Đề KSCL Toán 11 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc

Ngày … tháng 11 năm 2019, trường THPT Đồng Đậu, tỉnh Vĩnh Phúc tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng môn Toán 11 lần thứ nhất giai đoạn giữa học kỳ 1 năm học 2019 – 2020.

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐU ĐỀ THI KSCL LN I NĂM HC 2019 - 2020
MÔN TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
MÃ Đ 134
Câu 1: Tìm tập xác định ca hàm s:
sin 1
cos
x
y
x
=
.
Câu 2: Giải phương trình:
3
cos
2
x =
.
Câu 3: Giải phương trình:
2
2sin sin 1 0
xx −=
.
Câu 4: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
sin 2 3cos2 1yx x=++
.
Câu 5: Tìm để phương trình 4 = 
3 + 
có nghim thuc khong 󰇡0;

󰇢.
Câu 6: Đề thi kho sát môn toán ca hc sinh khối 11 trường THPT Đồng Đậu gm hai phn
đề t lun và trc nghim. Mi hc sinh d thi phi thc hin gii 2 phn đề gm mt phn t
lun và mt phn trc nghiệm. Trong đó tự luận có 12 đề, trc nghiệm có 15 đề. Hi mi hc
sinh có bao nhiêu cách chọn đề thi gm t lun và trc nghim?
Câu 7: Trong mt cuc thi pha chế, mi đội chơi được s dng tối đa 24g hương liệu, 9 lít
nước 210g đường để pha chế nước cam c táo. Đ pha chế 1 lít nước cam cn 30
gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liu; pha chế 1 lít c táo cần 10 gam đường, 1 lít
nước 4 gam hương liệu. Mi lít c cam nhận được 60 điểm thưng. Mi lít c táo
được 80 điểm thưng. Hi cn pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mi loi đ được s điểm
thưởng là ln nht?
Câu 8: Trong mt phẳng Oxy, cho đường thng d: x + y - 2 = 0 . Viết phương trình đường
thng d’ nh của đường thng d qua phép tnh tiến theo vecto
(1; 2)
v
.
Câu 9: Trong mt phẳng Oxy, cho điểm N(-2;3). Tìm nh ca đim N khi thc hin liên tiếp
phép tnh tiến theo vectơ
(1; 1)v
phép v t tâm I t s 2, vi I(1;2).
Câu 10:
15TCho đường tròn (C): 15T
22
2 4 20 0xy xy+−+=
15T và hai đưng thng 15T
1
:2 5 0d xy+−=
,
15T. Lập phương trình đường thng tiếp xúc vi (C) ti A và ct 15T
12
,dd
15T lần lượt ti
B và C sao cho B là trung điểm của đoạn thng AC.
-------------------- HT--------------------
ĐÁP ÁN Đ THI KHO SÁT CHT NG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN KHI 11
MÃ Đ 134
Câu
Đáp án
Đim
1
Tìm tập xác định ca hàm s:
sin 1
cos
x
y
x
=
.
Điu kin:
cos 0
x
.
0,25
( ).
2
x kk
π
π
⇔≠ +
0,25
Tập xác định
\;
2
kk
π
π

+∈



.
0,5
2
Giải phương trình:
3
cos .
2
x =
3
cos cos cos .
26
xx
π
=⇔=
0,5
2 ( ).
6
x kk
π
π
⇔=±+
0,5
3
Giải phương trình:
2
2sin sin 1 0.xx −=
2
sin 1
2sin sin 1 0 .
1
sin
2
x
xx
x
=
−=
=
0,25
sin 1 2 ( ).
2
x x kk
π
π
=⇔= +
0,25
2
1
6
sin ( ).
7
2
2
6
xk
xk
xk
π
π
π
π
=−+
=−⇔
= +
0,25
Vy nghim của phương trình là:
2
2
xk
π
π
= +
2
6
7
2
6
xk
xk
π
π
π
π
=−+
= +
()k
.
0,25
4
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s:
sin 2 3cos2 1yx x=++
.
Gi s hàm s đạt gía tr ln nht hoc nh nht là y, khi đó phương trình
0,25
sau có nghim:
sin 2 3cos2 -1.x xy
+=
Ta có:
( )
(
)
2
2
13 1
y
+ ≥−
0,25
2
2 30 1 3yy y ⇔−
.
0,25
Vy hàm s đã cho đạt giá tr ln nht là 3.
Hàm s đã cho đạt giá tr nh nht là -1.
0,25
5
Tìm để phương trình 4 = 
3 + 
có nghim thuc
khong
󰇡0;

