Đề KSCL lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc

Đề KSCL lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút.

Trang 1/5 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Năm học 2017-2018
Môn : TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Mã đề thi
101
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình
cos(sin ) 1x
trên
[0;2 ]
là:
A.
2
B. 0 C.
D. 3
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
2
() 3 4 0fx x x
là:
A.
(;1][4;)T 
B.
[1;4]T 
C.
(;4][1;)T 
. D.
[4;1]T 
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. tan(x )
2
y
 B.
2
sin(x )
2
y
 C. cotxy D. cos(x )
2
y

Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
sin 2 1 sin 3 2 0 xm xmm
có nghiệm.
A.
11
34


m
m
.
B.
11
22
12


m
m
. C.
21
01


m
m
.
D.
11
33
13


m
m
.
Câu 5: Cho tam giác
A
BC
và điểm
thỏa mãn
2
M
AMBCB
  
, chọn phương án đúng.
A.
M
là đỉnh của hình bình hành
A
BMC
. B.
là trung điểm cạnh AC.
C.
M
là trọng tâm của tam giác
A
BC
. D.
M
là trung điểm cạnh AB.
Câu 6: Biết đồ thị hàm số

12ymx
ct hai trc tọa đ
,Ox O
y
lần lượt tại điểm A và đim B phân biệt
(m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
11
OA OB
bằng
A.
1
5
B. 2. C.
1
9
D.
2
9
Câu 7: Bất phương trình
2
(m 1) 2 0xmxm có nghiệm khi

\;mRab
thì:
A.
1
2
ab
B.
1ab
C.
1
2
ab
D.
1ab
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường hai thẳng
:3 5 3 0dx y
và
':3 5 24 0dxy
. m tọa
độ
v , biết
13
v
,

'
v
Td d
v hoành độ là số nguyên.
A.
2; 3
v . B.
3; 2
v . C.
2;3
v . D.
2;3
v .
Câu 9: Bất phương trình
2
2( 1) 9 5 0xmxm có tập nghiệm là
R
khi:
A.
(;1)(6; )m 
B.
[1; 6]m
C.
(1; 6)m
D.
(6; )m 
Câu 10: Phương trình
2
2( 1) 9 9 0xmxm có nghiệm khi
(;][;)mab
thì:
A.
9ab
B.
7ab
C.
7ab
D.
9ab
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai?
A.
Phép quay tâm O góc quay 90
o
và phép quay tâm O góc quay –90
o
là hai phép quay giống nhau.
B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180
o
.
C. Qua phép quay Q
(O;
)
điểm O biến thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay –180
o
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 12: Cho hai số thực
,
xy
thỏa mãn
22
5551580.xyxy Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3.Sx
y
A. 0. B. 1. C. 2. D. 8.
Câu 13: Số nghiệm thuộc khoảng
26
;
57



của phương trình cos7 3 sin 7 2xx là:
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 14: Cho đường tròn (C):
22
(1)( 2)4xy
.Phép tịnh tiến theo vectơ
(1; 3)v
biến đường tròn (C)
thành đường tròn nào:
A.
22
(1)4xy B.
22
(1)4xy
C.
22
(1)(1) 4xy D.
22
(1)(1) 4xy
Câu 15: Chu kỳ của hàm số y = tanx là:
A.
2
B.
k
, k
Z
C.
4
D.
Câu 16: Chọn khẳng định sai
A.
3
cos sin
2
x
x




. B.
51-tan
tan -
41tan
x
x
x



.
C.
sin cos
2
x
x




. D.
cos 3 cos
x
x

.
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết
3, 4AB AC
, gọi D đối xứng của B qua C. Độ dài AD
bằng
A.
32
. B.
73
. C. 5. D.
109
.
Câu 18: Rút gọn biểu thức sau

22
tan cot tan cot
A
xx xx
Ta được:
A. 2A B. 4A C. 1A D.
3A
Câu 19: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng

:4 3 12 0dxy
. Điểm
;Bab
là đối xứng của điểm
1; 3A
qua

d
. Giá trị của biểu thức
2ab
bằng
A.
7
. B.
10
. C. 12 . D.
17
.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1) là:
A. 3x + y - 10 = 0 B. x + 2y – 5 = 0 C. x + 2y+5=0 D. 3x + y + 10 = 0
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C):

