Đề KSCL giữa HK1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Bùi Thị Xuân – TT. Huế

Đề KSCL giữa HK1 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Bùi Thị Xuân – TT. Huế mã đề 001 gồm 2 trang với 24 câu hỏi trắc nghiệm khách quan (chiếm 8 điểm) và 1 bài toán tự luận (chiếm 2 điểm), yêu cầu học sinh hoàn thành đề thi trong thời gian 45 phút.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
001
I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm)
Câu 1: Gọi
,
AB
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
() 3fx x x m=−+
với
m
tham sthực khác 0. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
m
để trọng tâm tam giác
thuộc đường thẳng
3 3 80xy+ −=
.
A.
5.m =
B.
2.m
=
C.
6.m =
D.
4.m =
Câu 2: Tìm m để hàm số
32
32y x mx=−+
luôn nghịch biến trên R
A.
0
m
=
B.
0m >
C.
0m
D.
0
m
<
Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số y =
32
32x mx x +−
đạt cực tiểu tại
2x =
?
A.
13
4
m =
B.
15
4
m =
C.
13
2
m
=
D.
15
2
m =
Câu 4: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x
x
y
+
=
1
1
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 5: Trong khoảng (
0; 2 )
π
hàm số
cos
2
x
yx= +
có bao nhiêu điểm cực trị
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6: Hàm số
(
)
fx
có đạo hàm
( ) ( )
(
)
2
2
1 2.fx xx x
=++
Số cực trị của hàm số là
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 7: Hàm số
( )
32
y x 2ax 4bx 2018 a, b=+ +−
đạt cực trị tại
x 1.=
Khi đó hiệu
ab
A. -1. B.
4
.
3
C.
3
.
4
D.
3
.
4
Câu 8: Cho hàm số
32
3
33
2
y x xx
. Khẳng định đúng là
A. Phương trình
'0y
vô nghiệm. B. Hàm số đồng biến trên
1
;
3



.
C. Hàm số đồng biến trên
1
;
3



. D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 9: Hàm số
(
)
2y xx= +
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 10: Cho hàm số
2
1
x
y
x
+
=
+
đồ thị
( )
.C
Tìm m để đường thẳng
1
:
2
dy x m=−+
cắt đồ thị
( )
C
tại hai
điểm nằm về hai phía của trục tung?
A.
01m
≤≤
B.
2m >
C.
01m<<
D.
2m <
Câu 11: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
32
31yx x=−+
tại 3 điểm phân biệt khi
A.
1m <−
B.
3m >
C.
13m−< <
D.
3m =
Câu 12: Đồ thị của hai hàm số
2
3
22
xx
y = +
3
2
x
y
x
=
+
tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là
A.
2x
B.
0x
C.
1x
D.
5x 
Trang 2/2 - Mã đề thi 001
Câu 13: Cho hàm số


2
2
21 3
56
x xx
y
xx
. Phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
 3, 2xx
B.
3x
C.
3x
D.
 
3, 2xx
Câu 14: Gọi điểm M là điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
232yx x=−−
. Tọa độ điểm M là
A.
( )
1; 7 .M −−
B.
( )
1; 3 .M
C.
( )
2;2 .M
D.
( )
0; 2 .M
Câu 15: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
33yx x=−+
trên đoạn
3
3;
2



lần lượt là
A. 10; -2 B. 5; - 15 C. 20; -2 D. 4; -18
Câu 16: Tìm điểm
M
thuộc đồ thị
32
( ): 3 2Cyx x=−−
biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng
9
A.
16 32;, ;MM
B.
16 32;, ;MM 
C.
16 32;, ;MM
D.
16 32;, ;MM
Câu 17: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
+
=
tại điểm có hoành độ
0
0x =
có phương trình là
A.
3
1
4
x
y
=
B.
3
2
4
x
y
=
C.
31
42
x
y
=
D.
31
42
x
y
= +
Câu 18: Tìm m để hàm số
32
32 4
y x x mx=−− + +
nghịch biến trên
( )
0; +∞
A.
0m
B.
0m >
C.
12
m≤≤
D.
45m≤≤
Câu 19: Gọi M ,N là giao đim ca đường thẳng y = x + 1 đường cong
24
1
x
y
x
+
=
. Khi đó hoành độ trung
điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. 1
B.
5
2
C. 2
D.
5
2
Câu 20: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
42
22yx x=−+
tại 4 điểm phân biệt khi
A.
21
m < <−
B.
2m ≤−
C.
43m < <−
D.
1m >−
Câu 21: Hàm số
3
32
yx x=−+
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (
; 1)−∞
B. (
1; )+∞
C. (0;1) D. (-1;1)
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
32
3fx x x
=
trên đoạn
[
]
2; 4
A. 16 B. 4 C. 2 D. 20
Câu 23: Hàm số
11
4
yx
x

