Đề kiểm tra một tiết Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) trường THPT Nguyễn Trung Trực – Bình Định

Đề kiểm tra một tiết Giải tích 12 chương 1: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số của trường THPT Nguyễn Trung Trực – Bình Định gồm 8 mã đề, mỗi mã đề gồm 12 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận.

-2
-4
O
-3
-1
1
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1.
Hàm số
42
43yx mx
có một cực trị khi:
A.
m
0
B.
m
0
C.
m < 0
D.
m > 0
Câu 2.
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
25
22
x
y
x
là:
A.
y= -1 và x = 1
B.
y = 1 và x = 1
C.
y =
5
2
và x = 1
D.
y = 2 và x = 1
Câu 3.
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
32
32yx x
tại 3 điểm phân biệt khi :
A.
22m
B.
C.
22m 
D.
-2< m < 0
Câu 4.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
x
y
x
trên đoạn [ 2 ; 4 ] bằng :
A.
0
B.
5
4
C.
- 4
D.
- 3
Câu 5.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
1yx
lần lượt là:
A.
1; 0
B.
0; -1
C.
1; -1
D.
2; 0
Câu 6.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
32
24
xxy
B.
33
4
1
24
xxy
C.
33
24
xxy
D.
32
24
xxy
Câu 7.
Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là
A.
3 1yx
B.
(31)yx
C.
33yx
D.
31yx
Câu 8.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x -
1

y
- -
y
2
2
A.
x
x
y
1
2
B.
1
12
x
x
y
C.
1
12
x
x
y

D.
12
1
x
x
y
Câu 9.
Điểm cực đại của hàm số y =
32
31xx
là:
A.
x = 2
B.
( 2; -3)
C.
x = 0
D.
(0; 1)
Câu 10.
Cho hàm số
1
3
3
32
yxx

. Chọn đáp án
sai
?
A.
Hàm số đạt cực đại tại x = 2
B.
Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;
11
3
).
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
(2; )
D.
Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu;
Câu 11.
Hàm số y =
2
2
mx
x
m
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A.
m < -2 v m > 2
B.
m = -2
C.
m = 2
D.
-2 < m < 2
Câu 12.
Hàm số y =
32
1
3
3
x
xx
nghịch biến trên tập nào sau đây?
A.
R
B.
( -
; -3) và ( 1; +
)
C.
( -3; +
)
D.
(-3;1)
04m
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm): Cho hàm số
42
2x 1yx m
có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m =1
b) Tìm m để hàm số trên có 3 cực trị
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
4
sinx sin
3
yx
2
-2
4
5
1
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực n: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .137
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1.
Điểm cực đại của hàm số y =
32
32xx
là:
A.
( 2; 6)
B.
(0; 2)
C.
x = 2
D.
x = 0
Câu 2.
Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là
A.
21yx
B.
21yx
C.
21yx
D.
12
y
x
Câu 3.
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
36
1
x
y
x
là:
A.
y = -3 và x = 1
B.
y= 1 và x = 3
C.
y = 3 và x = 1
D.
y = x+2 và x = 1
Câu 4.
Hàm số
42
1
23
4
yxmx
có cực tiểu và cực đại khi:
A.
m
0
B.
m
0
C.
m < 0
D.
m > 0
Câu 5.
Hàm số y =
32
39
x
xx
nghịch biến trên tập nào sau đây?
A.
R
B.
( -
; -1) và ( 3; +
)
C.
( -3; +
)
D.
(-1;3)
Câu 6.
Hàm số y =
2
2
mx
x
m
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A.
-2 < m < 2
B.
m = -2
C.
m = 2
D.
m < -2 v m > 2
Câu 7.
Cho hàm số
32
32yx x
. Chọn đáp án
sai
?
A.
Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;0).
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
(0;2)
C.
Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu,
D.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2;
Câu 8.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
16yx
lần lượt là:
A.
4; -4
B.
4; 0
C.
0; -4
D.
4
2
; 0
Câu 9.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
3
2
xx
B.
3
3
y
xx
C.
3
3
y
xx
D.
3
2
y
xx
Câu 10.
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
3
32
y
xx
tại 3 điểm phân biệt khi :
A.
-2< m < 4
B.
C.
04m
D.
Câu 11.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
x
y
1
12
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng :
A.
- 5
B.
- 2
C.
1
D.
0
Câu 12.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x -
-1
∞
y
+ +
y
∞
2
2 -
A.
x
x
y
1
2
B.
12
1
x
x
y
C.
1
12
x
x
y
D.
1
12
x
x
y
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm): Cho hàm số
42
2x 1yx m
có đồ thị (Cm)
04m 04m
-2
-4
O
-3
-1
1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = -1
b) Tìm m để hàm số trên có 3 cực trị
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
4
cos x cos
3
yx
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1.
Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là
A.
(31)yx
B.
3 1yx
C.
31yx
D.
33yx
Câu 2.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
32
24
xxy
B.
33
24
xxy
C.
32
24
xxy
D.
33
4
1
24
xxy
Câu 3.
Cho hàm số
1
3
3
32
yxx
. Chọn đáp án
sai
?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
(2; )
B.
Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu;
C.
Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;
11
3
).
