Đ CHÍNH THC
(Đ 4 trang)
S GD & Đ T N G H A N
LIÊN TRƯNG THPT ĐÔ LƯƠNG -
YÊN THÀNH - NGHI LC - TÂN K
Đ KHẢO SÁT CHT LƯỢNG ĐỘI TUYN HC
SINH GIỎI LỚP 12 - ĐỢT 1 NĂM HC 2025-2026
Môn: Toán (Phn trc nghim)
Thời gian làm bài: 50 phút (8,0 đim)
(Không k thi gian giao đ)
H tên thí sinh:
S báo danh:
.....................
Mã đ thi 101
PHN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li từ câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Mt cht đim chuyn đng trên mt hình vuông ABCD kích thưc 8 X 8 ( cm). Cht đim di
chuyn t A đến C theo nguyên tắc: mi ln di chuyn là mt bưc nhy 1 cm sang phi hoc lên
trên theo các đưng k ngang hoc thng đng trong hình. Số cách đcht đim đi qua v trí M đưc
đánh du trong hình v bng bao nhiêu?
____________
p
M
A B
A. 4410 B. 1820 C. 8460 D. 12870
Câu 2: Mt ngưi nhy Bungee (mt trò chơi mo him mà ngưi chơi nhy t mt nơi đa thế cao
xung vi dây dai đàn hi an toàn buc xung quanh ngưi) t mt cây cu và căng mt si dây dài 100
m. Sau mi ln rơi xung, nh s đàn hi ca dây thì ngưi nhy đưc kéo lên mt quãng đưng độ
dài bng 75% so vi ln rơi trưc đó và li b rơi xung đúng bng quãng đưng va đưc kéo lên.
Tính tng quãng đưng ngưi đó đi đưc sau 8 ln kéo lên và li rơi xung (Kết qu làm tròn đến hàng
đơn v ca mét)?
A .370 B. 640 C. 270 D. 540
Câu 3: Cho hình lp phưong ABCD.A'B'C'D' có đ dài cnh bng 1. Mt lc giác MNPQEF tho
mãn các đnh M, N, p, 0, E, F ln lưt thuc các cnh AD, AB, BB\ B 'C \ C 'D \ D'D và ANịịBD,
NP\\AB\ Chu vi ca lc giác MNPQEF nh nht bng
A. W2. B. 6 2. C. 3^2. D. 2V2 .
Câu 4: Năm 2025 là mt năm đc bit đi vi ngưi yêu toán hc, vì 2025 là mt s chính phương
(tm gi là năm chính phương), và đây cũng là năm chính phương duy nht ca thế k 21; mun
đưc năm chính phương tiếp theo, ta phi ch thêm 91 năm na, tc là năm 2116. Đ chào đón
năm chính phương đc bit này, mt thy giáo dy toán đã gi hai em hc sinh lên bng và cho mi
em viết ngu nhiên mt s chính phương mà em biết t 1 đến 2025. Xác sut đ hai em viết ra hai s
chính phưong ging nhau và đu là s chia hết cho c 3 và 5 bng vi m, n<E N và ti gin (biết
n n
c hai em hc sinh đu viết đúng s chính phương ca mình và kh năng xut hin mi s chính phương
là như nhau). Tính 2m + n ?
M ã đ thi 101 - Trang 1/ 4
A .826 B. 327 C. 282 D. 677
Câu 5: Khi Mt Trăng quay quanh trái đt, mt đi din vi trái đt thưng ch đưc Mt Tri chiếu
sáng mt phn. Các pha ca Mt Trăng mô t mc đphn b mt ca nó đưc Mt Tri chiếu sáng.
Khi góc gia Mt Tri, Trái Đt và Mt Trăng là a thì t lệ F ca phn Mt Trăng đưc chiếu sáng
cho bi công thc F = 1 (l - cos a ) .
Nếu ta ch ly góc a nhn thì khi trăng lưi lim ( F = 0,25) giá tr góc a là:
A. 600
B. 00
C. 450 D. 300
Câu 6: Cho dãy s (u ) xác đnh bi
u =
un+1 =-
n +1
3n
-u
(n e N *)
1
3
Tính tng S = u + + + +
1 2 3 10
A.
4502
B.
29524
C.
8195
D.
351
6561 ^ 59049 6561 1024
Câu 7: An đã to ra mt cu thang 3 bc bng 18 que tăm như hình minh ha. Vy An cn thêm bao
nhiêu que tăm đề hoàn thành mt cu thang 5 bc?
A. 32
Câu 8: Cho lim
x>1
A. S = -30
B. 18
x2 + ax + b -1
C. 26
D. 22
x2 -1
= (a, b e R). Tính tng S = a3 + b2
A. S = -30 B. S = -23 C. S = 1 D. S = 19
Câu 9: Mt khi đá có dng hình lăng tr tam giác đu ABC.A'B'C' vi cnh đáy bng 2 dm, khong
cách t đim A đến mt phng (ABC') bng 3 dm. Tìm khong cách gia hai mt phng đáy ca
khi đá hình lăng tr đã cho theo đơn v dm.
M ã đ thi 101 - Trang 2/ 4
A. B. 2
C. 73
D. 1
7 3
2
Câu 10: Cho hàm s f (X) = ee . Giá tr f '(0) = ?
A. ee B. e
e + 1
C. e D. e
2e
Câu 11: V trí ca mt vt chuyn đng thng đưc cho bi phương trình s = f (t) = t3 - 6t2 + 9t
Trong đó s tính bng mét và t tính bng giây. Ti thi đim nào vt đng yên?
A. t = 5 B. t = 2 C. t = 4 D. t = 3
Câu 12: Cho hàm s f (X) = ln|X . Đim A thuc đ th hàm s y = f (X) tha mãn tiếp
tuyến ca đ th hàm s y = f (X) ti đim A có h s góc bng - - . Tung độ
ca đim A bng
A. 3ln2 B. 3ln3
C. 2ln2
D. 2ln3
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Mt hình vuông din tích bng 1 m2. Chia hình vuông đó thành 9 hình vuông
bng nhau và tô màu hình vuông chính gia. Vi mi hình vuông nh chưa đưc
tô màu, li chia thành 9 hình vuông bng nhau và tô màu hình vuông chính gia.
C như thế, quá trình ti ên đưc lp lại.
a) Din tích phn đưc tô màu hình th nht bng - m2.
17 207
b) Din tích phn đưc tô màu hình th hai, th ba ln lưt bng m2 và m2.
9 729
c) Công thc tính tng din tích phn đưc tô màu hình th n là
d) Nếu din tích phn đưc tô màu bng 26281 thì hình tương ng là hình th 6.
9
59049
Câu 2: Cho hàm s f ( x ) = 2cos X + X .
a) f (0) = 2;f (f K
b) Đo hàm ca hàm sđã cho là f ' (X ) = 2sin X +1.
c) Nghim ca phương trình f ' (X) = 0 trên
0; £
là £ .
0; f
là
6
d) Giá tr ln nht ca f (X) trên
Câu 3: Cho lăng tr tam giác đu ABC.A' B ' C ' có cnh đáy bng 2a, khong cách t
73
đim A ' đến (AB'C ') bng a 3 . Khi đó:
a) AA' = a
2
b) (AC', (ABB' A '))« 500 (kết qu đưc làm tròn đến hàng đơn vị).
n
6
M ã đ thi 101 - Trang 3/ 4
c) Mt mt phng đi qua đim A và song song vi đưng thng B C, ct các cnh CC' và BB' ln
lưt ti
Cĩ x x V 1
I và J . Vi t s = ( là phân s ti gin), nếu A'BCU = - thì ta x + y = 5.
CC ' y y VABC.A 'B 'C 6
d) Vi CI = a thì cos ((AIJ), (ABB' A ')) = .
Câu 4: Mt công ty phát trin giáo dc d đnh in a{a e M) cun sách luyn đminh ha cho hc sinh.
Công ty đã kho sát và tính đưc chi phí đ xut bn a cun sách này đưc biu din bi hàm s:
C (a) = a2 - 2000a + 25000000 (đng) và chi phí phát hành cho mi cun sách là 5000 đng.
a) Chi phí xut bn và phát hành cho 2000 cun sách luyn đlà 35 triu đng.
a2 - 2000a + 25 000 000
b) Chi phí xut bn và phát hành cho mi cun sách : T (a) = .
a
c) Nếu công ty xut bn s sách luyn đln hơn 5000 cun thì chi phí xut bn và phát hành cho
mi cun sách sgim.
d) Chi phí xut bn và phát hành cho mi cun sách luyn đthp nht là 13000 đng.
PHN III. Câu trắc nghim trlời ngn. Thí sinh tr li từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có th tích bng 3a3 và mt đáy ABCD là hình bình hành. Biết din
' ss , ,
tích tam giác SAB bng . Biết khong cách gia SB và CD bng m xa vi Tính giá tr
4
m và làm tròn đến hàng phn chc.
như hai đưng chéo ca hình vuông đó. Biết rng các bóng đèn trên mt cnh hoc đưng chéo thì
chia cnh hoc đưng chéo đó làm các đon bng nhau (xem hình v). Các bóng đèn s sáng lên theo
quy lut sau:
Vào phút th nht s ngu nhiên 1 bóng đèn sáng lên, đến cui phút th nht nó s
tắt.
Vào phút th 2 s ngu nhiên 2 bóng đèn sáng lên, đến cui phút th hai chúng s
tắt.
Vào phút th 3 s ngu nhiên 3 bóng đèn sáng lên, đến cui phút th ba chúng s
tắt.
Quy lut này c tiếp din cho đến phút th 17 và mt chu trình mi sđưc lp lại. Tính xác sut để
t phút th 3 cho đến phút th 17, luôn ít nht 3 bóng đèn sáng lên 3 đnh ca mt tam giác (làm
tròn đến hàng phn trăm).
HT
M ã đ thi 101 - Trang 4/ 4
Đ CHÍNH THC
(Đ 4 trang)
S G D & Đ T N G H A N
LIÊN TRƯNG THPT ĐÔ LƯƠNG -
YÊN THÀNH - NGHI LC - TÂN K
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG ĐI TUYN HC
SINH GII LP 12 - ĐT 1 NĂM HC 2025-2026
Môn: Toán (Phn trc nghim)
Thời gian làm bài: 50 phút (8,0 đim)
(Không k thi gian giao đ)
Htên thí sinh:
S báo danh:
Mã đ thi 102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li từ câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho lim +,ax = (a, b e R) . Tính tng S = a2 - b3
