Đề KSCL mũi nhọn Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Nông Cống – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng mũi nhọn học sinh lớp 8 cấp huyện môn Toán năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 04 tháng 03 năm 2023.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề KSCL mũi nhọn Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Nông Cống – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng mũi nhọn học sinh lớp 8 cấp huyện môn Toán năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa; kỳ thi được diễn ra vào ngày 04 tháng 03 năm 2023.

56 28 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN NÔNG CNG
KHO SÁT CHT LƯNG MŨI NHN CP HUYN
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 8
Thi gian: 150 phút, không k thi gian phát đ
thi này có 05 câu, gm 01 trang)
Ngày thi 04/3/2023
Câu 1 (4,0 đim).
1. Cho biu thc
22
22
11 2
:
21 1
xx x x
P
x x x x xx

++
= ++

−+

với x ≠ 0; x ≠ ±1
Rút gn và chng minh P 4 vi mi x > 1.
2. Cho ba s a, b, c đôi mt khác nhau tho mãn
333
3a b c abc++=
và abc ≠ 0.
Tính giá tr ca biu thc
8( ) 3( ) 2034( )ab bc ca
B
ca b
++ +
=+−
Câu 2 (4,0 đim).
1. Gii phương trình
( 7)( 5)( 4)( 2) 72
xxxx
−−−−=
2. Cho x, y là các s hu t khác 1 tho mãn:
2 12 1
1
11
xy
xy
−−
+=
−−
. Chứng minh:
22
M x y xy=+−
là bình phương của một số hữu tỉ.
Câu 3 (4,0 điểm).
1. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn
2. Tìm tất cả các số nguyên dương a, b sao cho
2
ab
+
chia hết cho
2
1ab
.
Câu 4 (6,0 điểm).
Cho O trung điểm của đoạn thẳng AB độ dài bằng 2a. Trên cùng một nửa
mặt phẳng bờ AB vẽ hai tia Ax; By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy
điểm D bất kì (D khác A). Qua O kẻ đường vuông góc với OD tại O, cắt By tại C.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên CD.
1. Chứng minh
ADH
#
BOH
AHB
vuông.
2. Gi I là giao đim ca AC và BD; E là giao đim ca AH và DO; F là giao
điểm của BH và CO. Chứng minh E; I; F thẳng hàng.
3. Tìm vị trí của D trên Ax để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ
nhất đó.
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
44 44 44
abc
T
bcaacbabc
=++
++ ++ ++
---------------------------------Hết-------------------------------
Đề chính thc
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN NÔNG CNG
NG DN CHM Đ KHO SÁT CHT LƯNG
MŨI NHN CP HUYN NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 8
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(4,0
điểm)
1
Với x ≠0; x ≠ ±1. Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2
22
22
2
2
( 1) ( 1)( 1) 2
:
( 1)
1
( 1) 1 2 ( 1) 1
::
( 1) ( 1)
11
( 1) ( 1)
.
11
1
xx x x x x
P
xx
x
xx x x x xx x
xx xx
xx
xx xx x
xx
x
+ + ++−
=
+ −+ + + +
= =
−−
−−
+−
= =
+−
Vậy x ≠0; x ≠ ±1 thì
2
1
x
P
x
=
0,5
0,25
0,25
Ta có
22
11 1 1
1 12
11 1 1
xx
P xx
xx x x
−+
= = = ++ = −+ +
−−
Vì x > 1 nên x 1 > 0;
1
0
1x
>
Suy ra
11
1 2 ( 1).
11
xx
xx

−+

−−

=2
Dấu “=” xảy ra khi:
2
1
1 ( 1) 1 1 1
1
x xx
x
−= =⇒ −=±
Giải ra ta được x = 0 (không thoả mãn đk); x = 2 thoả
mãn điều kiện. Vậy P ≥ 4 với mọi x > 1
0,25
0,25
0,25
0,25
2
333
3a b c abc++=
(a, b, c đôi một khác nhau, abc ≠0)
( )
3
3
3
222
222
3( ) 3 0
()3()()3()0
( )( ) 0
1
( ).( )( )( ) 0
2
0
0
0
0
(
a b ab a b c abc
abc cababc ababc
a b c a b c ab ac bc
abc ab bc ca
abc
ab c
ab bc a
bc ca b
ca
a b c loai vi a
+ ++ =
++ + ++ ++ =
++ + + =