D.
Hàm số đạt cực đại tại x = 2
Câu 4.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x -
1

y
- -
y
2
2

A.
x
x
y
1
2
B.
1
12
x
x
y
C.
12
1
x
x
y
D.
1
12
x
x
y
Câu 5.
Hàm số y =
32
1
3
3
x
xx
nghịch biến trên tập nào sau đây?
A.
( -3; +
)
B.
(-3;1)
C.
( -
; -3) và ( 1; +
)
D.
R
Câu 6.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
x
y
x
trên đoạn [ 2 ; 4 ] bằng :
A.
- 3
B.
5
4
C.
0
D.
- 4
Câu 7.
Hàm số
42
43yx mx
có một cực trị khi:
A.
m < 0
B.
m > 0
C.
m
0
D.
m
0
Câu 8.
Điểm cực đại của hàm số y =
32
31xx
là:
A.
x = 0
B.
( 2; -3)
C.
x = 2
D.
(0; 1)
Câu 9.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
1yx
lần lượt là:
A.
1; -1
B.
1; 0
C.
2; 0
D.
0; -1
Câu 10.
Hàm số y =
2
2
mx
x
m
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A.
-2 < m < 2
B.
m = -2
C.
m = 2
D.
m < -2 v m > 2
Câu 11.
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
32
32yx x
tại 3 điểm phân biệt khi :
A.
22m
B.
22m 
C.
-2< m < 0
D.
Câu 12.
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
25
22
x
y
x
là:
A.
y = 2 và x = 1
B.
y =
5
2
và x = 1
C.
y= -1 và x = 1
D.
y = 1 và x = 1
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm): Cho hàm số
32
3x 2yx m
có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m =1
b)
Tìm m để hàm số trên có 2 cực trị
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
4
sin sinx
3
yx
04m
2
-2
-4
5
1
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1.
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
36
1
x
y
x
là:
A.
y = -3 và x = 1
B.
y = 3 và x = 1
C.
y = x+2 và x = 1
D.
y= 1 và x = 3
Câu 2.
Điểm cực đại của hàm số y =
32
32xx
là:
A.
x = 0
B.
( 2; 6)
C.
x = 2
D.
(0; 2)
Câu 3.
Hàm số y =
2
2
mx
x
m
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A.
m = 2
B.
-2 < m < 2
C.
m = -2
D.
m < -2 v m > 2
Câu 4.
Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là
A.
21yx
B.
21yx
C.
21yx
D.
12yx
Câu 5.
Hàm số
42
1
23
4
yxmx
có cực tiểu và cực đại khi:
A.
m
0
B.
m < 0
C.
m
0
D.
m > 0
Câu 6.
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
3
32
y
xx
tại 3 điểm phân biệt khi :
A.
B.
C.
04m
D.
-2< m < 4
Câu 7.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x
-
-1
∞
y
+ +
y
∞
2
2 -
A.
1
12
x
x
y
B.
12
1
x
x
y
C.
x
x
y
1
2
D.
1
12
x
x
y
Câu 8.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
16yx
lần lượt là:
A.
0; -4
B.
4; -4
C.
4; 0
D.
4
2
; 0
Câu 9.
Cho hàm số
32
32yx x
. Chọn đáp án
sai
?
A.
Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu,
B.
Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;0).
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2;
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
(0;2)
Câu 10.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
x
y
1
12
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng :
A.
- 2
B.
0
C.
- 5
D.
1
Câu 11.
Hàm số y =
32
39
x
xx
nghịch biến trên tập nào sau đây?
A.
( -
; -1) và ( 3; +
)
B.
( -3; +
)
C.
(-1;3)
D.
R
Câu 12.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
3
2
xx
B.
3
2
y
xx
C.
3
3
y
xx
D.
3
3
y
xx
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm): Cho hàm số
42
2x 12
y
xm m
có đồ thị (Cm)
04m 04m
-2
-4
O
-3
-1
1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m =1
c)
Tìm m để hàm số trên có 3 cực trị
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin sinx+3yx
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
I/ PHN TRC NGHIM ( 6 đim)
Câu 1.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
32
24
xxy
B.
33
24
xxy
C.
32
24
xxy
D.
33
4
1
24
xxy
Câu 2.
Hàm số
42
43yx mx
có một cực trị khi:
A.
m < 0
B.
m > 0
C.
m
0
D.
m
0
Câu 3.
Hàm số y =
32
1
3
3
x
xx
nghịch biến trên tập nào sau đây?
A.
R
B.
( -3; +
)
C.
( -
; -3) và ( 1; +
)
D.
(-3;1)
Câu 4.
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
25
22
x
y
x
là:
A.
y =
5
2
và x = 1
B.
y = 1 và x = 1
C.
y= -1 và x = 1
D.
y = 2 và x = 1
Câu 5.
Điểm cực đại của hàm số y =
32
31xx
là:
A.
( 2; -3)
B.
x = 2
C.
(0; 1)
D.
x = 0
Câu 6.
Cho hàm số
1
3
3
32
yxx
. Chọn đáp án
sai
?
A.
Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu;
B.
Hàm số đạt cực đại tại x = 2
C.
Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;
11
3
).
