Đề KSCL học sinh giỏi Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Công Liêm – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Công Liêm, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày … tháng 01 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề KSCL học sinh giỏi Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Công Liêm – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Công Liêm, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày … tháng 01 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

51 26 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS CÔNG LIÊM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN THI: TOÁN LỚP 8
Ngày thi: Ngày /01/2024
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 01 trang, gồm 05 câu)
Câu 1: (4,0 đim) Cho biểu thức:
22
1 12 1
1:
3 36 3 2
x xx
P
x xx x x
+−

= +−

+−

a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tìm x
Z để P có giá trị nguyên.
c. Tìm x để P
1.
Câu 2 ( 4,0 điểm ):
a) Giải phương trình sau:
222
126
22 23 24xx xx xx
+=
−+ −+ −+
b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn : 5x
2
xy 2y = 17
Câu 3 ( 4,0 điểm ):
a) Cho a + b + c = 1 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 1.
Chứng minh rằng nếu
xyz
abc
= =
thì xy + yz + xz = 0.
b) Cho A =
64 3 2
n n 2n 2n−+ +
(với
n N,
n > 1). Chứng minh A không phải
số chính phương.
c) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có
.
Câu 4 ( 6,0 điểm ): Cho hình thang ABCD
( )
// ,AB CD AB CD<
. Gọi O là giao điểm
của AC với BD I là giao điểm của DA với CB. Gọi M N lần lượt là trung điểm
của AB CD.
a) Chứng minh:
OA OB IA IB
OC OD IC ID
++
=
++
.
b) Chứng minh: Bốn điểm
;; ;IOM N
thẳng hàng.
c) Giả sử
3AB CD=
và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện tích tứ
giác IAOB theo S.
Câu 5 ( 2,0 điểm ): Cho a, b, c các số thực dương thay đổi thỏa mãn
++=abc 3
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
++
= +++
++
2 22
2 22
ab bc ca
Pa b c
ab bc ca
Câu
Nội dung
Điểm
1
(4,0đ)
a. ĐKXĐ:
.
1,
2
1
,0
±
x
xx
Ta có:
x
x
xx
x
xx
x
P
2
1
:1
36
21
33
1
22
+
+
+
=
(
)
( )
( )
x
x
xx
x
x
x
x
2
1
:1
123
1
2
13
1
+
+
=
1
2
1
2
.1
3
1
3
1
=
=
x
x
x
x
xx
Vậy với
1,
2
1
,
0 ±
xxx
ta có
2
1
x
P
x
=
.
0,5
0,5
0,5
b. Ta có:
2
2
1
PZ
x
=+∈
1x −∈
Ư(2) mà Ư(2) =
{ }
1; 2±±
.
Từ đó suy ra
{ }
3;2;0;1x
.
Kết hợp với ĐKXĐ được x
{ }
2;3
.
0,5
0,5
0,25
c.
22 1
1 1 10 0
11 1
xx x
P
xx x
+
≤⇔ ≤⇔
−−
Mà x 1 < x + 1 nên x 1 < 0 và x + 1
0
1x⇔<
1x ≥−
Kết hợp với ĐKXĐ được
11x−< <
.
2
1
,0 xx
0,5
0,5
0,25
Câu 2.
(4
điểm)
a)
222
126
22 23 24xx xx xx
+=
−+ −+ −+
Đặt t = x
2
-2x + 3 = ( x-1)
2
+2. Với
2t
Phương trình đã cho trở thành:
2
2
126
3 7 20
1
11
3
t
tt
t tt
t
=
+ = +=
−+
=
Kết hợp với ĐK ta được t = 2
Do đó ta có: ( x-1)
2
+2 =2 => ( x-1)
2
= 0. => x = 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1
0,5
0,5
0,5
0,5
b) 5x
2
xy 2y = 17
=> y(x + 2) = 5x
2
17 =>
2
5 17 5 ( 2) 10( 2) 3 3
5 10
22 2
x xx x
yx
xx x
+− ++
= = = −+
++ +
x, y nguyên suy ra x + 2 là ước ca 3 =>
{ }
2 1,1, 3, 3x + ∈−
Từ đó tìm được các cặp (x,y) = (-3,-28); (-1,-12); (-5,-36); (1,-4)
0,5
0,5
1
a) Từ a + b + c = 1 Bình phương hai vế suy ra ab + bc + ca = 0
0,5
Câu 3.
