Đề KSCL lần 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 4 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2023 – 2024.Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Toán - Mã đề 126
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
(Đề thi có 06 trang, gồm 50 câu)
Mã đề: 126
ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN. Lớp 12
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Ngày thi: 28/01/2024)
Câu 1: Cho tập hợp
M
30
phần tử. Số tập con gồm
5
phần tử của
M
:
A.
4
30
A
. B.
5
30
A
. C.
5
30
. D.
.
Câu 2: Cho cấp số cộng
( )
n
u
thỏa mãn
13
4, 10.uu= =
Công sai của cấp số cộng bằng:
A.
6.
B.
3.
C.
6.
D.
3.
Câu 3: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2
x
. B.
1x
. C.
3x
. D.
0x
.
Câu 4: Tính tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
2 3 12 10yx x x=−−+
trên
đoạn
[ ]
3; 3
.
A.
3.
B.
18.
. C.
18.
. D.
7.
Câu 5: Đồ thị hàm số
24
1
x
y
x
=
+
có tiệm cận đứng của là đường thẳng:
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x
=
.
Câu 6 : Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
. B. Đồng biến trên khoảng
( )
0;1
.
C. Nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
. D. Nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 7: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có bảng biến thiên sau:
Số nghiệm của phương trình
( )
2 30fx+=
là:
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
2021
x
y
=
là:
A.
2021 .log 2021
x
y
=
. B.
2021
ln 2021
x
y
=
. C.
2021 ln 2021
x
y
=
. D.
1
' .2021
x
yx
=
.
Trang 2/6 - Toán - Mã đề 126
Câu 9: Với
0
>
x
, biểu thức
3
xx
bằng:
A.
1
3
x
. B.
4
3
x
. C.
2
3
x
. D.
4
x
.
Câu 10: Với các số thực dương
,ab
thỏa mãn
log 2
=
a
b
, giá trị của
( )
2
log
a
ab
bằng:
A. 8. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sin 2fx x x=
A.
2
cos 2
2
x
xC++
. B.
2
1
cos 2
22
x
xC
++
. C.
2
1
cos 2
2
x xC
++
. D.
2
1
cos 2
22
x
xC−+
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
(
)
1
2
d 4fx x
=
( )
1
0
d 3fx x=
. Giá trị của
( )
0
2
dfx x
bằng:
A.
1
. B.
7
. C.
7
. D.
1
.
Câu 13: Thể tích
V
của khối lăng trụ có chiều cao
6h =
và diện tích đáy
15B =
:
A.
90.
V =
B.
30.V =
C.
45.V =
D.
60.
V =
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên
SB
vuông góc với mặt
phẳng
(
)
ABC
,
2=SB a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 15: Cho hình trụ
( )
T
có chiều cao
h
, độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Kí hiệu
là diện
tích xung quanh của hình trụ
( )
T
. Công thức nào sau đây là đúng ?
A.
2
xq
S rl
π
=
. B.
xq
S rh
π
=
. C.
xq
S rl
π
=
. D.
2
2
xq
S rh
π
=
.
Câu 16: Cho hình nón có đường sinh bằng
4,a
diện tích xung quanh bằng
2
8.a
π
Tính chiều cao của
hình nón đó theo
.a
A.
3.a
B.
2 3.
a
C.
2.
a
D.
23
.
3
a
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
. Điểm đối xứng với
A
qua mặt
phẳng
( )
Oxz
có tọa độ là:
A.
( )
1; 2;3
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
1; 2; 3−−
. D.
(
)
1;2;3
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
Oxy
(
)
Oyz
bằng:
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều. Mặt bên
SBC
tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa
SA
( )
ABC
bằng:
A.
45°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
30°
.
Câu 20: Một hộp đựng
9
thẻ được đánh số từ
1
đến
9
. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số trên hai
thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn.
A.
5
18
. B.
15
18
. C.
8
9
. D.
13
18
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) (
)( )( )
2
2
121fx xx x x
= +−
với mọi
x
. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là:
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Trang 3/6 - Toán - Mã đề 126
Câu 22: Cho hàm số
1ax
y
bx c
=
( )
,,
abc
có bảng biến thiên như sau:
Trong các số
,,
abc
có bao nhiêu số dương?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
32
5yx x x= −+
. B.
4
4yx
= +
.
C.
21
1
x
y
x
=
+
. D.
32
32yx x x=−++
.
Câu 24: Tìm
m
để giá tr nh nht của hàm số
(
)
32
3 mfx x x= −+
trên đoạn
[ 1; 2]
bằng
3
.
A.
3m =
. B.
1m =
. C.
3
m =
. D.
1m =
.
Câu 25: ch tất cả các nghiệm của phương trình
2
ln 2ln 3 0xx+ −=
bằng:
A.
3
1
.
e
B.
2
. C.
3.
D.
2
1
.
e
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
22
log 3 2 log 6 5xx−>
là:
A.
1
;3
2



. B.
( )
3;1
. C.
( )
0; +∞
. D.
6
1;
5



.
Câu 27 : Cho
( )
2
1
2
f x dx =
(
) ( )
2
1
23f x g x dx
−=


.Giá trị
( )
2
1
g x dx
bằng
A. 7. B. 5. C. -1.
D.
1.
Câu 28: Cho
( )
2
0
3 21 6
m
x x dx−+ =
. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 2
. B.
(
)
;0−∞
. C.
( )
0; 4
. D.
( )
3;1
.
Câu 29: Biết
( )
H
là đa diện đều loại
{ }
4;3
với số đỉnh và số cạnh lần lượt là
a
b
. Tổng
ab+
là:
A.
40ab+=
. B.
20ab+=
. C.
32ab+=
. D.
18ab+=
.
Câu 30: Lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
. Biết
2AC a=
,
2AA a
=
. Khi đó thể tích của lăng trụ đó bằng:
A.
3
a
B.
3
3
a
C.
3
4a
D.
3
4
3
a
Câu 31: Trong không gian, cho tam giác vuông
ABC
tại
A
,
AB a=
và
2AC a=
. Tính độ dài
đường sinh
l
ca hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
A.
3la=
B.
2la
=
C.
la=
D.
2la=
Câu 32: Cho hình trthiết diện qua trục một hình vuông. Gọi
12
,SS
lần lượt diện tích xung
quanh và diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. Tỷ số
1
2
S
S
bằng:
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
4
5
. D.
3
4
.
Trang 4/6 - Toán - Mã đề 126
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 3
M
. Gọi
I
là hình chiếu vuông góc
của
M
trên trục
ox
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I
bán kính
IM
?
A.
( )
++=
2
22
1 13x yz
B.
( )
+ ++=
2
22
1 17x yz
C.
( )
+ ++=
2
22
1 13x yz
D.
( )
++=
2
22
1 13x yz
Câu 34: Cho
(
)
(
)
10
2
14 3Px x x
=++
. Xác định hệ số của
3
x
trong khai triển của
( )
Px
theo lũy thừa
của
x
.
A.
8760
. B.
4648
. C.
7740
. D.
8802
.
Câu 35: Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi lớp thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác
nhau. Bạn Nam một thí sinh dự thi, bạn đăng 4 môn thi cả 4 lần thi đều thi tại một phòng duy
nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác xuất để trong 4 lần thi thì
bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí.
A.
253
.
1152
B.
899
.
1152
C.
4
.
75
D.
26
.
35
Câu 36: Cho m số
( )
y fx=
xác định liên tục trên
( ) ( )( )( )
251fx x x x
=++
( )
21f =
. Hàm số
( )
( )
2
2
gx f x

=

có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 37: Cho hàm số
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d= + ++
có đồ thị như sau
Trong các số
,,,abcd
có bao nhiêu số dương?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 38: Cho hàm số
( )
y fx
=
có đồ th
( )
y fx
=
như hình vẽ. Xét hàm số
( ) (
)
32
133
2024
342
gx f x x x x= ++
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
[ ]
( ) ( )
3; 1
min 3gx g
=
B.
[ ]
( )
( ) ( )
3; 1
31
min
2
gg
gx
−+
=
.
C.
[ ]
( ) ( )
3; 1
min 1gx g
=
. D.
[ ]
( ) ( )
3; 1
min 1gx g
=
.
Trang 5/6 - Toán - Mã đề 126
Câu 39: Cho
9 9 14
xx
+=
;
( )
11
6 33 3
23 3
xx
xx
a
b
+−
++
=
−−
(
a
b
là phân số tối giản). Tính
.
P ab=
?
A.
10P =
. B.
10P =
. C.
45P =
. D.
45P =
.
Câu 40: Anh An mới đi làm, hưởng lương
8
triệu đồng một tháng sẻ được nhận lương vào cuối
tháng làm việc. An hợp đồng với ngân hàng trích tự động
1
10
tiền lương của mình mỗi tháng để gửi
vào tài khoản tiết kiệm, lãi suất
0,45%
/tháng theo thể thức lãi kép. Kể từ tháng thứ 7, anh An được
tăng lương lên mức
8
triệu
500
nghìn đồng mỗi tháng. Sau một năm đi làm, tài khoản tiết kiệm của
anh An có bao nhiêu tiền ( Đơn vị: triệu đồng, kết quả lấy đến 3 chữ số sau dấu phẩy)
A.
10,148
triệu đồng. B.
10,144
triệu đồng. C.
10,190
triệu đồng. D.
10,326
triệu đồng.
Câu 41: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng
( )
1; +∞
, có đạo hàm liên tục,
dương trên khoảng
( )
1; +∞
, thỏa mãn:
( )
04
f =
và
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
2
2
2
4
. , 1;
1 22
f x fx x
x xx
= +∞
+ ++
. . Khi đó
( )
31f
thuộc khoảng
nào sau đây?
A.
( )
0; 2
. B.
(
)
2; 4
. C.
(
)
4;6
. D.
( )
6;8
.
Câu 42: Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
2 32
. (). '() 4 () 3 ,= ∀∈
xf x f x f x x x
và có
(2) 1=f
. Tích phân
2
3
0
( )df xx
có giá trị là:
A.
2
. B.
3
2
C.
4
3
. D.
4
.
Câu 43: Cho hình hộp đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi, góc
60BAD = °
đồng thời
AA a
=
.
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Biết rằng khoảng cách từ
G
đến mặt phẳng
(
)
A BD
bằng
21
21
a
.
Tính thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
′′
theo
a
.
A.
2
6
a
3
. B.
3
6
a
3
. C.
2
2
a
3
. D.
3
2
a
3
.
Câu 44: Trong không gian cho hai đường thẳng chéo nhau d
vuông góc với nhau và nhận AB =
a làm đoạn vuông góc chung
(
)
;.A dB ∈∆
Trên d lấy điểm M, trên
lấy điểm N sao cho
2, 4.AM a BN a= =
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABMN. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM BI là:
A.
4
17
a
B.
3
15
a
C.
4
5
a
D.
22
3
a
Câu 45: Cho hình nón
( )
N
có góc đỉnh bằng
o
60 ,
độ dài đường sinh bằng
a
. Dãy hình cầu
( )
1
,S
( )
2
,S
( )
3
,...,S
( )
,...
n
S
thỏa mãn:
( )
1
S
tiếp xúc với mặt đáy các đường sinh của nh nón
( )
;N
( )
2
S
tiếp xúc ngoài với
( )
1
S
tiếp xúc với các đường sinh của hình nón
( )
;N
( )
3
S
tiếp xúc
ngoài với
( )
2
S
tiếp xúc với các đường sinh của hình nón
( )
N
. Tính tổng thể tích các khối cầu
( )
1
,S
( )
2
,S
( )
3
,...,S
( )
,...
n
S
theo
a
.
A.
3
3
.
52
a
π
B.
3
27 3
.
52
a
π
C.
3
3
.
48
a
π
D.
3
93
.
16
a
π
Trang 6/6 - Toán - Mã đề 126
Câu 46: Cho hàm số
(
)
y fx=
hàm đa thức với hệ số thực. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hai hàm
số
( )
y fx=
( )
y fx
=
.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
(
) (
)
22
2.e . .e 0
2020
xx
m
f x fx+ −=
3
nghiệm phân biệt trên đoạn
[ ]
0; 2
A.
2019
. B.
945
. C.
946
. D.
2020
.
Câu 47: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 8. Gọi
,MN
lần
lượt là trung điểm của các cạnh
,AB AC
,PQ
lần lượt thuộc các cạnh
,AC AB
′′
sao cho
3
4
AP AQ
AC AB
′′
= =
′′
. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
,, ,,AA M NP
Q
bằng:
A.
27
. B.
36
. C.
18
. D.
19
.
Câu 48: Biết
,
ab
các số thực sao cho