x-2 x2 - 4 4 v 4 * &
A. S = 951 B. S = 211 C. S = 1049 D. S = -49
Câu 2: V trí ca mt vt chuyn đng thng đưc cho bi phương trình s = f (t) = 2t3 - 4t2 + 2t
Trong đó s tính bng mét và t tính bng giây. Ti thi đim nào vt đng yên?
A. t = 3 B. t = - C. t = 1 D. t = 2
2
Câu 3: Cho hàm s f (x) = ee . Giá tr f ' (0) = ?
A. ee B. e2e C. ee+1 D. e
Câu 4: Cho hàm s f (x) = ln| . Đim A thuc đ th hàm s y = f (x) tha mãn tiếp
tuyến ca đ th hàm s y = f (x) ti đim A có h s góc bng - - . Tung độ
8
ca đim A bng
A. 2ln3 B. 3ln3 C. 3ln2 D. 2ln2
Câu 5: Cho hình lp phưong ABCD.A'B'C'D' đ dài cnh bng 1. Mt lc giác MNPQEF tho
mãn các đnh M , N, p, Q, E, F ln lưt thuc các cnh AD, AB, BB\ B 'c \ C 'D \ D'D và ANịịBD,
NP\\AB\ Chu vi ca lc giác MNPQEF nh nht bng
A. 3V2 . B. 2V2 . C. W2. D. 6V2 .
Câu 6: Cho dãy s (u ) xác đnh bi
u
<
1
3
n +1
un+1 =-
3n
-u
(n e N *)
rrv 1 , P U2 U3 U10
Tính tng S = u + ~r +_ +
....
+
1 2 3 10
4 351 8195
A. B.
1024 6561
C. 4502
6561
^ 29524
D.
59049
Câu 7: Năm 2025 là mt năm đc bit đi vi ngưi yêu toán hc, vì 2025 là mt s chính phương
(tm gi là năm chính phương), và đây cũng là năm chính phương duy nht ca thế k 21; mun
đưc năm chính phương tiếp theo, ta phi ch thêm 91 năm na, tc là năm 2116. Đ chào đón
năm chính phương đc bit này, mt thy giáo dy toán đã gi hai em hc sinh lên bng và cho mi
em viết ngu nhiên mt s chính phương mà em biết t 1 đến 2025. Xác sut đhai em viết ra hai s
chính phương ging nhau và đu là s chia hết cho c 3 và 5 bng vi m, n<E N và ti gin
n n
(biết c hai em hc sinh đu viết đúng schính phương ca mình và kh năng xut hin mi s chính
phương là như nhau). Tính 2m + n ?
M ã đ thi 102 - Trang 1/ 4
2 0 2 5 ^
A .327 B. 677 C. 826 D. 282
Câu 8: Mt ngưi nhy Bungee (mt trò chơi mo him mà ngưi chơi nhy t mt nơi đa thế cao
xung vi dây dai đàn hi an toàn buc xung quanh ngưi) t mt cây cu và căng mt si dây dài
100 m. Sau mi ln rơi xung, nh s đàn hi ca dây thì ngưi nhy đưc kéo lên mt quãng đưng
độ dài bng 75% so vi ln rơi trưc đó và li b rơi xung đúng bng quãng đưng va đưc kéo
lên. Tính tng quãng đưng ngưi đó đi đưc sau 8 ln kéo lên và li rơi xung (Kết qu làm tròn đến
hàng đơn v ca mét)?
A .640 B. 270 C. 370 D. 540
Câu 9: An đã to ra mt cu thang 3 bc bng 18 que tăm như hình minh ha. Vy An cn thêm bao
nhiêu que tăm đề hoàn thành mt cu thang 5 bc?
A. 32 B. 22 C 18 D. 26
Câu 10: Khi Mt Trăng quay quanh trái đt, mt đi din vi trái đt thưng ch đưc Mt Tri chiếu
sáng mt phn. Các pha ca Mt Trăng mô t mc đ phn b mt ca nó đưc Mt Tri chiếu sáng.
Khi góc gia Mt Tri, Trái Đt và Mt Trăng là a thì t lệ F ca phn Mt Trăng đưc chiếu sáng
cho bi công thc F = - (1 - cos a ) .
Nếu ta ch ly góc a nhn thì khi trăng lưi lim ( F = 0,25) giá tr góc a là:
A. 00 B. 450 C. 300 D. 600
Câu 11: Mt cht đim chuyn đng trên mt hình vuông ABCD kích thưc 8 X 8 ( cm). Cht đim di
chuyn t A đến C theo nguyên tắc: mi ln di chuyn là mt bưc nhy 1 cm sang phi hoc lên
trên theo các đưng k ngang hoc thng đng trong hình. Số cách đcht đim đi qua v trí M đưc
đánh du trong hình v bng bao nhiêu?
M
A .12870 B. 1820 C .4410 D .8460
M ã đ thi 102 - Trang 2/ 4
Câu 12: Mt khi đá có dng hình lăng tr tam giác đu ABC.A'B'C' vi cnh đáy bng 2 dm, khong
3 ' ,
cách t đim A' đến mt phng (ABC') bng - dm. Tìm khong cách gia hai mt phng đáy ca
khi đá hình lăng tr đã cho theo đơn v dm.
A. 1 B .2
C. 3 D. s
2
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s f (x) = 2sin X - X.
a) f (0)= 0 f ( f )=2- f
b) Đo hàm ca hàm sđã cho là f ' ( x) = -2cos X -1.
c) Nghim ca phương trình f ' (X) = 0 trên
d) Giá tr ln nht ca f (X) trên
0;f là f .
0;f
là s - f .
3
Câu 2: Mt hình vuông din tích bng 1 dm2. Chia hình vuông đó thành 9 hình vuông
bng nhau và tô màu hình vuông chính gia. Vi mi hình vuông nh chưa đưc
tô màu, li chia thành 9 hình vuông bng nhau và tô màu hình vuông chính gia.
C như thế, quá trình ti ên đưc lp lại.
a) Din tích phn đưc tô màu hình th nht bng - dm2.
3
17 207
b) Din tích phn đưc tô màu hình th hai, th ba ln lưt bng dm2 và dm2.
9 729
c) Công thc tính tng din tích phn đưc tô màu hình th n là
1
n
d) Nếu din tích phn đưc tô màu bng 26281 thì hình tương ng là hình th 6.
59049
Câu 3: Mt công ty phát trin giáo dc d đnh in a{a e N) cun sách luyn đminh ha cho hc
sinh. Công ty đã kho sát và tính đưc chi phí đ xut bn a cun sách này đưc biu din bi hàm
s: C(a) = a2 - 2000a + 25000000(đng) và chi phí phát hành cho mi cun sách là 5000 đng.
a) Chi phí xut bn và phát hành cho 2000 cun sách luyn đlà 35 triu đng.
b) Chi phí xut bn và phát hành cho mi cun
sách : T (a) =
a - 2000a + 25 000 000
a
M ã đ thi 102 - Trang 3/ 4
c) Nếu công ty xut bn s sách luyn đ ln hơn 5000 cun thì chi phí xut bn và phát hành cho
mi cun sách sgim.
d) Chi phí xut bn và phát hành cho mi cun sách luyn đthp nht là 13000 đng.
Câu 4: Cho lăng tr tam giác đu ABC.A' B ' C ' có cnh đáy bng 2a, khong cách t
đim A ' đến (AB' C ') bng . Khi đó:
a) AA' = a
2
b) (AC', (ABB' A '))« 500 (kết qu đưc làm tròn đến hàng đơn vị).
c) Mt mt phng đi qua đim A và song song vi đưng thng BC, ct các cnh CC' và BB' ln
lưt ti
I và J . Vi t s C x là phân s ti gin), nếu VA'BCIJ = - thì ta + y = 5.
CC ' y y V ABC.A'B'C' 6
d) Vi CI = a thì cos ((AIJ), (ABB' A ')) = .
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có th tích bng 4a3 và mt đáy ABCD là hình bình hành. Biết din
cr y
tích tam giác SAP) bng . Biết khong cách gia SA và CD bng mxa vi m G I . Tính giá tr
2
m và làm tròn đến hàng phn chục.
Câu 2: Trên mt banner qung cáo, ngưi ta gn 17 chiếc bóng đèn vào mt khung hình vuông cũng
như hai đưng chéo ca hình vuông đó. Biết rng các bóng đèn trên mt cnh hoc đưng chéo thì
chia cnh hoc đưng chéo đó làm các đon bng nhau (xem hình v). Các bóng đèn s sáng lên theo
quy lut sau:
Vào phút th nht s ngu nhiên 1 bóng đèn sáng lên, đến cui phút th nht nó s
tắt.
Vào phút th 2 s ngu nhiên 2 bóng đèn sáng lên, đến cui phút th hai chúng s
tắt.
Vào phút th 3 s ngu nhiên 3 bóng đèn sáng lên, đến cui phút th ba chúng s
tắt.
Quy lut này c tiếp din cho đến phút th 17 và mt chu trình mi sđưc lp lại. Tính xác sut để
t phút th 3 cho đến phút th 17, luôn ít nht 3 bóng đèn sáng lên 3 đnh ca mt tam giác (làm
tròn đến hàng phn trăm).
HT
M ã đ thi 102 - Trang 4/ 4
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT ĐÔ
LƯƠNG – YÊN THÀNH –
NGHI LỘC
--------------------
ề thi có 01 trang)
ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GỎI LỚP 12
ĐỢT 1, NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN (Phần tự lun)
Thời gian làm bài: 100 phút (12,0 điểm)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ...............
Câu 1.(2.0 đ) Cho hình chóp SABCD có 2 mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với
(ABCD). Đáy ABCD là hình thoi có cạnh a,
0
120BAD =
, Góc giữa 2 đường thẳng SB và CD bằng
. Tính giá trị tan của góc phẳng nhị diện
,,A SD C
.
Câu 2. .(2.5 đ) Hình vẽ dưới đây hai bánh răng của một động cơ, chúng cùng kích thước. Khi
động cơ hoạt động, hai bánh răng quay đều cùng chiều. Biết tốc độ quay của bánh răng hình 2 gp
đôi tốc độ quay của bánh răng ở hình 1 và phương trình biểu thị độ cao của điểm
A
bánh răng thứ
nhất là
2 sin
5
h R R t

=+


(trong đó
R
là bán kính bánh răng,
t
là thời gian tính bằng giây,
h
là độ
cao của điểm
A
). Giả sử tại thời điểm bắt đầu khởi động, hai điểm
A
B
độ cao bằng nhau. Sau
bao nhiêu giây kể từ thời điểm đầu tiên sau khi động hoạt động hai điểm
A
,
B
độ cao bằng
nhau. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. .(2.5 đ) Một người vay ngân hàng số tin
350
triệu đồng, vào mỗi cuối tháng tính từ ngày gửi
người đó trả góp
8
triệu đồng. Lãi suất cho số tiền chưa trả
0,79
một tháng. Biết số tiền phải trả
ở kỳ cuối là
m
(triệu đồng) thì người đó trả hết nợ ngân hàng. Tính giá trị
m
(làm tròn đến hàng phn
trăm).
Câu 4. .(2.0 đ) Một vườn hoa có chiều dài 15 mét được xây dựng giữa 2 tòa nhà ở 2 hướng Đông
Tây. Biết rằng 2 tòa nhà cách nhau 150 mét và độ cao của tòa nhà hướng Đông là 105 mét, độ cao của
tòa nhà hướng Tây là 60 mét. Người ta tìm địa điểm trồng hoa cách tòa nhà ở hướng Tây
x
(mét) để
thời gian chiếu sáng vào vườn hoa lớn nhất. Giá trị của
x
bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị). Biết thời gian ánh sáng mặt trời chiếu vào vườn hoa đạt lớn nhất khi góc
lớn nhất
(như hình vẽ).
Câu 5. .(3.0 đ)
a. Một túp lều dạng hình chóp với đáy hình thoi cạnh bằng
4.m
Trong bốn mặt bên thì hai
mặt bên kề nhau là hai tam giác đều (như hình vẽ). Tính chiều cao của túp lều để khoảng không gian
bên trong nó là lớn nhất.
b. Gieo 4 con xúc sắc cân đối, đồng chất. Ký hiệu
( )
16
ii
aa
là số chấm xuất hiện trên con xúc
sắc thứ
( )
1,2,3,4ii=
. Tính xác suất để có thể chia
1 2 3 4
; ; ;a a a a
thành 2 nhóm có tổng bằng nhau?
------------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------
Câu\Mã đề
101 103 105 107 102 104 106 108
1 A B D B A B A C
2 B C B B C C C C
3 C B C C D A D A
4 D D A B C B A C
5 A D A B A A A B
6 B A D A D A A A
7 D B C D B C A C
8 B C D A A A A C
9 D C A B B D D B
10 C B A D D B B D
11 D C A A C A C B
12 A A C C A C A B
13 DSSS DSDD DSSD DSDD DSDD DSDD DSDD DSSS
14 DSDD DSSD DSDD DSSS DSSS DSSD DSSD DSSD
15 SSDS SSDS SSDS SSDS DSS D SSDS SSDS SSDS
16 DS SD DSSS DSSS DSSD SSDS DS SS DSSS DSDD
17 10,4 0,84 0,84 0,84 6,9 6,9 0,84 0,84
18 0,84 10,4 10,4 10,4 0,84 0,84 6,9 6,9
*** Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
2a
, khoảng cách từ điểm
'A
đến
( )
''AB C
bằng
3
2
a
. Khi đó:
a)
'
2
a
AA =
.
b)
( )
( )
0
', ' ' 50AC ABB A
(kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị).
c) Một mặt phẳng đi qua điểm A song song với đường thẳng
BC
, cắt các cạnh
'CC
'BB
lần
ợt tại
I
J
. Vi tỷ số
'
CI x
CC y
=
(
x
y
là phân số tối giản), nếu
.
. ' ' '
1
6
A BCIJ
ABC A B C
V
V
=
thì ta có
5xy+=
.
d) Với
4
a
CI =
thì
( ) ( )
( )
1
cos , ' '
10
AIJ ABB A =
.
Ta có: Với
4
a
CI =
thì
( ) ( )
( )
AOJ
IJ
1
.
1
2
cos , ' '
1
14
.
2
A
AM JO
S
AIJ ABB A
S
AQ JI
= = =
Vậy d sai.
* An đã tạo ra một cầu thang 3 bậc bằng 18 que tăm như hình minh họa. Vậy An cần thêm bao nhiêu
que tăm đề hoàn thành một cầu thang 5 bậc?
Lời giải
Trả lời: 22.
Cách 1:
Chúng ta có thể thấy rằng cầu thang 1 bậc cần 4 tăm và cầu thang 2 bậc cần 10 tăm.
Do đó, để đi từ cầu thang 1 bậc đến 2 bậc cần thêm 6 tăm và để đi từ cầu thang 2 bậc đến 3
bậc cần thêm 8 tăm.
Áp dụng mô hình này, để đi từ cầu thang 3 bậc đến 4 bậc cần thêm 10 tăm và để đi từ cầu
thang 4 bậc đến 5 bậc cần thêm 12 tăm.
Vậy bạn An cần thêm là
10 12 22+=
tăm.
Cách 2:
Ngoài ra, chúng ta có thể thấy với cầu thang 3 bậc có
( )
2 2 3 2 1 18

+ + =

tăm.
Tổng quát, chúng ta thấy rẳng cầu thang có
x
bậc có
2 2 ( 1) ( 2) 1x x x+ + ++
tăm.
Vì vậy, đối với
5x =
bậc, chúng ta có
2 2(5) 4 3 2 1 40+ + + + =
tăm.
Vậy bạn An cần thêm là
40 18 22−=
tăm.
Cách 3:
Nếu quá lười để đưa ra công thức tính số ợng que cần thiết cho một số ớc nhất định, ta
có thể thấy rằng để đến được 4 các bước, ta thêm hai khối có ba que (phía trên và bên
phải) và hai khối nữa có hai khối để tạo thành các bước. Điều này sē thêm
2.3 2.2 10+=
que.
Sau đó, để đến được 5 các bước, ta thêm hai khối cạnh nữa có 3 que và 3 nhiều khối nữa
có hai que. Ta thêm
2.3 3.2 12+=
nhiều hơn nữa để tăng tổng cộng
10 12 22+=
.
* Năm 2025 là một năm đặc biệt đối với người yêu toán học, vì
2025
là một số chính phương (tạm
gọi là “năm chính phương”), và đây cũng là năm chính phương duy nhất của thế kỷ 21; muốn có
được năm chính phương tiếp theo, ta phải chờ thêm 91 năm nữa, tức là năm 2116. Để chào đón
năm chính phương đặc biệt này, một thầy giáo dạy toán đã gọi hai em học sinh lên bảng và cho mỗi
em viết ngẫu nhiên một số chính phương mà em biết từ 1 đến 2025. Xác
suất để hai em viết ra hai số chính phương giống nhau và đều là số chia
hết cho cả 3 và 5 bằng
m
n
với
,mn
m
n
tối giản (biết cả hai em
học sinh đều viết đúng số chính phương của mình và khả năng xuất hiện
mỗi số chính phương là như nhau). Tính
2mn+
.
ớng dẫn giải
Các năm chính phương cho đến 2025 là:
2 2 2 2
1 ; 2 ; 3 ; ...; 45
, có 45 số như thế.
Mỗi em học sinh có 45 lựa chọn để viết một số chính phương nên
( )
2
45n =
.
Các số chính phương chia hết cho cả 3 và 5 là
222
15 225; 30 900; 45 2025===
.
Số cách để cả hai em viết ra cùng một số chính phương chia hết cho 3 và 5 là
( )
3 1 3nA= =
.
Xác suất cần tính là
( )
( )
( )
2
31
2 677
45 675
nA
m
P A m n
nn
= = = = + =
.
** Trên một banner quảng cáo, người ta gắn 17 chiếc bóng đèn vào một khung hình vuông cũng như
hai đường chéo của hình vuông đó. Biết rằng các bóng đèn trên một cạnh hoặc đường chéo thì chia
cạnh hoặc đường chéo đó làm các đoạn bằng nhau (xem hình vẽ). Các bóng đèn sẽ sáng lên theo quy
luật sau:
Vào phút thứ nhất sẽ có ngẫu nhiên 1 bóng đèn
sáng lên, đến cuối phút thứ nhất nó sẽ tắt.
Vào phút thứ 2 sẽ có ngẫu nhiên 2 bóng đèn sáng
lên, đến cuối phút thứ hai chúng sẽ tắt.
Vào phút thứ 3 sẽ có ngẫu nhiên 3 bóng đèn sáng
lên, đến cuối phút thứ ba chúng sẽ tắt.
Quy luật này cứ tiếp diễn cho đến phút thứ 17 và một chu trình
mới sẽ được lặp lại. Tính xác suất để từ phút thứ 3 cho đến phút
thứ 17, luôn có ít nhất 3 bóng đèn sáng lên ở 3 đỉnh của một tam giác (làm tròn đến hàng phần trăm).
ớng dẫn giải
Gọi
i
A
là biến cố: “Tại phút thứ i thì có ít nhất 3 bóng đèn sáng lên ở 3 đỉnh của tam giác”; khi đó
3; 4;...; 17i
.
Phút thứ 3:
Số phần tử không gian mẫu là
( )
3
3 17
=nC
.
Số khả năng để 3 bóng đèn sáng lên là 3 đỉnh
tam giác:
( )
33
3 17 7
2 4 10 596= =n A C C
.
(Ta loại trừ các trường hợp 3 điểm thẳng hàng gồm: 2 trường
hợp 3 điểm thuộc các đường chéo, 4 trường hợp 3 điểm thuộc
các cạnh, 10 trường hợp 3 điểm thẳng hàng khi vẽ thêm hình).
Xác suất tương ứng là
( )
( )
( )
3
3
3
3 17
598 299
340
= = =
nA
PA
nC
.
Phút thứ 4: Xác suất tương ứng là
( )
44
17 7
4
4
17
2
33
34
==
CC
PA
C
.
Phút thứ 5: Xác suất tương ứng là
( )
55
17 7
5
5
17
2
439
442
==
CC
PA
C
.
Phút thứ 6: Xác suất tương ứng là
( )
66
17 7
6
6
17
2
883
884
==
CC
PA
C
.
Phút thứ 7: Xác suất tương ứng là
( )
7
17
7
7
17
2
9723
9724
==
C
PA
C
.
Từ phút thứ 8 trở đi thì chắc chắn luôn có ít nhất 3 bóng sáng lên ở 3 đỉnh của tam giác.
Xác suất cần tìm là
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 17
... 0,84= P A P A P A P A
.
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN HSG 12 THI NGAY 1/8/2025
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
2.0 đ
Cho hình chóp SABCD có 2 mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABCD). Đáy
ABCD là hình thoi có cạnh a,
0
120BAD =
, Góc giữa 2 đường thẳng SB và CD bằng
0
30
.
Tính giá trị tan của góc phẳng nhị diện
,,A SD C
.
Ta có
( ) ( )
0
; , 30SA ABCD SB CD SBA = =
;
Tam giác ACD đều cạnh a.
0
.tan30
3
a
SA AB==
.
Gọi I là trung điểm AD, từ I hạ IM vuông góc với SD
Dễ thấy
,,A SD C IMC=
;
3
;
2
a
IC =
2
2
.
.
2
3
4
3
aa
SA ID a
IM
SD
a
a
= = =

