Đề KSCL học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Yên Mô – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và bảng hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề KSCL học sinh giỏi Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Yên Mô – Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và bảng hướng dẫn chấm điểm.

63 32 lượt tải Tải xuống
UBND HUYN YÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHO SÁT HC SINH GII
Năm học 2022 2023
MÔN: TOÁN 8
(Thi gian làm bài 120 phút)
Đề thi gm 05 câu, trong 01 trang.
Câu 1: (5,0 đim)
1. Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
x -3x-28
b)
432
x + 6x + 7x 6x + 1
2. Cho biu thc:
22
22
1 1 2
:
2 1 1
x x x x
A
x x x x x x



, vi
0; 1 xx
a) Rút gn A.
b) Tìm giá tr ca
x
để
.
c) Tìm giá tr nguyên ca
x
để biu thc A có giá tr nguyên.
Câu 2: (4,0 đim)
1. Gii phương trình sau:
24
7
20292
11
9232
6
3212
4
xxxxxx
2. Cho
,,abc
các s thỏa mãn điều kin:
3 3 3
3a b c abc
1abc
. Tính giá tr
biu thc
5 6 2023P a b c
3. Tìm các s thc
a
b
sao cho đa thc
4 3 2
( ) 9 21 f x x x x ax b
chia hết cho đa
thc
2
( ) 2 g x x x
.
Câu 3: (4,0 đim)
1. Tìm tt c các s nguyên
x
để biu thc
42
22 B x x x
là s chính phương.
2. Vi ba s dương
x,y,z
thỏa mãn điu kin
xyz 2.
Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
2 2 2 2 2 2
x 2y 4z 1
Q
2x y 5 6y z 6 3z 4x 16 2
Câu 4: (6,0 đim)
Cho tam giác ABC nhn có AB < AC. Các đường cao AD, BE, CF ca tam giác ABC
ct nhau ti H.
a) Chng minh:
AE AB
AF AC
; và
AEF CED
.
b) Gi M là đim đối xng của H qua D. Giao điểm ca EF vi AM là N.
Chng minh: HN.AD = AN.DM.
c) Gi I K lần lượt là hình chiếu ca M trên AB AC. Chứng minh ba điểm
I, D, K thng hàng.
Câu 5: (1,0 đim)
Cho hình vuông có độ dài cnh bng
1m.
Trong hình vuông đó đặt 55 đường tròn, mi
đường tròn có đường kính
1
m.
9
Chng minh rng tn ti một đường thng giao vi ít nht by
đường tròn ./.
.................................... Hết ......................................
H và tên thí sinh: ........................................................ S báo danh: ....................
ĐỀ THI CHÍNH THC
UBND HUYN YÊN MÔ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NG DN CHM
KSCL HC SINH GII
Môn: Toán 8
Năm học 2022 - 2023
(HDC gm 06 trang)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(5,0 đim)
1. (1,5 đim)
Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
x -3x-28
22
x -3x-28 x 7x 4x 28
0,25
x x 7 4 x 7
(x - 7)(x + 4)
0,25
b)
432
x + 6x + 7x 6x + 1
4 3 2 4 3 2 2
x + 6x + 7x 6x + 1= x 6x 9x 2x 6x 1
0,5
2
22
x 3x 2 x 3x 1
0,25
2
2
x 3x 1
0,25
2. (3,5 đim)
Cho biu thc:
22
22
1 1 2
:
2 1 1
x x x x
A
x x x x x x



, vi
0; 1 xx
a) Rút gn A.
b) Tìm giá tr ca
x
để
.
c) Tìm giá tr nguyên ca
x
để biu thc A có giá tr nguyên.
a) (2,0 đim)
2 2 2 2
2
22
1 1 2 1 1 2
::
2 1 1 1 1
1







x x x x x x x x
A
x x x x x x x x x x
x
0,5
22
2
1
12
:
1
1
xx
x x x
xx
x




0,5
2
1
1
:
1
1
xx
x
xx
x
0,25
2
11
1
1
x x x x
x
x


0,25
2
1
x
x
0,25
Vy vi
0; 1 xx
thì
2
1
x
A
x
0,25
b) (0,5 đim)
vi
0; 1xx
0,25
2
2 2 2
2 2 2 2 2 0 2 0
1
x
A x x x x x x x x x
x
0
2( )
x ktm
x tm