33 3 2
.10 .10 ,
zz
xya b
đồng thời
,,xyz
các số thực
dương thỏa mãn
log xy z

22
log 1.
xy z
Giá trị của
22
11
ab
thuộc khoảng nào sau
đây?
A.
(1; 2 )
. B.
(2; 3)
. C.
(3; 4)
. D.
(4; 5)
.
Câu 49: Cho hàm số
2
11
y gx x m x 
(
m
tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để đồ thị
C
của hàm số
32
11 1y f x x m x mx 
cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
thỏa mãn
22 2
123
15gx gx gx
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 50: Số giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[ ]
21;22
để phương trình
22 2
2
log ( 4) (2 9) 1 (1 2 ) 4x m xx m x m x+ + + = −+ +
có nghiệm là:
A. 12. B. 25. C. 24. D. 10.
---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/6 - Toán - Mã đề 127
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
(Đề thi có 06 trang, gồm 50 câu)
Mã đề: 127
ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN. Lớp 12
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Ngày thi: 28/01/2024)
Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A.
1y 
. B.
3x
. C.
3y
. D.
2x
.
----------------------------
Câu 6: Cho hàm số
21
1
x
y
x
=
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
. B. Hàm số nghịch biến trên
{ }
\1
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
Câu 7: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước
2; 4;6
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng:
A.
16
. B.
48
. C.
8
. D.
12
.
Câu 8: S điểm chung của đồ th hàm số
32
44
yx x x=−+
vi trục hoành là:
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 9: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
3u =
2
9.u =
Công sai của cấp số cộng đã cho bằng?
A. 12. B.
6.
C. 6. D. 3.
Câu 10: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
3
2
34yx x= −−
.
A.
D =
. B.
{ }
\ 1; 4D =
.
C.
(
) ( )
; 1 4;
= −∞ +∞D
. D.
(
] [
)
; 1 4;= −∞ +∞D
.
Câu 11: Cho các số thực dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A.
log log log
a aa
b
bc
c
=
. B.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
=
.
C.
( )
log log log
a aa
bc b c= +
. D.
log
log
log
c
a
c
b
b
a
=
.
Câu 2: Cho
a
là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức
2
3
Pa a=
bằng:
A.
7
6
a
. B.
1
3
a
. C.
5
6
a
. D.
1
6
a
.
Câu 3: Công thức tính số chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
Câu 4: Cho
( )
1
0
d2fx x=
( )
1
0
d5gx x=
, khi
( ) ( )
1
0
2df x gx x


bằng:
A.
1
B.
8
C.
3
D.
12
Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong
hình vẽ bên dưới?
A.
42
2yx x=−+
. B.
3
3yx x=
.
C.
42
2yx x=
. D.
3
3yxx=−+
.
Trang 2/6 - Toán - Mã đề 127
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
32
435fx x x
=++
là:
A.
2
12 6 .
x xC
++
B.
43
.
x xC
++
C.
43
5.
x x xC
+++
D.
32
435 .
x x xC
+ ++
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
( )
( )
22
'1fx xx=
với mọi số thực
x
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là:
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
0;1; 1A
,
( )
2; 3; 2B
. Vectơ
AB

tọa độ là:
A.
( )
2; 2;3
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
3; 5;1
. D.
( )
3; 4;1
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Ch có năm loại khối đa diện đều.
B. Mỗi đỉnh của một khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều.
D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
2
39
x+
>
là:
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1;
+∞
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2; 3; 4A
. Điểm đối xứng với
A
qua trục
Oy
có tọa độ là:
A.
( )
2; 3; 4
−−
. B.
( )
2; 3; 4
. C.
( )
0; 3; 0
. D.
(
)
2; 3; 4
.
Câu 18: Một hình nón diện tích xung quanh bằng
2
5 aπ
, bán kính đáy bằng
a
thì độ dài đường sinh
bằng:
A.
3a
. B.
5a
. C.
5a
. D.
32a
.
Câu 19. Hàm số
( )
2 sin 2Fx x x=
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
( )
2
1
cos 2
2
fx x x= +
. B.
( )
2 2cos 2fx x
= +
.
C.
( )
2
1
cos 2
2
fx x x=
. D.
( )
2 2cos 2fx x=
.
Câu 20: Diện tích của mặt cầu có đường kính
AB a=
là:
A.
3
4
.
3
a
π
B.
2
.a
π
C.
3
1
.
6
a
π
D.
2
4.a
π
Câu 21. Một đoàn đại biểu gồm
5
người được chọn ra từ một tổ gồm
8
nam và
7
nữ để tham dự
hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng
2
người nữ là:
A.
1
143
. B.
28
715
. C.
56
143
. D.
140
429
.
Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình
9 7.3 12 0
xx
+=
là:
A. 12. B. 7. C.
2
4log 3.
D.
3
log 12.
Câu 23: Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
21
1
x
fx
x
=
+
trên
đoạn
[ ]
0; 4
, giá trị của
53Mm
bằng:
A.
4
. B.
10
. C.
8
. D.
3
.
Câu 24: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
+
là?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Trang 3/6 - Toán - Mã đề 127
Câu 25: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
đồ thị hàm số
( )
y fx
=
đường cong trong
hình vẽ bên, hàm số
( )
y fx=
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
4; 1
−−
.
Câu 26. Biết
( )
H
là đa diện đều loại
{ }
5;3
với số đỉnh và số cạnh lần lượt là
a
b
. Tổng
ab+
là:
A.
40ab+=
. B.
50ab+=
. C.
32ab+=
. D.
42
ab+=
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm
( )
'fx
như sau:
Hàm số
(
)
fx
có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
SA
vuông góc với đáy
SA AB=
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng:
A.
60 .
°
B.
30°⋅
C.
90°⋅
D.
45°⋅
Câu 29: Tính nguyên hàm
2x x dx
+
bằng cách đặt
2tx
= +
ta thu được nguyên hàm nào dưới
đây?
A.
( )
2
2t tdt
. B.
( )
2
22t tdt
. C.
( )
22
22t t dt
. D.
2
2t dt
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
. Gọi
I
hình chiếu vuông góc
của
M
trên trục
ox
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I
bán kính
IM
?
A.
( )
++=
2
22
1 13x yz
B.
( )
+ ++=
2
22
1 17x yz
C.
( )
+ ++=
2
22
1 13x yz
D.
( )
++=
2
22
1 13
x yz
Trang 4/6 - Toán - Mã đề 127
Câu 31: Lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
.
Biết
2AC a
=
,
2AA a
=
. Khi đó thể tích của lăng trụ đó bằng:
A.
3
a
B.
3
3
a
C.
3
4a
D.
3
4
3
a
Câu 32: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của ta được thiết diện một hình vuông
cạnh bằng
3a
. Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
A.
2
13
6
tp
a
S
π
=
. B.
2
3
tp
Sa
π
=
. C.
2
3
2
tp
a
S
π
=
. D.
2
27
2
tp
a
S
π
=
.
Câu 33: Cho hàm số
32
= + ++
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
<>><abcd
B.
0, 0, 0, 0<<><abcd
.
C.
0, 0, 0, 0><< >
abcd
D.
0, 0, 0, 0<><<abcd
.
Câu 34:Trong không gian, cho tam giác vuông
ABC
tại
A
,
AB a=
và
3AC a=
. Tính độ dài đường
sinh
l
của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC
xung quanh trục
AB
.
A.
3la=
B.
2
la=
C.
la=
D.
2la=
Câu 35: Cho
44 7
xx
+=
. Khi đó biểu thức
52 2
8 4.2 4.2
xx
xx
a
P
b
−−
= =
++
với
a
b
phân số tối giản
,ab
. Tích
.ab
có giá trị bằng:
A.
10
. B.
8
. C.
8
. D.
10
.
Câu 36: Cho
( )
( )
10
2
14 3Px x x=++
. Xác định hệ số của
3
x
trong khai triển của
( )
Px
theo lũy thừa
của
x
.
A.
8760
. B.
4648
. C.
7740
. D.
8802
.
Câu 37: bao nhiêu số tự nhiên
8
chữ số được lập tcác chữ số
1, 2,3, 4,5,6,7,8,9
số đó
đúng hai chữ số
1
, có đúng hai chữ
2
, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số
giống nhau không đứng liền kề nhau.
A. 112600. B. 201600. C. 126200. D. 122600
Câu 38: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( )
( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
8 88FG
+=
( )
( )
0 02FG+=
. Khi đó
( )
0
2
4df xx
bằng:
A.
5
4
. B.
5
4
. C.
5
. D.
5
.
Câu 39: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định liên tục trên
( ) ( )( )( )
251fx x x x
=++
( )
21f =
. Hàm số
(
)
(
)
2
2
gx f x

=

có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Trang 5/6 - Toán - Mã đề 127
Câu 40: Cho hàm số
2
11y gx x m x

(
m
tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
m
để đồ thị
C
của hàm số
32
11 1y f x x m x mx 
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
thỏa mãn
22 2
123
15gx gx gx
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 41: Cho các số thực
x
,
y
thỏa mãn
( )
2 22
2 222
5 16.4 5 16 .7
xy xy yx −+
+=+
. Gọi
M
m
lần lượt
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
10 6 26
225
P
xy
xy
++
=
++
. Tính
TMm= +
.
A.
19
2
. B.
21
2
. C.
10
. D.
15
.
Câu 42: Cho hàm số đa thức bậc bốn
( )
=y fx
, biết hàm số có ba điểm cực trị
3, 3, 5
=−==x xx
.
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
sao cho hàm số
(
)
(
)
32
3+
=
xx
gx fe m
đúng
7
điểm
cực trị.
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 43: Cho hàm số
(
)
y fx
=
có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị hàm số
(
)
12yf x
= +
như
hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
[ ]
2021;2021
m∈−
để hàm số
(
)
2
2 2020
yf x x m
= −+ +
có 3 điểm
cực trị dương.
A. Không có giá trị nào. B.
5
giá trị. C.
6
giá trị. D.
7
giá trị.
Câu 44: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng
( )
1; +∞
, có đạo hàm liên
tục, dương trên khoảng
( )
1; +∞
, thỏa mãn
(
)
04
f =
và
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
2
2
2
4
. , 1;
1 22
f x fx x
x xx
= +∞
+ ++
. Khi đó
( )
31f
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
2; 4
. C.
( )
4;6
. D.
(
)
6;8
.
Câu 45: Cho khối chóp
.S ABCD
có chiều cao bằng
9
và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 90.
Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là trọng tâm các mặt bên
,,,SAB SBC SCD SDA
. Thể tích của khối đa diện lồi
đỉnh là các điểm
, ,,,,M NPQDB
bằng:
A.
81
. B.
50
. C.
40
. D.
75
.
Câu 46: Cho phương trình:
(
)
2023
12
9 4. 2 1 3 3 3 1 0
xx
m xx m
+
+ ++ + +=
. Gọi
S
là tập các giá trị nguyên
của tham số
m
để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng bình phương các phần tử trong
S
là:
A.
4
. B.
9
. C.
12
. D.
1
.
Trang 6/6 - Toán - Mã đề 127
Câu 47: Mt cái thùng đựng đầy nước được to thành từ vic cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi
một mặt phẳng vuông c vi trc ca hình nón. Miệng thùng đường tròn bán kính bằng ba lần
bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu đường kính bằng
3
2
chiều cao của
thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là
54 3
π
(dm
3
). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt
trong của thùng đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại
trong thùng có giá trị nào sau đây?
A.
46
3
5
π
(dm
3
). B.
18 3
π
(dm
3
). C.
46
3
3
π
(dm
3
). D.
18
π
(dm
3
).
Câu 48: bao nhiêu bộ số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
0 , 2022xy
≤≤
( )
( )
22
53
7 31
2 2 log 3 3 9 log
18 3
yx
x y x y x y xy
yx

+

+ ++ +


+−


A.
6057
. B.
3
. C.
4038
. D.
2020
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Một mặt phẳng không qua
S
cắt các cạnh
,,,SA SB SC SD
lần lượt tại
, ,,M N PQ
thỏa mãn
2, 3SA SM SC SP= =
   
. Tính tỉ số
SB
SN
khi biểu thức
2
2
4
SB SD
T
SN SQ


= +




đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
11
2
SB
SN
=
. B.
5
SB
SN
=
. C.
4
SB
SN
=
. D.
9
2
SB
SN
=
.
Câu 50: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
,
N
,
Q
,
R
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
,
AB
′′
,
BC
,
BC
′′
P
,
S
lần lượt trọng tâm của các tam giác
AA B
,
CC B
. Tsthể tích khối đa
diện
MNRQPS
và khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
:
A.
1
9
. B.
5
54
. C.
1
10
. D.
2
27
.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
S GIÁO DC & ĐÀO TO THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 4
ĐỀ THI KSCL LN I NĂM HC 2023- 2024
Môn: Toán – Lp 12
ĐÁP ÁN CÁC MÃ Đ
Câu
MÃ Đ
Câu
MÃ Đ
129 126 127 128 129 126 127
128
1
C
D
B
D
26
D
D
B
B
2
A
D
A
B
27
D
D
B
D
3
A
A
A
D
28
C
C
D
A
4
D
C
B
D
29
B
B
C
C
5
B
D
A
A
30
A
A
A
A
6
C
B
D
C
31
B
A
A
A
7
B
A
B
B
32
D
A
D
B
8
C
C
B
B
33
A
A
A
A
9
A
B
C
C
34
D
A
B
A
10
B
D
C
A
35
B
A
A
C
11
C
B
B
A
36
C
C
A
C
12
A
D
C
D
37
A
C
B
A
13
B
A
C
D
38
D
C
B
C
14
C
B
A
B
39
S
C
C
C
15
B
A
C
D
40
A
B
B
A
16
B
B
D
B
41
C
C
A
B
17
A
A
A
A
42
B
A
D
A
18
A
D
B
A
43
A
D
A
C
19
C
A
D
A
44
B
A
C
D
20
D
D
B
A
45
C
A
B
A
21
B
A
C
D
46
A
B
A
B
22
D
D
D
D
47
C
D
C
B
23
C
D
B
D
48
A
D
A
B
24
B
B
D
D
49
B
B
C
D
25
D
D
C
D
50
A
C
B
D
NG DN CHI TIT MT S CÂU VN DNG, VN DNG CAO
MÃ Đ 129, 127
Câu 41 đề 129 (câu 44 đề 127):
Đặt
2
2tx y=
, khi đó giả thiết tương đương với
( )
22
2
22
54 54
5 16.4 5 16 .7 .(1)
77
tt
t tt
tt
+
+
++
+=+ =
Xét hàm số
( )
14
5
77
uu
fu
 
