
























Preview text:
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH Môn: TOÁN 12
(Đề thi gồm 06 trang )
Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:................................................ Số báo danh: ...................... Mã đề thi 132
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 3x 5 trên đoạn 2 ;4 là:
A. min y 3 .
B. min y 7 . 2; 4 2; 4 C. min y 5. D. min y 0. 2; 4 2; 4
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn a ;b
. Ta xét các khẳng định sau:
1Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x a;b thì f x là giá trị lớn nhất của f x trên a;b 0 0 .
2 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x a;b thì f x là giá trị nhỏ nhất của f x trên a;b 0 0 .
3Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x và đạt cực tiểu tại điểm x x ,x a;b thì ta luôn có 1 0 1 0
f x f x . 0 1
Số khẳng định đúng là? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . x 3
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình? x 1 A. y 5 . B. y 0 . C. x 1 . D. y 1.
Câu 4: Cho cấp số cộng u có số hạng tổng quát là u 3n 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. n n A. d 2 . B. d 2 . C. d 3 . D. d 3 . Câu 5:
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x 1 1 2x 2 A. y . B. y . x 1 x 1 1 O x 2x 1 2x 1 1 C. y . D. y . x 1 x 1 Câu 6:
Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm M V
của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích MIJK bằng V I K MNPQ 1 1 A. . B. . J 4 3 N Q 1 1 C. . D. . 8 6 P
Câu 7: Tập xác định của hàm số y tan x là:
A. \ k , k \ k , k \ 0 . B. . C. . D. . 2
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b P a P
và mặt phẳng , trong đó
. Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b // a thì b // P .
B. Nếu b // P thì b a .
C. Nếu b // a thì b P .
D. Nếu b P thì b // a . 2
Câu 9: Nghiệm của phương trình cos x là 4 2 x k
x k2 A. k . B. k . x
k2
x k 2 2 x k2 x k C. k . D. k . x
k2
x k 2 2
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 3 n n n 3n 6 2 A. u .
B. u . C. 2
u n 4n . D. u . n n 1 n 5 n n 3
Câu 11: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Câu 12: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là: A. 30 . B. 60 . C. 12 . D. 24 .
Câu 13: Cho tập A 0;2; 4;6;8 ; B 3; 4;5;6;7 . Tập A \ B là A. 0;6;8. B. 0;2; 8 . C. 3;6;7. D. 0; 2 . Câu 14: Cho hàm số 3
y x 3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
1 và nghịch biến trên khoảng 1;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
1 và đồng biến trên khoảng 1; Câu 15: Hàm số 3 2
y x 3x 3x 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 16: Tìm hệ số của 6
x trong khai triển thành đa thức của 10 2 3x . A. C .2 . 3 4 4 6 . B. C .2 . 3 . C. 6 4 6 C .2 .3 . D. C .2 . 3 . 10 4 6 6 10 6 6 4 10 10 Câu 17:
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh B C 3a a , AA
. Biết rằng hình chiếu vuông góc của A lên ABC 2 A
là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 2a 3 3a A. V . B. V . 3 4 2 3 C. 3 V a . D. 3 V a . 2 H C B A
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A , B , C , D theo thứ tự là S
trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai
khối chóp S.AB C D
và S.ABCD . 1 1 D' C' A. . B. . 16 4 A' B' 1 1 C. . D. . D 8 2 C A B
Câu 19: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 3 C . B. 3 12 . C. 12 ! . D. 3 A . 12 12
Câu 20: Phương trình cos 2x 4 sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 ? A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 21:
Cho hình chóp đều S.ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên S
và mặt đáy là 60 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD. a a 3 A. . B. . 4 4 A a 3 a D C. . D. . 2 2 B C
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1 0 . Phép tịnh tiến theo
v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?
A. v 1;2.
B. v 2;4 .
C. v 2; 4 .
D. v 2; 1 .
Câu 23: Cho cấp số nhân u có u 3
, công bội q 2 . Hỏi 192 là số hạng thứ mấy của u n ? n 1
A. Số hạng thứ 7 .
B. Số hạng thứ 6 .
C. Số hạng thứ 8 .
D. Số hạng thứ 5 .
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? 1 A. lim 0 .
