Trang 1/5 - Mã đề thi 001
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
UTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
Mã đề thi: 001
ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số
2
3 khi 0
1 khi 0
xx x
y fx
xx



. Khi đó,
11ff
bằng
A. 6
B. 0
C.
3
D. 2
Câu 2: Cho hàm số
( ) 2sin
2
x
y fx= =
. Với mọi số nguyên
x
thì:
A.
3
()
2
k
f x fx
π

+=


B.
()
2
k
f x fx
π

+=


C.
( )
4 ()fx k fx
π
+=
D.
( )
()fx k fx
π
+=
Câu 3: Phương trình
2
2sin sin 3 0xx+ −=
có tập nghiệm là.
A.
;
4
S kk
π
π

=+∈


. B.
;
3
S kk
π
π

=−+


.
C.
2;
2
S kk
π
π

=+∈


. D.
2;
6
S kk
π
π

=+∈


Câu 4: Phương trình
22
3sin 4sin cos 5cos 2x xx x +=
có nghiệm là:
A.
,
24
xkxk
ππ
ππ
=+=+
B.
2 , arctan3 2
4
x kx k
π
ππ
=+= +
C.
, arctan3
4
x kx k
π
ππ
=+= +
D.
4
xk
π
π
= +
Câu 5: Cho phương trình
sin cos sin cos 0x x x xm
+=
, trong đó m là tham số thực . Để phương trình
có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là:
A.
1
12
2
m≤+
. B.
1
22
2
m+ ≤≤
. C.
1
22
2
m ≤−
. D.
1
21
2
m−−
.
Câu 6: Phương trình
sin 2 sin5 sin3 sin 4xx x x
=
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
2 ;50
ππ
?
A.
154
.
B.
152
.
C.
103
.
D.
102
.
Câu 7: Hàm số
sinyx=
là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
A.
π
B. 2
π
C. 3
π
D.
2
π
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho véctơ
3; 5v 
. Tìm ảnh của điểm
1; 2A
qua phép tịnh tiến
theo vectơ
v
.
A.
2; 3 .A
B.
2; 7 .A
C.
4; 3 .A
D.
4; 3 .A
Câu 9: Nghiệm của phương trình
−=3 sin cos 1xx
A.
π
πππ
=+=+2, 2
3
x kx k
B.
2
2
3
xk
π
π
=−+
.
C.
π
ππ
=+=2,
3
x k xk
D.
π
ππ
=+=
2
2,
3
x k xk
Trang 2/5 - Mã đề thi 001
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình:
sin 2 2 sin
4
x xm
π

+=


có nghiệm.
A.
5
B.
4
C.
3
D.
Câu 11: Hàm số
tan
2
x
y
=
tuần hoàn với chu kỳ nào?
A.
2
π
B.
4
π
C.
2
π
D. R
π
Câu 12: Cho hệ phương trình
2 22
2
42
xy
x y xy m m
+=
+=
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm
A.
[ ]
0;2
B.
[
)
1; +∞
C.
1
;
2

−∞

D.
1
;1
2



Câu 13: Cho
3
2
2
π
απ
<<
,
4
cos
5
α
=
. Tính
tan 1
2 cos2
A
α
α
=
A.
25
172
B.
175
172
C.
25
172
D.
175
172
Câu 14: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho đường tròn
( )
22
: 6 2 60Cx y x y+ + +=
và điểm
( )
0;3
T
. Lập
phương trình đường tròn
( )
'C
có tâm
T
và tiếp xúc ngoài với
( )
C
.
A.
(
)
2
2
3 25xy
+− =
B.
( )
2
2
33
xy+− =
C.
(
)
2
2
3 49
xy+− =
D.
( )
2
2
39xy+− =
Câu 15: Phương trình
3
cos
2
x 
có tập nghiệm là
A.
5
2; .
6
x kk








B.
;.
3
x kk








C.
;.
6
x kk








D.
2; .
3
x kk








Câu 16: Cho 3 điểm di động
( ) ( ) ( )
12;4 , 2;1 , 3 1;0A mmB m mC m −−
với m là tham số. Biết khi m thay
đổi thì trọng tâm tam giác ABC chạy trên một đường thẳng cố định, phương trình đường thẳng đó là:
A.
10
xy +=
B.
3310xy +=
C.
3 3 10xy −=
D.
10xy −=
Câu 17: Điều kiện của m để phương trình
3sin cos 5xm x+=
vô nghiệm là
A.
4m <−
B.
4m >
.
C.
4
4
m
m
≤−
D.
44m−< <
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số
3cos 1
2
yx
π

