Đề kiểm tra khảo sát môn Toán lớp 10 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh Đề kiểm tra khảo sát môn Toán lớp 10 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, mời các bạn đón xem

Trang 1/5 - Mã đề thi 061
BỘ GD VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT KHI 10
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
đề thi
061
H và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho phương trình
2 2
2 1 2 0
x m x m
. Giá trcủa m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn tổng của hai nghiệm lớn hơn hoặc bằng tích của hai nghiệm là:
A.
0 2
m
B.
1
2
m
C.
1
2
m
D.
1
2
m
Câu 2: Giá trị của
m
đ
Δ Δ '
, với
Δ : 4 0
x y
Δ ': y 1 3
m x
là:
A.
2
m
B.
3
2
m
C.
3
2
m
D.
2
m
Câu 3: Hai lực
1
F
2
F
cùng tác động vào mt vật tại điểm M. Biết cường độ của hai lc đều là 5N
góc hợp bởi hai lực là
0
60 .
Cường độ hợp lực tác động lên vật là:
A.
10 3
N B.
5 3
N C. 20N D.
20 3
N
Câu 4: T một tấm bìa diện tích
2
1,5 ,
m
anh Bình mun cắt từ tấm bìa đó một tấm nhỏ hình chnhật
chu vi
160
cm
và phải diện tích ln nhất. Diện tích phần tấm bìa n lại sau khi cắt (giả thiết việc
cắt tấm bìa không có sai sót) là:
A.
2
0,64
m
B.
2
0,86
m
C.
2
1,34
m
D.
2
0,16
m
Câu 5: Cho tam giác ABC
0
64
B
,
0
44 33'
C
và a = 17,4. Khi đó cạnh c xấp xỉ bằng:
A. 12,9 B. 22,1 C. 15,6 D. 16,5
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho
3;1
M
và
3;3
N
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
60
MON
B.
0
30
MON
C.
0
120
MON
D.
0
150
MON
Câu 7: Cho
: 3 0
d x y
và
': 1 0
d mx y
. Giá trị của
m
đ
1
cos , '
2
d d
là:
A.
3
m
B.
0
m
C.
3
m
hoặc
0
m
D.
3
m hoặc
0
m
Câu 8: Giá trị của
m
đ bất phương trình
2
( 1) 2( 1) 0
m x m m
vô nghiệm là:
A.
1
m
B. Không tn tại giá trị của
m
C.
1
m
D.
1
m
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;-5), B(4;1) C là mt điểm tùy ý. Ta độ của
CA CB

là:
A. (-1;4) B. (1;-4) C. (-1;-6) D. (1;6)
Câu 10: Cho đường thẳng
3
:
4 2
x t
d
y t
. Trong các điểm M(1;2), N(4;6), P(2;3), Q(0;1) và R(2;2),
mấy điểm thuộc đường thẳng
?
d
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 11: Một ngọn hải đăng đặt vị trí A cách bờ 5km, trên b biển một kho hàng vị trí C cách B
một khoảng bằng 7km. Người canh hi đăng thể chèo thuyền từ A đến M trên b biển với vận tốc
4km/h rồi đi bộ từ M đến C vi vận tốc 6km/h. Độ dài đon BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất
(coi bBC là mt đường thẳng) là:
Trang 2/5 - Mã đề thi 061
A.
3 2
km
B.
7
2
km
C.
7
3
km
D. Đáp án khác
Câu 12: Cho hai điểm
2;3
A
và
4; 5
B
. Phương trình đường trung trực của
AB
là:
A.
4 7 0
x y
B.
4 11 0
x y
C.
4 7 0
x y
D.
4 11 0
x y
Câu 13: Tp nghiệm của bất phương trình
1 2
3
x
là:
A.
1
( ;0] [ ; )
 