. Vy x = 2 là giá tr cn tìm.
0,25
c) (1,0 điểm).
2
1
1
11
x
Ax
xx

0,25
Vi
0; 1xx
x s nguyên, để biu thc A giá tr nguyên
thì
1x
là Ư (1) =1;-1
0,25
1 1 2xx
(thỏa mãn ĐKXĐ)
0,25
1 1 0xx
(không tha mãn)
Vy biu thc A có giá tr nguyên khi
2x
.
0,25
Câu 2
(4,0 đim)
1 (1,5 đim). Gii phương trình sau:
24
7
20292
11
9232
6
3212
4
xxxxxx
24
7
20292
11
9232
6
3212
4
xxxxxx
(1)
ĐK:
10,
2
9
,
2
3
,
2
1
xxxx
0,25
(1)
24
7
202
1
92
1
92
1
32
1
32
1
12
1
xxxxxx
0,25
24
7
202
1
12
1
xx
24 2x 20 24 2x 1 7 2x 1 2x 20
0,25
2
2x 19x 46 0 x 2 2x 23 0
0,25
x 2 TMÐK
23
x TMÐKXÐ
2

0,25
Vy tp nghim ca phương trình là: S =
2
23
;2
0,25
2. (1,5 điểm)
Cho
,,abc
là các s thỏa mãn điều kin:
3 3 3
3a b c abc
1abc
.
Tính giá tr biu thc
5 6 2023P a b c
Ta có
3
3 3 3 3
3 3 3 0a b c abc a b ab a b c abc
0,25
3
3
30a b c ab a b c
0,25
3
3 . . 3 0a b c a b c a b c ab a b c
2 2 2
0a b c a b c ab bc ca
0,25
2 2 2
0a b c ab bc ca
0,25
2 2 2
0a b b c c a
abc
1abc
nên
1
.
3
abc
0,25
Vy
5 6 2023 2034
5 6 2023 678.
33
P a b c

0,25
2 (1,0 đim).
Tìm các s thc
a
b
sao cho đa thức
4 3 2
( ) 9 21 f x x x x ax b
chia hết cho
đa thức
2
( ) 2 g x x x
.
Ta thc hin phép chia:
4 3 2 2
4 3 2 2
32
32
2
2
9 21 2
2 8 15
8 23
8 8 16
15 16
15 15 30
1 30
x x x ax b x x
x x x x x
x x ax b
x x x
x a x b
xx
a x b

0,5
Vì đa thc
4 3 2
9 21x x x ax b
chia hết cho đa thức
22
2xx
,
Nên
1 30 0a x b
1 0 1
30 0 30
aa
bb




.
0,25
Vy
1a
30b
thì
()fx
chia hết cho
()gx
0,25
Câu 3
(4,0 đim)
1. (2.0 điểm)
Tìm tt c các s nguyên
x
để biu thc
42
22 B x x x
là s chính phương.
42
22x x x
4 3 2 3 2 2
2 2 4 2 2 4 2x x x x x x x x
2 2 2 2
2 1 2 2 1 2 2 1x x x x x x x x
2
2
1 2 2x x x
0,5
2
1x
,
B
là s chính phương suy ra
2
22xx
là s chính phương
0,25
Đặt
22
22x x a a
22
2 1 1a x x
2
2
11ax
1 1 1a x a x
0,5
,ax
nên: TH1:
11
11
ax
ax
0
2


