Đề kiểm tra Toán 9 tháng 3 năm 2023 trường THCS Thanh Quan – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thanh Quan – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD ĐT QUN HOÀN KIM
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐỀ KIM TRA THÁNG 3
MÔN: TOÁN 9
m hc : 2022 2023
Ngày: 09/03/2023Thời gian : 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Bài I. (2,0 đim)
Cho hai biu thc:
2
3
x
A
x
=
+
3 2 16
4
2
x
B
x
x
+
= +
+
vi
0; 4xx≥≠
a) Tính giá tr ca biu thc
A
ti
9
x =
b) Chng minh:
5
2
B
x
=
c) Cho
.
P AB=
. Tìm tt c giá tr nguyên ca
để P 1
Bài II. (2,0 đim) Gii bài toán bng cách lp h phương trình.
Hai ngưi công nhân cùng làm vic và hoàn thành trong 6 gi. Nếu mt mình
ngưi th nht làm trong 2 gi, sau đó mt mình ngưi th hai làm tiếp trong 3 gi thì
hai ngưi làm đưc
2
5
công vic. Hi nếu mi ngưi làm mt mình thì sau bao nhiêu
gi s hoàn thành công vic?
Bài III. (2,0 đim)
1. Gii h phương trình:
13
1
3
2
24
3
3
2
x
y
x
y
−=
+
+=
+
2. Cho Parabol
( )
2
:Pyx=
và đưng thng (d):
( )
:2dy x=−+
.
a) Tìm ta đ giao đim ca đưng thng
( )
d
và Parabol
( )
P
.
b) Tính din tích tam giác
OAB
vi
A
và
B
các giao đim ca
( )
d
vi
( )
P
.
(Biết hoành đ ca đim
A
nh n hoành đ ca đim
B
)
Bài IV. (3,5 đim)
Cho đưng tròn
( )
O
, ly đim
A
nm ngoài đưng tròn
( )
O
, qua
A
k hai
tiếp tuyến
AB
AC
vi đưng tròn (
,BC
là các tiếp đim). V cát tuyến
AEF
(vi
AE AF<
) sao cho
AE
nm gia
AO
AC
. Đon thng
BC
ct
AO
AF
ln lưt ti
H
D
.
a) Chng minh: 4 đim
,,,ABOC
cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh:
2
.AC AE AF=
và t giác
EHOF
ni tiếp.
c) Đưng thng qua
E
và song song vi
BF
ct
,AB BC
ln lưt ti
M
và
N
.
Chng minh:
E
là trung đim ca
MN
.
Bài V. (0,5 đim)
Cho
,,abc
là các s dương tha mãn abc = 1. Chng minh rng:
2
1
32
1
32
1
32
1
222222
++
+
++
+
++ accbba
----------------Hết----------------
HƯỚNG DN CHM
Bài / Câu
Ni dung
Biu
điểm
Bài I.
(2,0đ)
a) 0,
b) 1,0đ
c) 0,5đ
+Thay x= 9 (tm) vào biu thc A ta đưc
A =


=
+ Vy vi x=9 thì A=
0,25đ
0,25 đ
B =
.(
)

+

(
).(
)
B =



(
).(
)
B =

(
).(
)
B =

(đpcm)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
P = A.B =


.