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
(2; )
Câu 7.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x -
1

y
- -
y
2
2
A.
1
12
x
x
y
B.
1
12
x
x
y
C.
x
x
y
1
2
D.
12
1
x
x
y
Câu 8.
Hàm số y =
2
2
mx
x
m
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A.
m = 2
B.
m = -2
C.
m < -2 v m > 2
D.
-2 < m < 2
Câu 9.
Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là
A.
(31)yx
B.
33yx
C.
3 1yx
D.
31yx
Câu 10.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
x
y
x
trên đoạn [ 2 ; 4 ] bằng :
A.
5
4
B.
0
C.
- 3
D.
- 4
Câu 11.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
1yx
lần lượt là:
A.
1; 0
B.
1; -1
C.
0; -1
D.
2; 0
Câu 12.
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
32
32yx x
tại 3 điểm phân biệt khi :
A.
22m 
B.
-2< m < 0
C.
D.
22m
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1 (3 đim): Cho haøm soá y= x
3
-mx+m+2 coù ñoà thò (C
m
).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m =3
b) Tìm m để hàm số trên có 2 cực trị
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
4
cos cos
3
yxx

04m
2
-2
4
5
1
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x -
-1
∞
y
+ +
y
∞
2
2 -
A.
1
12
x
x
y
B.
12
1
x
x
y
C.
x
x
y
1
2
D.
1
12
x
x
y
Câu 2.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
x
y
1
12
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng :
A.
0
B.
- 2
C.
1
D.
- 5
Câu 3.
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
3
32
y
xx
tại 3 điểm phân biệt khi :
A.
B.
04m
C.
-2< m < 4
D.
Câu 4.
Hàm số y =
2
2
mx
x
m
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của
nó.
A.
m = -2
B.
-2 < m < 2
C.
m < -2 v m > 2
D.
m = 2
Câu 5.
Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là
A.
21yx
B.
21yx
C.
12
y
x
D.
21yx
Câu 6.
Điểm cực đại của hàm số y =
32
32xx
là:
A.
( 2; 6)
B.
x = 0
C.
x = 2
D.
(0; 2)
Câu 7.
Hàm số
42
1
23
4
yxmx
có cực tiểu và cực đại khi:
A.
m < 0
B.
m
0
C.
m
0
D.
m > 0
Câu 8.
Cho hàm số
32
32yx x
. Chọn đáp án
sai
?
A.
Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu,
B.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2;
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
(0;2)
D.
Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;0).
Câu 9.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
16yx
lần lượt là:
A.
4; 0
B.
0; -4
C.
4
2
; 0
D.
4; -4
Câu 10.
Hàm số y =
32
39
x
xx
nghịch biến trên tập nào sau đây?
A.
( -
; -1) và ( 3; +
)
B.
R
C.
( -3; +
)
D.
(-1;3)
Câu 11.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
3
2
xx
B.
3
2
y
xx
C.
3
3
y
xx
D.
3
3
y
xx
Câu 12.
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
36
1
x
y
x
là:
A.
y = -3 và x = 1
B.
y= 1 và x = 3
C.
y = 3 và x = 1
D.
y = x+2 và x = 1
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
04m 04m
-2
-4
O
-3
-1
1
Câu 1(3 điểm): Cho hàm số y=x
4
-2(m+1)x
2
+2m+1 có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m =0
b) Tìm m để hàm số trên có 3 cực trị
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
4
sin 2sinx
3
yx
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
I/ PHN TRC NGHIM ( 6 đim)
Câu 1.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
1yx
lần lượt là:
A.
1; -1
B.
2; 0
C.
1; 0
D.
0; -1
Câu 2.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x -
1

y
- -
y
2
2
A.
1
12
x
x
y
B.
12
1
x
x
y
C.
x
x
y
1
2
D.
1
12
x
x
y
Câu 3.
Cho hàm số
1
3
3
32
yxx
. Chọn đáp án
sai
?
A.
Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;
11
3
).
B.
Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu;
C.
Hàm số đạt cực đại tại x = 2
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
(2; )
Câu 4.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
32
24
xxy
B.
33
24
xxy
C.
33
4
1
24
xxy
D.
32
24
xxy
Câu 5.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
x
y
x
trên đoạn [ 2 ; 4 ] bằng :
A.
- 4
B.
0
C.
- 3
D.
5
4
Câu 6.
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
32
32yx x
tại 3 điểm phân biệt khi :
A.
-2< m < 0
B.
22m 
C.
22m
D.
Câu 7.
Hàm số
42
43yx mx
có một cực trị khi:
A.
m
0
B.
m > 0
C.
m
0
D.
m < 0
Câu 8.
Hàm số y =
32
1
3
3
x
xx
nghịch biến trên tập nào sau đây?
A.
(-3;1)
B.
( -
; -3) và ( 1; +
)
C.
( -3; +
)
D.
R
Câu 9.
Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là
A.
33yx
B.
31yx
C.
3 1yx
D.
(31)yx
04m
Câu 10.
Hàm số y =
2
2
mx
x
m
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A.
m = 2
B.
m < -2 v m > 2
C.
m = -2
D.
-2 < m < 2
Câu 11.
