Đề KSCL học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT B Bình Lục – Hà Nam

Đề KSCL học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT B Bình Lục – Hà Nam gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HÀ NAM
TRƯỜNG THPT BNH LC
Đề thi gm 02 trang
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K 1
Môn toán 11. Năm học 2017 2018
Thi gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trc nghim và 4 câu t lun)
Mã đề thi 111
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh:..................................................................... S báo danh: .............................
Thí sinh ghi mã đ vào t giấy thi trưc khi làm bài.
PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm).
u 1: Cp s nhân
()
n
u
1
3, 2uq
.Tìm
2
u
.
A.
6.
B.
5.
C.
D.
1.
u 2: Tìm tp giá tr ca hàm s
sinyx
.
A.
0;1 .
B.
1;1 .
C.
1;1 .
D.
.
u 3: Trong mt phng tọa đ Oxy cho vectơ
1;2v
điểm
3; 1M
. Tìm tọa độ của điểm
nh ca của điểm
M
qua phép tnh tiến theo véctơ
v
.
A.
' 2;1 .M
B.
' 2; 3 .M 
C.
' 5;0 .M
D.
' 4;1 .M
u 4: Mt nhóm hc tp có 5 bn A, B, C, D, E. Tìm s cách phân công mt bn quét lp, mt
bn lau bng và mt bn sp n ghế (mi bn ch làm nhiu nht mt công vic).
A.
B.
3
5
.P
C.
3
5
.A
D.
5
3
.A
u 5: Cp s cng
()
n
u
6 10
12, 24uu
. Tìm s hạng đầu
1
u
.
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
u 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Tìm giao tuyến ca hai
mp(SAD) và (SBC).
A. SA.
B. Đưng thẳng qua điểm S và song song vi AD, BC.
C. Đưng thẳng qua điểm S và song song vi AB, CD.
D. SO với O là giao điểm ca AC và BD.
u 7: Biến đổi phương trình
3sin os 1xcx
v phương trình
sin sin
ac
x
bd





, vi
, , ,a b c d
các s nguyên dương và các phân s
,
ac
bd
ti gin. Tìm
S a b c d
.
A.
6.
B.
10.
C.
14.
D.
7.
u 8: Tìm s hng th 8 ca khai trin nh thc
11
21x
.
A.
4
1320 .x
B.
4
5280 .x
C.
4
1320 .x
D.
4
5280 .x
u 9: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht hai ln. Tính xác sut ca biến c “tng s chm
xut hin ca hai lần gieo là 11”.
A.
1
.
6
B.
1
.
18
C.
1
.
36
D.
1
.
12
u 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M, N trung điểm AB, CD (như
hình v).
Tìm mệnh đề đúng?
A.
/ / .MN SBC
B.
/ / .MN SAB
C.
/ / .MN SCD
D.
/ /( ).MN ABCD
u 11: Tìm mnh đề sai trong các mnh đề sau đây.
A. Mt phẳng được hoàn toàn xác đnh khi biết nó chứa ba điểm phân bit.
B. Mt phẳng được hoàn toàn xác đnh khi biết nó đi qua ba điểm không thng hàng.
C. Mt phẳng được hoàn tn xác đnh khi biết nó chứa hai đường thng ct nhau.
D. Mt phẳng được hoàn toàn xác đnh khi biết nó đi qua một điểm và cha một đường thng
không đi qua điểm đó.
u 12: Cho dãy s
()
n
u
xác định như sau:
12
12
2, 5
2. , 3
n n n
uu
u u u n


