Đề Kiểm Tra Môn Kế Toán Tài Chính 1
Đề Kiểm Tra Môn Kế Toán Tài Chính 1 với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK
ĐỀ KIỂM TRA MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 Đề 1: Câu 1: ch i
ọn đáp án đúng và giả thích:
1. Chiết khấu thương mại DN được hưởng khi mua NVL, CCDC được :
A. Giảm giá trị NVL, CCDC mua vào
A. vì Giá thành sp = P mua - CKTM + CFthu mua
B. Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
C. Ghi giảm chi phí hoạt động tài chính D. Đáp án khác
2. Khi hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, kế toán ghi :
A. Giảm giá vốn hàng bán C vì N tk 2293/ Có tk 642
B. Giảm chi phí quản lý doanh ng ệ hi p => tng CFQLDN C. Đáp án khác
3. Cho dù DN hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên hay kiểm kê đị ỳ
nh k thì việc hạch toán chi phí nhân công trực tiếp là không khác nhau: A. Đúng
B vì khi hch toán tt c CF u vào tk 611: mua B. Sai hàng
4. Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ n ph tăng thêm 50.000 và sả ẩm dở dang cu i ố kỳ
giảm 30.000 các chi tiêu khác không thay đổi
A vì Z = D k + CFPS trong k - D ck
A. Giá thành sản phẩm sẽ tăng thêm 80.000
= 50000 + 0 - (-30000) = 80000
B. Giá thành sản phẩm sẽ giảm 80.000 C. Giá thành sản ph i ẩm không đổ
5. Viêc thay đổi phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang không ảnh hưởng gì đến lợi nhuận trong kỳ A. Đúng B. Sai
B vì phng pháp ánh giá nh hng n s liu trong Ct
6. Chỉ tiêu các khoản tương đương tiền trên bảng cân đối kế toán được lập căn cứ chi tiết số
dư các khoản đầu tư ngắn hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng trên sổ chi tiết: A. Đúng B. Sai
úng vì ó là nhng khon u t d dàng c chuyn thành tin 7. Tại th m
ời điể lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, nếu số dự phòng phải trích lập 120, số
dư khoản dự phòng 100. Thì kế toán đượ c phép ghi:
A. Nợ TK 111 / có TK 331 : 120
B. Nợ TK 632 / có TK 229 : 100 C
C. Nợ TK 632 / Có TK 229 : 20 D. Đáp án khác 8. Khi DN nhận c
ứng trướ tiền hàng của người mua bằng tiền mặt, kế toán ghi: A. Nợ TK 111/ có TK 331 B. Nợ TK 111/ có TK 131 C. Đáp án khác
BKT số 1 - kế toán tài c í h nh 1 - b a Page 1
Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK Dck =( 0 + 21)*50/150 = 7 Z = 0 + 21 + 5 + 3 - 7 = 22 Câu 2:
Kết quả sản xuất được 100 thành phẩm ( nhập kho 50, bán ngay 50), 50 sản phẩm dở dang, mức
độ hoàn thành chi phí NVLTT là 100%, các chi phí khác là 60%. Chi phí NVL 21.000. chi phí nhân công tr c
ự tiếp 5.000, chi phí sản xuất chung 3.000 (trong đó có 1.000 chi phí chung vượt
định mức). giá bán 50 thành phẩm bằng 1,5 lần giá thành sản xuất, chưa có thuế GTGT 10%, thu ngay bằng TGNH a.
Hãy đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVLTT và tính giá thành (biết DDĐK:0) b.
