Đề KSCL Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc

Đề KSCL Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc mã đề 101 gồm 05 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án, mời các bạn đón xem

Trang 1/5 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-----------
KỲ KSCL KHỐI 10 LẦN 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm 05 trang.
———————
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình
2
2 3 0xx
là.
A.
1;3S
. B.
1; 3S
. C.
1;3S 
. D.
1; 3S 
.
Câu 2: Xét tính đúng sai của các mệnh đề
2
:" : 0"A x x
A.
A
sai B sai. B.
A
đúng B đúng. C.
A
sai B đúng. D.
A
đúng B sai.
Câu 3: Cho hàm số
2
2 khi 1
1 khi 1
xx
fx
xx

. Giá trị của
1f
5f
lần lượt là.
A.
1 2; 5 2 5ff
. B.
1 2; 5 2ff
.
C.
1 2; 5 2ff
. D.
1 0; 5 2ff
.
Câu 4: Cho tam giác ABC hai đỉnh B,C cố định với
2BC
. Gọi H trực tâm của tam giác
ABC M trung điểm của cạnh BC. Đỉnh A thay đổi thỏa mãn
2
.5MAMH MA
thì điểm A
luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính là.
A. 2. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đó nghịch biến trên.
A.
3; 
. B.
1; 
. C.
;1
. D.
;3
.
Câu 6: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
cho hai điểm tọa độ
1;2A
3;1B
. Véc
AB
tọa độ
là.
A.
4;3AB
. B.
2;1AB 
. C.
2; 1AB 
. D.
2;1AB
.
Câu 7: Cho hai số thực x y thỏa mãn
22
1x y xy
. Giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của
4 4 2 2
P x y x y
lần lượt là mM.
A.
3
1;
2
mM
. B.
13
;
92
mM
. C.
2 19
;
19 12
mM
. D.
2
;1
19
mM
.
Câu 8: Tập xác định của hàm số
1
4
x
y
x
là.
A.
1;4A
. B.
4;A
. C.
4;A 
. D.
1;4A
.
Câu 9: Số các giá trị nguyên của m để phương trình
2
2 2 0x x m
hai nghiệm thực phân
biệt thuộc
2;5
là.
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Mã đề thi: 101
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 10: Tập hợp các giá trị của tham số m để mỗi phương trình
2
20x x m
2
3 2 0x x m
hai nghiệm phân biệt các nghiệm của hai phương trình xen kẽ nhau
;
a
Sc
b




(giả sử các phân số là tối giản). Khi đó
H a b c
là.
A.
15H
. B.
16H
. C.
17H
. D.
14H
.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
2
40xx
là.
A.
2;2
. B.
; 2 2; 
. C.
; 2 0;2
. D.
2;0 2; 
.
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình
32x 
là.
A.
1;5S
. B.
7S
. C.
5S
. D.
4;7S
.
Câu 13: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập hợp
;3A m m
tập con của tập
hợp
0;5B
.
A. 3. B. 5. C. 1. D. Vô số.
Câu 14: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
cho hai điểm tọa độ
1;4A
3;2B
. Trung điểm I của
đoạn thẳng AB có tọa độ là.
A.
1;3I
. B.
2;6I
. C.
2; 1I
. D.
4; 2I
.
Câu 15: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
2
y x x
. B.
2
1yx
. C.
2
2y x x
. D.
3
24yx
.
Câu 16: Giao điểm của đường thẳng
4yx
và Parabol
2
24y x x
có tọa độ là.
A.
0;4
1;3
. B.
3;1
4;0
. C.
4;0
. D.
3;1
.
Câu 17: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
2 1 0mx x
hai nghiệm thực phân
biệt.
A.
1m
. B.
1m
. C.
0
1
m
m
. D.
0
1
m
m
.
Câu 18: Khoảng đồng biến của hàm số
2
4 2020y x x
là.
A.
;2
. B.
2;
. C.
;2
. D.
2; 
.
Câu 19: Lớp 10A 42 học sinh, trong đó 35 học sinh giỏi môn Toán, 30 học sinh giỏi môn
Hóa, 33 học sinh giỏi môn Lý; 25 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 26 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 27
học sinh giỏi cả Hóa Lý. Hỏi bao nhiêu học sinh giỏi cả ba môn Toán, Hóa? (biết học
sinh nào cũng giỏi ít nhất một trong các môn đó).
A. 18 học sinh. B. 22 học sinh. C. 17 học sinh. D. 23 học sinh.
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình
13x
là.
A.
4S
. B.
4;2S 
. C.
2S
. D.
2;4S 
.
Câu 21: Cho tam giác ABC. Điểm M trên đường thẳng BC sao cho
5MB MC
. Phân tích
AM
theo hai véc tơ
,AB AC
được.
A.
51
44
AM AB AC
. B.
51
44
AM AC AB
.
C.
15
44
AM AC AB
. D.
51
44
AM AC AB
.
Câu 22: Tích các nghiệm của phương trình
2
5 2 4xx
là.
A. 8. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 23: Tập hợp tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
3Ax
không âm là.
A.
;3
. B.
3; 
. C.
;3
. D.
3; 
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Câu 24: Cho tập hợp
2
2 1 0A x x x
. Tập hợp A là.
A.
1A 
. B.
1
1,
2
A




