Đề KSCL lần 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 4 – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 4, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 31 tháng 03 năm 2024. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/3 - Toán 10 - Mã đ 102
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 4
thi gm có 03 trang, 22 câu)
Mã đề: 102
ĐỀ KSCL LN 2 NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN. Lp 10.
Thi gian: 90 phút. Không k thời gian giao đề
(Ngày kim tra: 31/03/2024)
PHN I (3 đim): Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phuơng án.
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
3
22
x
y
x
=
A.
{ }
\2
. B.
{ }
\3
. C.
{ }
\1
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Một năm có 365 ngày. B. Pleiku là thành phố ca Gia Lai.
C. Học lớp 10 tht vui. D.
236+=
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
: 2 30dx y +=
. Vectơ pháp tuyến của đường
thng
d
A.
. B.
( )
2;1n =
. C.
( )
2;3n =
. D.
( )
1; 2n =
.
Câu 4: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2 10
9 15
x yz
xy
+− + >
+≤
. B.
2
1
0
xy
xy
>
−+
+
. C.
31
2 50
xy
xy
+≤
−>
. D.
30
28
xy
xy
+≤
+=
.
Câu 5: Nghiệm của phương trình
2
4 12 4xx x−−=
A.
1x =
. B.
7x =
. C.
1x =
. D.
7x =
.
Câu 6: Cho hai tp hp
[
) (
]
2; 7 , 1; 9AB=−=
. Tìm
AB
.
A.
( )
1; 7
. B.
[
)
2;1
. C.
(
]
7;9
. D.
[ ]
2;9
.
Câu 7: Cho hai tp hp
A
.B
Hình nào sau đây minh họa A là tập con ca B?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: S áo bán được trong mt quý cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:
C áo
36 37 38 39 40 41 42
Tn s
(S áo bán được)
13 45 126 125 110 40 12
Giá tr mt ca bng phân b tn s trên bằng
A.
42
. B.
126
. C.
12
. D.
38
.
Câu 9: Hàm s nào trong các hàm s sau đây là hàm s bc hai?
A.
32
3yx x=
. B.
2
2 31yx x= −+
. C.
2
2
22
x
y
x
=
+
. D.
21yx= +
.
Câu 10: Thi gian chạy
50m
ca
20
học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây)
8,3
8, 4
8,5
8, 7
8,8
Tn s
2
3
9
5
1
S trung bình cộng thi gian chạy của học sinh là
A.
4
. B.
8,53
. C.
8,50
. D.
8,54
.
Câu 11: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 9.Cx y+ +− =
A. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
bán kính
9R =
.
C. m
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
Câu 12: Tp nghim ca bất phương trình
2
5 60xx +>
là:
A.
. B.
( ; 2) (3; )S = −∞ +∞
.
C.
(2; )S = +∞
. D.
( ;3)S = −∞
.
Trang 2/3 - Toán 10 - Mã đ 102
PHN II (4 đim): Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho phương trình
22
2 5 11x xx
+= −+
. Khi đó:
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
b) Gi s
(
)
12 1 2
,xx x x
<
là các nghiệm của phương trình thì khi đó:
12
26xx
−=
.
c)
0x =
là một nghim của phương trình.
d) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được
2
60
xx+−=
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
7 , 5 , 120AC AB A
°
= = =
. Gi S và R lần lượt diện tích bán kính
đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC. Khi đó:
a) Hai véc tơ
AB

AC

cùng phương.
b)
09 1BC =
.
c)
35 3
2
S
=
.
d)
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ
Oxy
. Cho
22
( ): 2 6 5 0Cx y x y+ + +=
; đưng thng
: 2 15 0dx y+ −=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
()C
có tâm
( 1; 3)
I
.
b) Khong cách t m
I
đến đường thng
d
bng
5
.
c) Tiếp tuyến ti đim
(0;1)A
của đường tròn
()
C
có phương trình là:
2 20
xy −=
.
d) Đim
( )
0;0O
nằm trên một tiếp tuyến đường tròn
( )
C
song song với đường thng
d
.
Câu 4: Cho hàm s bc hai
( )
2
f x ax bx c= ++
có đ th như hình v .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ th m s có trục đối xứng là đường thng:
2x =
.
b)
(
)
[ ]
0, 1;3
fx x ∀∈
.
c) C ba s
,,abc
đều dương.
d) Phương trình
2
8ax bx c+ +=
luôn có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
22
12
26xx+=
.
