Trang 1/6 – Bài giải mã đề 134
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ TOÁN
BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN GIẢI TÍCH LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
Họ và tên học sinh:.......................................................................... Lớp ……………………….
Câu 1:
Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A.
/
3
2 6 1y x x
B.
/
3 2
2 3 1
y x x
C.
/
3
3 1y x x
D.
/
3
3 1y x x
Phương án D.
Câu 2:
Cho hàm số
( )y f x
xác định liên tục trên
bảng biến thiên như nh bên dưới. Hãy
chọn khẳng định đúng
A.
/ Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
B.
/ Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị bé nhất bằng -1.
C.
/ Hàm số có đúng một cực trị.
D.
/ Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Đạo hàm cấp 1 đổi dấu từ dương sang âm khi x vượt qua điểm x
1
=0 và đạo hàm cấp 1 đổi dấu từ âm sang
dương khi x vượt qua điểm x
2
=1.
Phương án D.
Câu 3:
Cho hàm số
3
( ) ax
y f x x b
( a ≠ b ). Biết rằng tiếp tuyến với đồ thị tại các điểm có hoành
độ
x a
x b
song song với nhau. Khi đó giá trị
bằng :
A.
/
(1) 1
f
B.
/
(1)
f a b
C.
/
(1) 1
f
D.
/
(1)
f a b
2
' 3
f x x a
. Với giả thiết ta có
2 2
3
' '
3 3
1 1
f a f b
a a b a
a b
a b
a b
f x x ax a f
.
Chọn phương án A
Câu 4:
Giá trị của tham số m để hàm số
4
mx
y
x m
nghịch biến trong khoảng
;1
A.
/ -2 < m -1
B.
/ -2 m 2
C.
/ -1 m < 2
D.
/ -2 < m < 2
TXĐ
\
D m
Trang 2/6 – Bài giải mã đề 134
2
2
4
'
m
y
x m
. Hàm số nghịch biến trong khoảng
;1
2
2 2
4 0
2 1
1
1
m
m
m
m
m
.
Phương án A.
Câu 5:
Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
4y x x
với trục hoành là
A.
/ 0
B.
/1
C.
/2
D.
/3
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành
3 2
4 0 4 0 0
x x x x x
Phương án B
Câu 6:
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ thị với trục tung bằng
A.
/ 1
B.
/ -1
C.
/ 2
D.
/ -2
2
2 1 1
'
1
1
x
y y
x
x
.
0 1
' 0 1
x y
y
Phương án A.
Câu 7: Đường thẳng có phương trình
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào bên dưới ?
A.
/
2
2
1 2
1
x
y
x x
B.
/
2
2
2 1
1
x
y
x x
C.
/
1
2 1
x
y
x
D.
/
2 1
1
x
y
x
2
2
1 2
lim 2
1
x
x
x x

.Phương án A.
Câu 8:
m số
3 2 2016
2 3( 2) 6( 1) 2017
y x m x m x m đồng biến trong khoảng
5;

thì tham
số m thoả điều kiện
A.
/
4
m
B.
/
4
m
C.
/
4
m
D.
4
m
3 2 2016
2 3( 2) 6( 1) 2017
y x m x m x m
2 2
2
2
' 6 6( 2) 6( 1) 6 2 1
2 4 1 0;
y x m x m x m x m
m m m m
1
' 0
1
x
y
x m
.Hàm số đồng biến trong khoảng
5;

1 5 4
m m
.
Phương án C
Câu 9:
Đồ thị trong hình bên cạnh là đồ thị của hàm số nào bên dưới ?
A.
/
1
1 2
x
y
x
B.
/
1
2 1
x
y
x
C. /
1
2 1
x
y
x
D.
/
1
2 1
x
y
x
Đồ thị hàm số có TCĐ
1
2
x
và TCN
1
2
y
và đi qua 2 điểm (1;0), (0;-1). Phương án D
Trang 3/6 – Bài giải mã đề 134
Câu 10:
Cho hàm số
( )y f x
tập xác định D ( D
) đạt cực tiểu tại
0
x
. Hãy chọn khẳng định
đúng
A.
