PHÒNG GD&ĐT TP THANH HÓA
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: TOÁN - Lớp: 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 2x
2
(3x
2
– 7x – 5) b) (16x
4
- 20x
2
y
3
- 4x
5
y) : (-4x
2
)
Câu II (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x
2
– 3x + xy – 3y b) x
3
+ 10x
2
+ 25x – xy
2
c) x
3
+ 2 + 3(x
3
– 2)
Câu III (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x(x – 1) – x
2
+ 2x = 5 b) 2x
2
– 2x = (x – 1)
2
c) (x + 3)(x
2
– 3x + 9) – x(x – 2)
2
= 19
Câu IV (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật DEKH O giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm I
nằm giữa hai điểm O và E. Gọi N là điểm đối xứng với điểm D qua I và M là trung
điểm của KN.
a) Chứng minh tứ giác OINK là hình thang và tứ giác OIMK là hình bình hành.
b) Gọi A và B lần lượt là hình chiếu của N trên các đường thẳng EK và KH.
. Chứng minh tứ giác AKBN là hình chữ nhật.
c) Chứng minh bốn điểm I, A, M, B thẳng hàng.
Câu V (1,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 5x
2
+ 4xy – 6x + y
2
+ 2030
b) Chứng minh rằng a
5
– 5a
3
+ 4a chia hết cho 120 với mọi số nguyên a.
======== HẾT ========
ĐỀ CHẴN
PHÒNG GD&ĐT TP THANH HÓA
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: TOÁN - Lớp: 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 3x
2
(2x
2
– 5x – 4) b) (25x
4
– 40x
2
y
3
-5x
5
y) : (-5x
2
)
Câu II (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a
2
– 2a + ab – 2b b) a
3
+ 6a
2
+ 9a – ab
2
c) a
3
+ 10 - 3(2 - a
3
)
Câu III (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x(x – 2) – x
2
+ 3x = 4 b) 3x
2
– 3x = (x – 1)
2
c) (x + 2)(x
2
– 2x + 4) - x(x – 2)
2
= -12
Câu IV (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD O giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E
nằm giữa hai điểm O B. Gọi F điểm đối xứng với điểm A qua E và I là trung
điểm của CF.
a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành.
b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD.
. Chứng minh tứ giác CHFK là hình chữ nhật.
c) Chứng minh bốn điểm E, H, I, K thẳng hàng.
Câu V (1,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = 10x
2
+ 6xy – 4x + y
2
+ 2024
b) Chứng minh rằng n
5
– 5n
3
+ 4n chia hết cho 120 với mọi số nguyên n.
======== HẾT ========
ĐỀ LẺ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 8 - ĐỀ CHẴN
Câu
L
ời giải tóm tắt
Đi
ểm
1
(1,5
điểm)
a 2x
2
(3x
2
– 7x – 5) = 6x
4
– 14x
3
– 10x
2
0,75
b
(16x
4
- 20x
2
y
3
- 4x
5
y) : (-4x
2
) = -4x
2
+ 5y
3
+ x
3
y 0,75
2
(2,0
điểm)
a x
2
– 3x + xy – 3y = x(x – 3) + y(x – 3)
= (x – 3)(x + y)
0,75
b
x
3
+ 10x
2
+ 25x – xy
2
= x(x
2
+ 10x + 25 – y
2
)
= x[(x
2
+ 10x + 25) – y
2
]
= x[(x + 5)
2
– y
2
]
=
x
(
x
+
y
+
5
)
(
x
-
y
+
5
)
0,25
0,
5
c x
3
+ 2 + 3(x
3
– 2) = x
3
+ 2 + 3x
3
– 6
= 4x
3
- 4 = 4(x
3
- 1)
= 4(x
-
1)
(x
2
+
x
+ 1)
0,25
0,
2
5
3
(2,0
điểm)
a
x(x – 1) – x
2
+ 2x = 5
x
2
– x – x
2
+ 2x = 5
x = 5
Vậy x = 5.
0, 5
0,25
b
2
2
2 2 1
x x x
2
2
2 1 1
2 1 1 0
1 2 1 0
1 1 0
x x x
x x x
x x x
x x
1 0 1
1 0 1
x x
x x
Vậy
x 1;-1
0,25
0,25
0,25
c
(x + 3)(x
2
– 3x + 9) – x(x – 2)
2
= 19
x
3
+ 27 - x(x
2
– 4x + 4) = 19
x
3
+ 27 – x
3
+ 4x
2
- 4x = 19
27 + 4x
2
- 4x – 19 = 0
4x
2
- 4x + 8 = 0
4(x
2
- x + 2) = 0
x
2
- x + 2 = 0
(x -
1
2
)
2
+
7
4
= 0 (vô lí vì (x -
1
2
)
2
≥ 0 với mọi x
nên (x -
1
2
)
2
+
7
4
> 0 với mọi x).
Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn đề bài.
0,25
0,25
4
(3,5
điểm)
M
N
O
E
K
H
D
I
Vẽ hình đúng, ghi đầy đủ GT, KL
0,5
A
-Lập luận được OI là đường trung bình của ΔDKN nên OI // KN
Suy ra được tứ giác OINK là hình thang.
- Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác chỉ ra được
OI = KM.
Kết hợp với OI // KM suy ra để tứ giác OIMK là hình bình hành.
0,75
0,
7
5
b
A
B
M
N
O
E
K
H
D
I
- Tứ giác DEHK là hình chữ nhật nên
0 0
EKH = 90 EKB 90
- Lập luận tứ giác AKBN có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật
0,5
0,5
c
- Áp dụng tính chất của hình chữ nhật chỉ ra được ΔOEK
cân tại O nên
OEK = OKE
.
- OI // KN
OEK = OKN
(hai góc so le trong)
- Suy ra được
0
OKN = 2EKN 2AKN 180 2ANK
(1) (vì ΔAKN vuông tại A)
- Chỉ ra ΔAMN cân tại M (dùng tính chất của hình chữ nhật)
0
AMN 180 2ANM
(2)
Từ (1) và (2).
OKN AMN
OK // AM, kết hợp OK // IM ta
có ba điểm I, A, M thẳng hàng (Theo tiên đề Euclid) (3)
-
Ch
ỉ ra ba
đi
ểm
A
,
M
,
B
th
ẳng h
àng
(4)
(theo t
ính ch
ất
0,25
đường chéo của hình chữ nhật)
- Từ (3) và (4) suy ra bốn điểm I, A, M, B thẳng hàng
(đpcm).
0,25
5
(1,0
điểm)
a
P = 5x
2
+ 4xy – 6x + y
2
+ 2030
P = 4x
2
+ 4xy + y
2
+ x
2
– 6x + 9 + 2021
P = (2x + y)
2
+ (x – 3)
2
+ 2021 ≥ 2021 với mọi x, y
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2x + y = 0 2x = -y x = 3
x -3 = 0 x = 3 y = -6
V
ậy
GTNN
c
ủa
P
l
à
20
21
khi
(
x
; y)
=
(
3
;
-
6
)
0,25
0,25
b
a
5
– 5a
3
+ 4a = a
5
– a
3
– 4a
3
+ 4a = a
3
(a
2
– 1) – 4a(a
2
- 1)
= a[(a
2
– 1)(a
2
- 4)] = a(a
– 1) (a
+ 1)(a - 2) (a + 2)
- Do a là số nguyên nên a – 1; a; a + 1 là 3 số nguyên liên
tiếp nên chia hết cho 3.
- Lập luận a
– 1; a; a
+ 1; a + 2 là 4 số nguyên liên tiếp nên
có hai số chẵn liên tiếp do đó tích chia hết cho 8.
Kết hợp (3; 8) = 1 để suy ra a(a
– 1) (a
+ 1)(a - 2) (a + 2)
chia hết cho 24 (1)
- Lại có a – 2; a – 1; a; a + 1; a + 2 là 5 số nguyên liên tiếp
nên chia hết cho 5 (2)
- Kết hợp (24; 5) = 1 để suy ra a(a
– 1) (a
+ 1)(a - 2) (a + 2)
chia h
ết cho
120.
0,25
0,25
Ghi chú:
- Bài 4: Nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm.
