Đề KSCL Toán 11 lần 1 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề khảo sát chất lượng môn Toán 11 thi tốt nghiệp THPT lần 1 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc

Trang 1/5 - Mã đề thi 123
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
(Đề thi có: 05 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:2 3 1 0d x y
2
: 2 0d x y
. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
1
d
thành
.
A.
4
. B.
0
. C. Vô số. D.
1
.
Câu 2: Tập hợp các giá trị của tham số
m
để hàm số
2
2022
1
m
yx
m

là hàm số bật nhất là
A.
;2
B.
;2 \ 1
C.
;2
D.
;2 \ 1
Câu 3: Đội học sinh giỏi trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc gồm
8
học sinh khối 12,
6
học sinh
khối 11 và
5
học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên
8
học sinh. Xác suất để trong
8
học sinh được chọn
có đủ 3 khối là
A.
143
153
. B.
71128
75582
. C.
35582
3791
. D.
71131
75582
.
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
2cosyx
B.
2sinyx
C.
2sinyx
D.
sin cosyxx
.
Câu 5: Cho đa giác đều
100
đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất ba đỉnh được chọn
là ba đỉnh của tam giác tù là
A.
3
11
. B.
8
11
. C.
16
33
. D.
4
11
.
Câu 6: Một khay tròn đựng bánh kẹo ngày tết có
6
ngăn hình quạt màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách bày
6
loại bánh kẹo vào
6
ngăn đó ?
A.
120.
B.
504.
C.
720.
D.
240.
Câu 7: Số hạng không chứa
x
trong khai triển
6
2
2
x
x



A.
62
6
2 C
. B.
2
6
4C
. C.
4
6
C
. D.
2
6
.16C
.
Câu 8:
5
người Thái,
4
người Nhật
2
người Hoa. bao nhiêu cách xếp những người y
ngồi trên một bàn dài sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi cạnh nhau ?
A.
5760.
B.
17280.
C.
39916800.
D.
34560.
Câu 9: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn
22
: 2 6 4 0C x y x y
. Viết phương trình
đường thẳng d đi qua điểm
2; 1A
và cắt đường tròn
C
theo một dây cung có độ dài lớn nhất?
A.
2 5 0xy
B.
4 1 0xy
C.
3 4 10 0xy
D.
4 3 5 0xy
Câu 10: Cho các khẳng định
(1): Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
(2): Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
(3): Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
(4): Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng.
Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 123
Câu 11: Rút gọn biểu thức:
sin 17 .cos 13 sin 13 .cos 17a a a a
, ta được:
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
cos2 .a
D.
sin2 .a
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho phép quay tâm
O
và góc quay bằng
2
. Khi đó ảnh của
đường thẳng
2 1 0xy
qua phép quay đã cho có phương trình là
A.
2 1 0xy
B.
2 1 0xy
C.
2 1 0xy
D.
2 1 0xy
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên dương là nghiệm của bất phương trình
2
2023 2022
0
2
xx
x

A. 2019 B. 2022 C. 2021 D. 2019
Câu 14: Cho phương trình:
2
cos 1 cos2 cos sinx x m x m x
. Phương trình đúng hai nghiệm
thuộc đoạn
2
0;
3



khi
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
1
1
2
m
. D.
11m
.
Câu 15: Cho
n
là số tự nhiên thỏa mãn
0 1 2
3 4 5 ... 3 8192.
n
n n n n
C C C n C
Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A.
8;12 .n
B.
1;8 .n
C.
12;16 .n
D.
16;20 .n
Câu 16: Xét phép thử là “Gieo ba con súc sắc phân biệt”. Xét biến cố: “tổng số chấm trên ba con c
sắc bằng 5”. Khi đó số kết quả thuận lợi cho biến cố đã cho là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 17: Tìm phương trình đường tròn tâm
(1; 2)I
và tiếp xúc với đường thẳng
:2 3 4 0xx
.
A.
22
16
( 1) ( 2)
13
xy
. B.
22
16
( 1) ( 2)
13
xy
.
C.
22
4
( 1) ( 2)
13
xy
. D.
22
4
( 1) ( 2)
13
xy
.
Câu 18: Với năm chữ số
1
,
2
,
3
,
5
,
6
có thể lập được bao nhiêu số có
5
chữ số đôi một khác nhau
và chia hết cho
5
?
A.
25
. B.
120
. C.
24
. D.
16
.
Câu 19: Biết một góc lượng giác
,Ou Ov
số đo
0
2022
. Khi đó góc lượng giác
,Ou Ov
s
đo dương nhỏ nhất là:
A.
0
22
B.
0
2022
C.
0
222
D.
0
200
Câu 20: Cho điểm
1;4A
2;3u 
, biết
A
ảnh của
A
qua phép tịnh tiến
u
. Tìm tọa độ
điểm
A
.
A.
3;1A
B.
3; 1A 
. C.
1; 4A 
. D.
1;4A
.
Câu 21: Tập hợp các giá trị của
m
để phương trình
cos2xm
đúng hai nghiệm thuộc
;
62



