Đề kiểm tra môn Marketing căn bản - Quản trị dự án | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

1. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào: a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm. d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|45315597
lOMoARcPSD|45315597
Trường Đại Học Kinh Tế TpHCM
LCH SV Khoa Ngân Hàng
Đề 1
ÔN TẬP THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009 MÔN:
THỜI GIAN:
Mã đề:
Họ và tên
Ngày sinh:
MSSV: Lớp:
SBD:
Bảng trả lời: ĐÁNH DẤU CHÉO VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT( khoanh tròn là bỏ, tô đen là chọn lại)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
14 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
a
b
c
d
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
a
b
c
d
1. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
2. Chọn câu trả lời đúng:
a. Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo
b. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing
c. Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó. d. Quan
điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing chú
trọng đến nhu cầu của người mua.
3. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp
so với dữ liệu thứ cấp:
a. Tính cập nhật cao hơn
b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
c. Độ tin cậy cao hơn
d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn
4. Chọn câu trả lời đúng:
a. Bất kì sản phẩm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn hiệu của nhà sản
xuất.
b. Việc sử dụng tên nhãn hiệu đồng nhất cho tất cả các sản phẩm được sản xuất bởi doanh
nghiệp sẽ làm tăng chi phí quảng cáo.
c. Một yêu cầu của tên nhãn hiệu là nó phải được khác biệt so với các tên nhãn hiệu khác
của các sản phẩm cùng loại.
d. Việc bổ sung những yếu tố cho một sản phẩm như lắp đặt, bảo hành, sửa chữa dịch
vụ sau bán hàng … làm tăng chi phí, do đó doanh nghiệp không nên làm những việc này.
5. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá
trình nhận thức đó là:
a. Bảo lưu có chọn lọc
b. Tri giác có chọn lọc
c. Bóp méo có chọn lọc.
d. Lĩnh hội có chọn lọc.
6. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dụng; trạng thái
cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây?
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
c. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
d. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp.
7. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một
đoạn thị trường?
a. Mức tăng trưởng phù hợp
b. Quy mô càng lớn càng tốt
c. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
d. Mức độ cạnh tranh thấp.
8. Chọn câu trả
lời sai:
a. Việc đóng góp của một doanh nghiệp vào quỹ từ thiện được coi là một trong những
hoạt động thuộc quan hệ công chúng.
b. Việc bán hàng qua mạng Internet của siêu thị Intimex được xem là hoạt động bán
hàng cá nhân.
c. Quảng cáo là một cách hữu hiệu để tiếp cận đông đảo người mua phân tán
về mặt địa lý với chi phí thấp nhất cho mỗi lần tiếp xúc.
d. Bán hàng cá nhân là phương pháp tiếp cận khách hàng tốn kém nhất tính cho một lần
tiếp xúc.
9. Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi:
a. Mã hoá thông tin nhưng không giải mã được
b. Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
c. Có nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin
d. Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức.
10. Câu nào sau đây không đúng:
a. Sự gia tăng chi phí năng lượng làm tăng chi phí hoạt động sản xuất của 1 doanh
nghiệp.
b. Tiến bộ khoa học kĩ thuật sẽ làm thay đổi căn bản hay xóa bỏ hoàn toàn các sản
phẩm hiện hữu.
c. Sự phát triển công nghệ làm chu kỳ sống của sản phẩm bị rút ngắn lại.
d. Các quyết định marketing của 1 doanh nghiệp thường không bị ảnh hưởng nhiều
bởi các yếu tố pháp luật.