22
1216xy
Tìm tọa độ tâm I bán kính R
của đường tròn (C).
A.
(1;2);R 4I 
B.
(1; 2); R 4I 
C.
(1; 2); R 16I 
D.
(1;2);R 16I 
Câu 22: Cho tan 2
2


thì giá trị cos 2
là:
A.
3
2
3
cos
B.
1
2
3
cos
C.
1
2
3
cos

D.
3
2
3
cos
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có

2;0M
trung điểm của cạnh AC. Đường trung
tuyến đường cao qua đỉnh A lần lượt phương trình
7230xy
và
640.xy
Gi s

;,Bab
tính hiệu
.ab
A.
2.
B.
4.
C. 4. D. 2.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP
u
(3;-2) là:
A.
63
22
x
t
yt


B.
32
43
x
t
yt


C.
33
24
x
t
yt


D.
36
24
x
t
yt


Câu 25: Trong hệ trục tọa độ
Ox
y
, cho

1; 1 , 1; 3 , 2; 5ABC
. Giá trị của tích vô hướng
.
A
BCB

bằng
A. 2 . B. 14 . C. 2 . D.
16
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3
() , 0 fx x x
x
.
A. 2. B. 4. C. 23. D. 3.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ
,Ox
y
cho các đường thẳng
1
:3 2 0,dxy

2
:340.dxy
Gọi
A
giao điểm của
12
,.dd
Xác định phương trình đường thẳng
qua
0;1M
ln lưt ct
12
,dd
ti
,
B
C
(
,
B
C
khác A ) sao cho
22
11
A
BAC
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
0.x
B.
1.y
C.
3220.xy
D.
10.xy
Câu 28: Số nghiệm của phương trình
sin 3
0
cos 1
x
x
thuộc đoạn
[2 ;4 ]
là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 29: Tam giác
A
BC
biết
, , 
B
CaCAbABc
và có
3  abcabc ab
. Khi đó số đo của góc
C
A.
120
o
. B.
30
o
. C.
90
o
. D.
60
o
.
Câu 30: Phương trình
sin 0
32
x




có tất cả các nghiệm là:
A.
2
,( )
3
x
kkZ

B.
2
2,( )
3
x
kkZ

C.
,( )
6
x
kkZ

D.
,( )
62
x
kkZ

Câu 31: Biết 13xab là nghiệm của phương trình 210xx. Giá trị của biểu thức
3ab
bằng
A. 0. B. 6 C. 3. D. 2.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
:2 3 1 0dx y
và
:2 3 5 0dxy

Phép tịnh tiến theo vectơ
v
có tọa độ nào sau đây không biến d thành
d
A. (3;4) B. (1;-1) C. (0;2) D. (-3;0)
Câu 33: Trong mt phng
,Ox
y
cho điểm
(2;2)M
. Hỏi các điểm sau đây, điểm nào ảnh của điểm
qua
phép quay tâm
O
góc quay
45
o
?
A.
(1;1)
. B.
(2; 0)
. C.

22;0 . D.

20; 2 .
Câu 34: Cung
2
9
có số đo bằng độ là:
A. 10
0
B. 18
0
C. 36
0
D. 40
0
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm (1; 3)A đường thẳng d
4
x
t
yt

. Tọa độ điểm B đối xứng với A
qua đường thẳng d là:
A.
(1; 5)B
B.
(1;5)B 
C.
(1;5)B
D.
(1; 5)B
Câu 36: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực
,ab
?
A.
cos cos 2sin sin . ab ab a b
B.
 
cos cos 2sin cos . ab ab a b
C.
 
cos cos 2cos sin . ab ab a b
D.
cos cos 2sin sin . ab ab a b
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
Câu 37:
Ảnh bên cổng chào khu công nghiệp Bình Xuyên
của tỉnh Vĩnh Phúc. Cổng có hình dạng của một Parabol.
Biết khoảng cách giữa hai chân cổng 72m cổng
được thiêt kế sao cho xe ôtô chiều cao từ 4m trở lên
phải đi cách chân cổng ít nhất 3m. Hỏi chiều cao lớn
nhất từ mặt đường đến mặt trong của cổng bằng bao
nhiêu (kết quả làm tròn sau dấu phảy đến phần trăm)?
A. 20,50m. B. 25,04m. C. 31,51m. D. 27,08m.
Câu 38: Phép quay

,o
Q
biến điểm
thành điểm '
M
. Khi đó
A.
'
 
OM OM
;'OM OM
. B. 'OM OM và góc
MOM
.
C. 'OM OM
;'OM OM
. D. '
 
