Đề KSCL lần 1 học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Bình Giang – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề khảo sát chất lượng lần 1 học kỳ 2 môn Toán 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống năm học 2023 – 2024 trường THPT Bình Giang, tỉnh Hải Dương; mời các bạn đón xem

Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 10 Kết nối tri thức.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề gồm có 6 trang.
Họ và tên thí sinh:.................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
101
Câu 1. Cho tp khác rng
[ ]
2 ;20 ,A a aa= −∈
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca a đ tp A chứa đúng
9
s nguyên?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 2. Cho đoạn
. Vi đim
M
tùy ý, tìm giá tr nh nht ca tng
22
3MA MB+
A.
2
12a
. B.
2
8
a
. C.
2
4
a
. D.
2
16
a
Câu 3. Tìm góc gia
2
đường thng
1
: 6 5 15 0xy +=
2
10 6
:
15
xt
yt
=
= +
.
A.
90°
. B.
0°
. C.
45°
. D.
60°
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
có cnh
BC a=
, cnh
CA b=
. Tam giác
ABC
có din tích ln nht khi góc
C
bng:
A.
O
120
. B.
O
60
. C.
O
150
. D.
O
90
.
Câu 5. Cho
23aij=

2bij
=−+

. Tìm tọa độ ca
c ab=

.
A.
( )
3;5c =
. B.
( )
1; 1c =
. C.
( )
2;7c =
. D.
( )
3; 5c =
.
Câu 6. H bất phương trình
0
1
3 8 24
x
y
xy
+≤
có bao nhiêu nghim
( )
00
;xy
vi
00
;xy
nguyên dương.
A.
10.
B.
12.
C.
7.
D.
0.
Câu 7. Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
{ }
[
]
;a ab
. B.
(
]
;
a ab
. C.
[ ]
;a ab
. D.
{
}
[ ]
;a ab
.
Câu 8. Cho hai điểm
( ) ( )
1;1 , 7;5AB
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
là:
A.
22
8 6 12 0+−−−=
xy xy
. B.
22
86120
+−−+=xy xy
.
C.
22
8 6 12 0+++ −=
xy xy
. D.
22
8 6 12 0++++=xy xy
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
có tọa độ ba đỉnh lần lượt là
( )
2;3A
,
( )
5; 4B
,
( )
2; 2C
. Tọa độ trọng tâm
G
ca tam giác có tọa độ
A.
( )
3; 3
B.
( )
1;1
C.
( )
2; 2
D.
( )
4; 4
.
Câu 10. Cho hình ch nht
ABCD
có độ dài các cnh
;3AB a AD a= =
. Khi đó giá trị ca tích vô
hướng
.AD AC
 
bng
A.
2
3a
. B.
2
a
. C.
2
23a
. D.
2
3a
.
Câu 11. Hai đường thng
12
: 1; : 2d m x y m d x my+=+ + =
song song khi và ch khi:
Trang 2/6 - Mã đề 101
A.
2m =
. B.
1.m =
C.
1m =
. D.
1
m
= ±
.
Câu 12. Phương trình
( ) ( )
42
50 3 50 4 0xx+− +−=
sau khi đặt
2
(50 )tx= +
thì tr thành
A.
42
3 40tt −=
. B.
2
3 40tt+ +=
. C.
2
3 40
xx −=
. D.
2
3 40tt −=
.
Câu 13. Trong mt phng
Oxy
, cho hai vectơ
(3;2), (1;7)ab= =−−

. Tìm tọa độ vectơ
c
biết
. 9, . 20ca cb
= =

.
A.
(1; 3)
c
=
. B.
( 1; 3)c =−−
. C.
(1; 3)c =
. D.
( 1; 3)c =
.
Câu 14. Biết rằng đồ th
( )
2
:2P y ax bx= ++
(
)
1
a
>
đi qua điểm
( )
1; 6M
và có tung độ đỉnh bng
1
4
. Tính tích
.P ab=
A.
3.P =
B.
28.P =
C.
2.
P =
D.
192.
P
=
Câu 15. H phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
( )
23 5
;:
4 6 10
xy
xy
xy
+=
+=
A.
1.
B.
0.
C. Vô s. D.
2.
Câu 16. Cho hai điểm
( )
( )
5;7 , 3;1
AB
. Tính khong cách t gc
O
đến trung điểm
M
của đoạn
AB
A.
2 10
. B.
10
. C.
42
. D.
5
.
Câu 17. Cho
2
điểm
( )
3; 1 , () 3
,0;AB
tìm tp hợp các điểm
M
thuc
Ox
có hoành độ là s nguyên
sao cho khong cách t điểm
M
tới đường thng
AB
bng
1.
A.
4
; 0
3



B.
( )
1; 0
. C.
7
; 0
2



D.
(
)
0; 1
Câu 18. Trong mt phng
Oxy
cho hai véctơ
a
b
biết
( )
1; 2 ,a =
( )
1; 3b =−−
. Tính góc gia hai
véctơ
a
b
.
A.
135
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Câu 19. Hàm s
1
21
x
x
y
m
+
−+
=
xác định trên
[
)
0;1
khi và ch khi:
A.
1
2
m <
hoc
1m
. B.
1
m
. C.
1
2
m
hoc
1m
. D.
1
( ;)
2
m −∞
.
Câu 20. Phương trình tham s ca đưng thng
d
đi qua
6(3; )A
và có vectơ ch phương
4 )2( ;u =
là:
A.
32
6
xt
yt
= +
=−−
B.
12
2
xt
yt
= +
=−−
C.
64
32
xt
yt
=−+
=
D.
24
12
xt
yt
=−+
=
Câu 21. Trong khi khai quật mt ngôi m c, các nhà kho c học đã tìm được mt chiếc đĩa cổ hình tròn
b v, các nhà kho c mun khôi phc li hình dng chiếc đĩa này. Để xác đnh bán kính ca chiếc đĩa,
các nhà kho c lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ
(
4,3AB =
cm;
3, 7
BC =
cm;
7,5CA =
cm). Bán kính ca chiếc đĩa này bằng.
Trang 3/6 - Mã đề 101
A.
5,85 .cm
B.
5, 73 .cm
C.
4,57 .
cm
D.
6, 01 .cm
Câu 22. Cho
( )
2
f x ax bx c
= ++
,
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết du ca
khi
(
)
fx
luôn cùng du
vi h s
a
vi mi
x
.
A.
0∆<
. B.
0∆≥
. C.
0∆=
. D.
0
∆>
.
Câu 23. Đồ th ca hàm s
( )
21 2
32
khi
khi
xx
y fx
x
+≤
= =
−>
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
3; 7
B.
( )
0;1
C.
( )
0; 3
D.
( )
2; 3
Câu 24. Đường thẳng đi qua
( )
1; 2A
, nhn
(2; 4)n
=
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
–2 5 0xy+=
. B.
40xy
++=
. C.
–2 –4 0xy=
. D.
– 2 4 0xy+=
.
Câu 25. Mt vt chu tác dng ca 2 lc
12
;ff
 