= +
 
 
liên tục trên
.
( )
fu
là hàm số nghịch biến trên
.
Do đó
( ) ( )
22
(1) 2 2 2 2 2 2 2 2 2ft f t t t t x y y x + = ⇔+ = = = =
.
Khi đó
2
2
3 10 20
23
xx
P
xx
++
=
++
.
Bảng biến thiên của
()Px
Từ đó suy ra
7M =
,
5
2
m =
nên
19
2
Mm+=
.
Câu 42 đề 125 (Câu 38 đề 127) ; Câu 41 Đề 126 ( 43 -128): ớng dẫn giải
Ta có
(
)
0fx>
với mọi
(
)
1;x +∞
.
Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
4
. , 1;
1 22
f x fx x
x xx
= +∞
+ ++
.
suy ra
( ) ( )
( )
( )
2
2
. , 1;
1 22
f x fx x
x xx
= +∞
+ ++
.
Do đó,
( )
( )
( )
( )
2
1
, 1;
2
1 22
fx
x
fx
x xx
= +∞
+ ++
.
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được
( )
( )
( )
2
1
dd
2
1 22
fx
xx
fx
x xx
=
+ ++
∫∫
( )
1
.
+ Tính
( )
2
d
1 22
x
I
x xx
=
+ ++
.
Đặt
1
1
t
x
=
+
,
0t >
1
1
x
t
⇒=
2
1
ddxt
t
⇒=
.
( )
( )
22
d
12 21 2
t
I
tt t t t
=
+ + −+
2
d
1
t
t
=
+
.
Đặt
2
2
1d 1 d
1
t
ut t u t
t

=+ +⇒ = +

+

, hay
2
2
1
dd
1
tt
ut
t
++
=
+
, suy ra
2
dd
1
ut
u
t
=
+
.
Suy ra
d
ln
u
I uC
u
= =−+
=
(
)
2
2
11
ln 1 ln 1
11
tt C C
xx



+ ++= + ++


++


.
Do vậy
( )
2
11
ln 1
11
fx C
xx



= + ++


++


.
(
)
04f =
nên
( )
( )
2 ln 1 2 2 ln 1 2CC= + +⇔=+ +
.
Suy ra
( )
( )
2
11
ln 1 2 ln 1 2
11
fx
xx



= + + ++ +


++


.
Vậy
( )
( )
2
2
11
3 1 ln 1 2 ln 1 2 5,4385
33
f





= + + ++ +






.
Câu 43 đề 125 (Câu 45 đề 127): ớng dẫn giải
D dàng chứng minh được
MNPQ
là hình bình hành.
1
3
MQ BD=
.
Từ hình vẽ ta thấy
2
MNPQBD M N BQ P D BMNN M
VV V
′′ ′′
=
;
39
22
M N BQ P D BM N P Q BMNM N
V VV
′′ ′′ ′′ ′′
= =
.
5
2
MNPQBD B MNM N
VV
′′
=
.B MNM N
V
′′
=
( )
( )
.
.
. .sin ,
1 1 1 11 2
. . .2. .
1
3 3 3 3 3 27
. .sin ,
2
B MNPQ MNPQ
S ABCD ABCD
VS
MN MQ MN MQ
VS
AC BD AC BD
= = = =
.
52 51
. . .90.9 50
2 27 27 3
MNPQBD S ABCD
VV= = =
.
Câu 44 đề 125 (Câu 50 đề 127): ớng dẫn giải
Đặt:
.ABC A B C
VV
′′
=
;
( )
( )
.
12
.d ,
33
B AA C C AA C C
V S B AA C C V
′′ ′′
′′
= =
( )
( )
( )
( )
.
1 11 1
. .d, .d,
3 32 2
B MNRQ MNRQ AA C C
V S B MNRQ S B AA C C
′′

′′
= =


( )
( )
1 1 12 1
. .d , . .
3 4 43 6
AA C C
S B AA C C V V
′′

′′
= = =


...
11111
...
333618
P MNRQ A MNRQ B MNRQ
V V V VV
′′
= = = =
;
( )
( )
.
12
.d ,
33
A BB C C BB C C
V S A BB C C V
′′ ′′
′′
= =
Q
P
N
M
D
B
A
C
S
M'
N'
P'
Q'
Q
P
N
M
D
B
A
C
S
11
24
QRC QRC C BB C C
SSS
′′
= =
;
1 11 1
.
3 3 4 12
QRS QRC BB C C BB C C
SS S S
′′ ′′
= = =
(
)
( )
( )
( )
( )
.
1 11
.d, .d,
3 3 12
A QRS QRS BB C C
V S A QRS S A BB C C
′′

′′
= =


( )
( )
1 1 12 1
. .d , . .
3 12 12 3 18
BB C C
S A BB C C V V
′′

′′
= = =


,
..
21 1
..
3 18 27
P QRS A QRS
PB
V V VV
AB
= = =
..
11 5
18 27 54
MNRQPS P MNRQ P QRS
V V V VVV= + =+=
, Vậy:
.
5
54
MNRQPS
ABC A B C
V
V
′′
=
.
Câu 45 đề 125 ( Câu 47 đề 127) : ớng dẫn giải
Gọi R là bán kính của khối cầu. Khi đó thể tích nước tràn ra ngoài là thể tích của một nửa khi
cầu nên
3
14
. 54 3 3 3
23
RR
ππ
= ⇔=
. Do đó chiều cao của thùng nước là
2
.2 4 3
3
hR= =
.
Cắt thùng nước bởi thiết diện qua trục ta được hình thang cân
ABCD
với
3AB CD=
. Gọi O là
giao điểm ca
AD
BC
thì tam giác
OAB
cân tại
O
.
Gi
H
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
I
là giao điểm ca
OH
CD
I
là trung
điểm ca
DC
nên
1
3
DI AH=
. Ta có
1
3
OI DI
OH AH
= =
3
63
2
OH HI→= =
Gi
K
là hình chiếu của
H
trên
OA
thì
33HK R= =
Tam giác
OHA
vuông tại H có đường cao
HK
nên
2 22 2 22
1 1 1 1 1 11
36HK HO AH AH HK HO
=+=−=
62
AH DI =→=
Th tích thùng đầy nước là
( ) ( )
2 2 22
. 4 3 6 2 6.2
208 3
3 33
h AH DI AH DI
ππ
π
+ + ++
= =
Do đó thể tích nước còn lại là
( )
3
208 3 46 3
54 3
33
dm
ππ
π
−=
.
Câu 46 đề 125 ( Câu 43 đề 127): ớng dẫn giải
Từ giả thiết ta có
( )
4 12 7
12 0 1 12 3
5 1 2 11
xx
fx x x
xx
= +=


+ = = ⇒+ =


= +=

Từ đó suy ra
( )
7
03
11
t
ft t
t
=
=⇔=
=
Xét hàm số
( )
2
( ) 2 2020y hx f x x m= = −+ +
ta có
( ) ( )
(
)
2
2 2 . 2 2020
hx x f x x m
′′
=+ −+ +
.
( )
( )
( )
2
1
0
2 2020 0, *
x
hx
fx x m
=
=
−+ + =
(
)
2
22
2
2 2020 7
2 2020 0 2 2020 3
2 2020 11
xx m
fxx m xx m
xx m
−+ +=
−+ + =−+ +=
−+ +=
2
2
2
2 2013
2 2023
2 2031
mx x
mx x
mx x
=−+
=−+
=−+
.
Từ dạng đồ th các hàm s
222
2 2013; 2 2023; 2 2031yx x yx x yx x=−+ =−+ =−+
trên ta suy
ra hàm số
( )
2
( ) 2 2020y hx f x x m= = −+ +
có 3 điểm cực trị dương,
2012 2013
m<<
, do
m
nguyên và
[ ]
2021;2021m ∈−
suy ra
m
∈∅
.
Câu 47 đề 125 (câu 49 đề 127): ớng dẫn giải
Đặt
,
SN SQ
xy
SB SD
= =
với
,0xy>
. Do đó
22
14
T
xy
= +
.
Ta có
.
.. .
.
..
6 6 12
S MNP
S MNP S ABC S ABCD
S ABC
V
SM SN SP x x x
VV V
V SA SB SC
= =⇒= =
.
.
.. .
.
..
6 6 12
S MQP
S MQP S ABC S ABCD
S ADC
V
SM SQ SP y y y
VV V
V SA SD SC
= =⇒= =
. .. .
12
S MNPQ S MNP S MQP S ABCD
xy
V VV V
+

=+=


.(1)
.
...
.
..
2 24
S MNQ
S MNP S ABC S ABCD
S ABD
V
SM SN SQ xy xy xy
VVV
V SA SB SD
= =⇒= =
.
.
...
.
..
3 36
S PNQ
S MNP S ABC S ABCD
S CBD
V
SP SN SQ xy xy xy
VVV
V SC SB SD
= =⇒= =
. .. .
5
12
S MNPQ S MNQ S PNQ S ABCD
xy
V VV V =+=
.(2)
Từ (1), (2) suy ra
11 1 1
5 55x y xy
xy y x
+= + = =
.
Đặt
( )
1
0tt
x
= >
. Suy ra
( ) ( )
22
22
4 5 5 40 100 5 4 20 20Tt t t t t=+ = + = +≥
.
O
Q
P
N
M
D
C
B
A
S
Do đó
( )
0;
1
min 20 4 4
SB
Tt
x SN
+∞
= ⇔= = =
.
Câu 48 đề 125 ( Câu 48 đề 127): ớng dẫn giải
Điều kiện
7
0
18
31
0
3
y
y
x
x
>
+
+
>
Xét hàm số
( )
31
3
x
fx
x
+
=
trên
[
)
4;+∞
( )
( )
2
10
0, 4
3
fx x
x
= < ∀≥
và ta có
( )
lim 3
x
fx
+∞
=
.
Suy ra
(
) (
)
3
3 13 log 0, 4fx fx x< > ∀≥
.
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )( ) ( )
22
53
2
53
7 31
2 2 log 3 3 9 log
18 3
7 31
1 2 log 3 3 log *
18 3
yx
x y x y x y xy
yx
yx
xy x y
yx

+

+ ++ +


+−



+

+ + ≤−


+−


TH1:
3y >
ta có
( )
( )
2
5
77
6 18 7 18 0 1 1 2 log 0
18 18
yy
y yy x y
yy

> > + > >⇒ + + >

++

.
Mặt khác
( )( )
3
31
3 3 0 3 3 log 0
3
x
y yx y
x
+

>⇔−< <


.
Suy ra
3y >
thì bpt
( )
*
không thỏa mãn.
TH2:
3y
.
Suy ra
( )
( )
2
5
77
6 18 0 7 18 1 1 2 log 0
18 18
yy
y yy x y
yy

< + ≤⇒ + +

++

.
Vi
( )( )
3
31
3 3 0 3 3 log 0
3
x
y yx y
x
+

≤⇔−


.
Do đó bpt
( )
*
luôn đúng với
3y
.
{ }
4;5;..;2022x
nên có
3.2019 6057=
bộ số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49 đề 125 (Câu 40 đề 127): ớng dẫn giải
Hàm s cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi chỉ khi
phương trình ba nghiệm phân biệt. Khi chỉ khi phương trình
ba nghiệm phân biệt. Khi chỉ khi phương trình hai
nghiệm phân biệt khác 1 .hi đó, theo định Vi-et phương trình ba
nghiệm phân biệt là , , thỏa mãn .
Ta có: .
Chia biểu thức cho ta được
.
Suy ra
.
Do đó:
.
Thay vào rút gọn, ta được . Kết hợp với điều kiện ta
được thảo mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50 đề 125 ( Câu 46 đề 127): Hướng dẫn giải
Nhận thấy nếu là nghiệm của phương trình (1) thì
32
11 1y f x x m x mx 
32
1 1 10x m x mx 
1
2
1 10x x mx 
2
10x mx 
2
20
40
m
m


2
2
m
m

2
1
1
x
2
x
3
x
123
12 23 31
1
1
xxx m
xx x x xx m


3
2 4 32 2
21 23 211gxx mxm m x mx 
2
gx
fx
2 22
3. 5 4 4g x x m f x m x m mx m

 

2 22
11 1
5 44g x m x m mx m 
2 22
22 2
544g x m x m mx m 
2 22
33 3
544g x m x m mx m 
22 2
123
15gx gx gx
222 2
1 2 3 123
5 4 3 12 15m xxx m mxxx m 
2
2
123 122331 123
5 2 4 3 12 15m xxx xxxxxx m mxxx m

 


