


Preview text:
ĐỀ PHÁP CHẾ DƯƠC 1B
20. Kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ dự trù thuốc gây nghiện có văn bản
thông báo sửa đổi, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ theo yêu cầu trong thời hạn: A. 15 ngày B. 06 tháng C. 30 ngày D. 12 tháng
21. Số giấy phép nhập khẩu là ký hiệu dành cho các thuốc:
A. Đã có số đăng ký được phép sản xuất
B. Chưa có số đăng ký được phép nhập khẩu
C. Chưa có số đăng ký được phép sản xuất
D. Đã có số đăng ký được phép nhập khẩu
22. Người phụ trách công tác dược lâm sàng của cơ sở khám chữa bệnh
phải có bằng tốt nghiệp và thời gian thực hành chuyên môn tối thiểu:
A. Đại học dược/02 năm
B. Trung cấp dược/02 năm
C. Đại học dược/03 năm
D. Cao đẳng dược/02 năm
23. Sử dụng kết quả nghiên cứu lâm sàng chưa được bộ y tế công nhận để
thong tin, quảng cáo thuốc sẽ bị ngừng tiếp nhận hồ sơ trong: A. 02 năm đến 05 năm B. 03 đến 06 tháng C. 06 tháng đến 01 năm D. 01 năm đến 02 năm
24. Người quản lý chuyên môn tại quầy thuốc phải có bằng tốt nghiệp và
thời gian thực hành chuyên môn tối thiểu:
A. Trung cấp dược/18 tháng
B. Trung cấp dược/02 năm
C. Đại học dược/02 năm
D. Cao đẳng dược/02 năm
25. Thuốc không có bao bì ngoài thì bao bì tiếp xúc trực tiếp ghi9 đầy đủ nội dung của: A. Nhãn phụ B. Nhãn bao bì trung gian C. Nhãn bao bì ngoài D. Nhãn gốc
26. Hồ sơ liên quan thuốc gây nghiện lưu trữ:
A. Tối đa 02 năm kể từ ngày sản xuất
B. Ít nhất 02 năm kể từ ngày sản xuất
C. Tối đa 02 năm kể từ ngày hết hạn
D. Ít nhất 02 năm kể từ ngày hết hạn
27. Cách ghi đơn thuốc nào sau đây không đúng:
A. Số lượng thuốc hướng thần phải viết bằng chữ, chữ đầu viết hoa
B. Nếu có sửa chữ đơn phải ký,ghi rõ họ tên, ngày bên cạch
C. Gạch chéo phần đơn còn giấy trắng
D. Số lượng thuốc tiền chất viết thêm số 0 phía trước nếu số lượng chỉ có 1 chữ số
28. Số đăng ký là ký hiệu do các đơn vị chức năng của Bộ y tế quy định bao gồm các:
A. Chữ cái để chứng nhận thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam
B. Chữ và số để chứng nhận thuốc được phép lưu hành tại Việt Nam
C. Chữ cái để chứng nhận thuốc được phép lưu hành tại VN
D. Số để chứng nhận thuốc được phép sử dụng tại VN
29. Tước quyền sử dụng giấy chứng nhận đủ điều kiên kinh doanh thuốc
trong thời hạn từ 01 đến 03 tháng là hình thức xử phạt bổ sung đối với vi phạm:
A. Bán lẻ thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng hoặc thuốc đã hết hạn sử dụng
B. Bán lẻ các loại thuốc phải kê đơn mà không có đơn của bác sĩ
C. Không đúng địa chỉ ghi trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
D. Giả mạo, thuê mượn các loại giấy phép hành nghề
30. Kê đơn thuốc tiếp vào bệnh án điều trị nội trú dành cho bệnh nhân( sau
khi kết thúc điều trị nội trú) được tiên lượng cần tiếp tục sử dụng thuốc: A. Từ 01-10 ngày B. Trên 07 ngày C. Từ 01-07 ngày D. Trên 10 ngày
31. Bộ Y tế duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện cho các bệnh viện sau:
A. Đại học y dược , chấn thương chỉnh hình, đa khoa trung ương Cần Thơ
B. Bạch Mai, Chợ Rẫy, Nguyễn Tri Phương
C. Hòa hảo, Răng hàm mặt trung ương
D. Đa Khoa trung ương Huế, Thống Nhất, Nhi trung ương
32. Cục quản lý dược xem xét cáp số đăng ký trong thời hạn tối đa 6 tháng
đối với hồ sơ đăng ký: A. Thay đổi lớn B. Thay đổi khác C. Gia hạn D. Lần đầu
33. Tại nhà thuốc GPP không được dung bao bì ra lẻ thuốc sau:
A. Bao gói cứng, có nút kín B. Bao gói kín khí
C. Bao gói nguyên của nhà sx
D. Có chứa nội dung quảng các thuốc khác
34. Những thuốc được sản xuất ra trong cùng thời điểm, cùng quy trình sẽ
được nhận biết thông qua số: A. Visa B. Giấy phép nhập khẩu C. Đăng ký D. Lô sản xuất
35. Hành vi nào sau đây có thể xử phạt từ mức cảnh cáo:
A. Bán lẻ các loại thuốc phải kê đơn mà không có đơn của bác sĩ
B. Bán lẻ thuốc k đáp ứng yêu cầu về bảo quản ghi trên nhãn thuốc
C. Bán thuốc không đúng chỉ định điều trị của thầy thuốc
D. Khồn thực hiện thu hồi hoặc k báo cáo thu hồi thuốc
36. Khi thay đổi kinh doanh cần nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược bao gồm:
A. Tài liệu kỹ thuật tương ứng với cơ sở kinh doanh dược
B. Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân
C. Bản chính chứng chỉ hành nghề
D. Bản chính giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
37. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có hiệu lực:
A. 02 năm kể từ ngày nhận chứng chỉ B. Vô thời hạn
C. 05 năm kể từ ngày cấp
D. 05 năm kể từ ngày nhận chứng chỉ
38. Bộ y tế tạm ngừng tiếp nhận hồ sơ đăng ký cho cơ sở có thuốc:
A. Bị sở y tế rút số đăng ký
B. Không đạt tiêu chuẩn chất lượng mức độ 1 và 2
C. Sản xuất không đúng hồ sơ đăng ký được Bộ y tế xét duyệt D. Giả mạo
39. Bác sỹ, y sỹ tại trạm y tế xã:
A. Chỉ có bác sỹ đc phép kê đơn
B. Y sỹ kê đơn khi có sự đồng ý của trung tâm y tế
C. Kê đơn thuốc đối với các bệnh trong phạm vi chuyên môn
D. Không được phép kê đơn