= −+


A.
2
B.
5
C.
3
D.
Câu 19: Nghiệm của phương trình lượng giác
2
cos cos 0
xx−=
thỏa điều kiện
0 x
π
<<
là :
A.
6
x
π
=
B.
4
x
π
=
C.
2
x
π
=
D.
3
x
π
=
Câu 20: Tổng các nghiệm thuộc khoảng
;0
2
π



của phương trình
cos2
sin cos
1 sin 2
x
xx
x
+=
bằng:
A.
2
3
π
B.
4
π
.
C.
5
6
π
D.
2
π
Câu 21: Số nghiệm của phương trình
sin cos 1xx+=
trên khoảng
( )
0;
π
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 22: Cho phương trình
sin 0x =
. Nghiệm của phương trình là
A.
2
2
k
π
π
+
B.
2k
π
C.
2
k
π
π
+
D.
k
π
Câu 23: Cho tam giác
ABC
1; 3 , 1; 5 , 4; 1AB C
. Đường cao
AH
của tam giác có
phương trình là
A.
4350xy 
B.
3 4 15 0xy
C.
3 4 90xy 
D.
4 3 13 0xy

.
Câu 24: Phương trình
2
2sin 5sin 3 0
xx+ −=
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
0; 2018
π
?
A.
4035
B.
4034
C.
2018
D.
4036
Câu 25: Gọi
( )
;ab
là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình
sin 2 4cos2 6mx x−=
nghiệm. Tính
.ab
.
A.
20
. B.
20
. C.
52
.
D.
20
.
Câu 26: Số nghiệm của phương trình
22
2 6 12 7 0xx x x +=
là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 27: Tp xác đnh ca hàm s
1 sin tan
3
y xx
π

=++ +


là:
A.
\ 2,
6
kk
π
π

+∈



B.
\ 2,
4
kk
π
π

+∈



C.
\,
2
kk
π
π

−+



D.
\,
6
kk
π
π

+∈



Câu 28: Gọi
00
;
xy
là nghiệm của hệ
23 1
46
xy
xy


. Giá trị của biểu thức
22
0
23
4
o
xy
A
bằng
A.
13
2
B.
9
4
C.
D.
11
4
Câu 29: Với giá trị nào của m thì
cos3x cos2x cosx 1 0
m + −=
có 7 nghiệm thuộc
;2
2
π
π



A.
3m <
B.
13m≤<
C.
13
m<<
D.
13m≤≤
Câu 30: Nếu biết các nghiệm của phương trình:
2
0
px qx 
là lập phương các nghiệm của phương
trình
2
0x mx n 
. Thế thì:
A. Một đáp số khác .
B.
3
3p m mn
.
C.
3
3p m mn
. D.
3
pq m
.
Câu 31: Tổng các nghiệm thuộc khoảng
( )
0;2
π
của phương trình
2sin 2cos 1 3
xx−=
bằng:
A.
13
6
π
B.
7
3
π
.
C.
2
π
D.
3
2
π
Câu 32: Cho hàm số y = x |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là – 2
và 1. Phương trình đường thẳng AB là:
A.
44
33
x
y =
.
B. y =
33
44
x
. C. y =
44
33
x

. D. y =
33
44
x
.
Câu 33: Cho tam giác ABC; A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm BC, AC, AB . Gọi O, G, H lần lượt là tâm
đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực tâm tam giác ABC . Lúc đó phép biến hình biến tam giác ABC
thành tam giác A’B’C’ là:
A.
1
;
2
G
V



B.
1
;
3
H
V



C.
1
;
2
O
V



D.
1
;
3
H
V



Câu 34: Đồ thị hàm số
cosyx=
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( 1; )P
π
Trang 4/5 - Mã đề thi 001
B.
( ;1)M
π
C.
(3 ;1)Q
π
D.
(0;1)N
Câu 35: Cho phương trình
(
) (
)
44 66 2
4 sin cos 8 sin cos 4sin 4x x x x xm
+− +− =
trong đó m là tham số.
Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
A.
3
1
2
m ≤−
. B.
3
2
2
m
≤−
C.
25
0
4
mm<− >
.
D.
10m−≤
.
Câu 36: Tập giá trị của hàm số
2
7sin 9yx= +
là:
A.
[ ]
3; 4
B.
[ ]
9;16
C.
[ ]
3; 4
D.
[
]
0;4
Câu 37: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm.
A.
9
8
m
2 B.
5
8
m
2. C. m
9
8
D.
9
8
m
1
Câu 38: Cho
1
sin
3
a =
, tính
cos2a
A.
22
cos2
3
a =
B.
22
cos2
3
a =
C.
7
cos2
9
a
=
D.
7
cos2
9
a =
Câu 39: Hàm số
1
21
x
y
xm