B.
1
[ ; )

C.
1
( ;0) [ ; )
 
D.
1
( ; ]
5

Câu 14: Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 tại
3
4
x
A.
2
3
1
y x x
. B.
2
3 25
2 16
y x x
C.
2
4 3 1
y x x
D.
2
1
2 3
8
y x x
Câu 15: Tìm khng định SAI trongcác khng định sau:
A. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn
B. Phương sai càng ln thì độ phân tán của các giá trị quanh số trung bình càng lớn
C. Phương sai luôn luôn là 1 số dương
D. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn
Câu 16: Tp xác định của hàm s
1
2 1
5
y x
x
là:
A.
1
;5
2
B.
1
;5
2
C.
1
;5
2
D.
1
;5
2
Câu 17: Một hồ nước nm góc tạo bởi hai con đường (hình vẽ). Biết rằng khoảng cách từ A đến B
7km, khoảng cách từ A đến C là 5km,
0
120
BAC
. Bốn bạn An, Cường, Trí, Đức dđoán khoảng cách từ
B đến C như sau: An: 11km Cường: 10km Trí: 10,5km Đức: 9,5km
Hỏi dự đoán của bạn nào sát vi thực tế nhất:
A. Đức B. An C. Trí D. Cường
Câu 18: Gi
;
I a b
giao điểm của hai đường thng
: 4 0
d x y
':3 5 0.
d x y
4
a b
giá trị là:
A.
7
2
B.
69
4
C.
9
2
D.
21
4
Câu 19: Tháp cột c quốc gia Lũng Cú thuộc huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang có đỉnh ở vị trí S, đáy thân
tháp vtrí D. Hai vi trí A, B dưới thung lũng sao cho A, B, D, S cùng nằm trên mt mặt phẳng và
Trang 3/5 - Mã đề thi 061
đó ta có thể quan sát được tháp đồng thời thực hiện đo đạc. H là hình chiếu vuông c của S trên AB.
(hình vẽ).
Kết qu đo đạc như sau: AB = 15m;
0
24,75
DAH
;
0
28,5
SAH
;
0
30
SBH
.
Chiều cao tháp cột cờ xấp xỉ bằng:
A. 20,6m B. 18,3m C. 26,2m D. 15,5 m
Câu 20: Cho 4 vectơ
a
,
b
,
c
d
đều khác
0
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. .
a b c d
mt vectơ B.
2
a b c
là mt vectơ
C.
a b c d
là mt vectơ D.
2 2 2
a b c
là một vec
Câu 21: Cho tam giác ABC, biết trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là I(4;-3), J(2;5) và K(1;1).
Khi đó ta độ của đỉnh A là:
A. (-1;9) B. (1;-9) C. (1;9) D. (-1;-9)
Câu 22: Cho 4 điểm bất kì A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
BA DB DA
  
B.
0
BC AC AB
  
C.
DA CA CD
 
D.
DA DB BA
 
Câu 23: Tp nghiệm của bất phương trình
2
7 10 3 1
x x x
là:
A.
1
[ ; )

B.
9
( ; ] [1; )
 
C.
[1;2] [5; )

D.
[1; )

Câu 24: Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên BC sao cho 4
MB MC
 