. Tìm s hng th 3.
A.
3
12.u
B.
3
9.u
C.
3
11.u
D.
3
7.u
PHN T LUẬN (7,0 điểm).
u 13 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
sin sin
5
x
.
b)
2
2cos 3cos 1 0xx
.
c)
2
sin2 . os2 4sin . os 3sin2 os2 2cos 1
2
cos2 1
x c x xc x x c x x
x
.
u 14 (1,5 điểm). Đội tuyn hc sinh gii khi 11 của trường THPT B Bình Lc10 hc sinh
n và 7 hc sinh nam. Xét phép th ban giám hiu cn chn ngu nhiên 4 hc sinh tham d tri hè.
a) Tính s phn t ca không gian mu.
b) Tính xác sut ca biến c chọn được ít nht mt hc sinh n.
u 15 (1,0 điểm). Cho cp s cng
()
n
u
1
2, 4ud
. Tính
7
u
7 9 11 2017
...S u u u u
.
u 16 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB = 3CD.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SAB) (SCD).
b) Gi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC. Chng minh rằng đường thng EF song song vi
mp(SAB).
c) Gi G là trng tâm tam giác SAB. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mp(EFG).
Thiết din là hình gì?
----------- HT ----------
NG DN CHẤM ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG HC KÌ 1 LỚP 11 NĂM 2017 – 2018
- Đề ngh các đồng chím sát thang điểm.
- Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểmy theo các bước ng với hướng dn chm.
ĐÁP ÁN PHẦN TRC NGHIM
111
Đáp án
112
Đáp án
113
Đáp án
114
Đáp án
1
A
1
A
1
C
1
C
2
C
2
C
2
C
2
C
3
D
3
D
3
C
3
D
4
C
4
C
4
D
4
A
5
D
5
A
5
D
5
C
6
B
6
D
6
B
6
B
7
C
7
C
7
B
7
D
8
D
8
D
8
A
8
B
9
B
9
B
9
A
9
A
10
A
10
A
10
D
10
D
11
A
11
B
11
A
11
B
12
A
12
B
12
A
12
A
ĐÁP ÁN PHẦN T LUN
Câu
Đáp án
Đim
13
(2,5 điểm)
a. (1,0 điểm)
sin sin
5
x
2
5
4
2
5
xk
pt k
xk



1,0
b.(1,0 điểm)
2
2cos 3cos 1 0xx
cos 1
1
cos
2
x
pt
x


0.5
cos 1 2 ,x x k k Z

0.25
12
cos 2 ,
23
x x k k Z
0.25
c.(0,5 điểm)
2
sin2 . os2 4sin . os 3sin2 os2 2cos 1
2
cos2 1
x c x x c x x c x x
x
Đk:
,x k k Z

Pt
2
sin2 . os2 4sin . os 3sin2 os2 2cos 3 0xc x xc x x c x x
2
sin2 .cos2 cos2 3sin2 3 4sin .cos 2cos 0x x x x x x x
cos2 sin2 1 3 sin2 1 2cos sin2 1 0x x x x x
sin2 1 cos2 3 2cos 0x x x
0.25
sin2 1
cos 1
4
2
cos 2( )
x
xk
x k Z
xk
xl


Đối chiếu:
,
4
x k k Z
0.25
14
(1,5 điểm)
a,(0,5 điểm) S phn t ca không gian mu
chn 4 hs t 16 hs
4
16
C
cách nên
4
16
nC
0.5
b,(1,0 điểm) Tính xác sut ca biến c chọn được ít nht mt hc sinh n.
Gọi A: “chọn được ít nht mt hc sinh nữ”
Nên
A
: “chọn được 4 học sinh nam”
0.25
Chn 4 bn nam t 7 hc sinh nam có
4
7
C
cách suy ra
4
7
n A C
0.25
Suy ra
1
52
PA
0.25
Vy
51
52
PA
0.25
15
(1,0 điểm)
(1,0 điểm) Cho cp s cng
()
n
u
1
2, 4ud
. Tính
7
u
7 9 11 2017
...S u u u u
.
71
6u u d
0.25
= 26
0.25
Các s
7 9 2017
, ,...,u u u
lp thành cp s cng có 1006 s hng vi s hạng đầu là
7
u
công sai
2d
0.25
1006 7
1006.1005
1006. .2 4068264
2
S S u d
0.25
16
(2,0 điểm)
a, (0,75 điểm) Cho nh chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB = 3CD.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SAB) (SCD).
hình v cho ý a cho 0,25đ
0.25
( ), ( )
//
()
AB SAB CD SCD
AB CD
S SAB SCD