. C.
1A
. D.
1
1,
2
A




.
Câu 25: Số giá trị nguyên của m để phương trình
22
4 2 1 2 0x x x x m
nghiệm trên
2;2
là.
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
22y x m x m
xác định với mọi
x thuộc khoảng
0;
.
A.
2m
. B.
2m 
. C.
0m
. D.
0m
Câu 27: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2
23y x mx
nghịch biến trên
1; 
là.
A.
;1
. B.
1; 
. C.
;1
. D.
1; 
.
Câu 28: Phương trình
22
30x mx m m
có hai nghiệm
12
;xx
sao cho
22
12
3xx
. Tổng tất cả
các giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện bài toán là.
A.
1T 
. B.
3T
. C.
2T
. D.
2T 
.
Câu 29: Cho hàm số bậc hai
y f x
có đồ thị như hình vẽ:
Gọi
;S a b
là tập tất cả các giá trị của m để phương trình
f f x m
có bốn nghiệm phân
biệt. Khi đó
H a b
bằng.
A.
24H 
. B.
14H
. C.
20H 
. D.
13H
.
Câu 30: Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
:" : "A n n n
là.
A.
2
:" : "A n n n
. B.
2
:" : "A n n n
.
C.
2
:" : "A n n n
. D.
2
:" : "A n n n
.
Câu 31: Trong các cặp số sau cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
4 5 0xy
.
A.
; 1; 3xy 
. B.
; 5;0xy 
. C.
; 2;1xy 
. D.
; 0;0xy
.
Câu 32: Giá trị của tham số m để phương trình
21mx x
vô nghiệm là.
A.
0m
. B.
1
2
m 
.
C.
2m
. D. Không có giá trị nào của m thỏa mãn.
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình
11x 
là.
A.
2;
. B.
1;1
. C.
1; 
. D.
0;2
.
Câu 34: Cho tứ giác ABCD. Số véc khác véc tơ_không điểm đầu cuối đỉnh của tứ giác
ABCD là.
A. 6. B. 12. C. 8. D. 24.
Câu 35: Cho tập hợp
5;1A 
3;2B 
. Tìm tập hợp
AB
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
A.
1;2AB
. B.
5; 3AB
. C.
5;2AB
. D.
3;1AB
.
Câu 36: Cho tam giác ABC vuông tại B cạnh huyền
a
. Giá trị
BA BC
là.
A.
a
. B.
2
a
. C.
2a
. D.
2
a
.
Câu 37: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
cho hai điểm tọa độ
1;2A
3;4B
. Tìm điểm C thuộc
trục hoành để tam giác ABC vuông tại
A
.
A.
0,3C
. B.
3,0C
. C.
0,4C
. D.
4,0C
.
Câu 38: Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
AG GB GC
. B.
GA GB
. C.
GA GB
. D.
GA GB GC
.
Câu 39: Cho hình bình hành ABCD. Vị trí điểm M thỏa mãn
MA MB MC AD
là.
A. Điểm B là trung điểm của MC. B. Điểm M là trung điểm của AC.
C. Điểm M là trung điểm của BD. D. Điểm C là trung điểm của AM.
Câu 40: Cho ba điểm A,B,C phân biệt thẳng hàng. Hai véc
AB
AC
cùng hướng khi chỉ
khi.
A. Điểm A nằm ngoài đoạn BC. B. Điểm A nằm giữa B
C
.
C. Điểm B nằm ngoài đoạn AC. D. Điểm B nằm giữa A
C
.
Câu 41: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A.
yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
2
yx
.
Câu 42: Cho hình vuông ABCD. Véc tơ bằng véc tơ
AB
là.
A.
DC
. B.
CD
C.
AC
. D.
BC
.
Câu 43: Nghiệm của hệ phương trình
31
33
xy
xy