+


tan 2 3
IC
IMC
IM
==
0.5
0.5
0.5
0.5
2
2.5 đ
Hình vẽ dưới đây là hai bánh răng của một động cơ, chúng có cùng kích thước. Khi động
cơ hoạt động, hai bánh răng quay đều cùng chiều. Biết tốc độ quay của bánh răng hình
2 gấp đôi tốc độ quay của bánh răng ở hình 1 và phương trình biểu thị độ cao của điểm
A
bánh răng thứ nhất là
2 sin
5
h R R t

=+


(trong đó
R
bán kính bánh răng,
t
thời
gian tính bằng giây,
h
độ cao của điểm
A
). Giả sử tại thời điểm bắt đầu khởi động, hai
điểm
A
B
độ cao bằng nhau. Sau bao nhiêu giây kể từ thời điểm đầu tiên sau khi
động cơ hoạt động hai điểm
A
,
B
có độ cao bằng nhau. (Kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)
hai bánh răng cùng kích thước, tốc độ của bánh răng thứ hai gấp đôi tốc độ của bánh
răng thứ nhất và tại thời điểm ban đầu, hai điểm
A
,
B
có độ cao bằng nhau nên phương trình
biểu thị độ cao của điểm
B
2
2 sin
5
h R R t

=+


.
Hai điểm
A
,
B
có độ cao bằng nhau khi
hh
=
. Ta có phương trình:
0.5
0.5
I
S
B
D
C
A
M
2
2 sin 2 sin
55
R R t R R t

+ = +
2
sin sin
55
tt

=
2
2
55
2
2
55
t t k
t t k



=+
= +
10
3 5 10
tk
tk

=
=+
10
5 10
33
tk
tk
=
=+
( )
k
Họ nghiệm thứ nhất có nghiệm dương nhỏ nhất
10t =
. Họ nghiệm th hai có nghiệm dương
nhỏ nhất là
5
3
t =
. Vậy, thời điểm đầu tiên sau khi động hoạt động, hai điểm
A
,
B
có đ
cao bằng nhau là
5
1,67
3
t =
giây.
0.5
0.5
0.5
3
2.5 đ
Một người vay ngân hàng số tin
350
triệu đồng, vào mỗi cuối tháng
tính từ ngày gửi người đó trả góp
8
triệu đồng. Lãi suất cho số tin
chưa trả
0,79
một tháng. Biết số tiền phải trả kỳ cuối
m
(triệu đồng) thì người đó trả hết nợ ngân hàng. Tính giá trị
m
(làm
tròn đến hàng phần trăm).
Vay vốn rồi hàng tháng trả một số tiền cố định:
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền
A
(đồng) với lãi suất
%r
/tháng. Sau đúng
một tháng kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một
tháng, mỗi lần hoàn nợ đúng số tiền
X
(đồng). Số tiền khách hàng còn nợ sau
n
tháng là:
( )
( )
( )
11
1
+−
= +
n
n
n
Xr
T A r
r
ồng).
1. Gửi tiền vào ngânng rồi rút ra hàng tháng số tiền cố định:
Nếu khách hàng gửi vào ngân hàng số tiền
A
(đồng) với lãi suất
%r
/tháng. Vào
ngày ngân hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra
X
đồng. Số tiền thu được sau
n
tháng
là:
( )
( )
( )
11
1
+−
= +
n
n
n
Xr
T A r
r
ồng).
Khách hàng vay số tiền ban đầu
350=A
(triệu đồng); lãi suất
0,0079=r
; sau mỗi tháng tính
từ ngày gởi khách hàng trả khoản tiền cố định
8=X
(triệu đồng).
Số tiền khách hàng còn nợ được tính theo công thức
( )
9
811,0079
0,00
350 1,00 9
7
7
=
n
n
n
T
.
Xét
( )
9
1,00 981
0 350 1,
,
0079
9
0
7
0 00
53,
7
n
n
n
Tn
= =
.
Xét tháng gần cuối trước khi khách hàng trả hết nợ (tháng thứ 53).
Số tiền còn nợ là
( )
53
5
53
3
1,
8
81
350 1,0079 7,
0079
0, 7
0
00 9
= T
(triệu).
Lần tính lãi cuối cùng của ngân hàng cũng là số tiền cuối cùng mà khách hàng phải trả, khi đó
( )
53
1 0,0079 7,14mT= +
(triệu đồng).
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
4
2.0 đ
Một vườn hoa có chiều dài 15 mét được xây dựng giữa 2 tòa nhà 2 hướng Đông và Tây.
Biết rằng 2 tòa nhà cách nhau 150 mét và độ cao của tòa nhà hướng Đông 105 mét, độ
cao của tòa nhà ớng Tây 60 mét. Người ta tìm địa điểm trồng hoa cách tòa nhà
ớng Tây
x
(mét) để thời gian chiếu sáng vào vườn hoa là lớn nhất. Giá trị của
x
bằng
bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết thời gian ánh sáng mặt trời chiếu
vào vườn hoa đạt lớn nhất khi góc
lớn nhất (như hình vẽ).
Ta có:
CHK HKC AHD BKE
= =
.
tan tan( ) tan( )AHD BKE AHD BKE

= = +
tan tan
1 tan tan
AHD BKE
AHD BKE
+
=−
−
8100 45
60 105
(135 )
135
60 105 (135 ) 60.105
1
135 (135 )
x
xx
xx
xx
x x x x
+
+
= =
−−
−
−−
2
8100 45 8100 45
(135 ) 60.105 135 6300
xx
x x x x
++
= =
+
Xét hàm số
2
8100 45
()
135 6300
x
fx
xx
+
=
−+
với
(0;135)x
.
Ta có:
2
45 8100
()
135 6300
x
fx
xx
+
=
−+
( )
( )
2
2
2
45 135 6300 (45 8100)(2 135)
()
135 6300
x x x x
fx
xx
+ +
=
−+
( ) ( )
( )
22
2
2
45 6075 283500 90 10125 1093500
135 6300
x x x
xx
+ +
=
−+
( )
2
2
2
45 16200 1377000
.
135 6300
x
xx
+
=
−+
2
70,998
( ) 0 45 16200 1377000 0
430,998( )
x
f x x x
xl
= + =
−
Bảng biến thiên:
Vậy giá trị của
x
là 71.
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
5
3.0 đ
a. Một túp lều dạng hình chóp với đáy là hình thoi cạnh bằng
4.m
Trong bốn mặt bên
thì hai mặt bên kề nhauhai tam giác đều (như hình vẽ). Tính chiều cao của túp lều
để khoảng không gian bên trong nó là lớn nhất.
b. Gieo 4 con xúc sắc cân đối, đồng chất. Ký hiệu
( )
16
ii
aa
là số chấm xuất hiện trên
con xúc sắc thứ
( )
1,2,3,4ii=
. Tính xác suất để có thể chia
1 2 3 4
; ; ;a a a a
thành 2 nhóm có
tổng bằng nhau?
a. Không mất tính tổng quát giả sử 2 tam giác mặt bên
kề nhau đều tam giác SCD SCB. Gọi O giao
điểm hai đường chéo AC BD, dễ thấy SO = OA =
OC nên tam giác SAC vuông tại S.
Đặt
2
2
4 2 48
3
16
x x x
SA x h V
x
= = =
+
.
max
4 15
2 6 ( )
5
V x h m = =
b.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
O
S
D
A
C
B
0.25
0.25
0.25