++ + + =

++=
+=
−= +=
⇔⇔
−= +=
−=
= =
0; 0; 0)bc
≠≠
8( ) 3( ) 2034( )
2023
ca b
B
ca b
−−
=+− =
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
2
(4.0
điểm)
1
( )
22
( 7)( 5)( 4)( 2) 72
( 9 14) 9 20 72
xxxx
xx xx
−−−−=
−+ −+ =
Đặt
2
9 14xx t+=
Khi đó ta có phương trình
( 6) 72 ( 12).( 6) 0tt t t
+ = ⇔+ =
Giải ra ta được t = -12; t = 6
Với t = -12 thì
2
2
9 23
9 14 12 0
24
xx x

+=−⇔ + =


vô nghiệm.
2
1
9 14 6 ( 1)( 8) 0
8
x
xx xx
x
=
+ = −=
=
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1; 8}
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
2
Biến đổi điều kiện
2 12 1
1
11
(2 1).( 1) (2 1)( 1) ( 1).( 1)
( 1).( 1) ( 1).( 1)
3 2( ) 1
xy
xy
xy yx xy
xy xy
xy x y
−−
+=
−−
−−+ −−
⇔=
−− −−
= +−
22 2 2
2
()3()2()1
( 1)
M x y xy xy xy xy xy
xy
=+=+−=+−++
= +−
Vậy M là bình phương của một số hữu tỉ
0,25
0,75
0,5
0,5
3
(4,0
điểm)
1
2 2 22
2
2 3 20 2 3 2
( ) ( 1).( 2)
y xy x y xy x x x
xy x x
+−=++=++
⇔+ =+ +
Với x, y nguyên trái một số chính phương, vế phải
tích của 2 số tự nhiên liên tiếp nên để thoả mãn thì
x+1 = 0 hoặc x + 2 = 0
Giải với x = -1 thì tìm được y = 1
Với x = -2 thì y = 2
Vậy giá trị nguyên của x, y cần tìm là:
(x; y){(-1; 1); (-2; 2)}
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
2
Từ điều kiện
2
ab+
chia hết cho
2
1ab
a, b nguyên
dương nên
22
( 1)a b kab+=
(k nguyên dương).
22 2
()a k ka b b a k b ka b⇔+= +=
0,25
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Đặt
2
()ka b m m Z a k bm−= +=
Mà a, k nguyên dương suy ra m nguyên dương.
Do b. m nguyên dương nên suy ra (b-1).(m-1) ≥ 0
2
10
10
( 1) ( 1).( 1) 0
( 1)(1 ) 0
bm b m
a k b ka b
a ka a
a ka k
+≥
+ ++≥
+− +
+ +≥
Mà a nguyên dương nên 1 ka + k ≥ 0 k(a-1) 1
Lại có k, a nguyên dương nên
k(a-1) = 0 hoặc k(a-1) = 1
Với k (a 1) = 0 mà k nguyên dương nên a = 1, khi đó
22
1 ( 1) 1 2 ( 1)
( 1)( 1) ( 1) 2
( 1)( 1 ) 2
b kb b kb
b b kb
bb k
+= −+ =
+− =
+− =
Mà b nguyên dương nên:
TH1: b 1 = 1 và b + 1 k = -2, ta tính được b = 2 và k
= 5
TH2: b 1 = 2 và b + 1 k = -1
Ta tính được b = 3 và k = 5.
Với k(a-1) = 1 k nguyên dương nên k = 1; a = 2 lai
có a + k = bm bm = 3 nên b = 1 hoặc b = 3.
Vậy (a; b){(1; 2); (1; 3); (2; 1); (2; 3)}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(6,0
điểm)
1
ADO # BOC vì
0
90
()
AB
ADO BOC cung phu DOA
= =
=
(1)
AD OD
BO OC
⇒=
0,5
K
F
E
I
H
C
D
y
x
O
B
A
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
DHO # OHC vì
0
()
90
ODH HOC cung phu HOD
DHO CHO
=
= =
(2)
