Đề kiểm tra Toán 9 năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Khương – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2020 – 2021 trường THCS Tam Khương – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
TRƯỜNG THCS TAM KHƯƠNG
ĐỀ KIM TRA KHO SÁT MÔN TOÁN LP 9
Năm học 2020 2021
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày thi: 05/06/2021
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hai biu thc:
9
3
=
a
P
a
3 2 5 3
9
33
−−
= + +
−+
aa
Q
a
aa
vi
0, 9aa
1) Khi
81=a
, tính giá tr biu thc
P
;
2) Rút gn biu thc
Q
;
3) Vi
tìm giá tr nh nht ca biu thc
.=A PQ
Câu 2 (2,5 điểm)
1) Tháng giêng hai t sn xuất được 900 chi tiết máy, tháng hai do ci tiến k thut t I vượt mc 15%
t II vượt mc 10% so vi tháng giêng, vy hai t đã sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hi tháng
giêng mi t sn xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
2) Mt hp sa hình tr có đường kính đáy là 12 cm, chiều cao là 10 cm. Người ta dùng giy làm tem
mác dán xung quanh v hp sa. Tính din tích giy làm tem mác cần dùng để làm 1 lc sa (6 hộp) như
vy. (Không tính phn mép ni, ly
3,14
).
Câu 3 (2,0 điểm)
1) Gii h phương trình
2 2 1 11
2 2 1 10
+ + =
+ + =
xy
xy
2) Cho hàm s
( )
44= + +y m x m
(m là tham s)
a) Tìm m để hàm s đã cho là hàm số bc nhất đồng biến trên .
b) Chng minh rng vi mi giá tr của m thì đồ th hàm s đã cho luôn cắt parabol
( )
2
: =P y x
ti
hai điểm phân bit. Gi
12
,xx
hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho
( ) ( )
1 1 2 2
1 1 18 + =x x x x
Câu 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. K dây cung CD vuông góc vi AB ti H (H nm
gia A và O, H khác A và O). Lấy điểm G thuc CH (G khác C và H), tia AG ct đường tròn ti E khác A.
a) Chng minh t giác BEGH là t giác ni tiếp
b) Gọi K là giao điểm của hai đường thng BE và CD. Chng minh: KC.KD = KE.KB
c) Đoạn thng AK cắt đường tròn ti F khác A. Chứng minh G là tâm đường tròn ni tiếp
HEF.
Câu 5 (0,5 điểm) Giải phương trình
3
1 3 3 1 6 2 = x x x
--------- HT ---------
GI Ý CHM KHO SÁT MÔN TOÁN LP 9
Năm học 2020 2021
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(2,0
đim)
1) 0,5 điểm
Thay
81=a
(tmđk) vào
P
ta được:
81 9
81 3
=
P
0,25
72
12
93
==
. Vy
12=P
khi
81=a
0,25
2) 1,0 điểm
( ) ( )
( )( )
3 3 2 3 5 3
33
+ + +
=
+−
a a a a
Q
aa
0,50
9
=
a
a
0,50
3) 0,5 điểm
99
.3
9
3 3 3
= = = + +
a a a
Aa
a
a a a
9
36
3
= + +
a
a
0,25
9 3 0 aa
, áp dụng BĐT AM-GM cho 2 s dương
3a
9
3a
có:
( )
9
2 3 . 6 12
3
+ =
Aa
a
. Vy
min
12=A
khi
36=x
0,25
Câu 2
(2,5
đim)
1) 2,0 điểm
Gi s chi tiết máy t I, t II sn xut trong tháng giêng lần lượt là
,xy
(
x
, chi tiết)
0,25
Vì tháng giêng hai t sn xuất được 900 chi tiết máy nên ta có phương trình:
900+=xy
(1)
0,25
S chi tiết máy t I sn xut trong tháng hai là
23
15%
20
+=x x x
(chi tiết)
0,25
S chi tiết máy t II sn xut trong tháng hai là
11
15%
10
+=y y y
(chi tiết)
0,25
Vì tháng hai c hai t sn xuất được 1010 chi tiết máy nên ta có phương trình:
23 11
1010
20 10
+=xy
(2)
0,25
T (1) và (2), ta có h phương trình
900
23 11
1010
20 10
+=
+=
xy
xy
( )
400
500
=
=
x
tm
y
0,50
Vy s chi tiết máy sn xut trong tháng giêng ca t I là 400 (chi tiết), t II 500 (chi
tiết)
0,25
2) 0,5 điểm
Din tích giy làm tem mác cho 1 hp sa là
( )
2
12
2. . .10 120
2

==
xq
S cm
0,25
Din tích giấy để làm tem mác cho 1 lc sa là:
( )
2
6.120 720 2260,8

= cm
0,25
Câu 3
(2,0
đim)
1) 1,0 điểm
Điu kin:
2−x
. Đặt
( )
2; 1 , 0= + = a x b y a b
.
0,25
Ta có:
( )
2 11 4
2 10 3
+ = =