=

P 1

1

- 1 0



0


0
Th1: 2
= 0 x=4 (ktm)
Th2: 2
>0 x< 4
Kết hp điu kin
0; 4xx
≥≠
;
x
{ }
0;1;2;3x⇒∈
0,25 đ
0,25 đ
Bài II.
(2,0đ)
Gi thi gian ni th nht làm mt mình xong công
vic là x (gi), thi gian ni th hai làm mt mình
xong công vic là y (gi) (x, y > 6)
0,25đ
+ Trong 1 gi ngưi th nht làm đưc
1
x
(công vic)
+ Trong 1 gi ngưi th hai làm đưc
1
y
(công vic)
0,25đ
+ + Trong 1 gi c 2 ngưi làm đưc
1
6
(công vic)
Ta có phương trình:
111
6xy
+=
0,25đ
+ Trong 2 gi ngưi th nht làm đưc
2
x
(công vic)
+ Trong 3 gi ngưi th hai làm đưc
3
y
(công vic)
+ Vì khi đó 2 ngưi làm đưc 2/5 công vic nên ta có
phương trình:
232
5xy
+=
0,25đ
+ Ta có h phương trình:
111
6
232
5
xy
xy
+=
+=
0,25đ
10
15
x
y
=
=
(TM)
0,5đ
KL+ Vy thi gian ngưi th nht làm mt mình
xong công vic là 10 gi, thi gian ngưi th hai làm
mt mình xong công vic là 15 gi.
0,25đ
Bài III.
(2,0đ)
a) 1,0đ
b) 1,0đ
1.
13
1
3
2
24
3
3
2
x
y
x
y
−=
+
+=
+
ĐK:
y 0; y 4;x 3 ≠−
0,25đ
Đặt
( )
11
a, b a,b 0
x3
y2
= =
+
H pt thành:
a3b1 2a6b2
2a 4b 3 2a 4b 3
−= =


+= +=

0,25đ
1
a
2
1
b
2
=
=
( TM)
0,25đ
11
x1
x3 2
11
y 16
2
y2
=
=
+
⇒⇔

=
=
(TMĐK)
Vy hpt có nghim duy nht
( ) ( )
x; y 1;16=
0,25đ
2. Xét phương trình hoành đ giao đim:
2
2xx=−+
Gii đưc nghim:
1
1x =
hoc
2
2x =
0,25 đ
Tìm đưc ta đ giao đim
( )
1;1B
,
( )
2;4A
0,25 đ
H, K ln lưt là hình chiếu ca A, B lên Ox.
Tính đưc:
4, 2, 1, 1, 3AH OH BK OK HK= = = = =
0,25 đ
Tính đưc:
3
OAB
S
=
(đvdt)
0,25 đ
Bài IV.
(3,5đ)
a) 1,
b) 1,5đ
c) 0,5đ
0,25đ

= 90
0,5đ
D
H
E
A
O
B
C
F

= 90
Xét t giác ABOC có : 
+ 
= 90
+ 90
=
180
0,25đ
Mà hai góc này là hai góc v trí đi nhau
0,2
T giác ABOC ni tiếp
0,25đ
b)
Cm: 
= 
0,2
AEC đng dng ACF (g.g)
AE AC
AC AF
=
2
.
AC AE AF=
0,25đ
0,25đ
Cm: AEH đng dng AOF(c.g.c)
0,5đ

= 
T giác HOFE ni tiếp
0,25đ
c)
Cm: HD là phân giác 
DE HE
DF HF
⇒=
(1)
HA là phân giác góc ngoài
NHM
AE DE
AF DF
⇒=
(2)
T (1) và (2)
AE DE
AF DF
⇒=
0,25đ
EN // BF
EN ED
BF DF
⇒=
EM // BF
EM AE
BF AF
=
EN EM
BF BF
=
EN = EM E là trung đim NM
0,25đ
Bài V.
(0,5đ)
Ta có: a
2
+ 2b
2
+ 3 = (a
2
+ b
2
) + (b
2
+ 1) + 2
Áp dng BĐT x
2
+ y
2
2xy, ta có:
0,25đ
D
H
E
A
O
B
C
F
D
H
N
M
E
A
O
B
C
F
a
2
+ b
2
2ab, b
2
+ 1 2b
Suy ra: (a
2
+ b
2
) + (b
2
+ 1) + 2 2ab + 2b + 2 = 2(ab +
b + 1)
a
2
+ 2b
2
+ 3 2(ab + b + 1)
Tương t: b
2
+ 2c
2
+ 3 2(bc + c + 1)
c
2
+ 2a
2
+ 3 2(ca + a + 1)
Do đó:
11 1 1
211 1
VT
ab b bc c ca a

