¹1 thì 3 2 A.01 B.a>1 ;b>1
C.a>1 ;0D.0Câu 20: Điểm cực đại của đồ thị hàm số = ( + )2 3 y x 1 . x là A.( 0; 0) B. (- 1; 0) C. D. (1 ; 4) 1 4 3 a b
Câu 21:Cho loga b = 5;loga c = -2 . Giá trị của lo g a là : 3 c 35 A.2 B.3 C.4 D. 3 Mã đề 002 ‐ trang 3/4
Câu 22: Tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số ( ) 2x 1 f x 5 + = và ( ) 3 g x = x - - x +127 A.0 B.5 C.127 D.125
Câu 23 :Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x +( - ) x 6 3 m .2 = m có
nghiệm thuộc khoảng (0;1). A.[3;4] B.[2;4] C.(2;4) D.(3;4)
Câu 24 : Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 600.
Thể tích khối chóp đó là: A. B. C. 4a3 D.
Câu 25 : Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính
thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành 7 7 A. V  2 B. V   C. V   D. V   4 8 --------- Hết ---------- Mã đề 002 ‐ trang 4/4 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MÔN :TOÁN 12
....................*................... NĂM HỌC: 2017-2018 MÃ ĐỀ THI :002
(Thời gian làm bài:45 phút)
Phần tự luận (5,0 điểm)
Họ và tên:.................................................................
Số báo danh:....................................................... Phòng thi.................... Câu 1(1.5 điểm):
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C  của hàm số 4 2
y  x  2x . 3x  2
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  tại điểm có hệ số góc bằng -2. 2 Câu 2(0,75 điểm):
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2   1 x x
e trên đoạn [0; 1]. Câu 3(0,75 điểm):
Cho a = log30 3 và b = log30 5. hãy biểu diễn log21350 theo a và b.
Câu 4(1 điểm): Giải các phương trình sau: a. 2 1  4
5 x  5 x  0 b. log2 (3x+1).log3 x = log4 (3x+1) Câu 5(0,5 điểm):
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Câu 6(0,5 điểm):
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và
CD. Quay hình vuông đó một vòng xung quanh đoạn thẳng MN ta được một hình trụ tròn xoay.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay ấy.
-----------------------------------------HẾT---------------------------------- 2 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MÔN :TOÁN 12
....................*................... NĂM HỌC: 2017-2018
(Thời gian làm bài:45 phút) MÃ ĐỀ THI :003 ĐIỂM
Họ và tên:......................................................... Số báo danh
Phòng thi....................
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 003 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ĐÁP ÁN CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm(5,0 điểm)
Câu 1: Cho log27 5 = a, log8 7 = b và log2 3 = c. Biểu diễn theo a, b, c log12 35? 3b 3ac 3b  2ac 3b 3ac 3b 3 A. y= B. y= C. y = D. y= ac c 3 c  2 c  2 c 1
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình log1 (log3(x -2))> 0 là: 3 .
A 5; B .3;5 C. 4;  1 D.;5
Câu 3: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng a và độ dài đường sinh bằng a 5 là: 4 2 5 3 3 3 3 A . V= a B. V 4 = a C. V= a D. V= a 3 3 3 3 3   2 2  a b
a b a b
Câu 4: Rút gọn biểu thức M   .
( với điều kiện M có nghĩa) ta 1 1  a b    ab 2 2 a b   được: . A -1 B. 2 C .1 . D -3
Câu 5: Tìm m để hàm số 3 2
y x  6x  9x m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 2] bằng -4 ? Mã đề 003 – trang 1/4
A. m = -8 B. m = -4 C. m = 0 D. m = 4
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng? 2 x  3x  2 x 2x 1 x 1 A. y= B. y= C . y= D. y= 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 7: Tập xác định của hàm số
x    x  5 3 3 y= 2 9 3 là: . A   . \   9   9  3; B 3 C. ; D. \ 3    ;   2   2
Câu 8: Có thể kết luận gì về cơ số a nếu  a   3  a  1 2 1 > 2 1 ? 1 1 . A      ; B.  ;0 C.     0; D. ;  0  2   2 
Câu 9: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn loga b+logcb = loga 2016.logc b. Khẳng
định nào sau đây là đúng? .
