Tiếng Anh (HCMCOU)

148 38 tài liệu
Danh sách Tài liệu :
  • Bài Tập Bổ Trợ 4 Kĩ Năng Tiếng Anh - Tiếng Anh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

    28 14 lượt tải 211 trang

    1. Fit (a) fɪt Thon thả, vừa vặn 2. Fitness (n) ˈfɪtnəs Sự cân đối, tình trạng khoẻ mạnh 3. Healthy (a) > < unhealthy (a) ˈhelθi ʌnˈhelθi Khoẻ mạnh, lành mạnh >< không khoẻ mạnh, k tốt 4. Health (n) Health problem helθ helθ ˈprɒbləm Sức khoẻ Vấn đề về sức khoẻ 5. Fast food fɑːst fuːd Đồ ăn nhanh 6. Junk food ˈdʒʌŋk fuːd Đồ ăn vặt 7. Regular (a) > < irregular (a) ˈreɡjʊlə > < ɪˈreɡjʊlə Thường xuyên >< không thường xuyên 8. Balanced diet ˌbælənst ˈdaɪət Chế độ ăn uống cân bằng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    2 tuần trước
  • Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa khoa học xã hội - Tiếng anh Nâng cao 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

    35 18 lượt tải 4 trang

    Đối tượng nghiên cứu của triết hôc và kính tế chính trị rị Mác- Lênin là cơ sở lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học. Triết học Mác-lênin có đối tượng nghiên cứu là những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội, tư duy (khi xã hội có giai cấp thì thế giới quan, nhân sinh quan mang tính giai cấp. Triết học Mác Lênin là thế giới quan, nhân sinh quan của giai cấp công nhân hiện đại, đại biểu cho toàn thể nhân dân lao động trong thời đại hiện nay). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    2 tháng trước
  • Tổng hợp 600 từ vựng Toeic - Tiếng anh Nâng cao 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

    50 25 lượt tải 38 trang

    abide by ability abundant accept access accommodate accomplishment accounting accumulate accurately accustom to achievement acquire action address adhere to adjacent. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    2 tháng trước
  • Phần liên hệ và mở rộng - Tiếng anh Nâng cao 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

    36 18 lượt tải 7 trang

    Là một trong những cây bút tên tuổi của nền văn học cận đại Việt Nam, đúng như nhà báo Hà Thúy Anh đã nhận xét: “Tô Hoài là một trong những tác gia lớn nhất của thế kỉ XX” với khối lượng tác phẩm đồ sộ. Vốn hiểu biết về phong tục tập quá nhiều vùng miền, đặc biệt của đèo cao miền núi. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    2 tháng trước
  • Tài Liệu Luyện Thi Tuyển Sinh Sau Đại Học Chuyên Ngành Giảng Dạy Tiếng Anh - Tiếng anh Nâng cao 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

    32 16 lượt tải 219 trang

    Introduction Syntax: “the study of how words combine to form sentences and the rules which govern the information of sentences” (Richards, Platt & Weber). Traditional grammar — Structural grammar — Transformational grammar Five signals of syntactic structures: Word order, Prosody, Function words, Inflections, and Derivational contrast (Francis, 1958: 234) . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    2 tháng trước
  • Spelling and pronunciation - Nhìn từ biết phiên âm - Tiếng anh Nâng cao 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

    33 17 lượt tải 17 trang

    Và khi kết hợp các letters này lại với nhau thì ta tạo ra từ ví dụ như: m, o, m kết hợp tạo ra mom. Nhưng vấn đề là khi là chữ cái thì m đọc là /em/, o đọc là /oʊ/, nhưng khi trở thành từ mom thì đọc là /mɑːm/ chứ không phải là mom = /emoʊem/. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    2 tháng trước
  • Q Skill Reading 5 - Answer KEYS - Units 1-6 - Tiếng anh Nâng cao 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

    50 25 lượt tải 14 trang

    Activity B., pp. 8–9 1. revival 2. predominant 3. confine 4. Initiative 5. ethnicity 6. suppress 7. assimilate 8. persist 9. target 10. divorced from 11. integral 12. be obliged Activity D., p. 9 1860s: English became the dominant language of New Zealand. 1939-45: Maori was no longer the first language. Maori moved to urban areas for work. 1970s: Maori people reasserted their identity. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    2 tháng trước
  • Đáp án Reading Tiếng Anh - Tiếng anh Nâng cao 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

    50 25 lượt tải 12 trang

    "It was a wonderful wedding, an unbelievable day," says Victoria. "But we have so much we want to do together now, we are both looking to the future." Her husband, banker and amateur race driver Richard, agrees. "Both our minds are now fixed firmly on the future. I'll never forget our wedding ceremony or the reception we had at a cliff-side hotel afterwards, but there's so much we want, so many hopes. Our marriage is so much more important than the wedding." Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    2 tháng trước
  • Ma trận đề thi môn Tiếng Anh - Tiếng anh Nâng cao 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

    38 19 lượt tải 3 trang

    Phát âm Phát âm phụ âm. Phát âm nguyên âm. Dấu nhấn Từ có 2 âm tiết. Từ có 3 âm tiết. Rút gọn mệnh đề quan hệ. So sánh. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. Giới từ 1 x. Câu hỏi đuôi. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    2 tháng trước
  • Từ vựng Tiếng Anh trọng tâm - Tiếng anh Nâng cao 1 | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

    40 20 lượt tải 36 trang

    1. a matter of speculation=supposition (n) 1. dự đoán 2. Attraction= allurement (n) 2. sự hấp dẫn, quyến rũ 3. Adhere to = to pay attention to = to follow (v) 3. Tuân thủ 4. abstract=recondite (adj) 4. trừu tượng khó hiểu 5. absurd=ridiculous 5. vô lý 6. acceleration=speeding up 6. tăng tốc 7. accentuate=emphasize 7. Làm nổi bật = nhấn mạnh 8. acceptable=permissible 8. chấp nhận được = cho phép . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

    2 tháng trước