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
25
22
x
y
x
là:
A.
y = 2 và x = 1
B.
y =
5
2
và x = 1
C.
y = 1 và x = 1
D.
y= -1 và x = 1
Câu 12.
Điểm cực đại của hàm số y =
32
31xx
là:
A.
( 2; -3)
B.
x = 0
C.
(0; 1)
D.
x = 2
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm): Cho hàm số
42
2x 1yx m
có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = -1
b) Tìm m để hàm số trên có 3 cực trị
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2cos cos 1
y
xx
2
-2
-4
5
1
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
3
2
y
xx
B.
3
3
y
xx
C.
3
3
y
xx
D.
3
2
xx
Câu 2.
Hàm số y =
2
2
mx
x
m
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A.
-2 < m < 2
B.
m < -2 v m > 2
C.
m = -2
D.
m = 2
Câu 3.
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
36
1
x
y
x
là:
A.
y = x+2 và x = 1
B.
y = 3 và x = 1
C.
y = -3 và x = 1
D.
y= 1 và x = 3
Câu 4.
Cho hàm số
32
32yx x
. Chọn đáp án
sai
?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng
(0;2)
B.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2;
C.
Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu,
D.
Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;0).
Câu 5.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
16yx
lần lượt là:
A.
4; -4
B.
4
2
; 0
C.
4; 0
D.
0; -4
Câu 6.
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
3
32
y
xx
tại 3 điểm phân biệt khi :
A.
B.
-2< m < 4
C.
04m
D.
Câu 7.
Hàm số
42
1
23
4
yxmx
có cực tiểu và cực đại khi:
A.
m
0
B.
m < 0
C.
m > 0
D.
m
0
Câu 8.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
x
y
1
12
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng :
A.
1
B.
0
C.
- 5
D.
- 2
Câu 9.
Hàm số y =
32
39
x
xx
nghịch biến trên tập nào sau đây?
A.
( -3; +
)
B.
( -
; -1) và ( 3; +
)
C.
R
D.
(-1;3)
Câu 10.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x -
-1
∞
y
+ +
y
∞
2
2 -
A.
1
12
x
x
y
B.
12
1
x
x
y
C.
1
12
x
x
y
D.
x
x
y
1
2
Câu 11.
Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là
A.
21yx
B.
12yx
C.
21yx
D.
21yx
Câu 12.
Điểm cực đại của hàm số y =
32
32xx
là:
A.
x = 0
B.
x = 2
C.
( 2; 6)
D.
(0; 2)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm): Cho hàm số
32
3x 2yx m
có đồ thị (Cm)
04m 04m
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = -1
d)
Tìm m để hàm số trên có 2 cực trị
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2
sinx sin
3
yx
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
I/ PHN TRC NGHIM ( 6 đim)
Đáp án mã đề: 153
01. B; 02. B; 03. C; 04. D; 05. A; 06. D; 07. A; 08. B; 09. C; 10. A; 11. D; 12. D;
Đáp án mã đề: 137
01. C; 02. A; 03. C; 04. D; 05. B; 06. D; 07. B; 08. B; 09. B; 10. C; 11. A; 12. D;
Đáp án mã đề: 187
01. B; 02. A; 03. D; 04. D; 05. B; 06. A; 07. D; 08. A; 09. B; 10. A; 11. B; 12. D;
Đáp án mã đề: 171
01. B; 02. C; 03. D; 04. A; 05. D; 06. C; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C; 11. A; 12. D;
Đáp án mã đề: 221
01. A; 02. C; 03. D; 04. B; 05. D; 06. B; 07. A; 08. D; 09. C; 10. C; 11. A; 12. A;
Đáp án mã đề: 205
01. A; 02. D; 03. B; 04. C; 05. A; 06. C; 07. D; 08. C; 09. A; 10. A; 11. C; 12. C;
Đáp án mã đề: 255
01. C; 02. A; 03. C; 04. D; 05. C; 06. B; 07. C; 08. A; 09. C; 10. D; 11. C; 12. B;
Đáp án mã đề: 239
01. B; 02. B; 03. B; 04. A; 05. C; 06. C; 07. C; 08. C; 09. B; 10. A; 11. C; 12. B;
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
