UBND XÃ XUÂN SƠN
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: TOÁN 9
Ngày kiểm tra: 19/9/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. TRC NGHIỆM (3 đim)
Phn 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,0 đim). Các em chn đáp án đúng.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bc nht 1 ẩn?
A.
0 45x +=
B.
2
0xx−=
C.
1xy+=
D.
23 0x−=
Câu 2. Cho
OAB
IMN
. Biết OA = 4cm, IM = 6cm, MN = 15cm. Khi đó AB bng
A. 3cm B. 10cm C. 4cm D. 2cm
Câu 3. Phương trình nào sau đây nhn
3
x =
là nghim?
A.
33
x +=
B.
C.
2 60x +=
D.
30x
+=
Câu 4. Đim thuc đ th hàm s y = 3x - 2 là:
A. (2 ; 3) B. (3 ; -1) C. (-4 ; -3) D. (2 ; 4)
Phn 2: Câu trc nghim đúng sai (1,0 đim)
Thí sinh tr lời từ câu 5 đến câu 8. Trong mi câu thí sinh chn phương án “Đ” hocS
Câu 5: Hai tam giác bng nhau thì đng dng vi nhau.
Câu 6: Đồ th hàm s y = ax + b (a khác 0) luân đi qua đim b tại đim có tung đ bằng b.
Câu 7: Đường thng y = 3 - 2x có h số góc là 3.
Câu 8: Một mnh vưn hình ch nht chiu rng x(m), chiu dài gp đôi chiu rng. Khi đó
chiu dài ca hình ch nht đó là x + 2 (m).
Phn 3: Câu hi trc nghim tr lời ngn (1,0 đim)
Thí sinh tr lời t câu 9 đến câu 12. Viết câu tr lời ngn/kết qu của mi câu hỏi:
Câu 9. Cho hàm s y = f(x) = 3x
- 2. Tính f(-2).
Tr lời ………………………………………
Câu 10. Cho tam giác ABC đ dài cnh BC = 10cm. Gi M, N th tự trung đim của AB, AC.
Khi đó đ dài MN là:
Tr lời ………………………………………
Câu 11. Phương trình x(x 2) = 0 có nghim là
Tr lời ………………………………………
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông ti A, biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính CosA
Tr lời ………………………………………
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1 đim) V đồ th hàm s y = 2x - 1
Bài 2. (2,75 đim) Gii các phương trình:
a) 2x 3 = 11 ; b)
2(x3)4x(2x)+= −+
c)
2 1 3 11
1 2 ( 1).( 2)
x
xx xx
−=
+ +−
; d) x
3
x
2
+ 2x - 2 = 0
Bài 3. (1 đim) Gii bài toán sau bng cách lp phương trình:
Một ngưi đi t A đến B vi vn tc 15 km/h. Lúc t B v A ngưi đó đi vi vn tc 20
km/h, do đó thi gian v ít hơn thi gian đi là 15 phút. Tính quãng đưng AB .
Bai 4: (2.25). Cho
ABC vuông ti A, có AB = 12 cm; AC = 16 cm. K đưng cao AH (H
BC).
a) Chng minh:
HBA
S
ABC
b) Tính đ dài đon thng BC.
c) Chng minh AH
2
= HB.HC
Hết.
UBND XÃ XUÂN SƠN
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: TOÁN 9
Ngày kiểm tra: 19/9/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. TRC NGHIM (3,0 đim) mỗi câu đúng 0,25. (câu 11 đúng c 2 mi có đim).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
C
D
Đ
Đ
S
S
-8
5cm
x=0; x=2
0,8
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Điểm
1
(1 đim)
- Lập đưc bng giá tr đúng
- V đúng, đy đ mp ta đ
- V đúng đ th
0.55
0.25
0,25
2
(2,75 đim)
a) 2x 3 = 11
2x = 11 + 3
2x = 14
x = 7
Vy nghim ca phương trình là x = 7
0,25
0,25
0,25
b)
2(x3)4x(2x)+= −+
2x + 6 = 4x 2 x
2x 4x + x = - 2 - 6
-x = -8
x = 8
Vy nghim ca phương trình là x = 8
0,25
0,25
0,25
c)
2 1 3 11
1 2 ( 1).( 2)
x
xx xx
−=
+ +−
ĐKXĐ: x
- 1; x
2
MTC: (x+1)(x-2)
2(x 2) (x + 1) = 3x 11
2x 4 x 1 = 3x 11
2x = 6
x = 3 (nhn)
Vy nghim ca phương trìnhx = 3
0,25
0,25
0,25
d) x
3
x
2
+ 2x - 2 = 0
(x
3
x
2
) + (2x 2) = 0
x
2
(x 1) + 2(x 1) = 0
(x 1)(x
2
+ 2) = 0
Ta có x 1 = 0 hoc x
2
+ 2 = 0
Vì: x
2
+ 2 > 0 nên: x 1 = 0
x = 1
Vy nghim ca phương trình là x = 1
0,25
0,25
3
Bài 2: Đổi 15 phút = 15/60 gi.
Gọi x là quãng đưng AB ( x > 0, km)
Thi gian ngưi đó đi t A đến B là:
15
x
0,25
0,25
(1 đim)
Thi gian ngưi đó đi t B v A là:
20
x
Theo đ bài ta có PT:
15
15 20 60
xx
−=
4x -3x = 15
x = 15
Vy quãng đưng AB dài 15 (km
0,25
0,25
4
( 2,25 đim)
V hình đúng, chính xác, rõ ràng
0,5
a) Xét
HBA
ABC
góc AHB = gócBAC
góc B chung
Vy
HBA
ABC (g.g)
0,25
0,25
0,25
b) Tính đưc BC = 20 cm
0,5
c) Xét
HBA
HAC
góc AHB = gócAHC = 90
0
góc BAH = góc ACH cùng ph B
Nên
HBA
HAC (g-g)
Suy ra HB/AH = AH/HC
Vy AH
2
= HB.HC
0,25
0,25
B
C
A
H
Xem thêm: KHO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9

