Đề KSCL đầu năm Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi khảo sát chất lượng đầu năm học môn Toán lớp 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Yên Phong số 2, tỉnh Bắc Ninh

SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO T CHẤT LƯỢNG ĐU NĂM
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
NĂM HỌC 2019-2020
Câu 1. (3,0 điểm)
Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình.
1) |2x + 3| = 5. 2)
2x y = 4
x + 4y = 7
.
3) x
2
+ x 4.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hàm số bậc hai y = x
2
+ 2x đồ thị (P ) và hàm số bậc nhất y = x 2m + 1
(với m tham số) đồ thị (d).
1) V parabol (P ).
2) Tìm m để (d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho M N = 8.
Câu 3. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng sin A = sin B cos C + cos B sin C.
Câu 4. (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC A(1; 2), B(0; 4), C(3; 0).
1) Tìm tọa độ trung điểm D của đoạn thẳng AC.
2) Viết phương trình đường thẳng BD.
3) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với BD.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các số thực a, b, c [1; 5] và thỏa mãn a + b + c = 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = ab + bc + ca.
————— HẾT —————
(Đề thi gồm 01 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán b coi thi không giải thích thêm.
Họ và tên thí sinh: .. . . ......... . . . . . . . . . . . . . . .........
;
Số báo danh: . . . . . . ........ . . . . . . . . .
Thi 12/08/2019
SỞ GD-ĐT BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
Môn: TOÁN 11
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Câu
Ý
Nội dung Điểm
1 1 |2x + 3| = 5 2x + 3 = 5 hoặc 2x + 3 = 5 x = 1 hoặc x =4. 1,0
2 Hệ phương trình nghiệm duy nhất (x; y) = (1 ; 2). 1,0
3
x
2
+ x 4 x
1 +
17
2
hoặc x
1
17
2
.
1,0
2 1
Đồ thị (P ) của hàm số y = x
2
+ 2x như sau
1
1
2 3
1
3
x
O
y
1,0
2
Xét phương trình hoành độ điểm chung của (P ) và (d)
x
2
+ 2x = x 2m + 1 x
2
x 2m + 1 = 0 (1).
Phương trình (1) hai nghiệm phân biệt x
1
,
x
2
khi
= 8m 3 > 0
m >
3
8
.
0,5
Lúc y (d) cắt (P ) tại hai điểm M (x
1
; x
1
2m + 1), N(x
2
; x
2
2m + 1)
phân biệt, MN =
2|x
1
x
2
| =
2∆ =
p
2(8m 3). Do đó
MN = 8
p
2(8m 3) = 8 m =
35
8
>
3
8
.
0,5
3 Ta sin A = sin (π (B + C)) = sin(B + C) = sin B cos C + cos B sin C. 1,0
4 1 D(1; 1). 1,0
2 3x y + 4 = 0. 1,0
3
Bán kính đường tròn R = d(A, BD) =
r
5
2
.
Phương trình đường tròn (x 1)
2
+ (y 2)
2
=
5
2
.
1,0
Trang 1/2
5
Trong ba số a, b, c [1; 5] luôn tồn tại hai số sao cho, hai số này cùng
thuộc đoạn
[1; 3], hoặc hai số y cùng thuộc đoạn [3; 5]. Do vai trò của
a, b, c như nhau nên không mất tính tổng quát ta thể giả sử hai số
nói trên
a và b. Suy ra (a 3)(b 3) 0 ab 3(a + b) 9. Ta
P = ab+bc+ca 3(a+b)9+c(a+b) = 3(9c)9+c(9c) =c
2
+6c+18.
0,5
Hàm số bậc hai f (c) = c
2
+ 6c + 18 (biến c) trên đoạn [1; 5] bảng
biến thiên như sau
c 1 3 5
f(c)
23 %
27
&23
Do đó P f (c) 23. Đẳng thức P = 23 xảy ra khi trong ba số a, b, c
một số bằng 1, một số bằng 3, một số bằng 5. Vậy
min P = 23.
