Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
(Đề thi gồm 06 trang )
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12
Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:................................................ Số báo danh: ......................
Mã đề thi 132
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 5y x x
trên đoạn
2;4
là:
A.
2; 4
min 3y
. B.
2; 4
min 7y
.
C.
2; 4
min 5.y
D.
2; 4
min 0.y
Câu 2: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên đoạn
;a b
. Ta xét các khẳng định sau:
Nếu hàm số
f x
đạt cực đại tại điểm
0
;x a b
thì
0
f x
là giá trị lớn nhất của
f x
trên
;a b
.
2
Nếu hàm số
f x
đạt cực đại tại điểm
0
;x a b
thì
0
f x
là giá trị nhỏ nhất của
f x
trên
;a b
.
3
Nếu hàm số
f x
đạt cực đại tại điểm
0
x
đạt cực tiểu tại điểm
1 0 1
, ;x x x a b
thì ta luôn
0 1
f x f x
.
Số khẳng định đúng là?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
là đường thẳng có phương trình?
A.
5y
. B.
0y
. C.
1x
. D.
1y
.
Câu 4: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng tổng quát
3 2
n
u n
. Tìm công sai
d
của cấp số cộng.
A.
2d
. B.
2d
. C.
3d
. D.
3d
.
Câu 5:
Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
1 2
1
x
y
x
.
C.
2 1
1
x
y
x
. D.
2 1
1
x
y
x
.
Câu 6:
Cho tứ diện
MNPQ
. Gọi
I
;
J
;
K
lần lượt trung điểm
của các cạnh
MN
;
MP
;
MQ
. Tỉ số thể tích
MIJK
MNPQ
V
V
bằng
A.
1
4
. B.
1
3
.
C.
1
8
. D.
1
6
.
K
J
I
N
Q
P
M
Câu 7: Tập xác định của hàm số
tany x
là:
A.
\ ,
2
k k
. B.
\ ,k k
. C.
. D.
\ 0
.
O
x
y
1
1
2
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt
,a b
và mặt phẳng
P
, trong đó
a P
. Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu
//b a
thì
//
b P
. B. Nếu
//
b P
thì
b a
.
C. Nếu
//b a
thì
b P
. D. Nếu
b P
thì
//b a
.
Câu 9: Nghiệm của phương trình
2
cos
4 2
x
A.
2
2
x k
k
x k
. B.
2
2
x k
k
x k
.
C.
2
2
2
x k
k
x k
. D.
2
x k
k
x k
.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
0
?
A.
3
3
1
n
n n
u
n
. B.
6
5
n
n
u
. C.
2
4
n
u n n
. D.
2
3
n
n
u
.
Câu 11: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
2
.
Câu 12: Khối đa diện đều có
12
mặt thì có số cạnh là:
A.
. B.
60
. C.
12
. D.
24
.
Câu 13: Cho tập
0;2; 4;6; 8
A
;
3; 4;5;6; 7
B
. Tập
\A B
A.
0;6;8
. B.
0;2;8
. C.
3;6;7
. D.
0;2
.
Câu 14: Cho hàm số
3
3 .y x x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
và nghịch biến trên khoảng
1;

.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ; ). 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1
và đồng biến trên khoảng
1;

Câu 15: Hàm số
3 2
3 3 4y x x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 16: Tìm hệ số của
6
x
trong khai triển thành đa thức của
10
2 3
x
.
A.
4
4 6
10
.2 . 3
C
. B.
6
6 4
10
.2 . 3
C
. C.
6 4 6
10
.2 .3
C
. D.
4
6 6
10
.2 . 3
C
.
Câu 17:
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
3
2
a
AA
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của
A
lên
ABC
là trung điểm
BC
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đó.
A.
3
2
3
a
V
. B.
3
3
4 2
a
V
.
C.
3
3
2
V a
. D.
3
V a
.
A
B
C
A
B
C
H
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 18:
Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
A
,
,
,
theo thứ t
trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Tính tỉ số thể tích của hai
khối chóp
.S A B C D
.S ABCD
.
A.
1
16
. B.
1
4
.
C.
1
8
. D.
1
2
.
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
S
Câu 19: Một tổ công nhân có
12
người. Cần chọn
3
người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao
nhiêu cách chọn?
A.
3
12
C
. B.
3
12
. C.
12!
. D.
3
12
A
.
Câu 20: Phương trình
cos 2 4 sin 5 0x x
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
0;10
?
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 21:
Cho hình chóp đều
.S ABCD
, cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên
mặt đáy
60
. Tính khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
SCD
.
A.
4
a
. B.
3
4
a
.
C.
3
2
a
. D.
2
a
.
D
A
B
C
S
Câu 22: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
có phương trình
2 1 0x y
. Phép tịnh tiến theo
v
nào sau đây biến đường thẳng
d
thành chính nó?
A.
1;2
v
. B.
2; 4
v
. C.
2; 4
v
. D.
2;1
v
.
Câu 23: Cho cấp số nhân
n
u
1
3u
, công bội
2q
. Hỏi
192
là số hạng thứ mấy của
?
n
u
A. Số hạng thứ
7
. B. Số hạng thứ
6
. C. Số hạng thứ
8
. D. Số hạng thứ
5
.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
1
lim 0
n
. B.
lim
n
u c
(
n
u c
là hằng số ).
C.
1
lim 0
k
n
1
k
. D.
lim 0
n
q
1
q
.
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số
tan
4
y x
:
A.
2
1
sin
4
y
x
. B.
2
1
sin
4
y
x
.
C.
2
1
cos
4
y
x
. D.
2
1
cos
4
y
x
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 26: Cho hàm số
2
2
2
3 2
x x
y
x x
C
, đồ thị
C
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 27:
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành
tâm
O
. Gọi
,
N
,
P
theo thứ tự là trung điểm của
SA
,
SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
PON MNP NP
.
B.
//
NMP SBD
.
C.
//
MON SBC
.
D.
NOM
cắt
OPM
.
P
NM
O
C
S
B
D
Câu 28: Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam gc
ABC
biết
1;3
A
,
2; 2
B
,
3;1
C
. Tính cosin
góc
A
của tam giác.
A.
2
cos
17
A
. B.
1
cos
17
A
.
C.
2
cos
17
A
. D.
1
cos
17
A
.
Câu 29: Cho hàm số
1
2
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;2 2;
 
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 30: Cho hàm số
1
x m
y
x
(
m
tham số thực) thỏa mãn
0;1
min 3y
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
1 3m
. B.
6m
.
C.
1m
. D.
3 6m
.
Câu 31: Trên giá sách
4
quyển sách toán, 3 quyển sách lý,
2
quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên
3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nht một quyển là toán.
A.
2
.
7
B.
3
.
4
C.
37
.
42
D.
10
.
21
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a
,
3BC a
,
SA a
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Tính
sin
, với
góc to bởi giữa đường thẳng
BD
mặt phẳng
SBC
.
A.
3
sin
5
. B.
7
sin
8
. C.
2
sin
4
D.
3
sin
2
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh
a
,
SO
vuông góc với mặt
phẳng
ABCD
.SO a
Khoảng cách giữa
SC
AB
bằng
A.
3
15
a
. B.
5
5
a
. C.
2 3
15
a
. D.
2 5
5
a
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 34: Cho lăng trtam giác đều
.ABC A B C
tất cả các cạnh đều bằng
a
. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng
BC
AB
bằng
A.
3
2
a
. B.
21
7
a
. C.
7
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 35:
Cho hàm số
y f x
xác định trên
hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
3
y f x
.
A.
3
. B.
2
.
C.
5
. D.
4
.
x
y
-2
2
O
1
Câu 36: Cho hàm số
2
2
mx
y
x m
,
m
là tham số thực. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số
m
để hàm số nghịch biến trên khong
0;1
. Tìm số phần tử của
S
.
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Câu 37: Cho hàm số
2
1, 0
1, 0
ax bx x
f x
ax b x
. Khi hàm số
f x
đạo hàm tại
0
0x
. Hãy nh
2T a b
.
A.
4T
. B.
0T
. C.
6T
. D.
4T
.
Câu 38: Đồ thị hàm số
2
5 1 1
2
x x
y
x x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
biết
2AD AB
, đường thẳng
AC
có phương trình
2 2 0x y
,
1;1
D
; , , 0
A a b a b a
. Tính
a b
.
A.
4a b
. B.
3a b
.
C.
4a b
. D.
1a b
.
Câu 40: Tổng tất cả các giá trị nguyên của
m
để phương trình
4 sin 4 cos 2 5 0
x m x m
nghiệm là:
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
10
.
Câu 41: Biết
n
số nguyên dương thỏa mãn
2
0 1 2
2 2 ... 2
n
n
n
x a a x a x a x
3
1 2 3
2 .192
n
a a a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
9;16
n
. B.
8;12
n
.
C.
7;9
n
. D.
5;8
n
Câu 42: Giá trị nhỏ nhất
m
và giá trị lớn nhất
của hàm số
sin 2 cos 1
sin cos 2
x x
y
x x
A.
2m
;
1M
. B.
1m
;
2M
. C.
1
2
m
;
1M
. D.
1m
;
2M
.
Câu 43: Xét tdiện
ABCD
có các cạnh
1AB BC CD DA
,AC BD
thay đổi. Giá trị lớn
nhất của thể tích khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
4 3
27
. B.
4 3
9
. C.
2 3
9
. D.
2 3
27
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Câu 44:
Cho hàm số bậc ba
3 2
f x ax bx cx d
đồ thị như
hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm s
2
2
3 2 2 1
x x x
g x
x f x f x
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
5
. B.
4
.
C.
6
. D.
3
.
Câu 45: Cho hàm số
4
1
x ax a
y
x
. Gọi
,M m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất củam
số đã cho trên đoạn
1;2
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
để
2 .M m
A.
15
. B.
14
. C.
13
. D.
16
.
Câu 46: Cho hai đường thẳng cố định
a
b
chéo nhau. Gọi
AB
là đoạn vuông góc chung của
a
b
(
A
huộc
,a
B
thuộc
b
). Trên
a
lấy điểm
(khác
A
), trên
b
lấy điểm
N
(khác
B
) sao cho
, , 8.AM x BN y x y
Biết
6,AB
góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng
0
60 .
Khi thể tích
khối tứ diện
ABNM
đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn
MN
(trong trường hợp
8MN
)
A.
13
. B.
12
. C.
2 39
. D.
2 21
.
Câu 47: Cho tập hợp
1;2;3;4...;100
A
. Gọi
S
tập hợp gồm tất ccác tập con của
A
, mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của
A
tổng bằng
91
. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của
S
. Xác suất chọn được
phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
A.
1
645
. B.
3
645
. C.
4
645
. D.
2
645
.
Câu 48: Biết
m
giá trị để hệ bất phương trình
0 1
2 1
x y
x y xy m
có nghiệm thực duy nhất.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 1
;
2 3
m
. B.
3
;0
4
m
. C.
1
;1
3
m
. D.
2; 1
m
.
Câu 49: Cho hàm số
3
3 2
y x x C
. Biết rằng đường thẳng
:d y ax b
cắt đồ thị
C
tại ba
điểm phân biệt
, ,M N P
. Tiếp tuyến tại ba điểm
, ,M N P
của đồ thị
C
cắt
C
tại các điểm
, ,M N P
(tương ứng khác
, ,M N P
). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm
, ,M N P
có phương trình
A.
y ax b
. B.
4 9 18 8y a x b
.
C.
8 18 18 8y a x b
. D.
4 9 14 8y a x b
.
Câu 50: Cho phương trình:
3 3 3 3 2
sin 2 sin 3 2 cos 2 cos 2 2 cos cos
x x x m x m x x m
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình trên có đúng
1
nghiệm
2
0;
3
x
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 1
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12
Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018
Đề gốc
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Tập xác định của hàm số
tan
y x
là:
A.
\ 0
. B. \ ,
2
k k
.
C.
. D.
\ ,k k
.
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện xác định:
cos 0
x
2
x k
,
k
.
Vậy tập xác định là \ ,
2
k k
.
Câu 2: Nghiệm của phương trình
2
cos
4 2
x
A.
2
2
x k
k
x k
. B.
2
x k
k
x k
.
C.
2
2
x k
k
x k
. D.
2
2
2
x k
k
x k
.
Lời giải
Chọn D.
Phương trình
2
2
cos cos cos
4 2 4 4
2
2
x k
x x k
x k
.
Câu 3: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng tổng quát là
3 2
n
u n
. Tìm công sai
d
của cấp số cộng.
A.
3
d
. B.
2
d
. C.
2
d
. D.
3
d
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
1
3 1 2 3 2 3
n n
u u n n
Suy ra
3
d
là công sai của cấp số cộng.
Câu 4: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng
0
?
A.
2
3
n
n
u
. B.
6
5
n
n
u
. C.
3
3
1
n
n n
u
n
. D.
2
4
n
u n n
.
Lời giải:
Chọn A.
2
lim lim 0
3
n
n
n n
u
 