. Chn khẳng định đúng?
A.
1 4
3 3
AM AB AC
  
B.
4 1
3 3
AM AB AC
  
C.
1 4
3 3
AM AB AC
  
D.
4 1
3 3
AM AB AC
  
Câu 25: Mt tam giác có ba cạnh là 13, 14 và 15. Diện tích tam giác là:
A.
84
B.
168
C. 42 D. 84
Câu 26: Cho đường thng
Δ
phương trình tng quát:
2 1 0
x y
. Trong các mnh đề sau, mệnh đ
nào SAI?
A.
Δ
song song với đường thẳng
4 2 9 0
x y
B. Một vectơ chỉ phương của
Δ
( 1; 2)
u
C.
Δ
có hệ số góc
2
k
D. Một vectơ pháp tuyến của
Δ
( 2;1)
n
Câu 27: Người ta dự đnh dùng hai loại nguyên liệu đchiết xuất ít nhất 140kg hóa chất A và 9kg hóa
chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg hóa chất A và 0,6kg
hóa cht B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, thể chiết xut được 10kg hóa chất A và
1,5kg hóa chất B. Hi phải dùng bao nhiêu tn nguyên liệu mỗi loại để chi pmua nguyên liệu ít nhất,
biết rằng sở cung cấp nguyên liệu chỉ thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không
quá 9 tấn nguyên liệu loại II.
A. 4 tấn nguyên liu loại I, 3 tấn nguyên liệu loại II
Trang 4/5 - Mã đề thi 061
B. 3 tấn nguyên liệu loại I, 4 tấn nguyên liu loại II
C. 10 tấn nguyên liệu loại I, 2 tấn nguyên liệu loại II
D. 5 tấn nguyên liu loại I, 4 tấn nguyên liệu loại II
Câu 28: Cho hệ phương trình
2 2
2
1
x y xy m
x y xy m
. Điều kiện nào của m để hệ có nghiệm là:
A.
3
1
m
B.
1
m
hoặc
3
m
C. Không tồn tại m tha mãn D.
3
4
m
hoặc
1
m
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
A.
2
2 2
x x x
B.
| | | | 0
x x x x
C.
2
1
0 1 0
x
x
D.
1
1 1
x
Câu 30: Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông biết rằng: Khi ta tăng mỗi cạnh 1cm thì diện tích
tăng
2
5,5 ;
cm
khi ta giảm chiu dài cạnh này 3cm cạnh kia 2cm thì diện tích giảm
2
9 .
cm
Đáp án đúng
là:
A. 5cm và 7cm B. 4cm và 5cm C. 5cm và 6cm D. 4cm và 6cm
Câu 31: Cho tam giác ABC A(2;0), B(-5;0) và điểm C nằm trên trc tung. Gọi G là trng tâm tam giác
ABC. Biết tam giác GAB vuông ti G. Khi đó tung độ của C là:
A.
3 6
B.
6 3
C.
3 3
D.
2 3
Câu 32: S nghim của phương trình
2
5 13 8 2 3
x x x
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 33: Hệ bất phương trình
2
2
9 0
( 1)(3 7 4) 0
x
x x x
có s nghiệm nguyên là:
A. 2 B. 1 C. s D. 3
Câu 34: Cho
ABC
có phương trình đường thẳng chứa các cạnh
: 2 0,
AB x y
:5 4 10 0
BC x y
và
:3 1 0
AC x y
. Gi
H
là chân đường cao kẻ từ đỉnh
C
. Ta độ điểm
H
là:
A.
3
1;
2
H
B.
0;1
H C.
5 1
;
2 2
H
D.
4 3
;
5 5
H
Câu 35: Cho
2;3
a
2;5
b
. Vec
c
tha mãn:
. 5
a c
. 3
b c
. Khi đó tọa độ của
c
là:
A. (-3 ;-1) B. (1 ;-1) C. (-1 ;1) D. (2 ;3)
Câu 36: Cho các bất đẳng thức
a b
và
.
c d
Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
ac bd
B.
a c b d
C.
a b
c d
D.
a c b d
Câu 37: Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh a, b, c thỏa mãn:
2 2 2
0
a b c
. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
0
90
C
B. Không kết luận được gì v
C
C.
0
90
C D.
0
90
C
Câu 38: Cho
, , 0
a b c
và
1.
a b c
Xét các bất đng thức:
i)
1
27
abc
ii)
1 1 1
9
a b c
iii)
1 1 1
(1 )(1 )(1 ) 64
a b c
Bất đẳng thức nào đúng?
A. Chi) đúng B. Chỉ ii) đúng C. Ch i) và ii) đúng D. Chiii) đúng
Câu 39: Tp nghiệm của phương trình
2
3 5
3
m x m
trong trường hợp
0
m
là:
A.
\ 0
B.
5
m
C.
D.
Trang 5/5 - Mã đề thi 061
Câu 40: Cho phương trình
4 2
1 2 0
x m x m
. Giá trcủa m đphương trình 4 nghiệm phân
biệt và tng của hai nghim lớn bé hơn hoặc bằng 2 là :
A.
2 3
m
B.
2 3
m
C.
2 3
m
D.
2
m
3
m
Câu 41: Tp nghiệm của bất phương trình
2
3 4 0
x x
là:
A.
( ;1]