vi
( )
0
1 2 12
3; 4; ; 60f f ff= = =
   
. Hỏi lực tổng hợp tác
dụng lên vật bằng bao nhiêu.
A.
13.
B.
37
C.
37
. D.
13
.
Câu 26. Mu s liệu sau đây cho biết sĩ số ca 5 lp khi 10 ti mt trưng Trung hc
Tìm phương sai cho mẫu s liu này.
A.
43
. B.
5
. C.
5, 2
. D.
26
.
Câu 27. Cho tam giác MNK. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
2 22
MN MK NK= +
B.
2 22
2. . .cosMN MK NK MK NK K= ++
C.
2 22
2. . .cosMN MK NK MK NK K
= +−
D.
2 22
2. . .cosa b c bc A=+−
Câu 28. Cho hàm s
( )
2
3
0
1
1
0
1
xx
khi x
x
fx
x
khi x
x
+
+
=
+
<
. Tính
( ) ( )
11Sf f= +−
.
A.
0S =
. B. S không xác định. C.
2S =
. D.
3S =
.
Câu 29. Tam giác
ABC
3a
=
cm,
2b =
cm,
1c =
cm. Đưng trung tuyến
a
m
có độ dài là:
A.
1
cm. B.
3
2
cm. C.
1, 5
cm. D.
2,5
cm.
Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 30. Cho các tp hp
[2;10)A
,
( ; 2)B mm
. Tìm m để tp
AB
A.
28m
B.
28m
C.
28m
D.
28m
Câu 31. Giải phương trình
22
23 2 5xx x+ −=− +
được s nghim là:
A.
1
B.
3
. C.
2
. D.
nghim.
Câu 32. Đỉnh ca parabol
( )
2
: 3 21Py x x
= −+
A.
12
;
33
I



. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I

−−


.
Câu 33. Hng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học ti mt v trí trên l đường thẳng đến trường.
Minh đứng ti v trí
A
cách l đường mt khong
50 m
để ch Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến địa
điểm
B
, cách mình một đoạn
200
m
thì Minh bắt đầu đi bộ ra l đường để bt kp xe. Vn tốc đi bộ ca
Minh là
5/km h
, vn tốc xe đạp ca Hùng là
15 /
km h
. Hãy xác định khong cách t v trí
C
v trí B để
hai bn gp nhau mà không bn nào phi ch ngưi kia.
A.
300.
B.
270
. C.
150
. D.
170.
Câu 34. Cho
( )
2
21f x mx x= −−
. Xác định
m
để
( )
0fx<
vi mi
x
.
A.
10
m−< <
. B.
1m <
0
m
. C.
1m <−
. D.
0m <
.
Câu 35. Cho
4
điểm
( )
3;1 ,A
( )
9; 3 ,B −−
( )
6; 0 ,C
( )
2; 4
D
. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường
thng
AB
CD
.
A.
( )
6; 1−−
. B.
(
)
0; 4
. C.
( )
9; 3−−
. D.
( )
9;3
.
Câu 36. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
31
22
x
y
x
.
A.
D \1
. B.
. C.
D \1
. D.
D
.
Câu 37. Cho
31462689 150a
= ±
. S quy tròn của s
31462689
A.
31462000
. B.
31463700
. C.
31463600
. D.
31463000
.
Câu 38. Tập xác định ca hàm s
2
5
y
x
=
Trang 5/6 - Mã đề 101
A.
(
]
;5
D = −∞
. B.
( )
;5D = −∞
. C.
( )
5;D = +∞
. D.
{
}
5D
\
=
.
Câu 39. Trước kia, khi đường b chưa phát triển con người vn chuyn các vt nng ch yếu bằng đường
thy, h da vào sông , ngòi t nhiên và kênh đào. Giả s trên 1 kênh rộng 8m người ta đào một mương
nước vuông góc vi kênh và rộng 1m để vn chuyển các cây tre được khai thác t trong rng bng cách
th trên kênh và trôi vào mương về nơi tập kết. Hỏi cây tre chiu dài tối đa là bao nhiêu để có th th
trôi qua kênh và mương nước trên (ly gn đúng).
A.
10.9m
. B.
11.18m
. C.
12,72m
. D.
13.2m
Câu 40. Cho giá tr gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyt đi ca
0, 47
gn s nào nht:
A.
0,0001
. B.
0,004
. C.
0,001
. D.
0,002
.
Câu 41. Các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
6
2
x
y
xm
=
−−
đi qua điểm
(0; 6)
?
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
1m <−
. D.
3m =
.
Câu 42. Cho m s
2
3y mx x m= +−
. Hỏi đồ th có bao nhiêu điểm c định(điểm mà vi mi giá tr ca
m đ th hàm s đều đi qua nó).
A.
2
. B.
1
.
C.
3
.
D.
0
.
Câu 43. Cho
ABC
, tp hợp các điểm
M
tha mãn
( )
.0
MB MA MB MC++ =
   
là:
A. Đon thng. B. Một điểm. C. Đưng thng. D. Đưng tròn.
Câu 44. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm Glưc, điểm
M
sao cho
40MA MB MC++ =
  
. Khi đó điểm
M
thỏa mãn ?
A.
1
()
2
AM AB AC= +
  
B.
AM AB AC=
  
C.
2AM AB AC= +
  
D. điểm
M
là trung điểm
.GC
Câu 45. Cho hai đim
( )
3;1A
(
)
5;5
B
. Đim
M
trên trc
y Oy
sao cho
MB MA
ln nht.
A.
( )
0; 5M
. B.
( )
0;5M
. C.
( )
0; 6M
. D.
( )
0;3M
.
Câu 46. Bng s liệu sau đây cho biết s ng giầy bán được theo c giy của năm 2024 của mt ca
hàng. Cho biết mod ca bng s liu.
S ng giy bán
đưc
312
201
201
182
122
Trang 6/6 - Mã đề 101
A. 405. B. 312. C. 201. D. 40.
Câu 47. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2 –1 3 2yx x= +−
?
A.
( )
0; 4
. B.
( )
2; 6
. C.
( )
1; 1
. D.
(
)
2; 10−−
.
Câu 48. Trong mt phng
Oxy
, cho
46aij
= +