- Các cách giải khác mà đúng thì cho điểm tương đương.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020- 2021
MÔN TOÁN 8 - ĐỀ LẺ
Câu Lời giải tóm tắt Điểm
1
(1,5
điểm)
a 3x
2
(2x
2
– 5x – 4) = 6x
4
– 15x
3
– 12x
2
0,75
b (25x
4
– 40x
2
y
3
-5x
5
y) : (-5x
2
) = -5x
2
+ 8y
3
+ x
3
y 0,75
2
(2,0
điểm)
a a
2
– 2a + ab – 2b = a(a – 2) + b(a – 2)
=
(
a
2
)
(
a
+
b
)
0,75
b
a
3
+ 6a
2
+ 9a – ab
2
= a(a
2
+ 6a
2
+ 9 – b
2
)
= a[(a + 3)
2
– b
2
]
= a(a + b + 3)(a – b + 3)
0,25
0,
5
c
a
3
+ 10 - 3(2 - a
3
) = a
3
+ 10 - 6 + 3a
3
= 4a
3
+ 4 = 4(a
3
+ 1)
= 4(a + 1) (a
2
- a + 1)
0,25
0,25
3
(2,0
điểm)
a
x(x – 2) – x
2
+ 3x = 4
x
2
– 2x – x
2
+ 3x = 4
x = 4
Vậy x = 4.
0, 5
0,25
b
3x
2
– 3x = (x – 1)
2
3x(x – 1) - (x – 1)
2
= 0
(x – 1)(2x +1) = 0
1
1 0
1
2 1 0
2
x
x
x
x
Vậy
-1
x 1;
2
0,25
0,25
0,25
c
(x + 2)(x
2
– 2x + 4) - x(x – 2)
2
= -12
x
3
+ 8 - x(x
2
– 4x + 4) = -12
x
3
+ 8 – x
3
+ 4x
2
- 4x + 12 = 0
4x
2
- 4x + 20 = 0
4(x
2
- x + 5) = 0
x
2
- x + 5 = 0
(x -
1
2
)
2
+
19
4
= 0 (vô lí vì (x -
1
2
)
2
≥ 0 với mọi x
nên (x -
1
2
)
2
+
20
4
> 0 với mọi x).
Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn đề bài
0,25
0,
2
5
4
(3,5
điểm)
I
F
O
B
C
D
A
E
V
ẽ h
ình
đúng, ghi đ
y đ
ủ GT, KL
0,5
A
- Lập luận được OE là đường trung bình của ΔACF nên
OE // CF
Suy ra được tứ giác OEFC là hình thang.
- Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác chỉ ra
được OE = CI.
Kết hợp với OE // CI suy ra được tứ giác OEIC là hình bình
h
ành
.
0,75
0,75
b
H
K
I
F
O
B
D
C
A
E
- Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên
0 0
BCD = 90 BCK 90
- Lập luận được tứ giác CHFK có 3 góc vuông nên là hình
ch
nh
ật
0,5
0,5
c
- Áp dụng tính chất của hình chữ nhật chỉ ra được
ΔOBC cân tại O nên
OBC = BCO
.
- OE // CF
OBC = BCF
(hai góc so le trong)
- Suy ra được
0
OCF = 2BCF 2HCF 180 2HFC
(1)
(vì ΔHFC vuông tại H)
- ΔHIF cân tại I (dùng tính chất của hình chữ nhật)
0
HIF 180 2HFI
(2)
Từ (1) và (2).
OCF HIF
OC // HI, kết hợp OC // EI ta
0,25
có ba điểm E, H, I thằng hàng (Theo tiên đề Euclid) (3)
- Lập luận ba điểm H, I, K thẳng hàng (4) (theo tính
chất đường chéo của hình chữ nhật)
- Từ (3) và (4) suy ra bốn điểm E, H, I, K thẳng hàng
(
đpcm
)
.
0,25
5
(1,0
điểm)
a
Q = 10x
2
+ 6xy – 4x + y
2
+ 2024
Q = 9x
2
+ 6xy + y
2
+ x
2
– 4x + 4 + 2020
Q = (3x + y)
2
+ (x – 2)
2
+ 2020 ≥ 2020 với mọi x, y
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
3x + y = 0 3x = -y x = 2
x - 2 = 0 x = 2 y = -6
V
ậy
GTNN c
ủa
Q
l
à
20
2
0
khi
(
x
,
y
)
=
(
2
;
-
6
)
0,25
0,25
b
n
5
– 5n
3
+ 4n = n
5
– n
3
– 4n
3
+ 4n = n
3
(n
2
– 1) – 4n(n
2
- 1)
= n[(n
2
– 1)(n
2
- 4)] = n(n
– 1) (n
+ 1)(n - 2) (n + 2)
- Chỉ ra n là số nguyên nên n – 1; n; n + 1 là 3 số
nguyên liên tiếp nên chia hết cho 3.
- Lập luận n
– 1; n; n
+ 1; n + 2 là 4 số nguyên liên tiếp
nên có hai số chẵn liên tiếp do đó tích chia hết cho 8.