DH OD
OH OC
⇒=
Từ (1) và (2) suy ra
DH AD
OH BO
=
ADH # BOH vì
()
DH AD
OH BO
ADH HOB cung bu voi AOH
=
=
Từ ADH # BOH suy ra
DHA OHB=
Ta có
0
90AHB AHO BHO AHO DHA=+=+=
Vậy AHB vuông tại H
0,5
0,5
0,5
2
Chứng minh 3 điểm E; I; F thẳng hàng
Theo câu a ta có ADH # BOH mà OHB cân tại O nên
DHA cân tại A suy ra DA = DH.
Mà oA = OH suy ra ODđường trung trực của AH nên
EH = EA (3).
Chứng minh tương tựu ta có CH = CB
Mặt khác OB = OH nên OC là đường trung trực của BH
nên FH = FB (4)
Từ (3) và (4) suy ra EF đường trung bình của tam giác
HAB nên EF//AB (*).
Gọi HI giao với AB tại K vì AD//BC nên
AD BI
BC IB
=
Thay AD = DH; CH = CB (OBH cân tại C DHA
cân tại D).
// // //
DH DI
BC HI AD HK BC
HC IB
⇒=
Ta có HI//BC suy ra
; //
HI DI KI AI
KI BC
BC DB BC AC
= ⇒=
AD//BC
DI AI HI KI
suy ra HI IK
DB AC BC BC
= = ⇒=
Mà EH = EA suy ra EI là đường trung bình HAK
EI //AB (**).
Từ (*) và (**) suy ra E; I; F thẳng hàng
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
3
Tứ giác ABCD là hình thang vuông nên ta có:
().2()
()
22
ABCD
AD BC AB a AD BC
S a AD BC
++
= = = +
Ta có AD = DH; CH = CB suy ra AD + BC = CD
.
ABCD
S a CD=
do đó S nh nht khi và ch khi CD nh nht.
Ta CD AB \; dấu “=” xảy ra CD Ax suy ra
ABCD là hình chữ nhật CD = AB = 2a và AD = BC
AD = DH = CB = CH = AB: 2 = a
Vậy AD = a thì S
ABCD
nhỏ nhất và GTNN là 2a
2
0,5
0,5
0,5
0,5
5
(2,0
điểm)
Ta chứng minh a
4
+ b
4
≥ ab. (a
2
+ b
2
) với mọi a, b dương
Thật vậy:
44 21 44 3 3
3 3 22 2
()
( )( )0 ( )( )0
ababab ababab
aba b ab a abb
+≥ + +≥ +
⇔− ⇔− ++
Luôn đúng với mọi a, b
Suy ra
44 22 44 2
() 0abcabab c abcabc+ +≥ + + + +≥ >
vi
a, b, c > 0 và abc = 1.
Nên ta có:
44 22 2 44 222
22
44 222 44 222
( ) .( )
.( )
c c cc
abcabab abc abcababc
c c cc
abcabcabc abcabc
⇔≤
++ + + ++ ++
⇔≤
++ ++ ++ ++
Vy tương t vi các biu thc còn lại ta suy ra đưc:
222
44 44 44 222
1
a b c abc
T
bcaacbabcabc
++
=++ =
++ ++ ++ ++
Vy T 1vi mi s thc dương a, b, c tho mãn abc=1
Dấu “=” xy ra a = b = c = 1.
Vy giá tr lớn nht ca T = 1 khi a = b = c = 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Ghi chú:
- Học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai bản thì không chấm
điểm.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN CẤP HUYỆN HUYỆN NÔNG CỐNG
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 Đề chính thức
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi này có 05 câu, gồm 01 trang) Ngày thi 04/3/2023 Câu 1 (4,0 điểm). 2 2 +  + −  1. Cho biểu thức x x x 1 1 2 = : x P  + + với x ≠ 0; x ≠ ±1 2 2