Preview text:

S Ở G D & Đ T N G H Ệ A N
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN HỌC
LIÊN TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG -
SINH GIỎI LỚP 12 - ĐỢT 1 NĂM HỌC 2025-2026
YÊN THÀNH - NGHI LỒC - TÂN KỲ
Môn: Toán (Phần trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 50 phút (8,0 điểm) ĐỀ CHÍNH THỨC
(K hông kể thời gian gia o đề) (Đề có 4 trang) Họ tên thí sinh:
Số báo danh:..................... Mã đề thi 101
PHẢN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một chất điểm chuyển động trên một hình vuông ABCD kích thước 8 X 8 ( cm ). Chất điểm di
chuyển từ A đến C theo nguyên tắc: mỗi lần di chuyển là một bước nhảy 1 cm sang phải hoặc lên
trên theo các đường kẻ ngang hoặc thẳng đứng trong hình. Số cách để chất điểm đi qua vị trí M được
đánh dấu trong hình vẽ bằng bao nhiêu?
____________ p M A B A. 4410 B. 1820 C. 8460 D. 12870
Câu 2: Một người nhảy Bungee (một trò chơi mạo hiểm mà người chơi nhảy từ một nơi có địa thế cao
xuống với dây dai đàn hồi an toàn buộc xung quanh người) từ một cây cầu và căng một sợi dây dài 100
m. Sau mỗi lần rơi xuống, nhờ sự đàn hồi của dây thì người nhảy được kéo lên một quãng đường có độ
dài bằng 75% so với lần rơi trước đó và lại bị rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo lên.
Tính tổng quãng đường người đó đi được sau 8 lần kéo lên và lại rơi xuống (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của mét)? A .370 B. 640 C. 270 D. 540
Câu 3: Cho hình lập phưong A BC D .A'B'C 'D ' có độ dài cạnh bằng 1. Một lục giác MNPQEF thoả
mãn các đỉnh M , N, p, 0 , E, F lần lượt thuộc các cạnh AD, AB, B B \ B 'C \ C 'D \ D 'D AẩNịịBD,
N P \\A B \ Chu vi của lục giác MNPQEF nhỏ nhất bằng A. W 2. B. 6 2. C. 3^ 2. D. 2 V2 .
Câu 4: Năm 2025 là một năm đặc biệt đối với người yêu toán học, vì 2025 là một số chính phương
(tạm gọi là “năm chính phương”), và đây cũng là năm chính phương duy nhất của thế kỷ 21; muốn
có được năm chính phương tiếp theo, ta phải chờ thêm 91 năm nữa, tức là năm 2116. Để chào đón
năm chính phương đặc biệt này, một thầy giáo dạy toán đã gọi hai em học sinh lên bảng và cho mỗi
em viết ngẫu nhiên một số chính phương mà em biết từ 1 đến 2025. Xác suất để hai em viết ra hai số
chính phưong giống nhau và đều là số chia hết cho cả 3 và 5 bằng — với m, n N và — tối giản (biết n n
cả hai em học sinh đều viết đúng số chính phương của mình và khả năng xuất hiện mỗi số chính phương
là như nhau). Tính 2m + n ?
M ã đề thi 101 - T rang 1/ 4 A .826 B. 327 C. 282 D. 677
Câu 5: Khi Mặt Trăng quay quanh trái đất, mặt đối diện với trái đất thường chỉ được Mặt Trời chiếu
sáng một phần. Các pha của Mặt Trăng mô tả mức độ phần bề mặt của nó được Mặt Trời chiếu sáng.
Khi góc giữa Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng là a thì tỷ lệ F của phần Mặt Trăng được chiếu sáng
cho bởi công thức F = 1 (l - cos a ) .
Nếu ta chỉ lấy góc a nhọn thì khi trăng lưỡi liềm ( F = 0,25) giá trị góc a là: A. 600 B. 00 C. 450 D. 300 1 u = ■ 3
Câu 6: Cho dãy số (u ) xác định bởi n +1 un+1 =- -u„ (n e N *) 3n
Tính tổng S = u + — + — + + — 1 2 3 10 4502 29524 8195 351 A. B. C. D. 6561 ^ 59049 6561 1024
Câu 7: An đã tạo ra một cầu thang 3 bậc bằng 18 que tăm như hình minh họa. Vậy An cần thêm bao
nhiêu que tăm đề hoàn thành một cầu thang 5 bậc? A. 32 B. 18 C. 26 D. 22 x2 + ax + b -1 Câu 8: Cho lim
= — (a, b e R ). Tính tổng S = a 3 + b2 x—>1 x2 -1 A. A S = -30 B. S = -23 C. S = 1 D. S = 19
Câu 9: Một khối đá có dạng hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' với cạnh đáy bằng 2 dm, khoảng
cách tứ điểm A đến mặt phẳng (A B C ') bằng
3 dm . Tìm khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của
khối đá hình lăng trụ đã cho theo đơn vị dm.
M ã đề thi 101 - T rang 2 / 4 7 3 A. B. 2 C. 7 3 D. 1 2
Câu 10: Cho hàm số f (X) = ee . Giá trị f '( 0) = ? A. ee B. ee+1 C. e D. e2e
Câu 11: Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình s = f (t) = t3 - 6t2 + 9t
Trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tại thời điểm nào vật đứng yên? A. t = 5 B. t = 2 C. t = 4 D. t = 3
Câu 12: Cho hàm số f (X) = ln|X . Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = f (X) thỏa mãn tiếp
tuyến của đồ thị hàm số y = f (X) tại điểm A có hệ số góc bằng - - . Tung độ của điểm A bằng A. 3ln2 B. 3ln3 C. 2ln2 D. 2ln3
PHẢN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một hình vuông có diện tích bằng 1 ảm2. Chia hình vuông đó thành 9 hình vuông
bằng nhau và tô màu hình vuông ở chính giữa. Với mỗi hình vuông nhỏ chưa được
tô màu, lại chia thành 9 hình vuông bằng nhau và tô màu hình vuông ở chính giữa.
Cứ như thế, quá trình ti ên được lặp lại.
a) Diện tích phần được tô màu ở hình thứ nhất bằng - ảm2. 17 207
b) Diện tích phần được tô màu ở hình thứ hai, thứ ba lần lượt bằng ảm2ảm2. 9 729 n
c) Công thức tính tổng diện tích phần được tô màu ở hình thứ n là 9
d) Nếu diện tích phần được tô màu bằng 26281 thì hình tương ứng là hình thứ 6. 59049
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) = 2cos X + X .
a) f (0) = 2;f ( f K
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ' (X ) = 2sin X +1.
c) Nghiệm của phương trình f ' (X) = 0 trên 0; £ là £ . 6
d) Giá trị lớn nhất của f (X) trên là 0; f 6
Câu 3: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2 a , khoảng cách từ 73
điểm A ' đến (A B 'C ') bằng a 3 . Khi đó: a) AA' = a2
b) (A C ', (ABB' A '))« 500 (kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị).
M ã đề thi 101 - T rang 3/ 4
c) Một mặt phẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng B C , cắt các cạnh C C ' và B B ' lần lượt tại x x V 1
I J . Với tỷ số — = ( là phân số tối giản), nếu A'BCU
= - thì ta có x + y = 5. C C ' y y VABC.A'B'C 6
d) Với CI = a thì cos ((AIJ) , (ABB' A ')) = — .
Câu 4: Một công ty phát triển giáo dục dự định in a{a e M) cuốn sách luyện đề minh họa cho học sinh.
Công ty đã khảo sát và tính được chi phí để xuất bản a cuốn sách này được biểu diễn bởi hàm số:
C (a) = a 2 - 2000a + 25000000 (đồng) và chi phí phát hành cho mỗi cuốn sách là 5000 đồng.
a) Chi phí xuất bản và phát hành cho 2000 cuốn sách luyện đề là 35 triệu đồng. a2 - 2000a + 25 000 000
b) Chi phí xuất bản và phát hành cho mỗi cuốn sách là: T (a ) = . a
c) Nếu công ty xuất bản số sách luyện đề lớn hơn 5000 cuốn thì chi phí xuất bản và phát hành cho
mỗi cuốn sách sẽ giảm.
d) Chi phí xuất bản và phát hành cho mỗi cuốn sách luyện đề thấp nhất là 13000 đồng.
PHẢN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 3a3 và mặt đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện ' ■sỊs , ,
tích tam giác SAB bằng —— . Biết khoảng cách giữa SB CD bằng m x a với Tính giá trị 4
m và làm tròn đến hàng phần chục.
như hai đường chéo của hình vuông đó. Biết rằng các bóng đèn trên một cạnh hoặc đường chéo thì
chia cạnh hoặc đường chéo đó làm các đoạn bằng nhau (xem hình vẽ). Các bóng đèn sẽ sáng lên theo quy luật sau:
• Vào phút thứ nhất sẽ có ngẫu nhiên 1 bóng đèn sáng lên, đến cuối phút thứ nhất nó sẽ tắt.
• Vào phút thứ 2 sẽ có ngẫu nhiên 2 bóng đèn sáng lên, đến cuối phút thứ hai chúng sẽ tắt.
• Vào phút thứ 3 sẽ có ngẫu nhiên 3 bóng đèn sáng lên, đến cuối phút thứ ba chúng sẽ tắt.
Quy luật này cứ tiếp diễn cho đến phút thứ 17 và một chu trình mới sẽ được lặp lại. Tính xác suất để
từ phút thứ 3 cho đến phút thứ 17, luôn có ít nhất 3 bóng đèn sáng lên ở 3 đỉnh của một tam giác (làm
tròn đến hàng phần trăm). H Ế T
M ã đề thi 101 - T rang 4 / 4
S Ở G D & Đ T N G H Ệ A N
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN HỌC
LIÊN TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG -
SINH GIỎI LỚP 12 - ĐỢT 1 NĂM HỌC 2025-2026
YÊN THÀNH - NGHI LỒC - TÂN KỲ
Môn: Toán (Phần trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 50 phút (8,0 điểm ) ĐỀ CHÍNH THỨC
(K hông kể thời gian gia o đề) (Đề có 4 trang) Họ tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 102
PHẢN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho lim +,ax — — = — (a, b e R ) . Tính tổng S = a 2 - b3 x-2 x2 - 4 4 v 4 * & A. S = —951 B. S = 211 C. S = 1049 D. S = -49
Câu 2: Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình s = f (t) = 2t3 - 4t2 + 2t
Trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tại thời điểm nào vật đứng yên? A. t = 3 B. t = - C. t = 1 D. t = 2 2
Câu 3: Cho hàm số f (x ) = ee . Giá trị f ' (0) = ? A. ee B. e2e C. ee+1 D. e
Câu 4: Cho hàm số f (x) = ln| . Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = f (x) thỏa mãn tiếp
tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm A có hệ số góc bằng - - . Tung độ 8 của điểm A bằng A. 2ln3 B. 3ln3 C. 3ln2 D. 2ln2
Câu 5: Cho hình lập phưong ABC D .A'B'C 'D ' có độ dài cạnh bằng 1. Một lục giác MNPQEF thoả
mãn các đỉnh M , N, p, Q, E, F lần lượt thuộc các cạnh AD, AB, B B \ B ' c \ C 'D \ D 'D AẩNịịBD,
N P \\A B \ Chu vi của lục giác MNPQEF nhỏ nhất bằng A. 3V2 . B. 2 V2 . C. W 2. D. 6V2 . u 13
Câu 6: Cho dãy số (u ) xác định bởi < n +1 un+1 =- -u„ (n e N *) 3n rrv 1 ,Ả P U2 U3 U10