/Hàm số đã cho có giá trị bé nhất bằng
0
( )f x
.
B.
/ Nếu hàm số có đạo hàm tại
0
x
thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm
0 0
; ( )M x f x
song song với trục
hoành.
C.
/ Nếu hàm số có đạo hàm tại
0
x
thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm
0 0
; ( )M x f x
song song với trục
tung.
D.
/ Hàm số có đạo hàm cấp một tại
0
x
0
'( ) 0
f x
.
Phương án B. ( Điều kiện cần cực trị ).
Câu 11:
Biết rằng hàm số
( )y f x
đạt cực đại tại điểm
0
x
. Hãy chọn khẳng định đúng
A.
/ Đạo hàm
'( )f x
đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua
0
x
.
B.
/ Đạo hàm
'( )f x
đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua
0
x
.
C.
/
0
'( ) 0
f x
D.
/
0
''( ) 0
f x
Phương án B. Đây là chỉ là một câu hỏi lý thuyết thôi !
Câu 12:
Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
y x x
bằng
A.
/
2
2
B.
/
2
C.
/ 1
D.
/ 2
TXĐ
1;1
D
Hàm số liên tục trên đoạn
1;1
2
2
2 2
2 2
2
1
1 ' 1
1 1
2
1
2
' 0 1 0
2
2
0
0
x x x
y x x y
x x
x x
x
y x x x
x
x
2 2 2
1 1; 1 1; 2
2 2 2
y y y
.GTLN bằng
2
.
Phương án B.
Câu 13:
Hàm số
3 2
3 2016 2017
y x x x có 2 điểm cực trị là
1 2
;x x
thì tích
1 2
.x x
có giá trị bằng
A.
/ 2016
B.
/ 672
C.
/ - 672
D.
/ - 2016
3 2
3 2016 2017
y x x x
2 2
' 3 6 2016
y x x .
Vì a= 3 và c =-2016 trái dấu nên
2 2
' 0 3 6 2016 0
y x x
luôn có 2 nghiệm
1 2
,x x
với
1 2
2016
. 672
3
c
x x
a
.Phương án C.
Câu 14:
Số điểm cực trị của hàm số
2
sin cosy x x
trên đoạn
0;
A.
/ 3
B.
/ 2
C.
/1
D.
/ 0
' sin 2 siny x x
Trang 4/6 – Bài giải mã đề 134
' 0 sin 2 sin 0 sin 2 sin( )
2
2 2
3
2 2
2
2
0; 0; ;
3
y x x x x
k
x x k
x
x x k
x k
x x
.Vậy hàm số có 1 cực trị trên đoạn
0;
.Phương án C.
Câu 15:
Giá trị bé nhất của hàm số
2
3
x
y
x
trên đoạn
8; 4
bằng
A.
/ 2
B.
/ 6
C.
/ -2
D.
/ -6
2
3
x
y
x
;
2
5
' 0; \ 3
3
y x D
x
Hàm số đồng biến và liên tục trên đoạn
8; 4
.
8 2
y
;
4 6
y
.Miny = 2.Phương án A.
Câu 16: Cho hàm số
3 2
ax
y bx cx d
có đồ thị như hình bên dưới. Hãy chọn khẳng định đúng
A.
/
0; 0; 0; 0
a b c d
B.
/
0; 0; 0; 0
a b c d
C.
/
0; 0; 0; 0
a b c d
D.
/
0; 0; 0; 0
a b c d
Do
0
CT CD
x x a
Do
2
' 3 2
y ax bx c
;
1 2
0
2 3
CT CD
b
x x
a
Do
0 0
a b
.Do
0 0
y d
.Do
0 '(0) 0
CT CD
x x y c
.Phương án D.
Câu 17:
Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2 1 3
5 6
x x x
y
x x
A.
/
3
x
2
x
B.
/
2
x
C.
/
3
x
D.
/
3
x
2
x
2
lim
x
y

nên x = 2 không phải là tiệm cận đứng và vì
3
lim
x
y

nên x = 3 là tiệm cận đứng
Phương án C
Câu 18:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
tạo với các trục
toạ độ một đa giác có diện tích bằng (đơn vị diện tích)
A.
