Đề KSCL đội tuyển HSG Toán 11 năm 2017 – 2018 trường Minh Châu – Hưng Yên

Đề KSCL đội tuyển HSG Toán 11 năm 2017 – 2018 trường Minh Châu – Hưng Yên gồm 1 trang với 9 bài toán tự luận, thí sinh làm bài trong 120 phút, không kể thời gian phát đề, đề thi có lời giải chi tiết.

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT MINH CHÂU
ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 11
MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2017-2018
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian phát đề
Đề thi gồm: 01 trang
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
3
cos 2 cos 2 0
4
xx
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
2
sin 1
2(1 cos )(1 cot ) .
sin cos
x
xx
x
x

Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm s
32
31yx x=- + có đ th ().C Viết phương trình tiếp tuyến ca đ
thị
(),C
biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
:90.xyD+ =
Câu 4 (1,0 điểm). Tính giới hạn:


532
32
1
5264
lim
1
x
xxxx
I
xxx
Câu 5 (1,0 điểm). Cho
n số nguyên dương thỏa mãn
13
5
n
nn
CC
. Tìm hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
2
1
,0
14
n
nx
x
x




.
Câu 6 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình

2
22
41 3520
42347
xxy y
xy x


Câu 7 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M trung điểm BC, G trọng tâm
ABM ; điểm D(7; -2) nm trên đon MC sao cho GA = GD. Viết phương trình đường thẳng AB,
biết hoành độ của A nhỏ hơn 4 và AG có phương trình
3130
x
y
.
Câu 8 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDhình thang cân (AD // BC), BC = 2a, AB
= AD = DC = a (a > 0). Mặt bên SBC tam giác đều. Gọi O là giao đim ca AC và BD. Biết SD
vuông góc với AC.
a) Chứng minh mặt phẳng (SBC) vuông góc mặt phẳng (ABCD). Tính độ dài đoạn thẳng SD.
b) Mặt phẳng

đi qua điểm M thuộc đoạn thẳng OD ( M khác OD) và song song với
đường thẳng SDAC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng
biết MD = x. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho dãy số
()
n
u
xác định bởi:
1
1;u


1
*
2
2
21
2
,.
11
n
n
nu
n
un
n
nn


Tìm công thức số hạng tổng quát
n
u theo
n
.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu.
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………….………..…….; Số báo danh……………………
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT MINH CHÂU
ĐÁP ÁN KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
KHỐI 11
MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2017-2018
Đáp án gồm: 06 trang
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình y một cách giải với những ý bản phải có. Khi chấm bài học sinh
làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Nội dung trình bày Điểm
1 (1,0 điểm)

1
cos 2
2
3
cos 2
2
x
PT
x
L

0,5
22 ,
36
xkxkk

 
0,5
2 (1,0 điểm)
ĐK:
sin 0
,.
sin cos 0
4
xk
x
k
xx
xk




2
1sin1
2(1 cos ).
sin sin cos
x
Pt x
x
xx

0,25
2sin1
sin cos sin .cos 1 0
1 cos sin cos
x
xxxx
xxx


0,25
Đặt
sin cos 2 sin( ), 2 2,
4
txx x t

Phương trình trở thành:
2
1
10 1.
2
t
tt

0,25
Với 1,t  ta có
2
2( )
1
44
sin( ) .
2
5
4
2
2()
2
44
xk
x
ktm
x
xkl
xk








Vậy phương trình có họ nghiệm
2.
2
xk

0,25
3 (1,0 điểm)
Đạo hàm
2
'3 6.yxx=-
Gọi
32
(; 3 1) ( ).
M
aa a C-+Î
Phương trình tiếp tuyến của
()C
tại
M
32
'( )( ) 3 1.yfaxaa a=-+-+
0,25
Tiếp tuyến vuông góc với đường
90xy+=
nên
0,25
2
1
1
'( ). 1 3 6 9 .
3
9
a
fa a a
a
é
=-
æö
÷
ç
ê
-=- -=
÷
ç
÷
ç
ê
èø
=
ë
Với 1,a =- phương trình tiếp tuyến là 96.yx=+
0,25
Với 3,a = phương trình tiếp tuyến là 9 26.yx=-
0,25
4.
Ta có :

2
532 2
5264 1 2 2.xxxx x x x

2
32
111xxx x x
.
0.5





2
532
32
11
22
5264 3
lim lim
12
1
xx
xx
xxxx
I
x
xxx
.
Vậy

3
2
I
.
0.5
5.
(1,0 điểm)
Ta có
13 2
21
55 3280
6
n
nn
nnn
CC n nn



7
4
n
nktm

.
0,25
Xét khai triển

77
7
22
7
14 2
7
0
71 1 1
1
14 2 2
k
k
kkk
k
xx
Cxx
xx









7
7
14 3
7
0
1
1
2
k
k
kk
k
Cx




. Ứng với
8
x
suy ra 14 3 8 2kk.
0,5
Vậy hệ số của
8
x
trong khai triển là:
5
2
7
121
232
C