OM OM và góc
MOM
.
Câu 39: Tập xác định của hàm số
1
tan
y
x
A.
\k,
2
DR kZ




B.
\,
2
k
DR kZ




C.
\k ,DR kZ

D. D=R
Câu 40: Cho hình bình hành ABCD.Phép tịnh tiến theo
DA

biến:
A. B thành C B. A thành D C. C thành A D. C thành B
Câu 41: Nghiệm của pt sinx –
3
cosx = 1 là
A.
513
2; 2
12 12
x
kx k

B.
5
2; 2
44
x
kx k

C.
7
2; 2
26
x
kx k

D.
5
2; 2
66
x
kx k

Câu 42: Tập nghiệm của phương trình
2
422
x
xx
A.
2S
. B.
S
. C.
2
;2
5



S
. D.
SR
.
Câu 43: Cho
tan 2x
Tính
2
22
13sin
2sin 3cos
x
P
x
x
ta được:
A.
3
43
P
B.
3
43
P
C.
3
43
P
D.
3
43
P
Câu 44: Phương trình
2sin 3x
có nghiệm là
A.
2
3
()
4
2
3
xk
kR
xk


.
B.
00
60 360 ,
x
kkR .
C.
2
2
3
()
4
2
3
xk
kR
xk


.
D.
2
3
()
2
2
3
xk
kR
xk


.
Câu 45: Với giá trị nào của m thì phương trình
sin 2 ( 1)cos 2 2 1 0mxm xm
có nghiệm?
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
A.
3
.
0
m
m
B. 03.m C. 03.m D.
3
.
0
m
m
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ
(1;1)v
,A(0;2) ,B(-2;-1).Ảnh của điểm A B qua phép tịnh tiến
theo véc tơ
v
lần lượt A
B
.Độ dài AB

là:
A. 10 B.
12
C. 13 D.
11
Câu 47: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
3
sin(2 ) cos 0
4
xx

trên

0;
là:
A.
3
6
B.
2
23
48
C.
2
13
25
D.
3
11
64
Câu 48: Tìm m để pt 2sin
2
x + m.sin2x = 2m vô nghiệm:
A. 0 < m <
4
3
B.
4
0
3
m
C.
4
0;
3
mm
D. m < 0 ;
4
3
m
Câu 49: Cho
13
sin ;
32


. Giá trị của sin 2
bằng
A.
2
9
. B.
42
9
. C.
22
3
. D.
42
9
.
Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình:
2
2
9
0
310
x
xx

A.