(4
điểm)
Đặt
= = =
xyz
k
abc
=> x = ka, y = kb, z = kc
=> xy + yz + xz = k
2
(ab + bc + ca) = 0.
0,5
0,5
b)Biến đổi
A = n
6
n
4
+ 2n
3
+ 2n
2
= n
2
(n
4
n
2
+ 2n + 2) = ... =
+ −+
2 22
n (n 1) .(n 2n 2)
với n
N, n > 1 thì n
2
2n + 2 = (n 1)
2
+ 1 > (n 1)
2
và n
2
2n + 2 = n
2
2(n 1) <
2
n
(vì n 1 > 0)
Vậy (n 1)
2
< n
2
2n + 2 < n
2
=> n
2
2n + 2 không là số chính
phương
A không là số chính phương
0,5
0,5
0,5
c)
( )
( )
2 21
5 26.5 8 51.5 8.64 59 8 .5 8.64 59.5 8 64 5
n nn nn nn n nn
++
++=+=+=+
( )
( )
64 5 64 5
nn
−−
nên ta điều phải chứng minh
Câu 4:
a) Chứng minh:
OA OB IA IB
OC OD IC ID
++
=
++
.
Chứng minh được:
OAB
đồng dạng với
OCD
( )
gg
Suy ra
( )
1
AB OA OB OA OB
CD OC OD OC OD
+
= = =
+
Chứng minh được:
IAB
đồng dạng với
IDC
( )
gg
Suy ra
( )
2
AB IA IB IA IB
CD ID IC ID IC
+
= = =
+
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
OA OB IA IB
OC OD IC ID
++
=
++
b) Chứng minh: Bốn điểm
;; ;IOM N
thẳng hàng.
Ta có:
( )
3
AB OA AM OA
CD OC CN OC
=⇒=
BAC DCA=
( vì
// ,AB CD soletrong
)
( )
4
Từ
( )
3
( )
4
suy ra
OAM
đồng dạng với
OCN
(
)
cgc−−
Do đó
AOM CON
=
. Suy ra
,,MON
thẳng hàng
( )
*
Ta lại có:
( )
5
AB IA AM IA
CD ID DN ID
=⇒=
I chung
( )
6
Từ
( )
5
( )
6
suy ra
IAM
đồng dạng với
IDN
( )
cgc−−
Do đó
AMI DNI=
. Suy ra
,,MIN
thẳng hàng
( )
**
Từ
( )
*
( )
**
suy ra bốn điểm
;; ;IOM N
thẳng hàng.
c) Giả sử
3AB CD=
và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện tích tứ
giác IAOB theo S
O
M
B
N
I
D
C
A
Ta có
1 1 1 11
3 3 13 4 4
AOB AOB AOB
AOB ABD
AOD AOB AOD ABD
SS S
OB AB
SS
OD CD S S S S
== = = =⇒=
++
Ta lại
1 1 11
3 13 4 4
ABD ABD ABD
ABD ABCD
BDC ABD BDC ABCD
S SS
AB
SS
S CD S S S
== = =⇒=
++
Do đó
( )
11
7
16 16
AOB ABCD
SS S= =
Mặt khác
( )
2
1 1 1 11
8
9 91 8 8 8
IAB IAB IAB
IAB ABCD
ICD ICD IAB ABCD
S SS
AB
SS S
S CD S S S

= = = =⇒= =

−−

Từ
(
)
7
( )
8
suy ra
11 3
8 16 16
IAOB IAB AOB
S SS S S S=+=+=
.