B.
[ 4; )
C.
[ 4;1]
D.
( ; 4] [1; )

Câu 42: Cho tp hợp A
2
2 5 2 0
x Z x x
, khng định nào sau đây đúng?
A. Tập hợp A có vô s phần tử B. Tập hợp A có 1 phần tử
C. Tập hợp A =
D. Tập hợp A có 2 phần tử
Câu 43: Cho
ABC
vuông cân tại
.
A
Gọi
M
trung điểm của
.
BC
G trng m của
,
ABM
điểm
(7; 2)
D
nằm trên đoạn MC sao cho
.
GD GA
Lập phương trình đường thẳng AB, biết hoành độ điểm A
nhỏ hơn 4 AG phương trình
3 13 0.
x y
A.
3 0
x
B.
4 3 24 0
x y
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đu sai
Câu 44: Tp hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 10 B. 15 C. 64 D. 3
Câu 45:100 học sinh tham dkì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả n sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
T
ần s
2
1
2
10
8
8
24
18
14
10
3
Độ lệch chun (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:
A. 4,67 B. 2,16 C. 4,70 D. 2,17
Câu 46: Cho parabol (P):
2
y ax bx c
có đỉnh I(1;4) và đi qua điểm D(3;0). Khi đó:
A. a = -1; b = 1; c = -1 B. a = -1; b = 2; c = 3
C.
1
3
a
;
2
3
b
; c = 5 D. a = 2; b = 4; c = 6
Câu 47: Các giao điểm của parabol (P):
2
3 3
y x x
và đường thẳng d:
3 2
y x
tọa độ là:
A.
1;1
và
5
;7
3
B.
1;1
5
;7
3
C.
1;1
5
;7
3
D.
1;1
và
5
; 7
3
Câu 48: Nghim của bất phương trình
3 2
x
là:
A.
1 2
x
B.
1 5
x
C.
1 2
x
D.
1 5
x
Câu 49: Hàm s
2 3
y m x m
đồng biến trên khi và chỉ khi:
A. m > 2 B. Đáp án khác C.
2 3
m
D.
2 3
m
Câu 50: Cho hình vuông ABCD
( 4;5),
A
một đường chéo của hình vuông phương trình
7 8 0.
x y
Tìm tọa độ đỉnh C ca hình vuông là:
A.
(3;4)
C
B.
1 9
( ; )
2 2
C
C.
( 1;2)
C
D.
(2; 1)
C
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