󰇢
.
4 = 
3 + 
(
2 1
)
= 4
2 4
2 32 + 3()
0,25
Đặt t = cos2x.
󰇡0;

󰇢 󰇡
; 1󰇢
.
0,25
(*)
2
43mt
=
Xét hàm
2
3
4 3; ;1
2
yt t

=−∈


Ta có bng biến thiên:
t
3
2
1
y
1
0
0,25
T bng biến thiên ta có 0<m<1 thì tha mãn yêu cu bài toán.
0,25
6
Đề thi kho sát môn toán ca hc sinh khi 11 trưng THPT Đồng Đậu
gm hai phần đề t lun và trc nghim. Mi hc sinh d thi phi thc hin
gii 2 phần đề gm mt phn t lun và mt phn trc nghiệm. Trong đó tự
luận 12 đề, trc nghiệm 15 đề. Hi mi hc sinh có bao nhiêu cách
chọn đề thi gm t lun và trc nghim?
Mi hc sinh chn 1 đ t lun có 12 cách; chn 1 đ trc nghim có 15
cách.
0,5
Theo quy tc nhân, mi hc sinh d thi có 12.15=180 cách chọn đề.
0,5
7
Trong mt cuc thi pha chế, mi đội chơi được s dng tối đa 24g hương
liu, 9 lít nước 210g đường để pha chế nước cam c táo. Đ pha
chế 1 lít nước cam cần 30 gam đường, 1 lít nước 1 gam hương liệu; pha
chế 1 lít nưc táo cần 10 gam đường , 1 lít nước 4 gam hương liệu. mi
lít c cam nhận được 60 điểm thưng. Mi lít c táo được 80 điểm
thưởng. Hi cn pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mi loi đ được s
điểm thưởng là ln nht?
Gọi x, y lần lượt là số lít nước cam và táo của một đội pha chế ( x, y 0).
Số điểm thưởng của đội chơi này là: f ( x; y ) = 60 x +80 y.
Số gam đường cần dùng là: 30 x +10 y.
Số lít nước cần dùng là: x + y.
Số gam hương liệu cần dùng là: x
+
4 y
0,25
Vì trong cuộc thi pha chế mỗi đội sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lit nước
và 210g đường nên ta có hệ bất phương trình:
30x 10 210 3x 21
99
(*).
4 24 4 24
,0 ,0
yy
xy xy
xy xy
xy xy
+ +≤


+≤ +≤


+≤ +≤


≥≥

Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca
(; )f xy
trên min nghim ca
h bất phương trình (*).
0,25
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là miền ngũ giác OABCD kể cả
biên. Hàm số
( ; ) 60x 80f xy y= +
đạt giá tr ln nht trên min nghim ca h (*) khi
(; )xy
là ta đ ca
một trong các đỉnh
(0;0); (7;0); (6;3); (4;5); (0;6)OABCD
.
0,25
Ta có
(0;0) 0
(7;0) 420
(6;3) 600
(4;5) 640
(0;6) 480
f
f
f
f
f
=
=
=
=
=
Suy ra
(4;5)f
là giá trị lớn nhất của hàm
(; )f xy
trên min nghim ca (*).
Vậy để được s điểm thưởng ln nht cn pha chế 4 lít nước cam 5 lít nước
táo.
0,25
Câu 8
Trong mt phẳng Oxy, cho đường thng
: 20dx y+−=
. Viết phương
trình đường thng d’ nh của đường thng d qua phép tnh tiến theo
vecto
(1; 2)v
.
Gi d’ là nh ca d qua phép tnh tiến theo vecto
(1; 2)v
Phương trình đường thng d’ có dng:
0
xym++ =
.
0,25
Gi
(1;1)Md
.
( )
';M xy
nh ca M qua phép tnh tiến theo vecto
(1; 2)
v
. Khi đó
( )
'; 'M xy d
.
0,25
Ta có:
'
2
(x 1; 1) (1; 2)
3
'(2;3)
MM v
x
y
y
M
=
=
−=
=