A ab=2016 B. bc=2016 C. abc=2016 D . ac=2016
Câu 10: Hàm số nào có bảng biến thiên như hình sau: 2x 5 2x 3 . A y= B. y= x  2 x  2 x 3 2x 1 C. y= D . y= x  2 x  2
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình log x 1  2 là: 3 . A 3;  2 B. 10;  2 C.   3 D . 4;  2
Câu 12: Tìm m để phương trình 2 2 x x 2 4  2
 6  m có đúng 3 nghiệm? .
A m=3 B. m=2 C. m>3 .
D 2Câu 13: Hàm số y = ex có giá trị lớn nhất trên đoạn [1; ln3] là : A.e B. e2 C. 3 D. 1
Câu 14:Đạo hàm của hàm số  log  x y
x e  là: 2 Mã đề 003 – trang 2/4 1 xe 1 xe 1 1 x  . B. C. e A x   x   D .  x x e x e x e  ln 2 ln 2 ln 2 
Câu 15: Đồ thị hàm số 3 y = x
có bao nhiêu tiếp tuyến song song với đường 2x 1 thẳng d: y = x? A. 0 B. 1 C . 2 D. 3
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai hàm số y = ax và y = loga x có cùng tập giá trị.
B. Hai đồ thị hàm số y = ax và y = loga x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
C. Hai hàm số y = ax và y = loga x có cùng tính đơn điệu.
D. Hai đồ thị hàm số y = ax và y = loga x đều có đường tiệm cận. Câu17: Cho hàm số 3 2
y x bx x d
Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho? .
A I  B. I  và II  C. III  D. I và III
Câu 18: Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD =  , đáy nhỏ AB =  , đáy lớn
CD = 2  . Cho hình thang đó quay quanh CD ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 4 4 4 4 3 4 2 .
A V=2 B . V=  C. V=  D. V=  3 3 3
Câu 19: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống 1 lần thì 3
thể tích khối chóp lúc đó bằng: Mã đề 003 – trang 3/4 V A. V B. V C. D. V 9 6 3 27
Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SC hợp với đáy một góc 450 và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp S. ABCD theo a? 3 3 3 10a 3 3 . A 40a B. 6 0a C. D . 20a 3
Câu 21: Đồ thị hàm số ln x y
có điểm cực đại là: x . A   .   .    1  1;e B 1;0 C e;1 D . e;    e
Câu 22: Cho log0,2 x > log0,2 y. Chọn khẳng định đúng? .
A y > x  0 B. x > y > 0 C. x > y  0 D . y > x > 0
Câu 23: Số nghiệm của phương trình 2
2x  2 x  2 là: A.0 B. 2 C. 1 D. 4 mx 1
Câu 24: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
có hai đường tiệm cận? x 1
A. m  1 B. m   C. m>0 . D m<2
Câu 25: Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người,
tốc độ tăng dân số là 1,1%/năm. Nếu mức tăng dân số ở mức ổn định như vậy thì dân số Việt
Nam sẽ gấp đôi ( đạt ngưỡng 180 triệu người) vào năm nào?
A.2050 B . 2077 C. 2093 D. 2070 --------- Hết ---------- Mã đề 003 – trang 4/4 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MÔN :TOÁN 12
....................*................... NĂM HỌC: 2017-2018 MÃ ĐỀ THI :003
(Thời gian làm bài:45 phút)
Phần tự luận (5,0 điểm)
Họ và tên:.................................................................
Số báo danh:....................................................... Phòng thi.................... Câu 1(1,5điểm). 1
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 4 2
y   x  2x . 4 x + 3 1
b)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
có hệ số góc bằng - . x -1 4 Câu 2(0,75 điểm).
Cho log 5  a;log 3  b .Biểu diễn log 1350 theo a và b. 2 2 3 Câu 3(0,75 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2 2
f x = x .ln x trên đoạn [1;e3].