I/ PHN TRC NGHIM ( 6 đim)
Đáp án mã đề: 153
01.‐/‐‐ 04.‐‐‐~ 07.;‐‐‐ 10.;‐‐‐
02.‐/‐‐ 05.;‐‐‐ 08.‐/‐‐ 11.‐‐‐~
03.‐‐=‐ 06.‐‐‐~ 09.‐‐=‐ 12.‐‐~
Đáp án mã đề: 187
01.‐/‐‐ 04.‐‐‐~ 07.‐‐‐~ 10.;‐‐‐
02.;‐‐‐ 05.‐/‐‐ 08.;‐‐‐ 11.‐/‐‐
03.‐‐‐~ 06.;‐‐‐ 09.‐/‐‐ 12.‐‐‐~
Đáp án mã đề: 221
01.;‐‐‐ 04.‐/‐‐ 07.;‐‐‐ 10.‐‐=‐
02.‐‐=‐ 05.‐‐‐~ 08.‐‐‐~ 11.;‐‐‐
03.‐‐‐~ 06.‐/‐‐ 09.‐‐=‐ 12.;‐‐‐
Đáp án mã đề: 255
01.‐‐=‐ 04.‐‐‐~ 07.‐‐=‐ 10.‐‐~
02.;‐‐‐ 05.‐‐=‐ 08.;‐‐‐ 11.‐‐=‐
03.‐‐=‐ 06.‐/‐‐ 09.‐‐=‐ 12.‐/‐‐
| 1/15

Preview text:

Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Câu 1. Hàm số 4 2
y x  4mx  3 có một cực trị khi: A.m  0 B.m  0 C.m < 0 D.m > 0 2x  5
Câu 2. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2x  là: 2 5 A.y= -1 và x = 1 B.y = 1 và x = 1 C.y = và x = 1 D.y = 2 và x = 1 2
Câu 3. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 2  m  2
B. 0  m  4
C. 2  m  2 D.-2< m < 0 x 1
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn [ 2 ; 4 ] bằng : 1 x 5 A.0 B. C. - 4 D.- 3 4
Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y  1 x lần lượt là: A.1; 0 B.0; -1 C.1; -1 D.2; 0
Câu 6. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? -1 1 O 1 4 4 2
A. y x  2 2 x  3
B. y   x  3x  3 4 -2 C. 4 y x  3 2 x  3 D. 4 y x  2 2 x  3 -3 -4 2x  1
Câu 7. Đồ thị hàm số y
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là x  1
A. y  3x  1 B. y  ( 3 x  1)
C. y  3x  3
D. y  3x  1
Câu 8. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x
- 1 y’ - - 2 y 2 x  2 2x  1 2x  1 x 1 A. y B. y C. y D. y  1  x x 1 x  1 2x  1
Câu 9. Điểm cực đại của hàm số y = 3 2
x  3x 1 là: A.x = 2 B.( 2; -3) C.x = 0 D.(0; 1) 1 3 2
Câu 10. Cho hàm số y x x  3 . Chọn đáp án sai ? 3 11 
A.Hàm số đạt cực đại tại x = 2
B.Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1; ). 3
C.Hàm số đồng biến trên khoảng (2; )
D.Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu; mx  2
Câu 11. Hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 2x m A.m < -2 v m > 2 B.m = -2 C.m = 2 D.-2 < m < 2 1
Câu 12. Hàm số y = 3 2
x x  3x nghịch biến trên tập nào sau đây? 3 A.R
B.( - ; -3) và ( 1; + ) C.( -3; + ) D.(-3;1)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm):
Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1 có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m =1
b) Tìm m để hàm số trên có 3 cực trị 4
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  sinx  sin x 3
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .137
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Điểm cực đại của hàm số y = 3 2
x  3x  2 là: A.( 2; 6) B.(0; 2) C.x = 2 D.x = 0 x  1
Câu 2. Đồ thị hàm số y
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là x  1
A. y  2x  1
B. y  2x  1 C. y  2  x 1
D. y  2x  1 3x  6
Câu 3. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 A.y = -3 và x = 1 B.y= 1 và x = 3 C.y = 3 và x = 1 D.y = x+2 và x = 1 1 Câu 4. Hàm số 4 2
y x  2mx  3 có cực tiểu và cực đại khi: 4 A.m  0 B.m  0 C.m < 0 D.m > 0 Câu 5. Hàm số y = 3 2
x  3x  9x nghịch biến trên tập nào sau đây? A.R
B.( - ; -1) và ( 3; + ) C.( -3; + ) D.(-1;3) mx  2 Câu 6. Hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 2x m A.-2 < m < 2 B.m = -2
C.m = 2 D.m < -2 v m > 2 Câu 7. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 . Chọn đáp án sai ?
A.Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;0).