A.
1
;1
2



B.
1
;1
2


C.
1
;0
2



D.
1;1
Câu 22: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
Trang 3/5 - Mã đề thi 123
D. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
1k 
là phép đối xứng tâm.
Câu 23: Hàm số
sin2yx
tuần hoàn với chu kì bằng
A.
3
B.
2
C.
2
D.
Câu 24: Cho
,,x y z
là các số thực thỏa mãn hệ
2 2 1
2 3 0
2022 2023 3 2
x y z
x y z
x y z
.
Giá trị của
2 3 4
P x y z
bằng
A. 3 B. 0 C. -1 D. 1
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 1 2 4C x y
. Tìm ảnh của
đường tròn
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
.
A.
22
2 4 16xy
. B.
22
2 4 16xy
.
C.
22
2 4 16xy
. D.
22
2 4 16xy
.
Câu 26: Cho tập hợp
A
gồm
n
phần tử
4.n
Tìm
,n
biết rằng trong số các phần tử của
A
có đúng
128
tập con có số phần tử là lẻ.
A.
10.n
B.
8.n
C.
9.n
D.
16.n
Câu 27: Cho
,AB
là hai biến cố độc lập. Khi đó
.P A B
bằng
A.
11P A P B
B.
1P A P B
C.
1 P A P B
D.
.P A P B
Câu 28: Cho tam giác
ABC
diện tích bằng
6
2
cm
. Phép vị tự tỷ số
2k 
biến tam giác
ABC
thành tam giác
ABC
. Tính diện tích tam giác
ABC
?
A.
12
2
cm
. B.
24
2
cm
. C.
6
2
cm
. D.
3
2
cm
.
Câu 29: Giải phương trình
32
14
x
xx
A C x

.
A. 14. B.
4x
. C.
6x
. D.
5x
.
Câu 30: Điều kiện xác định của phương trình
2
2022
9 2 4
1
xx
x
A.
13x
B.
13x
C.
23x
D.
13x
Câu 31: Cho tứ diện ABCD, gọi M trung điểm của AC. Trên cạnh AD lấy điểm N sao cho
AN=2ND, trên cạnh BC lấy điểm Q sao cho BC=4BQ. Gọi I giao điểm của đường thẳng MN
mặt phẳng (BCD), J là giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng (MNQ). Khi đó
JB JQ
JD JI
bằng
A.
11
12
B.
20
21
C.
3
5
D.
13
20
Câu 32: Cho đường thẳng
phương trình tổng quát
2 3 1 0xy
. Vectơ nào sau đây
vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
A.
2;3 .
B.
–3;2 .
C.
3;2 .
D.
2;–3 .
Câu 33: Tập xác định của hàm số
1
1 sin
y
x
A.
\1
B.
;1
C.
\
2
kk




D.
\2
2
kk




Trang 4/5 - Mã đề thi 123
Câu 34: Phương trình
sin
18
x
x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D. Vô số.
Câu 35: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Bất phương trình
0ax b
vô nghiệm khi
0a
0b
.
B. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm.
C. Bất phương trình
0ax b
vô nghiệm khi
0a
.
D. Bất phương trình
0ax b
có tập nghiệm là khi
0a
0b
.
Câu 36: Số nghiệm của phương trình
5
tan
3
x
trong đoạn
0;10
A. 5 B. 2 C. 10 D. 20
Câu 37: Trong mặt phẳng cho 7 điểm phân biệt sao cho không 3 điểm nào thẳng hàng nhau. Hỏi
có tất cả bao nhiêu tam giác có thlập được từ 7 điểm trên?
A.
210.
B.
35.
C.
21.
D.
5040.
Câu 38: Tính diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm
của phương trình
tan tan 1.
4
xx
A.
3 10
.
10
B.
3 10
.
5
C.
2.
D.
3.
Câu 39: Tất cả các họ nghiệm của phương trình
sin cos 1xx
A.
2
4
2
4
xk
xk