0,25
Câu 6
(1,0
điểm)
b)Giải hệ phương trình
 

2
22
41 35201
42347 2
x
xy y
x
y x


Điều kiện:
5
2
3
4
y
x
Sau đó đặt
52
ax
by

2
5
2
ax
b
y
Phương trình (1) trở thành

33 2 2
22
82 02 42 10
2
42 10
aabb abaabb
ab
aabb l


0,25
Với
2252ab x y
2
0
54
2
x
x
y
Thay vào (2) ta có pt
42
16 24 3 8 3 4 0xx x
0,25

22 2
32
44 154 183410
16
218 4 105 0
34 1
xx x x
xxxx
x







32
210
16
84105 0
34 1
x
x
xx *
x



0,25
Ta có

22
16
2433432 5 0
34 1
*xx xx xx
x


Với
3
0
4
x

22
16
2433432 5 0
34 1
xx xx xx
x
 

Vậy (*) không có nghiệm thỏa mãn
3
0
4
x
Kết luận hệ có nghiệm là

1
2
2
x
;y ;



0,25
7
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC, G là trọng tâm
A
BM ; điểm D(7; -2) nằm trên đoạn MC sao cho GA = GD. Viết phương
trình đường thẳng AB, biết hoành độ của A nhỏ hơn 4 và AG có phương trình
3130
x
y .
1.0
Gọi I là trung điểm AB, dễ thấy
GGA GB GD
là tâm đường tròn ngoại
tiếp
0
290
A
BD AGD ABD AG DG
0.25
A
I
B
G
M
D
C
;10 25DG d A AG AD
Giả sử
 
22
;3 13 , AD=2 5 7 3 11 20 3Aa a a a a
(do a <4)
3; 4A
0.25
A
MB vuông tại M
3
310cos
10
AI
MI IA IG AG IG BAG
AG

Gọi
22
; 0nab a b
là véc tơ pháp tuyến của AB,

1
3; 1n

là véc tơ pháp
tuyến của AG
Áp dụng công thức tính góc ta được
22
0
3
3
34
10
.10
b
ab
ab
ab


0.25
Với b = 0 thì phương trình AB
30x 
Với
34ab thì
: 4x-3y-24=0AB
D, G nằm về hai phía đối với AB
G
nằm ngoài tam giác ABC(loại)
Kết luận: Phương trình AB
30x 
.
*Chú ý: Nếu học sinh không loại nghiệm thì không cho điểm phần này.
0.25
5
(2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân (AD // BC), BC = 2a, AB =
AD = DC = a (a > 0). Mặt bên SBC tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC
BD. Biết SD vuông góc với AC.
2
C
B
A
D
I
S
G
N
P
E
M
Q
O
8a)
1
Gọi I là trung điểm của BC nên tứ giác ADCI là hình thoi cạnh a nên IA = IB = IC
= a thì tam giác ABC vuông tại A, suy ra AC vuông góc DI
0,25
|| ,
A
CIDIDABACSD AC SID
A
CSI


0,25
Do
,()
A
CSIBCSI SI ABCD ABCD SBC
0,25
Ta có :
22
2SD SI ID a
0,25
8b)
1
Từ M kẻ hai đường thẳng lần lượt song song với SD, AC chúng cắt theo thứ tự SB
tại Q và AB tại G, AC tại N. Từ G kẻ đường thẳng song song SD, cắt SA tại E,từ N
kẻ đường thẳng song song với SD cắt SC tại P. Ta được thiết diện là ngũ giác
GNPQE.
0,5
Ta có 3
B
Da nên tính được

23,2
3
x
EG NP a x QM a




, 3GN x
Tứ giác EGMQ và MNPQ là hai hình thang vuông đường cao lần lượt là GM và
NM nên
0,25
43 23
MNPQE
Sxax
Max
2
33
2
MNPQE
Sa tại
3
4
a
x
0,25
9
(1 điểm)
Cho dãy số ()
n
u xác định bởi:
1
1;u


1
*
2
2
21
2
,.
11
n
n
nu
n
un
n
nn


Tìm công thức số hạng tổng
quát
n
u theo n .