/ 1
B.
/ 3
C.
/ 2
D.
/ 4
1
2
x
y
x
TCĐ :
2
x
; TCN :
1y
Vậy các đường tiệm cận của đồ thị cùng với các trục tọa độ tạo thành HCN có 2 kích thước là 1 và 2.
Nên diện tích HCN bằng 2 (đvdt). Phương án C.
Trang 5/6 – Bài giải mã đề 134
Câu 19:
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ thị với trục tung
phương trình là
A.
/
3 1y x
B.
/
3 2
y x
C.
/
3 2
y x
D.
/
3 1y x
2 1
1
x
y
x
2
3
1
y
x
0 1
'(0) 3
x y
y
.PTTT
3 1y x
.Phương án D.
Câu 20:
Hàm số
3
2
y x x x
là hàm số đồng biến trên khoảng
A.
/
1;0
B.
/
1;

C.
/
0;1
D.
/
1;

TXĐ
1;D

3
2
y x x x
;
2
2
3 1
' 1
2 1 2
x
y
x x x
> 0
1x
Vậy hàm số đồng biến trên
1;

.Phương án D.
Câu 21:
Hàm số
3 2 2 5
1
( 1)
3
y x mx m m x m
đạt cực đại tại điểm
1x
thì giá trị của tham số m
bằng
A.
/ m = 0
B.
/
0
3
m
m
C.
/ m = 3
D.
/ m = -3
3 2 2 5
1
( 1)
3
y x mx m m x m
2 2
' 2 ( 1)
'' 2 2
y x mx m m
y x m
Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x
2
2
'(1) 0
1 2 1 0
''(1) 0
2 2 0
0, 3
3 0
3
1
1 0
y
m m m
y
m
m m
m m
m
m
m
Phương án C.
Câu 22:
Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số
3 2 2 2016
( 2) ( 2017) 2018
y x m m x m x
có 2 điểm cực trị cách đều trục tung ?
A.
/ m = 1
B.
/
1
2
m
m
C.
/ m = 2
D.
/ m = -1
3 2 2 2016
( 2) ( 2017) 2018
y x m m x m x
2 2 2016
' 3 2 2 ( 2017)
y x m m x m
Để 2 điểm cực trị cách đều trục tung thì
2
2016
2 0
1
2017 0
m m
m
m
. Phương án D.
Câu 23:
Số điểm cực tiểu của hàm số
2016
16y x
A.
/0
B.
/1
C.
/ 2016
D.
/ 2015
Trang 6/6 – Bài giải mã đề 134
2016
16y x . Hàm số xác định khi
2016
16 0
x
2015
2016
1008
'
16
' 0 0
x
y
x
y x
Đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi vượt qua x = 0. Vậy x = 0 là điểm cực tiểu duy nhất của hàm số.
Phương án A.
Câu 24:
Đồ thị hàm số
3 2
3 ax
y x x b
có điểm cực tiểu
(2; 2)
A
thì tổng (a+b) có giá trị bằng
A.
/ -2
B.
/2
C.
/ -3
D.
/ 3
2
' 3 6
'' 6 6
y x x a
y x
Hàm số đạt CT tại điểm
(2; 2)
A
' 2 0
12 12 0
0
6 0
'' 2 0
y
a
a
y
Khi đó
3 2
3
y x x b
2 2 8 12 2 2 2
y b b a b
.Phương án B.
Câu 25:
Biết rằng đồ thị hàm số
3 2
3 4
y x x
cắt đường thằng phương trình
7
y x
tại một
điểm duy nhất. Tung độ giao điểm
0
y
đó là
A.
/
0
3
y
B.
/
0
4
y
C.
/
0
5
y
D.
/
0
6
y
Phương trình hoành độ giao điểm :
3 2 3 2 2
2
3 4 7 3 3 0 3 3 0
3 1 0 3
x x x x x x x x x
x x x
0
3 7 3 4
y y
Phương án B.