11. Công chúng bao gồm:
a. Nông dân,công nhân, người tiêu dùng, giới báo chí, trí thức.
b. Giới tài chính, truyền thông, công quyền, địa phương, tổ chức xã hội, công
chúng rộng rãi, công chúng nội bộ.
c. Cả a & b đúng
d. Cả a & b sai
12. 4P trong Marketing Mix nhằm đáp ứng 4C của khách hàng, 4C có nghĩa là:
a. Company needs and wants-Cost-Convenience-Competition
b. Company needs and wants-Cost-Convenience-Competitor
c. Consumer needs and wants-Cost-Convenience-Communication
d. Customer needs and wants-Cost-Convenience-Communication
13. Điều gì có ảnh hưởng rất lớn đến lựa chọn sản phẩm và dịch vụ:
a. Tình trạng kinh tế
b. Nhận thức
c. Trình độ học vấn
d. Nghề nghiệp
14. Công việc của người làm marketing kết thúc khi nào:
a. Sản phẩm đã được bán ra
b. Môi giới thành công
c. Tiếp thị cho khách hàng biết được sản phẩm của mình
d. Cả 3 câu trên đều sai
15. Theo quan điểm marketing, thị trường của doanh nghiệp là:
a. tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
b. tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
c. tập hợp của những người mua thực tế và tiềm ẩn
d. tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
16. Để làm nổi rõ lên sự khác biệt về nhu cầu, tính cách hay hành vi của khách hàng ta
cần phải:
a. Phân khúc thị trường
b. Lựa chọn thị trường mục tiêu
c. Định vị trong thi trường
d. Cả 3 đều đúng
17. Đối với hàng tiêu dùng công cụ xúc tiến quan trọng là:
a. Quảng cáo
b. Khuyến mãi
c. Bán hàng trực tiếp
d. Tuyên truyền
18. Công thức, thành phần vật liệu, kiểu dáng, màu sắc, cỡ khổ, vật liệu… thuộc đặc tính nào
của sản phẩm?
a. Đặc tính sử dụng.
b. Đặc tính tâm lý.
c. Đặc tính kỹ thuật, lí hóa.
d. Đặc tính kết hợp.
19. Xúc tiến trong Marketing Mix nhằm đáp ứng điều nào sau đây của khách hàng?
a. Đòi hỏi và mong muốn.
b. Chi phí.
c. Thuận tiện.
d. Thông đạt.
20. Để tăng doanh thu, người bán cần giảm giá khi nào?
a. Cầu hoàn toàn không co giãn.
b. Cầu co giãn ít.
c. Cầu co giãn nhiều.
d. Cầu co giãn hoàn toàn.
21. Trong cách phân khúc này, khách hàng được chia làm các nhóm dựa trên tầng lớp xã hội, lối
sống hoặc cá tính:
a. Phân khúc theo khu vực địa lý.
lOMoARcPSD|45315597
b. Phân khúc theo tâm lý.
c. Phân khúc theo hành vi mua hàng.
d. Phân khúc theo dân số.
22. Ba mục tiêu chủ yếu mà Marketing hướng đến là:
a. Thỏa mãn khách hàng, phát triển thị trường, lợi nhuận lâu dài.
b. Thỏa mãn khách hàng, đạt được những mục tiêu hoạt động trong công ty, lợi nhuận lâu dài.
c. Thỏa mãn khách hàng, đáp ứng lợi ích chung của xã hội, lợi nhuận lâu dài.
d. Thỏa mãn khách hàng, chiến thắng trong cạnh tranh, lợi nhuận lâu dài.
23. …là phương pháp nghiên cứu marketing mà các dữ liệu thu thập là dữ liệu thứ cấp
a. nghiên cứu cơ bản
b. nghiên cứu tại bàn
c. nghiên cứu hiện trường
d. nghiên cứu ứng dụng
24. Phần trọng tâm của nghiên cứu Marketing là:
a. Nghiên cứu tại hiện trường.
b. Nghiên cứu định lượng.
c. Nghiên cứu ứng dụng.
d. Nghiên cứu khám phá.
25. Bia tươi Laser của Cty TNHH Tân Hiệp Phát thất bại là do kém về chiến lược nào?
a. Sản phẩm.
b. Giá.
c. Phân phối.
d. Xúc tiến.