0.25
Nên giao tuyến của hai mp(SAB) và (SCD) là đường thng d qua S và // AB, CD
0.25
b, (0,75 điểm) Gi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC. Chng minh rng đường thng EF song
song vi mp(SAB).
Có EF // AB vì EF là đường trung bình ca hình thang ABCD
0.25
,EF SAB AB SBC
0.25
Nên EF // (SAB)
0.25
c,(0,5 điểm) Gi G là trng tâm tam giác SAB. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi
mp(EFG). Thiết din hình gì?
( ), ( )
//
()
AB SAB FE GFE
AB FE
G SAB SFE


nên giao tuyến của hai mp là đt qua G, // AB, EF và cắt SB, SA ti M, N. Suy ra thiết
din là t giác MNEF.
0.25
MN // EF. Có
2 1/ 3. 2
,EF =
3 2 2 3
AB CD AB AB
MN AB AB

Nên MN = EF. T đó suy ra thiết din là hình bình hành.
0.25
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 HÀ NAM
Môn toán 11. Năm học 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
Đề thi gồm 02 trang Mã đề thi 111
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Cấp số nhân (u ) có u  3, q  2 .Tìm u . n 1 2 A. 6. B. 5. C. 6.  D. 1.
Câu 2: Tìm tập giá trị của hàm số y  sin x . A. 0  ;1 . B.  1  ;  1 . C.  1   ;1 . D. .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v  1;2 và điểm M 3; 1
  . Tìm tọa độ của điểm
M ' là ảnh của của điểm M qua phép tịnh tiến theo véctơ v .
A. M '  2;  1 .
B. M '  2; 3  .
C. M '  5;0.
D. M '  4;  1 .
Câu 4: Một nhóm học tập có 5 bạn A, B, C, D, E. Tìm số cách phân công một bạn quét lớp, một
bạn lau bảng và một bạn sắp bàn ghế
(mỗi bạn chỉ làm nhiều nhất một công việc). A. 3 C . B. 3 P . C. 3 A . D. 5 A . 5 5 5 3
Câu 5: Cấp số cộng (u ) có u 12,u  24 . Tìm số hạng đầu u . n 6 10 1 A. 3. B. 2. C. 5. D. 3. 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mp(SAD) và (SBC). A. SA.
B. Đường thẳng qua điểm S và song song với AD, BC.
C. Đường thẳng qua điểm S và song song với AB, CD.
D. SO với O là giao điểm của AC và BD.  a  c
Câu 7: Biến đổi phương trình 3 sin x  o
c sx  1 về phương trình sin x   sin   , với , a , b , c d là  b d a c
các số nguyên dương và các phân số ,
tối giản. Tìm S a b c d . b d A. 6. B. 10. C. 14. D. 7.
Câu 8: Tìm số hạng thứ 8 của khai triển nhị thức  x  11 2 1 . A. 4 1  320x . B. 4 5280x . C. 4 1320x . D. 4 5  280x .
Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố “tổng số chấm
xuất hiện của hai lần gieo là 11”. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 18 36 12
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm AB, CD (như hình vẽ).
Tìm mệnh đề đúng?
A. MN / / SBC.
B. MN / / SAB.
C. MN / / SCD.
D. MN / /(ABC ) D .
Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa ba điểm phân biệt.
B. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.
C. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không đi qua điểm đó. u   2,u  5
Câu 12: Cho dãy số (u ) xác định như sau: 1 2 
. Tìm số hạng thứ 3. n u  2.uu , n  3  n n 1  n2 A. u  12. B. u  9. C. u  11. D. u  7. 3 3 3 3
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (2,5 điểm).
Giải các phương trình sau:  a) sin x  sin . 5 b) 2
2cos x  3cos x 1  0 . 2 sin 2 . x o c s2x  4sin . x o
c s x  3sin 2x  o
c s2x  2 cos x 1 c)  2 . cos 2x 1
Câu 14 (1,5 điểm). Đội tuyển học sinh giỏi khối 11 của trường THPT B Bình Lục có 10 học sinh
nữ và 7 học sinh nam. Xét phép thử ban giám hiệu cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh tham dự trại hè.
a) Tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính xác suất của biến cố chọn được ít nhất một học sinh nữ.