(Vì
2 2
1
3 3
).
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 2
Câu 5: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B.
4
điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện có
4
mặt.
Câu 6: Cho hai đường thẳng phân biệt
,
a b
và mặt phẳng
P
, trong đó
a P
. Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu
//
b a
thì
//
b P
. B. Nếu
//
b a
thì
b P
.
C. Nếu
b P
thì
//
b a
. D. Nếu
//
b P
thì
b a
.
Lời giải
Chọn A.
Nếu
a P
//
b a
thì
b P
.
Câu 7: Cho hàm số
3
3 .
y x x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1

và nghịch biến trên khoảng
1;

.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ; ).
 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1

và đồng biến trên khoảng
1;

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
2
3 3 0 1
y x x
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên đoạn
;
a b
. Ta xét các khẳng định sau:
1
Nếu hàm số
f x
đạt cực đại tại điểm
0
;
x a b
thì
0
f x
là giá trị lớn nhất của
f x
trên
đoạn
;
a b
.
2
Nếu hàm số
f x
đạt cực đại tại điểm
0
;
x a b
thì
0
f x
giá trị nhỏ nhất của
f x
trên đoạn
;
a b
.
3
Nếu hàm số
f x
đạt cực đại tại điểm
0
x
đạt cực tiểu tại điểm
1 0 1
, ;
x x x a b
thì ta
luôn có
0 1
f x f x
.
Số khẳng định đúng là?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 9: Hàm số
3 2
3 3 4
y x x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
x

1
1

y
0
0
y

2
2

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 3
Ta có
2
2
3 6 3 3 1 0
y x x x
, x
. Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi dấu
trên
nên nó không có cực trị.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 5
y x x
trên đoạn
2;4
là:
A.
2; 4
min 3
y
. B.
2; 4
min 7
y
. C.
2; 4
min 5.
y
D.
2; 4
min 0.
y
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
2
3 3
y x
0
y
1 2;4
1 2;4
x
x
2 7
4 57
f
f
2; 4
min 7
y
.
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
là đường thẳng có phương trình?
A.
5
y
. B.
0
y
. C.
1
x
. D.
1
y
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
3
lim lim 1
1
x x
x
y
x
 
đường thẳng
0
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 12: Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
1 2
1
x
y
x
. C.
2 1
1
x
y
x
. D.
2 1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1
x
loại đáp án C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
0; 1A
loại đáp án B và D.
Câu 13: Khối đa diện đều có
12
mặt thì có số cạnh là:
A.
30
. B.
60
. C.
12
. D.
24
.
Lời giải
Chọn A.
Khối đa diện đều có
12
mặt là khối đa diện đều loại
5;3
thì có số cạnh là
30
.
Câu 14: Cho tứ diện
MNPQ
. Gọi
I
;
J
;
K
lần lượt trung điểm của các cạnh
MN
;
MP
;
MQ
. Tỉ
số thể tích
MIJK
MNPQ
V
V
bằng
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Lời giải
Chọn D.
O
x
y
1
1
2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 4
K
J
I
N
Q
P
M
Ta có:
.
.
1 1 1 1
. . . .
2 2 2 8
M IJK
M NPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ
.
Câu 15: Cho tập
0;2;4;6;8
A
;
3;4;5;6;7
B
. Tập
\
A B
A.
0;6; 8
. B.
0;2;8
. C.
3;6;7
. D.
0;2
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
\ 0;2;8
A B .
II. THÔNG HIỂU
Câu 16: Phương trình
cos2 4 sin 5 0
x x
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
0;10
?
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A.
PT đã cho
2
2 sin 4 sin 6 0
x x
sin 1
sin 3
x
x VN
2 ,
2
x k k
.
Theo đề:
0;10
x
0 2 10
2
k
1 21
4 4
k .
k
nên
1;2;3;4;5
k
. Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng
0;10
.
Câu 17: Một tổ công nhân có
12
người. Cần chọn
3
người để đi m cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao
nhiêu cách chọn?
A.
3
12
A
. B.
12!
. C.
3
12
C
. D.
3
12
.
Lời giải
Chọn C.
Số cách chọn
3
người, là
3
12
C
(cách chọn)
Câu 18: Tìm hệ số của
6
x
trong khai triển thành đa thức của
10
2 3
x
.
A.
4
6 6
10
.2 . 3
C . B.
6
6 4
10
.2 . 3
C . C.
4
4 6
10
.2 . 3
C . D.
6 4 6
10
.2 .3
C
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
10 10
10
10 10
10 10
0 0
2 3 .2 . 3 .2 . 3 .
k k
k k k k k
k k
x C x C x
Theo giả thiết suy ra:
6
k
.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 5
Vậy hệ số của
6
x
trong khai triển là
6 6
6 10 6 6 4
10 10
.2 . 3 .2 . 3
C C
.
Câu 19: Cho cấp số nhân
n
u
1
3
u
, công bội
2
q
. Hỏi
192
số hạng thứ mấy của
?
n
u
A. Số hạng thứ
6
. B. Số hạng thứ
7
. C. Số hạng thứ
5
. D. Số hạng thứ
8
.
Lời giải
Chọn B.
Giả sử
192
là số hạng thứ
n
của
n
u
với
*
n
.Ta có
1
1
192 .
n
u q
1
192 3 . 2
n
1
64 2
n
6 1
2 2
n
6 1
n
7
n
. Do đó
192
là số hạng thứ
7
của
n
u
.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
lim
n
u c
(
n
u c
là hằng số ). B.
lim 0
n
q
1
q
.
C.
1
lim 0
n
. D.
1
lim 0
k
n
1
k
.
Lời giải
Chọn B.
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số (SGK ĐS11-Chương 4) thì
lim 0
n
q
1
q
.
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số tan
4
y x
:
A.
2
1
cos
4
y
x
. B.
2
1
cos
4
y
x
.
C.
2
1
sin
4
y
x
. D.
2
1
sin
4
y
x
.
Giải:
Chọn A
2 2
1 1
.
4
cos cos
4 4
y x
x x
Câu 22: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
phương trình
2 1 0
x y
. Phép tịnh tiến
theo
v
nào sau đây biến đường thẳng
d
thành chính nó?
A.
2;4
v
. B.
2;1
v
. C.
1;2
v
. D.
2; 4
v
.
Lời giải
Chọn A.
Phép tịnh tiến theo
v
biến đường thẳng
d
thành chính nó khi vectơ
v
cùng phương với vectơ
chỉ phương của
d
. Mà
d
có VTCP
1;2
u
.
Câu 23: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
P
theo thứ tự
là trung điểm của
SA
,
SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
NOM
cắt
OPM
. B.
//
MON SBC
.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 6
C.
PON MNP NP
. D.
//
NMP SBD
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
P
NM
O
C
S
B
D
A
Xét hai mặt phẳng
MON
SBC
.
Ta có:
//
OM SC
//
ON SB
.
BS SC C
OM ON O
.
Do đó
//
MON SBC
.
Câu 24: Cho hình chóp đều
.
S ABCD
, cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên mặt đáy là
60
. Tính
khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
SCD
.
A.
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Lời giải
Chọn C.
* Ta có:
;
2
;
d B SCD
BD
OD
d O SCD
; 2. ; 2
d B SCD d O SCD OH
. Trong đó
H
hình chiếu vuông góc của
O
lên
SCD
.
60
O
I
A
B
C
D
S
H
* Gọi
I
là trung điểm của
CD
ta có:
; ; 60
SI CD
SCD ABCD OI SI SIO
OI CD
.
Xét tam giác
SOI
vuông tại
O
ta có:
3
.tan 60
2
a
SO OI .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 7
* Do
SOCD
là tứ diện vuông tại
O
nên:
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2 2 4 16
3 3
OH OC OD OS a a a a
3 3
;
4 2
a a
OH d B SCD .
Câu 25: Cho hàm số
1
2
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;2 2;
 