PHN III (3 điểm): Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Hai con tàu A và B cùng xuất phát t hai bến, chuyển động đều theo đường thng ngoài bin. Trên
màn hình ra đa của trm điều khiển (được coi như mặt phng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo
ki--mét), sau khi xuất phát t gi (
0t
), v trí tàu A ta đ độ tính theo công thức
3 35
4 35
xt
yt
=
=−+
, v trí
ca tàu B có ta đ
( )
4 30 ;3 40N tt−−
. Nếuu A đứng yên v t ban đu, tàu B chạy thì khoảng cách
ngn nht gia hai tàu bằng bao nhiêu ?
Câu 2: Trong mt phng ta đ
Oxy
. Cho tam giác
ABC
có các đnh
(1;1), (2;4), (10; 2)AB C
. Tính din
tích tam giác
ABC
.
Trang 3/3 - Toán 10 - Mã đ 102
Câu 3: Để o dây điện t ct đin vào nhà phi qua một cái ao, anh Nam không thể đo đ dài dây điện
cn mua trc tiếp được nên đã làm như sau: Lấy một điểm
B
như trong hình, người ta đo được đ dài t
B
đến
A
(nhà)
15
m
, t
B
đến
C
(ct đin)
18 m
120ABC
°
=
. Hãy tính độ dài dây điện ni t
nhà ra đến cột điện.
Câu 4: Bn
A
a thống số ngày mưa, sương bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm
nht định và được kết qu như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và
sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù?
Câu 5: Cho hàm s
2 khi 1
()
2024 khi 1
xx
fx
x
−≤
=
>
. Tính giá tr ca biu thc
(4) (1)Tf f=
Câu 6: Trong mt phng ta đ
Oxy
. Cho
( 1;0), (2;4)AB
(4;1)C
. Biết rng tp hp các đim
M
tho
mãn
22 2
32MA MB MC
+=
một đường tròn
()C
. Tìm tính bán kính ca
()C
( làm tròn đến hàng phn
trăm).
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Thí sinh KHÔNG được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
Trang 1/3 - Toán 10 - Mã đ 103
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 4
thi gm có 03 trang, 22 câu)
Mã đề: 103
ĐỀ KSCL LN 2 NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN. Lp 10.
Thi gian: 90 phút. Không k thi gian giao đề
(Ngày kim tra: 31/03/2024)
PHN I (3 đim): Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phuơng án.
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
2
33
x
y
x
=
A.
{ }
\3
. B.
{ }
\1
. C.
{ }
\2
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2: Trong các phát biu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Đề thi hôm nay khó quá!
B. Mt tam giác cân thì mỗi góc đều bng
0
60
phi không?
C. 3 là số nguyên t lẻ nh nht.
D. Các em hãy c gng hc tp!
Câu 3: m tọa độ m
I
và tính bán kính
R
của đường tròn
( ) ( )
22
( ): 2 5 9Cx y++−=
.
A.
( 2;5), 81.IR−=
B.
(2; 5), 9.IR−=
C.
(2; 5), 3.IR−=
D.
( 2;5), 3.IR−=
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 53xy+>
. B.
2530xyz+≤
. C.
235xy+<
. D.
2
3 2 40xx+ −>
.
Câu 5: Nghiệm của phương trình
2
4 12 4xx x−−=
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
7x =
. D.
7x =
.
Câu 6: Cho hai tp hp
[
) (
]
2; 7 , 1; 9AB=−=
. Tìm
AB
.
A.
[ ]
2;9
. B.
[
)
2;1
. C.
(
]
7;9
. D.
( )
1; 7
.
Câu 7: Cho hai tp hp
A
.B
Hình nào sau đây minh họa
.B
là tập con ca
A
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Điu tra tiền lương một tháng ca 100 người lao động trên địa bàn mt xã ta có bng phân b tn
s sau:
Tìm mt ca bng phân b tn s trên.
A.
7.500.000
. B.
5.000.000
. C.
9.500.000
. D.
6.000.000
.
Câu 9: Hàm s nào trong các hàm s sau đây là hàm s bc hai?
A.
32
3yx x=
. B.
2
2 31yx x= −+
. C.
2
2
22
x
y
x
=
+
. D.
21yx= +
.
Câu 10: Thi gian chy
50m
ca
20
học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
S trung bình cng thi gian chy ca học sinh là
A.
8,54
. B.
4
. C.
8,50
. D.
8,53
.
Câu 11: Trong mt phng ta đ
Oxy
cho đường thng
:2 3 0d xy+=
.Mt vectơ pháp tuyến ca đưng
thng
d
là:
A.
(1; 2).n =
B.
(2; 1).n =
C.
(1; 2).n =
D.
(2;1).n=
Câu 12: Nghim ca bất phương trình
2
8 15 0xx+≤
là:
A.
[3; 5]x
. B.