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 134
1
{ | } )
6
)
|
}
~
11
{
)
}
~
16
{
|
}
)
21
{
|
)
~
2
{ | } )
7
)
|
}
~
12
{
)
}
~
17
{
|
)
~
22
{
|
}
)
3
) | } ~
8
{
|
)
~
13
{
|
)
~
18
{
|
)
~
23
)
|
}
~
4
) | } ~
9
{
|
}
)
14
{
|
)
~
19
{
|
}
)
24
{
)
}
~
5
{ ) } ~
10
{
)
}
~
15
)
|
}
~
20
{
|
}
)
25
{
)
}
~

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN GIẢI TÍCH LỚP 12 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134
Họ và tên học sinh:.......................................................................... Lớp ……………………….
Câu 1: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào ? A. / 3
y  2x  6x 1 B. / 3 2
y  2x  3x 1 C. / 3
y  x  3x 1 D. / 3
y x  3x 1 Phương án D.
Câu 2: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên  có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hãy
chọn khẳng định đúng
A. / Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
B. / Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị bé nhất bằng -1.
C. / Hàm số có đúng một cực trị.
D. / Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
Đạo hàm cấp 1 đổi dấu từ dương sang âm khi x vượt qua điểm x1 =0 và đạo hàm cấp 1 đổi dấu từ âm sang
dương khi x vượt qua điểm x2 =1. Phương án D. Câu 3: Cho hàm số 3
y f (x)  x  ax  b ( a ≠ b ). Biết rằng tiếp tuyến với đồ thị tại các điểm có hoành
độ x a x b song song với nhau. Khi đó giá trị f (1) bằng : A. / f (1)  1
B. / f (1)  a b C. / f (1)  1
D. / f (1)  a b f x 2 '
 3x a . Với giả thiết ta có 
f ' a  f 'b 2 2 3
a a  3b a     a  ba b a b   .  f x 3
x ax a f   1  1 Chọn phương án A mx  4
Câu 4: Giá trị của tham số m để hàm số y
nghịch biến trong khoảng  ;   1 là x m A. / -2 < m  -1 B. / -2  m  2 C. / -1  m < 2 D. / -2 < m < 2
TXĐ D   \   m
Trang 1/6 – Bài giải mã đề 134 2 m  4 2 m  4  0 2  m  2 y ' 
. Hàm số nghịch biến trong khoảng  ;   1      2   m  1  .  x m2 m  1 m  1   Phương án A.
Câu 5: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x  4x với trục hoành là A. / 0 B. /1 C. /2 D. /3
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành 3 x x   x  2 4 0
x  4  0  x  0 Phương án B 2x 1
Câu 6: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị với trục tung bằng x 1 A. / 1 B. / -1 C. / 2 D. / -2 2x 1 1 y   y '  . x 1  x  2 1
x  0  y  1 y '0  1 Phương án A.
Câu 7: Đường thẳng có phương trình y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào bên dưới ? 2 1 2x 2 2x 1 x 1 2x 1 A. / y  B. / y  C. / y  D. / y  2 1 x x 2 1 x x 2x 1 1 x 2 1 2x Vì lim  2 .Phương án A. 2
x 1 x x Câu 8: Hàm số 3 2 2016
y  2x  3(m  2)x  6(m 1)x m
 2017 đồng biến trong khoảng 5;  thì tham
số m thoả điều kiện A. / m  4 B. / m  4 C. / m  4 D. m  4 3 2 2016
y  2x  3(m  2)x  6(m 1)x m  2017 2 2
y '  6x  6(m  2)x  6(m 1)  6  x  m  2 x m 1  
  m  22  4m   2 1  m  0; m    x  1 y '  0  
.Hàm số đồng biến trong khoảng 5;   m 1  5  m  4 . x m 1  Phương án C
Câu 9: Đồ thị trong hình bên cạnh là đồ thị của hàm số nào bên dưới ? x 1 x 1 A. / y  B. / y  1 2x 2x 1 x 1 x 1 C. / y  D. / y  2x 1 2x 1 1 1
Đồ thị hàm số có TCĐ x   và TCN y
và đi qua 2 điểm (1;0), (0;-1). Phương án D 2 2
Trang 2/6 – Bài giải mã đề 134
Câu 10: Cho hàm số y f (x) có tập xác định D ( D   ) đạt cực tiểu tại x . Hãy chọn khẳng định 0 đúng
A. /Hàm số đã cho có giá trị bé nhất bằng f (x ) . 0
B. / Nếu hàm số có đạo hàm tại x thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M x ; f (x ) song song với trục 0 0  0 hoành.