2
1
* *
1
2 2
2 2
21
22
,21 ,.
11 11
n
n nn
nu
nnn
unnunun
n
nn nn

 
 



22
*
1
22
(1)12( 1)
21 ,
1[( 1) 1]
nn
nn
nu n u n
nn



0,25
1
22
11 1
( 1) [ ] (1)
2
(1)1 1
nn
nu nu
nn


0,25
Đặt
2
1
1
nn
vnu
n

. Khi đó
1
1
(1)
2
nn
vv
(
1
11
2
2
n
n
vv
0,25
Vậy
2
11 1
()
12
n
n
u
n
n

0,25
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 11
TRƯỜNG THPT MINH CHÂU
MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm: 01 trang 3
Câu 1 (1,0 điểm). Giải phương trình 2
cos 2x  cos 2x   0 4 x
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 sin 1
2(1 cos x)(1 cot x)  . sin x  cos x
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hàm số 3 2
y = x -3x +1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng D : x +9y = 0. 5 x  3 5x  2 2x  6x
Câu 4 (1,0 điểm). Tính giới hạn: I  4 lim x 3 x  2 1 x x  1
Câu 5 (1,0 điểm). Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1  3 5 n C
C . Tìm hệ số của số hạng chứa 8 x n n 2 n  
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của nx 1   , x   0 .  14 x   2
 4x  1x   y  3 5  2y  0
Câu 6 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  2 2
4x y  2 3  4x  7
Câu 7 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC, G là trọng tâm
ABM ; điểm D(7; -2) nằm trên đoạn MC sao cho GA = GD. Viết phương trình đường thẳng AB,
biết hoành độ của A nhỏ hơn 4 và AG có phương trình 3x y 13  0 .
Câu 8 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân (AD // BC), BC = 2a, AB
= AD = DC = a (a > 0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của ACBD. Biết SD vuông góc với AC.
a) Chứng minh mặt phẳng (SBC) vuông góc mặt phẳng (ABCD). Tính độ dài đoạn thẳng SD.
b) Mặt phẳng   đi qua điểm M thuộc đoạn thẳng OD ( M khác OD) và song song với
đường thẳng SDAC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng
  biết MD = x. Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho dãy số (u ) xác định bởi: n 2n   1 un 2 n u  1; 1 * u   , n
   . Tìm công thức số hạng tổng quát u theo n . 1 n nn n n  2 2 1 1
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………….………..…….; Số báo danh…………………… SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
ĐÁP ÁN KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THPT MINH CHÂU KHỐI 11
MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2017-2018 Đáp án gồm: 06 trang I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh
làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung trình bày Điểm 1 (1,0 điểm)  1 cos 2x   2 PT   0,5 3
cos2x   L  2  
 2x    k2  x    k ,k   0,5 3 6 2 (1,0 điểm) x k sin  x  0  ĐK:     , k  .  sin 
x  cos x  0
x    k  4 0,25 1 sin x 1
Pt  2(1 cos x).  2 sin x sin x  cos x 2 sin x 1  
 sin x  cos x  sin .
x cos x 1  0 1 cos x sin x  cos x 0,25
Đặt t  sin x  cos x  2 sin(x  ),  2  t  2, Phương trình trở thành: 4 0,25 2 t 1 t
1  0  t  1. 2    x     k2    1  4 4
x    k2 (tm) Với t  1,  ta có sin(x )        2 . 4 2  5  x    k2
x    k2 (l)  0,25  4 4 
Vậy phương trình có họ nghiệm x    k2. 2 3 (1,0 điểm) Đạo hàm 2 y ' = 3x -6 . x Gọi 3 2
M (a;a -3a +1) Î (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M 0,25 3 2
y = f '(a)(x - a) + a -3a +1.
Tiếp tuyến vuông góc với đường x +9y = 0 nên 0,25 æ 1ö éa = -1 2 f '(a).ç ÷ - ç
÷ = -1  3a -6a = 9  ê . ç è 9÷ø êa = 3 ë
Với a = -1, phương trình tiếp tuyến là y = 9x + 6. 0,25
Với a = 3, phương trình tiếp tuyến là y = 9x-26. 0,25 Ta có : 5 3 2
x x x x   x  2 x   2 5 2 6 4 1 2 x  2. 0.5 3 2 2
x x x  1  x  1 x  1 . 4. x x x xx  2 2 5 3 2 x      2 5 2 6 4  I     3 lim lim . x 3 2 1 x