,
k
B.
2xk
,
k
.
C.
2
4
xk

,
k
. D.
2
2
2
xk
xk

,
k
.
Câu 40: Số nghiệm của phương trình
2cos2 2cos 2 0xx
trên đoạn
0;4
bằng
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 41: Tổng
0 1 2 2
2 2 ... 2
nn
n n n n
C C C C
bằng
A.
4
n
B.
3
n
C.
1
2
n
D.
2
n
n
C
Câu 42: Phương trình
2 2 2
sin sin 3 2sin 2x x x
tương đương với phương trình nào dưới đây
A.
sin2 sin6 2sin4x x x
B.
cos2 cos6 2cos4x x x
C.
cos2 cos8 4cos4x x x
D.
cos2 cos6 2cos4x x x
Câu 43: Cho tam giác
ABC
với trọng tâm
G
. Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt trung điểm của các cạnh
BC
,
AC
,
AB
của tam giác
ABC
. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác
ABC
thành tam giác
ABC
?
A. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
1
2
. B. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số 2.
C. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
2
. D. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
1
2
.
Câu 44: bao nhiêu cách xếp 5 người vào 7 toa tàu sao cho còn trống đúng 3 toa?( Biết rằng 7 toa
ban đầu chưa có người ).
A.
35840
. B.
17920
. C.
16800
. D.
3360
.
Câu 45: Từ các số
1,2,3,4,5,6
thể lập được bao nhiêu stự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác
nhau ?
A.
110
B.
121
C.
120
D.
125
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 123
Câu 46: Từ các số
1,2,3,4,5,6
thể lập được bao nhiêu stự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau và bắt đầu bằng chữ số 1?
A.
360.
B.
60.
C.
74.
D.
504.
Câu 47: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn
luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp xếp thứ t5 cầu thủ trong số 11 cầu
thủ để đá luân lưu 5 quả 11 mét. Số cách lập danh sách 5 cầu thủ đá 11 mét là
A.
5
11
B. 462 C.
11
5
D. 55440
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho Elip
2
2
:1
9
x
Ey
. Tìm tiêu cự của
E
.
A. Tiêu cự là
42
. B. Tiêu cự là F(
22
;0).
C. Tiêu cự là 6. D. Tiêu cự là
22
.
Câu 49:
9
chiếc thẻ được đánh số từ
1
đến
9
, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác
suất để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
13
18
. D.
5
18
.
Câu 50: Cho tứ diện
ABCD
đều cạnh
a
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
, mặt phẳng
CGD
cắt
tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
A.
2
2
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
2
4
a
. D.
2
3
2
a
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Data
mamon made cautron dapan
1_TOAN 11 123 1 B
1_TOAN 11 123 2 D
1_TOAN 11 123 3 B
1_TOAN 11 123 4 A
1_TOAN 11 123 5 B
1_TOAN 11 123 6 C
1_TOAN 11 123 7 D
1_TOAN 11 123 8 D
1_TOAN 11 123 9 A
1_TOAN 11 123 10 A
1_TOAN 11 123 11 A
1_TOAN 11 123 12 D
1_TOAN 11 123 13 D
1_TOAN 11 123 14 C
1_TOAN 11 123 15 A
1_TOAN 11 123 16 D
1_TOAN 11 123 17 A
1_TOAN 11 123 18 C
1_TOAN 11 123 19 C
1_TOAN 11 123 20 A
1_TOAN 11 123 21 A
1_TOAN 11 123 22 B
1_TOAN 11 123 23 D
1_TOAN 11 123 24 D
1_TOAN 11 123 25 C
1_TOAN 11 123 26 B
1_TOAN 11 123 27 B
1_TOAN 11 123 28 B
1_TOAN 11 123 29 D
1_TOAN 11 123 30 B
1_TOAN 11 123 31 A
1_TOAN 11 123 32 C
1_TOAN 11 123 33 D
1_TOAN 11 123
34 A
1_TOAN 11 123 35 C
1_TOAN 11 123 36 C
1_TOAN 11 123 37 B
1_TOAN 11 123 38 B
1_TOAN 11 123 39 D
1_TOAN 11 123 40 D
1_TOAN 11 123 41 B
1_TOAN 11 123 42 D
1_TOAN 11 123 43 C
1_TOAN 11 123 44 A
1_TOAN 11 123 45 C
1_TOAN 11 123 46 B
1_TOAN 11 123 47 D
1_TOAN 11 123 48 A
1_TOAN 11 123 49 C
1_TOAN 11 123 50 C
Page 1
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2022 - 2023
(Đề thi có: 05 trang) MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 123
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 2x  3y 1  0 và 1 
d : xy 2  0. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d . 2  1 2 A. 4 . B. 0 . C. Vô số. D. 1. 2  m
Câu 2: Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y x  2022 m
là hàm số bật nhất là 1 A.  ;  2 B.  ;  2\  1 C.  ;  2 D.  ;  2 \  1
Câu 3: Đội học sinh giỏi trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học sinh
khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối là 143 71128 35582 71131 A. . B. . C. . D. . 153 75582 3791 75582
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y  2  cos x B. y  2  sin x
C. y  2sin x
D. y  sin x  cos x .
Câu 5: Cho đa giác đều 100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất ba đỉnh được chọn
là ba đỉnh của tam giác tù là 3 8 16 4 A. . B. . C. . D. . 11 11 33 11
Câu 6: Một khay tròn đựng bánh kẹo ngày tết có 6 ngăn hình quạt màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách bày 6 loại bánh kẹo vào 6 ngăn đó ? A. 120. B. 504. C. 720. D. 240. 6  2 
Câu 7: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x    là  x A. 6 2 2 C . B. 2 4C . C. 4 C . D. 2 C .16 . 6 6 6 6
Câu 8: Có 5 người Thái, 4 người Nhật và 2 người Hoa. Có bao nhiêu cách xếp những người này
ngồi trên một bàn dài sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi cạnh nhau ? A. 5760. B. 17280. C. 39916800. D. 34560.
Câu 9: Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  6y  4  0 . Viết phương trình
đường thẳng d đi qua điểm A2; 
1 và cắt đường tròn C  theo một dây cung có độ dài lớn nhất?
A. 2x y  5  0
B. 4x y 1  0
C. 3x  4y 10  0
D. 4x  3y  5  0
Câu 10: Cho các khẳng định
(1): Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
(2): Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
(3): Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
(4): Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng.
Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 123
Câu 11: Rút gọn biểu thức: sin a –17.cosa 13 – sina 13.cosa –17 , ta được: 1 1 A.  . B. . C. cos 2 . a D. sin 2 . a 2 2 
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép quay tâm O và góc quay bằng  . Khi đó ảnh của 2
đường thẳng 2x y 1  0 qua phép quay đã cho có phương trình là
A. 2x y 1  0
B. x  2y 1  0 C. 2
x y 1  0
D. x  2y 1  0 2
x  2023x  2022
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên dương là nghiệm của bất phương trình  0 x  2 A. 2019 B. 2022 C. 2021 D. 2019
Câu 14: Cho phương trình:  x   x m x 2 cos 1 cos 2 cos
msin x . Phương trình có đúng hai nghiệm  2  thuộc đoạn 0;   khi  3  1 A. m  1  . B. m  1  .
C. 1  m   . D. 1   m 1. 2
Câu 15: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 0 1 2 3C 4C 5C ... n 3 n C
8192. Khẳng định nào sau đây n n n n đúng ? A. n 8;12 . B. n 1;8 . C. n 12;16 . D. n 16;20 .
Câu 16: Xét phép thử là “Gieo ba con súc sắc phân biệt”. Xét biến cố: “tổng số chấm trên ba con súc
sắc bằng 5”. Khi đó số kết quả thuận lợi cho biến cố đã cho là A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 17: Tìm phương trình đường tròn tâm I (1; 2
 ) và tiếp xúc với đường thẳng  : 2x 3x  4  0. 16 16 A. 2 2
(x 1)  ( y  2)  . B. 2 2
(x 1)  ( y  2)  . 13 13 4 4 C. 2 2
(x 1)  ( y  2)  . D. 2 2
(x 1)  ( y  2)  . 13 13