37bi j=

. Tính
.ab

ta được kết quả đúng là:
A.
43
. B.
30
. C.
3
. D.
30
.
Câu 49. Mt công ty du lch thông báo giá tin cho chuyến đi tham quan của mt nhóm khách du lch
như sau:
50
khách đầu tiên có giá là
300000
đồng/người. Nếu có nhiều hơn
50
người đăng kí thì cứ
thêm
1
người, giá vé s gim
5000
đồng/người cho toàn b hành khách.S người ca nhóm khách du
lch nhiu nht là bao nhiêu thì công ty không b l? Biết rng chi phí thc s cho chuyến đi là
15080000
đồng.
A.
57.
B.
59.
C.
58.
D.
56.
Câu 50. Xác định v trí tương đi ca 2 đường thẳng sau đây:
1
:
1
23
xy
−=
2
: 6x 2y 8 = 0.
A. Song song. B. Vuông góc. C. Ct nhau. D. Trùng
nhau.
------------- HẾT -------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)
Trang 1/6 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 10 Kết nối tri thức.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề có 6 trang.
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:.....................
Mã đề thi
102
Câu 1. Cho tam giác MNK. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
2 22
MN MK NK= +
B.
2 22
2. . .cos
MN MK NK MK NK K= ++
C.
2 22
2. . .cosa b c bc A
=+−
D.
2 22
2. . .cosMN MK NK MK NK K= +−
Câu 2. Cho
( )
2
f x ax bx c
= ++
,
( )
0a
2
4b ac
∆=
. Cho biết du ca
khi
( )
fx
luôn cùng du vi h
s
a
vi mi
x
.
A.
0
∆≥
. B.
0
∆<
. C.
0∆>
. D.
0
∆=
.
Câu 3. Trong khi khai qut mt ngôi m c, các nhà kho c học đã tìm được mt chiếc đĩa cổ hình tròn b v,
các nhà kho c mun khôi phc lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính ca chiếc đĩa, các nhà khảo
c lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết qu như hình vẽ (
4,3AB =
cm;
3, 7BC =
cm;
7,5CA =
cm). Bán kính ca chiếc đĩa này bằng.
A.
4,57 .cm
B.
6, 01 .cm
C.
5,85 .cm
D.
5, 73 .cm
Câu 4. Cho
31462689 150a = ±
. S quy tròn của s
31462689
A.
31462000
. B.
31463700
. C.
31463000
. D.
31463600
.
Câu 5. Biết rằng đồ th
( )
2
:2
P y ax bx= ++
( )
1a >
đi qua điểm
( )
1; 6
M
và có tung độ đỉnh bng
1
4
. Tính
tích
.P ab=
A.
3.P =
B.
2.P =
C.
28.P =
D.
192.P =
Trang 2/6 - Mã đề 102
Câu 6. Cho
2
điểm
( )
3; 1 , () 3 ,0;AB
tìm tp hợp các điểm
M
thuc
Ox
có hoành độ là s nguyên sao cho
khong cách t điểm
M
tới đường thng
AB
bng
1.
A.
7
; 0
2



B.
( )
1; 0
. C.
( )
0; 1
D.
4
; 0
3



Câu 7. Cho
( )
2
21f x mx x= −−
. Xác định
m
để
( )
0fx<
vi mi
x
.
A.
1m <−
. B.
10m−< <
. C.
0m <
. D.
1m
<
0m
.
Câu 8. Cho hai điểm
( ) ( )
1;1 ,
7;5AB
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
là:
A.
22
8 6 12 0+++ −=xy xy
. B.
22
8 6 12 0+−=xy xy
.
C.
22
8 6 12 0++++=
xy xy
. D.
22
86120+−−+=xy xy
.
Câu 9. Cho hình chữ nht
ABCD
có độ dài các cnh
;3AB a AD a= =
. Khi đó giá trị của tích vô hướng
.AD AC
 
bng
A.
2
3a
. B.
2
23a
. C.
2
a
. D.
2
3a
.
Câu 10. Các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
6
2
x
y
xm
=
−−
đi qua điểm
(0; 6)
?
A.
2m =
. B.
1m =
. C.
1m <−
. D.
3
m =
.
Câu 11. Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của mt nhóm khách du lịch như
sau:
50
khách đầu tiên có giá là
300000
đồng/người. Nếu có nhiều hơn
50
người đăng kí thì cứ thêm
1
người, giá vé s gim
5000
đồng/người cho toàn b hành khách.S người ca nhóm khách du lch nhiu nht
là bao nhiêu thì công ty không bị l? Biết rng chi phí thc s cho chuyến đi là
15080000
đồng.
A.
59.
B.
56.
C.
58.
D.
57.
Câu 12. Cho đoạn
. Với điểm
M
y ý, tìm giá tr nh nht ca tng
22
3MA MB+
A.
2
12
a
. B.
2
4a
. C.
2
8a
. D.
2
16a
.
Câu 13. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
31
22
x
y
x
.
A.
D \1
. B.
D \1
. C.
. D.
D
.
Câu 14. Cho m s
2
3y mx x m= +−
. Hỏi đồ th có bao nhiêu điểm c định(điểm mà vi mi giá tr của m đồ
th hàm s đều đi qua nó).
A.
1
.
B.
2
. C.
0
.
D.
3
.
Câu 15. Đỉnh ca parabol
( )
2
: 3 21Py x x= −+
A.
12
;
33
I



. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I

−−


. D.
12
;
33
I



.
Câu 16. Trước kia, khi đường b chưa phát triển con người vận chuyển các vt nng ch yếu bằng đường thủy,
h da vào sông , ngòi t nhiên và kênh đào. Giả s trên 1 kênh rộng 8m người ta đào một mương nước vuông
Trang 3/6 - Mã đề 102
góc vi kênh và rộng 1m để vận chuyển các cây tre được khai thác t trong rng bng cách th trên kênh và trôi
vào mương về nơi tập kết. Hỏi cây tre có chiu dài tối đa là bao nhiêu để có th th trôi qua kênh và mương
nước trên (lấy gần đúng).
A.
13.2m
B.
12,72m
. C.
11.18m
. D.
10.9m
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
có cnh
BC a=
, cnh
CA b=
. Tam giác
ABC
có din tích ln nht khi góc
C
bng:
A.
O
90
. B.
O
150
. C.
O
60
. D.
O
120
.
Câu 18. Trong mt phng
Oxy
cho hai véctơ
a
b
biết
( )
1; 2 ,a =
( )
1; 3b =−−
. Tính góc gia hai véctơ
a
b
.
A.
30
. B.
45
. C.
135
. D.
60
.
Câu 19. Xác định v trí tương đi ca 2 đường thẳng sau đây:
1
:
1
23
xy
−=
2
: 6x 2y 8 = 0.
A. Vuông góc. B. Trùng nhau. C. Ct nhau. D. Song song.
Câu 20. Phương trình
( ) ( )
42
50 3 50 4 0xx+− +−=
sau khi đặt
2
(50 )tx= +
thì tr thành
A.
42
3 40tt −=
. B.
2
3 40tt+ +=
. C.
2
3 40tt −=
. D.
2
3 40xx −=
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm G, điểm
M
sao cho
40MA MB MC++ =
  
. Khi đó điểm
M
thỏa mãn
?
A. điểm
M
là trung điểm
.GC
B.
AM AB AC=
  
C.
1
()
2
AM AB AC= +
  
D.
2AM AB AC= +
  
Câu 22. Cho
4
điểm
( )
3;1 ,A
( )
9; 3 ,B −−
( )
6; 0 ,C
( )
2; 4D
. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thng
AB
CD
.
Trang 4/6 - Mã đề 102
A.
( )
6; 1−−
. B.
( )
9;3
. C.
(
)
0; 4
. D.
( )
9; 3−−
.
Câu 23. Trong mt phng
Oxy
, cho
46aij= +