( ;3] [5; )x −∞ +∞
.
C.
( ;3) (5; )x −∞ +∞
. D.
(3; 5)x
.
Tiền lương (VND)
5.000.000
6.000.000
7.000.000
8.000.000
9.000.000
9.500.000
Tn s
26
34
20
10
5
5
Thi gian (giây)
8,3
8, 4
8,5
8, 7
8,8
Tn s
2
3
9
5
1
Trang 2/3 - Toán 10 - Mã đ 103
PHN II (4 đim): Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mt phng ta đ
Oxy
. Cho
22
( ): 2 6 5 0Cx y x y
+ + +=
; đường thng
: 2 15 0dx y+ −=
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đim
( )
0;0O
nm trên mt tiếp tuyến đường tròn
( )
C
song song vi đưng thng
d
.
b) Khong cách t tâm
I
đến đường thng
d
bng
5
.
c)
()C
có tâm
(1; 3)I
.
d) Tiếp tuyến ti đim
(0; 1)A
của đường tròn
()C
có phương trình là:
2 20
xy
−=
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
0
6, 9; 60AC BC C= = =
. Gi S và R ln lưt diện tích và bán kính đưng
tròn ngoi tiếp tam giác ABC. Khi đó:
a)
27 3
4
S
=
.
b)
4,58
R
.
c) Độ dài cnh
AB
47
.
d) Hai véc tơ
AC

BC

không cùng phương.
Câu 3: Cho phương trình
22
2 5 11x xx+= −+
. Khi đó:
a) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được
2
60xx+−=
.
b)
0
x =
là một nghim của phương trình.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
d) Gi s
( )
12 1 2
,
xx x x
<
là các nghiệm của phương trình thì khi đó:
12
26xx−=
.
Câu 4: Cho parabol
( )
( )
2
() 0,y f x ax bx c a P
= = ++
có đ th như hình vẽ. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình
2
12ax bx c+ +=
luôn có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
22
12
26xx
+=
.
b) C ba s
,,abc
đều dương.
c)
( )
[ ]
0, 1;3fx x ∈−
.
d) Đồ th hàm s có trc đi xứng là đường thng:
1x =
.
PHN III (3 đim): Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Giám đốc ca một nhà hát A nghiên cứu việc xác định giá vé xem các chương trình biu din trong
nhà hát. Theo nhng cun s ghi chép của mình, Ông xác định rng nếu giá vé vào cửa 20 USD /người
thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu c tăng hoặc gim tiền vé thêm 1 USD/người thì lưng
khách đến xem s gim hoặc tăng tương ứng là 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rng, trung bình
mỗi khách hàng dành 1,8 USD cho việc uống nước trong nhà hát. Hãy cho biết Giám đc bán giá vào
cửa là bao nhiêu để doanh thu lớn nht.
Câu 2: Cho hàm s
5 khi 1
()
2024 khi 1
xx
fx
x
−≤
=
−>
. Tính giá tr ca biu thc
(1) (4)Tf f
=
Câu 3: Trong mt phng ta đ
Oxy
. Cho tam giác
ABC
có các đnh
(1; 2), (2; 5), (10; 1)ABC
. Tính din
tích tam giác
ABC
.
Trang 3/3 - Toán 10 - Mã đ 103
Câu 4: Bạn
A
Chóng thng kê s ngày có mưa, có sương mù bn mình trong tháng 4 vào mt thi đim
nht định và được kết qu như sau: 12 ngày có mưa, 14 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và
sương mù. Hỏi trong tháng 4 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù?
Câu 5: Để đo khoảng cách t v trí
A
trên b sông đến v trí
B
ca con tàu b mc cn gn mt lao gia
sông, bạn Minh đi dọc b sông t v trí
A
đến v trí
C
cách
A
mt khong bng
50
m
đo các góc
70 , 50BAC BCA
°°
= =
như hình vẽ. Tính khong cách
AB
theo đơn vị mét (làm tròn kết qu đến hàng
phn trăm).
Câu 6: Trong mt phng ta đ
Oxy
. Cho
( 1;0), (2;4)AB
(4;1)C
. Biết rng tp hp các đim
M
tho
mãn
22 2
32MA MB MC+=
là một đường tròn
()C
. Tìm tính bán kính ca
()C
.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Thí sinh KHÔNG được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 4
ĐÁP ÁN Đ KSCL LN 2 LP 10
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Toán
Phn I.