Định khoản các nghiệp vụ phát sinh. N tk 154: 28 N tk 155/ Có tk 154: 22 Có tk 621: 21 N tk 112: 18,15 N tk 632: 11 Có tk 622: 5 Có tk 627: 2 Có tk 511:16,5 Có tk 155: 11 Có tk 3331: 1,65 Đề 2: Bài 1: hãy tr l
ả ời đúng sai và giải thích các kết luận sau đây: (3 điểm)
1. Khi lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho doanh nghi n l
ệp ghi tăng chi phí quả ý doanh nghiệp 1S
2. Việc thay đổi phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang không ảnh hưởng gì đến lợi nhuận 2 S 3 S trong k ỳ 4. S 3. Hao hụt v nh m ật tư ngoài đị
ức phát sinh trong quá trình sản xuất được tính vào giá thành sản P tng -> phẩm PPbq Phtk thp
4. Giá cả đang có xu hướng tang lên trong một thời kỳ dài và doanh nghiệp đang tính giá HTK
theo phương pháp NT- XT. Giả sử doanh nghiệp áp dụng phương pháp bình quân gia quyền
sẽ làm cho chỉ tiêu hàng tồn kho cao hơn
Bài 2: (7 điểm) một donh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, trong tháng có các tài liệu sau: (đvt: 1000đ) 1. N 152: 1500
1. Mua NVL nhập kho đầy đủ m
theo giá hóa đơn chưa gồ VAT 10% là 1.500.000, chưa thanh N 133: 150 Có tk 331: 1650 toán
2. Xuất kho NVL dùng cho sản xuất chế tạo sản phẩm là 1.420.000 2. N tk 621/ Có tk 152: 1420
3. N tk 622: 12 3. Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí nhân viên phân xưởng phát sinh trong tháng là 12.000 ; N tk 627: 50 50.000 Có tk lquan : 62
4. N tk 642: 30 4. Xuất công cụ dụng cụ dùng cho các bộ phận quản lý doanh nghiệp, bộ phận sản xuất 30.000; N tk 621: 50 50.000 5. N tk 621: 50 Có tk 153: 80 N tk 642: 40
5. Khấu hao TSCĐ của bộ phận sản xuất và quản lý doanh ng ệp tương ứ hi ng là 50.000; 40.000 Có tk 214: 90
6. Kết chuyển chi phí sản xuất và nhập kho thành phẩm biết sản xuất dở dang đầu kỳ và cuối kỳ là 30.000; 50.000
7. Xuất bán toàn bộ thành phẩm nhập kho ở nghiệp vụ 6 với giá bán gấp 2 lần giá nhập kho (
chưa gồm VAT 10%); khách hàng chưa thanh toán. 7. N tk 131: 3436,4 Có tk 511: 1562*2 = 3124
Yêu cầu: lập các định khoản kế toán lien quan và lập BCKQHĐKD Có tk 3331: 312,4 6. N tk 154: 1582 Z = 30 + 1582 - 50 = 1562 Có tk 621: 1520 N tk 155/ Có tk 154: 1562 N tk 632/ Có tk 155: 1562 Có tk 622:12 Có tk 627: 50
BKT số 1 - kế toán tài c í h nh 1 - b a Page 2
Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK Đề số 4: Câu 1 : hãy tr l
ả ời đúng sai và giải thích các kết luận sau đây: (0.6đ/ điểm )
1. Hàng mua đang đi đường là tài sản thuộc sở hữu của doanh nghiệp
2. Khi doanh nghiệp tạm ứng lương cho người lao động, kế toán ghi nhận là khoản tạm ứng và được ghi vào bên nợ TK 141
3. Cuối kỳ, kết quả SX thu được 90 TP, 20 SPDD, mức độ hoàn thành 40%. Sản lượng bình thường là 100 Tp. T ng C ổ
P SX chung tập hợp được là 50 trđ (trong đó CPSSC cố định là 20tr). CPSX chung tính vào giá thành là…
4. Công ty B trả hộ tiền điện cho cán bộ nhân viên bằng tiền mặt, trị giá 15tr, thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ). Kế toán ghi: nợ TK 138 : 15tr; Nợ TK 133: 1,5tr / Có 111: 16,5trđ
5. Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán tập hợp CPSX vào các tài khoản hàng tồn kho
6. DN xuất CCDC dùng cho sản xuất trong 3 kỳ với giá trị xuất kho là 6tr. CCDC đã phân bổ được 2 kỳ, k ỳ cuối báo h ng C ỏ CDC này, giá trị thu h i
ồ do công nhân bồi thường trừ vào lương là 0,5tr, phế
liệu thu hồi 0,1 tr. Chi phí phân bổ vào TK 627, ở ỳ k c ố u i này là 2tr.
