Đề kiểm tra trắc nghiệm Hình học 12 chương 1 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa

Đề kiểm tra trắc nghiệm Hình học 12 chương 1 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề khối đa diện, đề kiểm tra có đáp án và lời giải chi tiết.

Trang 1/10 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN KHÁNH HÒA
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN HÌNH HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ diện tích hình bình hành ABB’A’ bằng 24
khoảng cách từ C đến mặt (ABB’A’) bằng 5. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A. 180 B. 120 C. 60 D. 240
Bài giải
Đáp án C.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
D. Khối hộp là khối đa diện lồi.
Bài giải
Mệnh đề sai :” Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi”
.
Đáp án B.
Câu 3: Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B,
3BA BC a
,
0
90SAB SCB
khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2a
. Tính thể tích khối
chóp S.ABC
A.
3
3
2
a
B.
C.
3
3a
D.
3
6a
Thể tích khối chóp C.ABB’A’ bằng
1
.5.24
3
= 40.
Mà V(C.A’B’C’) =
1
3
V(ABC.A’B’C’)
V(C.ABB’A’) =
2
3
V(ABC.A’B’C’)
V(ABC.A’B’C’) = 60.
Vì như hình vẽ bên thì .
Khi nối đường thẳng BF thì cả đoạn thẳng này
không nằm trong khối đa diện ( trừ 2 đầu mút).
Nên lắp ghép hai khối hộp chưa hẵn được khối
đa diện lồi.
Trang 2/10 - Mã đề thi 132
Bài giải
Gọi D là hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp(ABC). Từ giả thiết ta có ABCD là hình vuông cạnh
bằng
3a
. Gọi K là hình chiếu vuông góc của D lên SC ta có
, , 2d A SBC d D SBC DK a
.
Trong tam giác SDC vuông tại D, có DK là đường cao hạ từ D. Ta có :
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 3 6
6
DK DC DS a a DS DS a
SD a

3
2
1 1 6
. 6.3
3 6 2
SABC ABC
a
V SD S a a
Đáp án B.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh .
B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều.
C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại
3;4
.
Bài giải :
Vì mỗi mặt của hình bát diện đều là một tam giác đềumỗi đỉnh của hình bát diện đều là đỉnh
chung của 4 cạnh. Vậy Hình bát diện đều là đa diện đều loại
3;4
.
Đáp án D.
Câu 5: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Tính thể tích khối tứ diện ACB’D’
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
6
Bài giải
Đáp án B.
Khối đa diện ACB’D’ có được bằng cách bỏ đi 4 khối
tứ diện vuông: A’.AB’D’ ,B.AB’C , C’.CB’D’ và
D.ACD’ từ khối lập phương ABCD.A’B’C’D’.
Các khối tứ diện vuông trên có thể tích bằng nhau và
bằng
1
6
.
Nên V(ACB’D’) = 1
11
4.
63
Trang 3/10 - Mã đề thi 132
Câu 6: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh bên
a
. Góc đáy của mặt bên 45
0
. Tính thể
tích khối chóp S.ABC
A. a
3
B.
3
3
16
a
C.
3
6
a
D.
3
3
a
Bài giải
Câu 7: Cho khối chóp S.ABC ABC tam giác vuông cân tại C , CA = a, (SAB) vuông góc với
(ABC) và diện tích tam giác SAB bằng
2
2
a
. Tính độ dài đường cao SH của hình chóp S.ABC
A.
a
B.
2a
C.
2a
D.
2
a
Bài giải
Đáp án D.
Câu 8: Cho khối chóp SABC đáy ABC tam giác vuông tại B,
3AB a
,
2AC a
;
SA ABC
,
3SA a
. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC. Tính tỉ
số
A.
1
14
B.
3
14
C.
5
14
D.
9
14
Bài giải
Theo giả thiết suy ra chóp S.ABC là tứ diện vuông
đỉnh S có 3 cạnh SA = SB = SC = a.
V(S.ABC) =
3
6
a
Đáp án C.
2AB a
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên AB, cũng do
(SAB) (ABC) nên
SH ABC
.
Ta có
22
1
.