Mã đề
Câu
102 103 104 105
1
C
B
C
D
2
C
C
A
C
3
D
D
C
C
4
C
C
C
C
5
B
C
B
D
6
A
A
B
C
7
C
C
A
B
8
D
D
B
B
9
B
B
C
D
10
B
D
D
B
11
A
B
D
A
12
B
A
B
D
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 trong mi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai ( Thí sinh la chọn chính xác 01 ý trong câu được 0,1 đ; 02 ý được 0,25
đ; 03 ý được 0,5 đ; 04 ý được 1,0 đ )
Mã đề
Ý
102 103 104 105
Câu 1
a.
S
Đ
S
S
b.
S
S
S
Đ
c.
S
Đ
S
S
d.
Đ
Đ
Đ
S
Câu 2
a.
S
S
Đ
S
b.
Đ
Đ
Đ
Đ
c.
S
S
S
Đ
d.
Đ
Đ
Đ
S
Câu 3
a.
Đ
Đ
S
Đ
b.
S
S
Đ
S
c.
S
S
S
Đ
d.
Đ
S
Đ
S
Câu 4
a.
Đ
S
Đ
Đ
b.
Đ
S
S
Đ
c.
S
Đ
S
S
d.
Đ
Đ
Đ
Đ
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 6 ( Mi câu tr lời đúng thí
sinh được 0,5đ )
Mã đề
Câu 102 103 104 105
1
3,4
14,1
2023
44,23
2
1,5
2025
28,62
14,1
3
28,62
1,5
3,4
1,5
4
12
14
5,17
5,17
5
2023
44,23
12
14
6
5,17
5,17
1,5
2025
ng dn mt s câu tr li ngn
Câu 1.(Câu 6 Đề 102& 103; Câu 4 – Đề 104&105). Cho
( 1;0), (2;4)AB
(4;1)C
. Biết rng tp hp
các đim
M
tho mãn
22 2
32+=
MA MB MC
là một đường tròn
()
C
. Tìm tính bán kính của
()C
.
Tr li:
107
5,17
2
R =
Lời giải:
Gi
(; )Mxy
. Ta có:
22 2
32+=MA MB MC
22 2 2 2 2
2 2 22 2 2
3 ( 1) ( 2) ( 4) 2 ( 4) ( 1)
3 3 6 3 4 8 20 2 2 16 4 34
xyxy xy
xyx xyxy xy xy

+ + + +− = +−

+ ++++−−+= + +
( )
2 2 22
11
2 2 18 4 11 0 9 2 0 *
2
x y xy xy xy + + −−=++−−=
Đặt
9 11
, 1,
22
=−==a bc
. Ta có
22
9 11 107
, 1, 0
22 4
= = = + −= >
a b c abc
nên
( )
*
là phương trình của
một đường tròn (tức đường tròn
()C
).
Bán kính của
()
C
là:
107
2
=
R
.
Câu 2.( Câu 1 – Đề 102 & Câu 3 – Đề 104) Hai con tàu A và B cùng xuất phát t hai bến, chuyển
động đều theo đường thng ngoài biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mt
phng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki--mét), sau khi xuất phát t gi (
0t
), v trí tàu
A tọa độ độ tính theo công thức
3 35
4 35
xt
yt
=
=−+
, v trí của tàu B có tọa độ
( )
4 30 ;3 40N tt−−
. Nếu tàu
A đứng yên ở v trí ban đầu, tàu B chạy thì khoảng cách ngn nht giữa hai tàu bằng bao nhiêu ?
ĐS :
3, 4
ớng dẫn:
Khi tàu A đứng yên tại v trí ban đầu
M
ng vi t = 0, khi đó
( )
3; 4M
. Tàu B sau khi xuất phát t gi
(
0t
) thì v trí đim
( )
4 30 ;3 40N tt−−
( )
1 30 ;7 40MN t t⇒=

( ) ( )
22
2
1 30 7 40 2500 620 50MN t t t t = +− = +
d
Đặt
( )
2
2500 620 50fx t t
= −+
. Hàm số đạt giá tr nh nht ti
31
2 250
b
t
a
=−=
. Khi đó giá trị nh nht
ca hàm s
289
25
Do
31
0
250
t = >
289
0
25
>
MN
ngn nht là
17
3, 4
5
km=
khi
31
250
t =
gi.
Vậy nếu tàu A đứng yên tại v trí ban đầu và tàu B chạy thì khoảng cách ngn nht giữa hai tàu là 3,4km.
Câu 3. (Câu 3 – Đề 102 & Câu 2 – đề 104).Để kéo dây điện t cột điện vào nhà phải qua một cái ao, anh
Nam không thể đo độ dài dây điện cần mua trực tiếp được nên đã làm như sau: Lấy một điểm
B
như
trong hình, người ta đo được độ dài t
B
đến
A
(nhà) là
15 m
, t
B
đến
C
(ct đin) là
18
m
120
°
=ABC
. Hãy tính độ dài dây điện ni t nhà ra đến ct đin.