Câu 5.
Kết hợp với giả thiết ta có
( )
( )
( )
++ =++ ++
=++++++++
2 22 2 22
3 332 2 2 2 2 2
3abc abcabc
a b c a b b c c a ab bc ca
0,5
Áp dụng bất đăngr thc Cauchy ta có
+ + +≥
3 2 23 2 23 2 2
a ab 2a b; b bc 2b c; c ca 2c a
Suy ra
( ) ( )
++ + + >
2 22 2 2 2
3a b c 3ab bc ca 0
0,25
Do đó
++ ++
= +++ +++
+ + ++
++ + +
= +++
++
++
= +++
++
2 22 2 22
2 2 2 2 22
2 2 22
2 22
2 22
2 22
2 22
2 22
ab bc ca ab bc ca
Pabc abc
ab bc ca a b c
(a b c) (a b c )
abc
2(a b c )
9 (a b c )
abc
2(a b c )
0,25
Đặt
=++
2 22
ta b c
.
Tgithiết
++= + +
2 22
abc 3 a b c 3
, do đó ta được
t3
0,25
Bt đng thc trên trở thành
+ =+ ≥+=
9t 9 1 3 1
tt 3 4
2t 2t 2 2 2
Bt đng thc cuối cùng luôn đúng do
t3
. Vy
( )
( )
++
+++
++
2 22
2 22
2 22
9abc
abc 4
2a b c
0,25
Suy ra P=
++
+++
++
2 22
2 22
ab bc ca
abc 4
ab bc ca
0,25
dấu đẳng thức xẩy ra tại
= = =abc1
và giá trị nhỏ nhất của P là 4
0,25
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS CÔNG LIÊM NĂM HỌC 2023-2024
MÔN THI: TOÁN – LỚP 8
Ngày thi: Ngày /01/2024
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 01 trang, gồm 05 câu)
Câu 1: (4,0 điểm) Cho biểu thức:  x +1 1− 2x  1 = + −  1: − x P 2 2
 3x + 3x 6x − 3x  2x
a. Rút gọn biểu thức P.
b. Tìm x ∈ Z để P có giá trị nguyên.
c. Tìm x để P ≤ 1.
Câu 2 ( 4,0 điểm ):
a) Giải phương trình sau: 1 2 6 + = 2 2 2
x − 2x + 2 x − 2x + 3 x − 2x + 4
b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn : 5x2 – xy – 2y = 17
Câu 3 ( 4,0 điểm ):
a) Cho a + b + c = 1 và a2 + b2 + c2 = 1.
Chứng minh rằng nếu x y z = = thì xy + yz + xz = 0. a b c b) Cho A = 6 4 3 2
n − n + 2n + 2n (với n ∈N, n > 1). Chứng minh A không phải là số chính phương.
c) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có n+2 n 2n 1 5 26.5 8 + + + 59 .
Câu 4 ( 6,0 điểm ): Cho hình thang ABCD ( AB / /CD, AB < CD). Gọi O là giao điểm
của AC với BDI là giao điểm của DA với CB. Gọi MN lần lượt là trung điểm
của ABCD.
a) Chứng minh: OA+OB IA+ IB = .
OC + OD IC + ID
b) Chứng minh: Bốn điểm I; ;
O M; N thẳng hàng.
c) Giả sử 3AB = CD và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện tích tứ
giác IAOB theo S.
