Đề KSCL giữa học kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Thạch Bàn – Hà Nội

Đề KSCL giữa học kì 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Thạch Bàn – Hà Nội mã đề 212 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút. Mời bạn đọc đón xem nhé ạ.

Trang 1/6 - Mã đề 212
TRƯỜNG THPT THẠCH BÀN
***
Đề có 50 câu, in trong 6 trang
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 -2021
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh .............................
Câu 1. Số giao điểm của đường thẳng
yx2

và đường cong
3
yx 2
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 2. Cho hàm số
liên tục trên
3; 2
bảng biến thiên như hình v bên.
Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá
trị nhỏ nhất của hàm số
y fx
trên
0; 2
.
Giá trị của
Mm
bằng
A.
3
. B.
5
.
C.
2
. D.
4
.
Câu 3. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
4a
và chiều cao bằng
a.
A.
3
4
Va
3
. B.
3
V 4a
. C.
3
V 2a
. D.
3
V 16a
.
Câu 4. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Mười. B. Năm. C. Bảy. D. Sáu.
Câu 5. Đồ thị hàm số
2x 1
y
x1
có tiệm cận đứng là
A.
x1
. B.
y2
.
C.
x1
. D.
y1
.
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
3
y x 3x 1.
B.
32
y x 3x 1
.
C.
3
y x 3x 1
.
D.
32
y x 3x 1
.
Câu 7. Cho hàm số
y f(x)
liên tục trên đoạn
2; 4
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá tr nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn
2; 4
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 8. Cho hàm số
y f(x)
liên tục và
2
f '(x) x 1
trên
. Mệnh đềo sau đây đúng?
A.
f(1) f(2)
. B.
f(1) f(2)
. C.
f (0) f(1) 2f (2).
D.
f(1) f(2)
.
Mã đề: 212
Trang 2/6 - Mã đề 212
Câu 9. Cho hàm số
y fx
liên tc trên
bảng xét dấu đạo hàm như hình
vẽ. Hàm số
y fx
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây ?
A.
2; 4
. B.
3; 4
. C.
;1
. D.
1; 3
.
Câu 10. Cho hình chóp
S.ABC
SA 6a
vuông góc với đáy tam giác
ABC
tam giác đều cạnh
a
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
S.ABC
.
A.
3
3 3a
V
2
. B.
3
V 3 3a
. C.
3
V 3a
. D.
3
3a
V.
2
Câu 11. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh
3a
là:
A.
2
36a
. B.
2
9a
. C.
2
72a
. D.
2
54a
.
Câu 12. Cho hàm số
y fx
đ th như hình vẽ. S điểm cc đại ca hàm
số đã cho là
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
0
.
Câu 13. Nếu hàm số
y fx
thỏa mãn điều kiện
x
lim f x 1


;
x
lim f x 1


thì số đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
y fx
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 14. Cho hàm số
y f(x)
bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đi tại điểm nào trong các
điểm sau?
A.
x 1.
B.
x 3.
C.
x 4.
D.
x 2.
Câu 15. Cho hàm số
y f(x)
đồ thị như hình vẽ bên. Đồ th hàm s bao nhiêu
tiếp tuyến song song với trục Ox?
A.
0
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
2
.
Câu 16. Cho hàm số
fx
đạo hàm

2
22
fx x9x3x

,
x 
. Gọi
T
giá trị cực tiểu của
hàm số đã cho. Chọn khẳng định đúng.
A.
T f0
. B.
Tf 3
. C.
T f3
. D.
T f9
.
Câu 17. Tính thể tích
V
của khối lăng tr tam giác đu
ABC.A B C

AC 5a
, đáy là tam giác đều cạnh
2a
.
A.
3
V 3a 3
.
B.
3
V 3a 7
.
C.
3
V 5a 7
.
D.
3
V 5a 3
.
Câu 18. Cho khối chóp
S.ABC
đáy tam giác đều cạnh
2a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
SC 2a 3
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
2 3a
3
. B.
3
2 6a
3
. C.
3
4 3a
3
. D.
3
6a
3
.
C'
B'
A
C
B
A'
Trang 3/6 - Mã đề 212
Câu 19. Cho hàm số
y f(x)
bảng biến thiên như bên.
Tổng số tim cận ngang và tiệm cận đứng của đ th hàm s
đã cho là
A.
3
.
B.
4
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 20. Cho hàm số
y fx
đ th như hình vẽ bên. Tìm giá tr cực đại của
hàm số.
A.
CD
y0
.
B.
CD
y1
.
C.
CD
y4
.
D.
CD
y1
.
Câu 21. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh a,
SA
vuông góc với đáy,
SC
tạo với
đáy một góc
0
60
. Khi đó thể tích của khối chóp là
A.
3
a6
9
. B.
3
a6
3
. C.
3
a2
6
. D.
3
a3
3
.
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng tam giác
ABC.A B C