C. / Nếu hàm số có đạo hàm tại x thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M x ; f (x ) song song với trục 0 0  0 tung.
D. / Hàm số có đạo hàm cấp một tại x f '(x )  0 . 0 0
Phương án B. ( Điều kiện cần cực trị ).
Câu 11: Biết rằng hàm số y f (x) đạt cực đại tại điểm x . Hãy chọn khẳng định đúng 0
A. / Đạo hàm f '(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x . 0
B. / Đạo hàm f '(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x . 0
C. / f '(x )  0 0
D. / f ' (x )  0 0
Phương án B. Đây là chỉ là một câu hỏi lý thuyết thôi !
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  1 x bằng 2 A. / B. / 2 C. / 1 D. / 2 2 TXĐ D  1  ;1
Hàm số liên tục trên đoạn  1   ;1 2 x 1 x x 2
y x  1 x y '  1  2 2 1 x 1 x  2 2 2 1   x xx   2 2
y '  0  1 x x  0     2  x x  0 2  x  0   2  2 2 y   1  1; y   1  1; y      2 .GTLN bằng 2 .  2  2 2   Phương án B. Câu 13: Hàm số 3 2
y x  3x  2016x  2017 có 2 điểm cực trị là x ; x thì tích x .x có giá trị bằng 1 2 1 2 A. / 2016 B. / 672 C. / - 672 D. / - 2016 3 2
y x  3x  2016x  2017 2 2
y '  3x  6x  2016 .
Vì a= 3 và c =-2016 trái dấu nên 2 2
y '  0  3x  6x  2016  0 luôn có 2 nghiệm x , x với 1 2 c 2016 x .x     672 .Phương án C. 1 2 a 3
Câu 14: Số điểm cực trị của hàm số 2
y  sin x  cos x trên đoạn 0;  là A. / 3 B. / 2 C. /1 D. / 0
y '  sin 2x  sin x
Trang 3/6 – Bài giải mã đề 134
y '  0  sin 2x  sin x  0  sin 2x  sin(x)  2k
2x  x  2kx     3 
.Vậy hàm số có 1 cực trị trên đoạn 0;  .Phương án C.
2x    x  2k  
x    2k   2 
x 0;   x  0; ;   3  x  2
Câu 15: Giá trị bé nhất của hàm số y  trên đoạn  8  ; 4   bằng x  3 A. / 2 B. / 6 C. / -2 D. / -6 x  2 5 y  ; y '   0; x
  D   \ 3 2   x  3  x  3
Hàm số đồng biến và liên tục trên đoạn  8  ; 4   . y  8    2 ; y  4
   6 .Miny = 2.Phương án A. Câu 16: Cho hàm số 3 2
y  ax  bx cx d có đồ thị như hình bên dưới. Hãy chọn khẳng định đúng
A. / a  0;b  0; c  0; d  0
B. / a  0;b  0; c  0; d  0
C. / a  0;b  0; c  0; d  0
D. / a  0;b  0; c  0; d  0 Do xxa  0 CT CD 1 2b Do 2
y '  3ax  2bx c ;  x x    CT CD  0 2 3a
Do a  0  b  0 .Do y 0  d  0 .Do x  0  x
y '(0)  c  0 .Phương án D. CT CD 2
2x 1 x x  3
Câu 17: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 x  5x  6 A. / x  3  và x  2  B. / x  2 C. / x  3
D. / x  3 và x  2
Vì lim y   nên x = 2 không phải là tiệm cận đứng và vì lim y   nên x = 3 là tiệm cận đứng x2 x3 Phương án C x 1
Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  tạo với các trục x  2
toạ độ một đa giác có diện tích bằng (đơn vị diện tích) A. / 1 B. / 3 C. / 2 D. / 4 x 1 y x  2
TCĐ : x  2 ; TCN : y  1
Vậy các đường tiệm cận của đồ thị cùng với các trục tọa độ tạo thành HCN có 2 kích thước là 1 và 2.