26. Xu hướng kênh dài thích hợp với loại thị trường
a. Hàng tiêu dùng
b. Hàng công nghiệp
c. Hàng đắt tiền
d. Tất cả đều không đúng
27. Công ty A đưa ra chiến lược định vị “dẫn đầu về giá trị” thì điểm cụ thể để thể hiện là
a. Thực hiện giá tốt nhất
b. Thực hiện giá thấp nhất
c. Hoàn hảo nhất
d. Chuyên nghiệp nhất
28. Những người trẻ ở độ tuổi vị thành niên là 1 thị trường hấp dẫn vì
a. Họ nhạy cảm với ý tưởng dùng thử hàng hóa mới
b. Họ thích tiêu tiền hơn tiết kiệm
c. Họ sẽ là người mua hàng lâu dài hơn
d. Tất cả đều đúng
29. Đối thủ cạnh tranh về loại SP là
a. Cạnh tranh cùng loại Sp
b. Cạnh tranh về các loại Sp có mức thỏa mãn 1 ước muốn nào đó như nhau
c. Cạnh tranh cùng hình thái SP
d. Tất cả đều đúng
30. Yếu tố nào của Sp đóng vai trò “người bán hàng thầm lặng” ở hệ thống tự phục vụ (giả sử có
đầy đủ đặc điểm yêu cầu)
a. Nhãn hiệu
b. kiểu dáng
c. bao bì
d. tất cả đều sai
31. Đối với mặt hàng thiết yếu, khi độ co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1 (e<1) thì
a. Tăng giá có lợi
b. Giảm giá có lợi
c. Giữ nguyên có lợi
d. Tăng hay giảm đều lợi
32. Phân khúc thị truờng đòi hỏi yếu tố nào?
a. Đo lường được, tiếp cận được, hấp dẫn
b. Tiếp cận được, hấp dẫn, khả thi
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
33. Khi cầu lớn hơn cung hoặc giá sp quá cao thì cần vận dụng quan niệm Marketing nào?
a. Quan niệm sản xuất
b. Quan niệm sản phẩm
c. Quan niệm bán hàng
d. Đáp án khác
34. Khi biết được rằng khách hàng có suy nghĩ “ tiền nào của ấy” thì doanh nghiệp có thể sẽ
sử dụng chiến lược định giá nào?
a. Chiến lược thay đổi giá
b. Chiến lược định giá theo thời điểm
c. Chiến lược định giá tâm lý
d. Chiến lược định giá thâm nhập thị trường
35. Trong các câu dưới đây câu nào không phải là mục đích của xúc tiến
a. Thông báo cho khác hàng mục tiêu về sản phẩm của công ty trên thị trường
b. Khuyến khích khách hàng mua sản phẩm, thúc đẩy mua nhanh hơn và nhiều hơn
c. Khuyến cáo khách hàng khi mua sản phẩm của doanh nghiệp
d. Thuyết phục khách hàng
36. Hành vi mua nào mà các nhãn hiệu có nhiều sự khác biệt và người tiêu dùng ít cân nhắc khi
mua
a. hành vi mua nhiều lựa chọn
b. hành vi mua phức tạp
c. hành vi mua thỏa hiệp
d. hành vi mua theo thói quen
37. Trong các câu sau câu nào không đúng
a. Chu kỳ sống sản phẩm là khoảng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường
b. Chu kì sống sản phẩm có 4 giai đoạn : mở đầu, tăng trưởng, suy thoái, kết thúc
c. Giá thâm nhập thị trường thường được sử dụng đối với sản phẩm phổ biến
d. Cả 3 câu trên đều sai
38. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Công chúng
c. Những người cung ứng
d. Công ty vận tải
39. Một sản phẩm đuợc cấu thành ở bao nhiêu mức độ?
a. 3 mức độ : lợi ích sản phẩm, nhãn hiệu , bao bì.
b. 4 mức độ : sản phẩm cốt lõi , sản phẩm cụ thể, sản phẩm gia tăng, sản phẩm tiềm năng
c. 4 mức độ : sản phẩm vật chất, sản phẩm phi vật chất, sản phẩm hữu hình, sản
phẩm vô hình
d. 5 mức độ : lợi ích sản phẩm, bao bì, chất lượng sản phẩm, giao hàng và tín dụng,
bảo hành.