B.Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
C.Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu,
D.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2;
Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y  16  x lần lượt là: A.4; -4 B.4; 0 C.0; -4 D.4 2 ; 0
Câu 9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 2 A. 3
y  x  2x B. 3
y x  3x 1 5 C. 3
y x  3x -2 D. 3
y  x  2x 4
Câu 10. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : A.-2< m < 4
B. 0  m  4
C. 0  m  4
D. 0  m  4 2x 1
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng : 1 x A.- 5 B.- 2 C.1 D.0
Câu 12. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x
- -1 y’ + + ∞ 2 y 2 -∞ x  2 x 1 2x 1 2x 1 A. y B. y C. y D. y  1 x 2x 1 x 1 x 1
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm):
Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1 có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = -1
b) Tìm m để hàm số trên có 3 cực trị 4
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  cos x  cos x 3
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) 2x  1
Câu 1. Đồ thị hàm số y
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là x  1 A. y  ( 3 x  1)
B. y  3x  1
C. y  3x  1
D. y  3x  3
Câu 2. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? -1 1 O 4 4
A. y x  2 2 x  3
B. y x  3 2 x  3 -2 1 C. 4 y x  2 2 x  3 4 2
D. y   x  3x  3 -3 4 -4 1 3 2
Câu 3. Cho hàm số y x x  3. Chọn đáp án sai ? 3
A.Hàm số đồng biến trên khoảng (2; )
B.Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu; 11 
C.Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;
). D.Hàm số đạt cực đại tại x = 2 3
Câu 4. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x
- 1 y’ - - 2 y 2 x  2 2x  1 x 1 2x  1 A. y B. y C. y D. y  1  x x  1 2x  1 x 1 1 Câu 5. Hàm số y = 3 2
x x  3x nghịch biến trên tập nào sau đây? 3 A.( -3; + ) B.(-3;1)
C.( - ; -3) và ( 1; + ) D.R x 1
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn [ 2 ; 4 ] bằng : 1 x 5 A.- 3 B. C.0 D. - 4 4 Câu 7. Hàm số 4 2
y x  4mx  3 có một cực trị khi: A.m < 0 B.m > 0 C.m  0 D.m  0
Câu 8. Điểm cực đại của hàm số y = 3 2
x  3x 1 là: A.x = 0 B.( 2; -3) C.x = 2 D.(0; 1)
Câu 9. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y  1 x lần lượt là: A.1; -1 B.1; 0 C.2; 0 D.0; -1 mx  2
Câu 10. Hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 2x m A.-2 < m < 2 B.m = -2 C.m = 2
D.m < -2 v m > 2
Câu 11. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 2  m  2
B. 2  m  2 C.-2< m < 0
D. 0  m  4 2x  5
Câu 12. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2x  là: 2 5 A.y = 2 và x = 1 B.y = và x = 1 C.y= -1 và x = 1 D.y = 1 và x = 1 2
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm):
Cho hàm số 3 2
y x  3mx  2 có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m =1
b) Tìm m để hàm số trên có 2 cực trị 4
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  sin x  sinx 3
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 3x  6
Câu 1. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 A.y = -3 và x = 1 B.y = 3 và x = 1 C.y = x+2 và x = 1 D.y= 1 và x = 3
Câu 2. Điểm cực đại của hàm số y = 3 2
x  3x  2 là: A.x = 0 B.( 2; 6) C.x = 2 D.(0; 2) mx  2 Câu 3. Hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 2x m A.m = 2 B.-2 < m < 2 C.m = -2 D.m < -2 v m > 2 x  1
Câu 4. Đồ thị hàm số y
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là x  1
A. y  2x  1
B. y  2x  1 C. y  2  x 1
D. y  2x  1 1 Câu 5. Hàm số 4 2
y x  2mx  3 có cực tiểu và cực đại khi: 4 A.m  0 B.m < 0 C.m  0 D.m > 0
Câu 6. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0  m  4
B. 0  m  4
C. 0  m  4 D.-2< m < 4
Câu 7. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x
- -1 y’ + + ∞ 2 y 2 -∞ 2x 1 x 1 x  2 2x 1 A. y B. y C. y D. y x 1 2x 1 1 x x 1
Câu 8. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y  16  x lần lượt là: A.0; -4 B.4; -4 C.4; 0 D.4 2 ; 0 Câu 9. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 . Chọn đáp án sai ?
A.Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu,
B.Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;0).
C.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2;
D.Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) 2x 1
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng : 1 x A.- 2 B.0 C.- 5 D.1
Câu 11. Hàm số y = 3 2
x  3x  9x nghịch biến trên tập nào sau đây?
A.( -  ; -1) và ( 3; +  ) B.( -3; +  ) C.(-1;3) D.R
Câu 12. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 2 A. 3
y  x  2x B. 3
y  x  2x 1 5 C. 3
y x  3x D. 3
y x  3x -2 -4
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm):
Cho hàm số 4 2
y  x  2mx 1 2m có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m =1
c) Tìm m để hàm số trên có 3 cực trị
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  sinx+3
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) -1 1
Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? O 4 4
A. y x  2 2 x  3
B. y x  3 2 x  3 -2 1 4 4 2 -3
C. y x  2 2 x  3
D. y   x  3x  3 4 -4 Câu 2. Hàm số 4 2
y x  4mx  3 có một cực trị khi: A.m < 0 B.m > 0 C.m  0 D.m  0 1 Câu 3. Hàm số y = 3 2
x x  3x nghịch biến trên tập nào sau đây? 3 A.R B.( -3; + )
C.( - ; -3) và ( 1; + ) D.(-3;1) 2x  5
Câu 4. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2x  là: 2 5 A.y = và x = 1 B.y = 1 và x = 1 C.y= -1 và x = 1 D.y = 2 và x = 1 2
Câu 5. Điểm cực đại của hàm số y = 3 2
x  3x 1 là: A.( 2; -3) B.x = 2 C.(0; 1) D.x = 0 1 3 2
Câu 6. Cho hàm số y x x  3. Chọn đáp án sai ? 3
A.Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu;