B. lim u c (u c là hằng số ). n n n 1 C. lim 0 k 1 . D. lim n
q 0 q 1 . k n
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y tan x : 4 1 1 A. y y . B. . 2 sin x 2 sin x 4 4 1 1 C. y y . D. . 2 cos x 2 cos x 4 4
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 2 x x 2
Câu 26: Cho hàm số y
C , đồ thị C có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x 3x 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành S
tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SD
và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. PON MNP NP . M N
B. NMP // SBD .
C. MON // SBC . A D
D. NOM cắt OPM . P O B C
Câu 28: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A1; 3, B 2;2, C 3; 1 . Tính cosin
góc A của tam giác. 2 1 A. cos A . B. cos A . 17 17 2 1 C. cos A . D. cos A . 17 17 x 1
Câu 29: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 2 2;.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. x m
Câu 30: Cho hàm số y
( m là tham số thực) thỏa mãn min y 3 . Mệnh đề nào dưới đây x 1 0;1 đúng?
A. 1 m 3 . B. m 6 . C. m 1 .
D. 3 m 6 .
Câu 31: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 3 37 10 A. . B. . C. . D. . 7 4 42 21
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC a 3 , SA a và
SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin , với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SBC. 3 7 2 3 A. sin . B. sin . C. sin D. sin . 5 8 4 2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt
phẳng ABCD và SO a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng a 3 a 5 2a 3 2a 5 A. . B. . C. . D. . 15 5 15 5
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC và AB bằng a 3 a 21 a 7 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 7 4 2 Câu 35:
Cho hàm số y f x xác định trên và hàm số y f x y
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f 2 x 3 . 2 A. 3 . B. 2 . 1 x -2 C. 5 . D. 4 . O mx 2
Câu 36: Cho hàm số y
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của 2x m
tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;
1 . Tìm số phần tử của S . A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 3 . 2 ax
bx 1,x 0
Câu 37: Cho hàm số f x
. Khi hàm số f x có đạo hàm tại x 0. Hãy tính ax
b 1,x 0 0
T a 2b . A. T 4 . B. T 0 . C. T 6 . D. T 4 .
5x 1 x 1
Câu 38: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x 2x A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD 2AB , đường thẳng
AC có phương trình x 2y 2 0 , D 1;
1 và Aa;b a,b , a
0 . Tính a b .
A. a b 4 .
B. a b 3 .
C. a b 4 .
D. a b 1 .
Câu 40: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x m 4cos x 2m 5 0 có nghiệm là: A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 10 . 2 n
Câu 41: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn n
x a a x 2 a x 2 ... a x 2 và 0 1 2 n n 3 a a a 2
.192 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 3
A. n 9;16 .
B. n 8;1 2 .
C. n 7;9 .
D. n 5; 8
sin x 2 cos x 1
Câu 42: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y là
sin x cos x 2 1
A. m 2 ; M 1.
B. m 1 ; M 2 .
C. m ; M 1.
D. m 1; M 2 . 2
Câu 43: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC,BD thay đổi. Giá trị lớn
nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng 4 3 4 3 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 27 9 9 27
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 Câu 44: Cho hàm số bậc ba 3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như
2x 3x 2 2x 1
hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số g x có 2
x f x f x
bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . 4
x ax a
Câu 45: Cho hàm số y
. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm x 1
số đã cho trên đoạn 1;2
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M 2m. A. 15 . B. 14 . C. 13 . D. 16 .
Câu 46: Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của a và b
( A huộc a, B thuộc b ). Trên a lấy điểm M (khác A ), trên b lấy điểm N (khác B ) sao cho
AM x,BN y,x y 8. Biết AB 6, góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 0 60 . Khi thể tích
khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn MN (trong trường hợp MN 8 ) A. 13 . B. 12 . C. 2 39 . D. 2 21 .
Câu 47: Cho tập hợp A 1;2; 3;4...;
100 . GọiS là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất chọn được
phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng? 1 3 4 2 A. . B. . C. . D. . 645 645 645 645 0
x y 1
Câu 48: Biết m là giá trị để hệ bất phương trình
có nghiệm thực duy nhất. x
y 2xy m 1
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 3 1 A. m ; m ; 0 m ;1 m 2 ;1 . B. . C. . D. . 2 3 4 3 Câu 49: Cho hàm số 3
y x 3x 2C . Biết rằng đường thẳng d :y ax b cắt đồ thị C tại ba
điểm phân biệt M, N, P . Tiếp tuyến tại ba điểm M, N, P của đồ thị C cắt C tại các điểm M ,N ,P
(tương ứng khác M,N,P ). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M ,
N ,P có phương trình là
A. y ax b .
B. y 4a 9x 18 8b .
C. y 8a 18x 18 8b .
D. y 4a 9x 14 8b .
Câu 50: Cho phương trình: 3 x x 3 x m 3 3 2 sin 2 sin 3 2 cos
2 cos x m 2 2 cos x cos x m . 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x 0; ? 3 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN 12
Ngày thi: 16 tháng 9 năm 2018 Đề gốc I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Tập xác định của hàm số y tan x là: A. \ 0 . B. \ k , k . 2 C. . D. \ k ,k . Lời giải Chọn B.
