Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương gồm 2 trang với 11 bài tập tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem
Preview text:
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN THI: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (1,5 điểm)
a) Cho hai tập hợp A 1;3;4;5;6;
7 và B 0;2;4;6;
8 . Tìm tập hợp C A \ B ?
b) Cho A , B , C là các tập hợp bất kì, có biểu đồ Ven mô tả như hình vẽ dưới đây.
Tìm tập hợp mô tả phần gạch sọc trong biểu đồ Ven trên? A B C
Câu 2 (1,5 điểm). Cho hàm số 2 2
y x 2mx m m 1 1 .
a) Lập bảng biến thiên của hàm số khi m 2 .
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số
1 cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ
x , x sao cho tổng 2 2
S x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
Câu 3 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2
x 4 2x 3 x 2. x 5 3 b) . 2 x 1 x 1
c) x 1 4 x x 1 4 x 5 2
x 3xy 3
x y 0
Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình: 4 x 9y
2x y 2 5x 0
Câu 5 (0,5 điểm). Cho 4 điểm bất kỳ ,
A B,C,O . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. OA OB B .
A B. AB AC B .
C C. AB OBO .
A D. OACA . CO
Câu 6 (0,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
a Một điểm M di động sao cho
MA MB MA MB . Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ?
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A2;4 và B1;2 . Tính độ dài véc tơ A . B
Câu 8 (0,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3 , AD 4 . Gọi M là điểm thoả
mãn điều kiện AM k.AB . Xác định k để hai đường thẳng AC và DM vuông góc nhau? 4
Câu 9 (0,5 điểm). Rút gọn biểu thức: 2 2 0 0 2 2 0
P 4a sin 30 2abcos180 b sin 60 . Với 3 a,b . sin 2cos
Câu 10 (0,5 điểm). Cho cot 2 . Tính giá trị biểu thức: Q . sin cos
Câu 11 (0,5 điểm). Cho phương trình: 4 3 2
x 4x x 6x m 2 0 ( m là tham số). Tìm
tất cả các giá trị m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt.
---------------------------------Hết---------------------------------
Họ và tên : ………………………..…………………….; Số báo dạnh : ………….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu Nội dung Điểm 1a
Tập C 1;3;5; 7 . 1,0 1,0 điểm 1b
Là tập hợp A B \ C 0,5 0,5 điểm Khi m 2 ta có 2
y x 4x 3 . Tập xác định D R 2a 0,25
Tọa độ đỉnh : I (2; 1 )
1,0 điểm Hàm số nghịch biến trên ;
2 và đồng biến trên 2; 0,25 Vẽ bảng biến thiên : x 2 y 0,5 1
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x 2mx m m 1 0 1 2b
Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 2 điểm thì ' m 1 0 m 1 0,5 điểm
x x 2m Theo Viet: 1 2 2
x .x m m 1 0,25 1 2
S x x x x 2 2 2 2
2x x 2m 2m 2 1 2 1 2 1 2
Lập BBT của hs f m 2
2m 2m 2 trên 1;
Tìm được GTNN của S bằng 2 đạt được tại m 1. 0,25 3a 2
x 4 2x 3 x 2 x 2 x 2 2x 3 x 2 1,0 điểm 0,5
x x x 2 2 1 0 0,5 x 1 3b ĐK: x 1 0,25 1,0 điểm
PT x 5 3 x 1 0,25 2x 2 x 1 0,25
Kết hợp đk suy ra pt vô nghiệm 0,25 3c ĐK: 1 x 4
0,5 điểm Đặt t x 1 4 x; t 0
x x 2 t 5 1 4 2 0,25 2 t 5 PT trở thành: 2 t
5 t 2t 15 0 2
t 3 tm t 5 L 0,25 x
t 3 x 1 4 x 0 2
2 x 3x 0 tm x 3 4 2
x 3xy 3 x y 2 0
x 3y 3x 3xy 1 0,5 điểm x 9y
x y5x 0 x 3y 2 4 2 2 2 2 2
5x 3x y 2 0,25
Thế (1) vào (2) ta được: 2 x 2
9y 15y 4 0 x 0 1 y 3 4 y 3
x 0 y 0 0,25 1
y x 1 3 4 2
y x x 4 0 VN 3
KL: Hệ pt có 2 nghiệm: 1 0;0 , 1; 3
5
D. OACA . CO 0,5 0,5 điểm 6
Gọi O là trung điểm AB . Khi đó MA MB 2MO . 0,5 điểm
Ta có MA MB MA MB 2MO BA hay MO AB .
Suy ra MO OA OB 0,25
Do đó M nằm trên đường tròn tâm O đường kính AB . AB a
MH lớn nhất khi H trùng với tâm O hay max MH MO . 2 2 0,25 7
AB AB 2 2 1; 2 1 2 5 1,0 1,0 điểm 8 Ta có:
0,5 điểm AC.DM BC BA.AM AD BC.AM BC.AD B .AAM B .AAD. 0,25 16 9k 16
Khi đó AC DM AC.DM 0 k . 0,25 9
Cách 2: Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho A là gốc tọa độ, canh AB nằm
trên trục tung, AD nằm trên trục hoành (theo chiều dương), khi đó 0,25
A0;0, B0;3, D4;0,C 4;3 . Giả sử M ; x y
AM k.AB M 0;3k
AC 4;3, DM 4;3k 16 0,25
AC DM AC.DM 0 9k 16 0 k 9 9 2 2 1 4 3 0,5 điểm 2 P 4a 2ab 2 1 b 0,25 2 3 2
P a ab b a b2 2 2 2 0,25 10
Do cot 2 sin 0 . Chia cả tử số và mẫu số cho sin ta 0,5 điểm 1 2cot 0,25 được Q 1 cot 1 2 2 Q
1 2 2 2 1 3 2 5 0,25 1 2 11 2 Pt 2
x x 2 2
3 x 2x m 2 0 1 0,5 điểm Đặt 2
t x 2x . Đk của t để tồn tại x là t 1 (1) trở thành: 2
t 3t m 2 0 2 0,25
Với t 1 cho một giá trị x .
Với mỗi t 1 cho hai giá trị x t 1
(1) có ba nghiệm phân biệt 2 có hai nghiệm t ,t t/m 1 1 2 t 1 2
g/s (2) có nghiệm t 1 m 6 .
Thử lai: với m 6
phương trình (2) có hai nghiệm t 1;t 4 0,25 1 2 (tm ycbt) KL: m 6