ax
ax
1
1
1
a
x
x
0,25
TH2:
11
11
ax
ax
2
0

ax
ax
1
1
1

a
x
x
0,25
Vy
1x
thì
4B
là s chính phương.
0,25
2. (2,0 điểm)
Vi ba s dương
x,y,z
thỏa mãn điều kin
xyz 2.
Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
2 2 2 2 2 2
x 2y 4z 1
Q
2x y 5 6y z 6 3z 4x 16 2
Áp dng bt đng thc AM-GM cho hai s không âm, ta có
2 2 2 2 2
2x y 5 (x y ) (x 1) 4 2xy 2x 4 2(xy x 2),
2 2 2 2 2
6y z 6 (4y z ) 2(y 1) 4 4yz 4y 4 4(yz y 1),
2 2 2 2 2
3z 4x 16 (z 4x ) 2(z 4) 8 4zx 8z 8 4(zx 2z 2).
0,75
Suy ra
22
xx
,
2x y 5 2(xy x 2)
0,25
Tương tự
22
2y y
,
6x z 6 2(yz y 1)
22
4z z
.
3z 4x 16 zx 2z 2)
0,25
Cng các bt đng thc cùng chiu trên theo vế, ta được
x y z
P
2(xy x 2) 2(yz y 1) zx 2z 2
1 x y 2z
2 xy x 2 yz y 1 zx 2z 2



0,25
1 x xy 2z
2 xy x 2 xyz xy x zx 2z xyz
1 x xy 2 1
.
2 xy x 2 xy x 2 x xy 2 2






0,25
Đẳng thc xy ra khi
x y 1, z 2
.
Vy GTLN ca Q là 2 khi
x y 1, z 2
.
0,25
Câu 4
(6,0 đim)
N
M
K
I
H
F
E
D
C
B
A
0,25
a) (1,75 đim).
a) Xét
AEB và
AFC có :
EAB
chung
0
AEB AFC( 90 )
Do đó
AEB
AFC( g.g)
0,5
AE AB
AF AC

0,25
Xét
AEF và ABC có :
BAC
chung
AE AF
AB AC
(vì
AE AB
AF AC
)
Do đó
AEF
ABC (c.g.c)
0,5
AEF ABC
0,25
Chứng minh tương tự ta được :
CED CBA
.
Do đó
AEF CED
0,25
b) (2,0 đim).
b) Vì
0
BEF AEF BED CED 90
nên
BEF BED
EB là tia phân giác ca góc DEF
Tam giác NED có EH là tia phân giác ca
DEN
nên:
HN EN
HD ED
(1)
0,5
Vì EA
EH nên EA là tia phân giác ngoài tại đỉnh E ca DEN
AN EN
AD ED

(2)
0,5
T ( 1) (2) suy ra
HN AN
HD AD
, HD = DM ( Do M điểm
đối xng ca H qua D).
0,5
Nên
HN AN
HN.AD AN.DM
DM AD
0,25
c) (2,0 đim).
a)
HN AN AN HN AH AN AH
DM AD AD DM AM AD AM
AMI
có HF//MI( cùng
AB
)
AF AH
AI AM

nh lí Ta lét),
0,25
AN AH
AD AM
nên
AF AN
AI AD
FN / /ID
nh lí Ta lét đảo (3))
0,25
AMK
có HE//MK (cùng
AC
)
AE AH
AK AM