Kết hợp (3; 8) = 1 để suy ra n(n
– 1) (n
+ 1)(n - 2) (n +
2) chia hết cho 24 (1)
- Lại có n – 2; n – 1; n; n + 1; n + 2 là 5 số nguyên liên
tiếp nên chia hết cho 5 (2)
Từ (1) và (2) kết hợp (24; 5) = 1 để suy ra
n
(
n
1)
(
n
+
1)
(
n
-
2
)
(
n
+
2
)
chia h
ết cho
120
.
0,25
0,25
Ghi chú:
- Bài 4: Nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm.
- Các cách giải khác mà đúng thì cho điểm tương đương.

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TP THANH HÓA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN - Lớp: 8 ĐỀ CHẴN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x2(3x2 – 7x – 5)
b) (16x4 - 20x2y3 - 4x5y) : (-4x2)
Câu II (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 3x + xy – 3y b) x3 + 10x2 + 25x – xy2 c) x3 + 2 + 3(x3 – 2)
Câu III (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x(x – 1) – x2 + 2x = 5 b) 2x2 – 2x = (x – 1)2
c) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – x(x – 2)2 = 19 Câu IV (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật DEKH có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm I
nằm giữa hai điểm O và E. Gọi N là điểm đối xứng với điểm D qua I và M là trung điểm của KN.
a) Chứng minh tứ giác OINK là hình thang và tứ giác OIMK là hình bình hành.
b) Gọi A và B lần lượt là hình chiếu của N trên các đường thẳng EK và KH.
. Chứng minh tứ giác AKBN là hình chữ nhật.
c) Chứng minh bốn điểm I, A, M, B thẳng hàng. Câu V (1,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 5x2 + 4xy – 6x + y2 + 2030
b) Chứng minh rằng a5 – 5a3 + 4a chia hết cho 120 với mọi số nguyên a. ======== HẾT ========
PHÒNG GD&ĐT TP THANH HÓA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN - Lớp: 8 ĐỀ LẺ
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3x2(2x2 – 5x – 4)
b) (25x4 – 40x2y3 -5x5y) : (-5x2)
Câu II (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a2 – 2a + ab – 2b b) a3 + 6a2 + 9a – ab2 c) a3 + 10 - 3(2 - a3)
Câu III (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x(x – 2) – x2 + 3x = 4 b) 3x2 – 3x = (x – 1)2
c) (x + 2)(x2 – 2x + 4) - x(x – 2)2 = -12 Câu IV (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E
nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E và I là trung điểm của CF.
a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành.
b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD.
. Chứng minh tứ giác CHFK là hình chữ nhật.
c) Chứng minh bốn điểm E, H, I, K thẳng hàng. Câu V (1,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = 10x2 + 6xy – 4x + y2 + 2024
b) Chứng minh rằng n5 – 5n3 + 4n chia hết cho 120 với mọi số nguyên n. ======== HẾT ======== HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN 8 - ĐỀ CHẴN Câu Lời giải tóm tắt Điểm
a 2x2(3x2 – 7x – 5) = 6x4 – 14x3 – 10x2 0,75 1
(1,5 b (16x4 - 20x2y3 - 4x5y) : (-4x2) = -4x2 + 5y3 + x3y 0,75 điểm)
a x2 – 3x + xy – 3y = x(x – 3) + y(x – 3) 2 0,75 = (x – 3)(x + y) (2,0
điểm) b x3 + 10x2 + 25x – xy2 = x(x2 + 10x + 25 – y2) 0,25 = x[(x2 + 10x + 25) – y2] = x[(x + 5)2 – y2] = x(x + y + 5) (x - y + 5) 0, 5
c x3 + 2 + 3(x3 – 2) = x3 + 2 + 3x3 – 6 0,25 = 4x3 - 4 = 4(x3 - 1) = 4(x - 1)(x2 + x + 1) 0,25 x(x – 1) – x2 + 2x = 5 x2 – x – x2 + 2x = 5 a 0, 5 x = 5 3 Vậy x = 5. 0,25 (2,0 x  x   x  2 2 2 2 1
điểm) 2xx 1 x 2 1
2xx  1x  2 1  0 b  0,25 x   1 2x  x   1  0 x  1x   1  0 x 1  0 x  1    0,25 x 1 0    x  1 Vậy x 1;-  1 0,25
(x + 3)(x2 – 3x + 9) – x(x – 2)2 = 19
x3 + 27 - x(x2 – 4x + 4) = 19
x3 + 27 – x3 + 4x2 - 4x = 19 c 27 + 4x2 - 4x – 19 = 0 4x2 - 4x + 8 = 0 4(x2 - x + 2) = 0 x2 - x + 2 = 0
(x - 1 )2 + 7 = 0 (vô lí vì (x - 1 )2 ≥ 0 với mọi x 0,25 2 4 2
nên (x - 1 )2 + 7 > 0 với mọi x). 2 4
Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn đề bài. 0,25 E D I N O M 4 0,5 (3,5 H K điểm)
Vẽ hình đúng, ghi đầy đủ GT, KL
-Lập luận được OI là đường trung bình của ΔDKN nên OI // KN
A Suy ra được tứ giác OINK là hình thang. 0,75
- Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác chỉ ra được OI = KM.