có đáy là một tam giác vuông
tại
A
. Cho
AC AB 4a,
góc giữa
AC
mặt phẳng
ABC
bằng
30
.Tính thể
tích khối lăng trụ
ABC.A B C

.
A.
3
16a 3
3
. B.
3
8a 3
3
.
C.
3
32a 3
3
. D.
3
4a 3
.
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s
x1
y
x1
tại đim
M0; 1
A.
y 2x 1
. B.
y 2x 1
. C.
y x1
. D.
y x1

.
Câu 24. Bảng biến thiên như hình vẽ bên ca hàm
số nào?
A.
x3
fx
2x
. B.
x3
fx
x2
.
C.
x3
fx
x2
. D.
2x 3
fx
x2
.
Câu 25. Cho khối lăng tr đứng đáy tam giác vuông, độ dài hai cạnh góc vuông
3a, 4a
chiu cao
khối lăng trụ
6a
. Th tích của khối lăng trụ bằng
A.
3
V 36a
. B.
3
V 12a
. C.
3
V 72a
. D.
3
V 27a
.
Câu 26. Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
. Thể tích khối chóp là
A.
3
a3
8
.
B.
3
a3
48
.
C.
3
a2
12
.
D.
3
a3
16
.
5
f(x)
f'(x)
x
2
+
1
5
C'
B'
A
C
B
A'
Trang 4/6 - Mã đề 212
Câu 27. Cho hàm s
32
y ax bx cx d (a,b,c,d )

đồ th như hình vẽ sau. nh giá tr biểu thức
T a b c d.
A.
T1
. B.
T3
. C.
T1
. D.
T3
.
Câu 28. Cho hàm số
y f (x)
có bảng biến thiên như
bên. Tập hợp tất c các giá tr của tham s m đ
phương trình
f(x) m 0

có 2 nghiệm phân biệt là
A.
m1
m2


. B.
m1
m2


.
C.
m2
m1


. D.
m2
m1


.
Câu 29. Cho hàm số
y f(x)
có đồ thị hàm
y f '(x)
như hình vẽ bên.
Hàm số
y f(x)
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 2; 2)
.
B.
(2; )
.
C.
( ;0)
.
D.
(0;1)
.
Câu 30. Cho hàm số
y f(x)
đồ th như hình vẽ bên.
Phương trình
2f (x) 1 1
bao nhiêu nghiệm?
A. 4.
B.
3
.
C. 5.
D.
6
.
Câu 31. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số
42
f x x 2x 5
trên đoạn
2; 2
.
A.
2;2
max f x 14
. B.
2;2
max f x 4
. C.
2;2
max f x 13
. D.
2;2
max f x 5
.
Câu 32. S mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại
3;3
A.
0
. B.
3
. C.
9
. D.
6
.
Câu 33. Hàm s
32
y x 3x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
;0
. B.
0; 2
. C.
2;
. D.
4;0
.
Câu 34. Cho hàm số
y fx
đồ th như hình v bên. S nghiệm thc của phương
trình
fx 3
A. 0. B.
2
.
C.
1
. D. 3.
Câu 35. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh
1cm, 2cm, 3cm
A.
3
12cm
. B.
3
6cm
. C.
3
3cm
. D.
3
2cm
.
Câu 36. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hàm số
mx 1
y
xm
đồng biến trên khoảng
;3
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Trang 5/6 - Mã đề 212
Câu 37. bao nhiêu giá trị
m
nguyên thuộc đoạn
10 ; 10
để hàm số
32
y x 2x 2m 5 x 5
đồng biến trên khoảng
?
A.
12
. B.
13
. C.
9
. D.
10
.
Câu 38. Cho hàm số
đạo hàm

2
2
fx x x 9x 4

. Khi đó hàm số
2
y fx
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;
. B.
3;0
. C.
2;2
. D.
0;3
.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị thc ca tham s
m
để giá tr lớn nhất ca hàm s
2
xm
y
x4
trên đoạn
0; 4
bằng
1
?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 40. Cho hàm số
y f(x)
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình
2
2f x 2 5 0

