Đề KSCL Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Phan Bội Châu, tỉnh Nghệ An. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng / sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 101 102 103 104 105 106. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 101 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NGH AN
TRƯNG THPT CHUYÊN PHAN BI CHÂU
KÌ THI KSCL LP 11 NĂM HC 2023-2024
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
H và tên thí sinh:................................................. S báo danh:.................
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12, mỗi câu hi
ch chn một phương án.
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến ca đ th
3
2yx x=
tại điểm
(
)
2; 4
M
A.
12 20yx
=
. B.
2yx=
. C.
. D.
10 4
yx= +
.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
1
sin
2
x =
A.
, ()
66
k kk
ππ
ππ
+ −+
. B.
5
2, 2( )
66
k kk
ππ
ππ
+ +∈
.
C.
5
, ()
66
k kk
ππ
ππ
+ +∈
. D.
2, 2( )
66
k kk
ππ
ππ
+ −+
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
cạnh
SA
vuông góc với mặt đáy
, , 2 , 7.SA a AB a AC a BC a= = = =
Tính s đo của góc nhị din
[, , ]B SA C
.
A.
0
120
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
150
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
2
log ( 1)yx=
A.
\ { 1}
. B.
(1; )+∞
. C.
[1; )+∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 6. Cho
A
B
hai biến c độc lập liên quan đến một phép thử. Biết
( ) ( )
11
,,
23
PA PB= =
nh
( )
PA B
.
A.
5
6
. B.
2
3
. C.
1
6
. D. 1.
Câu 7. Một căn phòng dạng nh hộp ch nhật chiều dài, chiều rộng chiều cao lần lượt
8 ,6mm
và
3m
. Tính thể tích của căn phòng đó theo đơn vị
3
m
.
A. 17. B. 48. C. 144. D. 24.
Mã đề thi 101
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 8. Tìm giới hạn
32
lim .
1
x
x
x
+∞
+
A. 3. B. 5. C. −2. D. 1.
Câu 9. Giá tr ln nhất của hàm s
2sinyx=
A. −2. B. 2. C. −1. D. 1.
Câu 10. Cho cp s cộng có
13
3, 12.uu= =
Tính công sai.
A. 2. B.
9
2
. C. 4. D. 9.
Câu 11. S ng khách hàng n mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống trong bảng tần s
ghép nhóm sau:
Giá tr đại din của nhóm
[
)
40;50
A. 6. B. 45. C. 50. D. 40.
Câu 12. Đạo hàm ca hàm s
sin 2
yx
=
A.
cos 2yx
=
. B.
2 cos 2
yx
=
. C.
2 cosyx
=
. D.
cos 2yx
=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng, sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai hàm số
( )
2
x
fx=
(
)
2
loggx x=
.
a) Hàm s
( )
y gx=
đồng biến trên
và có đồ th nằm phía bên phải trc tung.
b) Hai đ th
( )
y fx=
( )
y gx=
đối xng với nhau qua đường thẳng
2yx
.
c) Đạo hàm của hai hàm số đã cho lần lượt là
( )
2
x
fx
=
(
)
1
.ln 2
gx
x
=
.
d) m s
( )
y fx=
đồng biến trên
và có đồ th nằm phía bên trên trục hoành.
Câu 2. Cho hàm s
( )
2024
ln
1
x
fx
x
=
+
.
a) Đạo hàm ca ca hàm s
( )
y fx=
( )
( )
2024
1
fx
xx
=
+
.
b) Tập xác định ca hàm s
( )
y fx=
( )
( )
; 1 0;D = −∞ +∞
.
c)
( ) ( )
1
1
1
lim
12
x
fx f
x
=
.
d)
( )
( ) ( )
1
1 2 ... 2024
2025
ff f
′′
+ ++ =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh bng
,a
tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy.
Mã đ 101 Trang 3/4
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
CD
3
7
a
.
b) Hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
vuông góc với nhau.
c) Chiều cao của hình chóp
.S ABCD
3
2
a
.
d) Th tích khối chóp
.S ABC
3
3
12
a
.
Câu 4. Lớp 11A có 20 học sinh nam và 15 học sinh n, lớp 11B có 25 học sinh nam và 10 hc sinh n. Chn
ngẫu nhiên từ mỗi lớp 1 học sinh.
a) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ
23
49
.
b) Xác suất để chọn được ít nhất 1 học sinh nữ
29
49
.
c) Xác suất để chọn được học sinh nam từ lp A là
4
7
.
d) Xác suất để chọn được học sinh nữ từ lp B là
3
7
.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hai bạn An và Bình chơi trò tung xúc xắc. Mi bạn tung 1 con xúc xắc 3 lần, ai có tổng s chm 3 ln
gieo lớn hơn thì thắng. An chơi trước được 15 chấm. Khi đó, xác suất đ Bình thắng An là
a
b
(vi
,ab
s nguyên dương và
a
b
là phân s tối giản). Tính
ab+
.
Câu 2. Cho tứ diện đều
ABCD
có cnh bng 2. Hai đim
,MN
ln lượt là trung điểm ca
,AD BC
. Khong
cách giữa hai đường thẳng
,BM DN
2
m
. Tính
.m
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 3. Cho hình lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều, hình chiếu của
'
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm ca cnh
,
AC
,'AB a AA a= =
. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
( )
''ABB A
( )
ABC
.
Câu 4. Cầu vượt tại nút giao thông dạng một parabol như hình vẽ. Biết
200 , 10 , 30 .AB m MH m AH m= = =
Độ dc ti một điểm trên cu là s đo theo đơn vị độ ca góc to bi tiếp tuyến tại điểm đó phương nằm
ngang. Gi
0
α
đ dc ti đim
M
, khi đó
tan
m
n
α
=
(vi
,mn
là s nguyên dương
m
n
là phân s ti
giản). Tính
3mn+
.
Câu 5. Tập nghiệm ca bất phương trình
1
4 3.2 8 0
xx+
+<
( )
;ab
. Tính
2ab
+
.
Câu 6. B bơi bốn mùa tại trung tâm thương mại Lotte chiều dài 30m, chiều rộng là 20m và dc theo
chiều dài của b thì chiều sâu tăng dần từ 1m đến 1,8m. Tính thể tích của bể(đơn vị m
3
).
----HẾT---
Mã đ 102 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NGH AN
TRƯNG THPT CHUYÊN PHAN BI CHÂU
KÌ THI KSCL LP 11 NĂM HC 2023-2024
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
H và tên thí sinh:................................................. S báo danh:.................
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12, mỗi câu hi
ch chn một phương án.
Câu 1. Tp nghim của phương trình
1
sin
2
x =
A.
, ()
66
k kk
ππ
ππ
+ −+
. B.
2, 2( )
66
k kk
ππ
ππ
+ −+
.
C.
5
2, 2( )
66
k kk
ππ
ππ
+ +∈
. D.
5
, ()
66
k kk
ππ
ππ
+ +∈
.
Câu 2. Một căn phòng dạng nh hộp ch nhật chiều dài, chiều rng và chiu cao lần lượt
8 ,6
mm
và
3m
. Tính th tích của căn phòng đó theo đơn vị
3
m
.
A. 48. B. 17. C. 144. D. 24.
Câu 3. Cho cp s cộng có
13
3, 12.uu= =
Tính công sai.
A.
9
2
. B. 9. C. 4. D. 2.
Câu 4. Đạo hàm ca hàm s
sin 2yx=
A.
cos 2yx
=
. B.
cos 2
yx
=
. C.
2 cos
yx
=
. D.
2 cos 2yx
=
.
Câu 5. Tìm gii hn
32
lim .
1
x
x
x
+∞
+
A. 1. B. 5. C. −2. D. 3.
Câu 6. S ng khách hàng n mua bo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần s ghép
nhóm sau:
Giá tr đại din của nhóm
[
)
40;50
A. 50. B. 6. C. 40. D. 45.
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến ca đ th
3
2yx x=
tại điểm
( )
2; 4M
A.
10 16yx=
. B.
10 4yx= +
. C.
12 20yx
=
. D.
2yx=
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
cạnh
SA
vuông góc với mặt đáy
, , 2 , 7.SA a AB a AC a BC a= = = =
Tính s đo của góc nhị din
[, , ]B SA C
.