xác định trên
0;1
khi:
A.
1
2
m
hoặc
1m
B.
1
2
m
C.
1m
D.
2m
hoặc
1m
.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
22
2 2 32 0x mx m x m m m 
có nghiệm.
A.
(
]
3
;3 ;
2
m

−∞ +∞

B.
3
;.
2
m


C.
1; .m 
D.
(
] [
)
; 3 1;m −∞ +∞
Câu 41: Hai họ nghiệm của phương trình
2
2sin 7sin 3 0
xx +=
là:
A.
2
6
7
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
B.
2
6
5
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
C.
5
2
6
2
3
xk
xk
π
π
π
π
=−+
= +
D.
2
6
5
2
6
xk
xk
π
π
π
π
=−+
=−+
Câu 42: Phép tịnh tiến
v
nào biến đường tròn
22
( 1) ( 2) 16xy+ +− =
thành đường tròn
22
( 10) ( 5) 16xy ++ =
?
A.
(11; 7)v
B.
(11; 7)v
C.
( 11; 7)v
D.
(9;7)v
Câu 43: Số nghiệm của phương trình
sin3
0
cos 1
x
x
=
+
thuộc đoạn
[ ]
2 ;4
ππ
là:
A.
4
B.
6
C. 7
D.
Câu 44: Phương trình
2
sin sin 2 cos 2cosx xx x+=+
có nghiệm là:
A.
22
, 2, 2
43 3
x kx k x k
ππ π
ππ π
=+=+ =+
B.
2
,2
43
x kx k
ππ
ππ
=+=+
C. Vô nghiệm
D.
22
2, 2, 2
43 3
x kx kx k
ππ π
ππ π
=+=+=+
Câu 45: Tập xác định của hàm số
tan
sin 1
x
y
x
=
+
là:
Trang 5/5 - Mã đề thi 001
A.
\ 2,
2
kk
π
π

+∈



B.
{ }
\,kk
π

C.
\,
2
kk
π
π

+∈



D.
\ 2,
2
kk
π
π

−+



Câu 46: Cho đường tròn
( )
22
: 6 2 50Cx y x y+ + +=
và đường thẳng
( )
:2 2 7 0
d x m ym+ −=
. Có
bao nhiêu giá trị của
m
thì
d
tiếp xúc với
( )
C
?
A.
1
.
B.
2
.
C.
.
D.
3
.
Câu 47: Cho điểm
( )( )
1 2cos ;2 2sin
M t tt−+
. Tập hợp điểm M là:
A. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
4R =
B. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
2R
=
C. Đường tròn tâm
( )
1; 2
I
, bán kính
2R
=
D. Đường tròn tâm
( )
1; 2I
, bán kính
4R
=
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 4 2 0.Cx y x y+ + −=
Gọi
( )
'C
là ảnh
của
( )
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2k =
. Khi đó diện tích của hình tròn
( )
'C
là:
A.
4 7.
π
B.
28
π
C.
2
28
π
D.
7
π
Câu 49: Cho hình chữ nhật ABCD biết
( )
1; 2A
và hai cạnh nằm trên hai đường thẳng có phương trình:
4 3 12 0xy+=
3 4 40xy+ +=
. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng:
A. 6
B. 12
C. 4
D. 2
Câu 50: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
sinyx=
B.
sin3yx=
C.
2sinyx=
D.
sinyx=
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made cautron dapan
001
1 A
001 2 C
001 3 C
001
4 C
001 5 D
001 6 C
001
7 B
001 8 B
001 9 A
001 10
B
001 11 A
001 12 D
001 13
B
001 14
D
001 15 A
001 16 B
001 17
D
001 18 D
001 19 C
001 20 B
001 21 D
001 22 D
001 23 C
001 24 C
001 25 B
001 26 C
001 27 D
001 28 D
001 29 C
001 30 B
001 31 D
001 32 A
001 33 A
001 34 D
001 35 C
001 36 A
001 37 A
001 38 D
001 39 A
001 40 A
001 41 B
001 42 A
001 43 B
001 44 A
001 45 C
001 46 B
001 47 C
001 48 B
001 49 A
001 50 D