Điều kiện xác định: cosx 0 x k , k . 2
Vậy tập xác định là \ k , k . 2 2
Câu 2: Nghiệm của phương trình cos x là 4 2 x k2 x k A. k . B. k . x k x k 2 2 x k x k2 C. k . D. k . x k2 x k2 2 2 Lời giải Chọn D. x k2 2 Phương trình cos x cos x cos . k 4 2 4
4 x k2 2
Câu 3: Cho cấp số cộng u có số hạng tổng quát là u 3n 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. n n A. d 3 . B. d 2. C. d 2 . D. d 3 . Lời giải Chọn A. Ta có u
u 3 n 1 2 3n 2 3 n 1 n
Suy ra d 3 là công sai của cấp số cộng.
Câu 4: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 2 n 6 n 3 n 3n A. u . B. u . C. u . D. 2 u n 4n . n 3 n 5 n n 1 n Lời giải: Chọn A. 2 n lim u lim 0 2 2 (Vì 1). n n n 3 3 3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 1
Câu 5: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B.
Vì 4 điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt.
Câu 6: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng P, trong đó a P. Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b // a thì b // P.
B. Nếu b // a thì b P.
C. Nếu b P thì b // a .
D. Nếu b // P thì b a . Lời giải Chọn A.
Nếu a P và b // a thì b P. Câu 7: Cho hàm số 3
y x 3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
1 và nghịch biến trên khoảng 1;.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
1 và đồng biến trên khoảng 1;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 1 . Lời giải Chọn D. Ta có 2
y 3x 3 0 x 1 Bảng biến thiên x 1 1 y 0 0 2 y 2
Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn a;b
. Ta xét các khẳng định sau:
1Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x a;b thì f x là giá trị lớn nhất của f x trên 0 0 đoạn a;b .
2 Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x a;b thì f x là giá trị nhỏ nhất của f x 0 0 trên đoạn a;b .
3Nếu hàm số f x đạt cực đại tại điểm x và đạt cực tiểu tại điểm x x ,x a;b thì ta 1 0 1 0 luôn có f x f x . 0 1
Số khẳng định đúng là? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 9: Hàm số 3 2
y x 3x 3x 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn C.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 2
Ta có y x x x 2 2 3 6 3 3 1 0 , x
. Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi dấu
trên nên nó không có cực trị.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 3x 5 trên đoạn 2;4 là: A. miny 3 . B. miny 7 . C. miny 5. D. miny 0. 2; 4 2; 4 2; 4 2; 4 Lời giải Chọn B. x 1 2;4 f 2 7 Ta có: 2
y 3x 3 y 0 mà miny 7 . x 1 2;4 f 4 57 2; 4 x 3
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình? x 1 A. y 5. B. y 0 . C. x 1 . D. y 1. Lời giải Chọn D. x 3 Ta có lim y lim
1 đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x x 1
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 1 O x 1 2x 1 1 2x 2x 1 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 x 1 Lời giải Chọn A.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1 loại đáp án C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm A0; 1 loại đáp án B và D.
Câu 13: Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là: A. 30 . B. 60 . C. 12 . D. 24 . Lời giải Chọn A.
Khối đa diện đều có 12 mặt là khối đa diện đều loại 5;
3 thì có số cạnh là 30 .
Câu 14: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ V số thể tích MIJK bằng VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 8 Lời giải Chọn D.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 3 M I K J N Q P VM IJK MI MJ MK 1 1 1 1 Ta có: . . . . . . V MN MP MQ 2 2 2 8 M .NPQ
Câu 15: Cho tập A 0;2;4;6;
8 ; B 3;4;5;6;7. Tập A \ B là A. 0;6;8. B. 0;2;8. C. 3;6;7. D. 0; 2 . Lời giải Chọn B. Ta có A \ B 0;2; 8 . II. THÔNG HIỂU
Câu 16: Phương trình cos2x 4 sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 ? A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A. sinx 1 PT đã cho 2 2
sin x 4 sinx 6 0 x k2 , k . sinx 3 VN 2 1 21
Theo đề: x 0;10 0 k2 10 k . 2 4 4
Vì k nên k 1;2;3;4;
5 . Vậy PT đã cho có 5 nghiệm trên khoảng 0;10.