.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
1 1 3
0, 2.
2 2
2
x x
y x
x x
x
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
;2

2;

.
Câu 26: Cho hàm số
1
x m
y
x
(
m
tham số thực) thỏa mãn
0;1
min 3
y
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
1 3
m
. B.
6
m
. C.
1
m
. D.
3 6
m
.
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định:
\ 1
D
.
Với
1
m
1
y
,
0;1
x
thì
0;1
min 3
y
.
Suy ra
1
m
. Khi đó
2
1
1
m
y
x
không đổi dấu trên từng khoảng xác định.
TH 1:
0 1
y m
thì
0;1
min 0 3
y y m
(loại).
TH 2:
0 1
y m
thì
0;1
min 1 5
y y m
( thỏa mãn).
Câu 27: Cho hàm số
2
2
2
3 2
x x
y
x x
C
, đồ thị
C
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định
\ 1;2
D
Ta có
2
2
x
y
x
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang của là
1
y
và là tiệm cận đứng là
2
x
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
A
,
B
,
C
,
D
theo thứ tự trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
.
S A B C D
.
S ABCD
.
A.
1
16
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
1
2
.
Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 8
Chọn C.
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
S
Ta có
.
.
1
. .
8
S A B D
S ABD
V
SA SB SD
V SA SB SD
.
.
1
16
S A B D
S ABCD
V
V
.
.
.
1
. .
8
S B D C
S BDC
V
SB SD SC
V SB SD SC
.
.
1
16
S B D C
S ABCD
V
V
.
Suy ra
. .
. .
1 1 1
16 1
6 8
S A B D S B D C
S ABCD S ABCD
V V
V V
.
.
1
8
S A B C D
S ABCD
V
V
.
Câu 29: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
3
2
a
AA
. Biết rằng
hình chiếu vuông góc của
A
lên
ABC
trung điểm
BC
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
đó.
A.
3
V a
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
3
4 2
a
V
. D.
3
3
2
V a
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
H
là trung điểm
BC
.
Theo giả thiết,
A H
là đường cao hình lăng trụ và
2 2
6
.
2
a
A H AA AH
Vậy, thể tích khối lăng trụ là
Δ
2 3
3 6 3 2
. .
4 2 8
ABC
a a a
V S A H
.
A
B
C
A
B
C
H
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 9
Câu 30: Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1;3
A ,
2; 2
B
,
3;1
C . Tính cosin
góc
A
của tam giác.
A.
2
cos
17
A . B.
1
cos
17
A . C.
2
cos
17
A . D.
1
cos
17
A .
Lời giải:
Chọn B.
3; 5
AB

,
2; 2
AC

.
. 3.2 5.2 1
cos cos ;
.
34.2 2 17
AB AC
A AB AC
AB AC
 
 
III. VẬN DỤNG
Câu 31: Tổng tất cả các giá trị nguyên của
m
để phương trình
4 sin 4 cos 2 5 0
x m x m
có nghiệm là:
A.
5
. B.
6
. C.
10
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
4 sin 4 cos 2 5 0
x m x m
4 sin 4 cos 2 5
x m x m
.
Phương trình có nghiệm khi
2 2
2
4 4 2 5 0
m m
2
3 12 7 0
m m
6 57 6 57
3 3
m
m
nên
0,1,2, 3, 4
m .
Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của
m
để phương trình có nghiệm là.
10
.
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất
m
và giá trị lớn nhất
M
của hàm số
sin 2 cos 1
sin cos 2
x x
y
x x
A.
1
2
m
;
1
M
. B.
1
m
;
2
M
. C.
2
m
;
1
M
. D.
1
m
;
2
M
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
sin 2 cos 1
1 sin 2 cos 1 2
sin cos 2
x x
y y x y x y
x x
*
Phương trình
*
nghiệm
2 2 2
2
1 2 1 2 2 0 2 1
y y y y y y
.
Vậy
2
m
;
1
M
.
Câu 33: Trên giá sách
4
quyển sách toán, 3 quyển sách ,
2
quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên
3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A.
2
.
7
B.
3
.
4
C.
37
.
42
D.
10
.
21
Lời giải
Chọn C.
Số kết quả có thể khi chọn bất kì
3
quyển sách trong
9
quyển sách là
3
9
84.
C
Gọi
A
là biến cố ‘ Lấy được ít nhất
1
sách toán trong
3
quyển sách.’
A
là biến cố ‘ Không lấy được sách toán trong
3
quyển sách.’
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 10
Ta có xác sút để xảy ra
A
3
5
37
1 1 .
84 42
C
P A P A
Câu 34: Cho hàm số
2
1, 0
1, 0
ax bx x
f x
ax b x
. Khi hàm số
f x
đạo hàm tại
0
0
x
. Hãy tính
2
T a b
.
A.
4
T
. B.
0
T
. C.
6
T
. D.
4
T
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
0 1
f
.
0
lim
x
f x
2
0
lim 1
x
ax bx
1
.
0
lim
x
f x
0
lim 1
x
ax b
1
b
.
Để hàm số có đạo hàm tại
0
0
x
thì hàm số phải liên tục tại
0
0
x
nên
0 0
0 lim lim
x x
f f x f x
. Suy ra
1 1
b
2
b
.
Khi đó
2
2 1, 0
1, 0
ax x x
f x
ax x
.
Xét:
+)
0
0
lim
x
f x f
x
2
0
2 1 1
lim
x
ax x
x
0
lim 2
x
ax
2
.
+)
0
0
lim
x
f x f
x
0
1 1
lim
x
ax
x
0
lim
x
a
a
.
Hàm số có đạo hàm tại
0
0
x
thì
2
a
.
Vậy với
2
a
,
2
b
thì hàm số có đạo hàm tại
0
0
x
khi đó
6
T
.
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh
a
,
SO
vuông góc với
mặt phẳng
ABCD
.
SO a
Khoảng cách giữa
SC
AB
bằng
A.
3
15
a
. B.
5
5
a
. C.
2 3
15
a
. D.
2 5
5
a
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,
AB CD
;
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
.
SN
S
B
A
D
C
O
M
N
H
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 11
//
AB CD
nên
,SC ,( ) ,( ) 2 ,( )
d AB d AB SCD d M SCD d O SCD
(vì
O
trung điểm đoạn
MN
)
Ta có ( )
CD SO
CD SON CD OH
CD ON
Khi đó
( ) ;( ) .
CD OH
OH SCD d O SCD OH
OH SN
Tam giác
SON
vuông tại
O
nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
5
4
a
OH
OH ON OS a a a
Vậy
2 5
,SC 2
5
a
d AB OH .
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a
,
3
BC a
,
SA a
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Tính
sin
, với
góc tạo bởi giữa đường thẳng
BD
mặt phẳng
SBC
.
A.
7
sin
8
. B.
3
sin
2
. C.
2
sin
4
D.
3
sin
5
.
Lời giải
Chọn C
ABCD
là hình chữ nhật nên
2
BD a
, ta có
/ /
AD SBC
nên suy ra
, ,
d D SBC d A SBC AH
với
AH SB
. Tam giác
SAB
vuông cân tại
A
nên
H
là trung điểm của
SB
suy ra
2
2
a
AH
vậy
2
, ,
2
2
sin ,
2 4
a
d D SBC d A SBC
BD SBC
BD BD a
Câu 37: Cho hàm số
2
2
mx
y
x m
,
m
tham số thực. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
. Tìm số phần tử của
S
.
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 12
Tập xác định \
2
m
D
2
2
4
2
m
y
x m
.
Yêu cầu bài toán
2
4 0
0;1
2
m
m
2 2
0
2
1
2
m
m
m
2 2
0
2
m
m
m
0 2
m
.
Câu 38: Cho hàm số
y f x
xác định trên
hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Tìm s
điểm cực trị của hàm số
2
3
y f x
.
x
y
-2
2
O
1
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D.
Quan sát đồ thị ta có
y f x
đổi dấu từ âm sang dương qua
2
x
nên hàm số
y f x
có một điểm cực trị là
2
x
.
Ta có
2 2
3 2 . 3
y f x x f x
2
2
0
0
0 3 2 1
2
3 1
x
x
x x
x
x
.
2
x
là nghiệp kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàm số
2
3
y f x
có ba cực trị.
Câu 39: Đồ thị hàm số
2
5 1 1
2
x x
y
x x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định:
1; \ 0
D
.
lim
x
y

