Đề kiểm tra phần nhận biết môn Hóa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 8. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, docác bức. xạ có bước sóngdài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây lànguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra phần nhận biết môn Hóa học | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu 8. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, docác bức. xạ có bước sóngdài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây lànguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48541417
ĐỀ KIỂM TRA PHẦN NHẬN BIẾT
Câu 1: Khi cho kim loại tác dụng với HNO
3
thì không thể tạo ra hợp chất
A. N
2
O
5
. B. NO
2
. C. NO. D. NH
4
NO
3
.
Câu 2: Cho CH
3
CH
2
CHO phản ứng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH
3
OH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
CH
2
CH
2
OH. D.
CH
3
CH
2
OH.
Câu 3: Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.
Câu 4: Axit acrylic (CH
2
=CH−COOH) không tham gia phản ứng với
A. dung dịch Br
2
. B. NaNO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. H
2
/xt.
Câu 5. Axit acrylic (CH2=CHCOOH) không tham gia phản ứng với
A. Na. B. dung dịch brom. C. NaNO
3
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 6. Chất nào sau đây không dẫn điện đuợc?
A. HBr hòa tan trong nước. B. KCl rắn, khan.
C. NaOH nóng chảy. D. CaCl2 nóng chảy.
Câu 7: Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Fe. B. Ba. C. Ag. D. K.
Câu 8. Hiệu ứng nhà kính hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức. xạ có bước sóng
dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, không bức xạ ra ngoài trụ. Chất khí nào sau đây là
nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO
2
. B. N
2
. C. H2. D. O
2
Câu 9: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo
phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian,
vật liệu này đã mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như
lốp xe, dù, quần áo, tất, Hãng Du Pont đã thu được hàng tđô la mỗi năm bằng sáng chế về
loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6
là:
A. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
)
n
B. (-NH-[CH
2
]
6
-CO-)
n
C. (-NH-[CH
2
]
6
-NH-CO-[CH
2
]
4
-CO-)
n
D. (-NH-[CH
2
]
5
-CO-)
n
Câu 10: Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế
giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt
Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra
phương pháp kết hợp giữa ngun tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc
dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại
cao su này có tên là
A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buNa. D. cao su lưu hóa.
lOMoARcPSD| 48541417
Câu 11: Đường fructozơ nhiều trong mật ong, ngoài ra còn trong các loại hoa quả rau
xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, chua…rất tốt cho sức. khỏe. Công thức phân tử của
fructozơ là:
A. C
12
H
22
O
11
B. C
6
H
12
O
6
C. C
6
H
10
O
5
D. CH
3
COOH
Câu 12: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 13: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng
sẽ hiện tượng nôn, mất tỉnh táo thể gây tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. axit fomic.
B. phenol. C. etanal. D. ancol etylic.
Câu 14: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện,
ống dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl axetat. B. Vinyl clorua. C. Acrilonitrin. D.
Propilen.
Câu 15: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
COOH. C. C
6
H
5
NH
2
. D. NH
3
.
Câu 16: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 17: Số oxi hóa cao nhất của cacbon thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. CaC
2
. B. CH
4
. C. CO. D. CO
2
.
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin. B. axit glutamic. C. Alanin. D. Anilin.
Câu 19: Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?
A. CH
2
=CHCl. B. CH
2
=CH-CH
2
Cl. C. ClCH-CHCl.
D. Cl
2
C=CCl
2
.
Câu 20: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Fructozo. B. Gly-Ala. C. Tristearin. D. Saccarozo
Câu 21: Cho kết tủa Fe(OH)
3
vào dung dịch chất X, thu được dung dịch FeCl
3
. Chất X là
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 22: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 23: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)
2
. B. Fe(OH)
3
. C. FeO. D. Fe
3
O
4
.
Câu 24: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)
2
. B. Fe(OH)
3
. C. FeO. D. Fe
3
O
4
.