40. Tiêu thức tôn giáo được xếp vào phân khúc thị trường nào
a. Dân số
b. Tâm lý
c. Địa lý
d. Hành vi
41. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
a. Sản phẩm thỏa mãn lợi ích tâm lý của khách hàng
b. Thương hiệu chỉ thỏa mãn lợi ích tâm lý của khách hàng
c. Sản phẩm và thương hiệu cùng thỏa mãn lợi ích tâm lý của khách hàng
d. Chỉ có thương hiệu mới thỏa mãn được nhu cầu tâm lý của khách hàng
42. Một loại bột giặt được quảng cáo là trắng hơn các loại bột giặt khác, vậy công ty của nó đã
sử dụng chiến lược định vị sản phẩm nào ?
a. Định vị dựa trên thuộc tính sản phẩm
b. Định vị dựa trên công dụng của sản phẩm
c. Định vị so sánh với đối thủ cạnh tranh
d. Định vị dựa trên lợi ích của sản phẩm đem lại cho khách hàng
43. Phân tích ma trận SWOT là một phương pháp được dành cho đánh giá……..của một doanh
nghiệp nhờ vào nhận biết điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa.
a. Vị trí
b. Chiến lược
c. Hoạt động
d. Vị trí chiến lược
44. Giai đoạn nào trong giai đoạn của sự sẵn sàng mua, quảng cáo và quan hệ công chúng giữ vai
trò chính yếu để thông tin trên thị trường
a. thích, ưa chuộng
b. tin tuởng, mua
c. nhận biết, tin tưởng
d. nhận biết, hiểu rõ
45. Chọn câu đúng. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến việc định giá gồm:
a. mục tiêu marketing, chiến lược marketing mix, đặc tính sản phẩm
b. mục tiêu marketing, số cầu, chi phí, đặc tính sản phẩm
c. đặc tính sản phẩm, số cầu, đối thủ cạnh tranh, chi phí
d. thị trường, số cầu, đối thủ cạnh tranh, chính sách của nhà nước
46. Xúc tiến để tạo sự hiểu biết về sản phẩm và những lợi ích của nó. Đây là xúc tiến trong:
a. giai đoạn mở đầu
b. giai đoạn tăng trưởng
c. giai đoạn trưởng thành
d. giai đoạn suy thoái
47. Nếu nguồn lực của công ty còn hạn chế thì…là hợp lý nhất
a. marketing không phân biệt
b. marketing phân biệt
c. marketing phân biệt và tập trung
d. marketing tập trung
48. Marketing nào đòi hỏi phải tiến hành ba biện pháp cơ bản: phân khúc thị trường, lựa chọn
các khúc thị trường mục tiêu, xác định vị trí hàng hóa trên thị trường
a. marketing đại trà
b.marketing hàng hóa khác nhau
c. marketing mục tiêu
d. cả a , b , c đều đúng
49. Chọn câu sai
a. marketing không phân biệt tiết kiệm chi phí hơn marketing phân biệt
b. marketing phân biệt thường đem lại doanh số ít hơn marketing không phân biệt
c. marketing không phân biệt hướng tới đại đa số khách hàng
d. marketing phân biệt hướng tới những khúc thị trường khác nhau
50. Khối lượng sản phẩm giao dịch trong thị trường tổ chức nào thường rất lớn
a. thị trường nông nghiệp
b. thị trường công nghiệp
c. thị trường người bán lại
d. thị trường các cơ quan chính phủ
CÂU HỎI PHỤ (Ghi chú: câu hỏi không tính vào điểm thi, nó được sử dụng để phân loại khi
các bạn có điểm số bằng nhau)
Theo bạn, những nhân tố nào ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của cá nhân trong xã hội?