4
3
4
2
3 40mm 
1
4
m
m

2
4m 
(
)
( )
( )
2023
12
2
1
2023
9 4 2 1 3 3 .3 1 0(1)
9 4 1 3 3 .3 1 0
xx
xx
m xx m
mx m
+
+
+ ++ + +=
+ + + +=
( )
( )
2
2
2023
3 3 4 1 3 30
xx
mx m
+−
+ + + +=
0
xx=
( )
( )
00
2
2
2023
0
3 3 4 1 3 30
xx
mx m
+−
+ + + +=
Nhận xét:
cũng là nghiệm của phương trình (1).
Thật vậy
Do đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất thì .
Phương trình (1) có nghiệm
Th li thy
2m =
thoả mãn.
MÃ Đ 126, 128
Câu 42 đề 126 (câu 40 đề 128): ớng dẫn giải
( ) ( )
2 22 2 32
2 3 32
2 22 2
3 3 2 32
3
0
0 00 0
22
33
00
. (). '() 4 () 3 3. (). '() 12 () 9
3. (). '() () 13 () 9
. ()'d 13 ()d 9 . () 13 ()d 24
2 13 ( )d 24 ( )d 2
xfxfx fx x xfxfx fx x
xfxfx fx fx x
xfx x fxx xdx xfx fxx
f xx f xx
= −⇔ =
+=
= −⇔ =
⇔= =
∫∫
∫∫
Câu 43 đề 126 ( Câu 44 đề 128) ớng dẫn giải
Chn D Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
0
2xx=−−
( )
( )
( )
( )
00
00
2
22 2
2023
2
2
2023
0
3 3 4 1 3 30
3 3 4 1 3 30
xx
xx
mx m
mx m
−+ +
+−
+ + + +=
+ + + +=
0 00
21x xx=−− =
( )
2
1
1
1 1 3 3. 1 0 2 0
2
3
m
x mm m m
m
=
= + + = ⇔− + =
=
G
O
H
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Ta có
( )
AG A BD O
∩=
nên
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
1
, ,,
3
GO
d G A BD d A A BD d A A BD
AO
′′
= =
.
D thấy
(
)
BD AA O
, trong
( )
AA O
vẽ
AH A O
tại
H
.
Khi đó
(
)
( )
( )
,
AH BD
AH A BD d A A BD AH
AH A O
′′
⇒⊥ =
.
Gi
x
là cạnh hình thoi
ABCD
, ta có
60BAD
= °
nên
ABD
đều.
Suy ra
3
2
x
AO =
, khi đó
2 2 2 2 22
1 1 1 7 41
33
xa
AH AO AA a x a
= + = + ⇒=
.
Th tích khối hộp
.ABCD A B C D
′′
2
.
33
. . 2.
42
ABCD A B C D ABCD
aa
V AA S a
3
′′

= = =



.
Câu 44 đề 126 (Câu 45 đề 128): ớng dẫn giải
Chn A
Ta có
()
AM AB
AM ABN
AM BN
⇒⊥
AB AB BN ABN⊥∆⇒ ⇒∆
vuông tại B.
Gi H, I, K lần lượt là trung điểm ca AN, MN AM ta có:
I là tâm đường tròn ngoại tiếp
;ABN
// ( )IH AM IH ABN IA IB IN ⇒==
//
IK AN IK AM IA IM ⇒=
IM IA IB IN I⇒===
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABMN
Ta có
( )
// //AM IH AM BHI BI⇒⊃
(
) ( ) ( )
; ;( ) ;( )d AM BI d AM BHI d A BHI
⇒= =
Ta có
2
1 11
. . .4
2 22
ABH ABC
S S aa a
∆∆
= = =
3
2
1 11
. ..
2 3 33
IABH ABH
a
IH AM a V IH S a a
= =⇒= = =
( )
( )
.
.ABH
3
1
;( ) . ;( )
3
I ABH
S BHI
BHI
V
V d A BHI S d A BHI
S
= ⇒=
()IH ABN IH BH BHI ⇒∆
vuông tại H có
2
22
1 1 17 1 17 17
; 16 . .
2 2 2 22 4
BHI
a aa
HA a BH AN a a S a
= = = += = =
Vậy
(
) ( )
3
2
3.
4
3
; ;( )
17 17
4
a
a
d AM BI d A BHI
a
= = =
Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
M
,
N
,
Q
,
R
lần
Câu 45 đề 126 (Câu 42 đề 128):
ớng dẫn giải
Chn A Gi
12
,II
lần lượt là tâm ca mt cầu
(
)
1
S
( )
2
S
.
Gi
H
là trung điểm ca
AB
. Khi đó ta có
SAB
đều và
1
1 13 3
.
3 32 6
aa
R SH= = =
.
Hạ
11
I M SA
,
22
I M SA
.
121
332rrr⇔=+
12
3rr⇔=
. Chứng minh tương tự ta có
23
3rr=
,….,
1
3
nn
rr
+
=
.
Do đó dãy bán kính
1
r
,
2
r
,…,
n
r
,. lp thành mt cấp số nhân lùi hạn với
1
3
6
a
r =
công bội
1
3
q =
.
Suy ra dãy thể tích ca các khi cầu
( )
1
S
,
( )
2
S
, …,
( )
n
S
,… lập thành một cấp số nhân lùi hạn với
3
3
1
4 33
.
3 6 54
a
Va
ππ

= =



và công bội
1
1
27
q =
.
Vậy tổng thể tích của các khối cầu
( ) ( )
( )
12
, ,..., ,...
n
SS S
là:
3
1
3
1 52
V
Va
q
π
= =
.
M
2
M
1
E
I
1
H
S
B
A
I
2
Câu 46 đề 126 (Câu 47 đề 128): Hướng dẫn giải
Chn B Nhn xét: Dựa vào đồ th ta nhận thấy đồ th của hàm s
( )
y fx=
đường
(
)
1
C
còn đồ th của
hàm số
( )
y fx
=
là đường
(
)
2
C
.
Tht vậy: dựa vào đồ th ta thấy hoành độ các giao đim ca
( )
2
C
với trục hoành
Ox
chính hoành độ
các đim cc tr của
(
)
1
C
và hoành độ các giao đim ca
( )
1
C
với trục hoành
Ox
không phải là hoành độ
các đim cực trị của
( )
2
C
.
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
(
)
2
22
2.e . .e 0 2. 1
2020 e e 2020
xx
xx
fx fx
mm
f x fx

+ = +=


Đặt
( )
e
x
fx
t =
, ta có
( ) ( )
(
)
( ) ( )
2x
e
ee
x
x
f x fx
f x fx
t
= =
Suy ra
( ) ( )
0t fx f x
′′
=⇔=
. S nghiệm phương trình này số giao điểm ca hai đ th
( )
y fx=
( )
y fx
=
. Dựa vào đồ th ta thấy: trên đoạn
[ ]
0; 2
pt
( )
( )
fx f x
=
2
nghiệm
1x =
2x =
Bng biến thiên
Dựa vào đồ th
( )
y fx=
đường
( )
1
C
ta
( ) ( )
( )
( )
2
2
0 22 0
e
f
ff f= =−⇒ >
( )
10f =
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy với
[ ]
0; 2x
thì
[
]
2;0t
∈−
.
Nhận xét: +) với mỗi nghiệm
2
2
2;
e
t

∈−

thì có 1 nghiệm
[
)
0;1x
;
+) với mỗi nghiệm
2
2
;0
e
t

∈−

thì có 2 nghiệm
x
phân biệt thuộc đoạn
[ ]
0; 2
(
3
nghiệm
x
này đôi một khác nhau)
- Phương trình
( )
1
trở thành:
(
)
2
22
2020
m
tt+=
.
BBT của hàm số
( )
2
2gt t t= +
trên đoạn
[ ]
2;0
:
- Từ BBT của hàm số
( )
gt
và nhận xét trên ta thấy:
PT
( )
1
3
nghiệm
x
phân biệt khi và chỉ khi PT
(
)
2
2
nghiệm
t
thỏa mãn:
12
2
12
2
12
12
2
2
2
20
20
e
e
2
2, 0
0
e
tt
tt
tt
tt
<− <
<− <
=−=
<=
( ) ( )
22
44
4 1 e 8080 1 e
00
e 2020 e
m
m
−−
<⇔ <
.
Do
m
nên
{ }
945; 944;...; 1m ∈−
.
Vậy có
945
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47 đề 126 ( Câu 50 đề 128): ớng dẫn giải
+) Vì
,MN
lần lượt là trung điểm của cạnh
,AB AC
// MN BC
.
+)
,PQ
lần lượt thuc các cạnh
,AC AB
′′
sao cho
3
4
AP AQ
AC AB
′′
= =
′′
// QP B C
′′
.
+) Vì
.
ABC A B C
′′
là hình lăng trụ nên
// BC B C
′′
.
Do đó
// MN QP
4 điểm
, ,,M N PQ
đồng phẳng.
Ta có
( ) ( )
ABB A ACC A AA
′′
∩=
,
( ) ( )
ABB A MNPQ MQ
′′
∩=
,
( ) (
)
ACC A MNPQ NP
′′
∩=
3 đường thẳng
,,AA MQ NP
đồng quy hoặc đôi một song song.
Hơn nữa, vì
// AM A Q
133
244
AM AB AB A B A Q
′′
=<= =
nên
AA
cắt
MQ
. Do đó
,,AA MQ NP
đồng quy tại
S
.
Ta có
.
.
..
S AMN
S A QP
V
SA SM SN
V SA SQ SP
=
.
// , // AM A Q AN A P
′′
nên
1
2
2
3
3
4
AB
SA SM SN AM
SA SQ SP A Q
AB
= = = = =
′′
′′
.
Suy ra,
3
.
.
28
..
3 27
S AMN
S A QP
V
SA SM SN
V SA SQ SP

= = =


..
8
27
SAMN SAQP
VV
⇒=
.
Gi
V
là th tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
, , , ,,AA M N PQ
. Khi đó:
.. . . .
8 19
27 27
SAQP SAMN SAQP SAQP SAQP
VV V V V V
′′
=−= =
.
Gi
,HK
ln lưt hình chiếu vuông góc ca
S
lên các mt phng
( ) ( )
,AMN A QP
.
Do
( ) ( )
// AMN A QP
nên
,,SHK
thng hàng. Suy ra
HK
chiu cao ca lăng tr
.ABC A B C
′′
. Hơn
nữa,
2
3
SH SA
SK SA
= =
2
3
SH SK⇒=
21
33
HK SK SH SK SK SK =−= =
3SK HK⇒=
. Theo đu bài
6HK =
nên
3 18SK HK= =
.
Lại có,
2
1
. .sin
39
2
.
1
4 16
. .sin
2
A QP
ABC
AQAP A
S
AQ AP
S AB AC
AB AC A
′′
′′
′′

= = = =

′′

′′
9
16
AQP ABC
SS
′′
∆∆
⇒=
.
Theo đầu bài
8
ABC
S
′′
=
nên
99
16 2
AQP ABC
SS
′′
∆∆
= =
. Do đó
.
1 19
. . .18 27
3 32
S A QP A QP
V S SK
′′
= = =
.
Vậy
.
19 19
.27 19
27 27
S A QP
VV
= = =
.
Câu 48 đề 126 ( Câu 49 đề 128) ớng dẫn giải
Ta có:









22
22
22 1
log
10
10
log 1
10 10.10
z
zz
xy z
xy
x y xy
xy z
xy
Khi đó

33 3 2
.10 .10
zz
xya b

32
22
. 10 . 10
zz
x y x xy y a b
 
32 2
22 22
.. ..xyx xyy axy bxy x xyy axy bxy

 

2 2 2 2 22 22 22
. 2 2.
10 10
bb
x xy y a x xy y x y x y xy a x y a xy
Đồng nhất hệ số ta được







1
1
10
2
15
21
b
a
a
b
a

22
11 1
4 4, 008 4;5 .
225ab
Câu 49 đề 126 ( Câu 48 đề 128): ng dẫn giải
Chn B Đồ th hs cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
ba nghiệm phân biệt. Khi chỉ khi phương trình
ba nghiệm phân biệt. Khi chỉ khi phương trình hai
nghiệm phân biệt khác 1 .
Khi đó, theo định Vi-et phương trình ba nghiệm phân biệt , , tha mãn
.
Ta có: .
32
1 1 10x m x mx 
1
2
1 10x x mx 
2
10x mx 
2
20
40
m
m


2
2
m
m

2
1
1
x
2
x
3
x
123
12 2 3 31
1
1
xxx m
xx xx xx m


3
2 4 32 2
21 23 211gxx mxm m x mx 
Chia biểu thức cho ta được
.
Suy ra
. Do đó:
.
Thay vào rút gọn, ta được . Kết hợp với điều kiện ta được
thảo mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50 đề 126 ( Câu 46 đề 128): ớng dẫn giải
Chn B Điều kiện xác định:
22
40x m xx++ +>
.
(
)
( ) ( )
22 2
2
log 4 2 9 1 1 2 4x m xx m x m x+ + + = −+ +
(
)
(
)
2 22
2
log 4 2 9 1 4 2 4x x x m mx x x m x ++ + = + +− +
22
2
2
4
log 2 9 1 4 2 4
4
x
m mx x x m x
xx

+ = −+ +
+

+−

2
22
2
2
44
log 2 9 1 4 2 4
4
x m x mx
mx x x m x
xx

+ +−
=
−+ + +


+−

(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 22
22
log 4 4 8 2 4 2 1 log 4 4x m x mx x m x mx x x x x + +− + + +− += +− + +−
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
2 2 22
22
log 8 2 4 2 8 2 4 2 log 4 4 1x m x mx x m x mx x x x x + +− + + +− = +− + +−
Xét hàm
số
( )
2
logft t t= +
,
( )
0;t +∞
.
( ) ( )
1
1 0, 0;
ln 2
ft t
t
= + > +∞
nên hàm số luôn đồng biến trên TXĐ.
Khi đó
( )
1
22
8 2 42 4x m x mx x x + +− = +−
(
)
(
)
22
2 4 48mxxxxx +− = +−
2
gx
fx
2 22
3. 5 4 4g x x m f x m x m mx m

 

2 22
11 1
5 44g x m x m mx m 
2 22
22 2
544g x m x m mx m 
2 22
33 3
544g x m x m mx m 
22 2
123
15gx gx gx
222 2
1 2 3 123
5 4 3 12 15m xxx m mxxx m 
2
2
123 122331 12
3
5 2 4 3 12 15m xxx xxxxxx m mxxx m

 