++

++ ++ ++

(1)
Mt khác: Do abc = 1 nên
111 1
1 1 1 11 1
ab b
ab b bc c ca a ab b b ab ab b
++ = ++
++ ++ ++ ++ ++ + +
1
1
1
ab b
ab b
++
= =
++
(2)
T (1) và (2) suy ra:
2
1
32
1
32
1
32
1
22222
2
++
+
++
+
++
accbb
a
0,25đ
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vn cho đim ti đa
PHÒNG GD ĐT QUN HOÀN KIM
TRƯỜNG THCS THANH QUAN
ĐỀ KIM TRA THÁNG 3
MÔN: TOÁN 9
m hc : 2022 2023
Ngày: 09/03/2023 Thời gian : 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
Bài I. (2,0 đim)
Cho biu thc:
1
:
1
xx
P
x x xx

= +

++

;
1
x
Q
xx
=
vi
0; 1
xx>≠
a) Tính giá tr ca biu thc
Q
khi
4x =
.
b) Rút gn
P
.
c) Tìm
x
nguyên đ biu thc
.A PQ=
nguyên.
Bài II. (2,0 đim) Gii bài toán bng cách lp h phương trình
Mt mnh đt hình ch nht chu vi 160m. Nếu tăng chiu rng thêm 10m và
gim chiu dài đi 10m thì din tích ca mnh đt tăng thêm 100m
2
. Tính chiu dài và
chiu rng ban đu ca mnh đt?
Bài III. (2,0 đim)
1. Gii h phương trình:
( )
( )
( )(
)
11 4
2 1 10
x y xy
x y xy
+= +
+ −=
2. Cho Parabol
( )
2
:Pyx=
và đưng thng
( )
:2dyx= +
.
a) Tìm ta đ giao đim ca đưng thng
( )
d
và Parabol
( )
P
.
b) Tính din tích tam giác
OAB
vi
A
B
là các giao đim ca
( )
d
vi
( )
P
.
(Biết hoành đ ca đim
A
nh n hoành đ ca đim
B
).
Bài IV. (3,5 đim)
Cho đưng tròn
( )
O
, ly đim
M
nm ngoài đưng tròn
( )
O
, qua
M
k hai
tiếp tuyến
MB
MC
vi đưng tròn (
,BC
là các tiếp đim). V cát tuyến
MNP
(vi
MN MP<
) sao cho
MN
nm gia
MO
MC
. Đon thng
BC
ct
MO
MP
ln lưt ti
H
K
.
a) Chng minh: T giác
MBOC
ni tiếp.
b) Chng minh:
2
.MC MN MP=
4 đim
,,,HOPN
ng thuc mt đưng tròn.
c) Gi
I
là trung đim ca
BH
, đưng thng đi qua
I
và vuông góc vi
OI
ct
,MB MC
ti
,DE
. Chng minh:
E
là trung đim ca
MC
.
Bài V. (0,5 đim)
m tt c các cp s
(
)
;xy
tha mãn điu kin:
( )
24 4x y y x xy−+ =
----------------Hết----------------
HƯỚNG DN CHM
Bài / Câu
Ni dung
Biu
điểm
Bài I.
(2,0đ)
a) 0,
b) 1,0đ
c) 0,5đ
a) Thay
4x =
(tm) vào biu thc Q ta đưc
42
7
44 1
Q = =
Vy vi
4x =
thì
2
7
Q
=
0,25đ
0,25 đ
b) P = (

(
).
+
) :
P =
 
(
).
:
P =
 
(
).
.

P =
 
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
c)
.A PQ=
=

Th1 x Z
I suy ra

I (loi )
Th2 x Z
Z
A Z khi 1
x 1 hay
1 󰉎
()
=
{
1; 1
}
x 1 =1
x =1 +1 =2 (tm)
x 1 = -1
x = 0 (ktm)
Vy x=2 tA
đạt giá tr nguyên.
0,25 đ
0,25 đ
Bài II.
(2,0đ)
+ Gi chiu dài mnh đt hình ch nht là x (m), chiu
rng mnh đt hình ch nht là y (m) (x>10, y >0,x>y)
0,25đ
+ Din tích ban đu mnh đt là xy (m
2
)
0,25đ
+ Vì chu vi mnh đt hình ch nht là 160m nên ta có
phương trình:2(x + y) = 160 x + y = 80
0,25đ
+ Nếu tăng chiu rng thêm 10m và gim chiu dài đi
10m thì
Chiu dài là: x 10 (m)
Chiu rng là: y + 10 (m)
Din tích là: (x 10)(y + 10) (m
2
)
0,25đ
+ Vì din tích mnh đt tăng thêm 100m
2
nên ta có
phương trình:
(x – 10)(y + 10) = xy + 100
0,25đ
+ Ta có h phương trình:
80
( 10)( 10) 100
xy
x y xy
+=
+=+
50
30
x
y
=
=
(TM)
0,5đ
+ Vy chiu dài mnh đt hình ch nht là 50m, chiu rng
mnh đt hình ch nht là 30m.
0,25đ
Bài III.
(2,0đ)
a) 1,
b) 1,0đ
1. Ta có
x 1 y 1 xy 4
xy y x 1 xy 4
xy 2y x 2 xy 10
x 2 y 1 xy 10