Tr lời:
28,62
.
Lời giải
Áp dụng định lí côsin cho tam giác
ABC
ta có:
2 2 22
2 cos 15 18 2 15 18 cos120 28,62( ).
AC AB BC AB BC B m
°
= + = + ⋅⋅⋅
Vậy độ dài dây điện ni t nhà ra cột điện dài 28,62 m.
Câu 4. (Câu 5 Đề 103& Câu 1 – Đề 105). Để đo khoảng cách t v trí
A
trên b sông đến v trí
B
ca
con tàu bị mc cn gn một cù lao giữa sông, bạn Minh đi dọc b sông t v trí
A
đến v trí
C
ch
A
một khoảng bng
50 m
và đo các góc
70 , 50
°°
= =BAC BCA
. (Hình). Tính khoảng cách
AB
theo đơn vị
mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Tr lời:
44,23( )
m
Lời giải
Xét tam giác
ABC
, ta có:
180 70 50 60
°°° °
= −−=ABC
.
Áp dụng định lí sin, ta có:
°
°
= ⇒= =
sin 50sin50
44,23( )
sin sin sin
sin 60
AB AC AC C
AB m
CB B
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 10.
(Đề thi gồm có 03 trang, 22 câu)
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề Mã đề: 102
(Ngày kiểm tra: 31/03/2024)
PHẦN I (3 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1: Tập xác định của hàm số x − 3 y = là 2x − 2 A.  \{ } 2 . B.  \{ } 3 . C.  \{ } 1 . D. (1;+∞).
Câu 2: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Một năm có 365 ngày.
B. Pleiku là thành phố của Gia Lai.
C. Học lớp 10 thật vui. D. 2 + 3 = 6.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d
A. n = (1;3) . B. n = (2; ) 1 . C. n = ( 2; − 3) . D. n = (1; 2 − ) .
Câu 4: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2x + − y + z > 10 −  x + y ≤1 x + 3y ≤1 x + y ≤ 30 A.  . B.  . C.  . D.  . x + 9y ≤ 15 2
x + y > 0
2x y > 50 2x + y = 8
Câu 5: Nghiệm của phương trình 2
x − 4x −12 = x − 4 là A. x = 1 − . B. x = 7 . C. x =1. D. x = 7 − .
Câu 6: Cho hai tập hợp A = [ 2
− ;7), B = (1;9]. Tìm AB . A. (1;7) . B. [ 2; − ) 1 . C. (7;9]. D. [ 2; − 9] .
Câu 7: Cho hai tập hợp A và .
B Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Tần số (Số áo bán được) 13 45 126 125 110 40 12
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng A. 42 . B. 126. C. 12. D. 38.
Câu 9: Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số bậc hai? 2 A. 3 2
y = x −3x . B. 2
y = 2x −3x +1. C. x − 2 y = .
D. y = 2x +1. 2x + 2
Câu 10: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8, 4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là A. 4 . B. 8,53 . C. 8,50 . D. 8,54 .
Câu 11: Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3. B. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 5x + 6 > 0 là: A. S = (2;3) . B. S = ( ; −∞ 2) ∪ (3;+∞) .
C. S = (2;+∞) . D. S = ( ; −∞ 3) .
Trang 1/3 - Toán 10 - Mã đề 102
PHẦN II (4 điểm):
Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho phương trình 2 2
2x + 5 = x x +11 . Khi đó:
a) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
b) Giả sử x , x x < x là các nghiệm của phương trình thì khi đó: x − 2x = 6 . 1 2 ( 1 2 ) 1 2
c) x = 0 là một nghiệm của phương trình.
d) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được 2
x + x − 6 = 0 .
Câu 2: Cho tam giác ABC có 
AC 7 , AB 5 , A 120° = = =
. Gọi S và R lần lượt là diện tích và bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó:  
a) Hai véc tơ AB AC cùng phương. b) BC = 09 1 . 35 3 c) S = . 2 d) R ≈ 6,03.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho 2 2
(C) : x + y + 2x − 6y + 5 = 0 ; đường thẳng d : x + 2y −15 = 0
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) (C) có tâm I( 1; − 3) .
b) Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d bằng 5 .
c) Tiếp tuyến tại điểm (
A 0;1) của đường tròn (C) có phương trình là: x − 2y − 2 = 0 .
d) Điểm O(0;0) nằm trên một tiếp tuyến đường tròn (C) song song với đường thẳng d .