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN U MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 001
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ............................. 2
x 3x khi x  0 
Câu 1: Cho hàm số y f x   f 1  f 1 1  . Khi đó,     bằng  x khi x   0  A. 6 B. 0 C. 3 D. 2 x
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) = 2sin
. Với mọi số nguyên k x thì: 2  k3π   kπ  A. f x + = f (x)   B. f x + = f (x)  
C. f ( x + k4π ) = f (x)
D. f ( x + kπ ) = f (x)  2   2 
Câu 3: Phương trình 2
2sin x + sin x − 3 = 0 có tập nghiệm là. π   π  A. S = 
+ kπ;k ∈ . B. S = −
+ kπ;k ∈ .  4   3  π  π  C. S = 
+ k2π;k ∈. D. S = 
+ k2π;k ∈  2   6 
Câu 4: Phương trình 2 2
3sin x − 4 sin x cos x + 5 cos x = 2 có nghiệm là: π π π A. x =
+ kπ , x = + kπ B. x =
+ k2π , x = arctan 3+ k2π 2 4 4 π π C. x =
+ kπ , x = arctan 3+ kπ D. x = + kπ 4 4
Câu 5: Cho phương trình sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 , trong đó m là tham số thực . Để phương trình
có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là: 1 1 1 1 A. 1 ≤ m ≤ + 2 . B. + 2 ≤ m ≤ 2 . C. 2
− ≤ m ≤ − − 2 . D. − − 2 ≤ m ≤1. 2 2 2 2
Câu 6: Phương trình sin 2x sin 5x = sin 3x sin 4x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 2 − π;50π ) ? A. 154 . B. 152 . C. 103 . D. 102 .
Câu 7: Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu? π A. π B. 2 π C. 3 π D. 2 
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véctơ v  3;5. Tìm ảnh của điểm A1;2 qua phép tịnh tiến theo vectơ v .
A. A 2; 3.
B. A 2;7.
C. A 4; 3.
D. A 4;3.
Câu 9: Nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x = 1 là π 2π A. x = + k π
2 , x = π + k π 2 B. x = − + k . 3 3 π π 2 C. x = + k π 2 , x = π k D. x = + k π 2 , x = π k 3 3
Trang 1/5 - Mã đề thi 001  π 
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: − + = sin 2x 2 sin x m   có nghiệm.  4  A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 x
Câu 11: Hàm số y = tan
tuần hoàn với chu kỳ nào? 2 π π π A. B. C. D. R 4 2 x + y = 2
Câu 12: Cho hệ phương trình  2 2 2
x y + xy = 4m − 2m
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm  1   1  A. [0; 2] B. [1; +∞) C. ; −∞ −   D. − ;1    2   2  3π 4 tan α −1 Câu 13: Cho
< α < 2π , cosα = . Tính A = 2 5 2 − cos 2α 25 175 − 25 − 175 A. B. C. D. 172 172 172 172
Câu 14: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 6x + 2 y + 6 = 0 và điểm T (0;3) . Lập
phương trình đường tròn (C ') có tâm T và tiếp xúc ngoài với (C).
A. x + ( y − )2 2 3 = 25
B. x + ( y − )2 2 3 = 3
C. x + ( y − )2 2 3 = 49
D. x + ( y − )2 2 3 = 9
Câu 15: Phương trình 3 cos x   có tập nghiệm là 2  5     A. xk2 ;  k        . xk k        B. ; . 6     3        C. xk ;  k        . xk  k        D. 2 ; . 6     3   
Câu 16: Cho 3 điểm di động A(1− 2 ;
m 4m), B (2 ;
m 1− m),C (3m −1;0) với m là tham số. Biết khi m thay
đổi thì trọng tâm tam giác ABC chạy trên một đường thẳng cố định, phương trình đường thẳng đó là:
A. x y +1 = 0
B. 3x − 3y +1 = 0
C. 3x − 3y −1 = 0
D. x y −1 = 0
Câu 17: Điều kiện của m để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là m ≤ 4 − A. m < 4 − B. m > 4 . C. D. 4 − < m < 4 m ≥ 4  π 