Câu 5 ( 2,0 điểm ): Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn a + b + c = 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 ab + bc + = + + + ca P a b c 2 a b + 2 b c + 2 c a Câu Nội dung Điểm 1 x ≠ ,
0 x ≠ , x ≠ ± . 1 a. ĐKXĐ: 2 0,5 x +1 1− 2x  1− x P =  + −1 : Ta có:
 3x2 + 3x 6x2 − 3x  2x 1 x +1 2x −1  − (x − ) 1 (4,0đ) = − −1 :   0,5
 3x(x + )1 3x(2x − )1  2x  1 1  − 2x 2 = x  − −1 . =
 3x 3x x −1 x −1 0,5 1 x ≠ ,
0 x ≠ , x ≠ 1 ± 2x P = Vậy với 2 ta có x −1 . 2 P = 2 + ∈ Z b. Ta có: x −1 0,5
x −1∈ Ư(2) mà Ư(2) = { 1; ± ± } 2 . 0,5
Từ đó suy ra x ∈{− ; 0 ; 1 } 3 ; 2 .
Kết hợp với ĐKXĐ được x∈{2; } 3 . 0,25 2x 2x x +1 P ≤1 ⇔ ≤ 1 ⇔ −1≤ 0 ⇔ ≤ 0 c. x −1 x −1 x −1 0,5 x < x ≥ − 0,5
Mà x – 1 < x + 1 nên x – 1 < 0 và x + 1 ≥ 0 1 và 1 1 x ≠ , 0 x ≠ .
Kết hợp với ĐKXĐ được 1 − < x <1 và 2 0,25 a) 1 2 6 + = 2 2 2
x − 2x + 2 x − 2x + 3 x − 2x + 4 0,5
Đặt t = x2 -2x + 3 = ( x-1)2 +2. Với t ≥ 2
Phương trình đã cho trở thành: t = 2 1 2 6 2 3t 7t 2 0  + = ⇒ − + = ⇔ 1 0,5
Câu 2. t −1 t t +1 t =  3 (4
Kết hợp với ĐK ta được t = 2
điểm) Do đó ta có: ( x-1)2 +2 =2 => ( x-1)2 = 0. => x = 1 0,5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 0,5 b) 5x2 – xy – 2y = 17
=> y(x + 2) = 5x2 – 17 => 2
5x −17 5x(x + 2) −10(x + 2) + 3 3 0,5 y = = = 5x −10 + x + 2 x + 2 x + 2
x, y nguyên suy ra x + 2 là ước của 3 => x + 2∈{ 1, − 1, 3 − , } 3 0,5
Từ đó tìm được các cặp (x,y) = (-3,-28); (-1,-12); (-5,-36); (1,-4) 1
a) Từ a + b + c = 1 Bình phương hai vế suy ra ab + bc + ca = 0 0,5 Đặt x y z => x = ka, y = kb, z = kc 0,5 Câu 3 = = = . k a b c (4
=> xy + yz + xz = k2(ab + bc + ca) = 0. điểm) 0,5 b)Biến đổi
A = n6 – n4 + 2n3 + 2n2 = n2(n4 – n2 + 2n + 2) = ... = 2 + 2 2 0,5 n (n 1) .(n − 2n + 2)
với n ∈N, n > 1 thì n2 – 2n + 2 = (n – 1)2 + 1 > (n – 1)2 0,5
và n2 – 2n + 2 = n2 – 2(n – 1) < 2 n (vì n – 1 > 0)
Vậy (n – 1)2 < n2 – 2n + 2 < n2 => n2 – 2n + 2 không là số chính phương
⇒ A không là số chính phương 0,5 c) n+2 n 2n 1 5 26.5 8 + + +
= 51.5n + 8.64n = (59 −8).5n + 8.64n = 59.5n + 8(64n −5n ) Vì (64n 5n
− )(64 −5) nên ta có điều phải chứng minh Câu 4:
a) Chứng minh: OA+OB IA+ IB = . I
OC + OD IC + ID
Chứng minh được: OA
B đồng dạng với OC
D (g g) A M B
Suy ra AB OA OB OA+OB = = = ( ) 1 CD OC OD OC + OD
Chứng minh được: IA
B đồng dạng với ID
C (g g) O
Suy ra AB IA IB IA+ IB = = = (2) CD ID IC ID + IC D N C
Từ ( )1 và (2) suy ra OA+OB IA+ IB =
OC + OD IC + ID
b) Chứng minh: Bốn điểm I; ;
O M ; N thẳng hàng. Ta có: AB OA AM OA = ⇒ = (3) và  = 
BAC DCA ( vì AB / /CD, soletrong )(4) CD OC CN OC
Từ (3) và (4) suy ra OA
M đồng dạng với OC
N (c g c) Do đó  = 
AOM CON . Suy ra M ,O, N thẳng hàng (*) Ta lại có: AB IA AM IA = ⇒ =
(5) và I −chung (6) CD ID DN ID
Từ (5) và (6) suy ra IA
M đồng dạng với ID
N (c g c) Do đó  = 
AMI DNI . Suy ra M , I, N thẳng hàng (**)
Từ (*) và (**) suy ra bốn điểm I; ;
O M; N thẳng hàng.
