Đề kiểm tra Toán 11 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 (có đáp án)
Đề kiểm tra Toán 11 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 có đáp án gồm 30 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận với thời gian 90 phút được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Preview text:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN; khối 11
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 30 câu TN) A. Trắc nghiệm: 3 ì x -8 ï khi x ¹ 2
Câu 1: Cho hàm số f ( x) = í x - 2
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số ïî mx +1 khi x=2
liên tục tại x = 2 . 15 A. m = 13 . B. m = 11 . C. m = 17 . D. m = . 2 2 2 2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 . Cạnh bên
SA ^ (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là
A. 300 . B. 450 . C. 900 . D. 600 . Câu 3: 2
lim ( 4x - x - 2x) bằng x®+¥ - 1 A. +¥ . B. 0. C. 1. D. . 4 2
Câu 4: Cho cấp số cộng 1, 8, 15, 22, 29,….Công sai của cấp số cộng này là A. 10. B. 7. C. 9. D. 8. u
Câu 5: Cho lim u = a > 0 , limv = 0, (v > 0," )
n . Giới hạn lim n bằng n n n vn A. ±¥ . B. -¥ . C. +¥ . D. 0. Câu 6: Tính 2 2
lim ( x + x - 4 + x ) x®-¥ 1 1 A. . B. -2. C. 2. D. - . 2 2
Câu 7: Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un) với u = 27;u = 59 lần lượt là 7 15 A. 3 và 4. B. -4 và -3. C. 4 và 3. D. -3 và -4 2 x -12x + 35
Câu 8: Kết quả đúng của lim bằng x 5 ® 5x - 25 2 A. - 2 . B. . C. +¥ 1 . D. . 5 5 5
Câu 9: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và SA ^ (ABC). Hỏi tứ diện SABC có
mấy mặt là tam giác vuông? S A C B A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 10: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn lim k x là x®+¥ Trang 1 A. 0. B. +¥ . C. -¥ . D. x.
Câu 11: Hàm số y = f (x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. 3 100n + 7n - 9 Câu 12: lim là 2 1000n - n +1 A. . +¥ 1 . B.
. C. -¥ . D. -9. 10 2 + Câu 13: Giới hạn 5 3n n a 3 lim =
(a/b tối giản) khi đó tổng a+b bằng 2(3n + 2) b A. 21. B. 51. C. 11. D. 19.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC . Các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng? A. BD ^ (SAC). B. AB ^ (SAD). C. AC ^ (SBD). D. SO ^ (ABCD). 1
Câu 15: Cho phương trình 4 3
x - 3x + x - = 0
( )1. Chọn khẳng định đúng: 8 A. Phương trình ( )
1 có đúng bốn nghiệm trên khoảng ( 1 - ;3). B. Phương trình ( )
1 có đúng ba nghiệm trên khoảng ( 1 - ;3). C. Phương trình ( )
1 có đúng hai nghiệm trên khoảng ( 1 - ;3). D. Phương trình ( )
1 có đúng một nghiệm trên khoảng ( 1 - ;3).
Câu 16: Giới hạn lim ( 2
x + ax + 2017 + x)= 6 . Giá trị của a bằng x®-¥ A. 6. B. 12. C. -12. D. -6. 2 x - 6 Câu 17: lim bằng x 3- ®- 9 + 3x 1 1 A. . B. . C. -¥ . D. +¥ . 6 3 2
ìx +1 khi x > 0
Câu 18: Cho hàm số f (x) = í
. Chọn kết quả đúng của lim f (x) îx khi x £ 0 x 0+ ®
A. 1. B. Không tồn tại. C. 0. D. -1.
Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa đường thẳng A’C’ và A’D bằng A. 300 . B. 1200 . C. 600 . D. 900 . 2
x + ax + b
Câu 20: Cho a và b là các số thực khác 0. Nếu lim = 6 thì a + b bằng x®2 x - 2 A. -4. B. 8. C. -6. D. . 2. Trang 2 x - 2
Câu 21: Cho hàm số f (x) =
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 x - 3x + 2
A. f ( x) liên tục trên ! .
B. f ( x) liên tục trên các khoảng ( ;2 -¥ ) và (2;+ ¥) .
C. f ( x) liên tục trên các khoảng ( ) ;1 -¥ và (1;+ ¥).
D. f ( x) liên tục trên các khoảng ( ) ;1 -¥ , (1;2) và (2;+ ¥) . 1 1 1
Câu 22: Tổng S = + + ... +
+ ... Có giá trị bằng 3 32 3n 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 9 2 3
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. SA ^ (ABCD). Góc giữa SC
và mặt phẳng đáy là A. góc ∑ ACB . B. góc ∑ SBA. C. góc ∑ SCA .