Câu 17: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 3 A . B. 12! . C. 3 C . D. 3 12 . 12 12 Lời giải Chọn C.
Số cách chọn 3 người, là 3 C (cách chọn) 12
Câu 18: Tìm hệ số của 6
x trong khai triển thành đa thức của 10 2 3x . A. C .2 . 4 6 6 3 . B. C .2 . 3 . C. C .2 . 3 . D. 6 4 6 C .2 .3 . 10 4 4 6 10 6 6 4 10 10 Lời giải Chọn B. 10 10 10 k k Ta có: 2 3x k 10 C .2 k.3x k 10 C .2 k. 3 . k x 10 10 k0 k0
Theo giả thiết suy ra: k 6.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 4 6 6 Vậy hệ số của 6
x trong khai triển là 6 10 6 C .2 .3 6 4 C .2 . 3 . 10 10
Câu 19: Cho cấp số nhân u có u 3
, công bội q 2 . Hỏi 192 là số hạng thứ mấy của n 1 u ? n A. Số hạng thứ 6 . B. Số hạng thứ 7 . C. Số hạng thứ 5 . D. Số hạng thứ 8 . Lời giải Chọn B.
Giả sử 192 là số hạng thứ n của u với * n .Ta có n 1 192 . n u q 1 192 3 . 2 n 1 64 2 n 6 1 2 2 n 6 n 1 1
7 n . Do đó 192 là số hạng thứ 7 của u . n
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. limu c (u c là hằng số ). B. lim n q 0 q 1. n n 1 1 C. lim 0 . D. lim 0 k 1. n k n Lời giải Chọn B.
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số (SGK ĐS11-Chương 4) thì lim n q 0 q 1.
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y tan x : 4 1 1 A. y . B. y . 2 cos x 2 cos x 4 4 1 1 C. y . D. y . 2 sin x 2 sin x 4 4 Giải: Chọn A 1 1 y x . 4 2 2 cos x cos x 4 4
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1 0 . Phép tịnh tiến
theo v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó? A. v 2;4. B. v 2; 1 . C. v 1;2. D. v 2;4. Lời giải Chọn A.
Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi vectơ v cùng phương với vectơ
chỉ phương của d . Mà d có VTCP u 1;2.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự
là trung điểm của SA, SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. NOM cắt OPM. B. MON // SBC .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 5
C. PON MNP NP . D. NMP // SBD. Hướng dẫn giải Chọn B. S M N A D P O B C
Xét hai mặt phẳng MON và SBC .
Ta có: OM // SC và ON // SB .
Mà BS SC C và OM ON O .
Do đó MON // SBC .
Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD. a a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Lời giải Chọn C. d B;SCD BD * Ta có:
d B;SCD 2.dO;SCD 2OH . Trong đó H là d O SCD 2 ; OD
hình chiếu vuông góc của O lên SCD. S H A D 60 O I B C
* Gọi I là trung điểm của CD ta có: S I CD O I CD
SCD ABCD OI SI ; ; SIO 60. a 3
Xét tam giác SOI vuông tại O ta có: SO OI.tan 60 . 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 6
* Do SOCD là tứ diện vuông tại O nên: 1 1 1 1 2 2 4 16 2 2 2 2 2 2 2 2 OH OC OD OS a a 3a 3a a 3 OH d B SCD a 3 ; . 4 2 x 1 Câu 25: Cho hàm số y
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 22;.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Lời giải Chọn A. x 1 x 1 3 Ta có y 0, x 2. 2 x x 2 x 22
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ; 2 và 2;. x m Câu 26: Cho hàm số y
(m là tham số thực) thỏa mãn miny 3 . Mệnh đề nào dưới đây x 1 0;1 đúng? A. 1 m 3 . B. m 6 . C. m 1 . D. 3 m 6 . Lời giải Chọn D.
Tập xác định: D \ 1 .
Với m 1 y 1, x 0;1
thì miny 3 . 0;1 1m
Suy ra m 1. Khi đó y
không đổi dấu trên từng khoảng xác định. x 21
TH 1: y 0 m 1 thì miny y 0 m 3 (loại). 0;1
TH 2: y 0 m 1 thì miny y 1 m 5 ( thỏa mãn). 0;1 2 x x 2 Câu 27: Cho hàm số y
C, đồ thị C có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x 3x 2 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C.