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x − +1   là  2  A. 2 − B. 5 C. 3 D. 4
Câu 19: Nghiệm của phương trình lượng giác 2
cos x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π là : π π π π A. x = B. x = C. x = D. x = 6 4 2 3  π  x
Câu 20: Tổng các nghiệm thuộc khoảng − ; 0   của phương trình cos 2 sin x + cos x =  2  1− bằng: sin 2x 2π π 5π π A. B. . C. D. − 3 4 6 2
Câu 21: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng (0;π ) là
Trang 2/5 - Mã đề thi 001 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 22: Cho phương trình sin x = 0 . Nghiệm của phương trình là π π A. + kB. k C. + kπ D. kπ 2 2
Câu 23: Cho tam giác ABC A1;3,B 1;5,C 4; 
1 . Đường cao AH của tam giác có phương trình là
A. 4x  3y  5  0
B. 3x  4y  15  0
C. 3x  4y  9  0
D. 4x  3y  13  0 .
Câu 24: Phương trình 2
2 sin x + 5sin x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; 2018π ) ? A. 4035 B. 4034 C. 2018 D. 4036 Câu 25: Gọi ( ;
a b) là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình msin 2x − 4 cos 2x = 6 − vô nghiệm. Tính . a b . A. 20 . B. 20 − . C. 52 . D. 20 .
Câu 26: Số nghiệm của phương trình 2 2
2x x − 6x −12x + 7 = 0 là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3  π 
Câu 27: Tập xác định của hàm số y = 1+ sin x + tan x +   là:  3  π  π   π  π 
A.  \  + k2π , k B.  \  + k2π , k C.  \ − + kπ , k D.  \  + kπ , k   6   4   2   6 
2x3y  1  2 2 2x 3y
Câu 28: Gọi x ; y o 0 A   0
0  là nghiệm của hệ  x
. Giá trị của biểu thức bằng  4y  6  4 13 9 11 A. 2 B. 4 C. 4 D. 4  π 
Câu 29: Với giá trị nào của m thì cos3x − cos2x + c
m osx −1 = 0 có 7 nghiệm thuộc − ; 2π    2  A. m < 3
B. 1 ≤ m < 3
C. 1 < m < 3
D. 1 ≤ m ≤ 3
Câu 30: Nếu biết các nghiệm của phương trình: 2 x
px q 0 là lập phương các nghiệm của phương trình 2
x mx n  0 . Thế thì: 3
A. Một đáp số khác .
p m 3mn
p m mn   B. . C. 3 3 . D. 3 p q m .
Câu 31: Tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; 2π ) của phương trình 2sin x − 2 cos x = 1− 3 bằng: 13π 7π 3π A. B. . C. D. 6 3 2
Câu 32: Cho hàm số y = x – |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là – 2
và 1. Phương trình đường thẳng AB là: 4x 4 3x 3 4x 4 3x 3 A. y = − . B. y =  . C. y =   . D. y =  . 3 3 4 4 3 3 4 4
Câu 33: Cho tam giác ABC; A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm BC, AC, AB . Gọi O, G, H lần lượt là tâm
đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực tâm tam giác ABC . Lúc đó phép biến hình biến tam giác ABC
thành tam giác A’B’C’ là: A. VB. V C. V D. V 1   1   1   1  G;−   H ;   O;−   H ;−    2   3   2   3 
Câu 34: Đồ thị hàm số y = cos x đi qua điểm nào sau đây? A. P( 1 − ;π )
Trang 3/5 - Mã đề thi 001 B. M (π ;1) C. Q(3π ;1) D. N (0;1)
Câu 35: Cho phương trình ( 4 4 x + x) − ( 6 6 x + x) 2 4 sin cos 8 sin cos
− 4sin 4x = m trong đó m là tham số.
Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là: 3 3 25 A. − ≤ m ≤ 1 − . B. 2 − ≤ m ≤ − C. m < − ∨ m > 0 . D. 1 − ≤ m ≤ 0 . 2 2 4
Câu 36: Tập giá trị của hàm số 2 y = 7 sin x + 9 là: A. [3; 4] B. [9;16] C. [ 3 − ;4] D. [0; 4]