x 2x 1  x x 1 x x  − + − − 
Rút gọn và chứng minh P ≥ 4 với mọi x > 1.
2. Cho ba số a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn 3 3 3
a + b + c = 3abc và abc ≠ 0.
Tính giá trị của biểu thức
8(a + b) 3(b + c) 2034(c + a) B = + − c a b Câu 2 (4,0 điểm).
1. Giải phương trình (x − 7)(x −5)(x − 4)(x − 2) = 72
2. Cho x, y là các số hữu tỉ khác 1 thoả mãn: 2x −1 2y −1 + = 1. Chứng minh: x −1 y −1 2 2
M = x + y xy là bình phương của một số hữu tỉ. Câu 3 (4,0 điểm).
1. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn 2
y + 2xy − 3x − 2 = 0
2. Tìm tất cả các số nguyên dương a, b sao cho 2
a + b chia hết cho 2 a b −1. Câu 4 (6,0 điểm).
Cho O là trung điểm của đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a. Trên cùng một nửa
mặt phẳng bờ là AB vẽ hai tia Ax; By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy
điểm D bất kì (D khác A). Qua O kẻ đường vuông góc với OD tại O, cắt By tại C.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên CD. 1. Chứng minh ADH # BOH AHB vuông.
2. Gọi I là giao điểm của AC và BD; E là giao điểm của AH và DO; F là giao
điểm của BH và CO. Chứng minh E; I; F thẳng hàng.
3. Tìm vị trí của D trên Ax để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó. Câu 5 (2,0 điểm).
Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a b c T = + + 4 4 4 4 4 4
b + c + a a + c + b a + b + c
---------------------------------Hết-------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HUYỆN NÔNG CỐNG
MŨI NHỌN CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 8 Câu Ý Nội dung Điểm
Với x ≠0; x ≠ ±1. Ta có: 2
x(x +1) (x +1)(x −1) + x + 2 = : − x P (x− )21 x(x −1) 0,5 2 2
x(x +1) x −1+ x + 2 − x x(x +1) x +1 = : = : ( 0,25 x − )2 1 x(x −1) (x − )2 1 x(x −1) 2
x(x +1) x(x −1) = . x = (x − )2 1 x +1 x −1 0,25 2 Vậy x ≠0; x ≠ ±1 thì x P = x −1 Ta có 1 2 2 0,25 x x −1+1 1 1 P = = = x +1+ = x −1+ + 2 x −1 x −1 x −1 x −1 0,25
Vì x > 1 nên x – 1 > 0; 1 > 0 x −1   − + ≥ − 1 Suy ra 1 1 x 1 2 (x 1). =2 x 1   x 1 − −  0,25 (4,0 Dấu “=” xảy ra khi: điểm) 1 2 x −1 =
⇒ (x −1) =1⇒ x −1 = 1 ± x −1
Giải ra ta được x = 0 (không thoả mãn đk); x = 2 thoả 0,25
mãn điều kiện. Vậy P ≥ 4 với mọi x > 1 3 3 3
a + b + c = 3abc (a, b, c đôi một khác nhau, abc ≠0) ⇔ (a + b)3 3
− 3ab(a + b) + c − 3abc = 0 0,25 3
⇔ (a + b + c) − 3c(a + b)(a + b + c) − 3ab(a + b + c) = 0 2 2 2
⇔ (a + b + c)(a + b + c ab ac bc) = 0 0,5 1 2 2 2
