Đề kiểm tra Toán 10 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Đề kiểm tra chất lượng Toán 10 lần 1 năm học 2020 – 2021 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh gồm 01 trang với 07 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút,đề thi có lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm, mời các bạn đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
Ngày kiểm tra:17 tháng 01 năm 2021
Câu I(1,5 đim). Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1)
2
21x
y
xx
2)
3
25
1
x
yx
x

Câu II (1,5 điểm). Cho hàm số
2
22y x mx m 
có đồ thị (P).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
1.m
2) Tìm
m
để (P) giao đường thẳng
: 21dy x
tại 2 điểm phân biệt A B sao cho tam
giác OAB vuông tại O với O là gốc tọa độ.
Câu III(2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
1)
2)
3 2 24xx
Câu IV(1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
2
22
2 20
3 7 12 3 1 2 7
x xy x y
x x y x x xy

 
,xy
Câu V(2,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho 3 điểm
1; 1 , 3; 2 , 1; 4
A BC
1) Chứng minh
,,ABC
là ba đỉnh của một tam giác. Tính độ dài trung tuyến
AM
của
ABC
.
2) Tìm tọa độ trực tâm H của
ABC
.
Câu VI(1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông tại
, 4, 6A AB AC
. Gọi
G
trọng tâm của
tam giác
ABC
, K điểm thỏa mãn
3 0.KA KC
 
Biểu diễn
GK

theo
,AB AC
 
tính
cos ,
GK BC
 
.
Câu VII(1,0 điểm).
1) Cho
22
| 2 3 0, | 1 0Axxxm Bxxmxm  
. bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng
2020;2021
để
AB 
.
2) Một người cần phải làm cái cửa sổ phía trên hình bán nguyệt, phía
dưới hình chữ nhật, chu vi
8
( chu vi hình bán nguyệt cộng với chu vi hình
chữ nhật trừ đi độ dài cạnh hình chữ nhật đường kính của hình bán nguyệt). Hãy
xác định các kích thước của của hình chữ nhật để diện tích cửa sổ là lớn nhất.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu .Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:................................................. Số báo danh:............................
ĐỀ CHÍNH THỨC
S
1
S
2
Câu
Đáp án
Điểm
I
(1,5
điểm)
Tìm tp xác định ca các hàm s sau:
1)
2
2x 1
y
xx
+
=
2)
3x
y 2x 5
1x
= ++
1) Đkxđ:
2
x0
x x0
x1
−≠⇔
0,5
Vậy TXĐ:
{ }
D \ 0;1=
0,25
2) Đkxđ:
5
2x 5 0
x
2
1x 0
x1
+≥
≥−

−>
<
. Vậy TXĐ:
5
D ;1
2

=

0,75
II
(1,5
điểm)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
( )
2
P : y x 2x 3=−−
+ TXĐ:
, Khoảng đồng biến, nghich biến
0,25
+ Bảng biến thiên
0,25
+ Đỉnh, trục đối xứng, giao các trục hoặc bảng điểm.
0,25
+ Vẽ đồ thị đúng, đẹp.
0,25
2) Tìm
m
để (P) giao đường thẳng
d : y 2x 1= +
tại 2 điểm phân biệt A B sao cho tam giác
OAB vuông tại O với O là gốc tọa độ?
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là:
( )
2
x 2m 1x m 3 0 + −=
(1).
Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
x ,x
khi và chỉ khi (2) có hai
nghiệm phân biệt
12
x ,x
'2
0m3m40m>⇔ + +>⇔
12
x ,x
là nghiệm của phương trình (1) nên theo định lý Viet :
12
12
x x 2m 2
xx m 3
+= +
=−−
0,25
Gọi
( )
11
A x ;2x 1+
,
( )
22
B x ;2x 1+
Tam giác OAB vuông tại O nên
OA OB OA.OB 0⊥⇔ =
 
( )( )
12 1 2
x x 2x 1 2x 1 0+ + +=
( )
12 1 2
5x x 2 x x 1 0 5m 15 4m 4 1 0 m 10+ + += + ++= =
0,25
III
(2,0
điểm)
1) Giải phương trình:
( )
x 1 x 2 3x 1
+ −=
.
TH1:
x2
PT
( )( )
2
x 2 5(L)
x1x2 3x1 x 4x10
x 2 5(TM)
=
+ = −⇔ −=
= +
0,5
TH2:
x2<
PT
( )( )
2
x 1(TM)
x 1 2 x 3x 1 x 2x 3 0
x 3(TM)
=
+ = −⇔ + =
=
0,25
Vậy phương trình có ba nghiệm
x2 5= +
,
x 3; x 1.=−=
0,25
2) Giải phương trình:
3x 2 x 2 4−+ +=
.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: TOÁN 10
(Đáp án thang điểm gồm 03 trang)
Điều kiện :
2
x
3
0,25
PT
( )( )
2
3x 2 x 2 2 3x 2 x 2 16 3x 4x 4 8 2x −+++ + = + =−
0,25
2 22
x4
x4 x4
x 2(TM)
x2
3x 4x 4 64 32x 4x x 36x 68 0
x 34
≤≤