37bi j=

. Tính
.ab

ta được kết qu đúng là:
A.
3
. B.
43
. C.
30
. D.
30
.
Câu 24. Cho
ABC
, tp hợp các điểm
M
tha mãn
( )
.0MB MA MB MC
++ =
   
là:
A. Đưng thng. B. Đon thng. C. Một điểm. D. Đưng tròn.
Câu 25. Tìm góc giữa
2
đường thng
1
: 6 5 15 0
xy +=
2
10 6
:
15
xt
yt
=
= +
.
A.
90
°
. B.
60°
. C.
0°
. D.
45°
.
Câu 26. Mt vt chu tác dng ca 2 lc
12
;ff
 
vi
(
)
0
1 2 12
3; 4; ; 60f f ff
= = =
   
. Hỏi lực tổng hợp tác dụng lên
vật bằng bao nhiêu.
A.
37
. B.
13
. C.
13.
D.
37
Câu 27. Cho tp khác rng
[ ]
2 ;20 ,A a aa= −∈
. Có bao nhiêu giá tr nguyên của a đ tp A chứa đúng
9
s
nguyên?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 28. H phương trình sau có bao nhiêu nghiệm
( )
23 5
;:
4 6 10
xy
xy
xy
+=
+=
A. Vô s. B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 29. Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
{ }
[ ]
;a ab
. B.
(
]
;a ab
. C.
[ ]
;a ab
. D.
{ }
[ ]
;
a ab
.
Câu 30. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2 –1 3 2yx x= +−
?
A.
( )
0; 4
. B.
( )
2; 10−−
. C.
( )
2; 6
. D.
( )
1; 1
.
Câu 31. Tập xác định ca hàm s
2
5
y
x
=
A.
( )
;5D = −∞
. B.
(
]
;5D = −∞
. C.
(
)
5;
D = +∞
. D.
{ }
5D \=
.
Câu 32. Bng s liệu sau đây cho biết s ng giầy bán được theo cỡ giầy của năm 2024 của mt ca hàng.
Cho biết mod ca bng s liu.
S ng giy bán
đưc
312
201
201
182
122
A. 405. B. 201. C. 40. D. 312.
Câu 33. Cho hai đim
( )
3;1A
( )
5;5B
. Đim
M
trên trc
y Oy
sao cho
MB MA
ln nht.
A.
( )
0;3M
. B.
( )
0;5M
. C.
( )
0; 6M
. D.
( )
0; 5M
.
Trang 5/6 - Mã đề 102
Câu 34. Trong mt phng
Oxy
, cho hai vectơ
(3;2), (1;7)ab= =−−

. Tìm tọa độ vectơ
c
biết
. 9, . 20ca cb= =

.
A.
(1; 3)c =
. B.
( 1; 3)c =
. C.
( 1; 3)c =−−
. D.
(1; 3)c =
.
Câu 35. Cho các tp hp
[2;10)A
,
( ; 2)B mm
. Tìm m để tp
AB
A.
28m
B.
28
m
C.
28m
D.
28m
Câu 36. Đồ th ca hàm s
(
)
21 2
32
khi
khi
xx
y fx
x
+≤
= =
−>
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
0; 3
B.
( )
2; 3
C.
( )
0;1
D.
(
)
3; 7
Câu 37. Đường thẳng đi qua
( )
1; 2A
, nhn
(2; 4)n =
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
–2 5 0xy+=
. B.
–2 –4 0xy=
. C.
40
xy++=
. D.
– 2 4 0
xy+=
.
Câu 38. H bất phương trình
0
1
3 8 24
x
y
xy
+≤
có bao nhiêu nghim
( )
00
;xy
vi
00
;xy
nguyên dương.
A.
12.
B.
10.
C.
7.
D.
0.
Câu 39. Mu s liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khi 10 ti mt trưng Trung hc
Tìm phương sai cho mẫu s liệu này.
A.
26
. B.
5, 2
. C.
5
. D.
43
.
Câu 40. Cho hàm s
( )
2
3
0
1
1
0
1
xx
khi x
x
fx
x
khi x
x
+
+
=
+
<
. Tính
( )
( )
11Sf f
= +−
.
A.
0S =
. B.
3S =
. C.
2S =
. D. S không xác
định.
Câu 41. Cho hai điểm
( ) ( )
5;7 , 3;1AB
. Tính khong cách t gc
O
đến trung điểm
M
của đoạn
AB
A.
5
. B.
10
. C.
42
. D.
2 10
.
Câu 42. Phương trình tham s ca đưng thng
d
đi qua
6(3;
)A
và có vectơ ch phương
4 )2( ;u
=
là:
A.
12
2
xt
yt
= +
=−−
B.
32
6
xt
yt
= +
=−−
C.
24
12
xt
yt
=−+
=
D.
64
32
xt
yt
=−+
=
Câu 43. Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học ti mt v trí trên l đường thẳng đến trường. Minh
đứng ti v trí
A
cách l đưng mt khong
50m
để ch Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến địa điểm
B
,
cách mình một đoạn
200 m
thì Minh bắt đầu đi bộ ra l đường để bt kịp xe. Vận tốc đi bộ ca Minh là
Trang 6/6 - Mã đề 102
5/km h
, vn tốc xe đạp ca Hùng là
15 /
km h
. Hãy xác định khong cách t v trí
C
v trí B đ hai bn gp
nhau mà không bn nào phi ch ngưi kia.
A.
270
. B.
150
. C.
170.
D.
300.
Câu 44. Cho
23aij=

2bij=−+

. Tìm tọa độ ca
.
A.
( )
2;7c =
. B.
( )
3; 5c =
. C.
( )
3;5c =
. D.
( )
1; 1c =
.
Câu 45. Hàm s
1
21
x
x
y
m
+
−+
=
xác định trên
[
)
0;1
khi và ch khi:
A.
1
2
m <
hoc
1m
. B.
1
( ;)
2
m −∞
. C.
1
2
m
hoc
1m
. D.
1m
.
Câu 46. Tam giác
ABC
3a =
cm,
2b =
cm,
1c =
cm. Đường trung tuyến
a
m
có độ dài là:
A.
1, 5
cm. B.
1
cm. C.
3
2
cm. D.
2,5
cm.
Câu 47. Cho tam giác
ABC
có tọa độ ba đnh lnt là
(
)
2;3A
,
( )
5; 4B
,
( )
2; 2C
. Tọa độ trọng tâm
G
ca
tam giác có tọa độ
A.
( )
1;1
B.
( )
2; 2
C.
( )
4; 4
. D.
( )
3; 3
Câu 48. Hai đường thng
12
: 1; : 2d m x y m d x my+=+ + =
song song khi và ch khi:
A.
2m =
. B.
1m
=
. C.
1.m =
D.
1m
= ±
.
Câu 49. Giải phương trình
22
23 2 5xx x+ −=− +
được s nghim là:
A.
2
. B.
3
. C. vô nghim. D.
1
Câu 50. Cho giá tr gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyệt đi ca
0, 47
gn s nào nht:
A.
0,001
. B.
0,004
. C.
0,002
. D.
0,0001
.
------------- HẾT -------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÔN TOÁN_ LỚP 10.
KỲ THI KHẢO SÁT LẦN 1 HKII .
NĂM HỌC 2023-2024.
------------------------
Đề 101
Đề 102
Đề 103
Đề 104
1. D
1. D
1. D
1. D
2. A
2. B
2. C
2. B
3. A
3. D
3. C
3. D
4. D
4. C
4. A
4. A
5. D
5. D
5. D
5. B
6. C
6. B
6. B
6. A
7. A
7. A
7. A
7. C
8. B
8. D
8. A
8. A
9. A
9. A
9. A
9. D
10. D
10. D
10. B
10. D
11. C
11. C
11. C
11. A
12. D
12. A
12. C
12. C
13. D
13. B
13. D
13. A
14. D
14. B
14. C
14. D
15. B
15. B
15. B
15. A
16. C
16. C
16. A
16. B
17. B
17. A
17. D
17. D
18. B
18. B
18. A
18. C
19. A
19. C
19. C
19. C
20. A
20. C
20. A
20. C
21. B
21. A
21. A
21. C
22. A
22. D
22. B
22. C
23. B
23. D
23. B
23. A
24. A
24. D
24. D
24. B
25. C
25. A
25. C
25. A
26. C
26. A
26. C
26. D
27. C
27. B
27. D
27. A
28. C
28. C
28. B
28. C
29. B
29. A
29. C
29. B
30. B
30. C
30. B
30. D
31. A
31. A
31. A
31. B
32. B
32. B
32. A
32. B
33. D
33. D
33. A
33. C
34. C
34. B
34. B
34. C
35. C
35. D
35. D
35. B
36. A
36. C
36. D
36. B
37. D
37. A
37. B
37. C
38. B
38. C
38. A
38. B
39. B
39. B
39. B
39. C
40. C
40. C
40. C
40. D
41. D
41. C
41. B
41. B
42. A
42. B
42. B
42. C
43. D
43. C
43. C
43. D
44. D
44. B
44. C
44. A
45. A
45. A
45. D
45. B
46. C
46. C
46. D
46. A
47. B
47. D
47. B
47. D
48. B
48. B
48. B
48. D
49. C
49. D
49. D
49. A
50. C
50. A
50. D
50. D
| 1/13