đạt cực trị tại các điểm
12
,xx
. Khi đó tổng
12
xx
bằng
A. 4 B. 2 C. -4 D. 0
Câu 24: Cho hai hàm số
21
()
1
x
fx
x
+
=
+
1
()
2
ax
gx
x
+
=
+
với
1
2
a
. Tìm tất cả các giá trị thực dương của
a
để
các tiệm cận của hai đồ thị tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 4.
A.
1.a =
B.
6.a =
C.
3.
a
=
D.
4.a =
II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số
32
43yx x= +
.
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA GIỮA KÌ INĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 02 trang)
I.TRẮC NGHIỆM: ( 8 đ)
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
1
1
A
2
1
C
3
1
B
4
1
A
1
2
C
2
2
C
3
2
C
4
2
A
1
3
B
2
3
D
3
3
D
4
3
D
1
4
A
2
4
C
3
4
B
4
4
B
1
5
C
2
5
D
3
5
B
4
5
A
1
6
A
2
6
D
3
6
A
4
6
D
1
7
C
2
7
D
3
7
C
4
7
C
1
8
D
2
8
C
3
8
A
4
8
B
1
9
B
2
9
A
3
9
D
4
9
D
1
10
B
2
10
A
3
10
A
4
10
C
1
11
C
2
11
A
3
11
B
4
11
A
1
12
B
2
12
B
3
12
A
4
12
D
1
13
C
2
13
D
3
13
D
4
13
D
1
14
D
2
14
B
3
14
B
4
14
B
1
15
B
2
15
D
3
15
D
4
15
C
1
16
D
2
16
C
3
16
D
4
16
B
1
17
C
2
17
A
3
17
B
4
17
C
1
18
A
2
18
B
3
18
C
4
18
C
1
19
A
2
19
B
3
19
A
4
19
B
1
20
A
2
20
B
3
20
C
4
20
C
1
21
D
2
21
C
3
21
C
4
21
A
1
22
D
2
22
B
3
22
A
4
22
B
1
23
D
2
23
A
3
23
C
4
23
D
1
24
B
2
24
A
3
24
D
4
24
A
II.TỰ LUẬN: ( 2 Đ)
Đề 1: (Mã đề 001 và 003)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Cho hàm số:
32
43yx x= +
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số trên.
2.0 đ
TXĐ:
D =
= +
2
y' 3x 6x
0, 5
=
=
=
x0
y' 0
x2
0,25
+∞ −∞
= +∞ = −∞
xx
lim y , lim y
0.25
BBT:
0.5
Vậy: Hàm số đồng biến trên các khoảng
(
)
−∞
,2
(
)
+∞0,
Hàm số nghịch biến trên (-2,0)
Hàm số đạt CĐ tại x = -2, y
= 0
Hàm số đạt CT tại x = 0, y
CT
= –4
0.25
Đồ thị: ĐĐB: (-1,-2); (1,0); (-3;4)
0.25
Đề 2: (Mã đề 002 và 004)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số :
21
2
x
y
x
+
=
2.0 đ
Tập xác định :
{ }
\2DR=
0,25
Sự biến thiên :
Chiều biến thiên :
2
5
' 0, 2.
( 2)
yx
x
= < ∀≠
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( ;2)−∞
(2; )+∞
Cực trị : Hàm số không có cực trị
0, 5
Tiệm cận :
22
lim ; lim 2
xx
y yx
−+
→→
= −∞ = +∞ =
là tiệm cận đứng
lim 2; lim 2 2
xx
y yy
−∞ +∞
= =⇒=
là tiệm cận ngang
0.25
Bảng biến thiên :
0. 5
Đồ thị :
Cắt trục tung tại điểm
1
0;
2