Câu 4(1,0 điểm). Giải các phương trình sau 2x 1 + 4x 3 1) 5 5 - - = 0 2)log2(x + ) 1 .ln( x - + 6)= log1 (x + ) 1 8 Câu 5(0,5 điểm).
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAD là tam giác đều cạnh
a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Tính thể tích khối chóp S.ABCD? Câu 6(0,5 điểm).
Cho hình vuông ABCD có cạnh 4a.Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có
được khi quay hình vuông ABCD quanh trục là cạnh BC?
-----------------------------------------HẾT---------------------------------- 3 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MÔN :TOÁN 12
....................*................... NĂM HỌC: 2017-2018
(Thời gian làm bài:45 phút) MÃ ĐỀ THI :004 ĐIỂM
Họ và tên:......................................................... Số báo danh
Phòng thi....................
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 004 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ĐÁP ÁN CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm(5,0 điểm)

Câu 1: Nghiệm của bất phương trình là: A. x > -1 B. x < 3 C. x 2 D. -1 < x 2
Câu 2: Giá trị của biểu thức M = là : A.4 B. 6 C. 8 D. 16
Câu 3: Nghiệm của phương trình = 1 là: A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 4: Biểu thức
được viêt dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. B. C. D.
Câu 5: Cho hàm số y = 2x3 – 2x2 + 3 .Phương trình tiếp tuyến của đồ thị song song với đường
thẳng y = 2x + 3 có phương trình là: A. y = 2x – 1 B. y = -2x + 5 C. y = 2x + 1 D. y = 3x + 2
Câu 6: Cho các số thực dương a và b với a 1. Mệnh đề nào sau đây đúng: C. D.
Câu 7: Đồ thị của hàm số y =
có đường tiệm cận đứng là: Mã đề 004 – trang 1/4 A.x=0 và x=3 B. x=0 C. x= -1 D. x = -1 và x = 3
Câu 8: Điểm cực đại của đồ thị hàm số = ( + )2 3 y x 1 . x là A.( 0; 0) B. (- 1; 0) C. D. (1 ; 4)
Câu 9: Gọi M và N là các giao điểm của đồ thị y =
và đường thẳng y = x + 2. Khi đó
độ dài đoạn thẳng MN bằng : A.98 B. C. 89 D.
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = (2x – 4)- 3 là: A.R\{2} B. R\{0} C. D. R 2x 1
Câu 11: Các khoảng nghịch biến của hàm số y  là: x 1 A. (-∞; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞) 1 1 1 1 Câu 12: Nếu 5 3
a > a và logb < logb với 0 < a;b ¹1 thì 3 2 A.01 B.a>1 ;b>1
C.a>1 ;0D.0Câu 13: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm nào không có đường tiệm cận: A.y =
B. y = 3x3 – 2x + 5 C. y = ex+ 2 D.
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục và luôn nghịch biến trên  ;
a b . Hỏi hàm số f x đạt giá
trị lớn nhất tại điểm nào sau đây ?   A. x=a. B. x=b. C. a b b a x  . D. x  . 2 2
Câu 15: Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính
thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành 7 7 A. V  2 B. V   C. V   D. V   4 8
Câu 16: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x +( - ) x 6 3 m .2 = m có
nghiệm thuộc khoảng (0;1). A.[3;4] B.[2;4] C.(2;4) D.(3;4) Mã đề 004 – trang 2/4
Câu17: Tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số ( ) 2x 1 f x 5 + = và ( ) 3 g x = x - - x +127 A.0 B.5 C.127 D.125
Câu 18: Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp đó là: A. B. C. 4a3 D.
Câu 19: Hàm số y = f(x) có đồ như hình.
Tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là: A.x=1;y=2 B.x=2;y=1 C.x=1;y=1 D.x=2;y=2
Câu 20: Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó là: A.16 B. 48 C. 64 D. 84
Câu 21: Công thức tính thể tích khối trụ là: A. B. C. D.