nh lí Ta lét),
AIK
AF AH AE
IK / /FE
AI AM AK
( Định lí Ta lét đo) (4)
T (3) và (4) suy ra I, K, D thng hàng.
0,25
(1,0 điểm).
Cho hình vuông có độ dài cnh bng
1m.
Trong hình vuông đó đặt 55
đưng tròn, mi đường tròn có đường kính
1
m.
9
Chng minh rng tn ti
một đường thng giao vi ít nht bẩy đường tròn.
K 9 đường thẳng song song cách đều chia hình vuông thành 10 hình
ch nht có chiu rng
0,1m.
0,25
Vì đưng kính ca mỗi đường tròn lớn hơn
0,1m
nên mi đường tròn
b ít nht một trong chín đường thng va k ct.
0,25
Nếu mi đưng thng ch cắt không quá 6 đường tròn thì s đưng tròn
không vượt quá 9.6 = 54.
0,25
Vì có 55 đưng tròn nên ít nht phi có một đường thng ct 7 đưng
tròn.
0,25
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước gii, li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch, hp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác đúng thì cho đim các phần theo thang đim
tương ứng.
- Vi bài 4, nếu hc sinh v hình sai hoc không v hình thì không chm.
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN YÊN MÔ
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài 120 phút)
Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang. Câu 1: (5,0 điểm)
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x - 3x - 28 b) 4 3 2 x + 6x + 7x – 6x + 1 2 2 x xx 1 1 2  x
2. Cho biểu thức: A  :   
 , với x  0; x  1  2 2
x  2x  1  x x 1 x x  a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của x để A  2x .
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Câu 2: (4,0 điểm) 4 6 11 7
1. Giải phương trình sau:     2x   1 2x   3 2x   3 2x  9
2x  92x  20 24 2. Cho , a ,
b c là các số thỏa mãn điều kiện: 3 3 3
a b c  3abc a b c  1. Tính giá trị
biểu thức P  5a  6b  2023c
3. Tìm các số thực a b sao cho đa thức 4 3 2
f (x)  x  9x  21x ax b chia hết cho đa thức 2
g(x)  x x  2 . Câu 3: (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức 4 2
B x x  2x  2 là số chính phương.
2. Với ba số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện xyz 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu x 2y 4z 1 thức Q      2 2x 2 y 2 5 6y 2 z 2 6 3z 2 4x 16 2 Câu 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC. Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. AE AB a) Chứng minh:  ; và AEF  CED . AF AC
b) Gọi M là điểm đối xứng của H qua D. Giao điểm của EF với AM là N. Chứng minh: HN.AD = AN.DM.
c) Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. Chứng minh ba điểm I, D, K thẳng hàng. Câu 5: (1,0 điểm)
Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 1m. Trong hình vuông đó đặt 55 đường tròn, mỗi đường tròn có đườ 1
ng kính m. Chứng minh rằng tồn tại một đường thẳng giao với ít nhất bẩy 9 đường tròn ./.
.................................... Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: .................... UBND HUYỆN YÊN MÔ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KSCL HỌC SINH GIỎI Môn: Toán 8 Năm học 2022 - 2023 (HDC gồm 06 trang) Câu Đáp án Điểm 1. (1,5 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x - 3x - 28 2 2