2
| 1/2

Preview text:

lOMoARcPSD|45315597 lOMoARcPSD|45315597
Trường Đại Học Kinh Tế TpHCM
LCH SV Khoa Ngân Hàng Đề 1 ÔN TẬP THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009 MÔN: THỜI GIAN: Mã đề: Họ và tên Ngày sinh: MSSV: Lớp: SBD:
Bảng trả lời: ĐÁNH DẤU CHÉO VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT( khoanh tròn là bỏ, tô đen là chọn lại) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 a b c d 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 a b c d
1. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
b. Tiến bộ khoa học kĩ thuật sẽ làm thay đổi căn bản hay xóa bỏ hoàn toàn các sản
a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp phẩm hiện hữu.
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
c. Sự phát triển công nghệ làm chu kỳ sống của sản phẩm bị rút ngắn lại.
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
d. Các quyết định marketing của 1 doanh nghiệp thường không bị ảnh hưởng nhiều
d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
bởi các yếu tố pháp luật.
2. Chọn câu trả lời đúng: 11. Công chúng bao gồm:
a. Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo
a. Nông dân,công nhân, người tiêu dùng, giới báo chí, trí thức.
b. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing
b. Giới tài chính, truyền thông, công quyền, địa phương, tổ chức xã hội, công
c. Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó. d. Quan
chúng rộng rãi, công chúng nội bộ.
điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing chú c. Cả a & b đúng
trọng đến nhu cầu của người mua. d. Cả a & b sai
3. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp
so với dữ liệu thứ cấp:
12. 4P trong Marketing Mix nhằm đáp ứng 4C của khách hàng, 4C có nghĩa là: a. Tính cập nhật cao hơn
a. Company needs and wants-Cost-Convenience-Competition
b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
b. Company needs and wants-Cost-Convenience-Competitor c. Độ tin cậy cao hơn
c. Consumer needs and wants-Cost-Convenience-Communication
d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn
d. Customer needs and wants-Cost-Convenience-Communication
4. Chọn câu trả lời đúng:
13. Điều gì có ảnh hưởng rất lớn đến lựa chọn sản phẩm và dịch vụ:
a. Bất kì sản phẩm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn hiệu của nhà sản a. Tình trạng kinh tế xuất. b. Nhận thức
b. Việc sử dụng tên nhãn hiệu đồng nhất cho tất cả các sản phẩm được sản xuất bởi doanh c. Trình độ học vấn
nghiệp sẽ làm tăng chi phí quảng cáo. d. Nghề nghiệp
c. Một yêu cầu của tên nhãn hiệu là nó phải được khác biệt so với các tên nhãn hiệu khác
của các sản phẩm cùng loại.
14. Công việc của người làm marketing kết thúc khi nào:
d. Việc bổ sung những yếu tố cho một sản phẩm như lắp đặt, bảo hành, sửa chữa dịch
a. Sản phẩm đã được bán ra
vụ sau bán hàng … làm tăng chi phí, do đó doanh nghiệp không nên làm những việc này. b. Môi giới thành công
c. Tiếp thị cho khách hàng biết được sản phẩm của mình
d. Cả 3 câu trên đều sai
5. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
15. Theo quan điểm marketing, thị trường của doanh nghiệp là: a. Bảo lưu có chọn lọc
a. tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định b. Tri giác có chọn lọc
b. tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp c. Bóp méo có chọn lọc.
c. tập hợp của những người mua thực tế và tiềm ẩn
d. Lĩnh hội có chọn lọc.
d. tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
6. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và sử dụng; trạng thái
16. Để làm nổi rõ lên sự khác biệt về nhu cầu, tính cách hay hành vi của khách hàng ta
cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ nào sau đây? cần phải:
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp. a. Phân khúc thị trường
b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
b. Lựa chọn thị trường mục tiêu
c. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
c. Định vị trong thi trường
d. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp. d. Cả 3 đều đúng
7. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một
17. Đối với hàng tiêu dùng công cụ xúc tiến quan trọng là: đoạn thị trường? a. Quảng cáo
a. Mức tăng trưởng phù hợp b. Khuyến mãi
b. Quy mô càng lớn càng tốt c. Bán hàng trực tiếp
c. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp d. Tuyên truyền
d. Mức độ cạnh tranh thấp.