B.Hàm số đạt cực đại tại x = 2 11 
C.Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;
). D.Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) 3
Câu 7. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x
- 1 y’ - - 2 y 2 2x  1 2x  1 x  2 x 1 A. y B. y C. y D. y x 1 x  1 1  x 2x  1 mx  2 Câu 8. Hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 2x m A.m = 2 B.m = -2 C.m < -2 v m > 2 D.-2 < m < 2 2x  1
Câu 9. Đồ thị hàm số y
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là x  1 A. y  ( 3 x  1)
B. y  3x  3
C. y  3x  1
D. y  3x  1 x 1
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn [ 2 ; 4 ] bằng : 1 x 5 A. B.0 C.- 3 D. - 4 4
Câu 11. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y  1 x lần lượt là: A.1; 0 B.1; -1 C.0; -1 D.2; 0
Câu 12. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 2  m  2 B.-2< m < 0
C. 0  m  4
D. 2  m  2
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
Cho haøm soá y= x3 -mx+m+2 coù ñoà thò (Cm).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m =3
b) Tìm m để hàm số trên có 2 cực trị 4
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  cos x  cos x 3
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x
- -1 y’ + + ∞ 2 y 2 -∞ 2x 1 x 1 x  2 2x 1 A. y B. y C. y D. y x 1 2x 1 1 x x 1 2x 1
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng : 1 x A.0 B.- 2 C.1 D.- 5
Câu 3. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0  m  4
B. 0  m  4 C.-2< m < 4
D. 0  m  4 mx  2 Câu 4. Hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của 2x m nó. A.m = -2 B.-2 < m < 2 C.m < -2 v m > 2 D.m = 2 x  1
Câu 5. Đồ thị hàm số y
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là x  1
A. y  2x  1
B. y  2x  1
C. y  2x  1 D. y  2  x 1
Câu 6. Điểm cực đại của hàm số y = 3 2
x  3x  2 là: A.( 2; 6) B.x = 0 C.x = 2 D.(0; 2) 1 Câu 7. Hàm số 4 2
y x  2mx  3 có cực tiểu và cực đại khi: 4 A.m < 0 B.m  0 C.m  0 D.m > 0 Câu 8. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 . Chọn đáp án sai ?
A.Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu,
B.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2;
C.Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
D.Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;0).
Câu 9. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y  16  x lần lượt là: A.4; 0 B.0; -4 C.4 2 ; 0 D.4; -4
Câu 10. Hàm số y = 3 2
x  3x  9x nghịch biến trên tập nào sau đây?
A.( -  ; -1) và ( 3; +  ) B.R C.( -3; +  ) D.(-1;3)
Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 2 A. 3
y  x  2x 1 B. 3
y  x  2x 5 C. 3
y x  3x -2 D. 3
y x  3x 4 3x  6
Câu 12. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 A.y = -3 và x = 1 B.y= 1 và x = 3 C.y = 3 và x = 1 D.y = x+2 và x = 1
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm): Cho hàm số y=x4-2(m+1)x2+2m+1 có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m =0
b) Tìm m để hàm số trên có 3 cực trị 4
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  sin x  2s inx 3
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y  1 x lần lượt là: A.1; -1 B.2; 0 C.1; 0 D.0; -1
Câu 2. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x
- 1 y’ - - 2 y 2 2x  1 x 1 x  2 2x  1 A. y B. y C. y D. y x 1 2x  1 1  x x  1 1 3 2
Câu 3. Cho hàm số y x x  3. Chọn đáp án sai ? 3 11 
A.Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;
). B.Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu; 3
C.Hàm số đạt cực đại tại x = 2
D.Hàm số đồng biến trên khoảng (2; )
Câu 4. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? -1 1 O 4 4
A. y x  2 2 x  3
B. y x  3 2 x  3 1 -2 C. 4
y   x  3 2 x  3 D. 4 y x  2 2 x  3 -3 4 x 1 -4
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn [ 2 ; 4 ] bằng : 1 x 5 A. - 4 B.0 C.- 3 D. 4
Câu 6. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : A.-2< m < 0
B. 2  m  2
C. 2  m  2
D. 0  m  4 Câu 7. Hàm số 4 2
y x  4mx  3 có một cực trị khi: A.m  0 B.m > 0 C.m  0 D.m < 0 1 Câu 8. Hàm số y = 3 2
x x  3x nghịch biến trên tập nào sau đây? 3 A.(-3;1)
B.( - ; -3) và ( 1; + ) C.( -3; + ) D.R 2x  1
Câu 9. Đồ thị hàm số y
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là x  1
A. y  3x  3
B. y  3x  1
C. y  3x  1 D. y  ( 3 x  1) mx  2
Câu 10. Hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 2x m A.m = 2 B.m < -2 v m > 2 C.m = -2 D.-2 < m < 2 2x  5
Câu 11. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2x  là: 2 5 A.y = 2 và x = 1 B.y = và x = 1 C.y = 1 và x = 1 D.y= -1 và x = 1 2
Câu 12. Điểm cực đại của hàm số y = 3 2
x  3x 1 là: A.( 2; -3) B.x = 0 C.(0; 1) D.x = 2
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm):
Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1 có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = -1
b) Tìm m để hàm số trên có 3 cực trị
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2cos x  cos x 1
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 2
Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 1 A. 3
y  x  2x 5 B. 3
y x  3x -2 C. 3
y x  3x D. 3
y  x  2x -4 mx  2 Câu 2. Hàm số y =
. Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 2x m A.-2 < m < 2 B.m < -2 v m > 2 C.m = -2 D.m = 2 3x  6
Câu 3. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x 1 A.y = x+2 và x = 1 B.y = 3 và x = 1 C.y = -3 và x = 1 D.y= 1 và x = 3 Câu 4. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 . Chọn đáp án sai ?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
B.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2;
C.Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu,
D.Điểm đối xứng của đồ thị hàm số là (1;0).