2
5 1 1
lim
2
x
x x
x x

2 3 4
5 1 1 1
lim
2
1
x
x
x x x
x

0
0
y
đường tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 13
0
lim
x
y
2
0
5 1 1
lim
2
x
x x
x x
2
0
2
5 1 1
lim
2 5 1 1
x
x x
x x x x
2
0
2
25 9
lim
2 5 1 1
x
x x
x x x x
0
25 9
lim
2 5 1 1
x
x
x x x
9
4
0
x
không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả
1
đường tiệm cận.
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng
BC
AB
bằng
A.
21
7
a
. B.
3
2
a
. C.
7
4
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
Chọn A.
I
A
C
B
C'
B'
A'
H
Ta có
//
BC B C
//
BC AB C
suy ra
,
d BC AB
,
d BC AB C
,
d B AB C
,
d A AB C
.
Gọi
I
H
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
B C
AI
.
Ta có
B C A I
B C A A
nên
B C A AI
B C A H
AI A H
. Do
đó
AB C A H
Khi đó
,
d A AB C
A H
2 2
.
A A A I
A A A I
2
2
3
.
2
3
2
a
a
a
a
21
7
a
.
Vậy khoảng cách cần tìm là
21
7
a
.
Câu 41: Biết
n
số nguyên dương thỏa mãn
2
0 1 2
2 2 ... 2
n
n
n
x a a x a x a x
3
1 2 3
2 .192
n
a a a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
9;16
n
. B.
8;12
n . C.
7;9
n
. D.
5;8
n .
Lời giải
Chọn B.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 14
Ta có
2
0 1 1 2 2
2 2 .2 .2 2 .2 2 ... 2
n
n
n n n n n
n n n n
x x C C x C x C x
Do đó
3 1 1 2 2 3 3 3
1 2 3
2 .192 .2 .2 .2 2 .192
n n n n n
n n n
a a a C C C
1 2 3
.4 .2 192 9
n n n
C C C n
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
biết
2
AD AB
, đường thẳng
AC
có phương trình
2 2 0
x y
,
1;1
D
; , , 0
A a b a b a . Tính
a b
.
A.
4
a b
. B.
3
a b
. C.
4
a b
. D.
1
a b
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
;
A a b
. Vì
: 2 2 0
A AC x y
nên
2 2 0 2 2
a b a b
Do
0
a
nên
2 2 0 1
b b
*
Khi đó
2 2;
A b b
.
Ta có
2 3;1
AD b b

là véctơ chỉ phương của đường thẳng
AD
.
2; 1
u
là véctơ chỉ phương của đường thẳng
AC
.
Trên hình vẽ,
1 2
tan cos
2
5
DC
AD
1
Lại có
2
.
5 1
cos
5 2 2
. .
AD u
b
b b
AD u


2
Từ
1
2
suy ra
2
2
5 1
2
2 3 0 3
5
5 2 2
b
b b b
b b
(do
*
)
4
a
.
Khi đó
4; 3
A
, suy ra
1
a b
.
IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 43: Xét tứ diện
ABCD
các cạnh
1
AB BC CD DA
,
AC BD
thay đổi. Giá trị
lớn nhất của thể tích khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
2 3
27
. B.
4 3
27
. C.
2 3
9
. D.
4 3
9
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
BD AC
. Đặt
2 , 2
BD x AC y
, 0
x y
.
;
A a b
1;1
D
C
B
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 15
Ta có
,
CM BD AM BD
BD AMC
.
Ta có
2
1
MA MC x
,
2 2
1
MN x y
,
1
.
2
AMN
S MN AC
2 2
1
. 1
2
y x y
.
1
. .
3
ABCD AMC
V DB S
2 2
1
.2 . 1
3
x y x y
2 2 2 2
2
. . 1
3
x y x y
3
2 2 2 2
1
2
3 27
x y x y
2 3
27
ABCD
V .
Câu 44: Cho hàm số
4
1
x ax a
y
x
. Gọi
,
M m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn
1;2
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
để
2 .
M m
A.
15
. B.
14
. C.
15
. D.
16
.
Lời giải
Chọn A.
Xét hàm số
4
1
x ax a
f x
x
. Ta có
4 3
2
3 4
0, 1;2
1
x x
f x x
x
Do đó
1 2 , 1;2
f f x f x
hay
1 16
, 1;2
2 3
a f x a x
Ta xét các trường hợp sau :
Th1 : Nếu
1 1
0
2 2
a a
thì
16 1
;
3 2
M a m a
Theo đề bài
16 1 13
2
3 2 3
a a a
Do
a
nguyên nên
0;1;2;3; 4
a
.
Th2 : Nếu
16 16
0
3 3
a a thì
16 1
;
3 2
m a M a
Theo đề bài
1 16 61
2
2 3 6
a a a
Do
a
nguyên nên
10; 9;...; 6
a
.
Th3 : Nếu
1 16 16 1
0
2 3 3 2
a a a
thì
0; 0
M m
(Luôn thỏa mãn)
Do
a
nguyên nên
5; 4;...; 1
a
Vậy có
15
gái trị của
a
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45: Cho hàm số
3
3 2
y x x C
. Biết rằng đường thẳng
:
d y ax b
cắt đồ thị
C
tại ba
điểm phân biệt
, ,
M N P
. Tiếp tuyến tại ba điểm
, ,
M N P
của đồ th
C
cắt
C
tại các điểm
, ,
M N P
(tương ng khác
, ,
M N P
). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm
, ,
M N P
phương trình là
A.
4 9 18 8
y a x b
. B.
4 9 14 8
y a x b
.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 16
C.
y ax b
. D.
8 18 18 8
y a x b
.
Lời giải
Chọn A.
Giả sử
1 1 2 2 3 3
; ; ; ; ;
A x y B x y C x y
. Ta có phương trình tiếp tuyến tại
A
của đồ thị
C
2 3
1 1 1 1 1
: 3 3 3 2
y x x x x x
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
C
1
2 3 3
1 1 1 1
3 3 3 2 3 2
x x x x x x x
2
1
1 1
1
2 0
2
x x
x x x x
x x
Do đó
3
1 1 1
2 ; 8 6 2
A x x x
Lại có
3 3
1 1 1 1 1 1 1
8 6 2 8 3 2 18 18 8 18 18
x x x x x ax b x
1 1 1
8 18 18 2 4 9 18 8
ax b x x a b
Khi đó
4 9 18 8
A A
y x a b
Vậy phương trình đường thẳng đi qua
3
điểm
, ,
A B C
4 9 18 8
y x a b
Câu 46: Cho hàm số bậc ba
3 2
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hỏi đồ thị hàm số
2
2
3 2 2 1
x x x
g x
x f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A.
ĐK
1
; 0; 1
2
x f x f x
.
Xét phương trình
2
0
0, 5;1
2
0
1
1;2
2;3
x
x a a
x
x f x f x
x
x b b
x c c
Đồ thi hàm số có
4
đường tiệm cận đứng
; ; ; 2
x a x b x c x
Câu 47: Cho hai đường thẳng cố định
a
b
chéo nhau. Gọi
AB
đoạn vuông góc chung của
a
và
b
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 17
(
A
huộc
,
a
B
thuộc
b
). Trên
a
lấy điểm
M
(khác
A
), trên
b
lấy điểm
N
(khác
B
) sao cho
, , 8.
AM x BN y x y
Biết
6,
AB
góc giữa hai đường thẳng
a
b
bằng
0
60 .
Khi
thể tích khối tứ diện
ABNM
đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn
MN
(trong trường hợp
8
MN
)
A.
2 21
. B.
12
. C.
2 39
. D.
13
.
Lời giải
Chọn A.
Dựng hình chữ nhật
ABNC
.
0
, , 60
AM BN AM AC
Ta có
AB AM AB AM
AB ACM
AB BN AB AC
1 1 1 3 3
. . . sin .6. . .
3 6 6 2 2
ABNM MABC ACM
V V AB S AB AC AM CAM x y xy
2
3 3
8 3.
2 2 4
ABNM
x y
V xy
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
4.
x y
Khi đó
4
AM BN AC
Lại có
2 2 2
/ /
AB CN CN AMC CN CM MN CM CN
Mặt khác
0
60
MAC
hoặc
0
120
MAC
Trường hợp 1:
0
60
MAC
AMC
đều
2 2
4 4 6 2 13
CM MN
Trường hợp 2:
0
120
MAC
2 2 0 2
2 . cos120 48 48 6 2 41
CM AM AC AM AC MN
Câu 48: Cho tập hợp
1;2;3;4...;100
A
. Gọi
S
tập hợp gồm tất cả các tập con của
A
, mỗi tập con
này gồm 3 phần tcủa
A
tổng bằng
91
. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của
S
. Xác suất
chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
A.
4
645
. B.
2
645
. C.
3
645
. D.
1
645
.
Lời giải
Chọn C.
Giả sử tập con bất kì
, ,
a b c S
1 , , 100
a b c
;
, ,
a b c
phân biệt.
a 91.
b c
Đây là bài toán chia kẹo Euler nên số bộ
, ,
a b c
3 1
91 1
C
Tuy nhiên trong các bộ trên vẫn chứa các bộ 2 chữ số giống nhau, số b2 chữ số giống
nhau là
3.45 135
( bộ). Vậy
2
90
3.45 : 3! 645
n C .
Gọi
A
là biến cố: ”
, ,
a b c
lập thành cấp số nhân”
Gọi
q
là công bội của cấp số nhân theo bài ra ta có
0
q
2
91
a aq aq
2
1 1.91 13.7
a q q
Trường hợp 1:
2
1
1
9
1 91
a
a
q
q q
Trường hợp 2:
2
91
91
0
1 1
a
a
q
q q
(loại)
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 18
Trường hợp 3:
2
13
13
2
1 7
a
a
q
q q
(thỏa mãn)
Trường hợp 3:
2
7
7
3
1 13
a
a
q
q q
(thỏa mãn).
Vậy
3
n A
.
3
645
P A .
Câu 49: Biết
m
giá trị để hbất phương trình
0 1
2 1
x y
x y xy m
nghiệm thực duy nhất.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1 1
;
2 3
m
. B.
3
;0
4
m
. C.
1
;1
3
m
. D.
2; 1
m
.
Lời giải
Chọn B.
Hệ phương trình tương đương với:
2
0 1
0 1
2 1
2 1 2 2
x y
x y
xy m x y
xy m x y x y
2 2
0 1 I
1 1 1 II .
x y
x y m
Tập nghiệm của (I) là phần nằm giữa hai đường thẳng
: ; ' : 1
d y x d y x
và trên
'.
d
Nếu
1
m
thì hệ phương trình vô nghiệm.
Nếu
1
m
thì tập nghiệm của (II) là hình tròn
( )
C
(kể cả biên)
có tâm
1;1
A bán kính
1
R m
.
Do đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
'
d
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
.
Nghĩa là:
2 1
1 .
2 2
m m
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi
1
.
2
m
Câu 50: Cho phương trình:
3 3 3 3 2
sin 2 sin 3 2 cos 2cos 2 2 cos cos
x x x m x m x x m
.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình trên đúng
1
nghiệm
2
0;
3
x
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 19
3
3 2 3 3 3
sin sin 2 sin 2 cos 2 2 cos 2 2 2 cos 2 1
x x x x m x m x m
Xét hàm số
3 2
2
f t t t t
2
6 2 2 0,f t t t t
, nên hàm số
f t
đồng
biến trên
.
Bởi vậy:
3
1 sin 2 cos 2
f x f x m
3
sin 2 cos 2 2
x x m
Với
2
0;
3
x
thì
2 3
2 sin 2 cos 2
x x m
3 2
2 cos cos 3 3
x x m
Đặt
cos
t x
, phương trình
3
trở thành
3 2
2 1 4
t t m
Ta thấy, với mỗi
1
;1
2
t
thì phương trình
cos
x t
cho ta một nghiệm
2
0;
3
x
Xét hàm số
3 2
2 3
g t t t
với
1
;1
2
t
.
Ta có
2
6 2
g t t t
,
0
0
1
3
t
g t
t
.
Ta có bảng biến thiên
Do đó, để phương trình đã cho đúng
1
nghiệm
2
0;
3
x
điều kiện cần đủ phương
trình
4
có đúng một nghiệm
1
;1
2
t
3
3;2;1;0
80
0;
27
m
m
m
( Do
m
nguyên).
Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi THPT 2019!
t
1
2
1
3
0
1
g t
0
0
3
3
g t
80
27
0