18. Công thức, thành phần vật liệu, kiểu dáng, màu sắc, cỡ khổ, vật liệu… thuộc đặc tính nào 8. Chọn câu trả của sản phẩm? lời sai: a. Đặc tính sử dụng.
a. Việc đóng góp của một doanh nghiệp vào quỹ từ thiện được coi là một trong những b. Đặc tính tâm lý.
hoạt động thuộc quan hệ công chúng.
c. Đặc tính kỹ thuật, lí hóa.
b. Việc bán hàng qua mạng Internet của siêu thị Intimex được xem là hoạt động bán d. Đặc tính kết hợp. hàng cá nhân.
c. Quảng cáo là một cách hữu hiệu để tiếp cận đông đảo người mua phân tán
19. Xúc tiến trong Marketing Mix nhằm đáp ứng điều nào sau đây của khách hàng?
về mặt địa lý với chi phí thấp nhất cho mỗi lần tiếp xúc.
a. Đòi hỏi và mong muốn.
d. Bán hàng cá nhân là phương pháp tiếp cận khách hàng tốn kém nhất tính cho một lần b. Chi phí. tiếp xúc. c. Thuận tiện. d. Thông đạt.
9. Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi:
a. Mã hoá thông tin nhưng không giải mã được
20. Để tăng doanh thu, người bán cần giảm giá khi nào?
b. Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
a. Cầu hoàn toàn không co giãn.
c. Có nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin b. Cầu co giãn ít.
d. Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức. c. Cầu co giãn nhiều. d. Cầu co giãn hoàn toàn.
10. Câu nào sau đây không đúng:
a. Sự gia tăng chi phí năng lượng làm tăng chi phí hoạt động sản xuất của 1 doanh
21. Trong cách phân khúc này, khách hàng được chia làm các nhóm dựa trên tầng lớp xã hội, lối nghiệp. sống hoặc cá tính:
a. Phân khúc theo khu vực địa lý. lOMoARcPSD|45315597 b. Phân khúc theo tâm lý.
a. 3 mức độ : lợi ích sản phẩm, nhãn hiệu , bao bì.
c. Phân khúc theo hành vi mua hàng.
b. 4 mức độ : sản phẩm cốt lõi , sản phẩm cụ thể, sản phẩm gia tăng, sản phẩm tiềm năng d. Phân khúc theo dân số. c.
4 mức độ : sản phẩm vật chất, sản phẩm phi vật chất, sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình
22. Ba mục tiêu chủ yếu mà Marketing hướng đến là:
a. Thỏa mãn khách hàng, phát triển thị trường, lợi nhuận lâu dài.
d. 5 mức độ : lợi ích sản phẩm, bao bì, chất lượng sản phẩm, giao hàng và tín dụng,
b. Thỏa mãn khách hàng, đạt được những mục tiêu hoạt động trong công ty, lợi nhuận lâu dài. bảo hành.
c. Thỏa mãn khách hàng, đáp ứng lợi ích chung của xã hội, lợi nhuận lâu dài.
d. Thỏa mãn khách hàng, chiến thắng trong cạnh tranh, lợi nhuận lâu dài.