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 10 – Kết nối tri thức. ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề gồm có 6 trang. Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.................................................................. SBD:..................... 101
Câu 1
. Cho tập khác rỗng A = [2 ;
a 20 − a],a∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để tập A chứa đúng 9 số nguyên? A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 2. Cho đoạn AB = 4a . Với điểm M tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng 2 2 3MA + MB A. 2 12a . B. 2 8a . C. 2 4a . D. 2 16a x =10 − 6t
Câu 3. Tìm góc giữa 2 đường thẳng ∆ : 6x − 5y +15 = 0 ∆ : . 1
và 2 y =1+5t A. 90° . B. 0°. C. 45°. D. 60°.
Câu 4. Cho tam giác ABC có cạnh BC = a , cạnh CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. O 120 . B. O 60 . C. O 150 . D. O 90 .         
Câu 5. Cho a = 2i − 3 j b = i
− + 2 j . Tìm tọa độ của c = a b .     A. c = ( 3 − ; 5) . B. c = (1 ;− ) 1 .
C. c = (2 ; 7) . D. c = (3 ;−5) .x ≥ 0
Câu 6. Hệ bất phương trình y ≥1 có bao nhiêu nghiệm ( 0 x ; 0 y ) với 0 x ; 0 y nguyên dương. 3  x +8y ≤  24 A. 10. B. 12. C. 7. D. 0.
Câu 7. Cách viết nào sau đây là đúng: A. { } a ⊂ [ ; a b] . B. a ∈( ; a b]. C. a ⊂ [ ; a b]. D. { }
a ∈[a;b].
Câu 8. Cho hai điểm A(1; )
1 , B(7;5) . Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. 2 2
x + y −8x − 6y −12 = 0 . B. 2 2
x + y −8x − 6y +12 = 0 . C. 2 2
x + y + 8x + 6y −12 = 0. D. 2 2
x + y + 8x + 6y +12 = 0.
Câu 9. Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A(2;3) , B(5;4) , C (2;2) . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác có tọa độ là A. (3;3) B. (1; ) 1
C. (2;2) D. (4;4) .
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB = ;
a AD = a 3 . Khi đó giá trị của tích vô   hướng A . D AC bằng A. 2 a 3 . B. 2 a . C. 2 2a 3 . D. 2 3a .
Câu 11. Hai đường thẳng d : m x + y = m +1; d : x + my = 2 1 2 song song khi và chỉ khi: Trang 1/6 - Mã đề 101 A. m = 2 . B. m =1. C. m = 1 − . D. m = 1 ± .
Câu 12. Phương trình ( + x)4 − ( + x)2 50 3 50 − 4 = 0 sau khi đặt 2
t = (50 + x) thì trở thành A. 4 2
t − 3t − 4 = 0 .
B. 2t + 3t + 4 = 0 . C. 2
x − 3x − 4 = 0. D. 2
t − 3t − 4 = 0 .   
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = ( 3 − ;2),b = ( 1 − ; 7
− ) . Tìm tọa độ vectơ c biết     .ca = 9, .cb = 2 − 0 .    A. c = (1;3) . B. c = ( 1; − 3 − ) . C. c = (1; 3 − ) . D. c =( 1; − 3) .
Câu 14. Biết rằng đồ thị(P) 2
: y = ax + bx + 2 (a > )
1 đi qua điểm M ( 1;
− 6) và có tung độ đỉnh bằng 1 − . Tính tích P = . ab 4 A. P = 3. − B. P = 28. C. P = 2. − D. P =192.  x + y = −
Câu 15. Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm (x y) 2 3 5 ; :  4x + 6y = 10 A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 16. Cho hai điểm A(5 ; 7), B(3 ; )
1 . Tính khoảng cách từ gốc O đến trung điểm M của đoạn AB A. 2 10 . B. 10 . C. 4 2 . D. 5.
Câu 17. Cho 2 điểm A 3 ( ; 1
− ,) B(0; 3), tìm tập hợp các điểm M thuộc Ox có hoành độ là số nguyên
sao cho khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng AB bằng 1. A.  4 ; 0    B. (1; 0) . C. 7  ; 0 D. (0; ) 1 3      2   
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy cho hai véctơ a và b biết a = (1; 2 − ), b = ( 1; − 3
− ) . Tính góc giữa hai
véctơ a và b . A. 135. B. 45 . C. 30 . D. 60 . Câu 19. Hàm số x +1 y = xác định trên [0; ) 1 khi và chỉ khi: x − 2m +1 A. 1
m < hoặc m ≥1. B. m ≥1. C. 1
m ≤ hoặc m ≥1. D. 2 2 1 m∈( ; −∞ ) . 2 
Câu 20. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( A 3; 6
− ) và có vectơ chỉ phương u = (4;− ) 2 là: x = 3+ 2tx =1+ 2tx = 6 − + 4t A. B. C. D. y = 6 − − ty = 2 − − ty = 3 − 2tx = 2 − + 4t  y =1− 2t
Câu 21. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn
bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa,
các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ
( AB = 4,3cm; BC = 3,7 cm; CA = 7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng. Trang 2/6 - Mã đề 101 A. 5,85c . m B. 5,73c . m C. 4,57c . m D. 6,01c . m Câu 22. Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ < 0 . B. ∆ ≥ 0 . C. ∆ = 0. D. ∆ > 0.
x + khi x
Câu 23. Đồ thị của hàm số y = f (x) 2 1 2 = 
đi qua điểm nào sau đây?  3 − khi x > 2 A. (3;7) B. (0; ) 1 C. (0; 3 − ) D. (2; 3 − ) 
Câu 24. Đường thẳng đi qua A( 1;
− 2), nhận n = (2; 4
− ) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x – 2y + 5 = 0 .
B. x + y + 4 = 0 .
C. x – 2y – 4 = 0 . D. – 2
x + y – 4 = 0 .      
Câu 25. Một vật chịu tác dụng của 2 lực f ; f với f = 3; f = 4; f ; f = 60 . Hỏi lực tổng hợp tác 1 2 ( 1 2) 0 1 2
dụng lên vật bằng bao nhiêu. A. 13. B. 37 C. 37 . D. 13 .
Câu 26. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung học