⇔ (a + b + c).(a b) + (b c) + (c a)  = 0   2 2 0,25
a + b + c = 0
a + b = −c   a b = 0 b  
 + c = −a ⇔  ⇔ bc 0   − =
c + a = b − 0,5  
c a = 0
a = b = c (loai vi a ≠ 0;b ≠ 0;c ≠ 0)
8(−c) 3(−a) 2034( b − ) B = + − = 2023 c a b 0,5 Câu Ý Nội dung Điểm
(x − 7)(x − 5)(x − 4)(x − 2) = 72 2
⇔ (x − 9x +14)( 2
x − 9x + 20) = 72 0,5 Đặt 2
x − 9x +14 = t 0,25
Khi đó ta có phương trình
t(t + 6) = 72 ⇔ (t +12).(t − 6) = 0
1 Giải ra ta được t = -12; t = 6 0,5 2 Với t = -12 thì 2  9  23
x − 9x +14 = 12 − ⇔ x − + =   0  2  4 vô nghiệm. 0,5 2 x = 1 (4.0 2
x − 9x +14 = 6 ⇔ (x −1)(x −8) = 0 ⇔  x = 8 điểm)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1; 8} 0,25 Biến đổi điều kiện 2x −1 2y −1 + = 1 x −1 y −1
(2x −1).(y −1) + (2y −1)(x −1) (x −1).(y −1) ⇔ = 0,25 2
(x −1).(y −1)
(x −1).(y −1)
⇒ 3xy = 2(x + y) −1 2 2 2 2
M = x + y xy = (x + y) − 3xy = (x + y) − 2(x + y) +1 0,75 2 = (x + y −1) 0,5
Vậy M là bình phương của một số hữu tỉ 0,5 2 2 2 2
y + 2xy − 3x − 2 = 0 ⇔ y + 2xy + x = x + 3x + 2 2
⇔ (x + y) = (x +1).(x + 2) 0,5
Với x, y nguyên trái là một số chính phương, vế phải là
tích của 2 số tự nhiên liên tiếp nên để thoả mãn thì 0,5 1 x+1 = 0 hoặc x + 2 = 0 0,5 3
Giải với x = -1 thì tìm được y = 1 (4,0 Với x = -2 thì y = 2 0,25 điểm)
Vậy giá trị nguyên của x, y cần tìm là: (x; y)∈{(-1; 1); (-2; 2)} 0,25 Từ điều kiện 2
a + b chia hết cho 2
a b −1 mà a, b nguyên 0,25 2 dương nên 2 2
a + b = k(a b −1) (k nguyên dương). 2 2 2
a + k = ka b b a + k = b(ka b) Câu Ý Nội dung Điểm Đặt 2
ka b = m (mZ) ⇒ a + k = bm
Mà a, k nguyên dương suy ra m nguyên dương. 0,25
Do b. m nguyên dương nên suy ra (b-1).(m-1) ≥ 0
bm b m +1≥ 0 2
a + k b ka + b +1≥ 0
⇔ (a +1) − k(a +1).(a −1) ≥ 0
⇔ (a +1)(1− ka + k) ≥ 0 0,25
Mà a nguyên dương nên 1 – ka + k ≥ 0 ⇔ k(a-1) ≤ 1 0,25
Lại có k, a nguyên dương nên k(a-1) = 0 hoặc k(a-1) = 1 0,25
Với k (a – 1) = 0 mà k nguyên dương nên a = 1, khi đó 0,25 2 2
b +1 = k(b −1) ⇔ b −1+ 2 = k(b −1)
⇔ (b −1)(b +1) − k(b −1) = 2 −
⇔ (b −1)(b +1− k) = 2 − Mà b nguyên dương nên:
TH1: b – 1 = 1 và b + 1 – k = -2, ta tính được b = 2 và k 0,25 = 5
TH2: b – 1 = 2 và b + 1 – k = -1
Ta tính được b = 3 và k = 5.
Với k(a-1) = 1 mà k nguyên dương nên k = 1; a = 2 lai 0,25
có a + k = bm ⇔ bm = 3 nên b = 1 hoặc b = 3.
Vậy (a; b)∈{(1; 2); (1; 3); (2; 1); (2; 3)} 0,25 y x D H C 4 I E F (6,0 điểm) A O K B   =  0 A B = 90 ∆ADO # ∆BOC vì  0,5 1   =  
ADO BOC (cung phu ) DOA AD OD ⇒ = (1) BO OC Câu Ý Nội dung Điểm   =  