A.
6
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 41. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
sao cho
1; 2
max f x 3
. Xét
g x f 3x 1 m

. Tìm tất cả các giá tr của tham số
m
để
0;1
max g x 3
.
A.
13
. B.
6
. C.
13
. D.
0
.
Câu 42. Cho hàm số
42
y x 2mx 1
. Tìm các giá trị của tham số thực
m
để các điểm cực trị của đồ thị
hàm số lập thành một tam giác vuông.
A.
3
m 4.
B.
m 2.
C.
m 1.
D.
3
m 3.
Câu 43. Cho hàm số
y fx
bảng biến thiên như bên.
Tổng số đường tiệm cận đứngtiệm cận ngang c
ủa đồ thị hàm số
1
gx
fx 1
A.
3
.
B.
2
.
C.
5
.
D.
4
.
Câu 44. Cho hình chóp tgiác đều
S.ABCD
SA a 11
, côsin góc
hợp bởi hai cạnh
SB
ABCD
bằng
1
10
. Thể tích của khối chóp
S.ABCD
bằng
A.
3
121
a
50
. B.
3
11
a
500
.
C.
3
121
a
150
. D.
3
121
a
500
.
Câu 45. Cho hình lập phương
ABCD.A B C D

diện tích tam giác
ACD
bằng
2
a3
. Tính thể tích của khối lập phương.
A.
3
Va
. B.
3
V 3 3a
.
C.
3
V 2 2a
. D.
3
V 8a
.
O
A
B
C
D
S
Trang 6/6 - Mã đề 212
Câu 46. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
Gọi
M
trung điểm của
SB
,
N
điểm thuộc cạnh
SC
sao cho
SN 2CN
,
P
điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
SP 3DP
. Mặt
phẳng
(MNP)
cắt
SA
tại
Q
. Biết khối chóp
S.MNPQ
thể tích
bằng
1
, khối đa diện
S.ABCD
có thể tích bằng
A.
19
5
.
B.
22
5
.
C.
14
5
.
D.
5
.
Câu 47. Gi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
25 3 2 2
11
f x m x mx 10x m m 20 x
53

đồng biến trên
. Tích giá trị của tất cả các phn t
thuộc
S
bằng
A.
1
2
. B.
2
.
C.
5
2
D.
5
.
Câu 48. Cho hàm số
f(x)
liên tục trên
R
đồ thị như hình vẽ bên.
bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
f (cos x) m
đúng hai
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
;
22





.
A.
5
. B.
4
.
C.
3
. D.
2
.
Câu 49. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
o
BAD 60
SA
vuông góc với
mặt phẳng
ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
o
45
. Gọi
M
điểm đối xứng của
C
qua
B
N
trung điểm của
SC
. Mặt phẳng
MND
chia khối chóp
S.ABCD
thành hai khối đa diện,
trong đó khối đa diện chứa đỉnh
S
thể tích
1
V
, khối còn lại thể tích
2
V
(tham khảo hình vẽ bên).
Tính tỉ số
2
1
V
V
.
A.
2
1
V
7
V 12
. B.
2
1
V
5
V7
. C.
2
1
V
5
V
. D.
2
1
V
3
V5
.
Câu 50. Cho hàm số
fx
đạo hàm
2
2
f (x) (x 1) x 4x