5; 3 2;3
B.
5; 3 2;3
C.
5; 3 2;3
D.
5; 3 2;3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017-2018 Môn : TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101
Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình cos(sin x)  1 trên [0; 2 ] là: A. 2 B. 0 C. D. 3
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 2
f (x)  x  3x  4  0 là: A. T  ( ;  1][4;)
B. T  [ 1; 4] C. T  ( ;  4][1;) .
D. T  [  4;1]
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?   
A. y  tan(x ) B. 2 y  sin(x  ) C. y  cotx
D. y  cos(x ) 2 2 2
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
sin x  2m  
1 sin x  3mm  2  0 có nghiệm.  1 1   1 1 1   m 1   m   2   m  1    m A.  . B.  2 2 . C.  . D.  3 3 . 3  m  4  0  m 1  1   m  2 1   m  3   
Câu 5: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA  2MB CB , chọn phương án đúng.
A. M là đỉnh của hình bình hành ABMC .
B. M là trung điểm cạnh AC.
C. M là trọng tâm của tam giác ABC .
D. M là trung điểm cạnh AB.
Câu 6: Biết đồ thị hàm số y mx  
1  2 cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại điểm A và điểm B phân biệt 1 1
(m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  bằng 2 2 OA OB 1 1 2 A. B. 2. C. D. 5 9 9
Câu 7: Bất phương trình 2
(m1)x  2mx m  0 có nghiệm khi m R \  ; a b thì: 1 1
A. a b
B. a b 1
C. a b  
D. a b  1  2 2
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 3x  5y  3  0 và d ' : 3x  5y  24  0 . Tìm tọa   
độ v , biết v  13 , 
T d   d ' và v có hoành độ là số nguyên. v     A. v   2;  3   . B. v  3; 2   .
C. v  2;3 .
D. v  2;3 .
Câu 9: Bất phương trình 2
x  2(m 1)x  9m  5  0 có tập nghiệm là R khi:
A. m  (;1)  (6; ) B. m [1;6] C. m  (1;6)
D. m  (6; )
Câu 10: Phương trình 2
x  2(m 1)x  9m  9  0 có nghiệm khi m  ( ;  a][ ; b ) thì:
A. a b  9
B. a b  7 
C. a b  7
D. a b  9 
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai?
A. Phép quay tâm O góc quay 90o và phép quay tâm O góc quay –90o là hai phép quay giống nhau.
B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o.
C. Qua phép quay Q(O; ) điểm O biến thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay –180o.
Trang 1/5 - Mã đề thi 101
Câu 12: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 2
5x  5y  5x 15y  8  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S x  3 . y A. 0. B. 1. C. 2. D. 8.  2 6 
Câu 13: Số nghiệm thuộc khoảng ; 
 của phương trình cos 7x  3 sin 7x   2 là:  5 7  A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 
Câu 14: Cho đường tròn (C): 2 2
(x 1)  ( y  2)  4 .Phép tịnh tiến theo vectơ v(1; 3) biến đường tròn (C) thành đường tròn nào: A. 2 2
x  ( y 1)  4 B. 2 2
x  ( y 1)  4 C. 2 2
(x 1)  ( y 1)  4 D. 2 2
(x 1)  ( y 1)  4
Câu 15: Chu kỳ của hàm số y = tanx là:  A. 2 B. k , kZ D. C. 4
Câu 16: Chọn khẳng định sai  3   5  1- tan x A. cos
x  sin x   . B. tan - x    .  2   4  1 tan x    C. sin  x  cos x   .
D. cos x  3   cos x .  2 
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết AB  3, AC  4 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ dài AD bằng A. 32 . B. 73 . C. 5 . D. 109 .
Câu 18: Rút gọn biểu thức sau A   x x2   x x2 tan cot tan cot Ta được: A. A  2 B. A  4 C. A  1 D. A  3
Câu 19: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d  : 4x  3y 12  0 . Điểm B ;
a b là đối xứng của điểm
A1;3 qua d  . Giá trị của biểu thức 2a b bằng A. 7 . B. 10  . C. 12 . D. 17  .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1) là: A. 3x + y - 10 = 0 B. x + 2y – 5 = 0 C. x + 2y+5=0 D. 3x + y + 10 = 0
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C):  x  2   y  2 1
2  16 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).
A. I (1; 2); R  4
B. I (1; 2); R  4
C. I (1; 2); R  16
D. I (1; 2); R  16 
Câu 22: Cho tan  2 và      
thì giá trị cos 2 là: 2 3 1 1 3 A. cos2   B. cos2 
C. cos2   D. cos2  3 3 3 3
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCM 2;0 là trung điểm của cạnh AC. Đường trung
tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x  2 y  3  0 và 6x y  4  0. Giả sử B  ; a b, tính hiệu a  . b A. 2.  B. 4.  C. 4. D. 2. 
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP u (3;-2) là:
x  6  3tx  3 2t
x  3  3t
x  3  6t A. B. C. D.
y  2  2t
y  4  3ty  2   4ty  2   4t  
Câu 25: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A1;  1 , B  1
 ;3, C 2;5 . Giá trị của tích vô hướng A . B CB bằng A. 2  . B. 14 . C. 2 . D. 16 .
Trang 2/5 - Mã đề thi 101 3
Câu 26: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
f (x)  x  , x  0 . x A. 2. B. 4. C. 2 3 . D. 3.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng d :3x y  2  0, d : x  3y  4  0. Gọi A là 2  1 
giao điểm của d , d . Xác định phương trình đường thẳng  qua M 0; 
1 lần lượt cắt d , d tại 1   2  1   2  1 1
B,C ( B,C khác A ) sao cho 
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 AB AC A. x  0. B. y  1.
C. 3x  2 y  2  0.
D. x y 1  0. sin 3x
Câu 28: Số nghiệm của phương trình
 0 thuộc đoạn [2 ;4 ] là: cos x 1 A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 29: Tam giác ABC biết BC a, CA b, AB c và có a b ca b c  3ab . Khi đó số đo của góc C A. 120o . B. 30o . C. 90o . D. 60o .   x
Câu 30: Phương trình sin   0  
có tất cả các nghiệm là:  3 2  2 2 A. x
k ,(k Z ) B. x
k2 ,(k Z ) 3 3    C. x
k ,(k Z ) D. x
k ,(k Z) 6 6 2
Câu 31: Biết x a b 13 là nghiệm của phương trình x  2  x 1  0 . Giá trị của biểu thức a  3b bằng A. 0. B. 6 C. 3. D. 2.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2x  3y 1  0 và d : 2x  3y  5  0 
Phép tịnh tiến theo vectơ v có tọa độ nào sau đây không biến d thành dA. (3;4) B. (1;-1) C. (0;2) D. (-3;0)
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm M qua
phép quay tâm O góc quay 45o ? A. (1;1) . B. (2; 0) . C. 2 2;0 . D. 0;2 2 . 2 Câu 34: Cung
có số đo bằng độ là: 9 A. 100 B. 180 C. 360 D. 400 x t
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm (1
A ;3) và đường thẳng d 
. Tọa độ điểm B đối xứng với A y  4  t qua đường thẳng d là: A. B(1; 5)
B. B(1; 5) C. B(1;5) D. B(1;5)
Câu 36: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực a,b ?
A. cosa b  cosa b  2sin a sin . b
B. cosa b  cosa b  2sin a cos . b
C. cosa b  cosa b  2cos a sin . b
D. cosa b  cosa b  2  sin asin . b
Trang 3/5 - Mã đề thi 101 Câu 37:
Ảnh bên là cổng chào khu công nghiệp Bình Xuyên
của tỉnh Vĩnh Phúc. Cổng có hình dạng của một Parabol.
Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 72m và cổng
được thiêt kế sao cho xe ôtô có chiều cao từ 4m trở lên
phải đi cách chân cổng ít nhất 3m. Hỏi chiều cao lớn
nhất từ mặt đường đến mặt trong của cổng bằng bao
nhiêu (kết quả làm tròn sau dấu phảy đến phần trăm)? A. 20,50m. B. 25,04m. C. 31,51m. D. 27,08m. Câu 38: Phép quay  Q
biến điểm M thành điểm M ' . Khi đó o, 
 