0,5
————— HẾT —————
Trang 2/2
| 1/2

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề NĂM HỌC 2019-2020 Câu 1. (3,0 điểm)
Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình. 2x − y = 4 . 1) |2x + 3| = 5. 2)  3) x2 + x ≥ 4. x + 4y = − 7  Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hàm số bậc hai y = − x2 + 2x có đồ thị (P ) và hàm số bậc nhất y = x − 2m + 1
(với m là tham số) có đồ thị (d). 1) Vẽ parabol (P ).
2) Tìm m để (d) cắt (P ) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho M N = 8. Câu 3. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng sin A = sin B cos C + cos B sin C. Câu 4. (3,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1; 2), B(0; 4), C(−3; 0).
1) Tìm tọa độ trung điểm D của đoạn thẳng AC.
2) Viết phương trình đường thẳng BD.
3) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với BD. Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các số thực a, b, c ∈ [1; 5] và thỏa mãn a + b + c = 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ab + bc + ca.
————— HẾT ————— (Đề thi gồm 01 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ; Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thi 12/08/2019 SỞ GD-ĐT BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM Trong ba số
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
a, b, c ∈ [1; 5] luôn tồn tại hai số sao cho, hai số này cùng Môn: TOÁN 11
thuộc đoạn [1; 3], hoặc hai số này cùng thuộc đoạn [3; 5]. Do vai trò của
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) 5
a, b, c như nhau nên không mất tính tổng quát ta có thể giả sử hai số 0,5
nói trên là a và b. Suy ra (a − 3)(b − 3) ≥ 0 ⇔ ab ≥ 3(a + b) − 9. Ta có
P = ab+bc+ca ≥ 3(a+b)−9+c(a+b) = 3(9−c)−9+c(9−c) =− c2 +6c+18. Câu Ý Nội dung Điểm
Hàm số bậc hai f(c) = − c2 + 6c + 18 (biến c) trên đoạn [1; 5] có bảng 1 1
|2x + 3| = 5 ⇔ 2x + 3 = 5 hoặc 2x + 3 = −5 ⇔ x = 1 hoặc x =− 4. 1,0 biến thiên như sau 2
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (1; −2). 1,0 √ √ 3 17 17 c 1 3 5 x2 + x ≥ 4 ⇔ x ≥ −1 + hoặc x . 1,0 2 ≤ −1 −2 0,5 Đồ thị 27
(P ) của hàm số y = −x2 + 2x như sau f (c) 23 % &23 y Do đó 1
P ≥ f(c) ≥ 23. Đẳng thức P = 23 xảy ra khi trong ba số a, b, c có
một số bằng 1, một số bằng 3, một số bằng 5. Vậy min P = 23. −1 O 2 3 x 1 2 1 1,0 −3
————— HẾT —————
Xét phương trình hoành độ điểm chung của (P) và (d) 2
−x2 + 2x = x − 2m + 1 ⇔ x2 − x − 2m + 1 = 0 (1). 0,5
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , khi 1 x2 ∆ = 8m − 3 > 0 3 ⇔ m > . 8
Lúc này (d) cắt (P) tại hai điểm M(x1; x1 − 2m + 1), N(x2; x2 − 2m + 1) phân biệt, √ √ M N =
2|x1 − x2| = 2∆ = p2(8m − 3). Do đó 0,5 p 35 3 M N = 8 ⇔ 2(8m − 3) = 8 ⇔ m = > . 8 8 3
Ta có sin A = sin (π − (B + C)) = sin(B + C) = sin B cos C + cos B sin C. 1,0 4 1 D(−1; 1). 1,0 2 3x − y + 4 = 0. 1,0 r Bán kính đường tròn 5 R = d (A, BD) = 3 . 2 1,0
Phương trình đường tròn 5 (x − 1)2 + (y − 2)2 = . 2 Trang 1/2 Trang 2/2