Kết hợp với OI // KM suy ra để tứ giác OIMK là hình bình hành. 0,75 E D I N A O M b B H K
- Tứ giác DEHK là hình chữ nhật nên  0   0 EKH = 90 EKB  90 0,5
- Lập luận tứ giác AKBN có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật 0,5
- Áp dụng tính chất của hình chữ nhật chỉ ra được ΔOEK cân tại O nên  OEK =  OKE . - Vì OI // KN   OEK =  OKN (hai góc so le trong) 0,25 0 - Suy ra được  OKN = 2 EKN  2 AKN  180  2 ANK
(1) (vì ΔAKN vuông tại A)
- Chỉ ra ΔAMN cân tại M (dùng tính chất của hình chữ nhật) c   0 AMN  180  2 ANM (2) Từ (1) và (2).  OKN  
AMN  OK // AM, kết hợp OK // IM ta
có ba điểm I, A, M thẳng hàng (Theo tiên đề Euclid) (3)
- Chỉ ra ba điểm A, M, B thẳng hàng (4) (theo tính chất
đường chéo của hình chữ nhật)
- Từ (3) và (4) suy ra bốn điểm I, A, M, B thẳng hàng 0,25 (đpcm).
P = 5x2 + 4xy – 6x + y2 + 2030
P = 4x2 + 4xy + y2 + x2 – 6x + 9 + 2021
P = (2x + y)2 + (x – 3)2 + 2021 ≥ 2021 với mọi x, y 0,25 5
a Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2x + y = 0 2x = -y  x = 3 (1,0      điểm) x - 3 = 0 x = 3 y = -6   
Vậy GTNN của P là 2021 khi (x; y) = (3 ; - 6) 0,25
a5 – 5a3 + 4a = a5 – a3 – 4a3 + 4a = a3 (a2 – 1) – 4a(a2 - 1)
= a[(a2 – 1)(a2 - 4)] = a(a – 1) (a + 1)(a - 2) (a + 2) 0,25
- Do a là số nguyên nên a – 1; a; a + 1 là 3 số nguyên liên b tiếp nên chia hết cho 3.
- Lập luận a – 1; a; a + 1; a + 2 là 4 số nguyên liên tiếp nên
có hai số chẵn liên tiếp do đó tích chia hết cho 8.
Kết hợp (3; 8) = 1 để suy ra a(a – 1) (a + 1)(a - 2) (a + 2) chia hết cho 24 (1)
- Lại có a – 2; a – 1; a; a + 1; a + 2 là 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 5 (2)
- Kết hợp (24; 5) = 1 để suy ra a(a – 1) (a + 1)(a - 2) (a + 2) chia hết cho 120. 0,25 Ghi chú:
- Bài 4: Nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm.