Tính tổng S = u + ~r + _ +....+ — 1 2 3 10 4 351 „ 8195 ^ 29524 A. B. C. 4502 D. 1024 6561 6561 59049
Câu 7: Năm 2025 là một năm đặc biệt đối với người yêu toán học, vì 2025 là một số chính phương
(tạm gọi là “năm chính phương”), và đây cũng là năm chính phương duy nhất của thế kỷ 21; muốn
có được năm chính phương tiếp theo, ta phải chờ thêm 91 năm nữa, tức là năm 2116. Để chào đón
năm chính phương đặc biệt này, một thầy giáo dạy toán đã gọi hai em học sinh lên bảng và cho mỗi
em viết ngẫu nhiên một số chính phương mà em biết từ 1 đến 2025. Xác suất để hai em viết ra hai số
chính phương giống nhau và đều là số chia hết cho cả 3 và 5 bằng — với m, n N và — tối giản n n
(biết cả hai em học sinh đều viết đúng số chính phương của mình và khả năng xuất hiện mỗi số chính
phương là như nhau). Tính 2m + n ?
M ã đề thi 102 - T rang 1/ 4 2 0 2 5 ^ A .327 B. 677 C. 826 D. 282
Câu 8: Một người nhảy Bungee (một trò chơi mạo hiểm mà người chơi nhảy từ một nơi có địa thế cao
xuống với dây dai đàn hồi an toàn buộc xung quanh người) từ một cây cầu và căng một sợi dây dài
100 m. Sau mỗi lần rơi xuống, nhờ sự đàn hồi của dây thì người nhảy được kéo lên một quãng đường
có độ dài bằng 75% so với lần rơi trước đó và lại bị rơi xuống đúng bằng quãng đường vừa được kéo
lên. Tính tổng quãng đường người đó đi được sau 8 lần kéo lên và lại rơi xuống (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của mét)? A .640 B. 270 C. 370 D. 540
Câu 9: An đã tạo ra một cầu thang 3 bậc bằng 18 que tăm như hình minh họa. Vậy An cần thêm bao
nhiêu que tăm đề hoàn thành một cầu thang 5 bậc? A. 32 B. 22 C 18 D. 26
Câu 10: Khi Mặt Trăng quay quanh trái đất, mặt đối diện với trái đất thường chỉ được Mặt Trời chiếu
sáng một phần. Các pha của Mặt Trăng mô tả mức độ phần bề mặt của nó được Mặt Trời chiếu sáng.
Khi góc giữa Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng là a thì tỷ lệ F của phần Mặt Trăng được chiếu sáng
cho bởi công thức F = - (1 - cos a ) .
Nếu ta chỉ lấy góc a nhọn thì khi trăng lưỡi liềm ( F = 0,25) giá trị góc a là: A. 00 B. 450 C. 300 D. 600
Câu 11: Một chất điểm chuyển động trên một hình vuông ABCD kích thước 8 X 8 ( cm ). Chất điểm di
chuyển từ A đến C theo nguyên tắc: mỗi lần di chuyển là một bước nhảy 1 cm sang phải hoặc lên
trên theo các đường kẻ ngang hoặc thẳng đứng trong hình. Số cách để chất điểm đi qua vị trí M được
đánh dấu trong hình vẽ bằng bao nhiêu? M A . 12870 B. 1820 C .4410 D .8460
M ã đề thi 102 - T rang 2 / 4
Câu 12: Một khối đá có dạng hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' với cạnh đáy bằng 2 dm, khoảng 3 ' ,
cách tứ điểm A' đến mặt phẳng (A B C ') bằng
- dm . Tìm khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của
khối đá hình lăng trụ đã cho theo đơn vị dm. A. 1 B .2 C. 3 D. s 2
PHẢN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) = 2sin X - X.
a) f (0 ) = 0 f ( f ■)=2 - f
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ' ( x) = -2cos X -1 .
c) Nghiệm của phương trình f ' (X) = 0 trên 0 ;f là f . 3
d) Giá trị lớn nhất của f (X) trên 0;f là s - f . 3
Câu 2: Một hình vuông có diện tích bằng 1 dm2. Chia hình vuông đó thành 9 hình vuông
bằng nhau và tô màu hình vuông ở chính giữa. Với mỗi hình vuông nhỏ chưa được
tô màu, lại chia thành 9 hình vuông bằng nhau và tô màu hình vuông ở chính giữa.
Cứ như thế, quá trình ti ên được lặp lại.
a) Diện tích phần được tô màu ở hình thứ nhất bằng - dm2. 17 207
b) Diện tích phần được tô màu ở hình thứ hai, thứ ba lần lượt bằng dm2dm2. 9 729 n 1
c) Công thức tính tổng diện tích phần được tô màu ở hình thứ n
d) Nếu diện tích phần được tô màu bằng 26281 thì hình tương ứng là hình thứ 6. 59049
Câu 3: Một công ty phát triển giáo dục dự định in a{a e N) cuốn sách luyện đề minh họa cho học
sinh. Công ty đã khảo sát và tính được chi phí để xuất bản a cuốn sách này được biểu diễn bởi hàm
số: C (a) = a2 - 2000a + 25000000(đồng) và chi phí phát hành cho mỗi cuốn sách là 5000 đồng.
a) Chi phí xuất bản và phát hành cho 2000 cuốn sách luyện đề là 35 triệu đồng. a - 2000a + 25 000 000
b) Chi phí xuất bản và phát hành cho mỗi cuốn sách là: T (a) = a
M ã đề thi 102 - T rang 3/ 4
c) Nếu công ty xuất bản số sách luyện đề lớn hơn 5000 cuốn thì chi phí xuất bản và phát hành cho
mỗi cuốn sách sẽ giảm.
d) Chi phí xuất bản và phát hành cho mỗi cuốn sách luyện đề thấp nhất là 13000 đồng.
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2 a , khoảng cách từ
điểm A ' đến (A B ' C ') bằng . Khi đó: a) AA' = a2
b) (A C ', (ABB' A '))« 500 (kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị).
c) Một mặt phẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng B C , cắt các cạnh C C ' và BB' lần lượt tại
I J . Với tỷ số C
x là phân số tối giản), nếu V A 'BCIJ
= - thì ta có — + y = 5. C C ' y y V ABC.A'B'C' 6
d) Với CI = a thì cos ((AIJ) , (ABB' A ')) = — .
PHẢN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 4a3 và mặt đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện cr y/ĩ
tích tam giác SAP) bằng —— . Biết khoảng cách giữa SACD bằng m x a với m G I . Tính giá trị 2
m và làm tròn đến hàng phần chục.
Câu 2: Trên một banner quảng cáo, người ta gắn 17 chiếc bóng đèn vào một khung hình vuông cũng
như hai đường chéo của hình vuông đó. Biết rằng các bóng đèn trên một cạnh hoặc đường chéo thì
chia cạnh hoặc đường chéo đó làm các đoạn bằng nhau (xem hình vẽ). Các bóng đèn sẽ sáng lên theo quy luật sau:
• Vào phút thứ nhất sẽ có ngẫu nhiên 1 bóng đèn sáng lên, đến cuối phút thứ nhất nó sẽ tắt.
• Vào phút thứ 2 sẽ có ngẫu nhiên 2 bóng đèn sáng lên, đến cuối phút thứ hai chúng sẽ tắt.
• Vào phút thứ 3 sẽ có ngẫu nhiên 3 bóng đèn sáng lên, đến cuối phút thứ ba chúng sẽ tắt.
Quy luật này cứ tiếp diễn cho đến phút thứ 17 và một chu trình mới sẽ được lặp lại. Tính xác suất để
từ phút thứ 3 cho đến phút thứ 17, luôn có ít nhất 3 bóng đèn sáng lên ở 3 đỉnh của một tam giác (làm
tròn đến hàng phần trăm). H Ế T
M ã đề thi 102 - T rang 4 / 4 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GỎI LỚP 12
LIÊN TRƯỜNG THPT ĐÔ
ĐỢT 1, NĂM HỌC 2025-2026
LƯƠNG – YÊN THÀNH –
MÔN: TOÁN (Phần tự luận) NGHI LỘC
Thời gian làm bài: 100 phút (12,0 điểm)
(không kể thời gian phát đề) --------------------
(Đề thi có 01 trang)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ...............
Câu 1.(2.0 đ) Cho hình chóp SABCD có 2 mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với
(ABCD). Đáy ABCD là hình thoi có cạnh a, 0
BAD = 120 , Góc giữa 2 đường thẳng SB và CD bằng 0
30 . Tính giá trị tan của góc phẳng nhị diện  , A SD, C .
Câu 2. .(2.5 đ) Hình vẽ dưới đây là hai bánh răng của một động cơ, chúng có cùng kích thước. Khi
động cơ hoạt động, hai bánh răng quay đều cùng chiều. Biết tốc độ quay của bánh răng ở hình 2 gấp
đôi tốc độ quay của bánh răng ở hình 1 và phương trình biểu thị độ cao của điểm A ở bánh răng thứ   
nhất là h = 2R + Rsin t
 (trong đó R là bán kính bánh răng, t là thời gian tính bằng giây, h là độ  5 
cao của điểm A ). Giả sử tại thời điểm bắt đầu khởi động, hai điểm A B có độ cao bằng nhau. Sau
bao nhiêu giây kể từ thời điểm đầu tiên sau khi động cơ hoạt động hai điểm A , B có độ cao bằng
nhau. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. .(2.5 đ) Một người vay ngân hàng số tiền 350 triệu đồng, vào mỗi cuối tháng tính từ ngày gửi
người đó trả góp 8 triệu đồng. Lãi suất cho số tiền chưa trả là 0,79 một tháng. Biết số tiền phải trả
ở kỳ cuối là m (triệu đồng) thì người đó trả hết nợ ngân hàng. Tính giá trị m (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. .(2.0 đ) Một vườn hoa có chiều dài 15 mét được xây dựng giữa 2 tòa nhà ở 2 hướng Đông và
Tây. Biết rằng 2 tòa nhà cách nhau 150 mét và độ cao của tòa nhà hướng Đông là 105 mét, độ cao của
tòa nhà hướng Tây là 60 mét. Người ta tìm địa điểm trồng hoa cách tòa nhà ở hướng Tây x (mét) để
thời gian chiếu sáng vào vườn hoa là lớn nhất. Giá trị của x bằng bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị). Biết thời gian ánh sáng mặt trời chiếu vào vườn hoa đạt lớn nhất khi góc  lớn nhất (như hình vẽ). Câu 5. .(3.0 đ)
a. Một túp lều có dạng hình chóp với đáy là hình thoi cạnh bằng 4 .
m Trong bốn mặt bên thì có hai
mặt bên kề nhau là hai tam giác đều (như hình vẽ). Tính chiều cao của túp lều để khoảng không gian
bên trong nó là lớn nhất.
b. Gieo 4 con xúc sắc cân đối, đồng chất. Ký hiệu a (1 a  6 là số chấm xuất hiện trên con xúc i i )
sắc thứ i (i =1,2,3,4) . Tính xác suất để có thể chia a ;a ;a ;a thành 2 nhóm có tổng bằng nhau? 1 2 3 4
------------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------- Câu\Mã đề 101 103 105 107 102 104 106 108 1 A B D B A B A C 2 B C B B C C C C 3 C B C C D A D A 4 D D A B C B A C 5 A D A B A A A B 6 B A D A D A A A 7 D B C D B C A C 8 B C D A A A A C 9 D C A B B D D B 10 C B A D D B B D 11 D C A A C A C B 12 A A C C A C A B 13 DSSS DSDD DSSD DSDD DSDD DSDD DSDD DSSS 14 DSDD DSSD DSDD DSSS DSSS DSSD DSSD DSSD 15 SSDS SSDS SSDS SSDS DSSD SSDS SSDS SSDS 16 DSSD DSSS DSSS DSSD SSDS DSSS DSSS DSDD 17 10,4 0,84 0,84 0,84 6,9 6,9 0,84 0,84 18 0,84 10,4 10,4 10,4 0,84 0,84 6,9 6,9
*** Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ điểm A' đến ( a AB 'C ') bằng 3 . Khi đó: 2 a) a AA ' = . 2
b) ( AC ( ABB A )) 0 ', ' '
 50 (kết quả được làm tròn đến hàng đơn vị).
c) Một mặt phẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC , cắt các cạnh CC ' và BB ' lần lượt tại CI x V 1
I J . Với tỷ số
= ( x là phân số tối giản), nếu . A BCIJ
= thì ta có x + y = 5 . CC ' y y V 6
ABC. A' B 'C ' d) Với a CI = thì
((AIJ ) (ABB A )) 1 cos , ' ' = . 4 10 1 AM.JO Ta có: Với a S 1 CI = thì
((AIJ ) (ABB A )) A  OJ 2 cos , ' ' = = = 4 S 1 14  IJ A A . Q JI 2 Vậy d sai.
* An đã tạo ra một cầu thang 3 bậc bằng 18 que tăm như hình minh họa. Vậy An cần thêm bao nhiêu
que tăm đề hoàn thành một cầu thang 5 bậc? Lời giải Trả lời: 22. Cách 1:
Chúng ta có thể thấy rằng cầu thang 1 bậc cần 4 tăm và cầu thang 2 bậc cần 10 tăm.
Do đó, để đi từ cầu thang 1 bậc đến 2 bậc cần thêm 6 tăm và để đi từ cầu thang 2 bậc đến 3 bậc cần thêm 8 tăm.
Áp dụng mô hình này, để đi từ cầu thang 3 bậc đến 4 bậc cần thêm 10 tăm và để đi từ cầu
thang 4 bậc đến 5 bậc cần thêm 12 tăm.
Vậy bạn An cần thêm là 10 +12 = 22 tăm. Cách 2:
Ngoài ra, chúng ta có thể thấy với cầu thang 3 bậc có 2 2  (3) + 2 +1 =18  tăm.
Tổng quát, chúng ta thấy rẳng cầu thang có x bậc có 22x + (x −1) + (x − 2) ++  1 tăm.
Vì vậy, đối với x = 5 bậc, chúng ta có 22(5) + 4 + 3+ 2 +  1 = 40 tăm.
Vậy bạn An cần thêm là 40 −18 = 22 tăm. Cách 3:
Nếu quá lười để đưa ra công thức tính số lượng que cần thiết cho một số bước nhất định, ta
có thể thấy rằng để đến được 4 các bước, ta thêm hai khối có ba que (phía trên và bên
phải) và hai khối nữa có hai khối để tạo thành các bước. Điều này sē thêm 2.3 + 2.2 = 10 que.
Sau đó, để đến được 5 các bước, ta thêm hai khối cạnh nữa có 3 que và 3 nhiều khối nữa
có hai que. Ta thêm 2.3 + 3.2 = 12 nhiều hơn nữa để tăng tổng cộng 10 +12 = 22 .
* Năm 2025 là một năm đặc biệt đối với người yêu toán học, vì 2025 là một số chính phương (tạm
gọi là “năm chính phương”), và đây cũng là năm chính phương duy nhất của thế kỷ 21; muốn có
được năm chính phương tiếp theo, ta phải chờ thêm 91 năm nữa, tức là năm 2116. Để chào đón
năm chính phương đặc biệt này, một thầy giáo dạy toán đã gọi hai em học sinh lên bảng và cho mỗi
em viết ngẫu nhiên một số chính phương mà em biết từ 1 đến 2025. Xác
suất để hai em viết ra hai số chính phương giống nhau và đều là số chia m m
hết cho cả 3 và 5 bằng n với m, n  và n tối giản (biết cả hai em
học sinh đều viết đúng số chính phương của mình và khả năng xuất hiện
mỗi số chính phương là như nhau). Tính 2m + n .
Hướng dẫn giải 2 2 2 2
Các năm chính phương cho đến 2025 là: 1 ; 2 ; 3 ; ...; 45 , có 45 số như thế. n () 2 =
Mỗi em học sinh có 45 lựa chọn để viết một số chính phương nên 45 . 2 2 2
Các số chính phương chia hết cho cả 3 và 5 là 15 = 225; 30 = 900; 45 = 2025 . n ( A) =  =
Số cách để cả hai em viết ra cùng một số chính phương chia hết cho 3 và 5 là 3 1 3 . ( ) n( A) 3 1 m P A = = = =  + = n () 2m n 677 2 Xác suất cần tính là 45 675 n .
** Trên một banner quảng cáo, người ta gắn 17 chiếc bóng đèn vào một khung hình vuông cũng như
hai đường chéo của hình vuông đó. Biết rằng các bóng đèn trên một cạnh hoặc đường chéo thì chia
cạnh hoặc đường chéo đó làm các đoạn bằng nhau (xem hình vẽ). Các bóng đèn sẽ sáng lên theo quy luật sau:
Vào phút thứ nhất sẽ có ngẫu nhiên 1 bóng đèn
sáng lên, đến cuối phút thứ nhất nó sẽ tắt.
Vào phút thứ 2 sẽ có ngẫu nhiên 2 bóng đèn sáng
lên, đến cuối phút thứ hai chúng sẽ tắt.
Vào phút thứ 3 sẽ có ngẫu nhiên 3 bóng đèn sáng
lên, đến cuối phút thứ ba chúng sẽ tắt.
Quy luật này cứ tiếp diễn cho đến phút thứ 17 và một chu trình
mới sẽ được lặp lại. Tính xác suất để từ phút thứ 3 cho đến phút
thứ 17, luôn có ít nhất 3 bóng đèn sáng lên ở 3 đỉnh của một tam giác (làm tròn đến hàng phần trăm).
Hướng dẫn giải
Gọi Ai là biến cố: “Tại phút thứ i thì có ít nhất 3 bóng đèn sáng lên ở 3 đỉnh của tam giác”; khi đó i 3; 4;...; 1  7 . Phút thứ 3: n ( = C 3 ) 3
Số phần tử không gian mẫu là 17 .
Số khả năng để 3 bóng đèn sáng lên là 3 đỉnh
n ( A = C − 2C − 4 −10 = 596 3 ) 3 3 tam giác: 17 7 .
(Ta loại trừ các trường hợp 3 điểm thẳng hàng gồm: 2 trường
hợp 3 điểm thuộc các đường chéo, 4 trường hợp 3 điểm thuộc
các cạnh, 10 trường hợp 3 điểm thẳng hàng khi vẽ thêm hình
). P ( n A 598 299 A = = = 3 ) ( 3) 3 • n ( C 340 3 )
Xác suất tương ứng là 17 . P ( A ) 4 4 C − 2C 33 17 7 = = 4 4
Phút thứ 4: Xác suất tương ứng là C 34 17 . P ( A ) 5 5 C − 2C 439 17 7 = = 5 5
Phút thứ 5: Xác suất tương ứng là C 442 17 . P ( A ) 6 6 C − 2C 883 17 7 = = 6 6
Phút thứ 6: Xác suất tương ứng là C 884 17 . P ( A ) 7 C − 2 9 723 17 = = 7 7
Phút thứ 7: Xác suất tương ứng là C 9 724 17 .
Từ phút thứ 8 trở đi thì chắc chắn luôn có ít nhất 3 bóng sáng lên ở 3 đỉnh của tam giác.
P ( A) = P ( A P A ... P A  0,84 1 ) ( 2) ( 17 ) Xác suất cần tìm là .
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN HSG 12 THI NGAY 1/8/2025 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
Cho hình chóp SABCD có 2 mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABCD). Đáy
2.0 đ ABCD là hình thoi có cạnh a, 0
BAD = 120 , Góc giữa 2 đường thẳng SB và CD bằng 0 30 .
Tính giá trị tan của góc phẳng nhị diện ,
A SD, C. S M I A D Ta có B C 0.5 SA ⊥ ( ABCD) (SB CD) 0 ; , = SBA = 30 ;
Tam giác ACD đều cạnh a. a 0 SA = A . B tan 30 = . 3
Gọi I là trung điểm AD, từ I hạ IM vuông góc với SD 0.5 Dễ thấy  ,
A SD,C = IMC a a . 0.5 ; a 3 . SA ID 3 2 a IC = ; IM = = = 2 2 SD 4  a  2 + a    3  IC tan IMC = = 2 3 0.5 IM 2
Hình vẽ dưới đây là hai bánh răng của một động cơ, chúng có cùng kích thước. Khi động
2.5 đ cơ hoạt động, hai bánh răng quay đều cùng chiều. Biết tốc độ quay của bánh răng ở hình
2 gấp đôi tốc độ quay của bánh răng ở hình 1 và phương trình biểu thị độ cao của điểm A   
ở bánh răng thứ nhất là h = 2R + Rsin t
(trong đó R là bán kính bánh răng, t là thời  5 
gian tính bằng giây, h là độ cao của điểm A ). Giả sử tại thời điểm bắt đầu khởi động, hai điểm
A B có độ cao bằng nhau. Sau bao nhiêu giây kể từ thời điểm đầu tiên sau khi
động cơ hoạt động hai điểm A , B có độ cao bằng nhau. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Vì hai bánh răng có cùng kích thước, tốc độ của bánh răng thứ hai gấp đôi tốc độ của bánh
răng thứ nhất và tại thời điểm ban đầu, hai điểm
A , B có độ cao bằng nhau nên phương trình 0.5   
biểu thị độ cao của điểm B là 2
h = 2R + R sin t   .  5  Hai điểm 0.5
A , B có độ cao bằng nhau khi h = h . Ta có phương trình: 2  = +      t t k 2 2   2      5 5 2R + R sin
t = 2R + R sin t      sin t = sin t       0.5 5   5   5   5  2  t =  − t + k 2   5 5   =  t 10k t = 10 k      0.5 5 10 (k  ) 3t = 5 + 10 k  t = + k 3 3
Họ nghiệm thứ nhất có nghiệm dương nhỏ nhất là t = 10 . Họ nghiệm thứ hai có nghiệm dương nhỏ nhất là 5 t =
. Vậy, thời điểm đầu tiên sau khi động cơ hoạt động, hai điểm A , B có độ 0.5 3 cao bằng nhau là 5 t =  1,67 giây. 3 3
Một người vay ngân hàng số tiền 350 triệu đồng, vào mỗi cuối tháng
2.5 đ tính từ ngày gửi người đó trả góp 8 triệu đồng. Lãi suất cho số tiền
chưa trả là 0,79 một tháng. Biết số tiền phải trả ở kỳ cuối là m
(triệu đồng) thì người đó trả hết nợ ngân hàng. Tính giá trị m (làm
tròn đến hàng phần trăm).
Vay vốn rồi hàng tháng trả một số tiền cố định:
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A (đồng) với lãi suất r% /tháng. Sau đúng
một tháng kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một
tháng, mỗi lần hoàn nợ đúng số tiền X (đồng). Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là: X r n (( n 1+ ) − ) 1 T = A r (đồng). n (1+ ) − r 1.
Gửi tiền vào ngân hàng rồi rút ra hàng tháng số tiền cố định:
Nếu khách hàng gửi vào ngân hàng số tiền
A (đồng) với lãi suất r% /tháng. Vào
ngày ngân hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra
X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là: X r n (( n 1+ ) − ) T = A r (đồng). n ( + ) 1 1 − r
Khách hàng vay số tiền ban đầu A = 350 (triệu đồng); lãi suất r = 0,0079 ; sau mỗi tháng tính 0.5
từ ngày gởi khách hàng trả khoản tiền cố định X = 8 (triệu đồng). 8 n (1,0079n − )1
Số tiền khách hàng còn nợ được tính theo công thức T = 3501,00 9 7 − . 0.5 n 0, 00 9 7 8(1,00 9 7 n n )1
Xét T = 0  3501,0079 − = 0  n  53,9 . 0.5 n , 0 00 9 7
Xét tháng gần cuối trước khi khách hàng trả hết nợ (tháng thứ 53). 8 1, 0079 −1 0.5 3 ( 53 5 )
Số tiền còn nợ là T = 3501,0079 −  7, 8 0 (triệu). 53 0, 0 7 0 9
Lần tính lãi cuối cùng của ngân hàng cũng là số tiền cuối cùng mà khách hàng phải trả, khi đó 0.5
m = T  1+ 0, 0079  7,14 (triệu đồng). 53 ( ) 4
Một vườn hoa có chiều dài 15 mét được xây dựng giữa 2 tòa nhà ở 2 hướng Đông và Tây.
2.0 đ Biết rằng 2 tòa nhà cách nhau 150 mét và độ cao của tòa nhà hướng Đông là 105 mét, độ
cao của tòa nhà hướng Tây là 60 mét. Người ta tìm địa điểm trồng hoa cách tòa nhà ở
hướng Tây x (mét) để thời gian chiếu sáng vào vườn hoa là lớn nhất. Giá trị của x bằng
bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết thời gian ánh sáng mặt trời chiếu