7. Tỷ lệ hoàn thành của SP dở dang là 40%. Nếu t l
ỷ ệ này tăng lên gấp đôi, các số liệu khác không đổi
thì giá thành Sp giảm đi
8. Kế toán được phép đánh giá lại hàng tồn kho khi giá thị trường của hàng tồn kho đó có biến động. Câu 2: T i
ạ Dn X tính thuế GTGT theo phương pháp kh u
ấ trừ, kế toán hàng t n ồ kho theo
phương pháp KKTX, trong tháng 01/N có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000đ)
Số dư đầu kỳ: - TK 152: 30.750 (50 tấn NVL A) - TK 155: 200.000 (500 TP X) - TK 154 : 10.000
Trong tháng có các nghiệp v ki
ụ nh tế phát sinh như sau:
1. Mua 300 tấn NVL A nhập kho, đơn giá mua chưa thuế GTGT là 1.000 tấn, thuế GTGT 10%, DN đã trả toàn bộ ằ
b ng chuyển khoản sau khi giữ lại 1% chiết khấu thanh toán tính trên tổng giá thanh toán
2. Xuất kho 200 tấn NVL A cho sản xuất sản phẩm X
3. Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp là 80.000, cho nhân viên phân xưởng là 40.000, bộ
phận bán hàng là 20.000, quản lý DN là 30.000. đồng thời trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành
4. Xuất dùng 1 CCDC dùng 2 kỳ cho bộ phận sản xuất, giá xuất dùng là 6.000
5. Nhập kho 1.000 thành phầm X, còn 100 sản phẩm dở dang
Yêu cầu: định khoản các nghiệp v ki ụ nh tế phát sinh Biết DN tính giá xu k
ất kho theo phương pháp bình quân cả ỳ; Đánh giá sản phẩm dở dang theo
phương pháp chi phí NVL trực tiếp.
BKT số 1 - kế toán tài c í h nh 1 - b a Page 3
Trung tâm ôn thi học kỳ OTHK Đề 10:
Câu 1: Hãy cho biêt những nhận định sau đúng hay sai và giải thích:
1. TK 2294 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho có số
dư bên Có, do đó số dư cuối kỳ TK
2294 được ghi nhận là chỉ tiêu bên phần nguồn vốn của Bảng CĐKT
2. Số vật liệu đang gửi đi gia công chế biến vẫn thuộc chỉ tiêu hàng t n kho trong BCTC ồ của doanh nghiệp
3. Phần chiết khấu thanh toán được hưởng kế toán ghi nhận giảm giá gốc của NVL
4. Nếu khách hàng cuối kỳ đã được trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi, sang năm sau
khách hàng trả nợ, kế toán ghi tăng thu nhập khác
5. Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ giảm 10.000 và sản phẩm dở dang cu i ố k ỳ tăng
10.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi, giá thành sản phẩm sẽ không thay đổi.
6. DN mua hàng hóa B, giá mua chưa thuế 20 triệu, thuế GTGT 10% các chi phí liên quan
đến lô hàng DN phải chịu là chi phí vận chuyển 1 triệu (giá chưa thuế VAT 10%), chi phí
bốc dỡ 0,1 triệu. Biết DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá thực tế nhập kho c a
ủ lô hàng hóa trên là 20 triệu
Câu 2: Doanh nghiệp Bình Minh có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (đơn vị :1000 đ)
1. Mua NVL nhập kho đủ, số lượng t
rên hóa đơn 1.000 kg NVL, đơn giá 96/ kg. thuế GTGT 10% chưa thanh toán
2. Xuất kho 500 kg NVL dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm
3. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm: 30.000. cho quản lý phân xưởng: 10.000
4. Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ 2 lần, giá trị xuất kho 4.000, sử dụng ở phân xưởng sản xuất
5. Thu tiền khách hàng nợ kỳ trước bằng tiền mặt 50.000
6. Tiền điện, nước sử dụng ở phân xưởng sả ất đã thanh toán bằ n xu ng tiền chuyển
khoản trả cho nhà cung cấp (gồm thuế GTGT 10 %) là 8.800
7. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ cho nhà cung cấp 30.000
Biết rằng: Doanh nghiệp xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước. Hạch toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính thuế GTGT theo phương pháp khấ u trừ.
Yêu cầu: nh kho Đị ản các nghiệp c ki ụ nh tế phát sinh
BKT số 1 - kế toán tài c í h nh 1 - b a Page 4