A. OM OM 'và OM ;OM '   .
B. OM OM 'và góc MOM    .
 
C. OM OM 'và OM ;OM '   .
D. OM OM 'và góc MOM    . 1
Câu 39: Tập xác định của hàm số y  tan x   k 
A. D R \   k , k Z
B. D R \  , k Z   2   2 
C. D R \ k ,k ZD. D=R 
Câu 40: Cho hình bình hành ABCD.Phép tịnh tiến theo DA biến: A. B thành C B. A thành D C. C thành A D. C thành B
Câu 41: Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 1 là 5 13  5 x
k2 ; x   k2 x
k2 ; x   k2 A. 12 12 B. 4 4  7  5 x
k2 ; x   k2 x
k2 ; x   k2 C. 2 6 D. 6 6
Câu 42: Tập nghiệm của phương trình 2
x  4x  2  2x là 2  A. S    2 . B. S   .
C. S   ;2 .
D. S R . 5  2 1 3sin x
Câu 43: Cho tan x  2 Tính P  ta được: 2 2
2sin x  3 cos x 3 3  3  3 A. P B. P C. P D. P  4  3 4  3 4  3 4  3
Câu 44: Phương trình 2sin x   3 có nghiệm là  
x    k2  A. 3  (k R) . B. 0 0
x  60  k360 , k R . 4 x   k2  3  2   x    k2  x   k2  C. 3  (k R) . D. 3  (k R) . 4  2 x   k2      x k2  3  3
Câu 45: Với giá trị nào của m thì phương trình m sin 2x  (m 1) cos 2x  2m 1  0 có nghiệm?
Trang 4/5 - Mã đề thi 101 m  3 m  3 A. . 
B. 0  m  3.
C. 0  m  3. D. .  m  0 m  0 
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ v  (1;1) ,A(0;2) ,B(-2;-1).Ảnh của điểm A và B qua phép tịnh tiến 
theo véc tơ v lần lượt là A và B .Độ dài AB là: A. 10 B. 12 C. 13 D. 11 3
Câu 47: Tích tất cả các nghiệm của phương trình sin(2x
)  cos x  0 trên 0;  là: 4 3  2 23 2 13 3 11 A. B. C. D. 6 48 25 64
Câu 48: Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: 4 4 4 4 A. 0 < m < 0  m m  0; m
D. m < 0 ; m  3 B. 3 C. 3 3 1 3
Câu 49: Cho sin  ;     
 . Giá trị của sin 2 bằng 3 2 2 4 2 2 2 4 2 A.  . B.  . C.  . D. . 9 9 3 9 2 9  x
Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình:  0 là 2 x  3x 10 A.  5;  3   2;3 B.  5;    3 2;3 C.  5;    3  2;  3 D.  5;    3 2;  3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 101