ODH HOC (cung phu HOD) ∆DHO # ∆OHC vì   =  0 DHO CHO = 90 0,5 DH OD ⇒ = (2) OH OC
Từ (1) và (2) suy ra DH AD = OH BODH AD = 
∆ADH # ∆BOH vì OH BO   =  
ADH HOB (cung bu voi AOH ) 0,5
Từ ∆ADH # ∆BOH suy ra  =  DHA OHB
Ta có  =  +  =  +  0
AHB AHO BHO AHO DHA = 90 Vậy ∆AHB vuông tại H 0,5
Chứng minh 3 điểm E; I; F thẳng hàng
Theo câu a ta có ADH # ∆BOH mà ∆OHB cân tại O nên
∆DHA cân tại A suy ra DA = DH.
Mà oA = OH suy ra OD là đường trung trực của AH nên 0,5 EH = EA (3).
Chứng minh tương tựu ta có CH = CB
Mặt khác OB = OH nên OC là đường trung trực của BH nên FH = FB (4)
Từ (3) và (4) suy ra EF là đường trung bình của tam giác 0,5 HAB nên EF//AB (*).
2 Gọi HI giao với AB tại K vì AD//BC nên AD BI = BC IB
Thay AD = DH; CH = CB (∆OBH cân tại C và ∆DHA cân tại D). DH DI ⇒ =
BC / /HI AD / /HK / /BC HC IB 0,5
Ta có HI//BC suy ra HI DI = ; / / KI AI KI BC ⇒ = BC DB BC AC AD//BC DI AI HI KI ⇒ = suy ra = ⇒ HI= IK DB AC BC BC
Mà EH = EA suy ra EI là đường trung bình ∆HAK ⇒ EI //AB (**). 0,5
Từ (*) và (**) suy ra E; I; F thẳng hàng Câu Ý Nội dung Điểm
Tứ giác ABCD là hình thang vuông nên ta có:
(AD + BC).AB 2a(AD + BC) S = = = a AD + BC 0,5 ABCD ( ) 2 2
Ta có AD = DH; CH = CB suy ra AD + BC = CD S
= a CD do đó S nhỏ nhất khi và chỉ khi CD nhỏ nhất. ABCD . 0,5
3 Ta có CD ≥ AB \; dấu “=” xảy ra ⇔ CD ⊥ Ax suy ra
ABCD là hình chữ nhật ⇔ CD = AB = 2a và AD = BC
⇔ AD = DH = CB = CH = AB: 2 = a 0,5
Vậy AD = a thì SABCD nhỏ nhất và GTNN là 2a2 0,5
Ta chứng minh a4 + b4 ≥ ab. (a2 + b2) với mọi a, b dương 0,25 Thật vậy: 4 4 2 1 4 4 3 3
a +b ab(a +b ) ⇔ a +b a b + ab 0,25 3 3 2 2 2
⇔ (a b)(a b ) ≥ 0 ⇔ (a b) (a + ab + b ) ≥ 0 Luôn đúng với mọi a, b Suy ra 4 4 2 2 4 4 2
a + b + c ab(a + b ) + c a + b + c abc > 0 với 0,25 a, b, c > 0 và abc = 1. 5 Nên ta có: (2,0 c c c c ≤ ⇔ ≤ 4 4 2 2 2 4 4 2 2 2
a + b + c ab(a + b ) + abc
a + b + c a .(
b a + b + c ) 0,25 điểm) 2 2 c c c c ≤ ⇔ ≤ 4 4 2 2 2 4 4 2 2 2
a + b + c ab .(
c a + b + c )
a + b + c a + b + c
Vậy tương tự với các biểu thức còn lại ta suy ra được: 2 2 2 a b c a + b + c 0,5 T = + + ≤ = 1 4 4 4 4 4 4 2 2 2
b + c + a a + c + b a + b + c a + b + c
Vậy T ≤ 1với mọi số thực dương a, b, c thoả mãn abc=1
Dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c = 1. 0,5
Vậy giá trị lớn nhất của T = 1 khi a = b = c = 1 Ghi chú:
- Học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- Bài hình nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm.