Trang 1/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QG LẦN 1
MÔN TOÁN 11 - NĂM HỌC 2019 2020
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .......................
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số
y
sinx đồng biến trên khoảng

0;
.
B. Hàm số
y
sinx đồng biến trên khoảng
0;
2



.
C. Hàm số
ycotx
nghịch biến trên khoảng

0;
.
D. Hàm số
ycosx
nghịch biến trên khoảng
0;
2



.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
3; 5M
. Qua phép tịnh tiến theo
(2; 1)v 
, điểm
M
ảnh
của điểm nào sau đây?
A.

1; 4I
. B.

5; 6H
. C.

5; 6J
. D.
5; 6K
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm

3; 4M
. Ảnh của điểm
M
qua phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
là điểm nào sau đây?
A.
’3; 4M
. B.
’3;4M
. C.
’4;3M
. D.
’4; 3M
.
Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
sinsi .cons 2 .
22
isn
ab ab
ab


B.
cosco .cosc 2 .
22
oss
ab ab
ab


C.
sincos c .sino
2
s2 .
2
ab
a
ab
b

D.
cossin s .sini
2
n2 .
2
ab
a
ab
b

Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình

32 3 2 2 2 1sin x m cos x m
vô nghiệm
A.
0
. B. 1. C. 2 . D.
3
.
Câu 6: Cho sáu chữ số
2,3,4,5,6, 7
. Số các số tự nhiên chẵn có ba chữ số lập thành từ sáu chữ số đã cho
A.
36
. B.
18
. C.
256
. D.
108
.
Câu 7: Tính tổng
T
các nghiệm trong đoạn
[0;2 ]
của phương trình 2sin 3 0x  bằng
A.
2
. B.
3
2
. C.
. D.
2
.
Câu 8: Cho hàm số
2
3
21
x
y
x
xm

. Tập các giá trị của m để hàm sxác định trên nửa khoảng
2;3
A.
9m 
. B.
0
9
m
m

C.
90m
. D.
0m
.
Câu 9: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép tịnh tiến theo
;uab
phép tính tiến này biến điểm

;
M
x
y
thành điểm

'';'
M
x
y
. Khi đó khẳng định nào sau đây là sai
A.
'
'
x
xa
y
yb


. B.

';
M
Mab

. C.
'
'
x
xa
y
yb


. D.
'
M
Mu

.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
1; 2M 
. Phép tịnh tiến theo véctơ

1; 4v 
biến điểm
M
thành điểm
M
. Tọa độ điểm
M
A.
2; 2M
. B.
2; 2M
. C.

0;6M
. D.
0; 6M
.
Câu 11: Phương trình
27 40cos x sinx
có nghiệm là
A.
2
6
,
5
2
6
xk
k
xk


.
B.
2
6
,
2
6
xk
k
xk


.
C.
2
3
,
2
3
xk
k
xk


.
D.
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk


.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm

1;1M
. Hỏi các điểm sau điểm nào ảnh của
M
qua phép
quay tâm
O
, góc
0
45
?
A.
–1;1M
. B.
1; 0M
. C.

2;0M
. D.

0; 2M
.
Câu 13: Có
10
cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ
trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng
A.
10
. B.
90
. C.
100
. D.
91
.
Câu 14: Cho đường thẳng
:7 10 15 0xy
. Trong các điểm

1; 3M
,

0; 4N
,

8; 0P
,

1; 5Q
điểm nào cách xa đường thẳng nhất?
A.
P
. B. Q . C.
N
. D.
M
.
Câu 15: Nghiệm của phương trình
cos sin 0xx+=
A.
xkp=
. B.
4
xk
p
p=- +
. C.
6
xk
p
p=+
. D.
4
xk
p
p=+
.
Câu 16: Trên đường tròn lượng giác gốc
A
cho các cung có số đo

I
.
4
.

II
.
7
4
.

III
.
13
4
.
IV
.
5
4
.
Hỏi trong các cung đã cho, các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ

I

II
. B. Chỉ

I
,

II

III
.
C. Chỉ

II
,

III
IV
. D. Chỉ

I
,

II
IV
.
Câu 17: Từ các chữ số
1, 3, 4, 5, 6 ta lập số tự nhiên có
5
chữ số khác nhau. Số các số lập được là
A.
720
. B.
6
. C.
120
. D.
360
.
Câu 18: Cho hình vuông
ABCD
, tâm
O
. Phép quay tâm
O
với góc quay nào dưới đây biến hình vuông
ABCD
thành chính nó?
A.
0
30 . B.
0
120 . C.
0
45 . D.
0
90 .
Câu 19: Số nghiệm của phương trình
2cos 1
3
x




với
02x

A. 1. B.
0
. C. 2 . D.
3
.
Câu 20: Cho đường thẳng (d) 2340xy . ctơ nào sau đây một véctơ pháp tuyến của đường
thẳng (d)?
A.

2
2; 3n 

. B.
3
2; 3

n . C.

1
3; 2

n . D.
4
2;3

n .
Câu 21: Chọn đáp án đúng trong các câu sau với
y
có đơn vị là độ,
k
là số nguyên
A.
0
00
360
sin sin
180 360
xyk
xy
xyk



. B.
2
sin sin
2
xyk
xy
xy
k



.
Trang 3/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
C.
sin sin
xyk
xy
xy
k



. D.
2
sin sin
2
xyk
xy
xy
k



.
Câu 22: Tập các giá trị của
m
để phương trình
2
sin 2 cos
2
m
xx+= có nghiệm là
A.
15 15m£+
. B.
13 13m£+
.
C.
12 12m£+
. D. 02m££.
Câu 23: Phương trình lượng giác
2
3
cos 2x cos 2x 0
4

có nghiệm là
A.
xk2
6

. B.
2
xk
3

. C.
xk
3

. D.
xk
6

.
Câu 24: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
(
)
(
)
2
2 sin cos 1 cos sinxx x x-+=
A.
6
x
p
=
. B.
5
6
x
p
=
. C. x p= . D.
12
x
p
=
.
Câu 25: Cho hình thoi
ABCD
, tâm
O
. Phép tịnh tiến theo OB

biến điểm
D
thành điểm nào?
A. Điểm
A
. B. Điểm
B
. C. Điểm
C
. D. Điểm
O
Câu 26: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
cosyx
trên đoạn
36
2
;



lần lượt là
A.
0
;
1
2
. B.
1
;
1
2
. C.
3
2
;
1
2
. D.
1
;
1
2
.
Câu 27: Phương trình lượng giác 3tanx 3 0 có nghiệm là
A.
xk
3

. B.
xk2
3

. C.
xk
6

. D.
xk
3

.
Câu 28: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn

22
: 1 9= 3Cx y
. Ảnh của đường tròn

C
qua phép quay tâm
O
, góc quay
0
–90
có phương trình là
A.

22
–3 + 1 9xy
. B.

22
319xy
.
C.

22
139xy
. D.

22
1-39xy
.
Câu 29: Cho hàm số bậc hai

yfx
có đồ thị là một Parabol như hình vẽ
X
Y
O
1 2
-2
I
2
Hàm số nghịch biến trong khoảng
A.
;2 2; 
. B.

;2
. C.

2; 
. D.
R
.
Câu 30: bao nhiêu cách sắp xếp
3
nữ sinh,
3
nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam
nữ ngồi xen kẽ
A.
6
. B.
72
. C.
720
. D.
144
.
Câu 31: Hàm số

2
2
31 tan
3cot 2
tan
x
yx
x
 đạt giá trị nhỏ nhất là
A.
0
. B.
1
. C.
222
. D. 323 .
Câu 32: Tìm m để phương trình
cos2 2 1 cosx 1 0xm m có đúng hai nghiệm



;
22
x
Trang 4/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A.
11.m
B.
10m
. C.
01.m
D.
01m
.
Câu 33: Phương trình
51
sin cos
32



x
có mấy họ nghiệm?
A. 2 họ nghiệm. B. 4 họ nghiệm. C. 6 họ nghiệm. D. 8 họ nghiệm.
Câu 34: Các nghiệm thuộc khoảng
0;
2



của phương trình
33
3
sin .cos3 cos .sin 3
8
xx xx
A.
5
,
88
. B.
5
,
16 16
. C.
5
,
12 12
. D.
5
,
24 24
.
Câu 35: Tìm m để phương trình
2sin cos 1
x
mx m
có nghiệm
;
22
x




A.
13m
. B.
26m
. C.
13m
. D.
31m
.
Câu 36: Phương trình
cos2x 4sin x 5 0
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
0;10
A. 2 . B. 4 . C.
5
. D.
3
.
Câu 37: Số giờ ánh sáng của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
ca năm
2019
được cho bởi một hàm
số

4sin 60 10
178
yt




, với
tZ
và
0 365t
. Vào ngày nào trong năm thì thành phố
A
có
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
A.
31
tháng
5
. B.
29
tháng
5
. C.
30
tháng
5
. D.
28
tháng
5
.
Câu 38: Phương trình
sin 1 cos 4
1cos sin
3

xx
xx
tương đương với các phương trình
A. sin 3 cos 3xx hoặc 3sin cos 1xx.
B. sin 3 cos 1xx hoặc 3sin cos 3xx .
C. 2sin 3 0x  hoặc tan 3 3 tan 1 0
22
xx




.
D. 2sin 3 0x  hoặc
tan 3 3 tan 1 0
22
xx




.
Câu 39: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
()
A1;6
,
(
)
B–1;4
. Gọi
C
,
D
lần lượt ảnh của
A
B
qua phép tịnh tiến theo vectơ
()
v1;5=
.Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
ABCD
là hình thang. B.
ABCD
là hình bình hành.
C.
ABDC
là hình bình hành. D. Bốn điểm A , B ,
C
, D thẳng hàng.
Câu 40: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
A
BC
cân tại
B
với
1; 1A
,

3; 5C
. Điểm
B
nằm trên đường thẳng
:2 0dxy
. Phương trình các đường thẳng
,
A
BBC
lần lượt là
1
:240daxby
,
2
:80dcxdy. Giá trị biểu thức
...
P
abcd
A.
975P
. B. 5681P . C.
3059P
. D.
5083P
.
Câu 41: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
()C
có phương trình
22
(1)( 2)4xy . Hỏi phép dời
hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục
Oy
phép tịnh tiến theo véctơ
(2;3)v
biến đường tròn
()C
thành đường tròn có phương trình là
A.
22
4xy
. B.
22
(2)(6)4xy.
C.
22
(2)(3)4xx. D.
22
(1)(1)4xy.
Câu 42: Tìm tập xác định D của hàm số
2
5 2cot sin cot
2
yxxx




A. D . B.
\,Dkk

.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
C.
\,
2
k
Dk





. D. \,
2
Dkk




.
Câu 43: Giả sử hệ phương trình


33 2 2
22
24501
2413702
xy x y
xyxy


có nghiệm dạng

;
x
y
. Gọi
S
là tổng tất cả các giá trị
x
y
trong các nghiệm. Khi đó giá trị của
S
A.
3S
. B.
6S
. C.
5S
. D.
4S
.
Câu 44: Cho phương trình
2
14tan
cos 4
21tan
x
x
m
x

. Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải
thỏa mãn điều kiện
A.
5
0
2
m
. B.
01m
. C.
3
1
2
m
. D.
53
22
m hay m
.
Câu 45: Tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn
6;6
của bất phương trình
22
31
99
5
x
xxx
x




A.
11
. B.
13
. C.
0
. D.
12
.
Câu 46: Tìm
m
để phương trình

2
cos 1 cos 2 cos sin
x
xm x m x
có đúng hai nghiệm
2
;
3
0



x
A.
11 m
. B.
1
0
2
m
. C.
1
1
2
 m
. D.
1
1
2
 m
.
Câu 47: Cho phương trình
sin3 cos3 3 cos2
sin
12sin2 5
x
xx
x
x





. Tổng các nghiệm của phương trình
thuộc khoảng

0;2
A.
2
. B.
3
2
. C.
2
. D.
.
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy ,
cho đường thẳng :20dx y. Hỏi phép dời hình được bằng cách
thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm
O
(
O
gốc tọa độ) phép tịnh tiến theo véctơ
(3;2)v
biến
đường thẳng
d
thành đường thẳng nào
A.
3320xy.
B.
20xy.
C.
20xy.
D.
30xy.
Câu 49: Cho
,, 0xyz
2
xyz

. Giá trị lớn nhất của hàm số
1 tan .tan 1 tan .tan 1 tan .tanyxyyzzx  
A.
max
23y
. B.
max
122y 
. C.
max
4y
. D.
max
33y
.
Câu 50: Cho hình vuông
ABCD
tâm
I
, cạnh bằng
2
các đỉnh vẽ theo chiều dương. Trên
cạnh
BC
ly đim
J
sao cho
1BJ
. Gọi
O
giao điểm giữa trung trực của
A
B với đường tròn ngoại
tiếp hình vuông ( thuộc cung bé
CD ). Phép biến hình nào biến véctơ
A
I

thành véctơ
BJ

A.


0
,45O
B
JAI
Q

. B.


0
C,45
B
JAI
Q

. C.


0
,90O
B
JAI
Q

. D.


0
,60O
B
JAI
Q

.
----------- HẾT -----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
132
1 A
132
2 C
132
3 C
132
4 C
132
5 A
132
6 D
132
7 C
132
8 B
132
9 C
132
10 D
132
11 A
132
12 D
132
13 B
132
14 B
132
15 B
132
16 A
132
17 C
132
18 D
132
19 C
132
20 A
132
21 A
132
22 A
132
23 D
132
24 A
132
25 D
132
26 B
132
27 D
132
28 B
132
29 B
132
30 B
132
31 B
132
32 D
132
33 C
132
34 D
132
35 C
132
36 C
132
37 B
132
38 C
132
39 D
132
40 B
132
41 D
132
42 C
132
43 D
132
44 D
132
45 A
132
46 C
132
47 A
132
48 D
132
49 A
132
50 A
Trang 7/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QG LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN
MÔN TOÁN 11 - NĂM HỌC 2019 2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .......................
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y sinx đồng biến trên khoảng 0;  .   
B. Hàm số y sinx đồng biến trên khoảng 0;   .  2 
C. Hàm số y cotx nghịch biến trên khoảng 0;  .   
D. Hàm số y cosx nghịch biến trên khoảng 0;   .  2  
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  3;
 5 . Qua phép tịnh tiến theo v  (2;1) , điểm M là ảnh của điểm nào sau đây? A. I  1  ;4 .
B. H 5;6 . C. J  5;  6. D. K 5; 6  .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 3;4 . Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O , góc quay 0 90 là điểm nào sau đây? A. M’3; 4   . B. M’ 3  ;4 . C. M’ 4  ;3 . D. M’4; 3   .
Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào sai? a b a b a b a b
A. sin a  sin b  2sin .cos .
B. cos a  cos b  2 cos .cos . 2 2 2 2 a b a b a b a b
C. cos a – cos b  2sin .sin .
D. sin a – sin b  2 cos .sin . 2 2 2 2
3sin2x 3m  2cos2x  2m 1
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình vô nghiệm A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 6: Cho sáu chữ số 2,3, 4,5,6,7 . Số các số tự nhiên chẵn có ba chữ số lập thành từ sáu chữ số đã cho là A. 36 . B. 18 . C. 256 . D. 108 .
Câu 7: Tính tổng T các nghiệm trong đoạn [0; 2 ] của phương trình 2sin x  3  0 bằng 3  A. 2 . B. . C. . D. . 2 2 x  3
Câu 8: Cho hàm số y
. Tập các giá trị của m để hàm số xác định trên nửa khoảng 2
x  2x m 1  2;  3 là m  0 A. m  9  . B. C. 9
  m  0 .
D. m  0 .m  9  
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho phép tịnh tiến theo u  ;
a b và phép tính tiến này biến điểm M x; y
thành điểm M ' x '; y ' . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai
x '  x a 
x x ' a   A.  .
B. MM '  a;b . C.  .
D. M ' M  u .
y '  y b
y y ' b
Trang 1/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ 
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  1  ; 2
  . Phép tịnh tiến theo véctơ v  1;4 biến điểm M
thành điểm M  . Tọa độ điểm M  là A. M  2;  2 . B. M 2; 2   .
C. M 0;6 . D. M 0; 6   .
Câu 11: Phương trình cos2x  7sinx  4  0 có nghiệm là     x   k2  x   k2 6  6 A.  , k   . B.  , k  . 5    x   k2      x k2  6  6     x   k2  x   k2 3  3 C.  , k  .  , k  .   D.  2 x   k2      x k2  3  3
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1; 
1 . Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O , góc 0 45 ?
A. M –1;  1 .
B. M 1;0 .
C. M  2;0.
D. M 0; 2.
Câu 13: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ
trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng A. 10 . B. 90 . C. 100 . D. 91.
Câu 14: Cho đường thẳng  : 7x 10y 15  0 . Trong các điểm M 1; 3
  , N 0;4, P8;0 ,
Q 1;5 điểm nào cách xa đường thẳng  nhất? A. P . B. Q . C. N . D. M .
Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 0 là p p p
A. x = kp .
B. x = - + kp . C. x = + kp . D. x = + kp . 4 6 4
Câu 16: Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo   7 13 5 I . . II .  . III. . IV .  . 4 4 4 4
Hỏi trong các cung đã cho, các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II .
B. Chỉ I , II và III.
C. Chỉ II , III và IV .
D. Chỉ I , II và IV .
Câu 17: Từ các chữ số 1,3, 4,5, 6 ta lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Số các số lập được là A. 720 . B. 6 . C. 120 . D. 360 .
Câu 18: Cho hình vuông ABCD , tâm O . Phép quay tâm O với góc quay nào dưới đây biến hình vuông
ABCD thành chính nó? A. 0 30 . B. 0 120 . C. 0 45 . D. 0 90 .   
Câu 19: Số nghiệm của phương trình 2 cos x   1  
với 0  x  2 là  3  A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 20: Cho đường thẳng (d) 2x  3y  4  0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng (d)?    
A. n  2; 3 . B. n  2; 3  . C. n  3; 2 . D. n  2;  3 . 4   1   3   2  
Câu 21: Chọn đáp án đúng trong các câu sau với y có đơn vị là độ, k là số nguyên 0
x y k360
x y k2
A. sin x  sin y   .
B. sin x  sin y  . 0 0 
x 180  y k360
x  y k2
Trang 2/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
x y k
x y k2
C. sin x  sin y   .
D. sin x  sin y   .
x    y k
x    y k2 m
Câu 22: Tập các giá trị của m để phương trình 2 sin 2x + cos x = có nghiệm là 2
A. 1 - 5 £ m £ 1 + 5 .
B. 1 - 3 £ m £ 1 + 3 .
C. 1 - 2 £ m £ 1 + 2 .
D. 0 £ m £ 2 . 3
Câu 23: Phương trình lượng giác 2
cos 2x  cos 2x   0 có nghiệm là 4  2  
A. x    k2 . B. x    k .
C. x    k .
D. x    k . 6 3 3 6
Câu 24: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình ( x - x )( + x ) 2 2 sin cos 1 cos = sin x p 5p p A. x = . B. x = .
C. x = p . D. x = . 6 6 12 
Câu 25: Cho hình thoi ABCD , tâm O . Phép tịnh tiến theo OB biến điểm D thành điểm nào? A. Điểm A . B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm O  2  
Câu 26: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos x trên đoạn  ;  lần lượt là 3 6    1 1 3 1 1 A. 0 ;  . B. 1;  . C. ;  . D. 1; . 2 2 2 2 2
Câu 27: Phương trình lượng giác 3 tan x  3  0 có nghiệm là    
A. x    k .
B. x    k2 . C. x   k . D. x   k . 3 3 6 3
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C   x  2   y  32 : 1
=9 . Ảnh của đường tròn C
qua phép quay tâm O , góc quay 0 –90 có phương trình là A. x 2  y  2 – 3 + 1  9 .
B. x  2   y  2 3 1  9 .
C. x  2   y  2 1 3  9 .
D. x  2   y 2 1 -3  9 .
Câu 29: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị là một Parabol như hình vẽ Y 2 1 2 O X -2 I
Hàm số nghịch biến trong khoảng A.  ;2
  2; . B.  ;2   .
C. 2; . D. R .
Câu 30: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144. 3  2 1 tan x 2 
Câu 31: Hàm số y  3cot 2x
đạt giá trị nhỏ nhất là tan x A. 0 . B. 1. C. 2  2 2 . D. 3  2 3 .  
Câu 32: Tìm m để phương trình cos2x  2m  
1 cosx  m 1  0 có đúng hai nghiệm   x     ;  2 2 
Trang 3/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. 1   m 1. B. 1   m  0 .
C. 0  m 1.
D. 0  m 1.  5  1
Câu 33: Phương trình sin cos x    có mấy họ nghiệm?  3  2 A. 2 họ nghiệm. B. 4 họ nghiệm. C. 6 họ nghiệm. D. 8 họ nghiệm.    3
Câu 34: Các nghiệm thuộc khoảng 0;   của phương trình 3 3 sin .
x cos 3x  cos .
x sin 3x  là  2  8  5  5  5  5 A. , . B. , . C. , . D. , . 8 8 16 16 12 12 24 24    
Câu 35: Tìm m để phương trình 2sin x m cos x  1 m có nghiệm x   ;  2 2   
A. 1  m  3 .
B. 2  m  6 .
C. 1  m  3 .
D. 3  m  1.
Câu 36: Phương trình cos2x  4sin x  5  0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 37: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2019 được cho bởi một hàm    số y  4sin t 60 10    
, với t Z và 0 t 365 . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có 178   
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất? A. 31 tháng 5 . B. 29 tháng 5 . C. 30 tháng 5 . D. 28 tháng 5 . sin x 1 cos x 4
Câu 38: Phương trình  
tương đương với các phương trình 1 cos x sin x 3
A. sin x  3 cos x   3 hoặc 3 sin x  cos x  1.
B. sin x  3 cos x  1 hoặc 3 sin x  cos x   3 .  x  x
C. 2sin x  3  0 hoặc tan  3 3 tan 1  0    .  2  2   x  x
D. 2sin x  3  0 hoặc tan  3 3 tan 1  0    .  2  2 
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1; ) 6 , B(–1; – )
4 . Gọi C , D lần lượt là ảnh của A và B 
qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; )
5 .Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. ABCD là hình thang.
B. ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành.
D. Bốn điểm A , B , C , D thẳng hàng.
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC cân tại B với A1; 
1 , C 3;5 . Điểm B
nằm trên đường thẳng d : 2x y  0 . Phương trình các đường thẳng AB, BC lần lượt là
d : ax by  24  0 , d : cx dy  8  0 . Giá trị biểu thức P  . a . b . c d là 1 2 A. P  975 . B. P  5681. C. P  3059 . D. P  5083 .
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x 1)  ( y  2)  4 . Hỏi phép dời
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véctơ 
v  (2;3) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình là A. 2 2
x y  4 . B. 2 2
(x  2)  ( y  6)  4 . C. 2 2
(x  2)  (x  3)  4 . D. 2 2
(x 1)  ( y 1)  4 .  
Câu 42: Tìm tập xác định  D của hàm số 2
y  5  2 cot x  sin x  cot  x   là  2  A. D   .
B. D   \ k ,k    .
Trang 4/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ k    C. D   \  , k   .
D. D   \   k ,k  .  2   2  3 3 2 2
x y  2x  4y  5  0   1
Câu 43: Giả sử hệ phương trình  có nghiệm dạng  ;
x y . Gọi S 2 2
x  2y  4x 13y  7  0  2
là tổng tất cả các giá trị x y trong các nghiệm. Khi đó giá trị của S
A. S  3 . B. S  6 . C. S  5.
D. S  4 . 1 4 tan x
Câu 44: Cho phương trình cos 4x
m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải 2 2 1 tan x thỏa mãn điều kiện 5 3 5 3
A.   m  0 .
B. 0  m  1 .
C. 1  m  .
D. m   hay m  . 2 2 2 2  3x 1
Câu 45: Tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn  6;
 6 của bất phương trình 2 2 x  9  x x  9    x  5  là A. 11. B. 13. C. 0 . D. 12 . 
Câu 46: Tìm m để phương trình  x   x m x 2 cos 1 cos 2 cos
msin x có đúng hai nghiệm 2   x  ; 0   3  1 1 1 A. 1   m 1.
B. 0  m  . C. 1   m  .
D.   m  1. 2 2 2 
sin 3x  cos3x  3 cos2x
Câu 47: Cho phương trình sin x    
. Tổng các nghiệm của phương trình  1 2sin 2x  5
thuộc khoảng 0;2  là 3  A. 2 . B. . C. . D.  . 2 2
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x y  2  0 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách 
thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O ( O là gốc tọa độ) và phép tịnh tiến theo véctơ v  (3;2) biến
đường thẳng d thành đường thẳng nào
A. 3x  3y  2  0 .
B. x y  2  0 .
C. x y  2  0 .
D. x y  3  0 . 
Câu 49: Cho x, y, z  0 và x y z
. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y  1 tan .
x tan y  1 tan .
y tan z  1 tan .
z tan x A. y  2 3 . B. y 1 2 2 . C. y  4 . D. y  3 3 . max max max max
Câu 50: Cho hình vuông ABCD tâm I , có cạnh bằng 2 và có các đỉnh vẽ theo chiều dương. Trên
cạnh BC lấy điểm J sao cho BJ 1. Gọi O là giao điểm giữa trung trực của AB với đường tròn ngoại  
tiếp hình vuông ( thuộc cung bé CD ). Phép biến hình nào biến véctơ AI thành véctơ BJ        
A. BJ Q
AI . B. BJ Q
AI . C. BJ Q
AI . D. BJ Q AI . 0 O,60   0 O,90   0 C,45   0 O,45          
----------- HẾT -----------
Trang 5/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ 132 1 A 132 2 C 132 3 C 132 4 C 132 5 A 132 6 D 132 7 C 132 8 B 132 9 C 132 10 D 132 11 A 132 12 D 132 13 B 132 14 B 132 15 B 132 16 A 132 17 C 132 18 D 132 19 C 132 20 A 132 21 A 132 22 A 132 23 D 132 24 A 132 25 D 132 26 B 132 27 D 132 28 B 132 29 B 132 30 B 132 31 B 132 32 D 132 33 C 132 34 D 132 35 C 132 36 C 132 37 B 132 38 C 132 39 D 132 40 B 132 41 D 132 42 C 132 43 D 132 44 D 132 45 A 132 46 C 132 47 A 132 48 D 132 49 A 132 50 A
Trang 6/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Trang 7/7 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/