Tập xác định D \ 1; 2 x 2 Ta có y
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang của là y 1 và là tiệm cận đứng là x 2 x 2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A, B , C , D theo thứ tự là trung điểm của SA, SB , SC ,
SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB C D và S.ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 4 8 2 Lời giải
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 7 Chọn C. S D' C' A' B' D C A B V V S AB D SA SB SD 1 S AB D 1 Ta có . . . . . V SA SB SD 8 V 16 S.ABD S.ABCD V V S B D C SB SD SC 1 S B D C 1 Và . . . . . V SB SD SC 8 V 16 S.BDC S.ABCD V V V S A B D S B D C 1 1 1 S AB C D 1 Suy ra . . . . V V 16 16 8 V 8 S.ABCD S.ABCD S.ABCD 3a
Câu 29: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA . Biết rằng 2
hình chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 2a 3 3a A. 3 V a . B. V . C. V . D. 3 3 V a . 3 4 2 2 Lời giải Chọn C. B C A H B C A
Gọi H là trung điểm BC . a
Theo giả thiết, AH là đường cao hình lăng trụ và 2 2 6 AH AA AH . 2 2 3 a 3 a 6 3a 2
Vậy, thể tích khối lăng trụ là V S .AH . . ΔABC 4 2 8
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 8
Câu 30: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết A1;3, B2;2, C 3; 1 . Tính cosin góc A của tam giác. 2 1 2 1 A. cosA . B. cosA . C. cosA . D. cosA . 17 17 17 17 Lời giải: Chọn B.
AB 3; 5, AC 2; 2. A
AB AC AB.AC 3.25.2 1 cos cos ; AB.AC 34.2 2 17 III. VẬN DỤNG
Câu 31: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x m 4cosx 2m 5 0 có nghiệm là: A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 3 . Lời giải Chọn C.
4 sinx m 4cosx 2m 5 0 4sinx m 4cosx 2m 5 . 2 2
Phương trình có nghiệm khi 2
4 m 4 2m 5 0 2 3m 12m 7 0 6 57 6 57 m 3 3
Vì m nên m 0,1,2,3, 4 .
Vây tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm là.10 . sinx 2 cosx 1
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y là sinx cosx 2 1
A. m ; M 1. B. m 1; M 2 .
C. m 2 ; M 1. D. m 1 ; M 2 . 2 Lời giải Chọn C. sinx 2cosx 1 Ta có y
y 1sinx y 2cosx 12y * sinx cosx 2 Phương trình * có nghiệm
y 2 y 2 y2 2 1 2 1 2
y y 2 0 2 y 1. Vậy m 2 ; M 1.
Câu 33: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 3 37 10 A. . B. . C. . D. . 7 4 42 21 Lời giải Chọn C.
Số kết quả có thể khi chọn bất kì 3 quyển sách trong 9 quyển sách là 3 C 84. 9
Gọi A là biến cố ‘ Lấy được ít nhất 1 sách toán trong 3 quyển sách.’
A là biến cố ‘ Không lấy được sách toán trong 3 quyển sách.’
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 9 C
Ta có xác sút để xảy ra A là P A P 35 37 1 A 1 . 84 42 a x bx x
Câu 34: Cho hàm số f x 2 1, 0
. Khi hàm số f x có đạo hàm tại x 0. Hãy tính a x b 1,x 0 0 T a 2b . A. T 4 . B. T 0 . C. T 6 . D. T 4 . Lời giải Chọn C. Ta có f 0 1. lim f x lim 1 . 2 ax bx 1 x 0 x0
lim f x lim ax b b 1. 1 x0 x0
Để hàm số có đạo hàm tại x 0 thì hàm số phải liên tục tại x 0 nên 0 0
f 0 lim f x lim f x . Suy ra b
1 1 b 2 . x0 x0 a x x x Khi đó f x 2 2 1, 0 . a x 1,x 0 Xét: f x f 0 2 ax 2x 11 +) lim lim lim 2 . ax 2 x 0 x x 0 x x0 f x f 0 ax 11 +) lim lim lim a a . x 0 x x 0 x x0
Hàm số có đạo hàm tại x 0thì a 2. 0
Vậy với a 2,b 2 thì hàm số có đạo hàm tại x 0 khi đó T 6 . 0
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với
mặt phẳng ABCD và SO a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng a 3 a 5 2a 3 2a 5 A. . B. . C. . D. . 15 5 15 5 Lời giải Chọn D. S H A D M O N B C
Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnhAB,CD ; H là hình chiếu vuông góc của O trên SN.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 10
Vì AB//CD nênd AB,SC d AB,(SCD ) d M,(SCD ) 2d , O (SCD ) (vì O là trung điểm đoạn MN ) C D SO Ta có CD (SON) CD OH C D ON CD OH Khi đó
OH (SCD) d O;(SCD ) OH. O H SN 1 1 1 1 1 5 a
Tam giác SON vuông tại O nên OH 2 2 2 2 2 2 OH ON OS a a a 5 4 a Vậy d AB 2 5 ,SC 2OH . 5
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC a 3 , SA a và
SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin , với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SBC . 7 3 2 3 A. sin . B. sin . C. sin D. sin . 8 2 4 5 Lời giải Chọn C
ABCD là hình chữ nhật nên BD 2a , ta có AD / /SBC nên suy ra d , D SBC d , A SBC AH
với AH SB . Tam giác SAB vuông cân tại A nên H a 2
là trung điểm của SB suy ra AH 2 a d D SBC d A SBC vậy sinB , D SBC 2 , , 2 2 BD BD 2a 4 mx 2 Câu 37: Cho hàm số y
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của 2x m
tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;
1 . Tìm số phần tử của S . A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 11 m Tập xác định D \ 2 2 m 4 y . 2x m2 2 m 2 2 m 4 0 2 m 2 m Yêu cầu bài toán m 0 m 0 0 m 2 . 0; 1 2 2 m m 2 1 2
Câu 38: Cho hàm số y f x xác định trên và hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số
điểm cực trị của hàm số y f 2 x 3. y 2 1 x -2 O A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn D.
