Đề KSCL giữa học kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Hà Đông – Hà Nội

Đề KSCL giữa học kì 1 Toán 9 năm 2020 – 2021 phòng GD&ĐT Hà Đông – Hà Nội gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 60 phút. Mời bạn đọc đón xem.

NG DN GII
Bài 1: 1)
2 50
24.6
33
A

=+−



6 56
26.6
33
A

=+−



66
26.6
3
A

=



( )
26 26.6A =
0. 6 0A = =
.
2)
14 7 15 5 1
:
21 31 7 5
B

−−
= +


−−

( )
( )
7 5. 7 5B =+−
752B =−=
.
Bài 2: 1) ĐKXĐ:
0x
.
3 5 12 7 27 12xx x−+ =
3 5.2 3 7.3 3 12xxx⇔− + =
3 10 3 21 3 12xxx⇔− + =
12 3 12x⇔=
31x⇔=
31x⇔=
1
0
3
x⇔=>
(thỏa mãn điều kin).
Vậy phương trình có tập nghim
1
3
S

=


.
2)
3
2
23x +=
22
2 27 25 5x xx += = =±
.
Vậy phương trình có tập nghim
{ }
5S = ±
.
Bài 3: a) Thay
1, 44x =
(tmđk) vào biểu thc A ta được:
1,44 7 8,44 211
1, 2 30
1, 44
A
+
= = =
.
Vy ti
1, 44x =
thì
211
30
A =
.
b) ĐKXĐ:
0; 9xx>≠
.
2 12 3
9
33
x x xx
B
x
xx
−−
=+−
+−
( ) ( )( )
( )
( )
3 2 1 32 3
33
xx x x x x
B
xx
−+ + + +
=
+−
( )
( )
3 2 6 32 3
33
x xx xx xx
B
xx
+ + −− + +
=
+−
( )
( )( )
3
33
xx
B
xx
+
=
+−
3
x
B
x
=
.
c) ĐKXĐ:
0; 9xx>≠
.
1 37 4 4
1
x x xx
SA x
B
xx x x
+ ++
=+= + = = + +
.
4
0; 0x
x
>>
nên áp dng bất đẳng thc Côsi cho hai s dương
x
4
x
, ta được:
44
2.xx
xx
+≥
4
2.2x
x
⇒+
4
4x
x
⇒+
4
15x
x
+ +≥
.
Du "=" xy ra khi
4
4xx
x
= ⇒=
(tha mãn).
Vy GTNN ca
S
là 5 đạt được khi
4x =
.
Bài 4:
1) Xét
ABC
vuông ti
A
; đường cao
AH
.
Áp dng h thc lưng trong tam giác vuông ta có:
2
. 2.8 16 4AB BH BC AB=
==⇒=cm
( )
2
. . 6.8 48 4 3AC HC BC BC BH BC AC= = ==⇒= cm
2
. 23AH HB HC AH= ⇒=cm
.
2) Xét tam giác vuông
ABK
, đường cao
AD
ta có:
2
.AB BD BK= (1)
Xét tam giác vuông
ABC
, đường cao
AH
ta có:
2
.AB BH BC= (2)
T
(1)
(2)
suy ra
2
..BD BK BH BC AB= =
(đpcm).
3) Gi
E
là hình chiếu ca
H
lên
BD
,
F
là hình chiếu ca
C
lên
BK
. Ta có
1
..
2
1
..
2
BHD
BKC
HE BD
S
S
CF BK
=
2
.
...
HE BD BH BD BH BD BK
CF BK BC BK BC BK
= = =
2
2
1
. cos.
4
BH BA
ABD
BC BK
= =
2
1
cos
4
BHD BKC
S S ABD⇒=
.
Bài 5: ĐKXĐ:
9
5
x
Vi
9
5
x
ta có:
( )
( )
22
593 359Kx x= −+ +
593359Kx x= ++
.
Vi
9
5
x
ta có:
359359xx−−−−
593359 593359x xx x ++ ++−
6K⇒≥
.
Du
""=
xy ra
3 5 90x⇔−
5 93x −≤
5 99x −≤
18
5
x⇔≤
.
9
5
x
nên
9 18
55
x≤≤
.
Vy
K
có giá tr nh nht là
6
đạt được khi và ch khi
9 18
55
x≤≤
.
HT
| 1/4

Preview text:

HƯỚNG DẪN GIẢI  2 50  Bài 1: 1) A =  + − 24 . 6   3 3    6 5 6  A =  + − 2 6 . 6   3 3    6 6  A =  − 2 6 . 6   3   A = (2 6 − 2 6 ). 6 A = 0. 6 = 0 .  14 − 7 15 − 5  1 2) B =  +  :   2 −1 3 −1 7 − 5  
 7 ( 2 − )1 5( 3 − )1 1 B   = + :  2 −1 3 −1  7 − 5   B = ( 7 + 5).( 7 − 5) B = 7 − 5 = 2 . Bài 2: 1) ĐKXĐ: x ≥ 0 .
3x − 5 12x + 7 27x = 12
⇔ 3x − 5.2 3x + 7.3 3x =12
⇔ 3x −10 3x + 21 3x =12 ⇔ 12 3x =12 ⇔ 3x =1 ⇔ 3x = 1 1
x = > 0 (thỏa mãn điều kiện). 3 1
Vậy phương trình có tập nghiệm S =   . 3 2) 3 2 x + 2 = 3 2 2
x + 2 = 27 ⇔ x = 25 ⇔ x = 5 ± .
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {± } 5 . Bài 3:
a) Thay x = 1, 44 (tmđk) vào biểu thức A ta được: 1, 44 + 7 8, 44 211 A = = = . 1, 44 1, 2 30 211
Vậy tại x = 1, 44 thì A = . 30
b) ĐKXĐ: x > 0; x ≠ 9 . x 2 x −1 2x x − 3 B = + − x + 3 x − 3 x − 9
x ( x − 3) + (2 x − )
1 ( x + 3) − 2x + x + 3 B = ( x +3)( x −3)
x − 3 x + 2x + 6 x x − 3 − 2x + x + 3 B = ( x +3)( x −3) x ( x + 3)
B = ( x +3)( x −3) x B = . x − 3
c) ĐKXĐ: x > 0; x ≠ 9. 1 x − 3 x + 7 x + x + 4 4 S = + A = + = = x + +1. B x x x x 4 4 Vì x > 0;
> 0 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương x và , ta được: x x 4 4 x + ≥ 2 x. x x 4 ⇒ x + ≥ 2.2 x 4 ⇒ x + ≥ 4 x 4 ⇔ x + +1 ≥ 5 . x 4
Dấu "=" xảy ra khi x =
x = 4 (thỏa mãn). x
Vậy GTNN của S là 5 đạt được khi x = 4 . Bài 4: 1) Xét A
BC vuông tại A ; đường cao AH .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 2
AB = BH.BC = 2.8 = 16 ⇒ AB = 4 cm 2
AC = HC.BC = ( BC BH ).BC = 6.8 = 48 ⇒ AC = 4 3 cm 2 AH = .
HB HC AH = 2 3 cm .
2) Xét tam giác vuông ABK , đường cao AD ta có: 2 AB = B . D BK (1)
Xét tam giác vuông ABC , đường cao AH ta có: 2
AB = BH.BC (2) Từ (1) và (2) suy ra 2 B .
D BK = BH .BC = AB (đpcm).
3) Gọi E là hình chiếu của H lên BD , F là hình chiếu của C lên BK . Ta có 1 .HE.BD S HE BD BH BD BH B . D BK 2 BH BA 1 BHD 2 = = . = . = . = =  . cos.ABD S 1 2 CF BK BC BK BC BK 2 BC BK 4 BKC .CF.BK 2 1 2 ⇒ =  S S cos ABD . BHD 4 BKC Bài 5: ĐKXĐ: 9 x ≥ 5 9 Với x ≥ ta có: 5 K = ( x − + )2 + ( − x − )2 5 9 3 3 5 9
K = 5x − 9 + 3 + 3 − 5x − 9 . 9 Với x ≥ ta có: 5
3 − 5x − 9 ≥ 3 − 5x − 9
⇒ 5x − 9 + 3 + 3 − 5x − 9 ≥ 5x − 9 + 3 + 3 − 5x − 9 ⇒ K ≥ 6 .
Dấu " = " xảy ra ⇔ 3 − 5x − 9 ≥ 0 ⇔ 5x − 9 ≤ 3 ⇔ 5x − 9 ≤ 9 18 ⇔ x ≤ . 5 9 9 18 Mà x ≥ nên ≤ x ≤ . 5 5 5 9 18
Vậy K có giá trị nhỏ nhất là 6 đạt được khi và chỉ khi ≤ x ≤ . 5 5 HẾT
Document Outline

  • de-kscl-giua-hoc-ki-1-toan-9-nam-2020-2021-phong-gddt-ha-dong-ha-noi.pdf
  • QUẬN HÀ ĐÔNG - MÔN TOÁN 9.pdf