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH Môn: TOÁN 12
(Đề thi gồm 06 trang )
Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:................................................ Số báo danh: ...................... Mã đề thi 132
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x  3x  5 trên đoạn 2  ;4   là:
A. min y  3 .
B. min y  7 . 2; 4       2; 4     C. min y  5. D. min y  0. 2; 4      2; 4  
Câu 2: Cho hàm số y f x  có đạo hàm trên đoạn a  ;b
  . Ta xét các khẳng định sau:
 1Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x a;b thì f x là giá trị lớn nhất của f x trên a;b 0  0     .
2 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x a;b thì f x là giá trị nhỏ nhất của f x trên a;b 0  0     .
3Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x và đạt cực tiểu tại điểm x x ,x a;b thì ta luôn có 1  0 1   0
f x f x . 0   1
Số khẳng định đúng là? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . x  3
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình? x  1 A. y  5 . B. y  0 . C. x  1 . D. y  1.
Câu 4: Cho cấp số cộng u có số hạng tổng quát là u  3n  2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. n n A. d  2 . B. d  2 . C. d  3 . D. d  3 . Câu 5:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x  1 1  2x 2 A. y  . B. y  . x  1 x  1 1  O x 2x  1 2x  1 1  C. y  . D. y  . x  1 x  1 Câu 6:
Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm M V
của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích MIJK bằng V I K MNPQ 1 1 A. . B. . J 4 3 N Q 1 1 C. . D. . 8 6 P
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  tan x là:    
A.  \   k ,  k     \ k ,  k    \ 0  . B.  . C. . D.  . 2   
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b P a P
và mặt phẳng   , trong đó
 . Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b // a thì b // P .
B. Nếu b // P  thì b a .
C. Nếu b // a thì b  P  .
D. Nếu b  P  thì b // a .     2
Câu 9: Nghiệm của phương trình cos x      là  4  2 x   k  
x k2A. k  . B. k  . x
    k2  
x    k  2  2 x   k2   x kC. k  . D. k  . x
    k2  
x    k  2  2
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 3 n n n  3n 6    2    A. u  .
B. u    . C. 2
u n  4n . D. u    . n n  1 n 5 n n  3 
Câu 11: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Câu 12: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là: A. 30 . B. 60 . C. 12 . D. 24 .
Câu 13: Cho tập A  0;2; 4;6;8 ; B  3; 4;5;6;7 . Tập A \ B A. 0;6;8. B. 0;2; 8 . C. 3;6;7. D. 0;  2 . Câu 14: Cho hàm số 3
y x  3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   
1 và nghịch biến trên khoảng 1;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  )  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   
1 và đồng biến trên khoảng 1; Câu 15: Hàm số 3 2
y x  3x  3x  4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 16: Tìm hệ số của 6
x trong khai triển thành đa thức của   10 2 3x . A. C  .2 . 3  4 4 6 . B. C .2 . 3  . C. 6 4 6 C  .2 .3 . D. C .2 . 3  . 10  4 6 6 10  6 6 4 10 10 Câu 17:
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh BC  3a a , AA 
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC  2 A
là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 2a 3 3a A. V  . B. V  . 3 4 2 3 C. 3 V a . D. 3 V a . 2 H C B A
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A , B , C  , D theo thứ tự là S
trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai
khối chóp S.AB CD
  và S.ABCD . 1 1 D' C' A. . B. . 16 4 A' B' 1 1 C. . D. . D 8 2 C A B
Câu 19: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 3 C . B. 3 12 . C. 12 ! . D. 3 A . 12 12
Câu 20: Phương trình cos 2x  4 sin x  5  0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 ? A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 21:
Cho hình chóp đều S.ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên S
và mặt đáy là 60 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD. a a 3 A. . B. . 4 4 A a 3 a D C. . D. . 2 2 B C
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y  1  0 . Phép tịnh tiến theo
v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?    
A. v  1;2.
B. v  2;4 .
C. v  2; 4 .
D. v  2;  1 .
Câu 23: Cho cấp số nhân u u  3
 , công bội q  2 . Hỏi 192 là số hạng thứ mấy của u n  ? n  1
A. Số hạng thứ 7 .
B. Số hạng thứ 6 .
C. Số hạng thứ 8 .
D. Số hạng thứ 5 .
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? 1 A. lim  0 .
B. lim u c (u c là hằng số ). n n n 1 C. lim  0 k   1 . D. lim n
q  0 q   1 . k n   
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y  tan   x  :  4  1 1 A. y    y   . B. .    2 sin   x 2    sin   x 4  4  1 1 C. y   y    . D. .    2 cos   x 2    cos   x 4  4 
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 2 x x  2
Câu 26: Cho hàm số y
C , đồ thị C  có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  3x  2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành S
tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SD
AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. PON   MNP   NP . M N
B. NMP // SBD .
C. MON  // SBC . A D
D. NOM  cắt OPM . P O B C
Câu 28: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A1; 3, B 2;2, C 3;  1 . Tính cosin
góc A của tam giác. 2 1 A. cos A  . B. cos A  . 17 17 2 1 C. cos A   . D. cos A   . 17 17 x  1
Câu 29: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2  x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  2  2;.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên  .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. x m
Câu 30: Cho hàm số y
( m là tham số thực) thỏa mãn min y  3 . Mệnh đề nào dưới đây x  1 0;1   đúng?
A. 1  m  3 . B. m  6 . C. m  1 .
D. 3  m  6 .
Câu 31: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 3 37 10 A. . B. . C. . D. . 7 4 42 21
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC a 3 , SA a
SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin , với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SBC. 3 7 2 3 A. sin  . B. sin  . C. sin D. sin  . 5 8 4 2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt
phẳng ABCD và SO a. Khoảng cách giữa SC AB bằng a 3 a 5 2a 3 2a 5 A. . B. . C. . D. . 15 5 15 5
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC AB bằng a 3 a 21 a 7 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 7 4 2 Câu 35:
Cho hàm số y f x  xác định trên  và hàm số y f x y
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f  2 x   3 . 2 A. 3 . B. 2 . 1 x -2 C. 5 . D. 4 . O mx  2
Câu 36: Cho hàm số y
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của 2x m
tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 
1 . Tìm số phần tử của S . A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .  2 ax
bx  1,x  0 
Câu 37: Cho hàm số f x  
. Khi hàm số f x  có đạo hàm tại x  0. Hãy tính ax
b  1,x  0 0 
T a  2b . A. T  4 . B. T  0 . C. T  6 . D. T  4 .
5x  1  x  1
Câu 38: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD  2AB , đường thẳng
AC có phương trình x  2y  2  0 , D 1; 
1 và Aa;b a,b  , a  
0 . Tính a b .
A. a b  4  .
B. a b  3  .
C. a b  4 .
D. a b  1 .
Câu 40: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x  m  4cos x  2m  5  0 có nghiệm là: A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 10 . 2 n
Câu 41: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn n
x a a x  2  a x  2  ...  a x  2 và 0 1   2   n   n 3 a a a 2    
.192 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 3
A. n  9;16 .
B. n  8;1  2 .
C. n  7;9 .
D. n  5;  8
sin x  2 cos x  1
Câu 42: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y  là
sin x  cos x  2 1
A. m  2 ; M  1.
B. m  1 ; M  2 .
C. m   ; M  1.
D. m  1; M  2 . 2
Câu 43: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA  1 và AC,BD thay đổi. Giá trị lớn
nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng 4 3 4 3 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 27 9 9 27
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 Câu 44: Cho hàm số bậc ba   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như
 2x  3x  2 2x 1
hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số g x   có 2
x f xf x   
bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . 4
x ax a
Câu 45: Cho hàm số y
. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm x  1  
số đã cho trên đoạn 1;2   