Quan sát đồ thị ta có y f x đổi dấu từ âm sang dương qua x 2 nên hàm số y f x
có một điểm cực trị là x 2 . x 0 x 0 Ta có y f 2 x x f 2 3 2 . x 2
3 0 x 3 2 x 1. 2 x 3 1 x 2
Mà x 2 là nghiệp kép, còn các nghiệm còn lại là nghiệm đơn nên hàm số y f 2 x 3 có ba cực trị. 5x 1 x 1
Câu 39: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x 2x A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D. Tập xác định: D 1; \ 0 . 5 1 1 1 2 3 4 lim y 5x 1 x 1 lim lim x x x
x 0 y 0 là đường tiệm x 2 x x 2x x 2 1 x
cận ngang của đồ thị hàm số.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 12 5x 2 1 x 1 limy 5x 1 x 1 lim lim x0 2 x0 x 2x
x0 2x 2x5x 1 x 1 2 25x 9 lim x 25x 9 lim 9 x 0
x0 2x 2x5x 1 x 1 x0 x 25x 1 x 1 4
không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 1 đường tiệm cận.
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC và AB bằng a 21 a 3 a 7 a 2 A. . B. . C. . D. . 7 2 4 2 Lời giải Chọn A. A' C' I B' H A C B Ta có BC//B C
BC//AB C
suy ra d BC,AB d BC,AB C
d ,BAB C dA,AB C .
Gọi I và H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên B C và AI . Ta có B C AI và B C AA nên B C
AAI B C AH mà AI AH . Do đó AB C AH a 3 A . AAI a. a 21 Khi đó d A , AB C AH 2 . 2 2 AA AI 2 7 2 a 3 a 2 a 21
Vậy khoảng cách cần tìm là . 7 2
Câu 41: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn x a a x 2 a x 2 .. a x 2 n n và 0 1 2 n n 3 a a a 2
.192 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 3 A. n 9;16. B. n 8;1 2 . C. n 7;9. D. n 5;8. Lời giải Chọn B.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 13 n 2 n Ta có n x x 0 n 1 n 1 C C x 2 n 2 2 2 .2 .2 2 C .2 x 2 . . n C x n n n n 2 Do đó n 3 1 n 1 2 n 2 3 n3 n 3 a a a 2 .192 C .2 C .2 C .2 2 .192 1 2 3 n n n 1 2 3
C .4 C .2 C 192 n 9 n n n
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD 2AB , đường thẳng
AC có phương trình x 2y 2 0 , D 1; 1 và Aa;b a,b , a 0. Tính a b. A. a b 4 . B. a b 3 . C. a b 4 . D. a b 1. Lời giải Chọn D.
Gọi Aa;b. Vì A AC : x 2y 2 0 nên a 2b 2 0 a 2b 2
Do a 0 nên 2b 2 0 b 1 *
Khi đó A2b 2;b.