40. Tiêu thức tôn giáo được xếp vào phân khúc thị trường nào a. Dân số
23. …là phương pháp nghiên cứu marketing mà các dữ liệu thu thập là dữ liệu thứ cấp b. Tâm lý a. nghiên cứu cơ bản c. Địa lý b. nghiên cứu tại bàn d. Hành vi
c. nghiên cứu hiện trường d. nghiên cứu ứng dụng
41. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
24. Phần trọng tâm của nghiên cứu Marketing là:
a. Sản phẩm thỏa mãn lợi ích tâm lý của khách hàng
a. Nghiên cứu tại hiện trường.
b. Thương hiệu chỉ thỏa mãn lợi ích tâm lý của khách hàng
b. Nghiên cứu định lượng.
c. Sản phẩm và thương hiệu cùng thỏa mãn lợi ích tâm lý của khách hàng c. Nghiên cứu ứng dụng.
d. Chỉ có thương hiệu mới thỏa mãn được nhu cầu tâm lý của khách hàng d. Nghiên cứu khám phá.
42. Một loại bột giặt được quảng cáo là trắng hơn các loại bột giặt khác, vậy công ty của nó đã
25. Bia tươi Laser của Cty TNHH Tân Hiệp Phát thất bại là do kém về chiến lược nào?
sử dụng chiến lược định vị sản phẩm nào ? a. Sản phẩm.
a. Định vị dựa trên thuộc tính sản phẩm b. Giá. c. Phân phối.
b. Định vị dựa trên công dụng của sản phẩm d. Xúc tiến.
c. Định vị so sánh với đối thủ cạnh tranh
d. Định vị dựa trên lợi ích của sản phẩm đem lại cho khách hàng
26. Xu hướng kênh dài thích hợp với loại thị trường a. Hàng tiêu dùng
43. Phân tích ma trận SWOT là một phương pháp được dành cho đánh giá……..của một doanh b. Hàng công nghiệp
nghiệp nhờ vào nhận biết điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa. c. Hàng đắt tiền a. Vị trí
d. Tất cả đều không đúng b. Chiến lược c. Hoạt động
27. Công ty A đưa ra chiến lược định vị “dẫn đầu về giá trị” thì điểm cụ thể để thể hiện là
a. Thực hiện giá tốt nhất d. Vị trí chiến lược
b. Thực hiện giá thấp nhất c. Hoàn hảo nhất
44. Giai đoạn nào trong giai đoạn của sự sẵn sàng mua, quảng cáo và quan hệ công chúng giữ vai d. Chuyên nghiệp nhất
trò chính yếu để thông tin trên thị trường a. thích, ưa chuộng
28. Những người trẻ ở độ tuổi vị thành niên là 1 thị trường hấp dẫn vì b. tin tuởng, mua
a. Họ nhạy cảm với ý tưởng dùng thử hàng hóa mới c. nhận biết, tin tưởng
b. Họ thích tiêu tiền hơn tiết kiệm d. nhận biết, hiểu rõ
c. Họ sẽ là người mua hàng lâu dài hơn d. Tất cả đều đúng
45. Chọn câu đúng. Yếu tố bên trong ảnh hưởng đến việc định giá gồm:
a. mục tiêu marketing, chiến lược marketing mix, đặc tính sản phẩm
29. Đối thủ cạnh tranh về loại SP là
b. mục tiêu marketing, số cầu, chi phí, đặc tính sản phẩm
a. Cạnh tranh cùng loại Sp
c. đặc tính sản phẩm, số cầu, đối thủ cạnh tranh, chi phí
b. Cạnh tranh về các loại Sp có mức thỏa mãn 1 ước muốn nào đó như nhau
d. thị trường, số cầu, đối thủ cạnh tranh, chính sách của nhà nước
c. Cạnh tranh cùng hình thái SP d. Tất cả đều đúng
46. Xúc tiến để tạo sự hiểu biết về sản phẩm và những lợi ích của nó. Đây là xúc tiến trong: a. giai đoạn mở đầu
30. Yếu tố nào của Sp đóng vai trò “người bán hàng thầm lặng” ở hệ thống tự phục vụ (giả sử có
b. giai đoạn tăng trưởng
đầy đủ đặc điểm yêu cầu)
c. giai đoạn trưởng thành a. Nhãn hiệu d. giai đoạn suy thoái b. kiểu dáng c. bao bì
47. Nếu nguồn lực của công ty còn hạn chế thì…là hợp lý nhất d. tất cả đều sai
a. marketing không phân biệt b. marketing phân biệt
31. Đối với mặt hàng thiết yếu, khi độ co giãn của cầu theo giá nhỏ hơn 1 (e<1) thì
c. marketing phân biệt và tập trung a. Tăng giá có lợi d. marketing tập trung b. Giảm giá có lợi c. Giữ nguyên có lợi
48. Marketing nào đòi hỏi phải tiến hành ba biện pháp cơ bản: phân khúc thị trường, lựa chọn
d. Tăng hay giảm đều lợi
các khúc thị trường mục tiêu, xác định vị trí hàng hóa trên thị trường a. marketing đại trà