 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M  2m. A. 15 . B. 14 . C. 13 . D. 16 .
Câu 46: Cho hai đường thẳng cố định a b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của a b
( A huộc a, B thuộc b ). Trên a lấy điểm M (khác A ), trên b lấy điểm N (khác B ) sao cho
AM x,BN y,x y  8. Biết AB  6, góc giữa hai đường thẳng a b bằng 0 60 . Khi thể tích
khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn MN (trong trường hợp MN  8 ) A. 13 . B. 12 . C. 2 39 . D. 2 21 .
Câu 47: Cho tập hợp A  1;2; 3;4...; 
100 . GọiS là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất chọn được
phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng? 1 3 4 2 A. . B. . C. . D. . 645 645 645 645 0
  x y  1 
Câu 48: Biết m là giá trị để hệ bất phương trình 
có nghiệm thực duy nhất. x
  y  2xy m  1 
Mệnh đề nào sau đây đúng?  1 1    3    1    A. m    ;   m    ; 0 m   ;1 m  2  ;1  . B. . C. . D.  .  2 3  4  3  Câu 49: Cho hàm số 3
y x  3x  2C . Biết rằng đường thẳng d :y ax b cắt đồ thị C  tại ba
điểm phân biệt M, N, P . Tiếp tuyến tại ba điểm M, N, P của đồ thị C  cắt C  tại các điểm M ,N ,P
(tương ứng khác M,N,P ). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M ,
N ,P  có phương trình là
A. y ax b .
B. y  4a  9x  18  8b .
C. y  8a  18x  18  8b .
D. y  4a  9x  14  8b .
Câu 50: Cho phương trình: 3 x x    3 x m 3 3 2 sin 2 sin 3 2 cos
2 cos x m  2  2 cos x  cos x m .  2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x  0;  ? 3     A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN 12
Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018 Đề gốc I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  tan x là:   A.  \   0 . B.  \  k ,  k     . 2      C.  . D.  \ k ,k    . Lời giải Chọn B. 
Điều kiện xác định: cosx  0  x   k , k   . 2  
Vậy tập xác định là  \  k ,  k     . 2          2
Câu 2: Nghiệm của phương trình cos x       là  4 2 x  k2  x  k  A.   k  . B.   k  . x    k  x    k  2  2 x  k  x  k2  C.   k  . D.   k  . x    k2  x    k2  2  2 Lời giải Chọn D. x  k2     2          Phương trình cos x      cos x       cos    .               k   4 2 4
4 x   k2  2
Câu 3: Cho cấp số cộng u có số hạng tổng quát là u  3n 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. n  n A. d  3 . B. d  2. C. d  2 . D. d  3 . Lời giải Chọn A. Ta có u
 u  3 n  1  2  3n  2  3 n 1  n  
Suy ra d  3 là công sai của cấp số cộng.
Câu 4: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 2 n 6 n 3 n  3n A. u      . B. u      . C. u  . D. 2 u  n  4n . n  3  n 5 n n  1 n Lời giải: Chọn A. 2 n lim u  lim      0 2 2 (Vì   1). n n n  3  3 3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 1
Câu 5: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B.
Vì 4 điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt.
Câu 6: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng P, trong đó a  P. Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b // a thì b // P.
B. Nếu b // a thì b  P.
C. Nếu b  P thì b // a .
D. Nếu b // P thì b  a . Lời giải Chọn A.
Nếu a  P và b // a thì b  P. Câu 7: Cho hàm số 3
y  x  3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
  1 và nghịch biến trên khoảng 1;.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;   )  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   
1 và đồng biến trên khoảng 1;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;  1 . Lời giải Chọn D. Ta có 2
y  3x  3  0  x  1 Bảng biến thiên x  1 1  y  0  0  2  y  2
Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hàm số y  f x có đạo hàm trên đoạn a;b
  . Ta xét các khẳng định sau:
 1Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x  a;b thì f x là giá trị lớn nhất của f x trên 0  0   đoạn a;b   .
2 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x  a;b thì f x là giá trị nhỏ nhất của f x 0  0   trên đoạn a;b   .
3Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x và đạt cực tiểu tại điểm x x ,x  a;b thì ta 1  0 1   0 luôn có f x  f x . 0   1
Số khẳng định đúng là? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 9: Hàm số 3 2
y  x  3x  3x  4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn C.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 2
Ta có y  x  x   x  2 2 3 6 3 3 1  0 , x
   . Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi dấu
trên  nên nó không có cực trị.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  x  3x  5 trên đoạn 2;4   là: A. miny  3 . B. miny  7 . C. miny  5. D. miny  0. 2; 4          2; 4   2; 4   2; 4   Lời giải Chọn B. x  1  2;4 f  2 7 Ta có: 2
y  3x  3  y  0      mà   miny  7 . x  1  2;4      f  4  57 2; 4   x  3
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
là đường thẳng có phương trình? x 1 A. y  5. B. y  0 . C. x  1 . D. y  1. Lời giải Chọn D. x  3 Ta có lim y  lim
 1  đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x x  1
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 1 O x 1 2x 1 1 2x 2x  1 2x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x 1 x  1 Lời giải Chọn A.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  1  loại đáp án C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm A0; 1  loại đáp án B và D.
Câu 13: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là: A. 30 . B. 60 . C. 12 . D. 24 . Lời giải Chọn A.
Khối đa diện đều có 12 mặt là khối đa diện đều loại 5; 
3 thì có số cạnh là 30 .
Câu 14: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ V số thể tích MIJK bằng VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 8 Lời giải Chọn D.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 3 M I K J N Q P VM IJK MI MJ MK 1 1 1 1 Ta có: .  . .  . .  . V MN MP MQ 2 2 2 8 M .NPQ
Câu 15: Cho tập A  0;2;4;6; 
8 ; B  3;4;5;6;7. Tập A \ B là A. 0;6;8. B. 0;2;8. C. 3;6;7. D. 0;  2 . Lời giải Chọn B. Ta có A \ B  0;2;  8 . II. THÔNG HIỂU
Câu 16: Phương trình cos2x  4 sin x  5  0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 ? A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A. sinx  1  PT đã cho 2  2
 sin x  4 sinx  6  0     x    k2 ,  k  . sinx  3  VN 2  1 21
Theo đề: x  0;10  0    k2  10   k  . 2 4 4
Vì k   nên k  1;2;3;4; 
5 . Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng 0;10.
Câu 17: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 3 A . B. 12! . C. 3 C . D. 3 12 . 12 12 Lời giải Chọn C.
Số cách chọn 3 người, là 3 C (cách chọn) 12
Câu 18: Tìm hệ số của 6
x trong khai triển thành đa thức của   10 2 3x . A. C .2 . 4 6 6 3 . B. C .2 . 3 . C. C  .2 . 3 . D. 6 4 6 C  .2 .3 . 10  4 4 6 10  6 6 4 10 10 Lời giải Chọn B. 10 10 10 k k Ta có: 2  3x k 10  C .2 k.3x k 10  C .2 k. 3  . k x 10 10   k0 k0
Theo giả thiết suy ra: k  6.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 4 6 6 Vậy hệ số của 6
x trong khai triển là 6 10 6 C .2  .3 6 4  C .2 . 3 . 10 10  
Câu 19: Cho cấp số nhân u có u  3
 , công bội q  2 . Hỏi 192 là số hạng thứ mấy của n  1 u ? n A. Số hạng thứ 6 . B. Số hạng thứ 7 . C. Số hạng thứ 5 . D. Số hạng thứ 8 . Lời giải Chọn B.
Giả sử 192 là số hạng thứ n của u với * n   .Ta có n  1 192 . n u q        1 192 3 . 2 n        1 64 2 n     6   1 2 2 n      6  n 1 1
 7  n . Do đó 192 là số hạng thứ 7 của u . n 
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. limu  c (u  c là hằng số ). B. lim n q  0 q  1. n n 1 1 C. lim  0 . D. lim  0 k  1. n k n Lời giải Chọn B.
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số (SGK ĐS11-Chương 4) thì lim n q  0 q  1.  
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y  tan  x  : 4  1 1 A. y     . B. y    . 2 cos   x 2     cos  x 4  4  1 1 C. y    . D. y     . 2 sin   x 2     sin   x 4  4  Giải: Chọn A      1 1 y    x .    4      2   2 cos   x cos      x 4    4 
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x  y  1  0 . Phép tịnh tiến
theo v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?     A. v  2;4. B. v  2;  1 . C. v  1;2. D. v  2;4. Lời giải Chọn A.  
Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi vectơ v cùng phương với vectơ 
chỉ phương của d . Mà d có VTCP u  1;2.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự
là trung điểm của SA, SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. NOM  cắt OPM. B. MON  // SBC .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 5
C. PON  MNP  NP . D. NMP // SBD. Hướng dẫn giải Chọn B. S M N A D P O B C
Xét hai mặt phẳng MON và SBC .