⇔=
=

+=−+ −+=

=
Vậy phương trình có nghiệm
x 2.=
0,5
IV
(1,0
điểm)
Gii h phương trình:
2
22
2 2 0(1)
3 7 12 3 1 2 7(2)
x xy x y
x x y x x xy

 
,
xy
Với điều kiện
2
2
x1
3x x 7y 12 0
x 2x y 7 0
++ +
+ +−≥
(1)
( )
2
x y 1 x 2y 2 0
+ + + −=
( ) ( ) ( )
( )
22
2
y1y3
x 2 loai
2
y 1 4 2y 2 y 6y 9 y 3
y1y3
x y1
2
−+
= =
∆= + = + =
−− +
= =−+
.
0,25
Vi
x 1y y1x
=−⇒=
thế vào (2) ta được:
22
3x 6x 19 3 x 1 x x 6 + −= +
22
6 3 1 3 6 19xx x x x ++ −= +
( điều kiện x
2
)
22
6 ( 1)( 6) 2 16 34x xx x x +− = +
0,25
22
22
3 ( 2)( 2 3) 8 17
3 ( 2)( 2 3) ( 2 3) 10( 2)(3)
x xx xx
x xx xx x
+ −=+
+−= +−
Đặt
2
a x 2x 3
b x2
= +−
=
(ĐK
a 0, b 0>≥
) ta có (3) trở thành
( )( )
22
a 3ab 10b 0 a 2b a 5b 0 =⇔+ =
PT ta có :
a 2b 0(loai)
a 5b 0 a 5b
+=
=⇔=
a 5b=
22
23 341 21 341
22
2 3 5 2 23 47 0 ( )
23 341 21 341
22
xy
x x x x x tm
xy
+ −−
= ⇒=
+ −= + =
−+
= ⇒=
Kết luận, hệ có 2 nghiệm là
+
+
2
34121
;
2
34123
;
2
34121
;
2
34123
0,25
0,25
V
(2,0
điểm)
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho
( ) ( ) ( )
A 1; 1 , B 3; 2 , C 1; 4−−
1)
Chứng minh
A, B,C
là 3 đỉnh ca một tam giác. Tính độ dài trung tuyến
AM
ca
ABC
Ta có
( ) ( ) ( )
AB 2;3 , AC 2;5 , BC 4;2= =−=
  
Do
23
25
nên
AB,AC
 
không cùng phương. Vậy ABC là tam giác.
0,5
Ta có M là trung điểm BC nên
( )
M 1; 3
;
( ) ( )
22
AM 1 1 3 1 4= ++ =
0,5
2) Tìm tọa độ trực tâm H của
ABC
.
* Gọi
(
)
H a;b
là trực tâm của
ABC
. Khi đó:
AH BC AH.BC 0
BH AC
BH.AC 0
⊥=

=
 
 
0,5
( ) ( )
( ) ( )
19
a
4a 1 2b 1 0
8
7
2a 3 5b 2 0
b
4
=
−+ +=

⇔⇔

−+ =
=
. Vy
19 7
H;
84



0,5
VI
(1,0
điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
, 4, 6A AB AC
. Gi
G
trọng tâm ca tam giác
ABC
,
K là điểm tha mãn
3 0.KA KC
 
Biu din
GK

theo
,AB AC
 
và tính
cos ,GK BC
 
.
Ta có
11 3 1 5
AG AB AC,AK AC GK AK AG AB AC
3 3 4 3 12
= + = =−= +
         
0,5
Mặt khác
22
BC AC AB,BC 4 6 2 13.= = +=
  
2
2 22
1 5 1 25 5 289 17
GK AB AC AB AC AB.AC GK
3 12 9 144 18 36 6

= + = + = ⇒=


   
0,25
(
)
2 22 2
1 5 1 5 1 5 61
GK.BC AB AC AC AB AB AC 4 6
3 12 3 12 3 12 3

= + −= + =+ =


     
61
. 61 13
3
cos ,
. 17 221
2 13.
6
GK BC
GK BC
GK BC

 
 
0,25
VII
(1,0
điểm)
a) Cho
{ } { }
22
A x |x 2x m 3 0 ,B x |x mx 1 m 0=∈−+==∈−+=
. bao nhiêu giá trị
nguyên của tham s m trong khoảng
( )
2021;2010
để
AB∩=
TH1:
A =
thì
2
x 2x m 3 0 + −=
vô nghiệm
'4m0 m 4⇔∆ = < >
TH2:
B =
thì
2
x mx 1 m 0 −+ =
nghiệm
( )
2
2
m 4m 4 m 2 0∆= + = <
không tồn tại m.
0,25
TH3:
A ;B
AB
≠∅ ≠∅
∩=
ycbt
(1) và (2) có nghiệm và
( )
( )
2
2
x 2x m 3 0 1
x mx 1 m 0 2
+ −=
−+ =
vô nghiệm
Do (2) luôn có 2 nghiệm
12
x 1; x m 1= =
nên thay vào (2) ta có:
m 0;m 3;m 4
≠≠
.
Kết hợp 3 TH ta có:
{
}
m 2019,..., 1,1,2,5,...2020∈−
. Vậy có 4037 giá trị m nguyên.
0,25
b) Cần phải làm cái cửa sổ phía trênhình bán nguyệt, phía dưới hcn, chu vi
8(m)
. Hãy xác định các kích thước của hcn để diện tích cửa sổ là lớn nhất?
Gọi
x
bán kính của hình bán nguyệt. Ta chu vi của hình bán nguyệt
xπ
, tổng
ba cạnh của hình chữ nhật là
8x−π
. Diện tích cửa sổ là:
2
2
12
x 8 x 2x
S S S 2x 8x ( 2)x
22 2
π −π π
=+= + = +
.
0,25
Lập bảng biến thiên ta
S
lớn nhất khi hay
8
x
4
=
.
Vậy
max
S
thì các kích thước của là: chiều dài bằng
8
m
4
; chiều rộng
bằng
16
4
0,25
| 1/5

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra:17 tháng 01 năm 2021
Câu I(1,5 điểm).
Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1) 2x  1 x y 2) 3
y  2x  5  2 x x 1  x
Câu II (1,5 điểm). Cho hàm số 2
y x  2mx m  2 có đồ thị (P).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m  1.
2) Tìm m để (P) giao đường thẳng d : y  2x 1 tại 2 điểm phân biệt AB sao cho tam
giác OAB vuông tại O với O là gốc tọa độ.
Câu III(2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 1)x  
1 x  2  3x 1
2) 3x 2  x  2  4 2 x
  xy x  2y 2  0
Câu IV(1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
x,y  2 2
 3x x  7y 12 3 x 1  x 2x y 7 
Câu V(2,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxy , cho 3 điểm A1; 
1 ,B 3;2,C 1;4 1) Chứng minh , A ,
B C là ba đỉnh của một tam giác. Tính độ dài trung tuyến AM của ABC .
2) Tìm tọa độ trực tâm H của ABC .
Câu VI(1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB  4,AC  6 . Gọi G là trọng tâm của      
tam giác ABC , K là điểm thỏa mãn KA  3KC  0. Biểu diễn GK theo , AB AC và tính   cosGK,BC. Câu VII(1,0 điểm). 1) Cho A   2
x   x x m    B   2 | 2 3 0 ,
x   | x mx 1  m   0 . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng 2020; 
2021 để A B   .
2) Một người cần phải làm cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía S1
dưới là hình chữ nhật, có chu vi là 8 ( là chu vi hình bán nguyệt cộng với chu vi hình
chữ nhật trừ đi độ dài cạnh hình chữ nhật là đường kính của hình bán nguyệt). Hãy S2
xác định các kích thước của của hình chữ nhật để diện tích cửa sổ là lớn nhất.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu .Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:................................................. Số báo danh:............................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN 10
(Đáp án – thang điểm gồm 03 trang) Câu Đáp án Điểm I
Tìm tập xác định của các hàm số sau: (1,5 2x +1 điểm) 1) y = 2) 3x y = 2x + 5 + 2 x − x 1− x x ≠ 0 1) Đkxđ: 2 x − x ≠ 0 ⇔  0,5 x ≠ 1 Vậy TXĐ: D =  \{0; } 1 0,25  5 2x + 5 ≥ 0 x ≥ − 2) Đkxđ:    ⇔  2 . Vậy TXĐ: 5 D = − ;1 1   0,75  − x > 0   2  x < 1 II
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( ) 2 P : y = x − 2x − 3 (1,5
điểm) + TXĐ:  , Khoảng đồng biến, nghich biến 0,25 + Bảng biến thiên 0,25
+ Đỉnh, trục đối xứng, giao các trục hoặc bảng điểm. 0,25
+ Vẽ đồ thị đúng, đẹp. 0,25
2) Tìm m để (P) giao đường thẳng d : y = 2x +1 tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác
OAB vuông tại O với O là gốc tọa độ?
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: 2 x − 2(m + ) 1 x − m − 3 = 0 (1).
Đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x ,x khi và chỉ khi (2) có hai 1 2 nghiệm phân biệt x ,x ' 2
⇔ ∆ > 0 ⇔ m + 3m + 4 > 0 ⇔ m ∈ 1 2  0,25 x + x = 2m + 2
Vì x ,x là nghiệm của phương trình (1) nên theo định lý Viet : 1 2 1 2 x x = −m−  3 1 2 Gọi A(x ;2x +1 , B(x ;2x +1 2 2 ) 1 1 )
Tam giác OAB vuông tại O nên  
OA ⊥ OB ⇔ OA.OB = 0 ⇔ x x + 2x +1 2x +1 = 0 0,25 1 2 ( 1 )( 2 )
⇔ 5x x + 2 x + x +1 = 0 ⇔ 5
− m −15 + 4m + 4 +1 = 0 ⇔ m = 10 − 1 2 ( 1 2) III
1) Giải phương trình: (x + ) 1 x − 2 = 3x −1. (2,0 điểm) x = 2 − 5(L) TH1: x ≥ 2 PT ⇔ (x + ) 1 (x − 2) 2
= 3x −1 ⇔ x − 4x −1 = 0 ⇔  0,5 x = 2 + 5(TM) x = 1(TM) TH2: x < 2 PT ⇔ (x + ) 1 (2 − x) 2
= 3x −1 ⇔ x + 2x − 3 = 0 ⇔  0,25 x = 3( − TM)
Vậy phương trình có ba nghiệm x = 2 + 5 , x = 3 − ;x =1. 0,25
2) Giải phương trình: 3x − 2 + x + 2 = 4. Điều kiện : 2 x ≥ 0,25 3 PT ⇔ − + + + ( − )( + ) 2
3x 2 x 2 2 3x 2 x 2 =16 ⇔ 3x + 4x − 4 = 8 − 2x 0,25 x ≤ 4 x ≤ 4 x ≤ 4  ⇔  ⇔  ⇔ x = 2 ⇔ x = 2(TM) 2 2 2 3x  + 4x − 4 = 64 − 32x + 4x x − 36x + 68 = 0  0,5 x = 34
Vậy phương trình có nghiệm x = 2. IV 2 x
  xy x  2y 2  0(1) (1,0
Giải hệ phương trình: 
x,y điểm) 2 2
 3x x  7y 12  3 x 1  x  2x y 7(2)  x ≥ 1 Với điều kiện  2 3x  + x + 7y +12 ≥ 0  2 x + 2x + y − 7 ≥  0 (1) 2 ⇔ x + (y + ) 1 x + 2y − 2 = 0 0,25  −y −1+ y − 3 x = = 2 − (loai)  ∆ = ( + )2 − ( − ) 2 = − + = ( − )2 2 y 1 4 2y 2 y 6y 9 y 3 ⇒  . −y −1− y +  3 x = = −y +1  2
Với x =1− y ⇒ y =1− x thế vào (2) ta được: 2 2
3x − 6x +19 − 3 x −1 = x + x − 6 0,25 2 2
x + x − 6 + 3 x −1 = 3x − 6x +19 ( điều kiện x ≥ 2) 2 2
⇔ 6 (x −1)(x + x − 6) = 2x −16x + 34 2 2
⇔ 3 (x − 2)(x + 2x − 3) = x − 8x +17 2 2
⇔ 3 (x − 2)(x + 2x − 3) = (x + 2x − 3) −10(x − 2)(3) Đặt  2 a = x + 2x − 3 0,25
(ĐK a > 0,b ≥ 0 ) ta có (3) trở thành b = x − 2 a + 2b = 0(loai) 2 2
a − 3ab −10b = 0 ⇔ (a + 2b)(a − 5b) = 0PT ta có :  a − 5b = 0 ⇔ a = 5b  23+ 341 21 − − 341 x = ⇒ y = a = 5b ⇒ 2 2 2 2
x + 2x − 3 = 5 x − 2 ⇔ x − 23x + 47 = 0 ⇔  (tm)  23− 341 21 − + 341 x = ⇒ y = 0,25  2 2
 23 + 341 − 21− 341   23 − 341 − 21+ 341 
Kết luận, hệ có 2 nghiệm là  ; ; ;   2 2   2 2  V
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1;− ) 1 ,B(3;2),C( 1; − 4) (2,0 điểm)
1) Chứng minh A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác. Tính độ dài trung tuyến AM của ABC    Ta có AB = (2;3),AC = ( 2; − 5),BC = ( 4; − 2)   0,5 Do 2 3
≠ nên AB,AC không cùng phương. Vậy ABC là tam giác. 2 − 5
Ta có M là trung điểm BC nên M(1;3); = ( − )2 + ( + )2 AM 1 1 3 1 = 4 0,5
2) Tìm tọa độ trực tâm H của AB ∆ C .   AH ⊥ BC AH.BC = 0
* Gọi H(a;b)là trực tâm của AB ∆ C . Khi đó: 
⇔   0,5 BH ⊥ AC BH.AC = 0  19 − ( − ) + ( + ) a 4 a 1 2 b 1 =  0 =  8   ⇔  ⇔  . Vậy 19 7 H ;  0,5  2 −  (a − 3) + 5(b − 2) = 0 7   8 4 b  =  4
VI Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB  4,AC  6 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , (1,0         điểm)
K là điểm thỏa mãn KA  3KC  0. Biểu diễn GK theo ,
AB AC và tính cosGK,BC.     
     Ta có 1 1 3 1 5
AG = AB + AC,AK = AC ⇒ GK = AK − AG = − AB + AC 0,5 3 3 4 3 12
   Mặt khác 2 2
BC = AC − AB,BC = 4 + 6 = 2 13. 2     0,25 2  1 5  1 2 25 2 5 289 17 GK = − AB + AC =  AB + AC − AB.AC = ⇒ GK =   3 12  9 144 18 36 6   
    1 5  = − + ( − ) 1 2 5 2 1 2 5 2 61 GK.BC AB AC AC AB = AB + AC = 4 + 6 =   3 12  3 12 3 12 3   61 0,25  
GK BC GK.BC 61 13 3 cos ,    GK.BC 17 221 2 13. 6 VII a) Cho = { 2 ∈  − + − = } = { 2 A x | x 2x m 3 0 ,B
x ∈  | x − mx −1+ m = } 0 . Có bao nhiêu giá trị (1,0
điểm) nguyên của tham số m trong khoảng ( 2021 − ;2010)để A ∩ B = ∅ TH1: A = ∅ thì 2
x − 2x + m − 3 = 0 vô nghiệm ⇔ ∆' = 4 − m < 0 ⇔ m > 4 TH2: B = ∅ thì 2
x − mx −1+ m = 0 vô nghiệm 2
∆ = m − 4m + 4 = (m − 2)2 < 0 0,25 ⇒ không tồn tại m. A ≠ ; ∅ B ≠ ∅ 2 x − 2x + m − 3 =  0( ) 1 TH3: 
ycbt ⇔ (1) và (2) có nghiệm và  vô nghiệm A ∩ B = ∅ 2 x − mx −1+ m = 0  (2) 0,25
Do (2) luôn có 2 nghiệm x =1;x = m −1 nên thay vào (2) ta có: m ≠ 0;m ≠ 3;m ≠ 4. 1 2
Kết hợp 3 TH ta có: m ∈{ 2019 − ,..., 1 − ,1,2,5, }
...2020 . Vậy có 4037 giá trị m nguyên.
b) Cần phải làm cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hcn, có chu vi
là 8(m) . Hãy xác định các kích thước của hcn để diện tích cửa sổ là lớn nhất?
Gọi x là bán kính của hình bán nguyệt. Ta có chu vi của hình bán nguyệt là πx , tổng
ba cạnh của hình chữ nhật là 8 − x
π . Diện tích cửa sổ là: 2 π x 8 −πx −2x π 0,25 2 S =S +S = + 2x = 8x − ( + 2)x . 1 2 2 2 2
Lập bảng biến thiên ta có S lớn nhất khi hay 8 x = . 4 + π 0,25
Vậy S thì các kích thước của nó là: chiều dài bằng 8 m; chiều rộng max 4 + π bằng 16 4 + π
Document Outline

  • Toán 10
  • DAPANKSTOAN10 nan 2020 - 2021