0,25đ
xy5
x 2y 8
−=
−+ =
0,25đ
xy5 x2
y3 y3
−= =

⇔⇔

=−=

0,25đ
Vy h phương trình đã cho có nghim
2; 3
0,25đ
2. Xét phương trình hoành đ giao đim:
2
2xx= +
Gii đưc nghim:
1
1x =
;
2
2x =
0,25 đ
Tìm đưc ta đ giao đim
( )
1;1A
,
( )
2;4B
0,25 đ
H, K ln lưt là hình chiếu ca A, B lên Ox.
Tính đưc:
1, 1, 4, 2, 3AH OH BK OK HK= = = = =
0,25 đ
Tính đưc
3
OAB
S
=
(đvdt)
0,25 đ
Bài IV.
(3,5đ)
a) 1,
b) 1,5đ
c) 0,5đ
0,25đ

= 90

= 90
0,5đ
Xét t giác MBOC có : 
+ 
= 90
+ 90
=
180
0,25đ
Mà hai góc này là hai góc v trí đi nhau
0,25đ
T giác MBOC ni tiếp
0,25đ
b)
Cm: 
= 
0,25đ
MNC đng dng MCP (g.g)
MN MC
MC MP
=
2
.MC MN MP=
0,25đ
0,25đ
K
H
N
C
B
O
M
P
K
H
N
C
B
O
M
P
Cm: MNH đng dng MOP(c.g.c)
0,5đ

= 
T giác HOPN ni tiếp
0,25đ
c)
Cm: ODE cân ti O
H là trung đim BC
0,25đ
Cm: T giác EBDH là hình bình hành
EH // BD hay EH // MB
Mà H trung đim BC.
Vy E trung đim MC
0,25đ
Bài V.
(0,5đ)
ĐKXĐ: x
4 và y
4 (*)
- Đặt
4; 4axby=−=
( ĐK :
0;a bo≥≥
)
( ) ( ) ( )( )
2 2 22
24 4 44a bb a a b

+ ++ =+ +

( ) (
)
( )( )
22
22
24 4
1
44
a bb a
ab

+ ++

⇔=
++
22
22
1
44
ba
ba
⇔+=
++
22
44
2
44
ba
ba
⇔+=
++
(1)
-Ch/ minh Vi
0;a bo
thì
22
44
0 1; 0 1
44
ba
ba
≤≤
++
.
Do đó t (1) suy ra
22
44
1
44
ba
ba
= =
++
(2)
0,25đ
Gii (2) ta đưc a= b = 2. Do đó x= y = 8 (TM ĐK)
-Vy (x;y) = (8;8)
0,25đ
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vn cho đim ti đa
E
D
I
K
H
N
C
B
O
M
P
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 3
TRƯỜNG THCS THANH QUAN MÔN: TOÁN 9
Năm học : 2022 – 2023
Ngày: 09/03/2023 – Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài I. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: x − 2 A + = và 3 2 x 16 B = +
với x ≥ 0;x ≠ 4 x + 3 x + 2 x − 4
a) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 9 b) Chứng minh: 5 B = x − 2 c) Cho P = .
A B . Tìm tất cả giá trị nguyên của x để P ≥1
Bài II. (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai người công nhân cùng làm việc và hoàn thành trong 6 giờ. Nếu một mình
người thứ nhất làm trong 2 giờ, sau đó một mình người thứ hai làm tiếp trong 3 giờ thì
hai người làm được 2 công việc. Hỏi nếu mỗi người làm một mình thì sau bao nhiêu 5
giờ sẽ hoàn thành công việc?
Bài III. (2,0 điểm)  1 3 − = 1 −   x + 3 y − 2
1. Giải hệ phương trình:  2 4  + = 3  x + 3 y −  2 2. Cho Parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d): (d ): y = −x + 2 .
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) và Parabol (P) .
b) Tính diện tích tam giác OAB với AB là các giao điểm của (d ) với (P) .
(Biết hoành độ của điểm A nhỏ hơn hoành độ của điểm B )
Bài IV. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O), lấy điểm A nằm ngoài đường tròn (O), qua A kẻ hai
tiếp tuyến AB AC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến AEF
(với AE < AF ) sao cho AE nằm giữa AO AC . Đoạn thẳng BC cắt AO AF
lần lượt tại H D . a) Chứng minh: 4 điểm ,
A B,O,C cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh: 2
AC = AE.AF và tứ giác EHOF nội tiếp.
c) Đường thẳng qua E và song song với BF cắt AB, BC lần lượt tại M N .
Chứng minh: E là trung điểm của MN .
Bài V. (0,5 điểm)
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 + + ≤ 2 a + 2 2 b + 3 2 b + 2 2 c + 3 2 c + 2 2 a + 3 2
----------------Hết---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Bài / Câu Nội dung Biểu điểm Bài I.
+Thay x= 9 (tm) vào biểu thức A ta được 0,25đ (2,0đ)
a) 0,5đ A = √9−2 = 1 √9 +3 6
b) 1,0đ + Vậy với x=9 thì A= 1 c) 0,5đ 6 0,25 đ B = 3.(√𝑥𝑥 −2) + 2√𝑥𝑥+16 0,25 đ √𝑥𝑥 +2
(√𝑥𝑥 +2).(√𝑥𝑥 −2)
B = 53√𝑥𝑥−6+2√𝑥𝑥+16 0,25 đ
(√𝑥𝑥 +2).(√𝑥𝑥 −2) B = 5√𝑥𝑥+10 0,25 đ
(√𝑥𝑥 +2).(√𝑥𝑥 −2) B = 5 (đpcm) 0,25 đ √𝑥𝑥 −2
P = A.B = √𝑥𝑥−2 . 5 = 5
√𝑥𝑥 +3 √𝑥𝑥 −2 √𝑥𝑥 +3
P ≥1 ↔ 5 ≥1 ↔ 5 - 1≥ 0 ↔ 5−√𝑥𝑥−3 ≥ 0 0,25 đ √𝑥𝑥 +3 √𝑥𝑥 +3 √𝑥𝑥 +3 ↔ 2−√𝑥𝑥 ≥0 √𝑥𝑥 +3
Th1: 2 − √𝑥𝑥 = 0 ↔ x=4 (ktm) 0,25 đ
Th2: 2 − √𝑥𝑥 >0 ↔ x< 4
Kết hợp điều kiện x ≥ 0;x ≠ 4 ; x∈ ⇒ x∈{0;1;2; } 3
Bài II. Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong công 0,25đ (2,0đ)
việc là x (giờ), thời gian người thứ hai làm một mình
xong công việc là y (giờ) (x, y > 6)
+ Trong 1 giờ người thứ nhất làm được 1 (công việc) 0,25đ x
+ Trong 1 giờ người thứ hai làm được 1 (công việc) y
+ + Trong 1 giờ cả 2 người làm được 1 (công việc) 0,25đ 6 Ta có phương trình: 1 1 1 + = x y 6
+ Trong 2 giờ người thứ nhất làm được 2 (công việc) 0,25đ x
+ Trong 3 giờ người thứ hai làm được 3 (công việc) y
+ Vì khi đó 2 người làm được 2/5 công việc nên ta có phương trình: 2 3 2 + = x y 5 1 1 1 0,25đ + = 
+ Ta có hệ phương trình: x y 6  2 3 2  + =  x y 5 ⇔ x =10  (TM) 0,5đ y = 15
KL+ Vậy thời gian người thứ nhất làm một mình 0,25đ
xong công việc là 10 giờ, thời gian người thứ hai làm
một mình xong công việc là 15 giờ. Bài III.  1 3 0,25đ (2,0đ) − = 1 −   x + 3 y − 2 a) 1,0đ 1.  ĐK: y ≥ 0;y ≠ 4;x ≠ 3 − b) 1,0đ 2 4  + = 3 x + 3 y −  2 Đặt 1 1 0,25đ = a, = b (a,b ≠ 0) x + 3 y − 2 a − 3b = 1 − 2a − 6b = 2 − Hệ pt thành:  ⇔ 2a 4b 3  + = 2a + 4b = 3  1 0,25đ a =  2 ⇔  ( TM) 1 b =  2  1 1 0,25đ = x + 3 2 x = 1 − ⇒  1 1 ⇔  (TMĐK)  = y =16  y − 2 2
Vậy hpt có nghiệm duy nhất (x;y) = ( 1; − 16)
2. Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x = −x + 2
Giải được nghiệm: x =1 hoặc x = 2 − 0,25 đ 1 2
Tìm được tọa độ giao điểm B(1; ) 1 , A( 2; − 4) 0,25 đ
H, K lần lượt là hình chiếu của A, B lên Ox.
Tính được: AH = 4,OH = 2,BK =1,OK =1,HK = 3 0,25 đ Tính được: S = (đvdt) OAB 3 0,25 đ Bài IV. B 0,25đ (3,5đ) a) 1,5đ b) 1,5đ A H O c) 0,5đ E D C F 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900 0,5đ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900
Xét tứ giác ABOC có : 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � + 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900 + 900 = 0,25đ 1800
Mà hai góc này là hai góc ở vị trí đối nhau 0,25đ
⇒ Tứ giác ABOC nội tiếp 0,25đ b) B A H O E D C F Cm: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � 0,25đ
∆AEC đồng dạng ∆ACF (g.g) 0,25đ AE AC 0,25đ = ⇒ 2
AC = AE.AF AC AF
Cm: ∆AEH đồng dạng ∆AOF(c.g.c) 0,5đ ⇒𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � 0,25đ
⇒ Tứ giác HOFE nội tiếp c) B M A H O E D C F N
Cm: HD là phân giác 𝑁𝑁𝐴𝐴𝑁𝑁 � 0,25đ DE HE ⇒ = (1) DF HF
HA là phân giác góc ngoài ∆ NHM AE DE ⇒ = (2) AF DF Từ (1) và (2) AE DE ⇒ = AF DF EN // BF EN ED ⇒ = 0,25đ BF DF EM // BF ⇒ EM AE = BF AFEN EM =
⇒ EN = EM ⇒ E là trung điểm NM BF BF
Bài V. Ta có: a2 + 2b2 + 3 = (a2 + b2) + (b2 + 1) + 2 0,25đ (0,5đ)
Áp dụng BĐT x2 + y2 ≥ 2xy, ta có:
a2 + b2 ≥ 2ab, b2 + 1 ≥ 2b
Suy ra: (a2 + b2) + (b2 + 1) + 2 ≥ 2ab + 2b + 2 = 2(ab + b + 1)