x -3x - 28  x – 7x  4x – 28 0,25
x x  7  4x  7  (x - 7)(x + 4) 0,25 b) 4 3 2 x + 6x + 7x – 6x + 1 4 3 2 4 3 2 2
x + 6x + 7x – 6x + 1= x  6x  9x – 2x  6x  1 0,5    2 2  2 x 3x – 2 x  3x  1 0,25     2 2 x 3x 1 0,25 2. (3,5 điểm) 2 2 x xx 1 1 2  x
Cho biểu thức: A  :   
, với x  0; x  1  2 2
x  2x  1  x x 1 x x
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị của x để A  2x .
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. Câu 1
(5,0 điểm) a) (2,0 điểm) 2 2 2 2 x xx 1 1 2  x x xx 1 1 2  xA  :      :     2 2 0,5 x 2x 1  x x 1 x
x   x  2       1 x x 1  x x   1  xx   2 2 1
x 1 x  2  x        0,5 x   : 2 1 x  x  1  xx   1 x  1   0,25 x   : 2 1 xx   1 xx   1 xx   1    0,25 x  2 1 x  1 2 x0,25 x  1 2 x
Vậy với x  0; x  1  thì A 0,25 x 1 b) (0,5 điểm)
với x  0; x  1  0,25 2 x 2 2 2 A  2x
 2x x  2x  2x x  2x  0  xx  2  0 x 1
x  0ktm  
. Vậy x = 2 là giá trị cần tìm. 0,25 x  2(tm)
c) (1,0 điểm). 2 x 1 A   x 1 0,25 x 1 x 1
Với x  0; x  1
 và x là số nguyên, để biểu thức A có giá trị nguyên 0,25
thì x 1 là Ư (1) ={1;-1}
x 1  1  x  2 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 x 1  1
  x  0 (không thỏa mãn) 0,25
Vậy biểu thức A có giá trị nguyên khi x  2 .
1 (1,5 điểm). Giải phương trình sau: Câu 2 4 6 11 7    (4,0 điểm)  2x   1 2x   3 2x   3 2x  9
2x  92x  20 24 4 6 11 7     (1) 2x   1 2x   3 2x   3 2x  9
2x  92x  20 24 ĐK: 1 3 9 x
, x   , x   , x  10  0,25 2 2 2  1 1   1 1   1 1  7 (1)               0,25 2x 1
2x  3   2x  3
2x  9   2x  9 2x  20  24 1 1 7   
 242x  20242x   1  72x   1 2x  20 0,25 2x 1 2x  20 24 2
 2x 19x  46  0  x 22x  23  0 0,25 x  2 TMÐKXÐ   23  0,25 x   TMÐKXÐ  2  23
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 2 ;    0,25 2  2. (1,5 điểm) Cho , a ,
b c là các số thỏa mãn điều kiện: 3 3 3
a b c  3abc a b c  1.
Tính giá trị biểu thức P  5a  6b  2023c 3 Ta có 3 3 3
a b c abc  a b  ab a b 3 3 3
c  3abc  0 0,25
 a b3 3
c  3aba b c  0 0,25
 a b c3 3a b. .ca b c 3aba b c  0 0,25
 a b c 2 2 2
a b c ab bc ca  0 2 2 2
a b c abbc ca  0 0,25
 a b2  b c2  c a2  0  a b c 1
a b c  1 nên  a b c  . 0,25 3 5  6  2023 2034
Vậy P  5a  6b  2023c    678. 0,25 3 3 2 (1,0 điểm).
Tìm các số thực a b sao cho đa thức 4 3 2
f (x)  x  9x  21x ax b chia hết cho đa thức 2
g(x)  x x  2 . Ta thực hiện phép chia: 4 3 2 2
x  9x  21x ax b x x  2 4 3 2 2
x x  2x x  8x 15 3 2
8x  23x ax b 0,5 3 2 8
x  8x 16x 2
15x  a 16 x b 2 15x  15x  30 a   1 x b  30 Vì đa thức 4 3 2
x 9x  21x ax b chia hết cho đa thức 2 2 x x  2 , a 1  0 a 1 0,25 Nên a  
1 x b  30  0     . b   30  0 b   30
Vậy a  1 và b  30 thì f (x) chia hết cho g( ) x 0,25 Câu 3 (4,0 điểm) 1. (2.0 điểm)
Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức 4 2
B x x  2x  2 là số chính phương. 4 2
x x  2x  2   4 3 2
x x x    3 2
x x x   2 2 2 4 2
2x  4x  2 0,5 2  2 x  2
x x    x  2
x x     2 2 1 2 2 1
2 x  2x  
1   x    2 1
x  2x  2 Vì  x  2
1 , B là số chính phương suy ra 2
x  2x  2 là số chính phương 0,25 Đặt 2 2
x  2x  2  a a   2  a   2 x  2x   1  1 0,5