Ta có: OM // SC và ON // SB .
Mà BS  SC  C và OM ON  O .
Do đó MON  // SBC .
Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD. a a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Lời giải Chọn C. d B;SCD BD * Ta có: 
  d B;SCD  2.dO;SCD  2OH . Trong đó H là d O SCD 2 ; OD
hình chiếu vuông góc của O lên SCD. S H A D 60 O I B C
* Gọi I là trung điểm của CD ta có: S  I CD    O  I  CD
SCD ABCD  OI SI  ; ;  SIO  60.  a 3
Xét tam giác SOI vuông tại O ta có: SO  OI.tan 60  . 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 6
* Do SOCD là tứ diện vuông tại O nên: 1 1 1 1 2 2 4 16        2 2 2 2 2 2 2 2 OH OC OD OS a a 3a 3a a 3  OH   d B SCD a 3 ;  . 4 2 x  1 Câu 25: Cho hàm số y 
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2  x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên  .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  22;.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Lời giải Chọn A. x  1 x  1 3 Ta có y     0, x  2. 2  x x   2  x   22
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ;  2 và 2;. x  m Câu 26: Cho hàm số y 
(m là tham số thực) thỏa mãn miny  3 . Mệnh đề nào dưới đây x  1 0;1   đúng? A. 1  m  3 . B. m  6 . C. m  1 . D. 3  m  6 . Lời giải Chọn D.
Tập xác định: D   \   1 .
Với m  1  y  1, x  0;1
  thì miny  3 . 0;1   1m
Suy ra m  1. Khi đó y 
không đổi dấu trên từng khoảng xác định. x  21
TH 1: y  0  m  1 thì miny  y 0  m  3 (loại). 0;1    
TH 2: y  0  m  1 thì miny  y 1  m  5 ( thỏa mãn). 0;1     2 x  x  2 Câu 27: Cho hàm số y 
C, đồ thị C có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  3x  2 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C.
Tập xác định D   \ 1;  2 x  2 Ta có y 
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang của là y  1 và là tiệm cận đứng là x  2 x  2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A, B , C  , D theo thứ tự là trung điểm của SA, SB , SC ,
SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB C  D   và S.ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 4 8 2 Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 7 Chọn C. S D' C' A' B' D C A B V    V S AB D   SA SB SD 1 S AB D   1 Ta có .  . .  .   . V SA SB SD 8 V 16 S.ABD S.ABCD V    V S B D  C   SB SD SC 1 S B D  C   1 Và .  . .  .   . V SB SD SC 8 V 16 S.BDC S.ABCD V V    V S A B D S B D  C   1 1 1 S AB C  D   1 Suy ra . .     .   . V V 16 16 8 V 8 S.ABCD S.ABCD S.ABCD 3a
Câu 29: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng 2
hình chiếu vuông góc của A lên ABC  là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 2a 3 3a A. 3 V  a . B. V  . C. V  . D. 3 3 V  a . 3 4 2 2 Lời giải Chọn C. B C  A H B C A
Gọi H là trung điểm BC . a
Theo giả thiết, AH là đường cao hình lăng trụ và 2 2 6 AH  AA  AH  . 2 2 3 a 3 a 6 3a 2
Vậy, thể tích khối lăng trụ là V  S .AH  .  . ΔABC 4 2 8
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 8
Câu 30: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A1;3, B2;2, C 3;  1 . Tính cosin góc A của tam giác. 2 1 2 1 A. cosA  . B. cosA  . C. cosA   . D. cosA   . 17 17 17 17 Lời giải: Chọn B.  
AB  3; 5, AC  2; 2.     A 
AB AC AB.AC 3.25.2 1 cos cos ;    AB.AC 34.2 2 17 III. VẬN DỤNG
Câu 31: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x  m  4cosx  2m  5  0 có nghiệm là: A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 3 . Lời giải Chọn C.
4 sinx  m  4cosx 2m  5  0  4sinx m  4cosx  2m  5 . 2 2
Phương trình có nghiệm khi 2
4  m  4 2m 5  0 2  3m  12m  7  0 6  57 6  57   m  3 3
Vì m   nên m  0,1,2,3,  4 .
Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là.10 . sinx  2 cosx  1
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y  là sinx  cosx  2 1
A. m   ; M  1. B. m  1; M  2 .
C. m  2 ; M  1. D. m  1 ; M  2 . 2 Lời giải Chọn C. sinx  2cosx  1 Ta có y 
 y  1sinx y 2cosx  12y  * sinx  cosx  2 Phương trình  * có nghiệm
 y  2 y  2    y2 2 1 2 1 2
 y  y  2  0  2  y  1. Vậy m  2 ; M  1.
Câu 33: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 3 37 10 A. . B. . C. . D. . 7 4 42 21 Lời giải Chọn C.
Số kết quả có thể khi chọn bất kì 3 quyển sách trong 9 quyển sách là 3 C  84. 9
Gọi A là biến cố ‘ Lấy được ít nhất 1 sách toán trong 3 quyển sách.’
A là biến cố ‘ Không lấy được sách toán trong 3 quyển sách.’
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 9 C
Ta có xác sút để xảy ra A là P   A   P   35 37 1 A  1  . 84 42 a  x bx  x 
Câu 34: Cho hàm số f x 2 1, 0  
. Khi hàm số f x có đạo hàm tại x  0. Hãy tính a  x b 1,x  0  0  T  a  2b . A. T  4 . B. T  0 . C. T  6 . D. T  4 . Lời giải Chọn C. Ta có f 0  1. lim f x  lim    1 .    2 ax bx 1 x 0    x0
lim f x  lim ax b   b  1.  1   x0 x0
Để hàm số có đạo hàm tại x  0 thì hàm số phải liên tục tại x  0 nên 0 0
f 0  lim f x  lim f x . Suy ra b
 1  1  b  2 .    x0 x0 a  x  x  x  Khi đó f x 2 2 1, 0   . a  x 1,x  0  Xét: f x f 0 2 ax  2x  11 +) lim  lim  lim   2 .  ax 2 x 0  x x 0  x x0 f x f 0 ax  11 +) lim  lim  lim a  a .   x 0  x x 0  x x0
Hàm số có đạo hàm tại x  0thì a  2. 0
Vậy với a  2,b  2 thì hàm số có đạo hàm tại x  0 khi đó T  6 . 0
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với
mặt phẳng ABCD và SO  a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng a 3 a 5 2a 3 2a 5 A. . B. . C. . D. . 15 5 15 5 Lời giải Chọn D. S H A D M O N B C
Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnhAB,CD ; H là hình chiếu vuông góc của O trên SN.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 10
Vì AB//CD nênd AB,SC  d AB,(SCD )  d M,(SCD )  2d  , O (SCD ) (vì O là trung điểm đoạn MN ) C  D  SO Ta có   CD  (SON)  CD  OH C  D  ON  CD OH Khi đó 
 OH  (SCD)  d O;(SCD ) OH. O  H  SN  1 1 1 1 1 5 a
Tam giác SON vuông tại O nên       OH  2 2 2 2 2 2 OH ON OS a a a 5 4 a Vậy d AB  2 5 ,SC  2OH  . 5
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , BC  a 3 , SA  a và
SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin  , với  là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SBC . 7 3 2 3 A. sin   . B. sin   . C. sin   D. sin   . 8 2 4 5 Lời giải Chọn C
ABCD là hình chữ nhật nên BD  2a , ta có AD / /SBC nên suy ra d  , D  SBC d  , A   SBC    AH 
với AH  SB . Tam giác SAB vuông cân tại A nên H a 2
là trung điểm của SB suy ra AH  2 a d D SBC  d A  SBC  vậy sinB , D SBC        2 , ,  2 2     BD BD 2a 4 mx  2 Câu 37: Cho hàm số y 
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của 2x  m
tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 
1 . Tìm số phần tử của S . A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 11  m Tập xác định D  \     2      2 m  4 y  . 2x m2 2  m  2  2 m   4  0     2  m  2  m   Yêu cầu bài toán     m   0       m  0  0  m  2 .   0; 1  2     2  m     m  2   1   2
Câu 38: Cho hàm số y  f x xác định trên  và hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số
điểm cực trị của hàm số y  f  2 x  3. y 2 1 x -2 O A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn D.
Quan sát đồ thị ta có y  f x đổi dấu từ âm sang dương qua x  2 nên hàm số y  f x
có một điểm cực trị là x  2 . x  0 x  0     Ta có y  f  2 x    x f  2 3 2 . x      2  
3  0  x 3  2  x  1.  2 x  3  1 x  2  
Mà x  2 là nghiệp kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàm số y  f  2 x  3 có ba cực trị. 5x  1 x 1
Câu 39: Đồ thị hàm số y 
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D. Tập xác định: D   1;    \ 0 . 5 1 1 1    2 3 4  lim y 5x  1 x 1  lim  lim x x x
x  0  y  0 là đường tiệm x 2 x x  2x x 2 1  x
cận ngang của đồ thị hàm số.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 12 5x  2 1  x 1  limy 5x  1 x 1  lim  lim x0 2 x0 x  2x
x0  2x  2x5x 1 x 1 2 25x  9  lim x 25x  9  lim 9   x  0
x0  2x  2x5x 1 x 1 x0 x 25x 1 x 1 4
không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 1 đường tiệm cận.
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC và AB bằng a 21 a 3 a 7 a 2 A. . B. . C. . D. . 7 2 4 2 Lời giải Chọn A. A' C' I B' H A C B Ta có BC//B C
   BC//AB C
suy ra d BC,AB  d BC,AB C
   d ,BAB C  dA,AB C .
Gọi I và H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên B C   và AI . Ta có B C    AI và B C    AA nên B C
   AAI  B C  AH mà AI  AH . Do đó  AB C    AH a 3 A . AAI a. a 21 Khi đó d  A , AB C    AH  2   . 2 2 AA  AI 2   7 2 a 3 a      2    a 21
Vậy khoảng cách cần tìm là . 7 2