là.
A.
; 1;0xy
. B.
; 1;3xy
. C.
; 3;1xy
. D.
; 0;1xy
.
Câu 44: Để đo chiều cao một cây cổ thụ sân trường ta thực hiện đặt giác kế hai vị trí A B
trên sân trường thẳng hàng với điểm E gốc y như hình vẽ để ngắm. Biết khoảng cách
2( )AB mét
,các góc ngắm
55 , 48
oo


.
Chiều cao của cây (làm tròn đến mét) là.
A. 8 mét. B. 9 mét C. 10 mét. D. 11 mét.
Câu 45: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
cho hai véc tơ có tọa độ
4;2a
1;3b 
. Tích vô hướng
của véc tơ
a
b
là.
A.
.2ab
. B.
.5ab
. C.
.1ab
. D.
.8ab
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
Câu 46: Cho góc
với
3
sin
5
. Giá trị lượng giác của
cos
là.
A.
2
cos
5
. B.
4
cos
5
. C.
2
cos
5

. D.
4
cos
5

.
Câu 47: Cho tam giác ABC có các cạnh
2AB
,
3AC
và góc
60
o
A
. Tính độ dài cạnh BC.
A.
10BC
. B.
5BC
. C.
7BC
. D.
7BC
.
Câu 48: bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 10 để phương trình
10x x m
hai
nghiệm phân biệt đều dương?
A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 49: Đồ thị hàm số
2
y ax bx c
tọa độ đỉnh
1; 5I 
đi qua điểm
2; 4A
. Giá trị
của
H a b c
là.
A.
2H 
. B.
1H 
. C.
2H
. D.
1H
.
Câu 50: Số nghiệm của hệ phương trình
22
2
1
33
x xy y
xyy
là.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made cautron dapan
101 1 C
101 2 C
101 3 B
101 4 A
101 5 C
101 6 C
101 7 B
101 8 C
101 9 A
101 10 B
101 11 D
101 12 B
101 13 A
101 14 A
101 15 B
101 16 A
101 17 C
101 18 B
101 19 B
101 20 D
101 21 D
101 22 C
101 23 D
101 24 C
101 25 A
101 26 B
101 27 C
101 28 A
101 29 A
101 30 D
101 31 C
101 32 C
101 33 D
101 34 B
101 35 D
101 36 A
101 37 B
101 38 A
101 39 D
101 40 A
101 41 B
101 42 A
101 43 D
101 44 C
101 45
A
101 46 D
101 47 D
101 48 D
101 49 B
101 50 A
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-----------
MA TRẬN ĐỀ KSCL KHỐI 10 LẦN 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
Đề thi môn: TOÁN
———————
TT Nội dung kiến thc
Số câu phân chia theo mức đnhn thc
Tổng số câu
theo ND
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Mệnh đề. Tập hợp
2
2
1
1
5
2
Hàm bậc nhất và bậc hai
4
4
2
2
12
3
Phương trình. Hệ phương
trình
4 6 2 1 13
4
Bất đẳng thức. Bt
phương trình
2 2 4
5
Véctơ
2
4
3
1
10
6
Tích vô hướng của hai
vectơ và ứng dụng
1 2 2 5
Tng
Tổng số câu phân chia
theo mức đnhn thc
15 20 10 5 50
Tlệ % mức đnhn
thc
30% 40% 20% 10% 100%
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ KSCL KHỐI 10 LẦN 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn: TOÁN -----------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm 05 trang. ——————— Mã đề thi: 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 2
x  2x  3  0 là.
A. S  1;  3 . B. S   1  ;  3 . C. S   1  ;  3 .
D. S  1;   3 .
Câu 2: Xét tính đúng sai của các mệnh đề 2 A :" x   : x  0" và 2 B : x
  : x x"
A. A sai B sai.
B. A đúng B đúng.
C. A sai B đúng.
D. A đúng B sai. 2x khi x 1 
Câu 3: Cho hàm số f x  
. Giá trị của f  
1 và f  5 lần lượt là. 2
 x 1 khi x 1 A. f   1  2
 ; f  5  2 5 . B. f   1  2
 ; f  5  2. C. f  
1  2; f  5  2  . D. f  