0.25
x
y
-4
-3
-2
1
Cắt trục hoành tại điểm
1
;0
2



x
y
O
11
3
5
9
2
4
-1
2
-1
2
2
2
1
0.25
Chú ý:Các cách giải khác nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa tương ứng với các câu đó.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 001
I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) Câu 1: Gọi ,
A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
f (x) = x − 3x + m với m là tham số thực khác 0. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m để trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng 3x + 3y −8 = 0 . A. m = 5. B. m = 2. C. m = 6. D. m = 4.
Câu 2: Tìm m để hàm số 3 2
y = −x + 3mx − 2 luôn nghịch biến trên R A. m = 0 B. m > 0 C. m ≠ 0 D. m < 0
Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số y = 3 2
x mx + 3x − 2 đạt cực tiểu tại x = 2 ? 13 15 13 15 A. m = B. m = C. m = D. m = 4 4 2 2
Câu 4: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1+ x y = là 1− x A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 5: Trong khoảng ( 0;2π ) hàm số x
y = + cos x có bao nhiêu điểm cực trị 2 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6: Hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 = x (x + )2
1 (x + 2). Số cực trị của hàm số là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 7: Hàm số 3 2
y = x + 2ax + 4bx − 2018(a,b∈) đạt cực trị tại x = 1.
− Khi đó hiệu a − b là A. -1. B. 4 . C. 3 . D. 3 − . 3 4 4 Câu 8: Cho hàm số 3 2 3
y  3x  3x x  . Khẳng định đúng là 2  
A. Phương trình y '  0 vô nghiệm.
B. Hàm số đồng biến trên 1   ;    .  3   
C. Hàm số đồng biến trên 1  ;      .
D. Hàm số nghịch biến trên R.  3
Câu 9: Hàm số y = x ( x + 2)có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 x + 2 1
Câu 10: Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d : y = − x + m cắt đồ thị (C) tại hai x +1 2
điểm nằm về hai phía của trục tung?
A. 0 ≤ m ≤ 1 B. m > 2
C. 0 < m <1 D. m < 2
Câu 11: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 3x −1 tại 3 điểm phân biệt khi A. m < 1 − B. m > 3 C. 1 − < m < 3 D. m = 3 − 2
Câu 12: Đồ thị của hai hàm số x 3x y = + và 3x y =
tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là 2 2 x + 2 A. x  2 B. x  0 C. x  1 D. x  5
Trang 1/2 - Mã đề thi 001 2x 1  2 x x Câu 13: Cho hàm số 3 y
. Phương trình các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 x  5x  6
A. x  3, x  2 B. x  3 C. x  3
D. x  3, x   2
Câu 14: Gọi điểm M là điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y = 2x − 3x − 2 . Tọa độ điểm M là A. M ( 1; − 7 − ). B. M (1; 3 − ). C. M (2;2). D. M (0; 2 − ).
Câu 15: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 3 trên đoạn  3 3;  −  lần lượt là 2   A. 10; -2 B. 5; - 15 C. 20; -2 D. 4; -18
Câu 16: Tìm điểm M thuộc đồ thị 3 2
(C) : y = x − 3x − 2 biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 9
A. M 1;  6 ,M 3;  2
B. M 1;  6 ,M 3;  2 C. M 1;  6 ,M 3;  2
D. M 1;  6 ,M 3;  2
Câu 17: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x +1 y =
tại điểm có hoành độ x = 0 có phương trình là x − 2 0 A. 3x y − = −1 B. 3x y − = − 2 C. 3x 1 y − = − D. 3x 1 y − = + 4 4 4 2 4 2
Câu 18: Tìm m để hàm số 3 2
y = − x − 3x + 2mx + 4 nghịch biến trên (0;+∞) A. m≤ 0 B. m > 0 C. 1≤ m ≤ 2