c) Giả sử 3AB = CD và diện tích hình thang ABCD bằng S. Hãy tính diện tích tứ
giác IAOB theo S Ta có OB AB 1 S S S AOB 1 AOB 1 AOB 1 1 = = ⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒ S = S OD CD 3 S 3 S + S 1+ 3 S 4 AOB 4 ABD AOD AOB AOD ABD Ta lại có S AB S S ABD 1 ABD 1 ABD 1 1 = = ⇒ = ⇒ = ⇒ S = S S CD 3 S + S 1+ 3 S 4 ABD 4 ABCD BDC ABD BDC ABCD Do đó 1 1 S = S = S AOB ABCD (7) 16 16 2 Mặt khác SAB S S IAB 1 IAB 1 IAB 1 1 1 = = ⇒ = ⇒ = ⇒ S = S =   S IAB ABCD (8) SCD SSS ICD 9 ICD IAB 9 1 ABCD 8 8 8 Từ (7) và (8) suy ra 1 1 3 S = S + S = S + S = S . IAOB IAB AOB 8 16 16 Câu 5.
Kết hợp với giả thiết ta có 3 ( 2 a + 2 b + 2 c ) = (a + b + c)( 2 a + 2 b + 2 c ) = 3 a + 3 b + 3 c + 2 a b + 2 b c + 2 c a + 2 ab + 2 bc + 2 ca 0,5
Áp dụng bất đăngr thức Cauchy ta có 3 + 2 ≥ 2 3 + 2 ≥ 2 3 + 2 ≥ 2 a ab 2a b; b bc 2b c; c ca 2c a ( 0,25 2 + 2 + 2 ) ≥ ( 2 + 2 + 2 3 a b c 3 a b b c c a) > 0 Suy ra Do đó 2 2 2 ab + bc + ca 2 2 2 ab + bc + = + + + ≥ + + + ca P a b c a b c 2 a b + 2 b c + 2 2 c a a + 2 b + 2 c 2 2 2 (a + b + 2 c) − 2 (a + 2 b + 2 = + + + c ) a b c 2 0,25 2(a + 2 b + 2 c ) 2 2 2 9 − 2 (a + 2 b + 2 = + + + c ) a b c 2 2(a + 2 b + 2 c ) 2 2 2 Đặt t = a + b + c . 2 2 2 0,25
Từ giả thiết a + b + c = 3 ⇒ a + b + c ≥ 3 , do đó ta được t ≥ 3
Bất đẳng thức trên trở thành 9 − + t = + 9 − 1 ≥ + 3 − 1 t t 3 = 4 2t 2t 2 2 2
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng do t ≥ 3 . Vậy 0,25 9 − ( 2 a + 2 b + 2 c 2 2 2 ) a + b + c + 2( 4 2 2 2 a b c ) ≥ + + 2 2 2 ab + bc + + + + ca a b c ≥ 4 0,25 2 2 2 Suy ra P= a b + b c + c a
dấu đẳng thức xẩy ra tại a = b = c = 1 và giá trị nhỏ nhất của P là 4 0,25