4
3
4
2
3 40mm 
1
4
m
m

2
4m 
2
8
21
4
x
m
xx
⇔=
+−
(
)
2
84
21
4
xx x
m
++
⇔=
(
)
2
2 12 4m xx x = ++
22
12
4
2
m
xx x
++ =
. Xét hàm số
22
() 4
gx x x x
= ++
với
( )
;x −∞ +
.
Ta có
(
)
2
2
2
4
( ) 0,
4
xx
gx x
x
++
= ∀∈
+
.
( )
(
)
2
lim lim 4
xx
gx x x x
−∞ →−∞

= ++


2
4
lim
4
x
x
xx
−∞

=

+−

2
4
lim 2
4
11
x
x
−∞
= =
−+
;
Ta có bảng biến thiên của
()gx
Để phương trình có nghiệm thì
12 5
2
22
m
m
>− <
.
Do
m
nguyên thuộc đoạn
[ ]
21;22
nên số giá tr
m
là 24.
| 1/27

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 12
(Đề thi có 06 trang, gồm 50 câu)
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Ngày thi: 28/01/2024) Mã đề: 126
Câu 1:
Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là: A. 4 A . B. 5 A . C. 5 30 . D. 5 C . 30 30 30
Câu 2: Cho cấp số cộng (u thỏa mãn u = 4, u =10. n ) 1 3
Công sai của cấp số cộng bằng: A. 6. − B. 3. − C. 6. D. 3.
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  2 . B. x 1. C. x  3. D. x  0 .
Câu 4: Tính tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 2x − 3x −12x +10 trên đoạn [ 3 − ; ] 3 . A. 3. B. 18.. C. 18. − . D. 7.
Câu 5: Đồ thị hàm số 2x 4 y =
có tiệm cận đứng của là đường thẳng: x +1 A. x = 2 − .
B. x = 2 .
C. x =1. D. x = 1 − .
Câu 6 : Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồng biến trên khoảng (0;+∞).
B. Đồng biến trên khoảng (0; ) 1 .
C. Nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
D. Nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
Câu 7: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là: A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
Câu 8: Đạo hàm của hàm số 2021x y = là: x A. 2021x y′ = .log 2021. B. 2021 y′ = . C. 2021x y′ = ln 2021. D. 1 ' .2021x y x − ′ = . ln 2021
Trang 1/6 - Toán - Mã đề 126
Câu 9: Với x > 0 , biểu thức 3 x x bằng: 1 4 2 A. 3 x . B. 3 x . C. 3 x . D. 4 x .
Câu 10: Với các số thực dương a,b thỏa mãn log b = , giá trị của ( 2 log ab bằng: a ) a 2 A. 8. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x −sin 2x là 2 2 2
A. x + cos 2x + C . B. x 1
+ cos 2x + C . C. 2 1 x 1
x + cos 2x + C . D.
− cos 2x + C . 2 2 2 2 2 2 1 1 0
Câu 12: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f
∫ (x) dx = 4 và f
∫ (x) dx = 3. Giá trị của f
∫ (x) dx bằng: 2 − 0 2 − A. 1 − . B. 7 − . C. 7 . D. 1.
Câu 13: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao h = 6 và diện tích đáy B = 15 là:
A. V = 90. B. V = 30.
C. V = 45. D. V = 60.
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), SB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a . B. a 3 . C. 3a . D. a 3 . 3 6 4 2
Câu 15: Cho hình trụ (T ) có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Kí hiệu S là diện xq
tích xung quanh của hình trụ (T ). Công thức nào sau đây là đúng ?
A. S = π rl .
B. S = π rh .
C. S = π rl . D. 2 S = π r h . xq 2 xq 2 xq xq
Câu 16: Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 2
a . Tính chiều cao của hình nón đó theo . a A. a 3. B. 2a 3. C. 2 . a D. 2a 3 . 3
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Điểm đối xứng với A qua mặt
phẳng (Oxz) có tọa độ là:
A. (1;− 2;3) . B. (1;2; 3 − ) . C. ( 1; − − 2;−3) . D. ( 1; − 2;3) .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz) bằng: A. 30 . B. 45 .
C. 60 . D. 90 .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Mặt bên SBC là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SA và ( ABC) bằng: A. 45°. B. 90° . C. 60°. D. 30° .
Câu 20: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số trên hai
thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là một số chẵn. A. 5 . B. 15 . C. 8 . D. 13 . 18 18 9 18
Câu 21: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 = x (x + )
1 (x − 2)(x − )2
1 với mọi x∈ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Trang 2/6 - Toán - Mã đề 126 ax −1
Câu 22: Cho hàm số y =
(a,b,c∈) có bảng biến thiên như sau: bx c
Trong các số a,b,c có bao nhiêu số dương? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 3 2
y = x x x + 5. B. 4
y = x + 4 . C. 2x 1 y = . D. 3 2
y = x x + 3x + 2 . x +1
Câu 24: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + m trên đoạn [−1;2] bằng 3 − . A. m = 3 − . B. m =1. C. m = 3 . D. m = 1 − .
Câu 25: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
ln x + 2ln x − 3 = 0 bằng: A. 1 . B. 2 − . C. 1 3. − D. . 3 e 2 e
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log 3x − 2 > log 6 − 5x là: 2 ( ) 2 ( ) A. 1 ;3    . B.( 3 − ; ) 1 . C.(0;+∞). D. 6 1; . 2      5  2 2 2 Câu 27 : Cho f
∫ (x)dx = 2 và 2 f
∫ (x)− g(x)dx = 3 
.Giá trị g (x)dx ∫ bằng 1 1 1 A. 7. B. 5. C. -1. D.1. m Câu 28: Cho ∫( 2 3x − 2x + )
1 dx = 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? 0 A. ( 1; − 2) . B.( ;0 −∞ ). C.(0;4) . D. ( 3 − ; ) 1 .
Câu 29: Biết (H ) là đa diện đều loại {4; }
3 với số đỉnh và số cạnh lần lượt là a b . Tổng a + b là:
A. a + b = 40 .
B. a + b = 20 .
C. a + b = 32 .
D. a + b =18.
Câu 30: Lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AC = a 2 ,
AA′ = 2a . Khi đó thể tích của lăng trụ đó bằng: 3 3 A. 3 a 4a a B. C. 3 4a D. 3 3
Câu 31: Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB = a AC = a 2 . Tính độ dài
đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l = a 3
B. l = 2a
C. l = a
D. l = a 2
Câu 32: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Gọi 1S,S lần lượt là diện tích xung 2
quanh và diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. Tỷ số 1 S bằng: S2 A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . 3 2 5 4
Trang 3/6 - Toán - Mã đề 126
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;−2;3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc
của M trên trục ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ? A. (x − )2 + 2 y + 2 1 z = 13 B. (x + )2 + 2 y + 2 1 z = 17 C. (x + )2 + 2 y + 2 1
z = 13 D. (x − )2 + 2 y + 2 1 z = 13
Câu 34: Cho P(x) = ( + x + x )10 2 1 4 3
. Xác định hệ số của 3
x trong khai triển của P( x) theo lũy thừa của x . A. 8760 . B. 4648 . C. 7740 . D. 8802 .
Câu 35: Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi lớp thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác
nhau. Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một phòng duy
nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác xuất để trong 4 lần thi thì
bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí.
A. 253 . B. 899 . C. 4 . D. 26. 1152 1152 75 35
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  có f ′(x) = (x − 2)(x + 5)(x + ) 1 và
f (2) =1. Hàm số ( ) =  ( ) 2 2 g x
f x  có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 37: Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d ∈) có đồ thị như sau
Trong các số a,b,c,d có bao nhiêu số dương? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f ′(x) như hình vẽ. Xét hàm số
g (x) = f (x) 1 3 3 2 3
x x + x + 2024 Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 4 2 g 3 − + g 1
A. min g (x) = g ( 3
− ) B. min g (x) ( ) ( ) = . [ 3 − ; ] 1 [ 3 − ; ] 1 2
C. min g (x) = g (− )
1 . D. min g (x) = g ( ) 1 . [ 3 − ; ] 1 [ 3 − ; ] 1
Trang 4/6 - Toán - Mã đề 126
6 + 3(3x + 3−x ) a Câu 39: a
Cho 9x + 9−x = 14;
= ( là phân số tối giản). Tính P = . a b ? x 1 + 1 2 − 3 − 3 −x b b A. P = 10 . B. P = 10 − . C. P = 45 − . D. P = 45.
Câu 40: Anh An mới đi làm, hưởng lương 8 triệu đồng một tháng và sẻ được nhận lương vào cuối
tháng làm việc. An kí hợp đồng với ngân hàng trích tự động 1 tiền lương của mình mỗi tháng để gửi 10
vào tài khoản tiết kiệm, lãi suất 0,45% /tháng theo thể thức lãi kép. Kể từ tháng thứ 7, anh An được
tăng lương lên mức 8 triệu 500 nghìn đồng mỗi tháng. Sau một năm đi làm, tài khoản tiết kiệm của
anh An có bao nhiêu tiền ( Đơn vị: triệu đồng, kết quả lấy đến 3 chữ số sau dấu phẩy)
A. 10,148 triệu đồng. B. 10,144 triệu đồng. C. 10,190 triệu đồng. D.10,326 triệu đồng.
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng ( 1;
− +∞) , có đạo hàm liên tục, dương trên khoảng ( 1; − +∞) , thỏa mãn: 4
f (0) = 4 và ( f ′(x))2 = f (x). , x ∀ ∈ 1;
− +∞ . . Khi đó f ( 3 − )1 thuộc khoảng (x + )2 1 ( 2 x + 2x + 2) ( ) nào sau đây? A. (0;2) . B. (2;4) . C. (4;6) . D. (6;8).
Câu 42: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn 2 2 3 2
.x f (x). f '(x) = 4 f (x) −3x ,∀x∈ và có f (2) =1. Tích phân 3 f (x)dx ∫ có giá trị là: 0 3 4 A. 2 . B. . 2 C. 3 D. 4 .
Câu 43: Cho hình hộp đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi, góc 
BAD = 60° đồng thời AA′ = a .
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Biết rằng khoảng cách từ G đến mặt phẳng ( ABD) bằng a 21 . 21
Tính thể tích khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ theo a . a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 2
Câu 44: Trong không gian cho hai đường thẳng chéo nhau d và ∆ vuông góc với nhau và nhận AB =
a làm đoạn vuông góc chung ( Ad; B∈∆). Trên d lấy điểm M, trên ∆ lấy điểm N sao cho
AM = 2a, BN = 4 .
a Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABMN. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AMBI là: A. 4a B. 3a C. 4a D. 2a 2 17 15 5 3
Câu 45: Cho hình nón (N ) có góc ở đỉnh bằng o
60 , độ dài đường sinh bằng a . Dãy hình cầu
(S , (S , (S ,..., (S
thỏa mãn: (S tiếp xúc với mặt đáy và các đường sinh của hình nón 1 ) n ) ,... 3 ) 2 ) 1 )
(N ); (S tiếp xúc ngoài với (S và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón (N ); (S tiếp xúc 3 ) 1 ) 2 )
ngoài với (S và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón (N ) . Tính tổng thể tích các khối cầu 2 )
(S , (S , (S ,..., (S theo a . n ) ,... 3 ) 2 ) 1 ) 3 π 3 27π a 3 3 π a 3 3 9π a 3 A. a 3 . B. . C. . D. . 52 52 48 16
Trang 5/6 - Toán - Mã đề 126
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức với hệ số thực. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hai hàm
số y = f (x) và y = f ′(x) .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f (x) x + f (x) m 2 2.e . − .e x = 0 có 3 2020