Tìm phương sai cho mẫu số liệu này. A. 43. B. 5. C. 5,2. D. 26 .
Câu 27. Cho tam giác MNK. Khẳng định nào dưới đây đúng A. 2 2 2
MN = MK + NK B. 2 2 2
MN = MK + NK + 2.MK.NK.cos K C. 2 2 2
MN = MK + NK − 2.MK.NK.cos K D. 2 2 2
a = b + c − 2. . b . c cos A 2
x + 3x khi x ≥  0
Câu 28. Cho hàm số f (x)  x +1 = 
. Tính S = f ( ) 1 + f (− ) 1 . x +  1 khi x < 0  x −1 A. S = 0 .
B. S không xác định. C. S = 2 . D. S = 3 − .
Câu 29. Tam giác ABC a = 3 cm, b = 2 cm, c =1 cm. Đường trung tuyến m có độ dài là: a A. 1cm. B. 3 cm. C. 1,5 cm. D. 2,5 cm. 2 Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 30. Cho các tập hợpA  [2;10),B  (m;m  2). Tìm m để tập A B
A. 2  m  8
B. 2  m  8
C. 2  m  8 D. 2  m  8
Câu 31. Giải phương trình 2 2 x + 2x − 3 = 2
x + 5 được số nghiệm là: A. 1 B. 3. C. 2 . D. vô nghiệm.
Câu 32. Đỉnh của parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1 là A. 1 2 I  ;  −    . B. 1 2 I  ; . C. 1 2 I  ;− . D. 3 3       3 3   3 3  1 2 I  ;  − −  . 3 3   
Câu 33. Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường.
Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến địa
điểm B , cách mình một đoạn 200m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ của
Minh là 5km / h , vận tốc xe đạp của Hùng là 15km / h . Hãy xác định khoảng cách từ vị trí C vị trí B để
hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia. A. 300. B. 270 . C. 150. D. 170.
Câu 34. Cho f (x) 2
= mx − 2x −1. Xác định m để f (x) < 0 với mọi x∈ . A. 1 − < m < 0 .
B. m <1 và m ≠ 0 . C. m < 1 − . D. m < 0 .
Câu 35. Cho 4 điểm A( 3 − ; ) 1 , B( 9; − 3 − ), C ( 6; − 0), D( 2;
− 4) . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường
thẳng AB CD . A. ( 6; − − ) 1 . B. (0;4) . C. ( 9; − 3 − ) . D. ( 9; − 3) . 3x 1
Câu 36. Tìm tập xác định D của hàm số y  . 2x 2 A. D   \  1 . B. D  1. C. D   \1. D. D   .
Câu 37. Cho a = 31462689 ±150 . Số quy tròn của số 31462689là A. 31462000. B. 31463700. C. 31463600. D. 31463000.
Câu 38. Tập xác định của hàm số 2 y = là 5 − x Trang 4/6 - Mã đề 101 A. D = ( ; −∞ 5]. B. D = ( ; −∞ 5).
C. D = (5;+ ∞). D. D = \  { } 5 .
Câu 39. Trước kia, khi đường bộ chưa phát triển con người vận chuyển các vật nặng chủ yếu bằng đường
thủy, họ dựa vào sông , ngòi tự nhiên và kênh đào. Giả sử trên 1 kênh rộng 8m người ta đào một mương
nước vuông góc với kênh và rộng 1m để vận chuyển các cây tre được khai thác từ trong rừng bằng cách
thả trên kênh và trôi vào mương về nơi tập kết. Hỏi cây tre có chiều dài tối đa là bao nhiêu để có thể thả
trôi qua kênh và mương nước trên (lấy gần đúng). A. 10.9m. B. 11.18m . C. 12,72m . D. 13.2m
Câu 40. Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của 0,47 gần số nào nhất: 17 A. 0,0001. B. 0,004 . C. 0,001. D. 0,002 .
Câu 41. Các giá trị của tham số x
m để đồ thị hàm số 6 y = − đi qua điểm (0;6) ? x m − 2 A. m = 1 − . B. m = 2 − . C. m < 1 − . D. m = 3 − .
Câu 42. Cho hàm số 2
y = mx + 3x m . Hỏi đồ thị có bao nhiêu điểm cố định(điểm mà với mọi giá trị của
m đồ thị hàm số đều đi qua nó). A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .
    Câu 43. Cho A
BC , tập hợp các điểm M thỏa mãn .
MB (MA+ MB + MC) = 0 là: A. Đoạn thẳng.
B. Một điểm. C. Đường thẳng. D. Đường tròn.    
Câu 44. Cho tam giác ABC có trọng tâm Glưc, điểm M sao cho MA + MB + 4MC = 0 . Khi đó điểm M
thỏa mãn ?   
   A. 1
AM = (AB + AC)
B. AM = AB AC 2   
C. AM = 2AB + AC
D. điểm M là trung điểm GC.
Câu 45. Cho hai điểm A( 3 − ; ) 1 và B( 5
− ; 5). Điểm M trên trục y Oy
sao cho MB MA lớn nhất. A. M (0 ; 5 − ) .
B. M (0 ; 5) . C. M (0 ; 6 − ) .
D. M (0 ; 3) .
Câu 46. Bảng số liệu sau đây cho biết số lượng giầy bán được theo cỡ giầy của năm 2024 của một của
hàng. Cho biết mod của bảng số liệu. Số lượng giầy bán 312 201 201 182 122 được Trang 5/6 - Mã đề 101 A. 405. B. 312. C. 201. D. 40.
Câu 47. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 x –1 + 3 x − 2 ? A. (0;− 4) . B. (2;6) . C. (1; ) 1 − . D. ( 2; − 1 − 0).        
Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy , cho a = 4i + 6 j b = 3i − 7 j . Tính .
a b ta được kết quả đúng là: A. 43. B. 30 − . C. 3. D. 30.
Câu 49. Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của một nhóm khách du lịch
như sau:50 khách đầu tiên có giá là 300000 đồng/người. Nếu có nhiều hơn 50 người đăng kí thì cứ có
thêm 1 người, giá vé sẽ giảm 5000 đồng/người cho toàn bộ hành khách.Số người của nhóm khách du
lịch nhiều nhất là bao nhiêu thì công ty không bị lỗ? Biết rằng chi phí thực sự cho chuyến đi là 15080000 đồng. A. 57. B. 59. C. 58. D. 56.
Câu 50. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: x y ∆ − = và 1 : 1 2 3 ∆2: 6x −2y − 8 = 0. A. Song song. B. Vuông góc. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau.