.
''Md
nên
5m =
Vậy phương trình đường thng d’ là:
50xy+−=
0,25
Câu 9
Trong mt phẳng Oxy, cho điểm N(-2;3). Tìm nh ca đim N khi thc
hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
(1; 1)v
và phép v t tâm I t s 2,
vi I(1;2).
Gi N’(x;y).
' ()
v
N TN
=
ta có:
( )
' 2; 3 (1; 1)NN v x y=+ −=

0,25
1
'( 1; 2)
2
x
N
y
=
⇒−
=
0,25
Gi N’’(a;b),
(I;2)
'' ( ') '' 2 '
N V N IN IN= ⇒=
 
0,25
3
( 1; 2) 2( 2;0)
2
a
ab
b
=
−=
=
Vy N’’(-3;2)
0,25
Câu
10
15TCho đường tròn (C): 15T
22
2 4 20 0xy xy+−+=
15T và hai đường thng 15T
12
:2 5 0, :2 0d xy d xy+−= +=
15T. Lập phương trình đường thng tiếp xúc
vi (C) ti A và ct 15T
12
,
dd
15T lần lượt tại B và C sao cho B là trung điểm ca
đoạn thng AC.
15T
lấy đối xứng đường thng
15T
2
d
15T
qua
15T
1
d
15T
ta được đường thng
15T
3
:2 10 0d xy+− =
15T.15T
0,25
15T
Do
15T
1
d
15T
song song với
15T
2
d
15T
nên suy ra
15T
3
Ad
15T
. Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ
PT
22
2 10 0
2 4 20 0
xy
xy xy
+− =
+−+=
4, 2
6, 2
xy
xy
= =
= =
0,25
(4;2)A
15T
hoặc
15T
(6; 2).A
0,25
15T
Với A(4;2) thì pt tiếp tuyến tại A là 3x + 4y – 20 = 0.
15T
Với A(6;-2) thì pt tiếp tuyến tại A là x 6 = 0. Vậy phương trình tiếp
tuyến cần tìm là: 3x + 4y 20 = 0 hoặc x – 6 = 0.
0,25
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI KSCL LẦN I NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 134 sin x −1
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số: y = . cos x
Câu 2: Giải phương trình: 3 cos x = . 2
Câu 3: Giải phương trình: 2
2sin x − sin x −1 = 0 .
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2x + 3 cos 2x +1 .
Câu 5: Tìm 𝑚𝑚 để phương trình 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐4𝑥𝑥 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐23𝑥𝑥 + 𝑚𝑚𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑥𝑥 có nghiệm thuộc khoảng �0; 𝜋𝜋 �. 12
Câu 6: Đề thi khảo sát môn toán của học sinh khối 11 trường THPT Đồng Đậu gồm hai phần
đề tự luận và trắc nghiệm. Mỗi học sinh dự thi phải thực hiện giải 2 phần đề gồm một phần tự
luận và một phần trắc nghiệm. Trong đó tự luận có 12 đề, trắc nghiệm có 15 đề. Hỏi mỗi học
sinh có bao nhiêu cách chọn đề thi gồm tự luận và trắc nghiệm?
Câu 7: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít
nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30
gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10 gam đường, 1 lít
nước và 4 gam hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng. Mỗi lít nước táo
được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để được số điểm thưởng là lớn nhất?
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + y - 2 = 0 . Viết phương trình đường v(1;2)
thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm N(-2;3). Tìm ảnh của điểm N khi thực hiện liên tiếp v
phép tịnh tiến theo vectơ (1; 1) và phép vị tự tâm I tỉ số 2, với I(1;2). Câu 10: Cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 2x + 4 y − 20 = 0 và hai đường thẳng d : 2x + y − 5 = 0 , 1 5 T 1 5 T 1 5 T 1 5 T 1