Nên diện tích HCN bằng 2 (đvdt). Phương án C.
Trang 4/6 – Bài giải mã đề 134 2x 1
Câu 19: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị với trục tung có x 1 phương trình là
A. / y  3x 1
B. / y  3x  2
C. / y  3x  2
D. / y  3x 1 2x 1 3 y   y x 1  x  2 1
x  0  y  1
 .PTTT y  3x 1 .Phương án D. y '(0)  3 Câu 20: Hàm số 3 y
x x  2  x là hàm số đồng biến trên khoảng A. /  1  ;0 B. /  1  ;  C. / 0  ;1 D. / 1; 
TXĐ D  1;  2 3x 1 3 y
x x  2  x ; y '  1 > 0 x   1 2  x   1  2 x x  2
Vậy hàm số đồng biến trên 1;  .Phương án D. 1 Câu 21: Hàm số 3 2 2 5 y
x mx  (m m 1)x m đạt cực đại tại điểm x  1 thì giá trị của tham số m 3 bằng m  0 A. / m = 0 B. /  C. / m = 3 D. / m = -3 m  3  1 3 2 2 5 y
x mx  (m m 1)x m 3 2 2
y '  x  2mx  (m m 1)
y '  2x  2m
Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 2  y '(1)  0 1
  2m m m 1  0     y ' (1)  0  2  2m  0  Phương án C. 2
m  3m  0
m  0, m  3      m  3 1 m  0 1  m  
Câu 22: Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2 2 2016
y x  (m m  2)x  (m  2017)x  2018
có 2 điểm cực trị cách đều trục tung ? m  1 A. / m = 1 B. /  C. / m = 2 D. / m = -1 m  2  3 2 2 2016
y x  (m m  2)x  (m  2017)x  2018 2
y x   2 m m   2016 ' 3 2 2 x  (m  2017) 2 
m m  2  0
Để 2 điểm cực trị cách đều trục tung thì 
m  1. Phương án D. 2016 m  2017  0 
Câu 23: Số điểm cực tiểu của hàm số 2016 y  16  x là A. /0 B. /1 C. / 2016 D. / 2015
Trang 5/6 – Bài giải mã đề 134 2016 y  16  x . Hàm số xác định khi 2016 16  x  0 2015 1008x y '  2016 16  x
y '  0  x  0
Đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi vượt qua x = 0. Vậy x = 0 là điểm cực tiểu duy nhất của hàm số. Phương án A.
Câu 24: Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  ax  b có điểm cực tiểu (
A 2; 2) thì tổng (a+b) có giá trị bằng A. / -2 B. /2 C. / -3 D. / 3 2
y '  3x  6x a y '  6x  6  y '  2  0 12  12  a  0
Hàm số đạt CT tại điểm ( A 2; 2)      a  0 y '  2  0 6  0   Khi đó 3 2
y x  3x b y 2  2
  8 12  b  2
  b  2  a b  2 .Phương án B.
Câu 25: Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4 cắt đường thằng có phương trình y  7  x tại một
điểm duy nhất. Tung độ giao điểm y đó là 0 A. / y  3 B. / y  4 C. / y  5 D. / y  6 0 0 0 0
Phương trình hoành độ giao điểm : 3 2 3 2 2
x  3x  4  7  x x  3x x  3  0  x x  3  x  3  0   x  3 2 x   1  0  x  3
y y 3  7  3  4 0   Phương án B. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 134
1 { | } ) 6 ) | } ~ 11 { ) } ~ 16 { | } ) 21 { | ) ~
2 { | } ) 7 ) | } ~ 12 { ) } ~ 17 { | ) ~ 22 { | } )
3 ) | } ~ 8 { | ) ~ 13 { | ) ~ 18 { | ) ~ 23 ) | } ~
4 ) | } ~ 9 { | } ) 14 { | ) ~ 19 { | } ) 24 { ) } ~
5 { ) } ~ 10 { ) } ~ 15 ) | } ~ 20 { | } ) 25 { ) } ~
Trang 6/6 – Bài giải mã đề 134