Câu 4: Cho hàm số bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng: x = 2 .
b) f (x) ≤ 0, x ∀ ∈[1; ] 3 .
c) Cả ba số a,b,c đều dương. d) Phương trình 2
ax + bx + c = 8 luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 thỏa mãn 2 2 x + x = 26 1 2 .
PHẦN III (3 điểm): Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Hai con tàu A và B cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển. Trên
màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo x = 3 − 35t
ki-lô-mét), sau khi xuất phát t giờ (t ≥ 0 ), vị trí tàu A tọa độ độ tính theo công thức  , vị trí y = 4 − + 35t
của tàu B có tọa độ là N (4 −30t;3− 40t). Nếu tàu A đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu B chạy thì khoảng cách
ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao nhiêu ?
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho tam giác ABC có các đỉnh (
A 1;1), B(2;4),C(10; 2) − . Tính diện tích tam giác ABC .
Trang 2/3 - Toán 10 - Mã đề 102
Câu 3:
Để kéo dây điện từ cột điện vào nhà phải qua một cái ao, anh Nam không thể đo độ dài dây điện
cần mua trực tiếp được nên đã làm như sau: Lấy một điểm B như trong hình, người ta đo được độ dài từ °
B đến A (nhà) là 15 m , từ B đến C (cột điện) là 18 m và 
ABC =120 . Hãy tính độ dài dây điện nối từ nhà ra đến cột điện.
Câu 4: Bạn A Súa thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm
nhất định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và
sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù?
 2 − x khi x ≤1
Câu 5: Cho hàm số f (x) = 
. Tính giá trị của biểu thức T = f (4) − f (1) 2024 khi x >1
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho ( A 1
− ;0), B(2;4) và C(4;1) . Biết rằng tập hợp các điểm M thoả mãn 2 2 2
3MA + MB = 2MC là một đường tròn (C) . Tìm tính bán kính của (C) ( làm tròn đến hàng phần trăm).
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Toán 10 - Mã đề 102 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 10.
(Đề thi gồm có 03 trang, 22 câu)
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề Mã đề: 103
(Ngày kiểm tra: 31/03/2024)
PHẦN I (3 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1: Tập xác định của hàm số x − 2 y = là 3x − 3 A.  \{ } 3 . B.  \{ } 1 . C.  \{ } 2 . D. (1;+∞).
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. Đề thi hôm nay khó quá!
B. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 0 60 phải không?
C. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 3: Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn C (x + )2 + ( y − )2 ( ) : 2 5 = 9 . A. I( 2 − ;5), R = 81. B. I(2; 5 − ), R = 9. C. I(2; 5 − ), R = 3. D. I( 2; − 5), R = 3.
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x + 5y > 3 . B. 2x − 5y + 3z ≤ 0 .
C. 2x + 3y < 5. D. 2
3x + 2x − 4 > 0 .
Câu 5: Nghiệm của phương trình 2
x − 4x −12 = x − 4 là A. x =1. B. x = 1 − . C. x = 7 . D. x = 7 − .
Câu 6: Cho hai tập hợp A = [ 2
− ;7), B = (1;9]. Tìm AB . A. [ 2; − 9]. B. [ 2; − ) 1 . C. (7;9]. D. (1;7) .
Câu 7: Cho hai tập hợp A và .
B Hình nào sau đây minh họa .
B là tập con của A ? A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Điều tra tiền lương một tháng của 100 người lao động trên địa bàn một xã ta có bảng phân bố tần số sau:
Tiền lương (VND) 5.000.000 6.000.000 7.000.000 8.000.000 9.000.000 9.500.000 Tần số 26 34 20 10 5 5
Tìm mốt của bảng phân bố tần số trên. A. 7.500.000 . B. 5.000.000. C. 9.500.000. D. 6.000.000 .
Câu 9: Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số bậc hai? 2 A. 3 2 y − = x − 3x . B. 2
y = 2x − 3x +1. C. x 2 y = .
D. y = 2x +1. 2x + 2
Câu 10: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là A. 8,54 . B. 4 . C. 8,50 . D. 8,53 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2x y + 3 = 0 .Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là:     A. n =(1;2). B. n =(2;−1).
C. n =(1;− 2). D. n =(2;1).
Câu 12: Nghiệm của bất phương trình 2
x −8x +15 ≤ 0 là: A. x∈[3;5]. B. x∈( ; −∞ 3]∪[5;+∞) . C. x∈( ; −∞ 3) ∪ (5;+∞) . D. x∈(3;5) .
Trang 1/3 - Toán 10 - Mã đề 103
PHẦN II (4 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho 2 2
(C) : x + y − 2x + 6y + 5 = 0 ; đường thẳng d : x + 2y −15 = 0 .