nghiệm phân biệt trên đoạn [0;2] A. 2019 . B. 945. C. 946. D. 2020 .
Câu 47:
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 8. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC P,Q lần lượt thuộc các cạnh AC ,′ AB′ sao cho AP AQ 3 =
= . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A A ,′ M , N, P Q bằng:
ACAB′ 4 A. 27 . B. 36. C. 18. D. 19. Câu 48: Biết ,
a b là các số thực sao cho 3  3  3z  2 .10 .10 z x y a b , đồng thời x, ,
y z là các số thực
dương thỏa mãn logx y z và  2 1 1 x  2 log
y  z1. Giá trị của  thuộc khoảng nào sau 2 2 a b đây?
A. (1;2) . B. (2;3) . C. (3;4) . D. (4;5) .
Câu 49: Cho hàm số y gx 2
x m  
1 x 1( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để đồ thị C của hàm số y f x 3
x m  2
1 x 1mx1 cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 g x  2  g x  2  g x 15 . 1 2  3 1 2 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 50: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 21; − 22] để phương trình 2 2 2
log (x + m + x x + 4) = (2m − 9)x −1+ (1− 2m) x + 4 có nghiệm là: 2 A. 12. B. 25. C. 24. D. 10. ---------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 6/6 - Toán - Mã đề 126 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 12
(Đề thi có 06 trang, gồm 50 câu)
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Ngày thi: 28/01/2024) Mã đề: 127 2 Câu 1: x
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? x3
A. y  1.
B. x  3.
C. y  3 .
D. x  2 . 2
Câu 2: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức 3
P = a a bằng: 7 1 5 1 A. 6 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 6 a .
Câu 3:
Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = B. k n! C = C. k n! C = D. k n! A = n . n . n . n (n k) .!
(n k)!k! (n k)!
(n k)!k! 1 1 1 Câu 4: Cho f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 5 , khi  f
∫ (x)−2g(x)dx  bằng: 0 0 0 A. 1 B. 8 − C. 3 − D. 12
Câu 5:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình vẽ bên dưới? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 3
y = x − 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 3
y = −x + 3x . ---------------------------- Câu 6: Cho hàm số 2x −1 y =
. Phát biểu nào sau đây đúng? x −1
A. Hàm số nghịch biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên  \{ } 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
Câu 7: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2;4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng: A. 16.
B. 48 . C. 8 . D. 12.
Câu 8: Số điểm chung của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 4x + 4x với trục hoành là: A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 9: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng? n ) 1 2 A. 12. B. 6. − C. 6. D. 3.
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số y = (x x − ) 3 2 3 4 .
A. D =  . B. D =  \{ 1; − } 4 . C. D = ( ; −∞ − ) 1 ∪(4;+∞) . D. D = ( ; −∞ − ] 1 ∪[4;+∞) .
Câu 11: Cho các số thực dương a , b , c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. log a A. log b = b c . B. log c b = . a loga loga c a log b c log b C. log bc = b + c . D. log c b = . a ( ) loga loga a log a c
Trang 1/6 - Toán - Mã đề 127
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3 2
= 4x + 3x + 5 là: A. 2
12x + 6x + C. B. 4 3
x + x + C. C. 4 3
x + x + 5x + C. D. 3 2
4x + 3x + 5x + C.
Câu 13: Cho hàm số f (x) có f (x) 2 = x ( 2 ' x − )
1 với mọi số thực x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1;−1 ), B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là:
A. (2;2;3) . B. (1;2;3) . C. (3;5; ) 1 . D. (3;4; ) 1 .
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
B. Mỗi đỉnh của một khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều.
D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình x+2 3 > 9 là: A. (2;+∞) . B. (1;+∞). C. ( 1; − +∞). D. (0;+∞).
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho A(2;3;4). Điểm đối xứng với A qua trục Oy có tọa độ là: A. ( 2 − ;3;− 4) . B. (2;−3;4).
C. (0;3;0). D. (2;3;4) .
Câu 18: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2 5 a
π , bán kính đáy bằng a thì độ dài đường sinh bằng: A. 3a. B. 5a. C. 5a.
D. 3 2a .
Câu 19. Hàm số F (x) = 2x −sin 2x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A. f (x) 2 1
= x + cos 2x .
B. f (x) = 2 + 2cos2x . 2 C. f (x) 2 1
= x − cos 2x .
D. f (x) = 2 − 2cos2x . 2
Câu 20: Diện tích của mặt cầu có đường kính AB = a là: A. 4 3 π a . B. 2 π a . C. 1 3 π a . D. 2 4π a . 3 6
Câu 21. Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự
hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là: A. 1 . B. 28 . C. 56 . D. 140 . 143 715 143 429
Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình 9x 7.3x − +12 = 0 là: A. 12. B. 7. C. 4log 3. D. log 12. 2 3 Câu 23: Gọi −
M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 2x 1 = trên x +1
đoạn [0;4] , giá trị của 5M −3m bằng: A. 4 . B. 10. C. 8 . D. 3. x
Câu 24: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là? 2 x +1 A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 .
Trang 2/6 - Toán - Mã đề 127
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) là đường cong trong
hình vẽ bên, hàm số y = f (x) đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C. ( 1; − +∞) . D. ( 4; − − ) 1 .
Câu 26. Biết (H ) là đa diện đều loại {5; }
3 với số đỉnh và số cạnh lần lượt là a b . Tổng a + b là:
A. a + b = 40 . B. a + b = 50 .
C. a + b = 32 .
D. a + b = 42 .
Câu 27: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm f '(x) như sau:
Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy và
SA = AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng: A. 60 .° B. 30°⋅ C. 90°⋅ D. 45°⋅
Câu 29:
Tính nguyên hàm x x + 2dx
bằng cách đặt t = x + 2 ta thu được nguyên hàm nào dưới đây?
A. ∫( 2t −2)tdt . B. ∫ ( 2 2 t − 2)tdt . C. ( 2t − ∫ ) 2 2 2 t dt . D. 2 2t dt
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;−2;3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc
của M trên trục ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ? A. (x − )2 + 2 y + 2 1 z = 13 B. (x + )2 + 2 y + 2 1 z = 17 C. (x + )2 + 2 y + 2 1 z = 13
D. (x − )2 + 2 y + 2 1 z = 13
Trang 3/6 - Toán - Mã đề 127
Câu 31: Lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B .
Biết AC = a 2 , AA′ = 2a . Khi đó thể tích của lăng trụ đó bằng: 3 3 A. 3 a 4a a B. C. 3 4a D. 3 3
Câu 32: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có
cạnh bằng3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ. 2 2 2 A. 13a π π π S = . B. 2 S = a π . C. a 3 S = . D. 27a S = . tp 3 tp 6 tp 2 tp 2 Câu 33: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b > 0, 0, c > d < 0 B. a < 0, b < 0, 0, c > d < 0. C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 D. a < 0, b > 0, 0, c < d < 0.
Câu 34:Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB = a AC = a 3 . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l = a 3 B. l = 2a
C. l = a
D. l = a 2 xx Câu 35: Cho 4x − −
+ 4−x = 7 . Khi đó biểu thức 5 2 2 a P =
= với a là phân số tối giản và
8 + 4.2x + 4.2−x b b
a,b ∈ . Tích .
a b có giá trị bằng: A. 10. B. 8 − . C. 8 . D. 10 − .
Câu 36: Cho P(x) = ( + x + x )10 2 1 4 3
. Xác định hệ số của 3
x trong khai triển của P( x) theo lũy thừa của x .
A. 8760 . B. 4648 . C. 7740 . D. 8802 .
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 mà số đó có
đúng hai chữ số 1, có đúng hai chữ 2 , bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số
giống nhau không đứng liền kề nhau.
A. 112600. B. 201600. C. 126200. D. 122600
Câu 38: Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  thỏa 0
mãn F (8) + G(8) = 8 và F (0) + G(0) = 2 − . Khi đó f ∫ ( 4
x)dx bằng: 2 − A. 5
− . B. 5 . C. 5. D. 5 − . 4 4
Câu 39: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  có f ′(x) = (x − 2)(x + 5)(x + ) 1 và
f (2) =1. Hàm số ( ) =  ( ) 2 2 g x
f x  có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5.
Trang 4/6 - Toán - Mã đề 127
Câu 40: Cho hàm số y gx 2
x m  
1 x 1( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để đồ thị C của hàm số y f x 3
x m  2
1 x 1mx1 cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 g x  2  g x  2  g x 15 . 1 2  3 1 2 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 41: Cho các số thực x , y 2 2 2 thỏa mãn x −2 y + = ( x −2 y + ) 2yx +2 5 16.4 5 16 .7
. Gọi M m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 10 + 6 + 26 P x y =
. Tính T = M + m . 2x + 2y + 5 A. 19 . B. 21 . C. 10. D. 15. 2 2
Câu 42: Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) , biết hàm số có ba điểm cực trị x = 3, −
x = 3, x = 5 . Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( ) = ( 3 2 x +3x g x f e
m) có đúng 7 điểm cực trị. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(1+ 2x) như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈[ 2021 − ; ]
2021 để hàm số y = f ( 2
x + 2x − 2020 + m) có 3 điểm cực trị dương.
A. Không có giá trị nào. B. 5giá trị. C. 6 giá trị. D. 7 giá trị.
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên khoảng ( 1;
− +∞) , có đạo hàm liên
tục, dương trên khoảng ( 1;
− +∞) , thỏa mãn f (0) = 4 và
( f ′(x))2 = f (x) 4 . , 1; x
∀ ∈ − +∞ . Khi đó f ( 3 − )1 thuộc khoảng nào sau đây? (x + )2 1 ( 2 x + 2x + 2) ( )
A. (0;2) . B. (2;4) . C. (4;6) . D. (6;8).
Câu 45: Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 9 và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 90.
Gọi M , N, P,Q lần lượt là trọng tâm các mặt bên SAB, SBC, SCD, SDA. Thể tích của khối đa diện lồi có
đỉnh là các điểm M , N, P,Q, D, B bằng: A. 81. B. 50. C. 40 . D. 75.
Câu 46: Cho phương trình: x 1+ − ( 2023 2 9 4. + 2 +1 + 3 + 3)3x m x x m
+1 = 0 . Gọi S là tập các giá trị nguyên
của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng bình phương các phần tử trong S là: A. 4 . B. 9. C. 12. D. 1.
Trang 5/6 - Toán - Mã đề 127
Câu 47: Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi
một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần
bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng 3 chiều cao của 2
thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 54 3π (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt
trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại
trong thùng có giá trị nào sau đây?
A. 46 3π (dm3). B. 18 3π (dm3).
C. 46 3π (dm3).
D. 18π (dm3). 5 3
Câu 48: Có bao nhiêu bộ số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện0 ≤ x, y ≤ 2022 và (   2 2  + x y x y ) 7y 3x 1 2 2 log   3x 3y xy 9 log  + + + ≤ + − − 5 ( ) 3  y 18    x 3  + −  A. 6057 . B. 3. C. 4038 . D. 2020 .
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua    
S cắt các cạnh SA, SB, SC , SD lần lượt tại M , N, P,Q thỏa mãn SA = 2SM , SC = 3SP . Tính tỉ số SB SN 2 2     khi biểu thức SB = +   4 SD T
đạt giá trị nhỏ nhất.  SN    SQ  A. SB 11 =
. B. SB = 5 . C. SB = 4 . D. SB 9 = . SN 2 SN SN SN 2
Câu 50: Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB ,
AB′ , BC , B C
′ ′ và P , S lần lượt là trọng tâm của các tam giác AAB , CC B
′ . Tỉ số thể tích khối đa
diện MNRQPS và khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là: A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 2 . 9 54 10 27 ----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 6/6 - Toán - Mã đề 127
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
ĐỀ THI KSCL LẦN I NĂM HỌC 2023- 2024
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
Môn: Toán – Lớp 12 ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ Câu Câu 129 126 127 128 129 126 127 128 1 C D B D 26 D D B B 2 A D A B 27 D D B D 3 A A A D 28 C C D A 4 D C B D 29 B B C C 5 B D A A 30 A A A A 6 C B D C 31 B A A A 7 B A B B 32 D A D B 8 C C B B 33 A A A A 9 A B C C 34 D A B A 10 B D C A 35 B A A C 11 C B B A 36 C C A C 12 A D C D 37 A C B A 13 B A C D 38 D C B C 14 C B A B 39 S C C C 15 B A C D 40 A B B A 16 B B D B 41 C C A B 17 A A A A 42 B A D A 18 A D B A 43 A D A C 19 C A D A 44 B A C D 20 D D B A 45 C A B A 21 B A C D 46 A B A B 22 D D D D 47 C D C B 23 C D B D 48 A D A B 24 B B D D 49 B B C D 25 D D C D 50 A C B D
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO MÃ ĐỀ 129, 127
Câu 41 đề 129 (câu 44 đề 127): Đặt 2
t = x − 2y , khi đó giả thiết tương đương với + = ( + ) t+2 2t t t 2−t 5 + 4 5 + 4 5 16.4 5 16 .7 ⇔ = .(1) t+2 2 7 7 t u u
Xét hàm số f (u)  1   4 5  = +  liên tục trên  . 7   7     
f (u) là hàm số nghịch biến trên  .
Do đó ⇔ f (t + ) = f ( t) 2 2 (1) 2
2 ⇔ t + 2 = 2t t = 2 ⇔ x − 2y = 2 ⇔ 2y = x − 2 . 2 Khi đó 3x +10x + 20 P = . 2 x + 2x + 3
Bảng biến thiên của P(x) Từ đó suy ra M = 7 , 5 m = nên 19 M + m = . 2 2
Câu 42 đề 125 (Câu 38 đề 127) ; Câu 41 Đề 126 ( 43 -128): Hướng dẫn giải
Ta có f (x) > 0 với mọi x∈( 1; − +∞) .
Do đó ( f ′(x))2 = f (x) 4 . , 1; x ∀ ∈ − +∞ . (x + )2 1 ( 2 x + 2x + 2) ( )
suy ra f ′(x) = f (x) 2 . , x ∀ ∈( 1; − +∞) . (x + ) 2 1 x + 2x + 2 f ′(x) 1 Do đó, = , x ∀ ∈( 1; − +∞).
2 f (x) (x + ) 2 1 x + 2x + 2 f ′(x) 1
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được dx = dx ∫ ∫ ( )1 . 2 f (x) (x + ) 2 1 x + 2x + 2 + Tính dx I = ∫ . (x + ) 2 1 x + 2x + 2 Đặt 1 t − = , t > 0 1 ⇒ x = −1 1 ⇒ dx = dt . x +1 t 2 t dt dt I = −∫ = − ( ∫ . 2
1− 2t + t ) + 2t (1−t) 2 + 2t 2 t +1 2 du dt Đặt   2 + + = + +1 ⇒ d = t t 1 1 t u t t u + dt , hay du = dt , suy ra = . 2  t +1  2 t +1 2 u t +1   Suy ra du I = − = − ln u + C ∫ = − (t + t + ) 2 2 1  1 ln 1 + C = −ln   + +1 +   C . ux +1  x +1     2  Do vậy f (x) 1  1 = −ln   + +1 +   C .  x +1  x +1   
f (0) = 4 nên 2 = −ln (1+ 2)+C C = 2+ ln(1+ 2) .  2  Suy ra f (x) 1  1 = −ln   + +1 + 2 + ln (1+   2).  x +1  x +1    2   2   Vậy f ( − ) 1  1 3 1 = −ln    + +1 + 2 + ln (1+   2)  5,4385.   3  3       
Câu 43 đề 125 (Câu 45 đề 127): Hướng dẫn giải S S Q' Q Q P' M P M A P D A D M' N N N' B C B C
Dễ dàng chứng minh được MNPQ là hình bình hành. 1 MQ = BD . 3
Từ hình vẽ ta thấy V = V − ′ ′ ′ ′ V MNPQBD M N BQ P D 2 BMNNM′′ ; 3 9 V = = ′ ′ ′ ′ V ′ ′ ′ ′ V M N BQ P D 2 BMN P Q 2 BMNMN′′ 5 V V S = V V B.MNPQ 1 MNPQ 1 MN. .
MQ sin MN, MQ 1 1 1 2 MNPQBD B. = . = . = .2. . =
2 MNMN′′ B.MNMN′′ = ( ) V S S ABCD 3 ABCD 3 1 3 3 3 27 . AC.B .
D sin ( AC, BD) 2 5 2 5 1 V = V = = . MNPQBD . S ABCD . .90.9 50 . 2 27 27 3
Câu 44 đề 125 (Câu 50 đề 127): Hướng dẫn giải 1 2
 Đặt: V = V V = ′ ′ ′ = ′ ′ ′ S ′ ′ B AA C C V B AA C C AA C C .d , . ( )
ABC.AB C ′ ′ ; ( ) 3 3 1 1  1   1 V  = ′ = ′ ′ ′ ′ S B MNRQS ′ ′   B AA C C B MNRQ . MNRQ.d , AA C C . d , . ( ( )) ( ( )) 3 3 2 2       1 = S  ′ ′ ′ = =  ′ ′ B AA C C V V AA C C ( ( )) 1 1 2 1 . .d , . .  3  4 4 3 6 1 1 1 1 1 V = V = = = ; 1 2 V = ′ ′ = ′ ′ S ′ ′ A BB C C V A BB C C BB C C .d , . ( ( )) ′ V V V P MNRQ . A MNRQ . B MNRQ . . . . 3 3 3 6 18 3 3 1 1 S = = ; 1 1 1 1 S = S = =  ′ S ′ ′ S QRS QRC .  ′ S S QRC
2 QRC C 4 BBCC′ 3
3 4 BB C C 12 BB CC′ 1 1  1 V = S A QRS =   S  ′ ′ ′ ′  A BB C C A QRS QRS .d , BB C C . d , . ( ( )) ( ( ( )) 3 312   1 = S  ′ ′ = = PB′ 2 1 1  ′ ′ A BB C C V V BB C C ( ( )) 1 1 2 1 . .d , . . , V = V = V = V P QRS . AQRS .  3  12 12 3 18 . . AB′ 3 18 27 1 1 5 VMNRQPS 5  V = V +V = V + V = V , Vậy: = . MNRQPS P.MNRQ P.QRS 18 27 54
VABC ABC′′ 54 .
Câu 45 đề 125 ( Câu 47 đề 127) : Hướng dẫn giải
Gọi R là bán kính của khối cầu. Khi đó thể tích nước tràn ra ngoài là thể tích của một nửa khối cầu nên 1 4 3
. π R = 54 3π ⇔ R = 3 3 . Do đó chiều cao của thùng nước là 2
h = .2R = 4 3 . 2 3 3
Cắt thùng nước bởi thiết diện qua trục ta được hình thang cân ABCD với AB = 3CD . Gọi O là
giao điểm của AD BC thì tam giác OAB cân tại O.
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB I là giao điểm của OH CD I là trung điểm của DC nên 1
DI = AH . Ta có OI DI 1 = = 3
OH = HI = 6 3 3 OH AH 3 2
Gọi K là hình chiếu của H trên OA thì HK = R = 3 3
Tam giác OHA vuông tại H có đường cao HK nên 1 1 1 1 1 1 1 = + → = − =
AH = 6 → DI = 2 2 2 2 2 2 2 HK HO AH AH HK HO 36 hπ ( 2 2
AH + DI + AH DI ) π ( 2 2 . 4 3 6 + 2 + 6.2) π
Thể tích thùng đầy nước là 208 3 = = 3 3 3 208 3π 46 3π
Do đó thể tích nước còn lại là − 54 3π = ( 3 dm ) . 3 3
Câu 46 đề 125 ( Câu 43 đề 127): Hướng dẫn giảix = 4 − 1  + 2x = 7 − t = 7 −
Từ giả thiết ta có f (1 2x) 0 x 1 1  ′ + = ⇔ = ⇒ + 2x = 3   
Từ đó suy ra f ′(t) = 0 ⇔ t = 3  x = 5 1  + 2x =   11 t =  11
Xét hàm số y = h x = f ( 2 ( )
x + 2x − 2020 + m) ta có x = 1
h′( x) = (− x + ) f ′( 2 2 2 .
x + 2x − 2020 + m) . h′(x) = 0 ⇔  f ′  ( 2
x + 2x − 2020 + m) =  0,(*) 2
−x + 2x − 2020 + m = 7 − 2
m = x − 2x + 2013   f ′( 2
x + 2x − 2020 + m) 2
= 0 ⇔ −x + 2x − 2020 + m =  3 2
m = x − 2x +  2023.  2
x + 2x − 2020 + m =11  2 
m = x − 2x + 2031 
Từ dạng đồ thị các hàm số 2 2 2
y = x − 2x + 2013; y = x − 2x + 2023; y = x − 2x + 2031ở trên ta suy
ra hàm số y = h x = f ( 2 ( )
x + 2x − 2020 + m) có 3 điểm cực trị dương, 2012 < m < 2013 , do m nguyên và m∈[ 2021 − ; ] 2021 suy ra m∈∅ .
Câu 47 đề 125 (câu 49 đề 127): Hướng dẫn giải S Q M P N A D O B C Đặt SN = , SQ x
= y với x, y > 0 . Do đó 1 4 T = + . SB SD 2 2 x y V SM SN SP x x x Ta có S.MNP = . . = ⇒ V = V = V S.MNP S.ABC S. . V SA SB SC ABC 6 6 12 ABCD S. VS.MQP SM = . SQ . SP y y y = ⇒ V = V = V S.MQP S.ABC S. V SA SD SC ADC 6 6 12 ABCD S.  x + y V V V  ⇒ = + =  V S.MNPQ S.MNP S.MQP S. .(1)  12 ABCDVS.MNQ SM = . SN . SQ xy xy xy = ⇒ V = V = V . S.MNP S.ABC S. V SA SB SD ABD 2 2 4 ABCD S. VS.PNQ SP = . SN . SQ xy xy xy = ⇒ V = V = V S.MNP S.ABC S. V SC SB SD CBD 3 3 6 ABCD S. 5xyV = V +V = V .(2) S.MNPQ S.MNQ S.PNQ S. 12 ABCD Từ (1), (2) suy ra 1 1 1 1
x + y = 5xy ⇔ + = 5 ⇔ = 5 − . x y y x Đặt 1
t = (t > 0) . Suy ra 2
T = t + ( − t)2 2 4 5
= 5t − 40t +100 = 5(t − 4)2 + 20 ≥ 20. x Do đó 1 min = 20 ⇔ = 4 SB T t ⇒ = = 4 . (0;+∞) x SN
Câu 48 đề 125 ( Câu 48 đề 127): Hướng dẫn giải  7y > 0 
Điều kiện  y +18 x + 
Xét hàm số f (x) 3 1 = trên [4;+∞) 3x +  1 x − 3 > 0  x − 3 Có − f (x) 10 = < 0, x
∀ ≥ 4 và ta có lim f (x) . ( = 3 x − 3)2 x→+∞
Suy ra 3 < f (x) ≤13 ⇒ log f x > 0, x ∀ ≥ 4 . 3 ( ) Ta có (   2 2  + x y x y ) 7y 3x 1 2 2 log   3x 3y xy 9 log  + + + ≤ + − − 5 ( ) 3  y 18    x 3  + −  (   2  + x )(y ) 7y 3x 1 1 2 log x 3 3 y log  ⇔ + + ≤ − −     * 5 ( )( ) 3 ( )  y +18   x − 3 
TH1: y > 3 ta có 7y > ⇒ > + > ⇒ > ⇒ (   2 + )( + ) 7 6 18 7 18 0 1 1 2 log y y y y x y >   0 . 5 y +18  y +18   3x +1
Mặt khác y > 3 ⇔ 3 − y < 0 ⇒ (x − 3)(3 − y)log <   0 3 . x − 3 
Suy ra y > 3 thì bpt (*) không thỏa mãn.
TH2: y ≤ 3 . Suy ra 7y ≤ ⇒ < ≤ + ⇒ ≤ ⇒ (   2 + )( + ) 7 6 18 0 7 18 1 1 2 log y y y y x y ≤   0 . 5 y +18  y +18   3x +1
Với y ≤ 3 ⇔ 3 − y ≥ 0 ⇒ (x − 3)(3 − y)log ≥   0 3 .  x − 3 
Do đó bpt (*) luôn đúng với y ≤ 3 . Mà x ∈{4;5;..; }
2022 nên có 3.2019 = 6057 bộ số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49 đề 125 (Câu 40 đề 127): Hướng dẫn giải
Hàm số y f x 3
x m  2
1 x 1mx1cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 3
x m  2
1 x 1mx1 0  
1 có ba nghiệm phân biệt. Khi và chỉ khi phương trình x  2
1 x mx  
1  0 có ba nghiệm phân biệt. Khi và chỉ khi phương trình 2
x mx 1 0 có hai m 2  0 m 2
nghiệm phân biệt khác 1     
2.hi đó, theo định lí Vi-et phương trình   1 có ba 2 m 4  0  m  2 
x x x 1m
nghiệm phân biệt là x x x  1 2 3   3 1 , 2 , 3 thỏa mãn  .
x x x x x x 1m  1 2 2 3 3 1 Ta có: 2 g x 4
x  m   3 x  2
m m   2 2 1 2
3 x  2m  1 x 1 . Chia biểu thức 2
g x cho f x ta được 2
g x x m  f xm  2 x     2 3 . 5
m  4mxm4 . Suy ra 2
g x m  2 5 x  2
m  4m x m 4 1 1  1 2
g x m  2 5 x  2
m  4m x m  4 2 2  2 2
g x m  2 5 x  2
m  4m x m  4 3 3  3 . Do đó: 2 g x  2  g x  2  g x 15 1 2  3  m   5  2 2 2
x x x  2
m  4m x x x 3m12 15 1 2 3  1 2 3 m  5 x x x 2 2x x x x x x             2
m  4m x x x 3m 12 15 4 1 2 3 1 2 2 3 3 1  1 2 3 .   m 1 Thay  
3 vào 4 và rút gọn, ta được 2
m 3m4  0  
. Kết hợp với điều kiện 2 ta m 4 
được m  4 thảo mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50 đề 125 ( Câu 46 đề 127): Hướng dẫn giải x 1 9 + − m( 2023 2 4