Câu 26: Dung dịch Na
2
CrO
4
có màu nào sau đây?
A. đỏ. B. vàng. C. da cam. D. xanh.
lOMoARcPSD| 48541417
Câu 27: Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại độ dẫn điện tốt nhất điều kiện
thường là
A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al.
Câu 28: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO
4
?
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au.
Câu 29: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 30: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO
2
. B. Cr
2
O
3
. C. K
2
Cr
2
O
7
. D. CrSO
4
.
Câu 31: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO
3
. D. H
2
SO
4
.
Câu 32. Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng ngưng.
Câu 33: Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là
A. Au . B. Hg. C. Cu. D. W.
A. Etyl fomat. B. Metyl fomat. C. Propyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 34: Tơ visco thuộc loại
A. polime trùng hợp. B. polime bán tổng hợp.
C. polime thiên nhiên. D. polime tổng hợp.
Câu 35: Khi thay thế hết các nguyên tử H trong phân tử NH
3
bằng gốc hidrocacbon thì tạo thành hợp
chất mới là
A. amino axit. B. amin bậc 1. C. amin bậc 3. D. amin bậc 2.
Câu 36: Cho Fe tác dụng với HNO
3
đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:
A. N
2
. B. NO
2
. C. NO. D. N
2
O.
Câu 37: Kim loại có khối lượng riêng cao nhất có ký hiệu hóa học là:
A. Hg. B. W. C. Os. D. Cr.
Câu 38: Chất không bị nhiệt phân hủy là
A. KHCO
3
. B. KMnO
4
. C. Na
2
CO
3
. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 39: Dung dịch NaHCO
3
không tác dụng với dung dịch
A. NaHSO
4.
B. NaOH. C. Na
2
SO
4
. D. HCl.
Câu 40: Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau, dung dịch nào đẫn điện kém nhất ?
A. CH
3
COOH. B. CH
3
COONa. C. NaOH. D. HCl
Câu 41: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu
dung dịch brom. Vậy X là
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 42: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H
2
SO
4
loãng. B. H
2
SO
4
đặc, nóng. C. HNO
3
loãng. D. HNO
3
đặc, nguội.
lOMoARcPSD| 48541417
Câu 43: Để chuyển hóa một số dầu lỏng thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. cô cạn ở nhiệt cao.
B. hiđro hóa (xúc tác Ni).
C. xà phòng hóa.
D. làm lạnh.
Câu 44: Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh, (2) thủy phân trong dung dịch axit
đun nóng, (3) tác dụng với iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1) , (2).
Câu 182: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức anđehit. B. nhóm chức ancol.
C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xeton.
Câu 45: Một este X công thức phân tử C
3
H
6
O
2
thể tham gia phản ứng tráng bạc. Công
thức cấu tạo của este X là
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOCH=CH
2
.
D. HCOOCH
3
.
Câu 46: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?
A. Xenlulozơ. B. Polistiren. C. Polietilen. D. Poli (vinyl clorua).
Câu 47: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric,…gây ra vị chua cho quả sấu xanh.
Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm
vị chua của quả sấu:
A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 48: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng
truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,....
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(metyl metacrylat). B. poli acrilonitrin.
C. poli(etylen terephtalat). D. poli(hexametylen ađipamit).
Câu 49: Cho rắn X gồm Al, Zn và Fe vào dung dịch CuCl
2
. Sau khi phản ứng xong được hỗn hợp rắn
Y và dung dịch Z. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa T.
Vậy rắn Y có thể gồm:
A. Fe, Cu. B. Zn, Cu. C. Zn, Fe, Cu. D. Al, Zn, Fe, Cu.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
Câu 51: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ
A. 1%. B. 0,9%. C. 5%. D. 9 %.
Câu 52: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N
2
từ
A. amoniac. B. axit nitric. C. không khí. D. amoni nitrat.
Câu 53: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A.
poli(etylenterephtalat). B. polietilen.
lOMoARcPSD| 48541417
C. xenlulozơ triaxetat. D. nilon6,6.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat etyl axetat luôn thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O.
B. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O, trong đó b – c = 6a.
C. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
Câu 55: các chất sau: Na
2
O, NaCl, Na
2
CO
3
, NaNO
3
, Na
2
SO
4
. bao nhiêu chất bằng một
phản ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 56: Nước giếng khoan (nước ngầm) thường bị nhiễm sắt (Fe
2+
, Fe
3+
) . Để xlí sơ bộ các chất này
người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Ca(OH)
2
. B. HCl. C. CaCO
3
. D. KOH.
Câu 57: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy AlCl
3
. B. Dùng CO khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
. D. Nhiệt phân Al
2
O
3
.
Câu 58: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết
tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu.
C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
C. Triolein phản ứng được với nước brom. D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 60: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào
sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. NH
3
và HCl. B. CO
2
và O
2
. C. H
2
S và N
2
. D. SO
2
và NO
2
.
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48541417
ĐỀ KIỂM TRA PHẦN NHẬN BIẾT
Câu 1: Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể tạo ra hợp chất A. N2O5. B. NO2.
C. NO. D. NH4NO3. Câu 2: Cho CH CHO phản ứng với H 3CH2
2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3OH.
B. CH3COOH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2OH.
Câu 3: Phương pháp chung để điều chế Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy.
D. điện phân dung dịch.
Câu 4: Axit acrylic (CH =CH−COOH) 2
không tham gia phản ứng với A. dung dịch Br2. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. H2/xt.
Câu 5. Axit acrylic (CH2=CHCOOH) không tham gia phản ứng với
A. Na. B. dung dịch brom. C. NaNO3. D. Na2CO3.
Câu 6. Chất nào sau đây không dẫn điện đuợc?
A. HBr hòa tan trong nước. B. KCl rắn, khan.
C. NaOH nóng chảy. D. CaCl2 nóng chảy.
Câu 7: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe. B. Ba. C. Ag. D. K.
Câu 8. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức. xạ có bước sóng
dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là
nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2.
B. N2. C. H2. D. O2
Câu 9: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo
phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian,
vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như
lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về
loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là: A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2]6-CO-)n
C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n
Câu 10: Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế
giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt
Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra
phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc
dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buNa. D. cao su lưu hóa. lOMoAR cPSD| 48541417
Câu 11: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau
xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức. khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:
A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. C6H10O5 D. CH3COOH
Câu 12: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là:
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 13: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng
sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể gây tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. axit fomic.
B. phenol. C. etanal. D. ancol etylic.
Câu 14: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện,
ống dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua. C. Acrilonitrin. D. Propilen.
Câu 15: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. CH3NH2. B. CH3COOH.
C. C6H5NH2. D. NH3.
Câu 16: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 17: Số oxi hóa cao nhất của cacbon thể hiện ở hợp chất nào sau đây? A. CaC2. B. CH4. C. CO. D. CO2.
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin. B. axit glutamic. C. Alanin. D. Anilin.
Câu 19: Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH-CH2Cl. C. ClCH-CHCl. D. Cl2C=CCl2.
Câu 20: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Fructozo. B. Gly-Ala. C. Tristearin. D. Saccarozo
Câu 21: Cho kết tủa Fe(OH) . Chất X là
3 vào dung dịch chất X, thu được dung dịch FeCl3 A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 22: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 23: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 24: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 25: Công thức của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe3O4.
Câu 26: Dung dịch Na2CrO4 có màu nào sau đây?
A. đỏ. B. vàng. C. da cam. D. xanh. lOMoAR cPSD| 48541417
Câu 27: Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là
A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al.
Câu 28: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO4 ?
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au.
Câu 29: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 30: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2. B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7. D. CrSO4.