D. 4 ≤ m ≤ 5
Câu 19: Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong 2x + 4 y = . Khi đó hoành độ trung x −1
điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. 1 5 − C. 2 5 B. 2 D. 2
Câu 20: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 4 2
y = −x + 2x − 2 tại 4 điểm phân biệt khi A. 2 − < m < 1 − B. m ≤ 2 − C. 4 − < m < 3 − D. m > 1 − Câu 21: Hàm số 3
y = x − 3x + 2 nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ; −∞ 1) − B. (1;+∞) C. (0;1) D. (-1;1)
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3 2
= x − 3x trên đoạn [ 2; − 4] là A. 16 B. 4 C. 2 D. 20 Câu 23: Hàm số 1 1
y x  đạt cực trị tại các điểm x ,x . Khi đó tổng x x bằng 4 x 1 2 1 2 A. 4 B. 2 C. -4 D. 0 Câu 24: + Cho hai hàm số 2x +1 f (x) = và ax 1 g(x) = với 1
a ≠ . Tìm tất cả các giá trị thực dương của a để x +1 x + 2 2
các tiệm cận của hai đồ thị tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là 4. A. a =1. B. a = 6. C. a = 3. D. a = 4.
II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số 3 2
y = x + 3x − 4 .
---------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM: ( 8 đ)
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 1 1 A 2 1 C 3 1 B 4 1 A 1 2 C 2 2 C 3 2 C 4 2 A 1 3 B 2 3 D 3 3 D 4 3 D 1 4 A 2 4 C 3 4 B 4 4 B 1 5 C 2 5 D 3 5 B 4 5 A 1 6 A 2 6 D 3 6 A 4 6 D 1 7 C 2 7 D 3 7 C 4 7 C 1 8 D 2 8 C 3 8 A 4 8 B 1 9 B 2 9 A 3 9 D 4 9 D 1 10 B 2 10 A 3 10 A 4 10 C 1 11 C 2 11 A 3 11 B 4 11 A 1 12 B 2 12 B 3 12 A 4 12 D 1 13 C 2 13 D 3 13 D 4 13 D 1 14 D 2 14 B 3 14 B 4 14 B 1 15 B 2 15 D 3 15 D 4 15 C 1 16 D 2 16 C 3 16 D 4 16 B 1 17 C 2 17 A 3 17 B 4 17 C 1 18 A 2 18 B 3 18 C 4 18 C 1 19 A 2 19 B 3 19 A 4 19 B 1 20 A 2 20 B 3 20 C 4 20 C 1 21 D 2 21 C 3 21 C 4 21 A 1 22 D 2 22 B 3 22 A 4 22 B 1 23 D 2 23 A 3 23 C 4 23 D 1 24 B 2 24 A 3 24 D 4 24 A II.TỰ LUẬN: ( 2 Đ)
Đề 1: (Mã đề 001 và 003) Câu Ý Nội dung Điểm Cho hàm số: 3 2
y = x + 3x − 4 2.0 đ
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số trên. TXĐ: D =  = 2 y' 3x + 6x 0, 5 x = 0 y' = 0 ⇔  0,25 x = −2 lim y = +∞ , lim y = −∞ 0.25 x→+∞ x→−∞ BBT: 0.5
Vậy: Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞ − ,2 ) và (0,+∞) 0.25
Hàm số nghịch biến trên (-2,0)
Hàm số đạt CĐ tại x = -2, yCĐ = 0
Hàm số đạt CT tại x = 0, yCT = –4
Đồ thị: ĐĐB: (-1,-2); (1,0); (-3;4) y 0.25 -3 -2 1 x -4
Đề 2: (Mã đề 002 và 004) Câu Ý Nội dung Điểm
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : 2x +1 y = 2.0 đ x − 2
Tập xác định : D = R \{ } 2 0,25 Sự biến thiên : • Chiều biến thiên : 5 y ' = − < 0, x ∀ ≠ 2. 2 (x − 2) 0, 5
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; −∞ 2) và (2;+∞)
Cực trị : Hàm số không có cực trị
• Tiệm cận : lim y = ;
−∞ lim y = +∞ ⇒ x = 2 là tiệm cận đứng x 2− x 2+ → →
lim y = 2; lim y = 2 ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang 0.25 x→−∞ x→+∞ • Bảng biến thiên : 0. 5 Đồ thị : 0.25
Cắt trục tung tại điểm  1 0;  −  2   
Cắt trục hoành tại điểm  1 ;0 −  2    y 9 0.25 2 11 3 2 O -1 -1 2 1 4 5 x 2 2
Chú ý:Các cách giải khác nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa tương ứng với các câu đó.
Document Outline

  • T12_12TOAN_001
  • DAPANTOAN12