BỘ GD VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT KHỐI 10
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 061
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  2  0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn tổng của hai nghiệm lớn hơn hoặc bằng tích của hai nghiệm là: 1 1 1
A. 0  m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2 2 2
Câu 2: Giá trị của m để Δ  Δ ' , với Δ : x y  4  0 và Δ ' : y  m   1 x  3 là: 3 3 A. m  2 B. m C. m   D. m  2 2 2  
Câu 3: Hai lực F F cùng tác động vào một vật tại điểm M. Biết cường độ của hai lực đều là 5N và 1 2
góc hợp bởi hai lực là 0
60 . Cường độ hợp lực tác động lên vật là: A. 10 3 N B. 5 3 N C. 20N D. 20 3 N
Câu 4: Từ một tấm bìa có diện tích 2
1, 5m , anh Bình muốn cắt từ tấm bìa đó một tấm nhỏ hình chữ nhật
có chu vi 160cm và phải có diện tích lớn nhất. Diện tích phần tấm bìa còn lại sau khi cắt (giả thiết việc
cắt tấm bìa không có sai sót) là: A. 2 0, 64m B. 2 0,86m C. 2 1,34m D. 2 0,16m
Câu 5: Cho tam giác ABC có  0 B  64 ,  0
C  44 33' và a = 17,4. Khi đó cạnh c xấp xỉ bằng: A. 12,9 B. 22,1 C. 15,6 D. 16,5
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho M  3 
;1 và N  3;3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  0 MON  60 B.  0 MON  30 C.  0 MON  120 D.  0 MON  150 1
Câu 7: Cho d : 3x y  0 và d ' : mx y 1  0 . Giá trị của m để cos d, d '  là: 2 A. m   3 B. m  0
C. m   3 hoặc m  0 D. m  3 hoặc m  0
Câu 8: Giá trị của m để bất phương trình 2
(m  1)x  2(m 1)  m  0 vô nghiệm là: A. m  1 
B. Không tồn tại giá trị của m C. m  1 D. m  1   
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;-5), B(4;1) và C là một điểm tùy ý. Tọa độ của CA CB là: A. (-1;4) B. (1;-4) C. (-1;-6) D. (1;6) x  3  t
Câu 10: Cho đường thẳng d : 
. Trong các điểm M(1;2), N(4;6), P(2;3), Q(0;1) và R(2;2), có y  4  2t
mấy điểm thuộc đường thẳng d ? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 11: Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ 5km, trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách B
một khoảng bằng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc
4km/h rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km/h. Độ dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất
(coi bờ BC là một đường thẳng) là:
Trang 1/5 - Mã đề thi 061 A. 3 2 km 7 B. km 2 7 C. km 3 D. Đáp án khác
Câu 12: Cho hai điểm A 2;3 và B 4; 5
  . Phương trình đường trung trực của AB là:
A. x  4 y  7  0
B. 4x y 11  0
C. x  4 y  7  0
D. 4x y 11  0 1 2x
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình  3 là: x 1 1 1 1 A. ( ;  0]  [ ; ) B. [ ; ) C. ( ;  0)  [ ; ) D. ( ;  ] 5 3 5 5 3
Câu 14: Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 tại x  4 3 3 25 1 A. 2 y x x 1. B. 2 y  x x C. 2
y  4x  3x 1 D. 2
y  2x  3x  2 2 16 8
Câu 15: Tìm khẳng định SAI trongcác khẳng định sau:
A. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn
B. Phương sai càng lớn thì độ phân tán của các giá trị quanh số trung bình càng lớn
C. Phương sai luôn luôn là 1 số dương
D. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn 1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y   2x 1 là: 5  x  1   1   1   1  A. ;5   B. ;5   C. ;5   D. ;5    2   2   2   2 
Câu 17: Một hồ nước nằm ở góc tạo bởi hai con đường (hình vẽ). Biết rằng khoảng cách từ A đến B
7km, khoảng cách từ A đến C là 5km,  0
BAC  120 . Bốn bạn An, Cường, Trí, Đức dự đoán khoảng cách từ
B đến C như sau: An: 11km Cường: 10km Trí: 10,5km Đức: 9,5km
Hỏi dự đoán của bạn nào sát với thực tế nhất: A. Đức B. An C. Trí D. Cường
Câu 18: Gọi I a;b là giao điểm của hai đường thẳng d : x y  4  0 và d ' : 3x y  5  0. 4a b có giá trị là: 7 69 9 21 A. B. C. D. 2 4 2 4
Câu 19: Tháp cột cờ quốc gia Lũng Cú thuộc huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang có đỉnh ở vị trí S, đáy thân
tháp ở vị trí D. Hai vi trí A, B ở dưới thung lũng sao cho A, B, D, S cùng nằm trên một mặt phẳng và ở
Trang 2/5 - Mã đề thi 061
đó ta có thể quan sát được tháp đồng thời thực hiện đo đạc. H là hình chiếu vuông góc của S trên AB. (hình vẽ).  
Kết quả đo đạc như sau: AB = 15m; 0 DAH  24, 75 ; 0 SAH  28, 5 ;  0 SBH  30 .
Chiều cao tháp cột cờ xấp xỉ bằng: A. 20,6m B. 18,3m C. 26,2m D. 15,5 m     
Câu 20: Cho 4 vectơ a , b , c d đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?        2 A.  .
a b .cd  là một vectơ
B. a b c là một vectơ        2 2 2
C. a bc d  là một vectơ
D. a b c  là một vectơ
Câu 21: Cho tam giác ABC, biết trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là I(4;-3), J(2;5) và K(1;1).
Khi đó tọa độ của đỉnh A là: A. (-1;9) B. (1;-9) C. (1;9) D. (-1;-9)
Câu 22: Cho 4 điểm bất kì A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
      