32. Phân khúc thị truờng đòi hỏi yếu tố nào?
b.marketing hàng hóa khác nhau
a. Đo lường được, tiếp cận được, hấp dẫn c. marketing mục tiêu
b. Tiếp cận được, hấp dẫn, khả thi
d. cả a , b , c đều đúng c. a và b đều đúng d. a và b đều sai 49. Chọn câu sai
a. marketing không phân biệt tiết kiệm chi phí hơn marketing phân biệt
33. Khi cầu lớn hơn cung hoặc giá sp quá cao thì cần vận dụng quan niệm Marketing nào?
b. marketing phân biệt thường đem lại doanh số ít hơn marketing không phân biệt a. Quan niệm sản xuất
c. marketing không phân biệt hướng tới đại đa số khách hàng b. Quan niệm sản phẩm
d. marketing phân biệt hướng tới những khúc thị trường khác nhau c. Quan niệm bán hàng d. Đáp án khác
50. Khối lượng sản phẩm giao dịch trong thị trường tổ chức nào thường rất lớn
a. thị trường nông nghiệp
34. Khi biết được rằng khách hàng có suy nghĩ “ tiền nào của ấy” thì doanh nghiệp có thể sẽ
b. thị trường công nghiệp
sử dụng chiến lược định giá nào?
c. thị trường người bán lại
a. Chiến lược thay đổi giá
d. thị trường các cơ quan chính phủ
b. Chiến lược định giá theo thời điểm
c. Chiến lược định giá tâm lý
d. Chiến lược định giá thâm nhập thị trường
35. Trong các câu dưới đây câu nào không phải là mục đích của xúc tiến
a. Thông báo cho khác hàng mục tiêu về sản phẩm của công ty trên thị trường
 CÂU HỎI PHỤ (Ghi chú: câu hỏi không tính vào điểm thi, nó được sử dụng để phân loại khi
b. Khuyến khích khách hàng mua sản phẩm, thúc đẩy mua nhanh hơn và nhiều hơn
các bạn có điểm số bằng nhau)
c. Khuyến cáo khách hàng khi mua sản phẩm của doanh nghiệp
Theo bạn, những nhân tố nào ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của cá nhân trong xã hội?
d. Thuyết phục khách hàng
36. Hành vi mua nào mà các nhãn hiệu có nhiều sự khác biệt và người tiêu dùng ít cân nhắc khi mua
a. hành vi mua nhiều lựa chọn b. hành vi mua phức tạp c. hành vi mua thỏa hiệp
d. hành vi mua theo thói quen
37. Trong các câu sau câu nào không đúng
a. Chu kỳ sống sản phẩm là khoảng thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường
b. Chu kì sống sản phẩm có 4 giai đoạn : mở đầu, tăng trưởng, suy thoái, kết thúc
c. Giá thâm nhập thị trường thường được sử dụng đối với sản phẩm phổ biến
d. Cả 3 câu trên đều sai
38. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian marketing a. Đối thủ cạnh tranh b. Công chúng c. Những người cung ứng d. Công ty vận tải
39. Một sản phẩm đuợc cấu thành ở bao nhiêu mức độ? 2