d : 2x + y = 0 . Lập phương trình đường thẳng tiếp xúc với (C) tại A và cắt d , d lần lượt tại 2 1 5 T 1 5 T 1 2 15T
B và C sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
-------------------- HẾT--------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN KHỐI 11 MÃ ĐỀ 134 Câu Đáp án Điểm 1 sin x −1
Tìm tập xác định của hàm số: y = . cos x Điề cos x ≠ 0 . 0,25 u kiện: π ⇔ 0,25 x
+ kπ (k ∈). 2 π  0,5
 \  + kπ;k ∈ . Tập xác định  2  2 Giải phương trình: 3 cos x = . 2 3 π 0,5 cos x = ⇔ cos x = cos . 2 6 π ⇔ 0,5 x = ±
+ k2π (k ∈). 6 3 Giải phương trình: 2
2sin x − sin x −1 = 0. sin x = 1 0,25 2 2sin x sin x 1 0  − − = ⇔ . 1 sin x = −  2 π 0,25
sin x = 1 ⇔ x =
+ k2π (k ∈). 2  π 0,25 x = − + k2π 1  6 sin x = − ⇔  (k ∈ ). 2 7π  x = + k2π  6
Vậy nghiệm của phương trình là: π x = + k2π 2 0,25 π x = − + k2π 6 (k ∈ ) . 7π x = + k2π 6 4
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y = sin 2x + 3 cos 2x +1 .
Giả sử hàm số đạt gía trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất là y, khi đó phương trình 0,25
sin 2x + 3 cos 2x = y -1. sau có nghiệm: + ( )2 ≥ ( 0,25 y − )2 1 3 1 Ta có: 2
y − 2y − 3 ≤ 0 ⇔ 1 − ≤ y ≤ 3 . 0,25
Vậy hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất là 3. 0,25
Hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất là -1. 5
Tìm 𝑚𝑚 để phương trình 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐4𝑥𝑥 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐23𝑥𝑥 + 𝑚𝑚𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑥𝑥 có nghiệm thuộc khoảng �0; 𝜋𝜋 �. 12
𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐4𝑥𝑥 = 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐23𝑥𝑥 + 𝑚𝑚𝑐𝑐𝑠𝑠𝑠𝑠2𝑥𝑥 0,25
⇔ (𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐2𝑥𝑥 − 1)𝑚𝑚 = 4𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐32𝑥𝑥 − 4𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐22𝑥𝑥 − 3𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐2𝑥𝑥 + 3(∗) Đặt t = cos2x. 0,25
𝑥𝑥 ∈ �0; 𝜋𝜋 � ⇒ 𝑡𝑡 ∈ �√3 ; 1�. 12 2 0,25 2 m = 4t − 3 (*) ↔  3  2
y = 4t − 3; t ∈  ;1 Xét hàm 2   Ta có bảng biến thiên: t 3 2 1 y 1 0
Từ bảng biến thiên ta có 0 0,25 6
Đề thi khảo sát môn toán của học sinh khối 11 trường THPT Đồng Đậu
gồm hai phần đề tự luận và trắc nghiệm. Mỗi học sinh dự thi phải thực hiện
giải 2 phần đề gồm một phần tự luận và một phần trắc nghiệm. Trong đó tự
luận có 12 đề, trắc nghiệm có 15 đề. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu cách
chọn đề thi gồm tự luận và trắc nghiệm?
Mỗi học sinh chọn 1 đề tự luận có 12 cách; chọn 1 đề trắc nghiệm có 15 0,5 cách.
Theo quy tắc nhân, mỗi học sinh dự thi có 12.15=180 cách chọn đề. 0,5 7
Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương
liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha
chế 1 lít nước cam cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu; pha
chế 1 lít nước táo cần 10 gam đường , 1 lít nước và 4 gam hương liệu. mỗi
lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng. Mỗi lít nước táo được 80 điểm
thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để được số
điểm thưởng là lớn nhất?
