
























Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12
NĂM HỌC 2021 – 2022
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN-HÀ NỘI Câu 1: Tìm 2 sin 2 d x x sin 4x x sin 4x 3 cos 3x x sin 4x A. C . B. C . C. C . D. C . 8 2 8 3 2 8 x Câu 2:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2 4 y
đồng biến trên 1; m x A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 3:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = ( + i)3 1 là A. (- 2; 2). B. (2;- 2). C. (2; ) 2 . D. (- 2; 4). Câu 4:
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và không có chữ số nào lớn hơn 5. A. 75. B. 90 . C. 52 . D. 60 . Câu 5:
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có mặt bên tạo với đáy một góc bằng 60°. 4 4 3 4 A. 3 a . B. 3 a C. 3 a . D. 3 4 3a . 3 3 3 3 3 Câu 6: Tìm 2 x 3 2x 1 dx x 4 3 2 1 x 4 3 2 1 x 4 3 2 1 x 4 3 2 1 A. C . B. C . C. C . D. C . 24 24 24 24 Câu 7:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2
x x 1 2 log x bằng? 2 2 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . x 1 Câu 8: Biết rằng phương trình 3 x 1
2 có một nghiệm thực duy nhất. Nghiệm đó thuộc 2 2
khoảng nào dưới đây? A. 6 ; 5 . B. 0; 1 . C. 2 ; 1 . D. 1 ;0 . 1 1 2
x 2x 3 f xdx 1
f x dx Câu 9: Cho 0 . Tính 0 . 1 5 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9
Câu 10: Cho hai số phức z 1 2i và w 3 4i . Tính .w z . A. 125 . B. 5 . C. 5 . D. 5 5 .
Câu 11: Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2
;0 và tiếp xúc với mặt phẳng P: x 2y 2z 1 0 2 2 2 2
A. x y 2 1 2 z 4 .
B. x y 2 1 2 z 4 . 2 2 2 2
C. x y 2 1 2 z 2 .
D. x y 2 1 2 z 2 . Trang1
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;
3 , D 1; 2;3 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD . 1 1 3 1 3 2 4 A. G ; ; . B. G ;1; . C. G ; ; 2 .
D. G 2; 4;6 . 4 2 4 2 2 3 3 2 2
x 2x 1 dx Câu 13: Tính 0 . 1 5 A. . B. 2 . C. . D. 1. 2 2 Câu 14: Cho hàm số 3
y x 12x 1. Điểm cực tiểu của hàm số là A. 2 . B. 15 . C. 13 . D. 2 . 15x 1 1
Câu 15: Số nghiệm nguyên dương của bất phưng trình là 2 16 A. 15 . B. 8 . C. 16 . D. 9 . 4
Câu 16: Số phức liên hợp của số phức z là 1 i
A. 2 2i . B. 2 2i .
C. 2 2i . D. 2 2i .
Câu 17: Một lớp học sinh có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ban cán
sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự có cả nam và nữ. 251 2625 1425 450 A. . B. . C. . D. . 1976 9880 1976 988 Câu 18: Cho hàm số 3
y x 3x 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục tung. A. y 1. B. y 3 x 1 .
C. y 3x 1 .
D. y 3x 1.
Câu 19: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng 2 , độ dài đường sinh bằng 2 2 A. 8 . B. 4 . C. 4 2 . D. 8 2 .
Câu 20: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A2;1; 3 , B3;0; 1 x 4 t x 2 t x 3 t x 4 t
A. y 1 t .
B. y 1 t .
C. y t . D. y 1 t . z 5 4t z 3 4t z 1 4t z 5 4t
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau là phương trình mặt cầu: 2 2 2 2
x y z 2x 4z m 6m 10 0 . A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 22: Người thợ làm một bể cá hai ngăn không nắp với thể tích 3
1296 dm . Người thợ này cắt các tấm
kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với ba kích thước a , b , c (mét) để đỡ tốn kính
nhất như hình vẽ và giả thiết rằng độ dày của kính không đáng kể. Tính a b c Trang2 c b a A. 3, 3 . B. 3, 6 . C. 4, 8 . D. 3, 9 . 1 1 Câu 23: Biết f
xdx 6, tích phân f 2x 1dxbằng 1 0 A. 3. B. 6. C. 12. D. 2.
Câu 24: Cho số phức z i4 1
. Tìm phần ảo của số phức w iz A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 4 i .
Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? x 1 A. 3
y x 5x 2 . B. 4 2
y x 3x 3 . C. y . D. 3
y x 3x 1. 2 x Câu 26: Hàm số 2
y x 2 ln x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ;0 . B. 0; 1 . C. 1; 2 . D. 1 ;1
Câu 27: Viết phương trình đường thẳng đi qua A1; 2
;0 và vuông góc với mặt phẳng
P: x 2y 2z 1 0 x 1 y 2 z x 1 y 2 z
A. x 2 y 2z 3 0 . B. . C.
. D. x 2y 2z 5 0 1 2 2 1 2 2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có AB ; a BC 3 ; a CA 2 ;
a SA SB SC 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC 26 26 26 26 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a 24 12 4 8
Câu 29: Cho cấp số cộng u thỏa mãn u u 3;u u 1. Tìm công sai của cấp số cộng u n n 2 9 4 6 A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3
Câu 30: Biết rằng 3 4 2 2a
. Giá trị của a bằng 5 15 1 5 A. . B. . C. . D. 6 2 2 2
Câu 31: Cho a là số thực dương. Khi đó 3 log 8a bằng 4 3 3 3 A. log a . B. log a . C. .
D. 6 6 log a . 2 2 2 2 2 2
Câu 32: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A0, 2, 0; B 3, 0, 0;C 0, 0, 4 x y z x y z x y z x y z A. 0 . B. 0 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 3 2 4 3 2 4 2 3 4 2 x
Câu 33: Hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x 4x 3 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Trang3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên S AB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD 2a 21 a 14 3a 14 a 21 A. . B. . C. . D. . 7 6 7 6
Câu 35: Tính thể tích khối lập phương nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 3. A. 18 3. B. 12 2. C. 24 3. D. 54 2. 2 3 4
Câu 36: Cho hàm số y x x
1 x 2 x 3 . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. x 1 2
Câu 37: Đạo hàm của hàm số y bằng 3x x 1 2 x 1.2x x 1 2 ln 2 2x A. B. . C. . D. x ln 2 ln 3. x ln 2 ln3. 3 x 1 .3 x 3x ln 3 3 Câu 38: Cho tam giác
vuông tại A có AB 3, AC 4 . Tính diện tích xung quanh khối nón sinh
ra khi cho tam giác ABC quay quanh trục AB . A. 20 . B. 15 . C. 12 . D. 60 .
Câu 39: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x 16 x . Tính M m. A. 8 8 . B. 8 . C. 0. D. 8.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA 2a và SA vuông góc với đáy.
Tính cos với là góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD . 1 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3
Câu 41: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số 1 2022f f x y có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 9 . B. 5 . C. 3 . D. 7 .
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A. 8 4 2 . B. 2 . C. 2 2 2 . D. 2 2 .
Câu 43: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Giả sử m là tham số thự C. Hỏi
phương trình f f x m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực? Trang4 A. 5. B. 10. C. 7. D. 12.
Câu 44: Có bao nhiêu số thực c để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x 4x c , trục hoành
và các đường thẳng x 2; x 4 có diện tích bằng 3 . A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 45: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc 4. Biết hàm số y f ' x có đồ thị C như hình vẽ
và diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đò thị C và trục hoành bằng 9. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 3
;2. Tính M m 16 32 27 5 A. . B. . C. D. . 3 3 3 3 x 1 y 2 z x 2 y 1 z 1
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d : ; d : và 1 1 2 1 2 2 1 1
mặt phẳng P : x y 2z 5 0 . Lập phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng
P và cắt d ,d lần lượt tại ,
A B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 x 1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2 A. . B. . 1 1 1 1 1 1 x 1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2 C. . D. . 1 1 1 1 1 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (
A 1; 1; 3) và hai đurờng thã̉ng : x 4 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1 d : , d :
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua 1 2 1 4 2 1 1 1
điểm A , vuông góc với đuờng thẳng d và cắt đường thẳng d . 1 2 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 A. B. C. D. 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 z i
Câu 48: Biết rằng có đúng một số phức z thòa mãn | z 2i | |
z 2 4i | vả là số thuần ảo. Tính z i
tổng phần thực và phần ảo của z A. 4. B. 4 . C. 1. D. 1.
Câu 49: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên và thỏa mãn 3 2
f (x 3x) x 2 với mọi số thực x . 4 Tính 2 x . f ( x)dx 0 Trang5 27 219 357 27 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 8
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình sau có ít nhất một nghiệm thực
x loga log log 1 x a a 2x 2 A. 8 . B. 1. C. . D. 9 .