+ = =

a b a
tm
a b b
0,25
( )
14 ; 1 3 = =x tm y
4
2
=
=−
y
y
0,25
Vy h phương trình có hai nghiệm
( )
14;4
( )
14; 2
0,25
2) a. 0,25 điểm
Hàm s đã cho đồng biến trên
40 m
4m
0,25
b. 0,75 điểm
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( ) ( )
: 4 4= + +d y m x m
( )
P
:
( )
2
44= + +x m x m
( ) ( )
2
4 4 0 * =x m x m
0,25
Có:
( ) ( )
22
4 4 16 2 28 0, = + + = + m m m m
Vy
( )
d
luôn ct
( )
P
tại hai điểm phân bit vi mi m
0,25
Theo Vi ét
12
12
4
4
+ =
=
x x m
x x m
. Ta có:
( ) ( )
2
1 2 1 2 1 2
2 18+ + =x x x x x x
( )
2
5
4 2 8 4 18
2
=
+ + + =
=
m
m m m
m
0,25
Bài 4
(3,0
đim)
a) 1 điểm
V hình đúng đến ý a)
0,25
Ta có
( )
0
90=⊥BHG CD AB
0,25
0
90=BEA
(góc ni tiếp chn nửa ĐT(O))
0,25
0
180 + =BHG BEG
. Mà
,BHG BEG
đối nhau
t giác
BEGH
ni tiếp
0,25
b) 1,0 điểm
Xét
KCB
KED
, có:
K
chung
0,25
=KBC KDE
(cùng chn
CE
)
0,25
Suy ra
( )
.KCB KED g g
0,25
.. = =
KC KE
KC KD KE KB
KB KD
(đpcm)
0,25
c) 1,0 điểm
Ta có:
=FEA FBA
(cùng chn
FA
);
=FBA GEH
(cùng chn
GH
)
=FEG HEG
GE
là tia phân giác ca
FEH
(1)
0,25
Ta có:
0
180+=AHG AFB
t giác
AHGF
ni tiếp
0,25
=FHG FAG
(cùng chn
FG
);
=FAG FBE
(cùng chn
EF
);
=FBE GHE
(cùng
chn
GE
). Suy ra
=FHG GHE
GH
là phân giác
FHE
(2)
0,25
T (1) và (2) suy ra
G
là tâm đường tròn ni tiếp
HEF
0,25
Bài 5
(0,5
đim)
Điu kin
1
3
x
. Khi đó
( )
6 2 2 1 3 = xx
. Đặt
( )
3
1 3 0 = x t t
Phương trình đã cho trở thành:
( )
( )
( ) ( )
33
2 1 1 1 1 0

+ = + + + + + =

t t t t t t t t t t
0,25
0=t
hoc
1=t
(do
0t
).Suy ra
0=x
;
1
3
=x
0,25
| 1/3

Preview text:

UBND QUẬN ĐỐNG ĐA
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 9
TRƯỜNG THCS TAM KHƯƠNG
Năm học 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày thi: 05/06/2021
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: a − 9 3 2 a − 5 a − 3 P = và Q = + +
với a  0, a  9 a − 3 a − 3 a + 3 a − 9
1) Khi a = 81, tính giá trị biểu thức P ;
2) Rút gọn biểu thức Q ;
3) Với a  9, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = . P Q
Câu 2 (2,5 điểm)
1) Tháng giêng hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy, tháng hai do cải tiến kỹ thuật tổ I vượt mức 15%
và tổ II vượt mức 10% so với tháng giêng, vì vậy hai tổ đã sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hỏi tháng
giêng mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
2) Một hộp sữa hình trụ có đường kính đáy là 12 cm, chiều cao là 10 cm. Người ta dùng giấy làm tem
mác dán xung quanh vỏ hộp sữa. Tính diện tích giấy làm tem mác cần dùng để làm 1 lốc sữa (6 hộp) như
vậy. (Không tính phần mép nối, lấy   3,14 ).
Câu 3 (2,0 điểm)
2 x + 2 + y −1 =11 
1) Giải hệ phương trình 
x + 2 + 2 y −1 =10 
2) Cho hàm số y = (m − 4) x + m + 4 (m là tham số)
a) Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên .
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol ( P) 2 : y = x tại
hai điểm phân biệt. Gọi x , x là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho x x −1 + x x −1 =18 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) 1 2
Câu 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Kẻ dây cung CD vuông góc với AB tại H (H nằm
giữa A và O, H khác A và O). Lấy điểm G thuộc CH (G khác C và H), tia AG cắt đường tròn tại E khác A.
a) Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp
b) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD. Chứng minh: KC.KD = KE.KB
c) Đoạn thẳng AK cắt đường tròn tại F khác A. Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp  HEF.
Câu 5 (0,5 điểm) Giải phương trình 3
1− 3x − 3x −1 = 6x − 2
--------- HẾT ---------
GỢI Ý CHẤM KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 9
Năm học 2020 – 2021 Câu Nội dung Điểm 1) 0,5 điểm 81− 9
Thay a = 81(tmđk) vào P ta được: P = 0,25 81 − 3 72 =
=12 . Vậy P =12 khi a = 81 0,25 9 − 3 2) 1,0 điểm
3( a + 3) + 2( a − 3) + a − 5 a − 3 Q = ( 0,50 a + 3)( a − 3) Câu 1 (2,0 = a 0,50 điểm) a − 9 3) 0,5 điểm a − 9 a a 9 9 A = . = = a + 3+ = a − 3+ + 6 0,25 a − 3 a − 9 a − 3 a − 3 a − 3 9 Vì a  9 
a − 3  0 , áp dụng BĐT AM-GM cho 2 số dương a − 3 và có: a − 3 0,25 A  ( a − ) 9 2 3 .
+ 6 = 12 . Vậy A = 12 khi x = 36 min a − 3 1) 2,0 điểm
Gọi số chi tiết máy tổ I, tổ II sản xuất trong tháng giêng lần lượt là x, y ( x  , chi tiết) 0,25
Vì tháng giêng hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy nên ta có phương trình: 0,25 x + y = 900 (1) 23
Số chi tiết máy tổ I sản xuất trong tháng hai là x +15%x = x (chi tiết) 0,25 20 11
Số chi tiết máy tổ II sản xuất trong tháng hai là y +15% y = y (chi tiết) 0,25 10
Vì tháng hai cả hai tổ sản xuất được 1010 chi tiết máy nên ta có phương trình: Câu 2 23 11 0,25 x + y = 1010 (2) (2,5 20 10 điểm) x + y = 900  x = 400
Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình  23 11   (tm) 0,50 x + y = 1010  y = 500 20 10
Vậy số chi tiết máy sản xuất trong tháng giêng của tổ I là 400 (chi tiết), tổ II 500 (chi 0,25 tiết) 2) 0,5 điểm 12
Diện tích giấy làm tem mác cho 1 hộp sữa là S
= 2.. .10 =120 cm 0,25 xq ( 2) 2
Diện tích giấy để làm tem mác cho 1 lốc sữa là:  =   ( 2 6.120 720 2260,8 cm ) 0,25 1) 1,0 điểm
Điều kiện: x  2
− . Đặt a = x + 2;b = y −1 (a,b  0) . 0,25 Câu 3 2a + b =11 a = 4 (2,0 Ta có:    (tm) 0,25 a + b = b = điể 2 10 3 m) y =  4
x = 14(tm); y −1 = 3   0,25 y = 2 −
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm (14;4) và (14; 2 − ) 0,25 2) a. 0,25 điểm
Hàm số đã cho đồng biến trên
m − 4  0  m  4 0,25 b. 0,75 điểm
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d ) : y = (m − 4) x + m + 4 và (P) : 0,25 2
x = (m − 4) x + m + 4 2
x −(m− 4) x m− 4 = 0 ( ) * 2 2
Có:  = (m − 4) + 4m +16 = (m − 2) + 28  0,m 0,25
Vậy (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m
x + x = m − 4 2 Theo Vi ét 1 2 
. Ta có: ( x + x
− 2x x x + x =18 1 2 ) 1 2 ( 1 2) x x = −m − 4  1 2 0,25  (m − ) m = 2 5 4
+ 2m + 8 − m + 4 =18   m = 2 a) 1 điểm
Vẽ hình đúng đến ý a) 0,25 Ta có 0
BHG = 90 (CD AB) 0,25 0
BEA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa ĐT(O)) 0,25 0
BHG + BEG = 180 . Mà BHG, BEG đối nhau 0,25
tứ giác BEGH nội tiếp Bài 4 b) 1,0 điểm (3,0
Xét KCB và KED , có: K chung 0,25
điểm) KBC = KDE (cùng chắn CE ) 0,25 Suy ra KCB
KED(g.g) 0,25
KC = KE K . C KD = K . E KB (đpcm) 0,25 KB KD c) 1,0 điểm
Ta có: FEA = FBA (cùng chắn FA ); FBA = GEH (cùng chắn GH )  FEG = HEG 0,25
GE là tia phân giác của FEH (1) Ta có: 0
AHG + AFB = 180  tứ giác AHGF nội tiếp 0,25
FHG = FAG (cùng chắn FG ); FAG = FBE (cùng chắn EF ); FBE = GHE (cùng 0,25
chắn GE ). Suy ra FHG = GHE GH là phân giác FHE (2)
Từ (1) và (2) suy ra G là tâm đường tròn nội tiếp HEF 0,25 Điề 1 u kiện x
. Khi đó 6x − 2 = 2(1− 3x) . Đặt 3 1− 3x = t (t  0) 3 Bài 5
Phương trình đã cho trở thành: 0,25 (0,5 3 3
t + t = 2t t ( t − ) 1 (t + ) 1 
( t + )1+ t (t + t + )1 = 0 điểm)   1
t = 0 hoặc t =1 (do t  0 ).Suy ra x = 0 ; x = 0,25 3