------------- HẾT -------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm) Trang 6/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 10 – Kết nối tri thức. ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề có 6 trang. Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:..................... 102
Câu 1
. Cho tam giác MNK. Khẳng định nào dưới đây đúng A. 2 2 2
MN = MK + NK B. 2 2 2
MN = MK + NK + 2.MK.NK.cos K C. 2 2 2
a = b + c − 2. . b . c cos A D. 2 2 2
MN = MK + NK − 2.MK.NK.cos K Câu 2. Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu với hệ
số a với mọi x∈ . A. ∆ ≥ 0 . B. ∆ < 0 . C. ∆ > 0. D. ∆ = 0.
Câu 3. Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ,
các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa, các nhà khảo
cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả như hình vẽ ( AB = 4,3cm; BC = 3,7 cm;
CA = 7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa này bằng. A. 4,57c . m B. 6,01c . m C. 5,85c . m D. 5,73c . m
Câu 4. Cho a = 31462689 ±150 . Số quy tròn của số 31462689là A. 31462000. B. 31463700. C. 31463000. D. 31463600.
Câu 5. Biết rằng đồ thị(P) 2
: y = ax + bx + 2 (a > )
1 đi qua điểm M ( 1;
− 6) và có tung độ đỉnh bằng 1 − . Tính 4 tích P = . ab A. P = 3. − B. P = 2. − C. P = 28. D. P =192. Trang 1/6 - Mã đề 102
Câu 6. Cho 2 điểm A 3 ( ; 1
− ,) B(0; 3), tìm tập hợp các điểm M thuộc Ox có hoành độ là số nguyên sao cho
khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng AB bằng 1. A.  7 ; 0    B. (1; 0) . C. (0; ) 1 D. 4  ; 0 2      3 
Câu 7. Cho f (x) 2
= mx − 2x −1. Xác định m để f (x) < 0 với mọi x∈ . A. m < 1 − . B. 1 − < m < 0 . C. m < 0 .
D. m <1 và m ≠ 0 .
Câu 8. Cho hai điểm A(1; )
1 , B(7;5) . Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. 2 2
x + y + 8x + 6y −12 = 0. B. 2 2
x + y −8x − 6y −12 = 0 . C. 2 2
x + y + 8x + 6y +12 = 0. D. 2 2
x + y −8x − 6y +12 = 0 .
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh AB = ;
a AD = a 3 . Khi đó giá trị của tích vô hướng   A . D AC bằng A. 2 3a . B. 2 2a 3 . C. 2 a . D. 2 a 3 .
Câu 10. Các giá trị của tham số x
m để đồ thị hàm số 6 y = − đi qua điểm (0;6) ? x m − 2 A. m = 2 − . B. m = 1 − . C. m < 1 − . D. m = 3 − .
Câu 11. Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của một nhóm khách du lịch như
sau:50 khách đầu tiên có giá là 300000 đồng/người. Nếu có nhiều hơn 50 người đăng kí thì cứ có thêm 1
người, giá vé sẽ giảm 5000 đồng/người cho toàn bộ hành khách.Số người của nhóm khách du lịch nhiều nhất
là bao nhiêu thì công ty không bị lỗ? Biết rằng chi phí thực sự cho chuyến đi là 15080000 đồng. A. 59. B. 56. C. 58. D. 57.
Câu 12. Cho đoạn AB = 4a . Với điểm M tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng 2 2 3MA + MB A. 2 12a . B. 2 4a . C. 2 8a . D. 2 16a . 3x 1
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y  . 2x 2 A. D   \1. B. D   \  1 . C. D  1. D. D   .
Câu 14. Cho hàm số 2
y = mx + 3x m . Hỏi đồ thị có bao nhiêu điểm cố định(điểm mà với mọi giá trị của m đồ
thị hàm số đều đi qua nó). A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3.
Câu 15. Đỉnh của parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1 là A. 1 2 I  ;  −     . B. 1 2 I  ; . C. 1 2 I  −  ;− . D. 1 2 I  −  ; . 3 3        3 3   3 3   3 3 
Câu 16. Trước kia, khi đường bộ chưa phát triển con người vận chuyển các vật nặng chủ yếu bằng đường thủy,
họ dựa vào sông , ngòi tự nhiên và kênh đào. Giả sử trên 1 kênh rộng 8m người ta đào một mương nước vuông Trang 2/6 - Mã đề 102
góc với kênh và rộng 1m để vận chuyển các cây tre được khai thác từ trong rừng bằng cách thả trên kênh và trôi
vào mương về nơi tập kết. Hỏi cây tre có chiều dài tối đa là bao nhiêu để có thể thả trôi qua kênh và mương
nước trên (lấy gần đúng). A. 13.2m B. 12,72m . C. 11.18m . D. 10.9m.
Câu 17. Cho tam giác ABC có cạnh BC = a , cạnh CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. O 90 . B. O 150 . C. O 60 . D. O 120 .  
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy cho hai véctơ a và b biết a = (1; 2 − ), b = ( 1; − 3
− ) . Tính góc giữa hai véctơ a  và b . A. 30 . B. 45 . C. 135. D. 60 .
Câu 19. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: x y ∆ − = và 1 : 1 2 3 ∆2: 6x −2y − 8 = 0. A. Vuông góc. B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Song song.
Câu 20. Phương trình ( + x)4 − ( + x)2 50 3 50 − 4 = 0 sau khi đặt 2
t = (50 + x) thì trở thành A. 4 2
t − 3t − 4 = 0 .
B. 2t + 3t + 4 = 0 .
C. 2t − 3t − 4 = 0 . D. 2
x − 3x − 4 = 0.    
Câu 21. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, điểm M sao cho MA + MB + 4MC = 0 . Khi đó điểm M thỏa mãn ?
  
A. điểm M là trung điểm GC.
B. AM = AB AC       C. 1
AM = (AB + AC)
D. AM = 2AB + AC 2
Câu 22. Cho 4 điểm A( 3 − ; ) 1 , B( 9; − 3 − ), C ( 6; − 0), D( 2;
− 4) . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng AB CD . Trang 3/6 - Mã đề 102 A. ( 6; − − ) 1 . B. ( 9; − 3) . C. (0;4) . D. ( 9; − 3 − ) .        
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy , cho a = 4i + 6 j b = 3i − 7 j . Tính .
a b ta được kết quả đúng là: A. 3. B. 43. C. 30. D. 30 − .
    Câu 24. Cho A
BC , tập hợp các điểm M thỏa mãn .
MB (MA+ MB + MC) = 0 là: A. Đường thẳng. B. Đoạn thẳng.
C. Một điểm. D. Đường tròn. x =10 − 6t
Câu 25. Tìm góc giữa 2 đường thẳng ∆ : 6x − 5y +15 = 0 ∆ : . 1
và 2 y =1+5t A. 90° . B. 60°. C. 0°. D. 45°.      
Câu 26. Một vật chịu tác dụng của 2 lực f ; f với f = 3; f = 4; f ; f = 60 . Hỏi lực tổng hợp tác dụng lên 1 2 ( 1 2) 0 1 2 vật bằng bao nhiêu. A. 37 . B. 13 . C. 13. D. 37
Câu 27. Cho tập khác rỗng A = [2 ;
a 20 − a],a∈ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để tập A chứa đúng 9 số nguyên? A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .  x + y = −
Câu 28. Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm (x y) 2 3 5 ; :  4x + 6y = 10 A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 29. Cách viết nào sau đây là đúng: A. { } a ⊂ [ ; a b] .
B. a ∈(a;b]. C. a ⊂ [ ; a b]. D. { }
a ∈[a;b].
Câu 30. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 x –1 + 3 x − 2 ? A. (0;− 4) . B. ( 2; − 1 − 0). C. (2;6) . D. (1; ) 1 − .
Câu 31. Tập xác định của hàm số 2 y = là 5 − x A. D = ( ; −∞ 5) . B. D = ( ; −∞ 5].
C. D = (5;+ ∞). D. D = \  { } 5 .
Câu 32. Bảng số liệu sau đây cho biết số lượng giầy bán được theo cỡ giầy của năm 2024 của một của hàng.
Cho biết mod của bảng số liệu. Số lượng giầy bán 312 201 201 182 122 được A. 405. B. 201. C. 40. D. 312.
Câu 33. Cho hai điểm A( 3 − ; ) 1 và B( 5
− ; 5). Điểm M trên trục y Oy
sao cho MB MA lớn nhất.
A. M (0 ; 3) .
B. M (0 ; 5) . C. M (0 ; 6 − ) . D. M (0 ; 5 − ) . Trang 4/6 - Mã đề 102   
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ a = ( 3 − ;2),b = ( 1 − ; 7
− ) . Tìm tọa độ vectơ c biết     .ca = 9, .cb = 2 − 0 .     A. c = (1; 3 − ) . B. c = ( 1; − 3) . C. c = ( 1; − 3 − ) . D. c = (1;3) .
Câu 35. Cho các tập hợpA  [2;10),B  (m;m  2). Tìm m để tập A B
A. 2  m  8
B. 2  m  8
C. 2  m  8
D. 2  m  8
x + khi x
Câu 36. Đồ thị của hàm số y = f (x) 2 1 2 = 
đi qua điểm nào sau đây?  3 − khi x > 2 A. (0; 3 − ) B. (2; 3 − ) C. (0; ) 1 D. (3;7) 
Câu 37. Đường thẳng đi qua A( 1;
− 2), nhận n = (2; 4
− ) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x – 2y + 5 = 0 .
B. x – 2y – 4 = 0 .
C. x + y + 4 = 0 . D. – 2
x + y – 4 = 0 .x ≥ 0
Câu 38. Hệ bất phương trình y ≥1 có bao nhiêu nghiệm ( 0 x ; 0 y ) với 0 x ; 0 y nguyên dương. 3  x +8y ≤  24 A. 12. B. 10. C. 7. D. 0.
Câu 39. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung học
Tìm phương sai cho mẫu số liệu này. A. 26 . B. 5,2. C. 5. D. 43. 2
x + 3x khi x ≥  0
Câu 40. Cho hàm số f (x)  x +1 = 
. Tính S = f ( ) 1 + f (− ) 1 . x +  1 khi x < 0  x −1 A. S = 0 . B. S = 3 − . C. S = 2 . D. S không xác định.
Câu 41. Cho hai điểm A(5 ; 7), B(3 ; )
1 . Tính khoảng cách từ gốc O đến trung điểm M của đoạn AB A. 5. B. 10 . C. 4 2 . D. 2 10 . 
Câu 42. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( A 3; 6
− ) và có vectơ chỉ phương u = (4;− ) 2 là: x =1+ 2tx = 3 + 2tx = 2 − + 4tx = 6 − + 4t A. B. C. D.  y = 2 − − ty = 6 − − ty =1− 2ty = 3 − 2t
Câu 43. Hằng ngày bạn Hùng đều đón bạn Minh đi học tại một vị trí trên lề đường thẳng đến trường. Minh
đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến địa điểm B ,
cách mình một đoạn 200m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ của Minh là Trang 5/6 - Mã đề 102
5km / h , vận tốc xe đạp của Hùng là 15km / h . Hãy xác định khoảng cách từ vị trí C vị trí B để hai bạn gặp
nhau mà không bạn nào phải chờ người kia. A. 270 . B. 150. C. 170. D. 300.         
Câu 44. Cho a = 2i − 3 j b = i
− + 2 j . Tìm tọa độ của c = a b .    
A. c = (2 ; 7) .
B. c = (3 ;−5) . C. c = ( 3 − ; 5) . D. c = (1 ;− ) 1 . Câu 45. Hàm số x +1 y = xác định trên [0; ) 1 khi và chỉ khi: x − 2m +1 A. 1
m < hoặc m ≥1. B. 1 m∈( ; −∞ ) . C. 1
m ≤ hoặc m ≥1. D. m ≥1. 2 2 2
Câu 46. Tam giác ABC a = 3 cm, b = 2 cm, c =1 cm. Đường trung tuyến m có độ dài là: a A. 1,5 cm. B. 1cm. C. 3 cm. D. 2,5 cm. 2
Câu 47. Cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A(2;3) , B(5;4) , C (2;2) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là A. (1; ) 1 B. (2;2) C. (4;4) . D. (3;3)
Câu 48. Hai đường thẳng d : m x + y = m +1; d : x + my = 2 1 2 song song khi và chỉ khi: A. m = 2 . B. m = 1 − . C. m =1. D. m = 1 ± .
Câu 49. Giải phương trình 2 2 x + 2x − 3 = 2
x + 5 được số nghiệm là: A. 2 . B. 3. C. vô nghiệm. D. 1
Câu 50. Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của 0,47 gần số nào nhất: 17 A. 0,001. B. 0,004 . C. 0,002 . D. 0,0001.
------------- HẾT -------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm) Trang 6/6 - Mã đề 102
TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÔN TOÁN_ LỚP 10.
KỲ THI KHẢO SÁT LẦN 1 HKII . NĂM HỌC 2023-2024.
------------------------
Đề 101 Đề 102 Đề 103 Đề 104 1. D 1. D 1. D 1. D 2. A 2. B 2. C 2. B 3. A 3. D 3. C 3. D 4. D 4. C 4. A 4. A 5. D 5. D 5. D 5. B 6. C 6. B 6. B 6. A 7. A 7. A 7. A 7. C 8. B 8. D 8. A 8. A 9. A 9. A 9. A 9. D 10. D 10. D 10. B 10. D 11. C 11. C 11. C 11. A 12. D 12. A 12. C 12. C 13. D 13. B 13. D 13. A 14. D 14. B 14. C 14. D 15. B 15. B 15. B 15. A 16. C 16. C 16. A 16. B 17. B 17. A 17. D 17. D 18. B 18. B 18. A 18. C 19. A 19. C 19. C 19. C 20. A 20. C 20. A 20. C 21. B 21. A 21. A 21. C 22. A 22. D 22. B 22. C 23. B 23. D 23. B 23. A 24. A 24. D 24. D 24. B 25. C 25. A 25. C 25. A 26. C 26. A 26. C 26. D 27. C 27. B 27. D 27. A 28. C 28. C 28. B 28. C 29. B 29. A 29. C 29. B 30. B 30. C 30. B 30. D 31. A 31. A 31. A 31. B 32. B 32. B 32. A 32. B 33. D 33. D 33. A 33. C 34. C 34. B 34. B 34. C 35. C 35. D 35. D 35. B 36. A 36. C 36. D 36. B 37. D 37. A 37. B 37. C 38. B 38. C 38. A 38. B 39. B 39. B 39. B 39. C 40. C 40. C 40. C 40. D 41. D 41. C 41. B 41. B 42. A 42. B 42. B 42. C 43. D 43. C 43. C 43. D 44. D 44. B 44. C 44. A 45. A 45. A 45. D 45. B 46. C 46. C 46. D 46. A 47. B 47. D 47. B 47. D 48. B 48. B 48. B 48. D 49. C 49. D 49. D 49. A 50. C 50. A 50. D 50. D
Document Outline

  • Made 101
  • Made 102
  • Đáp án_Toán_10