Mã đề thi 102
Mã đ 102 Trang 2/4
A.
0
120
. B.
0
60
. C.
0
150
. D.
0
45
.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 10. Giá tr ln nht ca hàm s
2sinyx=
A. 1. B. −2. C. −1. D. 2.
Câu 11. Cho
A
B
là hai biến c độc lập liên quan đến một phép thử. Biết
( )
( )
11
,,
23
PA PB
= =
tính
( )
PA B
.
A.
2
3
. B. 1. C.
1
6
. D.
5
6
.
Câu 12. Tập xác định ca hàm s
2
log ( 1)yx
=
A.
\ { 1}
. B.
(1; )+∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
[1; )
+∞
.
PHN II. Câu trc nghim đúng, sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
(
)
2024
ln
1
x
fx
x
=
+
.
a) Đạo hàm ca ca hàm s
( )
y fx=
( )
( )
2024
1
fx
xx
=
+
.
b)
( ) ( )
1
1
1
lim
12
x
fx f
x
=
.
c)
(
) ( ) ( )
1
1 2 ... 2024
2025
ff f
′′
+ ++ =
.
d) Tập xác định ca hàm s
( )
y fx=
(
) (
)
; 1 0;D
= −∞ +∞
.
Câu 2. Cho hai hàm s
( )
2
x
fx=
( )
2
loggx x=
.
a) Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
và có đồ th nằm phía bên trên trục hoành.
b) m s
( )
y gx=
đồng biến trên
và có đồ th nm phía bên phi trục tung.
c) Hai đ th
( )
y fx=
( )
y gx=
đối xng với nhau qua đường thẳng
2yx
.
d) Đạo hàm ca hai hàm s đã cho lần lượt là
( )
2
x
fx
=
( )
1
.ln 2
gx
x
=
.
Câu 3. Lớp 11A có 20 học sinh nam và 15 hc sinh n, lớp 11B có 25 học sinh nam và 10 hc sinh n. Chn
ngẫu nhiên từ mi lp 1 hc sinh.
a) Xác sut để chọn được 1 hc sinh nam và 1 hc sinh n
23
49
.
b) Xác suất để chọn được hc sinh n từ lp B là
3
7
.
c) Xác suất để chọn được học sinh nam từ lp A là
4
7
.
d) Xác suất để chọn được ít nhất 1 học sinh n
29
49
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bng
,a
tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy.
Mã đ 102 Trang 3/4
a) Khong cách giữa hai đường thẳng
SB
CD
3
7
a
.
b) Th tích khối chóp
.S ABC
3
3
12
a
.
c) Hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
vuông góc với nhau.
d) Chiu cao của hình chóp
.S ABCD
3
2
a
.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hai bạn An và Bình chơi trò tung xúc xắc. Mi bạn tung 1 con xúc xắc 3 lần, ai có tổng s chm 3 ln
gieo lớn hơn thì thắng. An chơi trước được 15 chấm. Khi đó, xác suất đ Bình thắng An là
a
b
(vi
,ab
s nguyên dương và
a
b
là phân s tối gin). Tính
ab+
.
Câu 2. B bơi bốn mùa tại trung tâm thương mại Lotte chiều dài 30m, chiều rộng 20m dọc theo
chiều dài của b thì chiều sâu tăng dần từ 1m đến 1,8m. Tính thể tích của bể(đơn vị m
3
).
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
1
4 3.2 8 0
xx
+
+<
( )
;ab
. Tính
2ab+
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều, hình chiếu ca
'A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm ca cnh
,AC
,'AB a AA a= =
. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
( )
''ABB A
( )
ABC
.
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 5. Cầu vượt tại nút giao thông dạng một parabol như hình vẽ. Biết
200 , 10 , 30 .AB m MH m AH m= = =
Độ dốc ti một đim trên cu là s đo theo đơn vị độ ca góc to bi tiếp tuyến tại điểm đó phương nằm
ngang. Gi
0
α
đ dốc ti đim
M
, khi đó
tan
m
n
α
=
(vi
,
mn
là s nguyên dương
m
n
là phân s tối
gin). Tính
3mn+
.
Câu 6. Cho tứ diện đu
ABCD
cnh bằng 2. Hai điểm
,
MN
ln lượt là trung điểm ca
,AD BC
. Khong
cách giữa hai đường thẳng
,
BM DN
2
m
. Tính
.m
----HẾT---
101 102 103
104 105 106
1
C C B D A C
2 C C B B C A
3 B A
A D A C
4
A D D D A C
5 B D D B C C
6 B D
B C D D
7
C A A B D B
8 A A A D C D
9 B C
D
A D C
10
B D C D D C
11 B A B A D C
12 B B
D
B A C
13 SSSĐ
SĐSĐ
ĐSSS ĐĐSĐ SSĐS ĐSĐĐ
14 SĐĐS ĐSSS ĐĐSS SĐSS ĐĐĐS ĐSSS
15 SĐĐĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ SSĐĐ SĐĐĐ
ĐĐSS
16 ĐĐĐS SĐĐĐ ĐĐĐS ĐĐĐS SĐĐS ĐĐĐS
17 113 113 93
4 840 4
18 10 840 113 840
10 2
19 2 4 10 113 93 10
20 93 2 2
10 2 93
21 4 93 4 2
113 113
22 840 10 840 93 4 840
Câu hỏi
Mã đề thi
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
KÌ THI KSCL LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 101
Họ và tên thí sinh:................................................. Số báo danh:.................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi

chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3
y = x − 2x tại điểm M (2;4) là
A. y =12x − 20.
B. y = 2x .
C. y =10x −16 .
D. y =10x + 4.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 1 sin x = là 2 A. π π π π
+ kπ ,− + kπ (k ∈) . B. 5 + k2π ,
+ k2π (k ∈). 6 6 6 6 C. π 5π π π + kπ ,
+ kπ (k ∈) .
D. + k2π ,− + k2π (k ∈) . 6 6 6 6
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA = a, AB = a, AC = 2a, BC = a 7.
Tính số đo của góc nhị diện [B, , SA C]. A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 150 .
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log (x −1) là 2 A.  \{1}. B. (1;+∞). C. [1;+∞) . D. ( ) ;1 −∞ . Câu 6. Cho 1 1
A B là hai biến cố độc lập liên quan đến một phép thử. Biết P( A) = , P(B) = , tính 2 3
P( AB). A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 6 3 6
Câu 7. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 8 ,6 m m
3m . Tính thể tích của căn phòng đó theo đơn vị 3 m . A. 17. B. 48. C. 144. D. 24. Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 8. Tìm giới hạn 3x − 2 lim . x→+∞ x +1 A. 3. B. 5. C. −2. D. 1.
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin x A. −2. B. 2. C. −1. D. 1.
Câu 10. Cho cấp số cộng có u = 3,u =12. Tính công sai. 1 3 A. 2. B. 9 . C. 4. D. 9. 2
Câu 11. Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [40;50) là A. 6. B. 45. C. 50. D. 40.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = sin 2x
A. y′ = −cos 2x .
B. y′ = 2cos 2x .
C. y′ = 2cos x .
D. y′ = cos 2x .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai hàm số ( ) 2x
f x = và g (x) = log x . 2
a) Hàm số y = g (x) đồng biến trên  và có đồ thị nằm phía bên phải trục tung.
b) Hai đồ thị y = f (x) và y = g (x) đối xứng với nhau qua đường thẳng y  2x .
c) Đạo hàm của hai hàm số đã cho lần lượt là ′( ) = 2x f xg′(x) 1 = . .xln 2
d) Hàm số y = f (x) đồng biến trên  và có đồ thị nằm phía bên trên trục hoành. Câu 2. x
Cho hàm số f (x) 2024 = ln . x +1
a) Đạo hàm của của hàm số 2024
y = f (x) là f ′(x) = . x(x + ) 1
b) Tập xác định của hàm số y = f (x) là D = ( ; −∞ − ) 1 ∪(0;+∞) .
f (x) − f ( ) 1 1 c) lim = . x 1 → x −1 2
d) f ′( ) + f ′( ) + + f ′( ) 1 1 2 ... 2024 = . 2025
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Mã đề 101 Trang 2/4
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD a 3 . 7
b) Hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông góc với nhau.
c) Chiều cao của hình chóp S.ABCD a 3 . 2 3 a 3
d) Thể tích khối chóp S.ABC là . 12
Câu 4. Lớp 11A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ, lớp 11B có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Chọn
ngẫu nhiên từ mỗi lớp 1 học sinh.
a) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là 23 . 49
b) Xác suất để chọn được ít nhất 1 học sinh nữ là 29 . 49
c) Xác suất để chọn được học sinh nam từ lớp A là 4 . 7
d) Xác suất để chọn được học sinh nữ từ lớp B là 3 . 7
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hai bạn An và Bình chơi trò tung xúc xắc. Mỗi bạn tung 1 con xúc xắc 3 lần, ai có tổng số chấm 3 lần
gieo lớn hơn thì thắng. An chơi trước và được 15 chấm. Khi đó, xác suất để Bình thắng An là a (với a,b b
số nguyên dương và a là phân số tối giản). Tính a + b . b
Câu 2. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2. Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng BM , DN là 2 . Tính . m m Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác đều, hình chiếu của A' lên mặt phẳng ( ABC) là
trung điểm của cạnh AC, AB = a, AA' = a . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ( ABB' A') và ( ABC).
Câu 4. Cầu vượt tại nút giao thông có dạng một parabol như hình vẽ. Biết AB = 200 , m MH =10 , m AH = 30 . m
Độ dốc tại một điểm trên cầu là số đo theo đơn vị độ của góc tạo bởi tiếp tuyến tại điểm đó và phương nằm ngang. Gọi 0
α là độ dốc tại điểm M , khi đó tan m α = (với ,
m n là số nguyên dương và m là phân số tối n n
giản). Tính 3m + n .
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 4 3.2 + −
+ 8 < 0 là (a;b). Tính 2a + b .
Câu 6. Bể bơi bốn mùa tại trung tâm thương mại Lotte có chiều dài là 30m, chiều rộng là 20m và dọc theo
chiều dài của bể thì chiều sâu tăng dần từ 1m đến 1,8m. Tính thể tích của bể(đơn vị m3). ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
KÌ THI KSCL LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 102
Họ và tên thí sinh:................................................. Số báo danh:.................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu hỏi

chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 1 sin x = là 2 A. π π π π
+ kπ ,− + kπ (k ∈) .
B. + k2π ,− + k2π (k ∈) . 6 6 6 6 C. π 5π π π + k2π ,
+ k2π (k ∈). D. 5 + kπ ,
+ kπ (k ∈) . 6 6 6 6
Câu 2. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 8 ,6 m m
3m . Tính thể tích của căn phòng đó theo đơn vị 3 m . A. 48. B. 17. C. 144. D. 24.
Câu 3. Cho cấp số cộng có u = 3,u =12. Tính công sai. 1 3 A. 9 . B. 9. C. 4. D. 2. 2
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = sin 2x
A. y′ = −cos 2x .
B. y′ = cos 2x .
C. y′ = 2cos x .
D. y′ = 2cos 2x .
Câu 5. Tìm giới hạn 3x − 2 lim . x→+∞ x +1 A. 1. B. 5. C. −2. D. 3.
Câu 6. Số lượng khách hàng nữ mua bảo hiểm nhân thọ trong một ngày được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [40;50) là A. 50. B. 6. C. 40. D. 45.
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị 3
y = x − 2x tại điểm M (2;4) là
A. y =10x −16 .
B. y =10x + 4.
C. y =12x − 20 .
D. y = 2x .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA = a, AB = a, AC = 2a, BC = a 7.
Tính số đo của góc nhị diện [B, , SA C]. Mã đề 102 Trang 1/4 A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 150 . D. 0 45 .
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin x A. 1. B. −2. C. −1. D. 2. Câu 11. Cho 1 1
A B là hai biến cố độc lập liên quan đến một phép thử. Biết P( A) = , P(B) = , tính 2 3
P( AB). A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 5 . 3 6 6
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = log (x −1) là 2 A.  \{1}. B. (1;+∞). C. ( ) ;1 −∞ . D. [1;+∞) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x
Câu 1. Cho hàm số f (x) 2024 = ln . x +1
a) Đạo hàm của của hàm số 2024
y = f (x) là f ′(x) = . x(x + ) 1
f (x) − f ( ) 1 1 b) lim = . x 1 → x −1 2
c) f ′( ) + f ′( ) + + f ′( ) 1 1 2 ... 2024 = . 2025
d) Tập xác định của hàm số y = f (x) là D = ( ; −∞ − ) 1 ∪(0;+∞) .
Câu 2. Cho hai hàm số ( ) 2x
f x = và g (x) = log x . 2
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên  và có đồ thị nằm phía bên trên trục hoành.
b) Hàm số y = g (x) đồng biến trên  và có đồ thị nằm phía bên phải trục tung.
c) Hai đồ thị y = f (x) và y = g (x) đối xứng với nhau qua đường thẳng y  2x .
d) Đạo hàm của hai hàm số đã cho lần lượt là ′( ) = 2x f xg′(x) 1 = . .xln 2
Câu 3. Lớp 11A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ, lớp 11B có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Chọn
ngẫu nhiên từ mỗi lớp 1 học sinh.
a) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là 23 . 49
b) Xác suất để chọn được học sinh nữ từ lớp B là 3 . 7
c) Xác suất để chọn được học sinh nam từ lớp A là 4 . 7
d) Xác suất để chọn được ít nhất 1 học sinh nữ là 29 . 49
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Mã đề 102 Trang 2/4
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD a 3 . 7 3 a 3
b) Thể tích khối chóp S.ABC là . 12
c) Hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông góc với nhau.
d) Chiều cao của hình chóp S.ABCD a 3 . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hai bạn An và Bình chơi trò tung xúc xắc. Mỗi bạn tung 1 con xúc xắc 3 lần, ai có tổng số chấm 3 lần
gieo lớn hơn thì thắng. An chơi trước và được 15 chấm. Khi đó, xác suất để Bình thắng An là a (với a,b b
số nguyên dương và a là phân số tối giản). Tính a + b . b
Câu 2. Bể bơi bốn mùa tại trung tâm thương mại Lotte có chiều dài là 30m, chiều rộng là 20m và dọc theo
chiều dài của bể thì chiều sâu tăng dần từ 1m đến 1,8m. Tính thể tích của bể(đơn vị m3).
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 4 3.2 + − + 8 < 0 là ( ;
a b). Tính 2a + b .
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác đều, hình chiếu của A' lên mặt phẳng ( ABC) là
trung điểm của cạnh AC, AB = a, AA' = a . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ( ABB' A') và ( ABC). Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 5. Cầu vượt tại nút giao thông có dạng một parabol như hình vẽ. Biết AB = 200 , m MH =10 , m AH = 30 . m
Độ dốc tại một điểm trên cầu là số đo theo đơn vị độ của góc tạo bởi tiếp tuyến tại điểm đó và phương nằm ngang. Gọi 0
α là độ dốc tại điểm M , khi đó tan m α = (với ,
m n là số nguyên dương và m là phân số tối n n
giản). Tính 3m + n .
Câu 6. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2. Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng BM , DN là 2 . Tính . m m ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 4/4 Câu hỏi Mã đề thi 101 102 103 104 105 106 1 C C B D A C 2 C C B B C A 3 B A A D A C 4 A D D D A C 5 B D D B C C 6 B D B C D D 7 C A A B D B 8 A A A D C D 9 B C D A D C 10 B D C D D C 11 B A B A D C 12 B B D B A C 13 SSSĐ SĐSĐ ĐSSS ĐĐSĐ SSĐS ĐSĐĐ 14 SĐĐS ĐSSS ĐĐSS SĐSS ĐĐĐS ĐSSS 15 SĐĐĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ SSĐĐ SĐĐĐ ĐĐSS 16 ĐĐĐS SĐĐĐ ĐĐĐS ĐĐĐS SĐĐS ĐĐĐS 17 113 113 93 4 840 4 18 10 840 113 840 10 2 19 2 4 10 113 93 10 20 93 2 2 10 2 93 21 4 93 4 2 113 113 22 840 10 840 93 4 840
Document Outline

  • Đề 101
  • Đề 102
  • DapAn môn toán
    • Sheet1