Ta có AD 2b 3;1b là véctơ chỉ phương của đường thẳng AD .
u 2; 1 là véctơ chỉ phương của đường thẳng AC . DC 1 2 Trên hình vẽ, tan cos 1 A ; a b D 1; AD 2 1 5 AD.u 5 b 1
Lại có cos 2 2 AD . .u 5 b 2b 2 B C 5 b 1 2 Từ 1 và 2 suy ra 2
b 2b 3 0 b 3 (do *) 2 5 b 2b 2 5 a 4 . Khi đó A4; 3
, suy ra a b 1. IV. VẬN DỤNG CAO
Câu 43: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC,BD thay đổi. Giá trị
lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 3 4 3 2 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 Lời giải Chọn A.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ,
D AC . Đặt BD 2x,AC 2y x, y 0 .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 14 Ta có CM B ,
D AM BD BD AMC. 1 1 Ta có 2 MA MC 1 x , 2 2 MN 1 x y , S MN.AC 2 2 y. 1 x y . AMN 2 2 1 V .DB.S 1 2 2 .2x.y 1 x y 2 2 2 x .y . 2 2 1 x y ABCD 3 AMC 3 3 x y x y 3 2 2 2 2 1 2 3 27 2 3 V . ABCD 27 4 x ax a Câu 44: Cho hàm số y
. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm x 1
số đã cho trên đoạn 1;2
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M 2m. A. 15 . B. 14 . C. 15 . D. 16 . Lời giải Chọn A. x ax a 4 3 3x 4x Xét hàm số f x 4 . Ta có f x 0, x 1;2 x 1 x 21 1 16 Do đó f
1 f x f 2,x 1;2 hay a f x a , x 1;2 2 3
Ta xét các trường hợp sau : 1 1 16 1
Th1 : Nếu a 0 a thì M a ;m a 2 2 3 2 16 1 13 Theo đề bài a 2 a a 3 2 3
Do a nguyên nên a 0;1;2;3;4. 16 16 16 1 Th2 : Nếu a
0 a thì m a ;M a 3 3 3 2 1 16 61 Theo đề bài a 2 a a 2 3 6
Do a nguyên nên a 10; 9 ;. .; 6 . 1 16 16 1
Th3 : Nếu a 0 a
a thì M 0; m 0 (Luôn thỏa mãn) 2 3 3 2
Do a nguyên nên a 5; 4 ;. .; 1
Vậy có 15 gái trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 45: Cho hàm số 3
y x 3x 2C. Biết rằng đường thẳng d :y ax b cắt đồ thị C tại ba
điểm phân biệt M,N,P . Tiếp tuyến tại ba điểm M,N,P của đồ thị C cắt C tại các điểm
M ,N ,P (tương ứng khác M,N,P ). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M ,N ,P có phương trình là
A. y 4a 9x 18 8b .
B. y 4a 9x 14 8b .
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 15 C. y ax b .
D. y 8a 18x 18 8b . Lời giải Chọn A.
Giả sử Ax ;y ;B x ;y ;C x ;y . Ta có phương trình tiếp tuyến tại A của đồ thị C là 1 1 2 2 3 3 :y 2 3x 3x x 3 x 3x 2 1 1 1 1 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và là 1 x x 2 3x 3x x 3 3
x 3x 2 x 3x 2 2 x x x 2x 0 1 1 1 1 1 1 1 x 2x 1 Do đó A 3 2x ; 8x 6x 2 1 1 1 Lại có 3
8x 6x 2 8 3x 3x 2 18x 18 8 ax b 18x 18 1 1 1 1 1 1 1
8ax b 18x 18 2x 4a 9 18 8b 1 1 1 Khi đó y x 4a 9 18 8b A A
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 3 điểm A ,B ,C là y x 4a 9 18 8b
Câu 46: Cho hàm số bậc ba 3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 2 x 3x 2 2x 1
Hỏi đồ thị hàm số g x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x f x f x A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn A. 1
ĐK x ; f x 0;f x 1. 2 x 0
x aa 0,5; 1 x 2 Xét phương trình 2
x f x f x 0 x 1 x bb 1; 2 x c c 2;3
Đồ thi hàm số có 4 đường tiệm cận đứng x a;x ; b x ; c x 2
Câu 47: Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của a và b
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 16
(A huộc a, B thuộc b ). Trên a lấy điểm M (khác A ), trên b lấy điểm N (khác B ) sao cho
AM x,BN y,x y 8. Biết AB 6, góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 0 60 . Khi
thể tích khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất hãy tính độ dài đoạn MN (trong trường hợp MN 8 ) A. 2 21 . B. 12 . C. 2 39 . D. 13 . Lời giải Chọn A.