Preview text:

UBND XÃ XUÂN SƠN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 19/9/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,0 điểm). Các em chọn đáp án đúng.
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn? A. 0x + 4 = 5 B. 2
x x = 0 C. x + y = 1 − D. 2 − 3x = 0 Câu 2. Cho OAB ∆ ∽ IMN
. Biết OA = 4cm, IM = 6cm, MN = 15cm. Khi đó AB bằng A. 3cm B. 10cm C. 4cm D. 2cm
Câu 3. Phương trình nào sau đây nhận x = 3 là nghiệm?
A. x + 3 = 3 B. 2x + 6 = x − 3 C. −2x + 6 = 0 D. x + 3 = 0
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x - 2 là:
A. (2 ; 3) B. (3 ; -1) C. (-4 ; -3) D. (2 ; 4)
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 5 đến câu 8. Trong mỗi câu thí sinh chọn phương án “Đ” hoặc “S
Câu 5: Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
Câu 6: Đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0) luân đi qua điểm b tại điểm có tung độ bằng b.
Câu 7: Đường thẳng y = 3 - 2x có hệ số góc là 3.
Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là x(m), chiều dài gấp đôi chiều rộng. Khi đó
chiều dài của hình chữ nhật đó là x + 2 (m).
Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 9 đến câu 12. Viết câu trả lời ngắn/kết quả của mỗi câu hỏi:
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) = 3x - 2. Tính f(-2).
Trả lời ………………………………………
Câu 10. Cho tam giác ABC có độ dài cạnh BC = 10cm. Gọi M, N thứ tự là trung điểm của AB, AC. Khi đó độ dài MN là:
Trả lời ………………………………………
Câu 11. Phương trình x(x – 2) = 0 có nghiệm là
Trả lời ………………………………………
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính CosA
Trả lời ………………………………………
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x - 1
Bài 2. (2,75 điểm) Giải các phương trình: a) 2x – 3 = 11 ; b) 2(x + 3) = 4x − (2 + x) c) 2 1 3x −11 − = ; d) x3 – x2 + 2x - 2 = 0
x +1 x − 2 (x +1).(x − 2)
Bài 3. (1 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc 20
km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng đường AB .
Bai 4: (2.25). Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 12 cm; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (H∈BC).
a) Chứng minh: ∆ HBA S ∆ ABC
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC. c) Chứng minh AH2 = HB.HC Hết. UBND XÃ XUÂN SƠN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 19/9/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) mỗi câu đúng 0,25. (câu 11 đúng cả 2 mới có điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D B C D Đ Đ S S -8 5cm x=0; x=2 0,8
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
- Lập được bảng giá trị đúng 0.55 1
- Vẽ đúng, đầy đủ mp tọa độ 0.25 (1 điểm) - Vẽ đúng đồ thị 0,25 a) 2x – 3 = 11 2x = 11 + 3 0,25 2x = 14 x = 7 0,25
Vậy nghiệm của phương trình là x = 7 0,25
b) 2(x + 3) = 4x − (2 + x) 2x + 6 = 4x – 2 – x 0,25 2x – 4x + x = - 2 - 6 2 -x = -8 (2,75 điểm) x = 8 0,25
Vậy nghiệm của phương trình là x = 8 0,25 c) 2 1 3x −11 − =
x +1 x − 2 (x +1).(x − 2) ĐKXĐ: x ≠ - 1; x ≠ 2 0,25 MTC: (x+1)(x-2)
2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 0,25 – 2x = – 6 x = 3 (nhận)
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3 0,25
d) x3 – x2 + 2x - 2 = 0
(x3 – x2 ) + (2x – 2) = 0 x2(x – 1) + 2(x – 1) = 0 (x – 1)(x2 + 2) = 0 0,25
Ta có x – 1 = 0 hoặc x2 + 2 = 0
Vì: x2 + 2 > 0 nên: x – 1 = 0 ⇔ x = 1
Vậy nghiệm của phương trình là x = 1 0,25
Bài 2: Đổi 15 phút = 15/60 giờ.
Gọi x là quãng đường AB ( x > 0, km) 0,25 x
Thời gian người đó đi từ A đến B là: 15 0,25 3 (1 điểm)
Thời gian người đó đi từ B về A là: x 20
Theo đề bài ta có PT: x x 15 0,25 − = 15 20 60 4x -3x = 15 x = 15
Vậy quãng đường AB dài 15 (km 0,25 A B C H 0,5
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng a) Xét ∆ HBA và ∆ ABC 4 ( 2,25 điểm) Có góc AHB = gócBAC 0,25 góc B chung 0,25
Vậy ∆ HBA ഗ ∆ABC (g.g) 0,25 b) Tính được BC = 20 cm 0,5
c) Xét ∆ HBA và ∆ HAC Có góc AHB = gócAHC = 900
góc BAH = góc ACH cùng phụ B Nên ∆ HBA ഗ ∆HAC (g-g) 0,25 Suy ra HB/AH = AH/HC Vậy AH2 = HB.HC 0,25
Xem thêm: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/khao-sat-chat-luong-toan-9
Document Outline

  • kiểm tra đầu năm Toán 9
  • KS 9