Câu 22: Gọi a là nghiệm dương của phương trình 22x+3 – 33.2x + 4 = 0. Khi đó giá trị của biểu
thức M = a2 + 3a - 7 bằng: A. 29 B. 6 C. D. 1 4 3 a b
Câu 23: Cho loga b = 5;loga c = -2 . Giá trị của lo g a là : 3 c 35 A.2 B.3 C.4 D. 3 Câu 24: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx +1 (a ¹ 0) . Để hàm số có một cực tiểu và hai cực đại thì a,b cần thỏa mãn:
A. a < 0, b < 0 . B. a < 0, b > 0 . C. a > 0, b < 0 . D. a > 0, b > 0 . Mã đề 004 – trang 3/4
Câu 25: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD=60cm. Ta gập tấm nhôm theo
2 cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để
được một hình lăng trụ khuyết 2 đáy. B M Q C M Q
B , C A x N P x D N P 60cm
A,D
Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất ? A.x=20 B. x=30 C. x=45 D. x=40 --------- Hết ---------- Mã đề 004 – trang 4/4 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MÔN :TOÁN 12
....................*................... NĂM HỌC: 2017-2018 MÃ ĐỀ THI :004
(Thời gian làm bài:45 phút)
Phần tự luận (5,0 điểm)
Họ và tên:.................................................................
Số báo danh:....................................................... Phòng thi.................... Câu 1(1.5 điểm):
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C  của hàm số 4 2
y x  2x . 2x  3
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  có hệ số góc bằng -7. 2 Câu 2(0,75 điểm):
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2   1 x x
e trên đoạn [0; ln5]. Câu 3(0,75 điểm):
Cho a = log30 3 và b = log30 5. hãy biểu diễn log2 4050 theo a và b.
Câu 4(1 điểm): Giải các phương trình sau: a. 3x 1  52 6
 6 x  0 b. log2 (3x-1).log3 2x = log4 (3x-1) Câu 5(0,5 điểm):
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a 3 , mặt bên (SCD) là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Câu 6(0,5 điểm):
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 10cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD
và BC. Quay hình vuông đó một vòng xung quanh đoạn thẳng MN ta được một hình trụ tròn
xoay. Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay ấy.
-----------------------------------------HẾT---------------------------------- 4
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM(5 ĐIỂM) (Mỗi câu đúng 0,2đ)
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 001 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ĐÁP D C C A C D D B C A C D C ÁN CÂU
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP D C A B A B B D A A D B ÁN
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 002 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ĐÁP D A B A B B D D C A C B B ÁN CÂU
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP C B B A D A B D D C D A ÁN
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 003 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ĐÁP C B A C B C A B D D D A C ÁN CÂU