Câu 41: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn x  a  a x  2  a x  2  ..  a x  2 n n và 0 1   2  n   n 3 a a a 2    
.192 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 3 A. n  9;16. B. n  8;1  2 . C. n  7;9. D. n  5;8. Lời giải Chọn B.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 13 n 2 n Ta có n x  x  0 n 1 n 1 C C   x  2 n 2 2 2 .2 .2 2 C .2           x 2 . . n C x    n n n n  2 Do đó n 3  1 n 1  2 n 2  3 n3 n 3 a a a 2 .192 C .2 C .2 C .2 2         .192 1 2 3 n n n 1 2 3
 C .4 C .2 C  192  n  9 n n n
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD  2AB , đường thẳng
AC có phương trình x  2y  2  0 , D 1; 1 và Aa;b a,b  ,  a  0. Tính a b. A. a  b  4 . B. a  b  3 . C. a  b  4 . D. a b  1. Lời giải Chọn D.
Gọi Aa;b. Vì A  AC : x  2y  2  0 nên a  2b  2  0  a  2b  2
Do a  0 nên 2b  2  0  b  1   *
Khi đó A2b  2;b. 
Ta có AD  2b  3;1b là véctơ chỉ phương của đường thẳng AD .
u  2; 1 là véctơ chỉ phương của đường thẳng AC . DC 1 2 Trên hình vẽ, tan     cos   1 A ; a b D 1;  AD 2 1 5   AD.u 5 b  1
Lại có cos      2 2 AD . .u 5 b  2b  2 B C 5 b  1 2 Từ   1 và 2 suy ra 2 
 b  2b  3  0  b  3 (do  *) 2 5 b  2b  2 5  a  4 . Khi đó A4; 3
  , suy ra a b  1. IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 43: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB  BC  CD  DA  1 và AC,BD thay đổi. Giá trị
lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 3 4 3 2 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 Lời giải Chọn A.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ,
D AC . Đặt BD  2x,AC  2y x, y  0 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 14 Ta có CM  B ,
D AM  BD  BD  AMC. 1 1 Ta có 2 MA  MC  1 x , 2 2 MN  1 x  y , S  MN.AC 2 2  y. 1 x  y . AMN 2 2 1 V  .DB.S 1 2 2  .2x.y 1 x y 2 2 2  x .y . 2 2 1 x y  ABCD 3 AMC 3 3 x y  x y 3 2 2 2 2 1 2  3 27 2 3 V  . ABCD 27 4 x ax a Câu 44: Cho hàm số y 
. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm x  1
số đã cho trên đoạn 1;2
  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M  2m. A. 15 . B. 14 . C. 15 . D. 16 . Lời giải Chọn A. x  ax a 4 3 3x  4x Xét hàm số f x 4  . Ta có f x   0, x  1;2 x  1    x 21   1 16 Do đó f  
1  f x  f 2,x  1;2            hay a f x a , x 1;2 2 3  
Ta xét các trường hợp sau : 1 1 16 1
Th1 : Nếu a   0  a   thì M  a  ;m  a  2 2 3 2 16  1   13 Theo đề bài a   2 a     a  3  2 3
Do a nguyên nên a  0;1;2;3;4. 16 16  16    1 Th2 : Nếu a 
 0  a   thì m   a   ;M   a        3 3  3     2  1  16        61 Theo đề bài a  2 a       a     2    3  6
Do a nguyên nên a  10; 9  ;. .;  6 . 1 16 16 1
Th3 : Nếu a   0  a 
   a   thì M  0; m  0 (Luôn thỏa mãn) 2 3 3 2
Do a nguyên nên a  5; 4  ;. .;  1
Vậy có 15 gái trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 45: Cho hàm số 3
y  x  3x  2C. Biết rằng đường thẳng d :y  ax b cắt đồ thị C tại ba
điểm phân biệt M,N,P . Tiếp tuyến tại ba điểm M,N,P của đồ thị C  cắt C  tại các điểm
M ,N ,P (tương ứng khác M,N,P ). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M ,N ,P có phương trình là
A. y  4a  9x 18  8b .
B. y  4a  9x 14  8b .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 15 C. y  ax  b .
D. y  8a 18x  18  8b . Lời giải Chọn A.
Giả sử Ax ;y ;B x ;y ;C x ;y . Ta có phương trình tiếp tuyến tại A của đồ thị C là 1 1  2 2  3 3  :y   2 3x  3x x  3  x  3x  2 1 1 1 1 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C  và  là 1  x  x 2 3x  3x x  3 3
 x  3x  2  x  3x  2 2 x x x 2x 0       1   1  1 1 1 1 1 x  2x  1  Do đó A 3 2x ; 8x  6x  2 1 1 1  Lại có 3
8x  6x  2  8 3x  3x  2 18x 18  8 ax b 18x 18 1 1 1 1  1  1  1
 8ax b 18x 18  2x 4a  9  18  8b 1  1 1   Khi đó y      x  4a 9 18 8b A A
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm A ,B ,C  là y  x 4a  9 18  8b
Câu 46: Cho hàm số bậc ba   3 2
f x  ax bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 2 x  3x  2 2x 1
Hỏi đồ thị hàm số g x   
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x f x f x    A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn A. 1
ĐK x  ; f x  0;f x  1. 2 x  0
x aa 0,5; 1 x  2 Xét phương trình 2
x f x f x  0    x  1 x bb   1; 2 x  c  c 2;3
Đồ thi hàm số có 4 đường tiệm cận đứng x  a;x  ; b x  ; c x  2
Câu 47: Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của a và b
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 16
(A huộc a, B thuộc b ). Trên a lấy điểm M (khác A ), trên b lấy điểm N (khác B ) sao cho
AM  x,BN  y,x  y  8. Biết AB  6, góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 0 60 . Khi
thể tích khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn MN (trong trường hợp MN  8 ) A. 2 21 . B. 12 . C. 2 39 . D. 13 . Lời giải Chọn A.
Dựng hình chữ nhật ABNC . AM BN   AM AC  0 , ,  60 A  B  AM A  B  AM Ta có       AB  ACM A  B  BN A  B  AC   1 1  1 3 3 V V  AB.S
 AB.AC.AM sinCAM  .6.x.y.  xy ABNM MABC 3 ACM 6 6 2 2 x y2 3 3 V  xy 
 8 3. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  y  4. ABNM 2 2 4
Khi đó AM  BN  AC  4 Lại có AB CN  CN  AMC  2 2 2 / /
 CN  CM  MN  CM CN Mặt khác  0 MAC  60 hoặc  0 MAC  120 Trường hợp 1:  0 MAC  60  A  MC đều 2 2
 CM  4  MN  4  6  2 13 Trường hợp 2:  0 MAC  120 2 2 0 2
 CM  AM  AC  2AM.AC cos120  48  MN  48  6  2 41
Câu 48: Cho tập hợp A  1;2;3;4. .;10 
0 . GọiS là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất
chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng? 4 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 645 645 645 645 Lời giải Chọn C.
Giả sử tập con bất kì a, ,bc  S  1  a, ,bc  100 ;a, ,bc phân biệt. a b  c  91.
Đây là bài toán chia kẹo Euler nên số bộ a, , b c là 3 1 C  91 1 
Tuy nhiên trong các bộ trên vẫn chứa các bộ có 2 chữ số giống nhau, số bộ có 2 chữ số giống
nhau là 3.45  135 ( bộ). Vậy n      2 C  3.45 : 3!  645 . 90 
Gọi A là biến cố: ”a, ,
b c lập thành cấp số nhân”
Gọi q là công bội của cấp số nhân theo bài ra ta có q  0 2
a aq  aq  91  a  2
1 q q   1.91  13.7 a   1 a   1 Trường hợp 1:    2  1 q q  91 q     9   a   91 a   91 Trường hợp 2:    (loại) 2  1 q q  1 q     0  
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 17 a   13 a   13 Trường hợp 3:    (thỏa mãn) 2  1 q  q  7 q     2   a   7 a   7 Trường hợp 3:    (thỏa mãn). 2  1 q  q  13 q     3   Vậy n   A  3 . P   3 A  . 645 0   x  y  1
Câu 49: Biết m là giá trị để hệ bất phương trình 
có nghiệm thực duy nhất. x
 y  2xy m 1 
Mệnh đề nào sau đây đúng?  1 1  3  1  A. m     ;         . B. m    ;0. C. m   ;1. D. m   2  ; 1.  2 3  4  3  Lời giải Chọn B.
Hệ phương trình tương đương với: 0   x  y  1 0   x  y  1     2xy  m  1  x y   2
 xy m  12x 2y   x y2 0   x y 1  I    x  
21 y  21 m 1 II.
Tập nghiệm của (I) là phần nằm giữa hai đường thẳng d : y  x  ; d ' :y  x   1 và trên d '.
Nếu m  1 thì hệ phương trình vô nghiệm.
Nếu m  1 thì tập nghiệm của (II) là hình tròn (C )(kể cả biên)
có tâm A1; 1bán kính R  m 1 .
Do đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi d ' là tiếp tuyến của đường tròn (C ). 2 1 Nghĩa là: m  1   m   . 2 2 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m   . 2 Câu 50: Cho phương trình: 3 x  x    3 x  m 3 3 2 sin 2sin 3 2cos
2cos x  m  2  2cos x  cos x  m .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm  2  x  0;   ? 3    A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D. Ta có:
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 18 x  x  x   x  m  3 3 2 3   3 x  m   3 sin sin 2sin 2cos 2 2 cos
2  2 2cos x  m  2  1 Xét hàm số f t 3 2
 t  t  2t có f t 2
 6t  2t  2  0, t   , nên hàm số f t đồng biến trên  . Bởi vậy:
   f  x f  3 1 sin 2cos x  m  2 3
 sinx  2cos x  m  2 2  2 Với x  0;   thì 3      2 3
2  sin x  2 cos x  m  2 3 2  2
 cos x  cos x  3  m 3
Đặt t  cosx , phương trình 3 trở thành 3 2 2t t 1  m 4  1   2 Ta thấy, với mỗi t     ;1    
thì phương trình cosx  t cho ta một nghiệm x 0;   2     3     1  Xét hàm số g t 3 2
 2t t  3 với t     ;1  .  2  t  0  Ta có gt 2
 6t  2t , gt  0   1 . t    3 Ta có bảng biến thiên 1 1 t   0 1 2 3 gt  0  0  3 3 g t 80 0 27  2
Do đó, để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm x  0;  
điều kiện cần và đủ là phương 3     1 
trình 4 có đúng một nghiệm t     ;1   2  m   3    80  m   ( Do m nguyên).    3;2;1; 0 m 0;   27   
Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi THPT 2019!
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 19
Document Outline

  • Mađề132
  • Lời giải chi tiết đề lần 1. K12