Câu 5. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
y  16  x lần lượt là: A.4; -4 B.4 2 ; 0 C.4; 0 D.0; -4
Câu 6. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0  m  4 B.-2< m < 4
C. 0  m  4
D. 0  m  4 1 Câu 7. Hàm số 4 2
y x  2mx  3 có cực tiểu và cực đại khi: 4 A.m  0 B.m < 0 C.m > 0 D.m  0 2x 1
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng : 1 x A.1 B.0 C.- 5 D.- 2 Câu 9. Hàm số y = 3 2
x  3x  9x nghịch biến trên tập nào sau đây? A.( -3; +  )
B.( -  ; -1) và ( 3; +  ) C.R D.(-1;3)
Câu 10. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x
- -1 y’ + + ∞ 2 y 2 -∞ 2x 1 x 1 2x 1 x  2 A. y B. y C. y D. y x 1 2x 1 x 1 1 x x  1
Câu 11. Đồ thị hàm số y
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là x  1
A. y  2x  1
B. y  2x  1
C. y  2x  1 D. y  2  x 1
Câu 12. Điểm cực đại của hàm số y = 3 2
x  3x  2 là: A.x = 0 B.x = 2 C.( 2; 6) D.(0; 2)
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1(3 điểm):
Cho hàm số 3 2
y x  3mx  2 có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = -1
d) Tìm m để hàm số trên có 2 cực trị 2
Câu 2(1điểm): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  sinx  sin x 3
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Đáp án mã đề: 153
01. B; 02. B; 03. C; 04. D; 05. A; 06. D; 07. A; 08. B; 09. C; 10. A; 11. D; 12. D;
Đáp án mã đề: 137
01. C; 02. A; 03. C; 04. D; 05. B; 06. D; 07. B; 08. B; 09. B; 10. C; 11. A; 12. D;
Đáp án mã đề: 187
01. B; 02. A; 03. D; 04. D; 05. B; 06. A; 07. D; 08. A; 09. B; 10. A; 11. B; 12. D;
Đáp án mã đề: 171
01. B; 02. C; 03. D; 04. A; 05. D; 06. C; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C; 11. A; 12. D;
Đáp án mã đề: 221
01. A; 02. C; 03. D; 04. B; 05. D; 06. B; 07. A; 08. D; 09. C; 10. C; 11. A; 12. A;
Đáp án mã đề: 205
01. A; 02. D; 03. B; 04. C; 05. A; 06. C; 07. D; 08. C; 09. A; 10. A; 11. C; 12. C;
Đáp án mã đề: 255
01. C; 02. A; 03. C; 04. D; 05. C; 06. B; 07. C; 08. A; 09. C; 10. D; 11. C; 12. B;
Đáp án mã đề: 239
01. B; 02. B; 03. B; 04. A; 05. C; 06. C; 07. C; 08. C; 09. B; 10. A; 11. C; 12. B;
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
Trường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Giải tích 12
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12A . . .
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Đáp án mã đề: 153 01. ‐ / ‐ ‐ 04. ‐ ‐ ‐ ~ 07. ; ‐ ‐ ‐ 10. ; ‐ ‐ ‐ 02. ‐ / ‐ ‐ 05. ; ‐ ‐ ‐ 08. ‐ / ‐ ‐ 11. ‐ ‐ ‐ ~ 03. ‐ ‐ = ‐ 06. ‐ ‐ ‐ ~ 09. ‐ ‐ = ‐ 12. ‐ ‐ ‐ ~
Đáp án mã đề: 187 01. ‐ / ‐ ‐ 04. ‐ ‐ ‐ ~ 07. ‐ ‐ ‐ ~ 10. ; ‐ ‐ ‐ 02. ; ‐ ‐ ‐ 05. ‐ / ‐ ‐ 08. ; ‐ ‐ ‐ 11. ‐ / ‐ ‐ 03. ‐ ‐ ‐ ~ 06. ; ‐ ‐ ‐ 09. ‐ / ‐ ‐ 12. ‐ ‐ ‐ ~
Đáp án mã đề: 221 01. ; ‐ ‐ ‐ 04. ‐ / ‐ ‐ 07. ; ‐ ‐ ‐ 10. ‐ ‐ = ‐ 02. ‐ ‐ = ‐ 05. ‐ ‐ ‐ ~ 08. ‐ ‐ ‐ ~ 11. ; ‐ ‐ ‐ 03. ‐ ‐ ‐ ~ 06. ‐ / ‐ ‐ 09. ‐ ‐ = ‐ 12. ; ‐ ‐ ‐
Đáp án mã đề: 255 01. ‐ ‐ = ‐ 04. ‐ ‐ ‐ ~ 07. ‐ ‐ = ‐ 10. ‐ ‐ ‐ ~ 02. ; ‐ ‐ ‐ 05. ‐ ‐ = ‐ 08. ; ‐ ‐ ‐ 11. ‐ ‐ = ‐ 03. ‐ ‐ = ‐ 06. ‐ / ‐ ‐ 09. ‐ ‐ = ‐ 12. ‐ / ‐ ‐