  
A. BA DB DA
B. BC AC AB  0
C. DA CA CD
D. DA DB BA
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  7x 10  3x 1 là: 1 9 A. [ ; ) B. ( ;   ] [1; )
C. [1; 2] [5; ) D. [1; ) 3 8  
Câu 24: Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên BC sao cho MB  4MC . Chọn khẳng định đúng?  1  4   4  1  A. AM AB AC B. AM AB AC 3 3 3 3  1  4   4  1  C. AM   AB AC D. AM   AB AC 3 3 3 3
Câu 25: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14 và 15. Diện tích tam giác là: A. 84 B. 168 C. 42 D. 84
Câu 26: Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát: 2x y 1  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Δ song song với đường thẳng 4x  2 y  9  0 
B. Một vectơ chỉ phương của Δ là u  ( 1  ; 2  )
C. Δ có hệ số góc k  2 
D. Một vectơ pháp tuyến của Δ là n  ( 2  ;1)
Câu 27: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg hóa chất A và 9kg hóa
chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg hóa chất A và 0,6kg
hóa chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10kg hóa chất A và
1,5kg hóa chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu ít nhất,
biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không
quá 9 tấn nguyên liệu loại II.
A. 4 tấn nguyên liệu loại I, 3 tấn nguyên liệu loại II
Trang 3/5 - Mã đề thi 061
B. 3 tấn nguyên liệu loại I, 4 tấn nguyên liệu loại II
C. 10 tấn nguyên liệu loại I, 2 tấn nguyên liệu loại II
D. 5 tấn nguyên liệu loại I, 4 tấn nguyên liệu loại II
x y xy m  2
Câu 28: Cho hệ phương trình 
. Điều kiện nào của m để hệ có nghiệm là: 2 2
x y xy m 1  3 A.   m  1
B. m  1 hoặc m  3 4 3
C. Không tồn tại m thỏa mãn
D. m   hoặc m  1 4
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. x  1 1 A. 2
x  2x x  2
B. x | x | x  | x | 0 C.
 0  x 1  0 D.  1  x  1 2 x x
Câu 30: Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông biết rằng: Khi ta tăng mỗi cạnh 1cm thì diện tích tăng 2
5,5cm ; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 2cm thì diện tích giảm 2 9cm . Đáp án đúng là:
A. 5cm và 7cm
B. 4cm và 5cm
C. 5cm và 6cm
D. 4cm và 6cm
Câu 31: Cho tam giác ABCA(2;0), B(-5;0) và điểm C nằm trên trục tung. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC. Biết tam giác GAB vuông tại G. Khi đó tung độ của C là: A. 3  6 B. 6  3 C. 3 3 D. 2  3
Câu 32: Số nghiệm của phương trình 2
5x 13x  8  2x  3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2  x  9  0
Câu 33: Hệ bất phương trình  2
có số nghiệm nguyên là:
(x 1)(3x  7x  4)  0  A. 2 B. 1 C. Vô số D. 3 Câu 34: Cho A
BC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB : x y  2  0, BC : 5x  4 y 10  0
AC : 3x y 1  0 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tọa độ điểm H là:  3   5 1   4 3  A. H 1;   B. H 0;  1 C. H ;    D. H ;    2   2 2   5 5         
Câu 35: Cho a  2;3 và b 2;5 . Vectơ c thỏa mãn: . a c  5 và .
b c  3 . Khi đó tọa độ của c là: A. (-3 ;-1) B. (1 ;-1) C. (-1 ;1) D. (2 ;3)
Câu 36: Cho các bất đẳng thức a b c d. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng? a b
A. ac bd
B. a c b d C.
D. a c b d c d
Câu 37: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh a, b, c thỏa mãn: 2 2 2
a b c  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  0 C  90
B. Không kết luận được gì về  C   C. 0 C  90 D. 0 C  90
Câu 38: Cho a, ,
b c  0 và a b c  1. Xét các bất đẳng thức: 1 1 1 1 1 1 1 i) abc  ii)    9
iii) (1 )(1 )(1 )  64 27 a b c a b c
Bất đẳng thức nào đúng? A. Chỉ i) đúng B. Chỉ ii) đúng
C. Chỉ i) và ii) đúng D. Chỉ iii) đúng  2
m  3 x  5m
Câu 39: Tập nghiệm của phương trình
 3 trong trường hợp m  0 là: x  5  A.  \   0 B.   C. D. ℝ  m
Trang 4/5 - Mã đề thi 061
Câu 40: Cho phương trình 4
x  m   2
1 x m  2  0 . Giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân
biệt và tổng của hai nghiệm lớn bé hơn hoặc bằng 2 là :
A. 2  m  3
B. 2  m  3
C. 2  m  3
D. m  2 và m  3
Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  3x  4  0 là: A. ( ;  1] B. [  4; ) C. [  4;1] D. ( ;  4]  [1; )
Câu 42: Cho tập hợp A   2
x Z 2x  5x  2  
0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có vô số phần tử
B. Tập hợp A có 1 phần tử C. Tập hợp A = 
D. Tập hợp A có 2 phần tử
Câu 43: Cho ABC vuông cân tại .
A Gọi M là trung điểm của BC. G là trọng tâm của ABM , điểm D(7; 2
 ) nằm trên đoạn MC sao cho GD  .
GA Lập phương trình đường thẳng AB, biết hoành độ điểm A
nhỏ hơn 4 và AG có phương trình 3x y 13  0.
A. x  3  0
B. 4x  3y  24  0
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 44: Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? A. 10 B. 15 C. 64 D. 3
Câu 45: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 2 1 2 10 8 8 24 18 14 10 3
Độ lệch chuẩn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là: A. 4,67 B. 2,16 C. 4,70 D. 2,17
Câu 46: Cho parabol (P): 2
y ax bx c có đỉnh I(1;4) và đi qua điểm D(3;0). Khi đó:
A. a = -1; b = 1; c = -1
B. a = -1; b = 2; c = 3 1 2
C. a   ; b   ; c = 5
D. a = 2; b = 4; c = 6 3 3
Câu 47: Các giao điểm của parabol (P): 2
y  3x x  3 và đường thẳng d: y  3x  2 có tọa độ là:  5   5   5   5  A. 1;  1 và  ;7   B. 1;  1 và  ;7   C. 1;  1 và ;7   D. 1;  1 và  ; 7     3   3   3   3 
Câu 48: Nghiệm của bất phương trình x  3  2 là:
A. 1  x  2
B. 1  x  5
C. 1  x  2
D. 1  x  5
Câu 49: Hàm số y  m  2 x  3  m đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi: A. m > 2 B. Đáp án khác
C. 2  m  3
D. 2  m  3
Câu 50: Cho hình vuông ABCD có (
A 4;5), một đường chéo của hình vuông có phương trình
7 x y  8  0. Tìm tọa độ đỉnh C của hình vuông là: 1 9 A. C(3; 4) B. C( ; ) C. C(1; 2) D. C(2; 1  ) 2 2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 061