x + 2x +1 + 3m + 3).3x +1= 0(1) x 1 ⇔ 9 + − m( 2023 4 (x + )2
1 + 3m + 3).3x +1= 0 x+2 − x ⇔ + − m( 2023 3 3 4 (x + )2 1 + 3m + 3) = 0
Nhận thấy nếu x = x0 là nghiệm của phương trình (1) thì x +2 − x 2 0 0 3 + 3 − m( 2023 4 (x +1 +3m +3 = 0 0 ) ) Nhận xét: x = 2
− − x0 cũng là nghiệm của phương trình (1). Thật vậy − x −2+2 x +2 2 0 0 ⇔ 3 + 3 − m( 2023 4 (x + ) 1 + 3m + 3) = 0 x +2 − x 2 0 0 ⇔ 3 + 3 − m( 2023 4 (x +1 +3m +3 = 0 0 ) )
Do đó phương trình (1) có nghiệm duy nhất thì x = 2
− − x x = 1 − 0 0 0 . 1  m =1
Phương trình (1) có nghiệm x = 1
− ⇔ 1− m(3m + 3) 2
. +1 = 0 ⇔ −m m + 2 = 0 ⇔  3 m = 2 −
Thử lại thấy m = 2 − thoả mãn. MÃ ĐỀ 126, 128
Câu 42 đề 126 (câu 40 đề 128): Hướng dẫn giải 2 2 2 2 3 2 .
x f (x). f '(x) = 4 f (x) − 3x ⇔ 3 .
x f (x). f '(x) = 12 f (x) − 9x 2 3 3 2 ⇔ 3 .
x f (x). f '(x) + f (x) = 13 f (x) − 9x 2
⇔ ∫( .x f (x)) 2 2
'dx = 13 f (x)dx − 9x dx ⇔ ∫ ∫ ( .xf (x)) 2 3 3 2 3 2 3
= 13 f (x)dx − 24 0 ∫ 0 0 0 0 2 2 3 3
⇔ 2 = 13 f (x)dx − 24 ⇔ f (x)dx = 2 ∫ ∫ 0 0
Câu 43 đề 126 ( Câu 44 đề 128) Hướng dẫn giải
Chọn D Gọi O là giao điểm của AC BD . B' A' C' H D' B A G O C D
Ta có AG ∩( ABD) = O nên ( ( ′ )) GO d G A BD =
d ( A ( ABD)) 1 , , = d ( ,
A ( ABD)) . AO 3
Dễ thấy BD ⊥ ( AAO) , trong ( AAO) vẽ AH AO tại H . AH BD Khi đó 
AH ⊥ ( ABD) ⇒ d ( ,
A ( ABD)) = AH .
AH AO
Gọi x là cạnh hình thoi ABCD , ta có 
BAD = 60° nên ABD đều. Suy ra x 3 AO = , khi đó 1 1 1 7 4 1 = + ⇔ = + ⇒ x = a . 2 2 2 2 2 2 2 AH AO AA′ 3a 3x a 2 3  
Thể tích khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ là a 3 a 3 V = ′ =   = . ′ ′ ′ ′ AA S a ABCD A B C D . ABCD . 2. .  4  2  
Câu 44 đề 126 (Câu 45 đề 128): Hướng dẫn giải Chọn A AM AB Ta có 
AM ⊥ (ABN) AM BN
AB ⊥ ∆ ⇒ AB BN A
BN vuông tại B.
Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của AN, MNAM ta có:
I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABN;
IH / / AM IH ⊥ (ABN) ⇒ IA = IB = IN
IK / / AN IK AM IA = IM
IM = IA = IB = IN I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABMN Ta có
AM / /IH AM / / (BHI ) ⊃ BI
d ( AM; BI ) = d ( AM;(BHI)) = d ( ;( A BHI)) Ta có 1 1 1 2 S = = = ∆ Sa a a ABH ABC . . .4 2 2 2 3 1 1 1 2 a
IH = AM = a V = IH S = = ∆ a a IABH . ABH . . 2 3 3 3 1 = ( ;( )). V V d A BHI S ⇒ = ∆ d A BHI BHI ( ;( )) 3 I.ABH S.ABH 3 S BHI
IH ⊥ (ABN) ⇒ IH BH B
HI vuông tại H có 2 1 1 2 2 a 17 1 a 17 a 17
HA = a; BH = AN = a +16a = ⇒ S = = ∆ a BHI . . 2 2 2 2 2 4 3 3. a Vậy ( ; ) = ( ;( )) 3 4a d AM BI d A BHI = =
Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N , Q , R lần 2 a 17 17 4
Câu 45 đề 126 (Câu 42 đề 128): Hướng dẫn giải
Chọn A Gọi I , I 1
2 lần lượt là tâm của mặt cầu ( S S 1 ) và ( 2 ) . S M2 I2 E M1 I1 B H A
Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó ta có SAB đều và 1 1 a 3 a 3 R = SH = . = . 1 3 3 2 6
Hạ I M SA, I M SA . 1 1 2 2
⇔ 3r = 3r + 2r r = 3r . Chứng minh tương tự ta có r = 3r ,…., r = r . n 3 1 2 1 1 2 2 3 n 1 + a 3
Do đó dãy bán kính r r r
1 , 2 ,…, n ,. lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với r = 1 và công bội 1 6 q = . 3
Suy ra dãy thể tích của các khối cầu (S S S
1 ) , ( 2 ) , …, ( n ) ,… lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với 3 4  a 3  3 3 V = π.  = π a 1 1 và công bội 3  6  54 q = .   1 27
Vậy tổng thể tích của các khối cầu (S , S ,..., S V 3 1 = = π n ,... 1 ) ( 2 ) ( ) là: 3 V a . 1− q 52
Câu 46 đề 126 (Câu 47 đề 128): Hướng dẫn giải
Chọn B Nhận xét: Dựa vào đồ thị ta nhận thấy đồ thị của hàm số y = f (x) là đường (C còn đồ thị của 1 )
hàm số y = f ′(x) là đường (C . 2 )
Thật vậy: dựa vào đồ thị ta thấy hoành độ các giao điểm của (C với trục hoành Ox chính là hoành độ 2 )
các điểm cực trị của (C và hoành độ các giao điểm của (C với trục hoành Ox không phải là hoành độ 1 ) 1 )
các điểm cực trị của (C . 2 ) 2 mf x f x
Ta có: 2 ( ) + 2.ex. ( ) 2x ( ) ( ) − .e = 0 ⇔   + 2. m f x f x = x x ( ) 1 2020  e  e 2020 f (x)
ex ( f ′(x) − f (x)) f ′(x) − f (x) Đặt t = , ta có t′ = = ex 2x e ex
Suy ra t′ = 0 ⇔ f (x) = f ′(x). Số nghiệm phương trình này là số giao điểm của hai đồ thị y = f (x) và
y = f ′(x) . Dựa vào đồ thị ta thấy: trên đoạn [0;2] pt f (x) = f ′(x) có 2 nghiệm x =1 và x = 2
Bảng biến thiên f 2
Dựa vào đồ thị y = f (x) là đường (C ta có f (0) = f (2) ( ) = 2 − ⇒
> f 0 và f ( ) 1 = 0. 2 ( ) 1 ) e
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy với x∈[0;2] thì t ∈[ 2; − 0].
Nhận xét: +) với mỗi nghiệm 2 t  2;  ∈ − − 
thì có 1 nghiệm x ∈[0; ) 1 ; 2  e  +) với mỗi nghiệm 2 t  ;0 ∈ − 
thì có 2 nghiệm x phân biệt thuộc đoạn [0;2] 2  e  
(3 nghiệm x này đôi một khác nhau) - Phương trình ( ) 1 trở thành: 2 + 2 m t t = (2). 2020
BBT của hàm số g (t) 2
= t + 2t trên đoạn [ 2; − 0]:
- Từ BBT của hàm số g (t) và nhận xét trên ta thấy: PT ( )
1 có 3 nghiệm x phân biệt khi và chỉ khi PT (2) có 2 nghiệm t thỏa mãn:  2 2 − ≤ t < − ≤ t < 0  2  1 2 2 e 2 − ≤ t < − ≤ t < 0  1 2 2  ⇒ e 2 
− ≤ t < 0 = tt = 2, − t = 0 2 1 2 1 2  e 4( 2 1− e ) m 8080( 2 1− e ) ⇔ ≤ < 0 ⇔ ≤ m < 0 . 4 4 e 2020 e
Do m∈ nên m∈{ 945 − ; 944 − ;...;− } 1 .
Vậy có 945 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47 đề 126 ( Câu 50 đề 128): Hướng dẫn giải
+) Vì M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC MN // BC . ′ ′
+) P,Q lần lượt thuộc các cạnh AC ,′ AB′ sao cho A P A Q 3 = = ⇒ QP // B C ′ ′.
ACAB′ 4
+) Vì ABC.AB C
′ ′ là hình lăng trụ nên BC // B C ′ ′ .
Do đó MN // QP ⇒ 4 điểm M , N, P,Q đồng phẳng. Ta có ( ABB A ′ ′)∩( ACC A
′ ′) = AA′ , ( ABB A
′ ′)∩(MNPQ) = MQ , ( ACC A
′ ′)∩(MNPQ) = NP
⇒ 3 đường thẳng AA ,′ MQ, NP đồng quy hoặc đôi một song song.
Hơn nữa, vì AM // AQ và 1 3 3
AM = AB < AB = AB′ = AQ nên AA′ cắt MQ . Do đó AA ,′ MQ, NP 2 4 4 đồng quy tại S . Ta có V SA SM SN S.AMN = . . . V ′ ′ SA SQ SP S.A QP 1 ABSA SM SN AM 2 2
AM // AQ, AN // AP nên = = = = = . SASQ SP AQ 3 3 AB′ 4 3 Suy ra, V SA SM SN 8 S AMN  2  8 . = . . = = ⇒ V = V . V   ′ S.AMN S. 27 AQPSA SQ SP S A QP  3  27 .
Gọi V là thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm ,
A A ,′ M , N, P,Q . Khi đó: 8 19 V = V − = − = . ′ V V V V S.A QP S.AMN S.A QP S.A QP S. 27 27 AQP
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của S lên các mặt phẳng ( AMN ),( AQP).
Do ( AMN ) // ( AQP) nên S, H, K thẳng hàng. Suy ra HK là chiều cao của lăng trụ ABC.AB C ′ ′. Hơn nữa, SH SA 2 = = 2 ⇒ SH = SK 2 1
HK = SK SH = SK SK = SK SK = 3HK . Theo đầu bài SK SA′ 3 3 3 3
HK = 6 nên SK = 3HK =18 .
1 A′ .QA′ .Psin A′ 2 S ′ ′ Lại có, A ∆ ′QP 2 A Q A P  3  9 = = . = = 9 ⇒ S = . ∆ ′ S S 1   ′ ′ ′ ′ A QP 16 A ∆ ′B C ′ ′ ∆ ′ ′ ′ A B A C A B C  4  16
AB .′AC .′sin A′ 2 Theo đầu bài S = nên 9 9 S = = . Do đó 1 1 9 V = = = . ′ S∆ ′ SK S A QP A QP . . .18 27 ∆ ′ S A ∆ ′B C ′ ′ 8 A QP 16 A ∆ ′B C ′ ′ 2 . 3 3 2 Vậy 19 19 V = V = = . S AQP .27 19 . 27 27
Câu 48 đề 126 ( Câu 49 đề 128) Hướng dẫn giải
logx y z  
x y 10z Ta có:    2 2 x y 10 x y log 2 x  2 y          2 2 
z1 x y z 1 10  z   10.10 Khi đó 3  3  3z  2 .10 .10 z x y a b
        z3   z x y x xy y a b 2 2 2 . 10 . 10
 x y 2 x xy  2
y  a x y3 b x y2  2 x xy  2 . . y  .
a x y2  .
b x yb b  2 x xy  2 y a  2 x xy  2 y   2 x  2 y     2 x  2 y xy   a  2 x  2 . 2 y    2 . a xy 10  10  b   1 a 1 
Đồng nhất hệ số ta được a     1 1 1  10      4  4,0084;  5 .   2 2 2   a b 225 2a    1 b  15
Câu 49 đề 126 ( Câu 48 đề 128): Hướng dẫn giải
Chọn B Đồ thị hs cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 3
x m  2
1 x 1mx1 0  
1 có ba nghiệm phân biệt. Khi và chỉ khi phương trình x  2
1 x mx  
1  0 có ba nghiệm phân biệt. Khi và chỉ khi phương trình 2
x mx 1 0 có hai m 2  0 m 2
nghiệm phân biệt khác 1      2. 2 m 4  0  m  2 
Khi đó, theo định lí Vi-et phương trình  
1 có ba nghiệm phân biệt là x x x 1 , 2 , 3 thỏa mãn
x x x 1m  1 2 3    3 .
x x x x x x 1m  1 2 2 3 3 1 Ta có: 2 g x 4
x  m   3 x  2
m m   2 2 1 2
3 x  2m  1 x 1 . Chia biểu thức 2
g x cho f x ta được 2
g x x m  f xm  2 x     2 3 . 5
m  4mxm4 . Suy ra 2
g x m  2 5 x  2
m  4m x m 4 2
g x m  2 5 x  2
m  4m x m  4 2 2  1 1  1 2 2
g x m  2 5 x  2
m  4m x m  4 2 g x  2  g x  2  g x 15 1 2  3 3 3  3 . Do đó:  m   5  2 2 2
x x x  2
m  4m x x x 3m12 15 1 2 3  1 2 3 m  5 x x x 2 2x x x x x x             2
m  4m x x x 3m12 15 4 1 2 3 1 2 2 3 3 1  1 2 3 .   m 1 Thay  
3 vào 4 và rút gọn, ta được 2
m 3m4  0  
. Kết hợp với điều kiện 2 ta được m 4 
m  4 thảo mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50 đề 126 ( Câu 46 đề 128): Hướng dẫn giải
Chọn B Điều kiện xác định: 2 2
x + m + x x + 4 > 0. log ( 2 2
x + m + x x + 4 ) = (2m −9) x −1+(1− 2m) 2x + 4 2
⇔ log (x( 2x + 4 + x)+ m) 2 2
= 2mx − 9x −1+ x + 4 − 2m x + 4 2  4x  2 2 ⇔ log 
+ m = 2mx −9x −1+ x + 4 − 2m x + 4 2 2  x + 4 − x   2 4x m x 4 mx  + + − 2 2 ⇔ log 
 = 2mx − 9x −1+ x + 4 − 2m x + 4 2  2 x 4 x  + −   ⇔ log ( 2
4x + m x + 4 − mx)+( 2
8x + 2m x + 4 − 2mx)+1= log ( 2x + 4 − x)+( 2x + 4 − x 2 2 ) ⇔ log ( 2
8x + 2m x + 4 − 2mx)+( 2
8x + 2m x + 4 − 2mx) = log ( 2x + 4 − x)+( 2x + 4 − x 1 Xét hàm 2 2 ) ( )
số f (t) = log t + t , t ∈(0;+∞) . 2 f ′(t) 1 = +1 > 0, t
∀ ∈(0;+ ∞) nên hàm số luôn đồng biến trên TXĐ. t ln 2 Khi đó ( ) 1 2 2
⇔ 8x + 2m x + 4 − 2mx = x + 4 − x m( 2x + − x) = ( 2 2 4
x + 4 − x)−8x 2 8
8x( x + 4 + x) ⇔ 2 =1 x m − ⇔ 2m =1− ⇔ m = − x( 2 2 1 2 x + 4 + x) 2 x + 4 − x 4 2 2 1 2 4 m x x x − ⇔ + + = . Xét hàm số 2 2
g(x) = x x + 4 + x với x∈( ; −∞ + ∞) . 2 ( x +4+x)2 2
Ta có g (′x) = ≥ 0, x ∀ ∈  . 2 x + 4  4  g (x) x  = + + = lim 4 x  = lim = 2 − ; →−∞ →−∞   ( 2 lim lim x 4 x x x ) x→−∞ 2 
x + 4 − x x→−∞ 4 − 1+ −1 2 x
Ta có bảng biến thiên của g(x)
Để phương trình có nghiệm thì 1− 2m 5 > 2 − ⇔ m < . 2 2
Do m nguyên thuộc đoạn [ 21; −
22] nên số giá trị m là 24.
Document Outline

  • Mã 126 đề KSCL lần 1 Môn _TOAN_12 năm học 2023 -2024
  • Mã đề 127 - KSCL lần 1 môn TOÁN 12_năm học 2023-2024
  • ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐÊ KSCL lớp 12 lần 1 năm học 2022-2023