1  0; f  5  2 .
Câu 4: Cho tam giác ABC có hai đỉnh B,C cố định với BC  2 . Gọi H là trực tâm của tam giác
ABCM là trung điểm của cạnh BC. Đỉnh A thay đổi thỏa mãn 2 M .
A MH MA  5 thì điểm A
luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính là. A. 2. B. 3 . C. 5 . D. 3 .
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đó nghịch biến trên. A. 3;  . B. 1;  . C.   ;1  . D.  ;3   .
Câu 6: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm có tọa độ A1; 2 và B 3 
;1 . Véc tơ AB có tọa độ là.
A. AB  4;3 . B. AB   2  ;  1 .
C. AB  2;   1 .
D. AB  2;  1 .
Câu 7: Cho hai số thực xy thỏa mãn 2 2
x y  1 xy . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của 4 4 2 2
P x y x y lần lượt là mM. 3 1 3 2 19 2
A. m  1; M  . B. m  ; M  . C. m  ; M  . D. m  ; M  1 . 2 9 2 19 12 19 x
Câu 8: Tập xác định của hàm số 1 y  là. x  4
A. A  1;4 .
B. A  4; .
C. A  4;  .
D. A  1; 4 .
Câu 9: Số các giá trị nguyên của m để phương trình 2
x  2x  2  m  0 có hai nghiệm thực phân biệt thuộc  2  ;5 là. A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Trang 1/5 - Mã đề thi 101
Câu 10: Tập hợp các giá trị của tham số m để mỗi phương trình 2
x  2x m  0 và 2
x  3x  2m  0 có hai nghiệm phân biệt và các nghiệm của hai phương trình xen kẽ nhau là  a S   ; c
 (giả sử các phân số là tối giản). Khi đó H a b c là.  b A. H  15 . B. H  16 . C. H  17 . D. H  14 .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  4  0 là. A.  2  ;2. B.  ;  2
 2;. C.  ;  2  0;2. D.  2  ;02; .
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình x  3  2 là.
A. S  1;  5 . B. S    7 . C. S    5 .
D. S  4;  7 .
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập hợp A   ;
m m  3 là tập con của tập
hợp B  0;5 . A. 3. B. 5. C. 1. D. Vô số.
Câu 14: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm có tọa độ A 1
 ;4 và B3;2 . Trung điểm I của
đoạn thẳng AB có tọa độ là.
A. I 1;3 .
B. I 2;6 .
C. I 2;   1 . D. I 4; 2   .
Câu 15: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. 2
y x x . B. 2 y x 1. C. 2
y x  2x . D. 3
y  2x  4 .
Câu 16: Giao điểm của đường thẳng y  x  4 và Parabol 2
y x  2x  4 có tọa độ là.
A. 0; 4 và 1;3 . B. 3  ;1 và 4;0 . C. 4;0 . D. 3  ;1 .
Câu 17: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
mx  2x 1  0 có hai nghiệm thực phân biệt. m  0 m  0 A. m  1. B. m  1. C.  . D.  . m 1 m 1
Câu 18: Khoảng đồng biến của hàm số 2
y x  4x  2020 là. A.  ;  2 . B. 2;  . C.  ;  2   . D.  2;   .
Câu 19: Lớp 10A có 42 học sinh, trong đó có 35 học sinh giỏi môn Toán, 30 học sinh giỏi môn
Hóa, 33 học sinh giỏi môn Lý; 25 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 26 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 27
học sinh giỏi cả Hóa và Lý. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý và Hóa? (biết học
sinh nào cũng giỏi ít nhất một trong các môn đó). A. 18 học sinh. B. 22 học sinh. C. 17 học sinh. D. 23 học sinh.
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình x 1  3 là. A. S    4 . B. S   4  ;  2 . C. S    2 . D. S   2  ;  4 .
Câu 21: Cho tam giác ABC. Điểm M trên đường thẳng BC sao cho MB  5MC . Phân tích AM theo hai véc tơ A , B AC được. 5 1 5 1 A. AM AB AC . B. AM AC AB . 4 4 4 4 1 5 5 1 C. AM AC AB . D. AM AC AB . 4 4 4 4
Câu 22: Tích các nghiệm của phương trình 2
x  5  2x  4 là. A. 8. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 23: Tập hợp tất cả các giá trị thực của x để biểu thức A x  3 không âm là. A.   ;3  . B. 3;  . C.  ;3   . D. 3;  .
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
Câu 24: Cho tập hợp A   2 x
2x x 1   0 . Tập hợp A là.  1   1 
A. A    1 . B. A  1  ,  . C. A    1 . D. A   1  , .  2   2 
Câu 25: Số giá trị nguyên của m để phương trình 2 2
4 x  2x 1  x  2x m  0 có nghiệm trên  2  ;2 là. A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
x m  2x m  2 xác định với mọi
x thuộc khoảng 0;  . A. m  2 . B. m  2  . C. m  0 . D. m  0
Câu 27: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y  x  2mx  3 nghịch biến trên 1;  là. A.   ;1  . B. 1;  . C.   ;1  . D. 1;  .
Câu 28: Phương trình 2 2
x mx m m  3  0 có hai nghiệm x ; x sao cho 2 2
x x  3. Tổng tất cả 1 2 1 2
các giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện bài toán là. A. T  1  . B. T  3. C. T  2 . D. T  2  .
Câu 29: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị như hình vẽ: Gọi S   ;
a b là tập tất cả các giá trị của m để phương trình f f x   m có bốn nghiệm phân
biệt. Khi đó H a b bằng. A. H  24  . B. H  14 . C. H  20  . D. H  13 .
Câu 30: Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 A :" n
  : n n " là. A. 2 A :" n
  : n n ". B. 2 A :" n
  : n n ". C. 2 A :" n
  : n n ". D. 2 A :" n
  : n n ".
Câu 31: Trong các cặp số sau cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x  4y  5  0. A.  ; x y  1; 3   . B.  ; x y   5  ;0 . C.  ; x y   2  ;  1 . D.  ; x y  0;0 .
Câu 32: Giá trị của tham số m để phương trình mx  2x 1 vô nghiệm là. 1 A. m  0 . B. m   . 2 C. m  2 .
D. Không có giá trị nào của m thỏa mãn.
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình x 1  1 là. A. 2;  . B.  1   ;1 . C. 1;  . D. 0; 2 .
Câu 34: Cho tứ giác ABCD. Số véc tơ khác véc tơ_không có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác ABCD là. A. 6. B. 12. C. 8. D. 24.
Câu 35: Cho tập hợp A   5  ;  1 và B   3
 ;2. Tìm tập hợp AB .
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
A. A B  1;2 .
B. A B   5  ;  3 .
C. A B   5  ;2 .
D. A B   3  ;  1 .
Câu 36: Cho tam giác ABC vuông tại B cạnh huyền a . Giá trị BA BC là. a a A. a . B. . C. a 2 . D. . 2 2
Câu 37: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm có tọa độ A1; 2 và B 3; 4 . Tìm điểm C thuộc
trục hoành để tam giác ABC vuông tại A .
A. C 0,3 .
B. C 3, 0 .
C. C 0, 4 .
D. C 4,0 .
Câu 38: Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. AG GB GC .
B. GA GB .
C. GA GB .
D. GA GB GC .
Câu 39: Cho hình bình hành ABCD. Vị trí điểm M thỏa mãn MA MB MC AD là.
A. Điểm B là trung điểm của MC.
B. Điểm M là trung điểm của AC.
C. Điểm M là trung điểm của BD.
D. Điểm C là trung điểm của AM.
Câu 40: Cho ba điểm A,B,C phân biệt thẳng hàng. Hai véc tơ AB AC cùng hướng khi và chỉ khi.
A. Điểm A nằm ngoài đoạn BC.
B. Điểm A nằm giữa BC .
C. Điểm B nằm ngoài đoạn AC.
D. Điểm B nằm giữa AC .
Câu 41: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. y x .
B. y x 1.
C. y  x 1. D. 2 y x .
Câu 42: Cho hình vuông ABCD. Véc tơ bằng véc tơ AB là. A. DC . B. CD C. AC . D. BC . 3  x y 1
Câu 43: Nghiệm của hệ phương trình  là.
x  3y  3 A.  ; x y  1;0 . B.  ; x y  1;3 . C.  ; x y  3;  1 . D.  ; x y  0;  1 .
Câu 44: Để đo chiều cao một cây cổ thụ ở sân trường ta thực hiện đặt giác kế ở hai vị trí AB
trên sân trường thẳng hàng với điểm E ở gốc cây như hình vẽ để ngắm. Biết khoảng cách
AB  2(mét) ,các góc ngắm  55o,  48o   .
Chiều cao của cây (làm tròn đến mét) là. A. 8 mét. B. 9 mét C. 10 mét. D. 11 mét.
Câu 45: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai véc tơ có tọa độ a  4; 2 và b   1
 ;3 . Tích vô hướng
của véc tơ a b là. A. . a b  2 . B. . a b  5 . C. . a b  1. D. . a b  8 .
Trang 4/5 - Mã đề thi 101 Câu 46: Cho góc
90o  180o   với 3 sin  
. Giá trị lượng giác của cos là. 5 2 4 2 4 A. cos  . B. cos  . C. cos   . D. cos   . 5 5 5 5
Câu 47: Cho tam giác ABC có các cạnh AB  2 , AC  3 và góc 60o A
. Tính độ dài cạnh BC. A. BC  10 . B. BC  5 . C. BC  7 . D. BC  7 .
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 10 để phương trình  x  
1  x m  0 có hai
nghiệm phân biệt đều dương? A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 49: Đồ thị hàm số 2
y ax bx c có tọa độ đỉnh I  1; 5
  và đi qua điểm A2; 4  . Giá trị
của H a b c là. A. H  2  . B. H  1  . C. H  2 . D. H  1. 2 2
x xy y 1
Câu 50: Số nghiệm của hệ phương trình  là. 2 3
 x y y  3 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 101 made cautron dapan 101 1 C 101 2 C 101 3 B 101 4 A 101 5 C 101 6 C 101 7 B 101 8 C 101 9 A 101 10 B 101 11 D 101 12 B 101 13 A 101 14 A 101 15 B 101 16 A 101 17 C 101 18 B 101 19 B 101 20 D 101 21 D 101 22 C 101 23 D 101 24 C 101 25 A 101 26 B 101 27 C 101 28 A 101 29 A 101 30 D 101 31 C 101 32 C 101 33 D 101 34 B 101 35 D 101 36 A 101 37 B 101 38 A 101 39 D 101 40 A 101 41 B 101 42 A 101 43 D 101 44 C 101 45 A 101 46 D 101 47 D 101 48 D 101 49 B 101 50 A SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
MA TRẬN ĐỀ KSCL KHỐI 10 LẦN 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn: TOÁN ----------- ———————
Số câu phân chia theo mức độ nhận thức TT
Nội dung kiến thức Tổng số câu Nhận biết Thông theo ND hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1
Mệnh đề. Tập hợp 2 2 1 1 5 2
Hàm bậc nhất và bậc hai 4 4 2 2 12 3
Phương trình. Hệ phương trình 4 6 2 1 13 4 Bất đẳng thức. Bất phương trình 2 2 4 5 Véctơ 2 4 3 1 10 6 Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng 1 2 2 5
Tổng số câu phân chia Tổng
theo mức độ nhận thức 15 20 10 5 50
Tỉ lệ % mức độ nhận thức 30% 40% 20% 10% 100%
Document Outline

  • Mã đề 101
  • Đáp án
    • Data
  • Ma trận