22
2
SAB
a a a
S SH AB SH
AB
Trang 4/10 - Mã đề thi 132
2 2 2 2
2 2 2 2
3 3 3
. . .
6 7 14
SAMN
SABC
V SM SN SA SA a a
V SB SC SB SC a a
Suy ra
3
14
SAMN
SABC
V
V
Đáp án B.
Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy tam giác cân tại A,
2AB AC a
,
0
120CAB
.
Góc giữa (A'BC)(ABC) là 45. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
3
3
2
a
B.
3
3
3
a
C.
3
23a
D.
3
3a
Bài giải
Gọi M là trung điểm BC. Ta có góc giữa (A'BC) và (ABC) là
0
' 45AMA
Ta có đáy là tam giác cân tại A,
2AB AC a
,
0
120CAB
. Suy ra
'AM AA a
02
1 1 3
. sin120 2 .2 3
2 2 2
ABC
S AB AC a a a
23
'. . 3 3
ABC
V AA S a a a
Đáp án D.
Câu 10: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
C. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Bài giải
Trang 5/10 - Mã đề thi 132
Giả sử ABCD là tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là tâm của các tam giác
BCD, ADC, ABD, ABC. Ta chứng minh được các mặt của tứ diện A’B’C’D’ là các tam giác đều có
cạnh bằng
3
a
. Vậy A’B’C’D’ là tứ diện đều.
Đáp án B.
Câu 11: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O giao của AC BD. Tính t số thể tích của khối
chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp đã cho
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
2
D.
1
4
Bài giải
Khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp đã cho có cùng đáy là tứ giác A’B’C’D’ và cùng chiều cao là
khoảng cách từ O đến mp(A’B’C’D’), nên :
1
. ' ' ' ' . ' ' ' '
3
. ' ' ' '
1
. ' ' ' ' 3
V O A B C D V ABCD A B C D
V O A B C D
V ABCD A B C D

Đáp án A.
Câu 12: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng a
A.
B.
C.
3
3
12
a
D.
3
3
24
a
Bài giải
Giả sử ABCD là khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi O là tâm của tam giác đều BCD, suy ra
AO BCD
3
3
a
BO
;
AB a
.
22
2 2 2 2
3 6 6
9 9 3
a a a
AO AB BO a AO
Trang 6/10 - Mã đề thi 132
2
3
4
BCD
a
S
23
1 1 6 3 2
.
3 3 3 4 12
BCD
a a a
V AO S
Đáp án A.
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng tam giác các cạnh đáy lần lượt 37,13,30; diện tích xung quanh
là 480. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A. 1080 B. 2010 C. 1010 D. 2040
Bài giải
Gọi p là nửa chu vi đáy của lăng trụ. Ta có
2 37 13 30 80 40pp
Gọi S là diện tích đáy của lăng trụ. Ta có
40.3.27.10 2.9.10 180S
Gọi h là chiều cao của lăng trụ. Ta có
.2 480 6h p h
. 6.180 1080V h S
Đáp án A.
Câu 14: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (A’BC) bằng
6
2
a
. Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’
A.
3
43
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
3a
D.
3
a
Bài giải
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên A’M. Ta có :
6
,'
2
a
d A A BC AK
. Xét tam giác A’AM vuông tại A có
23
3
2
a
AM a
. Ta có :
2 2 2 2 2 2
22
1 1 1 2 1 1
' 3 3 '
' 3 ' 3
AK AM AA a a AA
AA a AA a
2
2
43
3
4
ABC
a
Sa
23
'. 3. 3 3
ABC
V AA S a a a
Đáp án C.
Câu 15: Tính thể tích của khối gỗ có hình dạng dưới đây
Trang 7/10 - Mã đề thi 132
A. 328cm
3
B. 456cm
3
C. 584cm
3
D. 712cm
3
Bài giải
Chia khối gỗ thành hai khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ và DEFM.D’E’F’M’. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt
là thể tích của chúng. Khi đó :
Khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là
14cm
,
4cm
,
7cm
Khối hộp chữ nhật DEFM.D’E’F’M’có ba kích thước là
8cm
,
4cm
,
6cm
3
1
14.4.7 392V cm
3
2
8.4.6 192V cm
Khi đó thể tích khối gỗ bằng
3 3 3
12
392 192 584V V V cm cm cm
Đáp án C.
Câu 16: Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu ?
A. 12 B. 10 C. 13 D. 11
Bài giải
Khối chóp có số cạnh đáy bằng số cạnh bên. Khối chóp có 20 cạnh, suy ra số cạnh của mặt đáy bằng
10.
Như vậy khối chóp có 10 mặt bên và 1 mặt đáy. Số mặt của khối chóp bằng 11.
Đáp án D.
Câu 17: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Bài giải
- Mỗi mặt phẳng đi qua 2 cạnh đối của hình lập phương (gọi là mặt chéo) là một mặt phẳng đối
xứng. Có 6 mặt chéo như vậy.
- Mỗi mặt phẳng đi qua các trung điểm của các cạnh ( song song và bằng nhau ) là một mặt
phẳng đối xứng. Có 3 mặt phẳng như vậy.
Vậy hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng.
Đáp án C.
Câu 18: Tính thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a
Trang 8/10 - Mã đề thi 132
A.
3
2
3
a
B.
3
2
6
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
8
a
Bài giải
23
1 2. 2
2.
3 2 3
a a a
V 
Đáp án A.
Câu 19: Khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu đỉnh ?
A. 10 B. 6. C. 8. D. 4.
Bài giải
Khối đa diện đều loại {4;3} chính là hình lập phương nên có số đỉnh là 8.
Đáp án C.
Câu 20: Cho khối chóp S.ABC ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc
5AB
,
6BC
,
7CA
. Tính thể tích khối tứ diện S.ABC
A.
95
B.
210
3
C.
95
3
D.
210
Bài giải
Ta có
2 2 2
AB SA SB
,
2 2 2
BC SB SC
,
2 2 2
CA SC SA
2 2 2 2 2 2 2 2
2
2 25 49 36 38
19 19
SA AB CA SB SC AB CA BC
SA SA
Tương tự tính được :
6SB
,
30SC
11
. . . . 19. 6. 30 95
66
V SA SB SC
Đáp án A.
Câu 21: Cho khối tứ diện ABCD DB = DC = BC = CA =
a
. Hai mặt (ABC) (ADC) cùng
vuông góc với mặt (DBC). Tính thể tích khối tứ diện ABCD
A.
3
2
12
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
4
a
Bài giải :
Vì 2 mặt (ABC) và (ADC) cùng vuông góc với mặt (DBC) nên AC (BCD),
tam giác BCD lại là tam giác đều, do đó:
V =
1
.
3
BCD
AC S
=
3
3
12
a
Đáp án B.
Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD hình chữ nhật AB = 6, AD = 8 , các tam giác
SACSBD là các tam giác vuông cân tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A. 60 B. 120 C. 240 D. 80
Bài giải
Trang 9/10 - Mã đề thi 132
Đáp án D.
Câu 23: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
A.
3
2
4
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Bài giải
Đáp án D.
Câu 24: Cho khối chóp S.ABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm SA SB . Tính tỉ số thể ch của hai
khối chóp S.A’B’CS.ABC
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
3
D.
1
8
Bài giải
. ' '
.
' ' 1
.
4
S A B C
S ABC
V SA SB
V SA SB

Đáp án A.
Câu 25: Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông SA vuông góc mặt phẳng (ABCD),
SC = aSC hợp với mặt phẳng (ABCD) một góc 60
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
3
3
24
a
B.
3
6
48
a
C.
3
2
16
a
D.
3
3
48
a
Bài giải
AB = 6, AD = 8 AC = BD = 10
Hơn nữa do các tam giác SACSBD là các tam giác vuông
cân tại S. Gọi O = AC BD SO (ABCD) và SO = 5.
Vậy V =
1
.
3
ABCD
SO S
= 80
Đây là khối lăng trụ đứng có chiều cao a và đáy là đều
cạnh a.
Nên V =
3
3
4
a
Trang 10/10 - Mã đề thi 132
Do SAC là nửa tam giác đều
2
a
AC
, SA = a
3
2
;
2 2 2
AC a
AB 
V =
2
1 1 3
. . .
3 3 2 8
ABCD
aa
SA S
=
3
3
48
a
Đáp án D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
LÊ QUÝ ĐÔN KHÁNH HÒA
MÔN HÌNH HỌC LỚP 12 TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có diện tích hình bình hành ABB’A’ bằng 24
khoảng cách từ C đến mặt (ABB’A’) bằng 5. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ A. 180 B. 120 C. 60 D. 240 Bài giải
Thể tích khối chóp C.ABB’A’ bằ 1 ng .5.24 = 40. 3
Mà V(C.A’B’C’) = 1 V(ABC.A’B’C’) 3
 V(C.ABB’A’) = 2 V(ABC.A’B’C’) 3  V(ABC.A’B’C’) = 60. Đáp án C.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
D. Khối hộp là khối đa diện lồi. Bài giải
Mệnh đề sai là :” Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi” .
Vì như hình vẽ bên thì .
Khi nối đường thẳng BF thì cả đoạn thẳng này
không nằm trong khối đa diện ( trừ 2 đầu mút).
Nên lắp ghép hai khối hộp chưa hẵn được khối đa diện lồi. Đáp án B.
Câu 3: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BA BC a 3 , 0 SAB S
CB  90 và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 3 a 6 A. B. C. 3 a 3 D. 3 a 6 2 2
Trang 1/10 - Mã đề thi 132 Bài giải
Gọi D là hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp(ABC). Từ giả thiết ta có ABCD là hình vuông cạnh
bằng a 3 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của D lên SC ta có d  ,
A SBC  d  ,
D SBC  DK a 2 .
Trong tam giác SDC vuông tại D, có DK là đường cao hạ từ D. Ta có : 1 1 1 1 1 1 1 1        2 2 2 2 2 2 2 2 DK DC DS 2a 3a DS DS 6a SD a 6 3 1 1 a 6 2 VS . D Sa 6.3a SABC 3 ABC 6 2 Đáp án B.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh .
B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều.
C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại 3;  4 . Bài giải :
Vì mỗi mặt của hình bát diện đều là một tam giác đều và mỗi đỉnh của hình bát diện đều là đỉnh
chung của 4 cạnh. Vậy Hình bát diện đều là đa diện đều loại 3;  4 . Đáp án D.
Câu 5: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Tính thể tích khối tứ diện ACB’D’ 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 6 Bài giải
Khối đa diện ACB’D’ có được bằng cách bỏ đi 4 khối
tứ diện vuông: A’.AB’D’ ,B.AB’C , C’.CB’D’ và
D.ACD’ từ khối lập phương ABCD.A’B’C’D’.
Các khối tứ diện vuông trên có thể tích bằng nhau và bằng 1 . 6 Nên V(ACB’D’) = 1  1 1 4.  6 3 Đáp án B.
Trang 2/10 - Mã đề thi 132
Câu 6: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên a . Góc ở đáy của mặt bên là 450. Tính thể
tích khối chóp S.ABC 3 a 3 3 a 3 a A. a3 B. C. D. 16 6 3 Bài giải
Theo giả thiết suy ra chóp S.ABC là tứ diện vuông
đỉnh S có 3 cạnh SA = SB = SC = a. 3  a V(S.ABC) = 6 Đáp án C.
Câu 7: Cho khối chóp S.ABCABC là tam giác vuông cân tại C , CA = a, (SAB) vuông góc với 2 a
(ABC) và diện tích tam giác SAB bằng
. Tính độ dài đường cao SH của hình chóp S.ABC 2 a A. a B. 2a C. a 2 D. 2 Bài giải AB a 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên AB, cũng do
(SAB)  (ABC) nên SH   ABC . 2 2 1 a a a Ta có SSH.AB   SH   SAB 2 2 AB 2 Đáp án D.
Câu 8: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a 3 , AC  2a ;
SA   ABC , SA a 3 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC. Tính tỉ số VSAMN VSABC 1 3 5 9 A. B. C. D. 14 14 14 14 Bài giải
Trang 3/10 - Mã đề thi 132 2 2 2 2 V SM SN SA SA 3a 3a 3 SAMN  .  .  .  2 2 2 2 V SB SC SB SC 6a 7a 14 SABC V 3 Suy ra SAMN V 14 SABC Đáp án B.
Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, AB AC  2a , 0 CAB  120 .
Góc giữa (A'BC)(ABC) là 45. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 a 3 3 a 3 A. B. C. 3 2a 3 D. 3 a 3 2 3 Bài giải
Gọi M là trung điểm BC. Ta có góc giữa (A'BC) và (ABC) là 0 AMA'  45
Ta có đáy là tam giác cân tại A, AB AC  2a , 0
CAB  120 . Suy ra AM AA'  a 1 1 3 0 2 SA . B AC sin120  2 . a 2aa 3 ABC 2 2 2 2 3
V AA'.S  . a a 3  a 3 ABC Đáp án D.
Câu 10: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
C. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tứ diện đều. Bài giải
Trang 4/10 - Mã đề thi 132
Giả sử ABCD là tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là tâm của các tam giác
BCD, ADC, ABD, ABC. Ta chứng minh được các mặt của tứ diện A’B’C’D’ là các tam giác đều có
cạnh bằng a . Vậy A’B’C’D’ là tứ diện đều. 3 Đáp án B.
Câu 11: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là giao của ACBD. Tính tỷ số thể tích của khối
chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp đã cho 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 6 2 4 Bài giải
Khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp đã cho có cùng đáy là tứ giác A’B’C’D’ và cùng chiều cao là
khoảng cách từ O đến mp(A’B’C’D’), nên :
V O A B C D  1 . ' ' '
'  V ABC .
D A' B 'C ' D ' 3 V  .
O A' B 'C ' D ' 1   V ABC .
D A' B 'C ' D ' 3 Đáp án A.
Câu 12: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng a 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 24 12 24 Bài giải
Giả sử ABCD là khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Gọi O là tâm của tam giác đều BCD, suy ra
AO  BCDa 3 BO  ; AB a . 3 2 2 3a 6a a 6 2 2 2 2
AO AB BO a    AO  9 9 3
Trang 5/10 - Mã đề thi 132 2 a 3 SBCD 4 2 3 1 1 a 6 a 3 a 2 V A . O S   3 BCD 3 3 4 12 Đáp án A.
Câu 13: Cho khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy lần lượt là 37,13,30; diện tích xung quanh
là 480. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho A. 1080 B. 2010 C. 1010 D. 2040 Bài giải
Gọi p là nửa chu vi đáy của lăng trụ. Ta có 2 p  37 13 30  80  p  40
Gọi S là diện tích đáy của lăng trụ. Ta có S  40.3.27.10  2.9.10  180
Gọi h là chiều cao của lăng trụ. Ta có .
h 2 p  480  h  6 V  . h S  6.180  1080 Đáp án A.
Câu 14: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) a bằng
6 . Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ 2 3 4a 3 3 4a A. B. C. 3 3a D. 3 a 3 3 Bài giải
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên A’M. Ta có : a
d A A BC a 6 , '  AK
. Xét tam giác A’AM vuông tại A có 2 3 AM   a 3 . Ta có : 2 2 1 1 1 2 1 1      2 2 2 2 2 2 AK AM AA' 3a 3a AA' 2 2
AA'  3a AA'  a 3 2 4a 3 2 S   a 3 ABC 4 2 3
V AA'.S
a 3.a 3  3a ABC Đáp án C.
Câu 15: Tính thể tích của khối gỗ có hình dạng dưới đây
Trang 6/10 - Mã đề thi 132 A. 328cm3 B. 456cm3 C. 584cm3 D. 712cm3 Bài giải
Chia khối gỗ thành hai khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ và DEFM.D’E’F’M’. Gọi V , V lần lượt 1 2
là thể tích của chúng. Khi đó :
Khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 14cm , 4cm , 7cm
Khối hộp chữ nhật DEFM.D’E’F’M’có ba kích thước là 8cm , 4cm , 6cm 3
V  14.4.7  392cm 1 3
V  8.4.6  192cm 2
Khi đó thể tích khối gỗ bằng 3 3 3
V V V  392cm 192cm  584cm 1 2 Đáp án C.
Câu 16: Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu ? A. 12 B. 10 C. 13 D. 11 Bài giải
Khối chóp có số cạnh đáy bằng số cạnh bên. Khối chóp có 20 cạnh, suy ra số cạnh của mặt đáy bằng 10.
Như vậy khối chóp có 10 mặt bên và 1 mặt đáy. Số mặt của khối chóp bằng 11. Đáp án D.
Câu 17: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Bài giải
- Mỗi mặt phẳng đi qua 2 cạnh đối của hình lập phương (gọi là mặt chéo) là một mặt phẳng đối
xứng. Có 6 mặt chéo như vậy.
- Mỗi mặt phẳng đi qua các trung điểm của các cạnh ( song song và bằng nhau ) là một mặt
phẳng đối xứng. Có 3 mặt phẳng như vậy.
Vậy hình lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng. Đáp án C.
Câu 18: Tính thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a
Trang 7/10 - Mã đề thi 132 3 a 2 3 3 a 2 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 4 8 Bài giải 2 3 1 a 2.a a 2 V  2.  3 2 3 Đáp án A.
Câu 19: Khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu đỉnh ? A. 10 B. 6. C. 8. D. 4. Bài giải
Khối đa diện đều loại {4;3} chính là hình lập phương nên có số đỉnh là 8. Đáp án C.
Câu 20: Cho khối chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và AB  5 , BC  6 ,
CA  7 . Tính thể tích khối tứ diện S.ABC 210 95 A. 95 B. C. D. 210 3 3 Bài giải Ta có 2 2 2
AB SA SB , 2 2 2
BC SB SC , 2 2 2
CA SC SA 2 2 2
 2SA AB CA   2 2 SB SC  2 2 2
AB CA BC  25  49  36  38 2
SA  19  SA  19
Tương tự tính được : SB  6 , SC  30 1 1 V  .S . A S . B SC  . 19. 6. 30  95 6 6 Đáp án A.
Câu 21: Cho khối tứ diện ABCDDB = DC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ADC) cùng
vuông góc với mặt (DBC). Tính thể tích khối tứ diện ABCD 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 12 6 4 Bài giải :
Vì 2 mặt (ABC) và (ADC) cùng vuông góc với mặt (DBC) nên AC  (BCD),
tam giác BCD lại là tam giác đều, do đó: 1 3 a 3 V = AC.S = 3 BCD 12 Đáp án B.
Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 6, AD = 8 , các tam giác
SACSBD là các tam giác vuông cân tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. 60 B. 120 C. 240 D. 80 Bài giải
Trang 8/10 - Mã đề thi 132
AB = 6, AD = 8  AC = BD = 10
Hơn nữa do các tam giác SACSBD là các tam giác vuông
cân tại S. Gọi O = AC  BD  SO  (ABCD) và SO = 5. 1 Vậy V = S . O S = 80 3 ABCD Đáp án D.
Câu 23: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a 2 2 3 3 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 4 3 2 4 Bài giải
Đây là khối lăng trụ đứng có chiều cao a và đáy là  đều cạnh a. 3 Nên V = 3 a 4 Đáp án D.
Câu 24: Cho khối chóp S.ABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm SA SB . Tính tỉ số thể tích của hai
khối chóp S.A’B’CS.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 2 3 8 Bài giải V SA' SB ' 1
S. A' B 'C  .  V SA SB 4 S . ABC Đáp án A.
Câu 25: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc mặt phẳng (ABCD),
SC = aSC hợp với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 3 3 a 6 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 24 48 16 48 Bài giải
Trang 9/10 - Mã đề thi 132 a 3 AC a
Do SAC là nửa tam giác đều  AC  , SA = a ; AB   2 2 2 2 2 2 3  1 1 a 3 a a 3 V = S . A S  . . = 3 ABCD 3 2 8 48 Đáp án D.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 10/10 - Mã đề thi 132