Dựng hình chữ nhật ABNC . AM BN AM AC 0 , , 60 A B AM A B AM Ta có AB ACM A B BN A B AC 1 1 1 3 3 V V AB.S
AB.AC.AM sinCAM .6.x.y. xy ABNM MABC 3 ACM 6 6 2 2 x y2 3 3 V xy
8 3. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y 4. ABNM 2 2 4
Khi đó AM BN AC 4 Lại có AB CN CN AMC 2 2 2 / /
CN CM MN CM CN Mặt khác 0 MAC 60 hoặc 0 MAC 120 Trường hợp 1: 0 MAC 60 A MC đều 2 2
CM 4 MN 4 6 2 13 Trường hợp 2: 0 MAC 120 2 2 0 2
CM AM AC 2AM.AC cos120 48 MN 48 6 2 41
Câu 48: Cho tập hợp A 1;2;3;4. .;10
0 . GọiS là tập hợp gồm tất cả các tập con của A , mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91 . Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất
chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng? 4 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 645 645 645 645 Lời giải Chọn C.
Giả sử tập con bất kì a, ,bc S 1 a, ,bc 100 ;a, ,bc phân biệt. a b c 91.
Đây là bài toán chia kẹo Euler nên số bộ a, , b c là 3 1 C 91 1
Tuy nhiên trong các bộ trên vẫn chứa các bộ có 2 chữ số giống nhau, số bộ có 2 chữ số giống
nhau là 3.45 135 ( bộ). Vậy n 2 C 3.45 : 3! 645 . 90
Gọi A là biến cố: ”a, ,
b c lập thành cấp số nhân”
Gọi q là công bội của cấp số nhân theo bài ra ta có q 0 2
a aq aq 91 a 2
1 q q 1.91 13.7 a 1 a 1 Trường hợp 1: 2 1 q q 91 q 9 a 91 a 91 Trường hợp 2: (loại) 2 1 q q 1 q 0
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 17 a 13 a 13 Trường hợp 3: (thỏa mãn) 2 1 q q 7 q 2 a 7 a 7 Trường hợp 3: (thỏa mãn). 2 1 q q 13 q 3 Vậy n A 3 . P 3 A . 645 0 x y 1
Câu 49: Biết m là giá trị để hệ bất phương trình
có nghiệm thực duy nhất. x
y 2xy m 1
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 3 1 A. m ; . B. m ;0. C. m ;1. D. m 2 ; 1. 2 3 4 3 Lời giải Chọn B.
Hệ phương trình tương đương với: 0 x y 1 0 x y 1 2xy m 1 x y 2
xy m 12x 2y x y2 0 x y 1 I x
21 y 21 m 1 II.
Tập nghiệm của (I) là phần nằm giữa hai đường thẳng d : y x ; d ' :y x 1 và trên d '.
Nếu m 1 thì hệ phương trình vô nghiệm.
Nếu m 1 thì tập nghiệm của (II) là hình tròn (C )(kể cả biên)
có tâm A1; 1bán kính R m 1 .
Do đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi d ' là tiếp tuyến của đường tròn (C ). 2 1 Nghĩa là: m 1 m . 2 2 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi m . 2 Câu 50: Cho phương trình: 3 x x 3 x m 3 3 2 sin 2sin 3 2cos
2cos x m 2 2cos x cos x m .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm 2 x 0; ? 3 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D. Ta có:
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 18 x x x x m 3 3 2 3 3 x m 3 sin sin 2sin 2cos 2 2 cos
2 2 2cos x m 2 1 Xét hàm số f t 3 2
t t 2t có f t 2
6t 2t 2 0, t , nên hàm số f t đồng biến trên . Bởi vậy:
f x f 3 1 sin 2cos x m 2 3
sinx 2cos x m 2 2 2 Với x 0; thì 3 2 3
2 sin x 2 cos x m 2 3 2 2
cos x cos x 3 m 3
Đặt t cosx , phương trình 3 trở thành 3 2 2t t 1 m 4 1 2 Ta thấy, với mỗi t ;1
thì phương trình cosx t cho ta một nghiệm x 0; 2 3 1 Xét hàm số g t 3 2
2t t 3 với t ;1 . 2 t 0 Ta có gt 2
6t 2t , gt 0 1 . t 3 Ta có bảng biến thiên 1 1 t 0 1 2 3 gt 0 0 3 3 g t 80 0 27 2
Do đó, để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm x 0;
điều kiện cần và đủ là phương 3 1
trình 4 có đúng một nghiệm t ;1 2 m 3 80 m ( Do m nguyên). 3;2;1; 0 m 0; 27
Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi THPT 2019!
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2019 19
Document Outline
- Mađề132
- Lời giải chi tiết đề lần 1. K12