- Các cách giải khác mà đúng thì cho điểm tương đương. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN TOÁN 8 - ĐỀ LẺ Câu Lời giải tóm tắt Điểm
a 3x2(2x2 – 5x – 4) = 6x4 – 15x3 – 12x2 0,75 1 (1,5
b (25x4 – 40x2y3 -5x5y) : (-5x2) = -5x2 + 8y3 + x3y 0,75 điểm)
a a2 – 2a + ab – 2b = a(a – 2) + b(a – 2) 2 0,75 = (a – 2)(a + b) (2,0 điểm)
b a3 + 6a2 + 9a – ab2 = a(a2 + 6a2 + 9 – b2 ) 0,25 = a[(a + 3)2 – b2 ] = a(a + b + 3)(a – b + 3) 0, 5
c a3 + 10 - 3(2 - a3) = a3 + 10 - 6 + 3a3 0,25 = 4a3 + 4 = 4(a3 + 1) 0,25 = 4(a + 1) (a2 - a + 1) x(x – 2) – x2 + 3x = 4 x2 – 2x – x2 + 3x = 4 a 0, 5 x = 4 Vậy x = 4. 0,25 3x2 – 3x = (x – 1)2 3x(x – 1) - (x – 1)2 = 0 3 (x – 1)(2x +1) = 0 0,25 b x  1 (2,0 x 1  0    điểm)  1  2x 1  0 x   2 0,25 Vậy  -1 x  1  ;  0,25  2 
(x + 2)(x2 – 2x + 4) - x(x – 2)2 = -12
x3 + 8 - x(x2 – 4x + 4) = -12
x3 + 8 – x3 + 4x2 - 4x + 12 = 0 c 4x2 - 4x + 20 = 0 4(x2 - x + 5) = 0 x2 - x + 5 = 0
(x - 1 )2 + 19 = 0 (vô lí vì (x - 1 )2 ≥ 0 với mọi x 0,25 2 4 2 20 nên (x - 1 )2 + > 0 với mọi x). 2 4
Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn đề bài 0,25 B A E F 0,5 O 4 I (3,5 điểm) D C
Vẽ hình đúng, ghi đầy đủ GT, KL
- Lập luận được OE là đường trung bình của ΔACF nên A OE // CF 0,75
Suy ra được tứ giác OEFC là hình thang.
- Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác chỉ ra được OE = CI.
Kết hợp với OE // CI suy ra được tứ giác OEIC là hình bình 0,75 hành. B A E F H O I b K D C
- Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên  0   0 BCD = 90 BCK  90 0,5
- Lập luận được tứ giác CHFK có 3 góc vuông nên là hình 0,5 chữ nhật
- Áp dụng tính chất của hình chữ nhật chỉ ra được ΔOBC cân tại O nên  OBC =  BCO . - Vì OE // CF   OBC =  BCF (hai góc so le trong) 0    0,25 - Suy ra được  OCF = 2 BCF 2 HCF 180 2 HFC (1) (vì ΔHFC vuông tại H)
- ΔHIF cân tại I (dùng tính chất của hình chữ nhật) c   0 HIF  180  2 HFI (2) Từ (1) và (2).  OCF  
HIF  OC // HI, kết hợp OC // EI ta
có ba điểm E, H, I thằng hàng (Theo tiên đề Euclid) (3)
- Lập luận ba điểm H, I, K thẳng hàng (4) (theo tính
chất đường chéo của hình chữ nhật) 0,25
- Từ (3) và (4) suy ra bốn điểm E, H, I, K thẳng hàng (đpcm).
Q = 10x2 + 6xy – 4x + y2 + 2024
Q = 9x2 + 6xy + y2 + x2 – 4x + 4 + 2020 5
Q = (3x + y)2 + (x – 2)2 + 2020 ≥ 2020 với mọi x, y 0,25 (1,0
a Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi điểm) 3  x + y = 0 3  x = -y  x = 2      x - 2 = 0 x = 2 y = -6   
Vậy GTNN của Q là 2020 khi (x, y) = (2; - 6) 0,25
n5 – 5n3 + 4n = n5 – n3– 4n3 + 4n = n3 (n2 – 1) – 4n(n2 - 1)
= n[(n2 – 1)(n2 - 4)] = n(n – 1) (n + 1)(n - 2) (n + 2) 0,25
- Chỉ ra n là số nguyên nên n – 1; n; n + 1 là 3 số
nguyên liên tiếp nên chia hết cho 3. b
- Lập luận n – 1; n; n + 1; n + 2 là 4 số nguyên liên tiếp
nên có hai số chẵn liên tiếp do đó tích chia hết cho 8.
Kết hợp (3; 8) = 1 để suy ra n(n – 1) (n + 1)(n - 2) (n + 2) chia hết cho 24 (1)
- Lại có n – 2; n – 1; n; n + 1; n + 2 là 5 số nguyên liên
tiếp nên chia hết cho 5 (2)
Từ (1) và (2) kết hợp (24; 5) = 1 để suy ra
n(n – 1) (n + 1)(n - 2) (n + 2) chia hết cho 120. 0,25 Ghi chú:
- Bài 4: Nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm.
- Các cách giải khác mà đúng thì cho điểm tương đương.