⇒ a2 + 2b2 + 3 ≥ 2(ab + b + 1)
Tương tự: b2 + 2c2 + 3 ≥ 2(bc + c + 1)
c2 + 2a2 + 3 ≥ 2(ca + a + 1) Do đó: 1  1 1 1 VT  ≤ + +
2  ab b 1 bc c 1 ca a 1 + + + + + +  (1) Mặt khác: Do abc = 1 nên 0,25đ 1 1 1 1 ab b + + = + +
ab + b +1 bc + c +1 ca + a +1 ab + b +1 b +1+ ab 1+ ab + b ab + b +1 = = 1 (2) ab + b +1 Từ (1) và (2) suy ra: 1 1 1 1 + + ≤ 2 a + 2 2 b + 3 2 b + 2 2 c + 3 2 c + 2 2 a + 3 2
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vẫn cho điểm tối đa
PHÒNG GD – ĐT QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 3
TRƯỜNG THCS THANH QUAN MÔN: TOÁN 9
Năm học : 2022 – 2023
Ngày: 09/03/2023 – Thời gian : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài I. (2,0 điểm)   Cho biểu thức: 1 x = x  +  : x P ; Q =
với x > 0;x ≠1 x x +1 x +   x x x −1
a) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 4. b) Rút gọn P .
c) Tìm x nguyên để biểu thức A = . P Q nguyên.
Bài II. (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 160m. Nếu tăng chiều rộng thêm 10m và
giảm chiều dài đi 10m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 100m2. Tính chiều dài và
chiều rộng ban đầu của mảnh đất?
Bài III. (2,0 điểm) (  x − ) 1 ( y + ) 1 = xy + 4
1. Giải hệ phương trình: (  x + 2  )( y − ) 1 = xy −10 2. Cho Parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (d ): y = x + 2 .
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d ) và Parabol (P) .
b) Tính diện tích tam giác OAB với AB là các giao điểm của (d ) với (P) .
(Biết hoành độ của điểm A nhỏ hơn hoành độ của điểm B ).
Bài IV. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O), lấy điểm M nằm ngoài đường tròn (O), qua M kẻ hai
tiếp tuyến MBMC với đường tròn ( B, C là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MNP
(với MN < MP ) sao cho MN nằm giữa MO MC . Đoạn thẳng BC cắt MO
MP lần lượt tại H K .
a) Chứng minh: Tứ giác MBOC nội tiếp. b) Chứng minh: 2
MC = MN.MP và 4 điểm H,O,P, N cùng thuộc một đường tròn.
c) Gọi I là trung điểm của BH , đường thẳng đi qua I và vuông góc với OI cắt
MB, MC tại D, E . Chứng minh: E là trung điểm của MC .
Bài V.
(0,5 điểm)
Tìm tất cả các cặp số ( ;
x y)thỏa mãn điều kiện: 2(x y − 4 + y x − 4) = xy
----------------Hết---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Bài / Câu Nội dung Biểu điểm Bài I.
a) Thay x = 4 (tm) vào biểu thức Q ta được 0,25đ (2,0đ) 4 2 a) 0,5đ Q = = b) 1,0đ 4 4 −1 7 c) 0,5đ 0,25 đ Vậy với x = 4 thì 2 Q = 7
b) P = ( √𝑥𝑥 +1 + 𝑥𝑥 ) : √𝑥𝑥 0,25 đ (√𝑥𝑥 +1).√𝑥𝑥 𝑥𝑥 +√𝑥𝑥 𝑥𝑥 +√𝑥𝑥
P = √𝑥𝑥 +1 +𝑥𝑥 : √𝑥𝑥 0,25 đ
(√𝑥𝑥 +1).√𝑥𝑥 𝑥𝑥 +√𝑥𝑥
P = √𝑥𝑥 +1 +𝑥𝑥 . 𝑥𝑥+√𝑥𝑥 (√𝑥𝑥 +1).√𝑥𝑥 √𝑥𝑥 0,25 đ P = √𝑥𝑥 +1 +𝑥𝑥 √𝑥𝑥 0,25 đ c) A = . P Q = 1 √𝑥𝑥−1
Th1 x ∈ Z mà √𝑥𝑥 ∈ I suy ra 1 ∈ I (loại ) √𝑥𝑥−1
Th2 x ∈ Z mà √𝑥𝑥 ∈ Z