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP D C A A B C D D D C A B ÁN
TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 004 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ĐÁP D B D B C C D B B A D A B ÁN CÂU
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP A A C D D B C A B D B A ÁN 1
ĐÁP ÁN VẮN TẮT PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001 Câu Nội dung Điểm 1 a. TXĐ: D = R (1,5 x  0 điểm) lim y   ;
 lim y   ; ' 3
y x  4x  0   0.25 x x x  2  Lập BBT đúng 0.25
Hs ĐB trên 2;0 và 2; , NB trên ;2 và 0;2
CĐ (0; 0), CT (-2; -4) và (2; -4) 0,25
Đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng Vẽ đúng 0.25 1 x  4  y  5 b) 3  y' = . Có y '(x0)= - 0 0      x   2 1 3 x  2  y  1   0 0 0 0.25  1 13 y   x   3 3 0.25 pttt :  1 1
y   x   3 3 2 log 675 log  2 3 5 .3 0.25 2 2  (0.75 log 675   3 điểm) log 3 log 3 2 2 2log 5 + 3log 3 0.25 2 2 = log2 3 2a + 3b 0.25 = b 3 x 1 2 x x x 0.25 (0.75
f (x) = x.e - x - x +1 f '(x) = e + x.e - x -1= (e - ) 1 (x + ) 1 2 điểm) éx = -1Ï [0;2] 0.25 f '(x) = 0  êê x = 0 ë Max y = f (2) 2 = 2e -3;min y = f (0) =1 0.25 [0;2] [0;2] 4
a. pt  2x 1  4x  5 0.25 (1 điểm) x  3   S  {-3} 0.25 1 1 log3(2x - ) 1 .ln( x - + ) 5 + log3(2x - ) 1 = 0 0.25
b/Đk < x < 5 pt  3 2 é 1ù  log3(2x - ) 1 êln( x - + ) 5 + ú = 0 ê 3ú ë û
TH1: log3 (2x-1) = 0  2x-1 =1 => x = 1 0.25 1 ì 1 ï ü  - ï ï ï TH2: ln(-x+5) = -1/3 ï ï  3 x  5  e ; 3 S = 1 í ; 5 - e ý ï ï ï ï ïî ïþ 2 5
Vẽ hình đúng; SABCD = 12a2 0.25 (0.5 3 điểm) SH  3 ; a V=12a 0.25 6
Vẽ hình đúng, r = 3a, l = 3a 0.25 (0.5 điểm) 2 S  18 a 0.25 xq ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 002 Câu Nội dung Điểm 1 a/TXĐ: D = R (1,5 điểm)   lim x 0 y   ;
 lim y   ; ' 3
y  4x  4x  0   0.25 x x x  1 Lập BBT đúng 0.25
Hs NB trên 1;0 và 1;, ĐB trên ;  1 và 0;  1
CT (0; 0), ĐT (-1; 1) và (1; 1) 0,25
Đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng Vẽ đúng 0.25 x  4  y  7 b/ 8  y' = . Có y’(x0) = -2 0 0      x  2 2 x  0 y  1    0 0 0 0.25
y  2x 15 pttt :  0.25 y  2x 1  2 ' y  2  3 x x e 0.25 (0.75 điểm) 3 0.25
y '  0  x   0;  1 2
Min y  1, Max y  3e 0.25 0; 1 0; 1 3 2 2 log 30.3 .5 30.3 .5 log 0.25 (0.75 30 30 log 1350   2 log 2 30 điểm) 30 log30 15 1  2 3 5 log log 0.25 30 30 =  3 5) 1 (log log 30 30 1 2a b 0.25  1 a b 4
a. pt  2x  1  4  x 0.25 (1 điể
m) x  1  S  {1} 0.25 b.Đk x > 0
pt  log2 (3x+1). log3 x = log4 2. log2 (3x+1) 0.25
 log2 (3x+1).[ log3 x - log4 2] = 0
TH1: log2 (3x+1) = 0  3x+1 = 1 => x = 0(l) 0.25 TH2: log 3 x = 1/2  x = 3 (tm) 3 5 Vẽ hình đúng; SABCD = a2 0.25 (0.5 điểm) a 3 3 0.25 3 SH  ; V= a 2 6 6
Vẽ hình đúng, r = 3cm, l = 6cm 0.25 (0.5 điểm) Sxq = 36 0.25
ĐÁP ÁN VẮN TẮT PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 003 Câu Nội dung Điểm 1 b. TXĐ: D = R (1,5 x  0 điểm) lim y   ;
 lim y   ; ' 3