vào vườn hoa đạt lớn nhất khi góc
lớn nhất (như hình vẽ). 0.25
Ta có:  =  − CHK HKC =  − AHD BKE . AHD + BKE 0.25
tan = tan( − AHD BKE) = − tan( AHD + tan tan BKE) = −
1− tan AHD  tan BKE 8100 + 45 60 105 x + − x(135 − x) x 135 x = − = − 60 105
x(135 − x) − 60.105 1−  0.25 x 135 − x x(135 − x) 8100 + 45x 8100 + 45x = − = 2
x(135 − x) − 60.105 x −135x + 6300 8100 + 45x
Xét hàm số f (x) = với x (0;135) . 0,25 2 x −135x + 6300 45x + 8100 Ta có: f (x) = 2 x −135x + 6300 45( 2
x −135x + 6300) − (45x + 8100)(2x −135) f (x) = (
x −135x + 6300)2 2 ( 2
45x − 6075x + 283500) − ( 2 90x +10125 −1093500) = (
x −135x + 6300)2 2 0.25 2 45 − x −16200 +1377000 = (
x −135x + 6300) . 2 2 x  70, 998 2 f (  x) = 0  4
− 5x −16200x +1377000 = 0   0.25 x  4 − 30,998(l) Bảng biến thiên: 0.25
Vậy giá trị của x là 71. 0.25 5
a. Một túp lều có dạng hình chóp với đáy là hình thoi cạnh bằng 4 .
m Trong bốn mặt bên
3.0 đ thì có hai mặt bên kề nhau là hai tam giác đều (như hình vẽ). Tính chiều cao của túp lều
để khoảng không gian bên trong nó là lớn nhất.
b. Gieo 4 con xúc sắc cân đối, đồng chất. Ký hiệu a (1 a  6 là số chấm xuất hiện trên i i )
con xúc sắc thứ i (i =1,2,3,4) . Tính xác suất để có thể chia a ;a ;a ;a thành 2 nhóm có 1 2 3 4
tổng bằng nhau?
a. Không mất tính tổng quát giả sử 2 tam giác mặt bên S 0.25
kề nhau đều là tam giác SCD và SCB. Gọi O là giao
điểm hai đường chéo AC và BD, dễ thấy SO = OA = 0.25
OC nên tam giác SAC vuông tại S. 2 4x 2x 48 − x 0.25 Đặt C
SA = x h =  V = . D 0.25 2 + 3 x 16 0.25 4 15 O 0.25 V
x = 2 6  h = (m) max 5 A B b. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25