A ∈ Z khi 1 ⋮ √x − 1 hay √𝑥𝑥 − 1 ∈ Ư 0,25 đ (1) ={1; −1} √x − 1 =1 x =1 +1 =2 (tm) √x − 1 = -1 x = 0 (ktm)
Vậy x=2 thì A đạt giá trị nguyên. 0,25 đ
Bài II. + Gọi chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là x (m), chiều 0,25đ (2,0đ)
rộng mảnh đất hình chữ nhật là y (m) (x>10, y >0,x>y)
+ Diện tích ban đầu mảnh đất là xy (m2) 0,25đ
+ Vì chu vi mảnh đất hình chữ nhật là 160m nên ta có 0,25đ
phương trình:2(x + y) = 160 ⇔ x + y = 80
+ Nếu tăng chiều rộng thêm 10m và giảm chiều dài đi 0,25đ 10m thì
Chiều dài là: x – 10 (m)
Chiều rộng là: y + 10 (m)
Diện tích là: (x – 10)(y + 10) (m2)
+ Vì diện tích mảnh đất tăng thêm 100m2 nên ta có 0,25đ phương trình: (x – 10)(y + 10) = xy + 100
+ Ta có hệ phương trình: 0,5đ x + y = 80 x =  ⇔ 50  (TM)
(x −10)(y +10) = xy +100 y = 30
+ Vậy chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là 50m, chiều rộng 0,25đ
mảnh đất hình chữ nhật là 30m. Bài III. 1. Ta có 0,25đ (2,0đ) a) 1,0đ   x   1 y   1  xy  4
xy y  x 1 xy  4      b) 1,0đ
 x  2y 1 xy10  
xy  2y  x  2  xy 10  x − y = 5 0,25đ ⇔  −x + 2y = 8 − x − y = 5 x = 2 0,25đ ⇔  ⇔ y 3  = − y = 3 −
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 2;   3 0,25đ
2. Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x = x + 2
Giải được nghiệm: x = 1 − ; x = 2 0,25 đ 1 2
Tìm được tọa độ giao điểm A( 1; − ) 1 , B(2;4) 0,25 đ
H, K lần lượt là hình chiếu của A, B lên Ox.
Tính được: AH =1,OH =1,BK = 4,OK = 2,HK = 3 0,25 đ Tính được S = (đvdt) OAB 3 0,25 đ Bài IV. B 0,25đ (3,5đ) a) 1,5đ b) 1,5đ M H O c) 0,5đ K N P C 𝑁𝑁𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900 0,5đ 𝑁𝑁𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900
Xét tứ giác MBOC có : 𝑁𝑁𝐴𝐴𝐴𝐴 � + 𝑁𝑁𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900 + 900 = 0,25đ 1800
Mà hai góc này là hai góc ở vị trí đối nhau 0,25đ
⇒ Tứ giác MBOC nội tiếp 0,25đ b) B M H O K N P C Cm: 𝑁𝑁𝐴𝐴𝑁𝑁 � = 𝑁𝑁𝑀𝑀𝐴𝐴 � 0,25đ
∆MNC đồng dạng ∆MCP (g.g) 0,25đ MN MC = ⇒ 2
MC = MN.MP 0,25đ MC MP
Cm: ∆MNH đồng dạng ∆MOP(c.g.c) 0,5đ ⇒𝑁𝑁𝐴𝐴𝑁𝑁 � = 𝑁𝑁𝑀𝑀𝐴𝐴 � 0,25đ
⇒ Tứ giác HOPN nội tiếp c) D B I M H O E K N P C Cm: ∆ODE cân tại O 0,25đ H là trung điểm BC
Cm: Tứ giác EBDH là hình bình hành 0,25đ ⇒ EH // BD hay EH // MB Mà H trung điểm BC. Vậy E là trung điểm MC
Bài V. ĐKXĐ: x ≥ 4 và y ≥ 4 (*) 0,25đ (0,5đ)
- Đặt a = x − 4;b = y − 4 ( ĐK : a ≥ 0;b o )
( 2a + )b+( 2b + )a =  ( 2 a + )( 2 2 4 4 4 b + 4)
2 ( 2a + 4)b+( 2b + 4)a ⇔ ( = 1 2 a + 4)( 2 b + 4) 2b 2a ⇔ + =1 4b 4a ⇔ + = 2 2 2 b + 4 a + 4 2 2 b + 4 a + 4 (1)
-Ch/ minh Với a ≥ 0;b o thì 4b 4 0 ≤ ≤ 1;0 a ≤ ≤ 1. 2 2 b + 4 a + 4 4b 4a Do đó từ (1) suy ra = =1 2 2 b + 4 a + 4 (2)
Giải (2) ta được a= b = 2. Do đó x= y = 8 (TM ĐK) 0,25đ -Vậy (x;y) = (8;8)
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vẫn cho điểm tối đa