Câu 31: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 32. Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng A. este hóa. B. xà phòng hóa.
C. thủy phân. D. trùng ngưng.
Câu 33: Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là A. Au . B. Hg. C. Cu. D. W.
A. Etyl fomat. B. Metyl fomat. C. Propyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 34: Tơ visco thuộc loại
A. polime trùng hợp. B. polime bán tổng hợp.
C. polime thiên nhiên. D. polime tổng hợp.
Câu 35: Khi thay thế hết các nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là
A. amino axit. B. amin bậc 1. C. amin bậc 3. D. amin bậc 2.
Câu 36: Cho Fe tác dụng với HNO đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là: 3 A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O.
Câu 37: Kim loại có khối lượng riêng cao nhất có ký hiệu hóa học là: A. Hg. B. W. C. Os. D. Cr.
Câu 38: Chất không bị nhiệt phân hủy là A. KHCO3. B. KMnO4. C. Na2CO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 39: Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch A. NaHSO4. B. NaOH. C. Na2SO4. D. HCl.
Câu 40: Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít sau, dung dịch nào đẫn điện kém nhất ?
A. CH3COOH. B. CH3COONa. C. NaOH. D. HCl
Câu 41: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là
A. Glucozơ. B. Fructozơ.
C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 42: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng.
B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội. lOMoAR cPSD| 48541417
Câu 43: Để chuyển hóa một số dầu lỏng thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. cô cạn ở nhiệt cao.
B. hiđro hóa (xúc tác Ni). C. xà phòng hóa. D. làm lạnh.
Câu 44: Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh, (2) thủy phân trong dung dịch axit
đun nóng, (3) tác dụng với iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau: A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1) , (2).
Câu 182: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức anđehit. B. nhóm chức ancol.
C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xeton.
Câu 45: Một este X có công thức phân tử là C3H6O2 và có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Công
thức cấu tạo của este X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 46: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?
A. Xenlulozơ. B. Polistiren. C. Polietilen. D. Poli (vinyl clorua).
Câu 47: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric,…gây ra vị chua cho quả sấu xanh.
Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu: A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn.
C. Phèn chua. D. Muối ăn.
Câu 48: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả cho gần 90% ánh sáng
truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,....
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(metyl metacrylat). B. poli acrilonitrin.
C. poli(etylen terephtalat).
D. poli(hexametylen ađipamit).
Câu 49: Cho rắn X gồm Al, Zn và Fe vào dung dịch CuCl . Sau khi phản ứng xong được hỗn hợp rắn 2
Y và dung dịch Z. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa T.
Vậy rắn Y có thể gồm: A. Fe, Cu. B. Zn, Cu.
C. Zn, Fe, Cu. D. Al, Zn, Fe, Cu.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
Câu 51: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ A. 1%. B. 0,9%. C. 5%. D. 9 %.
Câu 52: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoniac. B. axit nitric. C. không khí. D. amoni nitrat.
Câu 53: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A.
poli(etylen–terephtalat). B. polietilen. lOMoAR cPSD| 48541417
C. xenlulozơ triaxetat. D. nilon–6,6.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
B. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO O, trong đó b – 2 và c mol H2 c = 6a.
C. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.
Câu 55: Có các chất sau: Na
. Có bao nhiêu chất mà bằng một
2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4
phản ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 56: Nước giếng khoan (nước ngầm) thường bị nhiễm sắt (Fe2+, Fe3+) . Để xử lí sơ bộ các chất này
người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2. B. HCl. C. CaCO3. D. KOH.
Câu 57: Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân nóng chảy Al2O3. D. Nhiệt phân Al2O3.
Câu 58: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa trắng.
B. kết tủa đỏ nâu. C. bọt khí.
D. dung dịch màu xanh.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
C. Triolein phản ứng được với nước brom. D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 60: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào
sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. NH3 và HCl.
B. CO2 và O2. C. H2S và N2. D. SO2 và NO2.