Câu 15 (1,0 điểm). Cho cấp số cộng (u ) có u  2,d  4 . Tính u S u u u ...u . n 1 7 7 9 11 2017
Câu 16 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB = 3CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)(SCD).
b) Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC. Chứng minh rằng đường thẳng EF song song với mp(SAB).
c) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(EFG). Thiết diện là hình gì? ----------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 LỚP 11 NĂM 2017 – 2018
- Đề nghị các đồng chí bám sát thang điểm.
- Nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tùy theo các bước ứng với hướng dẫn chấm.
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã 111 Đáp án Mã 112 Đáp án Mã 113 Đáp án Mã 114 Đáp án 1 A 1 A 1 C 1 C 2 C 2 C 2 C 2 C 3 D 3 D 3 C 3 D 4 C 4 C 4 D 4 A 5 D 5 A 5 D 5 C 6 B 6 D 6 B 6 B 7 C 7 C 7 B 7 D 8 D 8 D 8 A 8 B 9 B 9 B 9 A 9 A 10 A 10 A 10 D 10 D 11 A 11 B 11 A 11 B 12 A 12 B 12 A 12 A ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 13
a. (1,0 điểm) sin x  sin
(2,5 điểm) 5   x   k2  5 pt   k   1,0 4 x   k2  5
b.(1,0 điểm) 2
2cos x  3cos x 1  0 cos x  1  pt   1  0.5 cos x    2 cos x  1
  x    k2,k Z 0.25 1  2 cos x   x  
k2,k Z 0.25 2 3 2 sin 2 . x o c s2x  4sin . x o
c s x  3sin 2x  o
c s2x  2 cos x 1
c.(0,5 điểm)  2 cos 2x 1
Đk: x k ,k Z Pt 2  sin 2 . x o c s2x  4sin . x o
c s x  3sin 2x  o
c s2x  2cos x  3  0   x x x   x     2 sin 2 .cos 2 cos 2 3sin 2 3 4sin .
x cos x  2cos x  0 0.25
 cos 2xsin 2x  
1  3sin 2x  
1  2cos x sin 2x   1  0  sin 2x  
1 cos 2x  3  2cos x  0 sin 2x 1    x   k cos x 1     4 k Z   cos x  2  (l)  x k2 0.25  Đối chiếu: x
k ,k Z 4 14
a,(0,5 điểm) Số phần tử của không gian mẫu
(1,5 điểm) chọn 4 hs từ 16 hs có 4
C cách nên n  4  C 0.5 16 16
b,(1,0 điểm) Tính xác suất của biến cố chọn được ít nhất một học sinh nữ.
Gọi A: “chọn được ít nhất một học sinh nữ” 0.25
Nên A : “chọn được 4 học sinh nam”
Chọn 4 bạn nam từ 7 học sinh nam có 4
C cách suy ra n A 4  C 0.25 7 7
Suy ra P A 1  0.25 52 Vậy P A 51  0.25 52 15
(1,0 điểm) Cho cấp số cộng (u ) có u  2, d  4 . Tính u S u u u  ...  u . n 1 7 7 9 11 2017
(1,0 điểm)
u u  6d 7 1 0.25 = 26 0.25
Các số u ,u ,...,u
lập thành cấp số cộng có 1006 số hạng với số hạng đầu là u và 7 9 2017 7 0.25 công sai là 2d 1006.1005 S S 1006.u  .2d  4068264 0.25 1006 7 2 16
a, (0,75 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB = 3CD.
(2,0 điểm)
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)(SCD). 0.25
hình vẽ cho ý a cho 0,25đ
AB  (SAB),CD  (SCD)  AB / / CD0.25
S  SAB  (SCD) 
Nên giao tuyến của hai mp(SAB) và (SCD) là đường thẳng d qua S và // AB, CD 0.25
b, (0,75 điểm) Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD, BC. Chứng minh rằng đường thẳng EF song song với mp(SAB).
Có EF // AB vì EF là đường trung bình của hình thang ABCD 0.25
EF  SAB, AB  SBC0.25 Nên EF // (SAB) 0.25
c,(0,5 điểm) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
mp(EFG). Thiết diện là hình gì?
AB  (SAB), FE  (GFE)  AB / / FE  
G  SAB  (SFE)  0.25
nên giao tuyến của hai mp là đt qua G, // AB, EF và cắt SB, SA tại M, N. Suy ra thiết diện là tứ giác MNEF. 2 AB CD AB 1/ 3.AB 2
Có MN // EF. Có MN A , B EF =   AB 3 2 2 3 0.25
Nên MN = EF. Từ đó suy ra thiết diện là hình bình hành.
Document Outline

  • de thi hk1 lop 11 ma 111
  • huong dan cham toan hk1 lop 11