x x x  1 1 x  1 2 0.5 Vậy I   3 . 2 (1,0 điểm)  
n  2 n 1 n n 7 n 1  3    Ta có 2 5CC  5n
n  3n  28  0  . 0,25 n n 6 n  4   ktm5. 7 7 7 2 2 7 k     Xét khai triển 7x 1 x 1  1  
       C    k k 142 1 k k x x 7  14 x   2 x k 0  2  0,5 7 7  1 k   C    k k 143 1 k x . Ứng với 8
x suy ra 14  3k  8  k  2 . 7 k 0  2  5  1  21 Vậy hệ số của 8
x trong khai triển là: 2 C0,25 7    2  32  2  4x  
1x y 3 5 2y 0  1
b)Giải hệ phương trình  2 2
4x y  2 3  4x  7  2  5 y   a xa x Câu 6  2   Điều kiện:  Sau đó đặt  2   5  b 3  b   5  2yy   (1,0 x    2 4 điểm)
Phương trình (1) trở thành 0,25 3 3
8a  2a b b  0  2a b 2 2
4a  2ab b   1  0 2a b   2 2
4a  2ab b 1  0  l x  0 
Với 2a b  2x  5  2 y 2   5  4x y   2 0,25 Thay vào (2) ta có pt 4 2
16x  24x  3  8 3  4x  0 2  4x  2 4x   1  5 2 4x  
1  8 3  4x   1  0     2x   16 3 2
1 8x  4x 10x  5   0    3  4x 1 0,25 2x 1  0   16 3 2 8
x  4x 10x  5   0 *  3  4x 1 16 Ta có * 2
 2x 4x  3  3x4x  3 2
 2x x  5   0 3  4x 1 3 16 Với 0  x  có 2
2x 4x  3  3x4x  3 2
 2x x  5   0 4 3  4x 1 0,25 3
Vậy (*) không có nghiệm thỏa mãn 0  x  4  
Kết luận hệ có nghiệm là x; y 1  ;2    2 
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC, G là trọng tâm
ABM ; điểm D(7; -2) nằm trên đoạn MC sao cho GA = GD. Viết phương
trình đường thẳng AB, biết hoành độ của A nhỏ hơn 4 và AG có phương trình 1.0
3x y 13  0 .
Gọi I là trung điểm AB, dễ thấy GA GB GD  G là tâm đường tròn ngoại tiếp 0
ABD  AGD  2ABD  90  AG DG 7 C 0.25 D M G A I B DG d  ;
A AG  10  AD  2 5
Giả sử Aa a  
 a  2   a  2 ;3 13 , AD=2 5 7 3
11  20  a  3 (do a <4) 0.25  A3; 4    AI
AMB vuông tại M 3
MI IA  3IG AG  10IG  cos BAG   AG 10  
Gọi na b  2 2 ;
a b  0 là véc tơ pháp tuyến của AB, n 3; 1  là véc tơ pháp 1   0.25 tuyến của AG 3a b 3 b  0
Áp dụng công thức tính góc ta được    2 2 a b . 10 10 3a  4  b
Với b = 0 thì phương trình ABx 3  0 Với 3a  4
b thì AB : 4x-3y-24=0  D, G nằm về hai phía đối với ABG
nằm ngoài tam giác ABC(loại) 0.25
Kết luận: Phương trình ABx 3  0.
*Chú ý: Nếu học sinh không loại nghiệm thì không cho điểm phần này. 5 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân (AD // BC), BC = 2a, AB =
(2 điểm) AD = DC = a (a > 0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC
BD. Biết SD vuông góc với AC. S Q P E I B C O N M A G D 1 8a) 0,25
Gọi I là trung điểm của BC nên tứ giác ADCI là hình thoi cạnh a nên IA = IB = IC
= a thì tam giác ABC vuông tại A, suy ra AC vuông góc DI 0,25
AC ID ID|| AB, AC SD AC  SID  AC SI 0,25
Do AC SI, BC SI SI   ABCD  (ABCD)  SBC0,25 Ta có : 2 2
SD SI ID  2a 1 8b) 0,5
Từ M kẻ hai đường thẳng lần lượt song song với SD, AC chúng cắt theo thứ tự SB
tại Q và AB tại G, AC tại N. Từ G kẻ đường thẳng song song SD, cắt SA tại E,từ N
kẻ đường thẳng song song với SD cắt SC tại P. Ta được thiết diện là ngũ giác GNPQE. 0,25   Ta có x
BD a 3 nên tính được EG NP  2a x 3,QM  2 a  
 , GN  3x  3 
Tứ giác EGMQ và MNPQ là hai hình thang vuông đường cao lần lượt là GM và NM nên S
 4x3a  2 3x MNPQE0,25 3 3 a 3 Max 2 Sa tại x MNPQE 2 4 9
Cho dãy số (u ) xác định bởi: n (1 điểm) 2n   1 un 2 n u  1; 1 * u   , n
   . Tìm công thức số hạng tổng 1 n n
n n 2 2 1 1
quát u theo n . n 0,25 2n   2 1 u   n 1  2 n * 2n n u   , n
    nu  2 n 1 u  , n    . n 2 n   * n   n n   n 1 1 1
n n 2 2 2 1 1 2 2 n    n
nu  2 n u n    n   ( 1) 1 2( 1) * 1 , n 1   2n   2 1 [(n 1) 1] 0,25 1 1 1
 (n 1)u   [nu  ] (1) n 1  2 n 2 (n 1) 1 2 n 1 0,25 1 1 1 1
Đặt v nu  . Khi đó (1)  v
v (v   v n n 2 n 1 n 1  2 n 1 2 n 2n 0,25 1 1 1 Vậy u  (  ) n 2 n n 1 2n