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Điểm O(0;0) nằm trên một tiếp tuyến đường tròn (C) song song với đường thẳng d .
b) Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d bằng 5 .
c) (C) có tâm I(1; 3 − ) .
d) Tiếp tuyến tại điểm ( A 0; 1)
− của đường tròn (C) có phương trình là: x − 2y − 2 = 0 .
Câu 2: Cho tam giác ABC có = =  0
AC 6, BC 9;C = 60 . Gọi S và R lần lượt là diện tích và bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó: a) 27 3 S = 4 .
b) R ≈ 4,58 .
c) Độ dài cạnh AB là 47 .  
d) Hai véc tơ AC BC không cùng phương.
Câu 3: Cho phương trình 2 2
2x + 5 = x x +11 . Khi đó:
a) Bình phương 2 vế phương trình đã cho ta được 2
x + x − 6 = 0 .
b) x = 0 là một nghiệm của phương trình.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
d) Giả sử x , x x < x − = 1 2 ( 1
2 ) là các nghiệm của phương trình thì khi đó: x 2x 6 . 1 2 Câu 4: Cho parabol 2
y = f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0), (P) có đồ thị như hình vẽ. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Phương trình 2
ax + bx + c =12 luôn có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 2 x + x = 26 . 1 2 1 2
b) Cả ba số a,b,c đều dương.
c) f (x) ≤ 0, x ∀ ∈[ 1 − ; ] 3 .
d) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng: x =1.
PHẦN III (3 điểm): Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Giám đốc của một nhà hát A nghiên cứu việc xác định giá vé xem các chương trình biểu diễn trong
nhà hát. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông xác định rằng nếu giá vé vào cửa là 20 USD /người
thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu cứ tăng hoặc giảm tiền vé thêm 1 USD/người thì lượng
khách đến xem sẽ giảm hoặc tăng tương ứng là 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình
mỗi khách hàng dành 1,8 USD cho việc uống nước trong nhà hát. Hãy cho biết Giám đốc bán giá vé vào
cửa là bao nhiêu để doanh thu lớn nhất.  Câu 2: Cho hàm số
 5 − x khi x ≤1 f (x) = 
. Tính giá trị của biểu thức T = f (1) − f (4)  2024 − khi x >1
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho tam giác ABC có các đỉnh (1
A ;2), B(2;5),C(10; 1 − ) . Tính diện tích tam giác ABC .
Trang 2/3 - Toán 10 - Mã đề 103
Câu 4: Bạn A Chóng thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 4 vào một thời điểm
nhất định và được kết quả như sau: 12 ngày có mưa, 14 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và
sương mù. Hỏi trong tháng 4 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù?
Câu 5: Để đo khoảng cách từ vị trí A trên bờ sông đến vị trí B của con tàu bị mắc cạn gần một cù lao giữa
sông, bạn Minh đi dọc bờ sông từ vị trí A đến vị trí C cách A một khoảng bằng 50 m và đo các góc  ° 
BAC 70 , BCA 50° = =
như hình vẽ. Tính khoảng cách AB theo đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho ( A 1
− ;0), B(2;4) và C(4;1) . Biết rằng tập hợp các điểm M thoả mãn 2 2 2
3MA + MB = 2MC là một đường tròn (C) . Tìm tính bán kính của (C) .
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Toán 10 - Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL LẦN 2 LỚP 10 THANH HÓA
Năm học: 2023 – 2024
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: Toán Phần I. Mã đề Câu 102 103 104 105 1 C B C D 2 C C A C 3 D D C C 4 C C C C 5 B C B D 6 A A B C 7 C C A B 8 D D B B 9 B B C D 10 B D D B 11 A B D A 12 B A B D
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai ( Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong câu được 0,1 đ; 02 ý được 0,25
đ; 03 ý được 0,5 đ; 04 ý được 1,0 đ ) Mã đề Ý 102 103 104 105 a. S Đ S S b. S S S Đ Câu 1 c. S Đ S S d. Đ Đ Đ S a. S S Đ S Câu 2 b. Đ Đ Đ Đ c. S S S Đ d. Đ Đ Đ S a. Đ Đ S Đ Câu 3 b. S S Đ S c. S S S Đ d. Đ S Đ S a. Đ S Đ Đ Câu 4 b. Đ S S Đ c. S Đ S S d. Đ Đ Đ Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 ( Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5đ ) Mã đề Câu 102 103 104 105 1 3,4 14,1 2023 44,23 2 1,5 2025 28,62 14,1 3 28,62 1,5 3,4 1,5 4 12 14 5,17 5,17 5 2023 44,23 12 14 6 5,17 5,17 1,5 2025
Hướng dẫn một số câu trả lời ngắn

Câu 1.(Câu 6 – Đề 102& 103; Câu 4 – Đề 104&105).