Gọi x, y lần lượt là số lít nước cam và táo của một đội pha chế ( x, y ≥ 0). 0,25
Số điểm thưởng của đội chơi này là: f ( x; y ) = 60 x +80 y.
Số gam đường cần dùng là: 30 x +10 y.
Số lít nước cần dùng là: x + y.
Số gam hương liệu cần dùng là: x + 4 y
Vì trong cuộc thi pha chế mỗi đội sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lit nước 0,25
và 210g đường nên ta có hệ bất phương trình: 30  x +10y ≤ 210 3x  + y ≤ 21   x + y ≤ 9 x + y ≤ 9  ⇔  (*). x + 4 y ≤ 24 x + 4 y ≤ 24   x, y ≥ 0 x, y ≥ 0 f ( ; x y)
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của trên miền nghiệm của
hệ bất phương trình (*).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là miền ngũ giác OABCD kể cả 0,25 biên. Hàm số f ( ;
x y) = 60x + 80 y đạ ( ; x y)
t giá trị lớn nhất trên miền nghiệm của hệ (*) khi là tọa độ của O(0;0); (
A 7;0); B(6;3);C(4;5); D(0;6) . một trong các đỉnh Ta có 0,25 f (0;0) = 0 f (7;0) = 420 f (6;3) = 600 f (4;5) = 640 f (0;6) = 480
Suy ra f (4;5) là giá trị lớn nhất của hàm f ( ; x y)
trên miền nghiệm của (*).
Vậy để được số điểm thưởng lớn nhất cần pha chế 4 lít nước cam 5 lít nước táo. Câu 8
d : x + y − 2 = 0
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Viết phương
trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v(1;2) vecto .  v(1; 2) 0,25
Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto Phương trình đườ + + =
ng thẳng d’ có dạng: x y m 0 . M (1;1) ∈ d M '( ; x y ) 0,25 Gọi .
là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vecto
v(1;2). Khi đó M '( ;xy)∈d'. Ta có:   MM ' = vx = 2
⇔ (x−1; y −1) = (1;2) ⇔  y = 3 . M '(2;3) M ' ∈ d ' m = 5 − 0,25 nên x + y − 5 = 0
Vậy phương trình đường thảng d’ là:
Câu 9 Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm N(-2;3). Tìm ảnh của điểm N khi thực  v
hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ (1; 1) và phép vị tự tâm I tỉ số 2, với I(1;2).  
N ' = T (N )
NN ' = v ⇔ ( x + 2; y − 3) = (1; 1 − ) 0,25 Gọi N’(x;y). v ta có: x = 1 − 0,25 ⇒  ⇒ N '( 1 − ;2) y = 2  
Gọi N’’(a;b), N '' = V
(N ') ⇒ IN '' = 2IN ' 0,25 (I;2) a = 3 − 0,25
⇔ (a −1;b − 2) = 2( 2 − ;0) ⇒  b  = 2 Vậy N’’(-3;2) Câu Cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 2x + 4 y − 20 = 0 và hai đường thẳng 1 5 T 1 5 T 1 5 T 1 5 T 10
d : 2x + y − 5 = 0, d : 2x + y = 0 . Lập phương trình đường thẳng tiếp xúc 1 2 1 5 T
với (C) tại A và cắt d , d lần lượt tại B và C sao cho B là trung điểm của 1 5 T 1 2 15T đoạn thẳng AC.
lấy đối xứng đường thẳng d qua d ta được đường thẳng 0,25 1 5 T 1 5 T 2 15T 1 5 T 1 15T 1 5 T
d : 2x + y −10 = 0 . 3 1 5 T 1 5 T
Do d song song với d nên suy ra Ad . Tọa độ điểm A thỏa mãn hệ 0,25 1 5 T 1 5 T 1 15T 1 5 T 2 15T 1 5 T 3 15T PT  2x + y −10 = 0  x = 4, y = 2  ⇔  2 2
x + y − 2x + 4y − 20 = 0 x = 6, y = 2 − ⇒ ( A 4; 2) hoặc ( A 6; 2 − ). 0,25 1 5 T 1 5 T
Với A(4;2) thì pt tiếp tuyến tại A là 3x + 4y – 20 = 0. 1 5 T
Với A(6;-2) thì pt tiếp tuyến tại A là x – 6 = 0. Vậy phương trình tiếp 0,25 1 5 T
tuyến cần tìm là: 3x + 4y – 20 = 0 hoặc x – 6 = 0.
Document Outline

  • TOÁN 11-KSCL 1- ĐỀ 1