Câu 18: Với năm chữ số 1, 2 , 3 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 25 . B. 120. C. 24 . D. 16 .
Câu 19: Biết một góc lượng giác Ou,Ov có số đo 0
2022 . Khi đó góc lượng giác Ou,Ov có số đo dương nhỏ nhất là: A. 0 22 B. 0 2022 C. 0 222 D. 0 200
Câu 20: Cho điểm A1; 4 và u   2
 ;3 , biết A là ảnh của A qua phép tịnh tiến u . Tìm tọa độ điểm A . A. A3  ;1 B. A 3  ;  1 . C. A 1  ; 4  .
D. A1; 4 .    
Câu 21: Tập hợp các giá trị của m để phương trình cos 2x m có đúng hai nghiệm thuộc  ;    6 2  là  1  1   1  A. ;1   B. ;1 C.  ; 0 D.  1   ;1      2   2   2 
Câu 22: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Tam giác đều có ba trục đối xứng.
Trang 2/5 - Mã đề thi 123
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k  1
 là phép đối xứng tâm.
Câu 23: Hàm số y  sin 2x tuần hoàn với chu kì bằng  A. 3 B. 2 C. D.  2
x  2y  2z 1  Câu 24: Cho ,
x y, z là các số thực thỏa mãn hệ 2x  3y z  0 .
2022x  2023y 3z  2  Giá trị của 2 3 4
P x y z bằng A. 3 B. 0 C. -1 D. 1 2 2
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x  
1   y  2  4. Tìm ảnh của
đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 . 2 2 2 2
A. x  2   y  4  16 .
B. x  2   y  4  16 . 2 2 2 2
C. x  2   y  4  16 .
D. x  2   y  4  16 .
Câu 26: Cho tập hợp A gồm n phần tử n  4. Tìm ,
n biết rằng trong số các phần tử của A có đúng
128 tập con có số phần tử là lẻ. A. n  10. B. n  8. C. n  9. D. n  16. Câu 27: Cho ,
A B là hai biến cố độc lập. Khi đó P  . A B bằng
A. 1 PA1 PB
B. P A1 PB
C. 1 PA PB
D. P A.P B
Câu 28: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 2
cm . Phép vị tự tỷ số k  2
 biến tam giác ABC thành tam giác A BC
  . Tính diện tích tam giác A BC   ? A. 12 2 cm . B. 24 2 cm . C. 6 2 cm . D. 3 2 cm . 
Câu 29: Giải phương trình 3 x 2 A C 14x . x x A. 14. B. x  4 . C. x  6 . D. x  5 . 2022
Câu 30: Điều kiện xác định của phương trình 2
 9  x  2x  4 là x 1
A. 1  x  3
B. 1  x  3
C. 2  x  3
D. 1  x  3
Câu 31: Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của AC. Trên cạnh AD lấy điểm N sao cho
AN=2ND, trên cạnh BC lấy điểm Q sao cho BC=4BQ. Gọi I là giao điểm của đường thẳng MN và JB JQ
mặt phẳng (BCD), J là giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng (MNQ). Khi đó  bằng JD JI 11 20 3 13 A. B. C. D. 12 21 5 20
Câu 32: Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát là –2x  3y –1  0 . Vectơ nào sau đây là
vectơ chỉ phương của đường thẳng  . A. 2;  3 . B.  –3; 2. C. 3;2. D. 2; –3.
Câu 33: Tập xác định của hàm số 1 y  là 1 sin x A. \   1 B.   ;1      C.
\   kk   D.
\   k2 k    2   2 
Trang 3/5 - Mã đề thi 123 x
Câu 34: Phương trình sin có bao nhiêu nghiệm? x 18 A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
Câu 35: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Bất phương trình ax b  0 vô nghiệm khi a  0 và b  0 .
B. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm.
C. Bất phương trình ax b  0 vô nghiệm khi a  0 .
D. Bất phương trình ax b  0 có tập nghiệm là
khi a  0 và b  0 . 5
Câu 36: Số nghiệm của phương trình tan x
trong đoạn 0;10  là 3 A. 5 B. 2 C. 10 D. 20
Câu 37: Trong mặt phẳng cho 7 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng nhau. Hỏi
có tất cả bao nhiêu tam giác có thể lập được từ 7 điểm trên? A. 210. B. 35. C. 21. D. 5040.
Câu 38: Tính diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm
của phương trình tan x tan x 1. 4 3 10 3 10 A. . B. . C. 2. D. 3. 10 5