D. góc ∑ ASB . 2
Câu 24: Cho Cấp số nhân có
= - ,q = . Tính u5 1 u 3 3 16 - 27 - 16 27 A. . B. . C. . D. . 27 16 27 16
Câu 25: Cho đoạn thẳng AB trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có
một vectơ, được kí hiệu là !!!" !!!" !!!" !!!" A. AB . B. AA. C. BB . D. BA .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với
đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BC ^ (SAJ) .
B. BC ^ (SAB).
C. BC ^ (SAM ).
D. BC ^ (SAC). 3 n + 4n - 5 Câu 27: lim bằng 3 2 3n + n + 7 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 2 4 3
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là đúng: 2n +1 3 n - A. n 1 lim (3n 9n - ) = -¥. B. lim = -¥ . C. lim = -¥. D. lim = -¥. 2 n + 3 2 n +1 n +1
Câu 29: Công thức nào sau đây đúng với số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu , 1 u công sai d≠0 A. u = u + d. B. un = 1 u + (n + ) 1 d . C. un = 1 u + (n - ) 1 d,n ³ 2. D. un = 1 u - (n - ) 1 d. n 1
Câu 30: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 - ? 2 2n - 3 2 2n - 3 2 2n - 3 3 2n - 3 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2 2 - n -1 3 2 2 - n + 2n 3 2 - n - 4 2 2 - n -1 Trang 3 B. Tự luận:
Câu 31: (1.5 đ) Tính các giới hạn sau: 3 2
3n + 2n + n 2 + - x + 5 - 3 a) x 2x 15 lim b) lim c) lim 3 n + 4 x 3 ® x - 3 x®4 4 - x 2 ì x - 25
Câu 32: (1,0 đ) Xét tính liên tục của hàm số f(x) = ï
khi x ¹ 5 tại x0 = 5 í x - 5 9 ïî khi x = 5
Câu 33: (1.5 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Biết SA ^ (ABCD) và 6 SA = a . 3
a) Chứng minh BC ^ (SAB). b) Tính góc giữa AC và (SBC).
------ HẾT ------
I. Phần Trắc Nghiệm: 1 C 6 D 11 B 16 C 21 D 26 C 2 D 7 A 12 A 17 C 22 C 27 D 3 C 8 A 13 C 18 A 23 C 28 A 4 B 9 B 14 C 19 C 24 A 29 C 5 C 10 B 15 A 20 C 25 A 30 A
II. Phần Tự luận: câu Đáp án Điểm 3𝑛! + 2𝑛" + 𝑛 lim 𝑛! + 4 0.25 1a 2 1 3 + 0.25 𝑛 + 𝑛" = lim 4 = 3 1 + 𝑛! 𝑥" + 2𝑥 − 15 (𝑥 − 3)(𝑥 + 5) 0.25 lim = lim #→! 𝑥 − 3 #→! 𝑥 − 3 1b =lim(𝑥 + 5) = 8 0.25 #→! √𝑥 + 5 − 3
3√𝑥 + 5 − 343√𝑥 + 5 + 34 0.25 lim = lim #→% 4 − 𝑥 #→% (4 − 𝑥)3√𝑥 + 5 + 34 1c 𝑥 − 4 = lim
#→% (4 − 𝑥)3√𝑥 + 5 + 34 −1 −1 = lim = 0.25 #→% √𝑥 + 5 + 3 6 2 TXĐ: D= ℝ Trang 4 𝑓(5) = 9 0.25 𝑥" − 25 lim 𝑓(𝑥) = lim #→& #→& 𝑥 − 5 0.25 =lim(𝑥 + 5) = 10 0.25 #→&
Do 𝑓(5) ≠ lim 𝑓(𝑥) nên hàm số đã cho không liên tục tại x=5. #→& 0.25 3a S H 6 a 3 3b D A 𝐵𝐶 ⊥ 𝐴𝐵 B a C 0.25 @ 𝐵𝐶 ⊥ 𝑆𝐴 0.25
⟹ 𝐵𝐶 ⊥ (𝑆𝐴𝐵) 0.25
Trong mp(SAB) kẻ 𝐴𝐻 ⊥ 𝑆𝐵 ⟹ 𝐴𝐻 ⊥ (𝑆𝐵𝐶) ⟹ 3𝐴𝐶, (𝑆𝐵𝐶 D )4 = 𝐴𝐶𝐻 D 0.25 1 1 1 𝑎√10 = + ⟹ 𝐴𝐻 = 0.25 𝐴𝐻" 𝑆𝐴" 𝐴𝐵" 5 AH 5
Xét tam giác AHC vuông tại H: sin ACH = = AC 5 0.25 0 Þ ACH » 26 33' Trang 5