Câu 37: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm. 9 5 9 9 A. − ≤ m ≤ 2 B. − ≤ m ≤ 2. C. m ≤ − D. − ≤ m ≤ 1 8 8 8 8 1
Câu 38: Cho sin a = , tính cos 2a 3 2 2 2 2 7 − 7 A. cos 2a = B. cos 2a = − C. cos 2a = D. cos 2a = 3 3 9 9 x Câu 39: Hàm số 1 y  xác đị 0;1 x nh trên  2m 1  khi: 1 1
A. m  hoặc m  1 m m
m  hoặc m 1 2 B. 2 C. 1 D. 2 .
x mx m x m m   m
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 2 2 3 2 0 có nghiệm. A.     3 D. m  ;   . m  1;. m ∈ (−∞ − ] 3 ; 3 ∪ ; +∞    2   C. m ∈ ( ; −∞ − ] 3 ∪ [1; +∞) B. 2 
Câu 41: Hai họ nghiệm của phương trình 2
2 sin x − 7 sin x + 3 = 0 là:  π  π  5π  π x = + k2π  x = + k2π  x = − + k2π  x = − + k2π  6 6 6 6 A. B. C. D.  7π  5π  π  5π  x = + k2π  x = + kx = + kx = − + k2π  6  6  3  6 
Câu 42: Phép tịnh tiến v nào biến đường tròn 2 2
(x +1) + ( y − 2) = 16 thành đường tròn 2 2
(x −10) + ( y + 5) = 16 ?     A. v(11; 7 − ) B. v(11; 7) C. v( 1 − 1;7) D. v(9; 7) x
Câu 43: Số nghiệm của phương trình sin 3 = 0 2π ; 4π là: cos x + thuộc đoạn [ ] 1 A. 4 B. 6 C. 7 D. 2
Câu 44: Phương trình 2
sin x + sin 2x = cos x + 2 cos x có nghiệm là: π 2π 2 − π π 2π A. x = + kπ , x = + k2π , x = + kB. x = + kπ , x = + k2π 4 3 3 4 3 π 2π 2 − π C. Vô nghiệm D. x = + k2π , x = + k2π , x = + k2π 4 3 3 x
Câu 45: Tập xác định của hàm số tan
y = sin x + là: 1
Trang 4/5 - Mã đề thi 001 π  π  D.
A.  \  + k2π , k ∈  B.  \ {kπ , k ∈ } 
C.  \  + kπ , k ∈   π   2   2 
 \ − + k2π ,k ∈  2 
Câu 46: Cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 6x + 2 y + 5 = 0 và đường thẳng d : 2x + (m − 2) y m − 7 = 0 . Có
bao nhiêu giá trị của m thì d tiếp xúc với (C)? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 47: Cho điểm M ( 1
− + 2cost;2 − 2sin t)(t ∈). Tập hợp điểm M là:
A. Đường tròn tâm I ( 1
− ;2) , bán kính R = 4
B. Đường tròn tâm I (1; 2
− ) , bán kính R = 2
C. Đường tròn tâm I ( 1
− ;2) , bán kính R = 2
D. Đường tròn tâm I (1; 2
− ) , bán kính R = 4
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 2x − 4 y − 2 = 0. Gọi (C ') là ảnh
của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
− . Khi đó diện tích của hình tròn (C ') là: A. 4 7.π B. 28π C. 2 28π D.
Câu 49: Cho hình chữ nhật ABCD biết A(1; 2) và hai cạnh nằm trên hai đường thẳng có phương trình:
4x − 3y +12 = 0 và 3x + 4 y + 4 = 0 . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: A. 6 B. 12 C. 4 D. 2
Câu 50: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = sin x
B. y = sin 3x
C. y = 2 sin x
D. y = sin x
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 001 made cautron dapan 001 1 A 001 2 C 001 3 C 001 4 C 001 5 D 001 6 C 001 7 B 001 8 B 001 9 A 001 10 B 001 11 A 001 12 D 001 13 B 001 14 D 001 15 A 001 16 B 001 17 D 001 18 D 001 19 C 001 20 B 001 21 D 001 22 D 001 23 C 001 24 C 001 25 B 001 26 C 001 27 D 001 28 D 001 29 C 001 30 B 001 31 D 001 32 A 001 33 A 001 34 D 001 35 C 001 36 A 001 37 A 001 38 D 001 39 A 001 40 A 001 41 B 001 42 A 001 43 B 001 44 A 001 45 C 001 46 B 001 47 C 001 48 B 001 49 A 001 50 D
Document Outline

  • T11_T11_001
  • T11_T11_dapancacmade
    • Table1