------------------------------Hết----------------------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D D A C B B D D D D B B D A A C C B C D D B A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C B B C A B C A A C _ A A C A A C B A B B D C A D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2 sin 2 d x x Câu 1: Tìm sin 4x x sin 4x 3 cos 3x x sin 4x A. C . B. C . C. C . D. C . 8 2 8 3 2 8 Lời giải Chọn D 1 1 x sin 4x 2 sin 2 d x x
cos 4x dx C 2 2 2 8 x Câu 2:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2 4 y
đồng biến trên 1; m x A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D 2m 4 y m x2
Để hàm số đồng biến trên 1; thì y 0 với mọi x 1; . 2m 4 0 2 m 1. m 1
Mà m m 1 ;0 ;1 Câu 3:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z = ( + i)3 1 là A. (- 2; 2). B. (2;- 2). C. (2; ) 2 . D. (- 2; 4). Lời giải ChọnA. 3 2
Ta có: z = ( + i) = ( + i) ( + i)= ( 2 1 1 1
1+ 2i + i )(1+ i)= (2i)(1+ i)= - 2 + 2 .i
Vậy điểm biểu diễn số phức z là (- 2;2). Trang6 Câu 4:
Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và không có chữ số nào lớn hơn 5. A. 75. B. . C. 52 . D. 60 . Lời giải Chọn C
Gọi số cần tìm có dạng abc
Trường hợp 1: Nếu c = 0 Chọn a: 5 cách Chọn b: 4 cách
Khi đó thành lập đc 5.4 = 20 số.
Trường hợp 2: Nếu c ¹ 0
Chọn c : có 2 cách. Chọn a : 4 cách. Chọn b : 4 cách.
Khi đó thành lập được 2.4.4 = 32 số.
Vậy thành lập được tất cả 20+ 32 = 52 số. Câu 5:
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có mặt bên tạo với đáy một góc bằng 60°. 4 4 3 4 A. 3 a . B. 3 a C. 3 a . D. 3 4 3a . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm DC Þ OM ^ D . C
Ta có: DC ^ OM ; DC ^ SO Þ DC ^ (SOM ). Þ (
( SDC) (ABCD))= (SM OM ) · ; ; = SMO = 60°.
Þ SO = OM.tan 60° = a 3. S = ( a)2 2 2 = 4a ABCD Trang7 3 Vậy thể tích chóp 1 1 4 3a 2 V = S .SO = .4a .a 3 = 3 ABCD 3 3 x x 3 2 3 2 1 dx Câu 6: Tìm x 4 3 2 1 x 4 3 2 1 x 4 3 2 1 x 4 3 2 1 A. C . B. C . C. C . D. C . 24 24 24 24 Lời giải Chọn B dt Đặt 3 2 2
t 2x 1 dt 6x dx x dx 6 2x 1 1 t Ta có x 2x 4 3 4 3 2 3 3 1 dx t dt C C 6 24 24 Câu 7:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2
x x 1 2 log x bằng? 2 2 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D 2
x x 1 0 ĐKXĐ: x 0 x 0 Ta có
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2
x x 1 2 log x bằng 3 2 2 x 1 Câu 8: Biết rằng phương trình 3 x 1
2 có một nghiệm thực duy nhất. Nghiệm đó thuộc 2 2
khoảng nào dưới đây? A. 6 ; 5 . B. 0; 1 . C. 2 ; 1 . D. 1 ;0 . Lời giải Chọn D x 3x x 1 1 x x x 3 1 2 Ta có 3 1 2 3 2 2 2 x 1 ; 0 2 3 11 2 2 1 1 2
x 2x 3 f xdx 1
f x dx Câu 9: Cho 0 . Tính 0 . 1 5 1 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 9 Lời giải Trang8 Chọn D 1 1 1 1 2 Ta có 2
x 2x 3 f x dx 1 2
x 2x dx 3 f
xdx 1 3 f
xdx 1 0 0 0 0 3 1 f x 5 dx 0 9
Câu 10: Cho hai số phức z 1 2i và w 3 4i . Tính .w z . A. 125 . B. 5 . C. 5 . D. 5 5 . Lời giải Chọn B Ta có .
z w 1 2i3 4i 11 2i 5 5
Câu 11: Viết phương trình mặt cầu tâm I 1; 2
;0 và tiếp xúc với mặt phẳng P: x 2y 2z 1 0 2 2 2 2
A. x y 2 1 2 z 4 .
B. x y 2 1 2 z 4 . 2 2 2 2
C. x y 2 1 2 z 2 .
D. x y 2 1 2 z 2 . Lời giải Chọn B 1 4 0 1
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng P nên R d I;P 2 . 1 2 2 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x 2 y 2 2 1 2 z 4 .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với , B 0; 2;0 , C 0;0;
3 , D 1; 2;3 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD . 1 1 3 1 3 2 4 A. G ; ; . B. G ;1; . C. G ; ; 2 .
D. G 2; 4;6 . 4 2 4 2 2 3 3 Lời giải Chọn B Ta có:
x x x x 1 0 0 1 1 A B C D x G 4 4 2
y y y y 0 2 0 2 1 3 A B C D y 1 G ;1; . G 4 4 2 2
z z z z 0 0 3 3 3 A B C D z G 4 4 2 2 2
x 2x 1 dx Câu 13: Tính 0 . 1 5 A. . B. 2 . C. . D. 1. 2 2 Lời giải Chọn D Trang9 2 2 2 1 2 2 Ta có 2
x 2x 1dx x 1 dx
x 1dx x
1 dx x 1 dx 0 0 0 0 1 1 2 2 2 x x 1 1
x x 1. 2 2 2 2 0 1 Câu 14: Cho hàm số 3
y x 12x 1. Điểm cực tiểu của hàm số là A. 2 . B. 15 . C. 13 . D. 2 . Lời giải Chọn A x 2 Ta có: 3
y 3x 12; y 0 . x 2
Điểm cực tiểu của hàm số là x 2 15x 1 1
Câu 15: Số nghiệm nguyên dương của bất phưng trình là 2 16 A. 15 . B. 8 . C. 16 . D. 9 . Lời giải ChọnA.
Điều kiện xác định 15 x 0 x 15. 15x 15x 4 Khi đó 1 1 1 1
15 x 4 15 x 16 x 1 . 2 16 2 2
Kết hợp với điều kiện ta được 1
x 15 mà x ; x 0 x1;2;3;4;......;14;1 5 . 4
Câu 16: Số phức liên hợp của số phức z là 1 i
A. 2 2i . B. 2 2i .
C. 2 2i . D. 2 2i . Lời giải Chọn C 4 Ta có: z
2 2i z 2 2i 1 i
Câu 17: Một lớp học sinh có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ban
cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự có cả nam và nữ. 251 2625 1425 450 A. . B. . C. . D. . 1976 9880 1976 988 Lời giải Trang10 Chọn C
Tổng số học sinh của lớp là: 15 25 40 .
Chọn 3 học sinh bất kì có số cách chọn là: 3 C 9880 . 40
Chọn 3 học sinh trong đó có 2 nam và 1 nữ có số cách chọn là: 1 2 C .C 4500 . 15 25
Chọn 3 học sinh trong đó có 1 nam và 2 nữ có số cách chọn là: 2 1 C .C 2625 . 15 25
Chọn 3 học sinh trong đó cả nam và nữ có số cách chọn là: 1 2 C .C 2 1 C .C 7125. 15 25 15 25 7125 75 1425
Vậy xác suất để ban cán sự có cả nam và nữ là: P . 9880 104 1976 Câu 18: Cho hàm số 3
y x 3x 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục tung. A. y 1. B. y 3 x 1 .
C. y 3x 1 .
D. y 3x 1. Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số giao với trục tung tại M 0 ;1 . Ta có: 2
y 3x 3 y0 3 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 0 ;1 là: y 3
x 0 1 3 x 1.
Câu 19: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng 2 , độ dài đường sinh bằng 2 2 A. 8 . B. 4 . C. 4 2 . D. 8 2 . Lời giải Chọn C
Thể tích của khối trụ là: 2
V r h .2.2 2 4 2 .
Câu 20: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A2;1; 3 , B3;0; 1 x 4 t x 2 t x 3 t x 4 t
A. y 1 t .
B. y 1 t .
C. y t . D. y 1 t . z 5 4t z 3 4t z 1 4t z 5 4t Lời giải Chọn D
Ta có: AB 1; 1; 4 .
Đường thẳng đi qua hai điểm A2;1; 3 , B3;0;
1 nhận AB 1; 1; 4 làm vectơ chỉ phương có x 2 t
phương trình là: y 1 t . z 3 4t x 4 t
Ta thấy điểm M 4; 1
;5 AB và đường thẳng y 1
t và đường thẳng AB cùng vectơ chỉ z 5 4t
phương nên chúng trùng nhau chọn đáp án D.
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau là phương trình mặt cầu: 2 2 2 2
x y z 2x 4z m 6m 10 0 . Trang11 A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D Phương trình 2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0 với 2 2 2
a b c d 0 là phương trình của một mặt cầu. 2a 2 a 1 2b 0 b 0 Từ đó ta có: 2c 4 c 2 2 2
d m 6m10 d m 6m10
Để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu ta phải có 2 2 2
a b c d 0 1 0 4 2
m 6m 10 0 2
m 6m 5 0 1 m 5
Do m nên có 3 giá trị tìm được m 2;3; 4 .
Câu 22: Người thợ làm một bể cá hai ngăn không nắp với thể tích 3
1296 dm . Người thợ này cắt các tấm
kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với ba kích thước a , b , c (mét) để đỡ tốn kính
nhất như hình vẽ và giả thiết rằng độ dày của kính không đáng kể. Tính a b c c b a A. 3, 3 . B. 3, 6 . C. 4, 8 . D. 3, 9 . Lời giải Chọn B Ta có 3 3
1296 dm 1, 296 m
Diện tích đáy bể cá là: ab
Diện tích các mặt bên bể cá là: 2ac 3bc
Diện tích kính cần dùng là: S ab 2ac 3bc
Theo bất đẳng thức Côsi áp dụng với 3 số dương ta có
S ab ac bc ab ac bc abc2 2 3 3 3 2 3 3 .2 .3 3 6 3 6 1, 296 Dấu bằng xảy ra khi b 2c ab 2ac
ab 2ac 3bc 3 2ac 3bc a b 2
Thay vào abc 1, 296 ta được 3
6c 1, 296 c 0, 6; b 1, 2; a 1,8
Vậy a b c 0,6 1, 2 1 ,8 3,6 1 1 Câu 23: Biết f
xdx 6, tích phân f 2x 1dxbằng 1 0 A. 3. B. 6. C. 12. D. 2. Lời giải Trang12 Chọn A 1 1 1 1 1 1 Ta có f
2x 1dx f
2x 1d2x 1 f
tdt .6 3. 2 2 2 0 0 1
Câu 24: Cho số phức z i4 1
. Tìm phần ảo của số phức w iz A. 4 . B. 4 . C. 4i . D. 4 i . Lời giải Chọn A 4 2 2
Ta có z 1 i 1 i 1 i 2 i 2 i 4
Do đó w iz i 4 4 i . Vậy phần ảo là: -4
Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? x 1 A. 3
y x 5x 2 . B. 4 2
y x 3x 3 . C. y . D. 3
y x 3x 1. 2 x Lời giải Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số ở bốn phương án Phương trình 3
x 5x 2 0 có 1 nghiệm (Sử dụng máy tính cầm tay CASIO) Phương trình 4 2
x 3x 3 0 vô nghiệm (Sử dụng máy tính cầm tay CASIO)
Phương trình x 1 0 có nghiệm x 1 (Sử dụng máy tính cầm tay CASIO) 2 x Phương trình 3
x 3x 1 0 có 3 nghiệm (Sử dụng máy tính cầm tay CASIO) Câu 26: Hàm số 2
y x 2 ln x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1 ;0 . B. 0; 1 . C. 1; 2 . D. 1 ;1 Lời giải Chọn C ĐK: 2
x 0 và y 2x x x 1 2
y 0 2x 2 0 x 1 Bảng xét dấu
Vậy hàm số đồng biến trên 1; 2
Câu 27: Viết phương trình đường thẳng đi qua A1; 2
;0 và vuông góc với mặt phẳng
P: x 2y 2z 1 0 x 1 y 2 z x 1 y 2 z
A. x 2 y 2z 3 0 . B. . C.
. D. x 2y 2z 5 0 1 2 2 1 2 2 Lời giải Chọn B
Đường thẳng d P d có một vtcp là u 1;2;2 Trang13 Phương trình đườ x 1 y 2 z ng thẳng d : 1 2 2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có AB ; a BC 3 ; a CA 2 ;
a SA SB SC 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC 26 26 26 26 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a 24 12 4 8 Lời giải Chọn B Xét ABC có 2 2 2
BC AB AC ABC vuông tại A
SA SB SC hình chiếu của S lên ABC trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Gọi H là trung điểm của BC SH ABC 2 1 1 a 2
* Diện tích tam giác ABC là S .A . B AC . . a 2a 2 2 2 2 2 BC 2 a 3 a 13 * 2 SH SC 2a 2 2 2 2 3 1 1 a 13 a 2 a 26
Thể tích khối chóp S.ABC là V .SH.S . . 3 ABC 3 2 2 12
Câu 29: Cho cấp số cộng u thỏa mãn u u 3;u u 1. Tìm công sai của cấp số cộng u n n 2 9 4 6 A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 Lời giải Chọn C u u 3 u
d u 8d 3
2u 9d 3 Có 2 9 1 1 1 d 2 u u 1
u 3d u 5d 1 2u 8d 1 4 6 1 1 1
Câu 30: Biết rằng 3 4 2 2a
. Giá trị của a bằng 5 15 1 5 A. . B. . C. . D. 6 2 2 2 Lời giải Chọn A 1 1 5 2 . Có 3 3 2 2 3 6 4 2 2 . 2 2 2 Trang14
Câu 31: Cho a là số thực dương. Khi đó 3 log 8a bằng 4 3 3 3 A. log a . B. log a .
C. 2 3log a .
D. 6 6 log a . 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B 3 3 3 3 Ta có 3 3
log 8a log 8 log a log 2 log a log a . 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2
Câu 32: Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A0, 2, 0; B 3, 0, 0;C 0, 0, 4 x y z x y z x y z x y z A. 0 . B. 0 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 3 2 4 3 2 4 2 3 4 Lời giải Chọn C x y z
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A0,2,0; B3,0,0;C 0,0,4 là 1 . 3 2 4 2 x
Câu 33: Hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x 4x 3 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Tập xác định của hàm số D ; 2\ 1 . 2 x
Ta có: lim y lim 0 y 0 là TCN 2 x x x 4x 3 x 1 Ta có: 2
x 4x 3 0 x 3 2 x 2 x Vì lim y lim
; lim y lim . 2 2 x 1 x 1 x 4x 3 x 1 x 1 x 4x 3 Suy ra x 1là TCĐ 2 x lim y lim
không xác định.Vì x 3 D 2 x 3 x 3 x 4x 3
Vậy hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên S AB là tam giác đều và
nằmtrong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD 2a 21 a 14 3a 14 a 21 A. . B. . C. . D. . 7 6 7 6 Lời giải Chọn A Trang15
Gọi M , H lần lượt là trung điểm của CD, AB . Do mặt bên S AB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên
SH ABCD SH a 3 và
CD HM CD SMH .
Kẻ HK SM HK SCD . Do đó d ;
A SCD d H;SCD HK Xét tam giác SMH vuông tại H có 1 1 1 HS.HM 2 . a a 3 2a 21 HK . 2 2 2 2 2 HK HS HM HS HM
a a 2 2 7 2 3 a
Vậy d A SCD 2 21 ; HK . 7
Câu 35: Tính thể tích khối lập phương nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 3. A. 18 3. B. 12 2. C. 24 3. D. 54 2. Lời giải Chọn C Đặ a
t AB a . Suy ra mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có bán kính 3 R 3 a 2 3 . 2 Trang16
Vậy thể tích khối lập phương cần tìm: 3
V a 24 3. 2 3 4
Câu 36: Cho hàm số y x x
1 x 2 x 3 . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn?
y x 2
1 x 23 x 34 2x x
1 x 23 x 34 3x x 2
1 x 22 x 34 4x x 2
1 x 23 x 33 x
1 x 22 x 33 x
1 x 2 x 3 2x x 2 x 3 3x x
1 x 3 4x x 1 x 2 x
1 x 22 x 33 3 2
10x 40x 40x 6 x 1 x 2
ng.kép x 3 y 0 x 2 , 49 x 0 ,18 x 1 ,33
Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị. x 1 2
Câu 37: Đạo hàm của hàm số y bằng 3x x 1 2 x 1.2x x 1 2 ln 2 2x A. B. . C. . D. x ln 2 ln 3. x ln 2 ln3. 3 x 1 .3 x 3x ln 3 3 Lời giải Chọn A 1 x x x x 1 2 2 2 2 2 y 2 2. .ln x x ln2 ln3. 3 3 3 3 3
Câu 38: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3, AC 4 . Tính diện tích xung quanh khối nón sinh
ra khi cho tam giác ABC quay quanh trục AB . A. 20 . B. 15 . C. 12 . D. 60 . Lời giải Chọn A Trang17
Khối nón sinh ra có bán kính đáy là R AC 4 , đường sinh 2 2 l BC
AB AC 5 .
Vậy diện tích xung quanh khối nón bằng: Rl 20 .
Câu 39: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x 16 x . Tính M m. A. 8 8 . B. 8 . C. 0. D. 8. Lời giải ChọnC Xét hàm số: 2
y x 16 x TXĐ: 4 ;4 .
Hàm số liên tục trên 4 ;4 . 2 2 x 16 2x 2
y 16 x , x 4
;4 ; y 0 x 2 2 . 2 2 16 x 16 x y 4
0 , y2 2 8, y 2 2 8 .
Vậy M 8, m 8 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA 2a và SA vuông góc với đáy.
Tính cos với là góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD . 1 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 Lời giải ChọnA
Ta có SCD ABCD CD và CD AD, SA CD SAD . Suy ra SDA .
Xét tam giác SAD vuông tại A có SA 2a , 2 2 SD
SA AD a 5 . AD 1 Vậy cos . SD 5
Câu 41: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số 1 2022f f x y có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 9 . B. 5 . C. 3 . D. 7 . Trang18 Lời giải ChọnA.
f f x 1
f f x 1 Có y 2022
y f x f f x 1 2022 ln 2022 0
f x f f x 1 0
f x 0 x 2
; x 0; x 1 f
f x 1 0 f x 1
; f x 1; f x 2.
Dựa vào đồ thị, ta có: f x 1 có hai nghiệm đơn;
f x 1 có hai nghiệm đơn;
f x 2 có hai nghiệm đơn;
Vậy hàm số trên có 9 điểm cực trị.
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 z i A. 8 4 2 . B. 2 . C. 2 2 2 . D. 2 2 . Lời giải Chọn C Trang19
Gọi A là điểm biểu diễn số phức z , suy ra tập hợp A là đường tròn C tâm O , bán kính bằng 1.
Gọi B , C lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức 1, i ; ta có OB OC 1. Gọi 2
I là trung điểm BC suy ra OI . 2 2 2
Khi đó P AB AC 2 IB IO R2 2 2 2 2 1 2 2 2 . 2 2
Câu 43: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Giả sử m là tham số thự C. Hỏi
phương trình f f x m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực? A. 5. B. 10. C. 7. D. 12. Lời giải Chọn B Trang20
Xét f f x m (1), đặt f x t,t 0
Phương trình (1) trở thành f t m (2)
Ta thấy với mỗi t 0
;1 thì (1) có 6 nghiệm phân biệt.
Nếu t 0 hoặc với mỗi t 1;3 thì (1) có có 4 nghiệm phân biệt.
Nếu t 1 thì (1) có 5 nghiệm.
Để (1) có nhiều nghiệm x nhất thì (2) có nhiều nghiệm dương nhất.
Từ đồ thị suy ra phương trình (2) có nhiều nhất là 2 nghiệm dương t , t với t 0;1 ,t 1;3 1 2 1 2
Khi đó với f x t có 6 nghiệm x ; với f x t có 4 nghiệm x . 1 2
Vậy phương trình (1) có nhiều nhất 10 nghiệm.
Câu 44: Có bao nhiêu số thực c để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x 4x c , trục hoành
và các đường thẳng x 2; x 4 có diện tích bằng 3 . A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn A Xét phương trình 2
x 4x c 0 (1) Xét hàm số 2
y x 4x c trên 2;4 , có BBT c c
TH1: Phương trình (1) không có nghiệm trên đoạn 4 0 4 2; 4 . c 0 c 0 Trang21 Khi đó diện tích hình phẳng là: 25 4 4 4 c TM 3 x 16 2 S
x x c x
2x x c 2 6 4 d 4 dx
2x cx 2c 3 . 3 3 7 2 2 2 c L 6
TH2: Phương trình (1) có nghiệm a 2;4 c 0;4. Ta có 2 2
a 4a c 0 c a 4a . Khi đó diện tích hình phẳng là: a 4 a x x S
x 4x c 4
dx x 4x c 3 3 2 2 2 2 dx
2x cx 2x cx 3 3 2 a 2 a 3 3 3 a 16 32 a 2a 2 2 2
2a ca 2c 4c
2a ca
4a 2ca 16 6c 3 3 3 3 3 3 2a 4 2
4a 2a 2
a 4a 16 6 2 a 4a 3 2
a 10a 24a 16 . 3 3 3 15 4 a c TM Ta có 3 2 S 3
a 10a 24a 16 3 2 4 . 3 a 3 c 3 TM
Vậy có 3 giá trị c thoả mãn. .
Câu 45: Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc 4. Biết hàm số y f ' x có đồ thị C như hình vẽ
và diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đò thị C và trục hoành bằng 9. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 3
;2. Tính M m 16 32 27 5 A. . B. . C. D. . 3 3 3 3 Câu 2. y Câu 1. x Lời giải Chọn B
+ Từ đồ thị C ta có f x a x x 2 ' . 2 . 1 .
+ Do diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành bằng 9 Trang22 1
a x x 2 4 dx a f x 4 . 2 . 1 9 '
.x 2.x 2 1 3 3 2 x
+ Ta có f x 2 ' 0 x 1 x f ' x 4 dx .
x2.x 1 dx f x 4 2 8 2
2x x c 3 3 3 8
+ f 3 c 1, f 2 c , f 2 c 8, f 1 c 8 32
1 M c , m c 8 M m 3 3 3 x 1 y 2 z x 2 y 1 z 1
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d : ; d : và 1 1 2 1 2 2 1 1
mặt phẳng P : x y 2z 5 0 . Lập phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng
P và cắt d ,d lần lượt tại ,
A B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 x 1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2 A. . B. . 1 1 1 1 1 1 x 1 y 2 z 2 x 1 y 2 z 2 C. . D. . 1 1 1 1 1 1 Lời giải Chọn B
Do A d A 1 t; 2
2t;t ; do Bd B 2 2u;1 u;1 u 2 1
AB 3 2u t;3 u 2t;1 u t
+ Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến n 1;1; 2 . Do d / / P .
AB n 0 u t 4 2
AB 2t 8t 35 3 3 . Suy ra độ dài đoạn AB nhỏ nhất bằng 3 3 khi t 2. Khi đó AB 3
;3;3 d đi qua điểm A1;2;2 và có véc tơ chỉ phương u 1;1 ;1 Suy ra phương trình x 1 y 2 z 2 d : . Chọn B 1 1 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (
A 1; 1; 3) và hai đurờng thã̉ng : x 4 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1 d : , d :
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua 1 2 1 4 2 1 1 1
điểm A , vuông góc với đuờng thẳng d và cắt đường thẳng d . 1 2 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 A. B. C. D. 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 Lời giải Chọn D Giả sử
d d M M 2 t; 1
t;1 t AM 1 t; t ;t 2 . 2 d có véc tơ chỉ phương u 1; 4; 2 . Do 1 1
d d AM u AM .u 1 t 4t 2 t 2 0 t 1 AM 2; 1; 1 là véc tơ 1 1 1 x 1 y 1 z 3
chỉ phương của d . Phương trình chính tắc của d : 2 1 . 1 Trang23 z i
Câu 48: Biết rằng có đúng một số phức z thòa mãn | z 2i | |
z 2 4i | vả là số thuần ảo. Tính z i
tổng phần thực và phần ảo của z A. 4. B. 4 . C. 1. D. 1. Lời giải Chọn C
Giả sử z x yi, , x y .
z i z i x y i x y i x y 2 x 2 y 2 2 | 2 | | 2 4 | 2 2 4 2 2 4 2 2 2 2
x y 4y 4 x 4x 4 y 8y 16 x y 4 (1). z i
x y 1 i x y 1 i x y 2 2
1 i x y 2y 1 . z i mi x y 1 i
x y 2 1
x y 2 2 2 1
( Điều kiện x y 2 2 1 0 ). z i 2 2
x y 2 y 1 Do là số thuần ảo 2 2
0 x y 2y 1 0(2). z i
x y 2 2 1
Thay (1) vào (2) ta được phương trình: y 42 5 2
y 2y 1 0 6y 15 0 y . 2 5 3 3 5 Thay y
vào (1) ta được x x y 1. 2 2 2 2
Câu 49: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên và thỏa mãn 3 2
f (x 3x) x 2 với mọi số thực x . 4 Tính 2 x . f ( x)dx 0 27 219 357 27 A. . B. . C. . D. . 4 8 4 8 Lời giải ChọnA. 4 Đặt 2
I x . f ( x)dx 0 2 u x du 2 d x x Đặt .
dv f (x)dx
v f (x) 4 4 Khi đó 4 2
I x f (x) 2 f (x)dx 16 f (4) 2 . x f (x)dx . 0 0 0 4 4 Xét K .
x f (x)dx t. f (t)dt . 0 0 2
f (t) x 2 Đặt 3
t x 3x . 2
dt (3x +3)dx
t 0 x 0; t 4 x 1 . 1 Do đó 165 3 2 2
K (x 3x)(x 2).(3x +3)dx . 8 0
x 1 f (4) 3. Trang24 4 Vậy 165 27 2
I x . f (
x)dx 16.3 2. . 8 4 0
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình sau có ít nhất một nghiệm thực
x loga log log 1 x a a 2x 2 A. 8 . B. 1. C. 0 . D. 9 . Lời giải Chọn D Điều kiện a , x 0
Phương trình ban đầu tương đương
a loga log log 1 a x x 2x 2 (*) Đặt log a t x 1 (1) Suy ra loga x t 1
Phương trình (*) trở thành log a log 1 2 1 a t t x t
t 2x (2) Lấy (1) + (2) ta được log a log 2 a t t x 2x Xét hàm số log a f u u
2u với u 0 và a ta có f u log a 1 u
.log a 2 0 với mọi a
Từ đó suy ra hàm số f u đồng biến trên 0;
Mà f t f x suy ra t x log a log 1 x x x a x 1
+ Nếu x 1 thay lại ta có log2 log 1 2 a a
1 log a 0 a 1 (thỏa) Suy ra nhận a 1
+ Nếu x 1, khi đó ln x 1 log x log a log a x 1 x x 1 ln a x ln x 1 log a 1 ln x
Từ đó suy ra log a 1 0 a 10 Mà a
suy ra a 1;2;3;...; 9
Kết hợp 2 TH suy ra a 1;2;3;...; 9 Trang25