y  x  4x  0   0.25 x x x  2  Lập BBT đúng 0.25
Hs NB trên 2;0 và 2; , ĐB trên ;2 và 0;2
CT (0; 0), CĐ (-2; 4) và (2; 4) 0,25
Đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng Vẽ đúng 0.25 4  1 x  5  y  2 b)  y' = . Có y'(x0)= - 0 0     0 x  x  2 1 4 x  3  y  0   0 0 0 0.25  1 13 y   x   4 4 0.25 pttt :  1 3
y   x   4 4 2 log 1350 log  2 3 5 .3 .2 0.25 2 2  (0.75 log 1350   3 điểm) log 3 log 3 2 2 2log 5 + 3log 3+ log 2 0.25 2 2 2 = log2 3 2a + 3b +1 0.25 = b 3 ( ) 2 2 2
f x = x .ln x = 2x ln x  f '(x) = 4x.ln x + 2x = 2x(2ln x + ) 1 0.25 (0.75 điểm) é 1 0.25 - ê é 3 2 ù ê = Ï ( ) x e 1;e f ' x = 0 ê ú  ë û ê ê é 3 êx 0 1;e ù = Ï ê ú ë ë û Max y = f ( 3 e ) 6 = 6e ;min y = f ( ) 1 = 0 0.25 é 3 1;e ù é 3 1;e ù ê ú ë û ê ú ë û 4
a. pt  2x  1  4x  3 0.25 1,0 Điểm
x  2  S  {2} 0.25 4 b.Đk -1< x < 6 1 0.25 log2(x + ) 1 .ln( x - + 6)+ log2(x + ) 1 = 0 pt  3 é 1ù  log2 (x + ) 1 êln( x - + 6)+ ú = 0 ê 3ú ë û
TH1: log2 (x+1) = 0  x+1 =1 => x = 0 0.25 1  TH2: ln(-x+6) = -1/3  3 x  6  e ì 1 ï ü - ï ï ï ï 3 S í0; 6 e ï = - ý ï ï ï ï ïî ïþ 5
Vẽ hình đúng; SABCD = 3a2 0.25 (0.5 3 điểm) 3a 3 0.25 ; V= a h  2 2 6
Vẽ hình đúng, r = 4a, l = 4a 0.25 (0.5 điểm) S  xq = 2 32 a 0.25
ĐÁP ÁN VẮN TẮT PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 004 Câu Nội dung Điểm 1 a. TXĐ: D = R (1,5 x  0 điểm) lim y   ;
 lim y   ; ' 3
y  4x  4x  0   0.25 x x x  1  Lập BBT đúng 0.25
Hs ĐB trên 1;0 và 1;, NB trên ;  1 và   0;1
CĐ (0; 0), CT (-1; 1) và (1; 1) 0,25
Đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng Vẽ đúng 0.25 7  b)  y' = . Có y'(x0)= -7 0 x  x  22 0 0.25 x 1  y  5  0 0     x  3 y  9  0  0  y  7  x  2 pttt :  0.25 y  7  x  30  2 ( )=( - ) x  ( ) x = +( - ) x = ( + ) x f x 2x 1 e f ' x 2e 2x 1 e 2x 1 e 0.25 (0.75 điểm) ( ) 1 0.25 f ' x = 0  x = - (loại) 2 Max y = f (ln ) 5 = 5(2ln 5- ) 1 ;min y = f (0) = -1 0.25 [0;ln 5] [0;ln 5] 5 3 3 3 log 30.3 .5 30.3 .5 log 0.25 (0.75 30 30 log 50 40   điểm) 2 log 2 30 30 log30 15 1 3 3 5 log log 0.25 30 30 =  3 5) 1 (log log 30 30 1 3a b 0.25  1 a b 4
a. pt  3x  1  5  2x 0.25 1,0 Điểm 4 4 0.25 x   S    5 5 1 b.Đk x > 3 0.25 1 log2(3x - ) 1 .log3 2x - log2(3x - ) 1 = 0 2 pt  é 1ù  log2(3x - ) 1 êlog3 2x - ú = 0 ê 2ú ë û
TH1: log2 (3x-1) = 0  3x-1 =1 => x = 2/3 0.25 3
TH2: log32x = 1/2  x  2 ìï 2 3 üï S ï ; ï = í ý ï 3 2 ï ïî ïþ 5
Vẽ hình đúng; SABCD = 27a2 0.25 (0.5 3 điểm) 9a 81 0.25 ; V= a h  2 2 6
Vẽ hình đúng, r = 5cm, l = 10cm 0.25 (0.5 điểm) S    2 100 cm 0.25 xq Lưu ý:
Học sinh làm theo cách khác mà vẫn đúng thì cho điểm đúng như đáp án.
‐ Thầy cô kiểm tra giúp đáp án có vấn đề gì thì báo lại để điều chỉnh cho đúng. 6
Document Outline

  • 001.pdf
  • Pages from ĐỀ TỰ LUẬN.pdf
  • 002.pdf
  • Pages from ĐỀ TỰ LUẬN-2.pdf
  • 003.pdf
  • Pages from ĐỀ TỰ LUẬN-3.pdf
  • 004.pdf
  • Pages from ĐỀ TỰ LUẬN-4.pdf
  • ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM.pdf