Câu 39: Tất cả các họ nghiệm của phương trình sin x  cos x 1 là   x   k2  4 A.     , k B. x k2 , k  .
x    k2  4     x k 2  C. x
k2 , k  . D.  , k  . 4
x   k2  2
Câu 40: Số nghiệm của phương trình 2cos 2x  2cos x  2  0 trên đoạn 0; 4  bằng A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 41: Tổng 0 1 2 2
C  2C  2 C  ...  2n n C bằng n n n n A. 4n B. 3n C. 1 2nD. n C 2n
Câu 42: Phương trình 2 2 2
sin x  sin 3x  2sin 2x tương đương với phương trình nào dưới đây
A. sin 2x  sin 6x  2sin 4x
B. cos 2x  cos 6x  2cos 4x
C. cos 2x  cos8x  4cos 4x
D. cos 2x  cos 6x  2cos 4x
Câu 43: Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A , B , C lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC , AC , AB của tam giác ABC . Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A BC   thành tam giác ABC ? 1
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số .
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2. 2 1
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2 .
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số  . 2
Câu 44: Có bao nhiêu cách xếp 5 người vào 7 toa tàu sao cho còn trống đúng 3 toa?( Biết rằng 7 toa
ban đầu chưa có người ). A. 35840 . B. 17920 . C. 16800 . D. 3360 .
Câu 45: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau ? A. 110 B. 121 C. 120 D. 125 .
Trang 4/5 - Mã đề thi 123
Câu 46: Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau và bắt đầu bằng chữ số 1? A. 360. B. 60. C. 74. D. 504.
Câu 47: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn
luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp xếp thứ tự 5 cầu thủ trong số 11 cầu
thủ để đá luân lưu 5 quả 11 mét. Số cách lập danh sách 5 cầu thủ đá 11 mét là A. 5 11 B. 462 C. 11 5 D. 55440 x
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Elip  E 2 2 :
y 1. Tìm tiêu cự của E. 9
A. Tiêu cự là 4 2 .
B. Tiêu cự là F( 2 2 ;0). C. Tiêu cự là 6.
D. Tiêu cự là 2 2 .
Câu 49: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác
suất để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng 1 2 13 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 18 18
Câu 50: Cho tứ diện ABCD đều cạnh a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , mặt phẳng CGD cắt
tứ diện theo một thiết diện có diện tích là 2 a 2 2 a 3 2 a 2 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 123 Data mamon made cautron dapan 1_TOAN 11 123 1 B 1_TOAN 11 123 2 D 1_TOAN 11 123 3 B 1_TOAN 11 123 4 A 1_TOAN 11 123 5 B 1_TOAN 11 123 6 C 1_TOAN 11 123 7 D 1_TOAN 11 123 8 D 1_TOAN 11 123 9 A 1_TOAN 11 123 10 A 1_TOAN 11 123 11 A 1_TOAN 11 123 12 D 1_TOAN 11 123 13 D 1_TOAN 11 123 14 C 1_TOAN 11 123 15 A 1_TOAN 11 123 16 D 1_TOAN 11 123 17 A 1_TOAN 11 123 18 C 1_TOAN 11 123 19 C 1_TOAN 11 123 20 A 1_TOAN 11 123 21 A 1_TOAN 11 123 22 B 1_TOAN 11 123 23 D 1_TOAN 11 123 24 D 1_TOAN 11 123 25 C 1_TOAN 11 123 26 B 1_TOAN 11 123 27 B 1_TOAN 11 123 28 B 1_TOAN 11 123 29 D 1_TOAN 11 123 30 B 1_TOAN 11 123 31 A 1_TOAN 11 123 32 C 1_TOAN 11 123 33 D 1_TOAN 11 123 34 A 1_TOAN 11 123 35 C 1_TOAN 11 123 36 C 1_TOAN 11 123 37 B 1_TOAN 11 123 38 B 1_TOAN 11 123 39 D 1_TOAN 11 123 40 D 1_TOAN 11 123 41 B 1_TOAN 11 123 42 D 1_TOAN 11 123 43 C 1_TOAN 11 123 44 A 1_TOAN 11 123 45 C 1_TOAN 11 123 46 B 1_TOAN 11 123 47 D 1_TOAN 11 123 48 A 1_TOAN 11 123 49 C 1_TOAN 11 123 50 C Page 1
Document Outline

  • KSCL THPT QG LAN 1_1__TOAN 11_du 8 ma de_22.11.2022
  • KSCL THPT QG LAN 1_1_TOAN 11_dapancacmade
    • Data