a  x  2 2 1
 1  a x  
1 a x   1  1
a x 1  1 a x  0 a  1 Vì , a x nên: TH1:       x  1
a x 1  1 a x  2 x  1 0,25
a x 1  1 
a x  2 a  1  TH2:       x  1
a x 1  1  a x  0 x  1 0,25
Vậy x 1 thì B  4 là số chính phương. 0,25 2. (2,0 điểm)
Với ba số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện xyz 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu x 2y 4z 1 thức Q      2 2x 2 y 2 5 6y 2 z 2 6 3z 2 4x 16 2
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số không âm, ta có 2 2 2 2 2
2x  y  5  (x  y )  (x 1)  4  2xy  2x  4  2(xy  x  2), 2 2 2 2 2
6y  z  6  (4y  z )  2(y 1)  4  4yz  4y  4  4(yz  y 1), 0,75 2 2 2 2 2
3z  4x 16  (z  4x )  2(z  4)  8  4zx  8z  8  4(zx  2z  2). x x Suy ra  , 2 2 2x  y  5 2(xy  x  0,25 2) Tương tự 2y y 4z z có  ,  . 2 2 6x  z  6 2(yz  y 1) 2 2 3z  4x 16 zx  2z  0,25 2)
Cộng các bất đẳng thức cùng chiều ở trên theo vế, ta được x y z P    2(xy  x  2) 2(yz  y 1) zx  2z  2 0,25 1  x y 2z      
2  xy  x  2 yz  y 1 zx  2z  2  1  x xy 2z      
2  xy  x  2 xyz  xy  x zx  2z  xyz  0,25 1  x xy 2  1     .  
2  xy  x  2 xy  x  2 x  xy  2  2
Đẳng thức xảy ra khi x y 1, z 2 . 0,25
Vậy GTLN của Q là 2 khi x y 1, z 2 . Câu 4 (6,0 điểm) A E N F H K 0,25 B D C I M a) (1,75 điểm).
a) Xét  AEB và  AFC có : EAB chung 0,5 0 AEB  AFC( 90 )
Do đó  AEB  AFC( g.g) AE AB   0,25 AF AC
Xét  AEF và ABC có : BAC chung AE AF AE AB  (vì  ) 0,5 AB AC AF AC
Do đó  AEF  ABC (c.g.c)  AEF  ABC 0,25
Chứng minh tương tự ta được : CED  CBA . 0,25 Do đó AEF  CED b) (2,0 điểm). b) Vì 0
BEF  AEF  BED  CED  90 nên BEF  BED
 EB là tia phân giác của góc DEF
Tam giác NED có EH là tia phân giác của DEN nên: 0,5 HN EN  (1) HD ED
Vì EA  EH nên EA là tia phân giác ngoài tại đỉnh E của DEN AN EN   0,5 (2) AD ED HN AN Từ ( 1) và (2) suy ra 
, mà HD = DM ( Do M là điểm HD AD 0,5 đối xứng của H qua D). HN AN Nên   HN.AD  AN.DM 0,25 DM AD
c) (2,0 điểm). HN AN AN  HN AH AN AH a)      DM AD AD  DM AM AD AM 0,25 AF AH A
 MI có HF//MI( cùng  AB)  (định lí Ta lét), AI AM AN AH AF AN Mà  nên 
 FN / /ID (định lí Ta lét đảo (3)) 0,25 AD AM AI AD AE AH A
 MK có HE//MK (cùng  AC )   (định lí Ta lét), AK AM AF AH AE 0,25 A  IK có  
 IK / /FE ( Định lí Ta lét đảo) (4) AI AM AK
Từ (3) và (4) suy ra I, K, D thẳng hàng. (1,0 điểm).
Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 1m. Trong hình vuông đó đặt 55 đườ 1
ng tròn, mỗi đường tròn có đường kính m. Chứng minh rằng tồn tại 9
một đường thẳng giao với ít nhất bẩy đường tròn.
Kẻ 9 đường thẳng song song cách đều chia hình vuông thành 10 hình 0,25
chữ nhật có chiều rộng 0,1m.
Vì đường kính của mỗi đường tròn lớn hơn 0,1m nên mỗi đường tròn 0,25
bị ít nhất một trong chín đường thẳng vừa kẻ cắt.
Nếu mỗi đường thảng chỉ cắt không quá 6 đường tròn thì số đường tròn không vượ 0,25 t quá 9.6 = 54.
Vì có 55 đường tròn nên ít nhất phải có một đường thẳng cắt 7 đường 0,25 tròn.
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với bài 4, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.