.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 25;25
để hàm số
2
g(x) f 2x 12x m 
có đúng 1 điểm cực trị ?
A.
48.
B.
19.
C.
17.
D.
4.
------------- HẾT -------------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT THẠCH BÀN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I *** NĂM HỌC 2020 -2021
Mã đ ề: 212 MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề có 50 câu, in trong 6 trang
(không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh .............................
Câu 1. Số giao điểm của đường thẳng y  x  2 và đường cong 3 y  x  2 là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 2.
Cho hàm số y  f x liên tục trên
3;2 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số y  f x trên 0;2. Giá trị của Mm bằng A. 3. B. 5. C. 2 . D. 4 .
Câu 3. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
4a và chiều cao bằng a. A. 4 3 V  a . B. 3 V  4a . C. 3 V  2a . D. 3 V 16a . 3
Câu 4. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. Mười. B. Năm. C. Bảy. D. Sáu.
Câu 5. Đồ thị hàm số 2x 1 y 
có tiệm cận đứng là x 1 A. x 1. B. y  2 . C. x  1. D. y  1.
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 y  x 3x 1. B. 3 2 y  x  3x 1 . C. 3 y  x 3x 1. D. 3 2 y  x  3x 1.
Câu 7. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên đoạn 2;4 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn 2;4 là A. 4 .
B. 2 . C. 1. D. 4.
Câu 8. Cho hàm số y  f (x) liên tục và có 2 f '(x)  x
 1 trên  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (1)  f (2) .
B. f (1)  f (2) .
C. f (0)f (1)  2f (2). D. f (1)  f (2). Trang 1/6 - Mã đề 212
Câu 9. Cho hàm số y  f x liên tục trên
 và có bảng xét dấu đạo hàm như hình
vẽ. Hàm số y  f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 2;4. B. 3;4. C.  ;    1 . D. 1;  3 .
Câu 10. Cho hình chópS.ABC có SA  6a vuông góc với đáy và tam giác ABC là tam giác đều cạnha .
Tính thể tích V của khối chópS.ABC . 3 3 A. 3 3a V 3a  . B. 3 V  3 3a . C. 3 V  3a . D. V  . 2 2
Câu 11. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3a là: A. 2 36a . B. 2 9a . C. 2 72a . D. 2 54a .
Câu 12. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 13. Nếu hàm số y  f x thỏa mãn điều kiện lim f x 1; lim f x 1 thì số đường tiệm cận x x
ngang của đồ thị hàm số y  f x là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 14.
Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như
hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau? A. x 1. B. x  3. C. x  4. D. x  2.
Câu 15.
Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu
tiếp tuyến song song với trục Ox? A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 16.
Cho hàm số f x có đạo hàm      2 2 2 f x x 9 x
3x , x   . Gọi T là giá trị cực tiểu của
hàm số đã cho. Chọn khẳng định đúng.
A. T  f 0. B. T  f   3 . C. T  f   3 . D. T  f 9. A' C'
Câu 17. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B  C có
AC  5a , đáy là tam giác đều cạnh 2a . B' A. 3 V  3a 3 . B. 3 V  3a 7 . C. 3 V  5a 7 . A C D. 3 V  5a 3 . B
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SC  2a 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. 2 3a . B. 2 6a . C. 4 3a . D. 6a . 3 3 3 3 Trang 2/6 - Mã đề 212
Câu 19.
Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như bên. ∞
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x ∞ 2 + đã cho là f'(x) A. 3. 5 1 B. 4 . f(x) C. 1. D. 2 . ∞ 5
Câu 20. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số. A. y  0. CD B. y 1. CD C. y  4. CD D. y  1. CD
Câu 21.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 0
60 . Khi đó thể tích của khối chóp là 3 3 3 3 A. a 6 . B. a 6 . C. a 2 . D. a 3 . 9 3 6 3
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A B
 C có đáy là một tam giác vuông A' C'
tại A . Cho AC  AB  4a, góc giữa AC và mặt phẳng ABC bằng 30 .Tính thể B'
tích khối lăng trụ ABC.A B  C . 3 3 A. 16a 3 . B. 8a 3 . 3 3 3 C. 32a 3 . D. 3 4a 3 . 3 A C B
Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 1 y  tại điểm M0 ;   1 là x 1
A. y  2x 1.
B. y  2x 1 .
C. y  x 1. D. y  x  1.
Câu 24.
Bảng biến thiên như hình vẽ bên là của hàm số nào? A.   x 3 f x   . B.   x 3 f x  . 2x x 2 C.   x 3 f x   . D.   2x 3 f x  . x 2 x 2
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài hai cạnh góc vuông là 3a,4a và chiều cao
khối lăng trụ là 6a . Thể tích của khối lăng trụ bằng A. 3 V  36a . B. 3 V 12a . C. 3 V  72a . D. 3 V  27a .
Câu 26.
Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối chóp là 3 A. a 3 . 8 3 B. a  3 . 48 3 C. a 2 . 12 3 D. a 3 . 16 Trang 3/6 - Mã đề 212 Câu 27. Cho hàm số 3 2
y  ax  bx cx d (a,b,c,d  ) có đồ thị như hình vẽ sau. Tính giá trị biểu thức T  a   bc  d. A. T  1. B. T  3. C. T 1. D. T  3.
Câu 28. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như
bên. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình f (x)  m  0 có 2 nghiệm phân biệt là m  1 m 1 A.  . B.  . m 2  m  2  m 2 m  2 C.  . D.  . m  1  m 1 
Câu 29. Cho hàm số y  f (x) có đồ thị hàm y  f '(x) như hình vẽ bên.
Hàm số y  f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;2) . B. (2;) . C. ( ;  0) . D. (0;1) .
Câu 30.
Cho hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình 2f (x)1 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6 .
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   4 2
f x  x 2x 5 trên đoạn 2;2.
A. max f x14 .
B. max f x 4.
C. max f x13 .
D. max f x 5 . 2;2 2;2 2;2 2;2
Câu 32. Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại 3;  3 là A. 0 . B. 3. C. 9. D. 6 . Câu 33. Hàm số 3 2
y  x 3x nghịch biến trên khoảng nào? A.  ;0  . B. 0;2.
C. 2;.
D. 4;0.
Câu 34. Cho hàm số y  f xcó đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f x 3 là A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 35. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 1cm, 2cm, 3cm là A. 3 12cm . B. 3 6cm . C. 3 3cm . D. 3 2cm .
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số mx 1 y 
đồng biến trên khoảng x  m  ;    3 ? A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1. Trang 4/6 - Mã đề 212
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn 10 ; 10 để hàm số 3 2 y  x 2x 2m  5 x 5
đồng biến trên khoảng  ? A. 12. B. 13. C. 9. D. 10.
Câu 38. Cho hàm số y  f x có đạo hàm   2
f x  x x 9x 42 . Khi đó hàm số   2 y f x  đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. 3;.
B. 3;0.
C. 2;2. D. 0;  3 . 2
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số x m y  trên đoạn 0;4 x  4 bằng 1? A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 40.
Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình  2 2f x   2 5  0 là A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 41.
Cho hàm số y  f x liên tục trên  sao cho max f x 3. Xét 1;2 gx f 3x  
1  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để max gx 3 . 0  ;1 A. 13. B. 6. C. 13. D. 0 . Câu 42. Cho hàm số 4 2
y  x  2mx 1. Tìm các giá trị của tham số thực m để các điểm cực trị của đồ thị
hàm số lập thành một tam giác vuông. A. 3 m   4. B. m  2. C. m  1. D. 3 m   3.
Câu 43. Cho hàm số y  f x
có bảng biến thiên như bên.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang c
ủa đồ thị hàm số   1 g x  là f x1 A. 3. B. 2 . C. 5. D. 4 .
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có SA  a 11 , côsin góc S
hợp bởi hai cạnh SB và ABCD bằng 1 . Thể tích của khối chóp 10 S.ABCD bằng A. 121 3 a . B. 11 3 a . A D 50 500 O C. 121 3 a . D. 121 3 a . B 150 500 C
Câu 45.
Cho hình lập phương ABCD.A B
 CD có diện tích tam giác ACD bằng 2
a 3 . Tính thể tích của khối lập phương. A. 3 V  a . B. 3 V  3 3a . C. 3 V  2 2a . D. 3 V  8a . Trang 5/6 - Mã đề 212
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M là trung điểm của SB , N là điểm thuộc cạnh SC sao cho
SN  2CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  3DP . Mặt
phẳng (MNP) cắt SA tại Q. Biết khối chóp S.MNPQ có thể tích
bằng 1, khối đa diện S.ABCD có thể tích bằng A. 19 . 5 B. 22 . 5 C. 14 . 5 D. 5.
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x 1 2 5 1 3 2  m x  mx 10x  2 m m 
20 x đồng biến trên  . Tích giá trị của tất cả các phần tử 5 3 thuộc S bằng A. 1 . B. 2. 2 C. 5 D. 5. 2
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f (cos x)  m có đúng hai   
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn  ;  .  2 2   A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  o
BAD  60 và SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD. Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng o
45 . Gọi M là điểm đối xứng của
C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện,
trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích là V , khối còn lại có thể tích là V (tham khảo hình vẽ bên). 1 2 Tính tỉ số V2 . V1 A. V 7 V 5 V V 3 2  . B. 2  . C. 2  5 . D. 2  . V 12 V 7 V V 5 1 1 1 1
Câu 50. Cho hàm số f x có đạo hàm 2 f (x)  (x 1)  2
x 4x.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 25;25 để hàm số   2
g(x) f 2x 12x  m có đúng 1 điểm cực trị ? A. 48. B. 19. C. 17. D. 4.
------------- HẾT ------------- Trang 6/6 - Mã đề 212
Document Outline

  • Made-212