Cho ( A 1
− ;0), B(2;4) và C(4;1) . Biết rằng tập hợp
các điểm M thoả mãn 2 2 2
3MA + MB = 2MC là một đường tròn (C) . Tìm tính bán kính của (C) . Trả lời: 107 R = ≈ 5,17 2 Lời giải: Gọi M ( ; x y) . Ta có: 2 2 2
3MA + MB = 2MC 2 2 2 2 2 2
⇔ 3(x +1) + y  + (x − 2) + (y − 4) = 2 (x − 4) + (y −1)      2 2 2 2 2 2
⇔ 3x + 3y + 6x + 3+ x + y − 4x −8y + 20 = 2x + 2y −16x − 4y + 34 2 2 2 2 11
⇔ 2x + 2y +18x − 4y −11 = 0 ⇔ x + y + 9x − 2y − = 0(*) 2 Đặt 9 11
a = − ,b =1,c = − . Ta có 9 11 2 2 107
a = − ,b =1,c = − a + b c =
> 0 nên (*) là phương trình của 2 2 2 2 4
một đường tròn (tức đường tròn (C) ).
Bán kính của (C) là: 107 R = . 2
Câu 2.( Câu 1 – Đề 102 & Câu 3 – Đề 104) Hai con tàu A và B cùng xuất phát từ hai bến, chuyển
động đều theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt
phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki-lô-mét), sau khi xuất phát t giờ (t ≥ 0 ), vị trí tàu x = 3 − 35t
A tọa độ độ tính theo công thức 
, vị trí của tàu B có tọa độ là N (4 −30t;3− 40t). Nếu tàu y = 4 − + 35t
A đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu B chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng bao nhiêu ? ĐS : 3,4 Hướng dẫn:
Khi tàu A đứng yên tại vị trí ban đầu M ứng với t = 0, khi đó M (3; 4
− ) . Tàu B sau khi xuất phát t giờ
(t ≥ 0 ) thì ở vị trí điểm N (4 −30t;3− 40t) 
MN = (1− 30t;7 − 40t) ⇒ MN = ( − t)2 + ( − t)2 2 1 30 7 40
= 2500t − 620t + 50 d Đặt f (x) 2
= 2500t − 620t + 50 . Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại b 31 t = − =
. Khi đó giá trị nhỏ nhất 2a 250 của hàm số là 289 25 Do 31 t =
> 0 và 289 > 0 ⇒ MN ngắn nhất là 17 = 3,4km khi 31 t = giờ. 250 25 5 250
Vậy nếu tàu A đứng yên tại vị trí ban đầu và tàu B chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu là 3,4km.
Câu 3. (Câu 3 – Đề 102 & Câu 2 – đề 104).Để kéo dây điện từ cột điện vào nhà phải qua một cái ao, anh
Nam không thể đo độ dài dây điện cần mua trực tiếp được nên đã làm như sau: Lấy một điểm B như
trong hình, người ta đo được độ dài từ B đến A (nhà) là 15 m , từ B đến C (cột điện) là 18 m và  ABC 120° =
. Hãy tính độ dài dây điện nối từ nhà ra đến cột điện. Trả lời: 28,62 . Lời giải
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có: 2 2 2 2 AC AB BC 2AB BC cos B 15 18 2 15 18 cos120° = + − ⋅ ⋅ = + − ⋅ ⋅ ⋅ ≈ 28,62( m).
Vậy độ dài dây điện nối từ nhà ra cột điện dài 28,62 m.
Câu 4. (Câu 5 – Đề 103& Câu 1 – Đề 105). Để đo khoảng cách từ vị trí A trên bờ sông đến vị trí B của
con tàu bị mắc cạn gần một cù lao giữa sông, bạn Minh đi dọc bờ sông từ vị trí A đến vị trí C cách A
một khoảng bằng 50 m và đo các góc  ° 
BAC 70 , BCA 50° = =
. (Hình). Tính khoảng cách AB theo đơn vị
mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Trả lời: ≈ 44,23( m) Lời giải
Xét tam giác ABC , ta có: 
ABC 180° 70° 50° 60° = − − = . °
Áp dụng định lí sin, ta có: AB AC AC sinC 50sin 50 = ⇒ AB = = ≈ 44,23( m) ° sinC sin B sin B sin 60
Document Outline

  • TOÁN 10 - MÃ ĐỀ 102 - HUÊ
  • TOÁN 10 - MÃ ĐỀ 103 - HUÊ
  • ĐÁP ÁN