Đề KSCL Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Gia Bình số 1 – Bắc Ninh

Đề KSCL Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Gia Bình số 1 – Bắc Ninh mã đề 112 gồm 3 trang với 30 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
(Đề thi gồm 3 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - LẦN 2
NĂM HỌC: 2017-2018
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề thi 112
----------------------------------------------
PHẦN 1 - TRẮC NGHIỆM (30 câu, mỗi câu đúng được 0, 2 điểm)
Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A . Phép vị tự tỷ số
1
k ≠±
bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
B . Phép tịnh tiến là phép dời hình
C . Phép đồng dạng biến đường tròn thành đường tròn
D . Phép quay là phép dời hình
Câu 2: Cho hai đường thẳng song song
1
d
,
2
d
. Trên
1
d
lấy 5 điểm phân biệt màu xanh, trên
2
d
lấy 8 điểm
phân biệt màu đỏ. Xét tất cả các tam giác đỉnh lấy từ các điểm trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác. Tính
xác suất để tam giác được chọn có đúng hai đỉnh màu xanh.
A .
B .
5
11
C .
4
11
D .
7
11
Câu 3: Cho cấp số nhân có số hạng đầu
1
1u =
và công bội
1
10
q =
. Hỏi số
2017
1
10
là số hạng thứ bao nhiêu
của cấp số nhân ?
A . Số hạng thứ 2019 B . Số hạng thứ 2016 C . Số hạng thứ 2017 D . Số hạng thứ 2018
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A . Nếu
=−∞
0
lim ( )
xx
fx
= <
0
lim ( ) 0
xx
gx L
thì
=+∞
0
lim ( ) ( )
xx
f xgx
B . Nếu k là số nguyên dương lẻ thì
→−∞
=+∞lim
k
x
x
C . Nếu
=
0
lim ( ) 0
xx
fx
=
0
lim ( ) 0
xx
gx
thì
=
0
()
lim 0
()
xx
fx
gx
D . Nếu
=+∞
0
lim ( )
xx
fx
=+∞
0
lim ( )
xx
gx
thì

−=

0
lim ( ) ( ) 0
xx
f x gx
Câu 5: Hệ bất phương trình
21
1
x y xy m
xy
++ +
≤−
có nghiệm duy nhất khi giá trị m đạt được là
A .
1m <−
B .
1m =
C .
1
1
2
m < <−
D .
1
2
m =
Câu 6: Tìm số nghiệm thuộc khoảng
( ;)
ππ
của phương trình
cos2 cos 0xx−=
.
A . 3 B . 4 C . 1 D . 2
Câu 7:
Lớp 11A có 10 học sinh ưu tú có đủ năng lực làm cán bộ lớp. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 3 bạn cho
các chức vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư đoàn. Số cách để có đội ngũ cán bộ lớp như thế
A
3
7
. C
B
3
10
. A
C
3
.
P
D
3
10
.
C
Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip trong hệ trục tọa độ Oxy ?
A .
22
1
94
xy
+=
B .
22
( 2017) ( 2018) 2019xy +− =
C .
1
94
xy
+=
D .
22
9 4 36xy+=
Câu 9: Hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển nhị thức
6
( 1)x +
bằng bao nhiêu ?
A . 18 B . 6 C . 20 D . 120
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình
2
2 2 2 42 30x xx m++ −+ ++ +=
có nghiệm
A . 2 B . 0 C . 1 D . 3
Câu 11:
Cho các đường thẳng a, b, c và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a song song với b thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c
B. Góc giữa a và b bằng góc giữa hai véc tơ chỉ phương của nó.
C. a, b phân biệt cùng vuông góc với c thì a song song với b
D. a nằm trong (P) và b vuông góc với a thì b sẽ cắt (P)
Câu 12: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
0
60
. Tàu
thứ nhất chạy với vận tốc 30 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hỏi sau 48 phút hai tàu cách nhau bao
nhiêu km ?
A .
8 13
B .
8 37
C .
9 13
D .
56
Câu 13: Tổng các nghiệm của phương trình
(cosx 1)(2cos x 1)(3cosx 1)...(2018cos x 1) 0 −=
trên
[0; 2 )
π
bằng ?
A .
4036
π
B .
4034
π
C .
2018
π
D .
0
Câu 14: Một ảo thuật gia trình diễn tiết mục đoán suy nghĩ. Anh yêu cầu một khán giả ghi ngẫu nhiên một dãy
có 5 chữ số bất kỳ vào giấy. Ảo thuật gia sử dụng kỹ thuật điêu luyện và dự đoán rằng dãy số được ghi vào giấy
là một số tự nhiên khác 0, chia hết cho 9 và là số chẵn. Xác suất để nhà ảo thuật đoán đúng là
A .
0,11112
B .
0,05556
C .
0,00555
D .
0,05555
Câu 15: Cho cấp số cộng có số hạng đầu là
1
u
và công sai d. Công thức nào sau đây đúng ?
A .
10 1
11uu d= +
B .
10 1
9uud=
C .
10 1
9uud= +
D .
10 1
u ud= +
Câu 16: Tam giác ABC có các cạnh
,,AB c BC a AC b= = =
,SR
lần lượt là diện tích, bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Công thức nào sau đây là đúng ?
A .
sin( ) cosAB C
+=
B .
2 22
2 sinc a b ab C=+−
C .
1
sin
2
S ab C
=
D .
2
cos
a
R
A
=
Câu 17: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB là
A . 3x + y + 1 = 0 B . x + 3y + 1 = 0 C . x + y − 1 = 0 D . 3x − y + 4 = 0
Câu 18: Cho hàm số
2
21 2
()
32
x x khi x
fx
mx khi x
−+
=
+<
. Hàm số f(x) liên tục tại
2x =
khi giá trị m bằng
A .
7m =
B .
2
m =
C .
mR∀∈
D .
2m
=
Câu 19: Trong một kì thi, mỗi thí sinh được phép thi ba lần. Xác suất lần đầu vượt qua kì thi là
0,9
. Nếu trượt
lần đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần thứ hai
0,7
. Nếu trượt cả hai lần thì xác suất vượt qua kì thi lần thứ
ba là
0,3
. Tính xác suất để thí sinh thi đỗ
A
. 0,997
B
. 0,797
C
. 0,979
D
. 0,879
Câu 20: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A .
sin 2x =
B .
sin 3 cos 6xx+=
C .
cos 3 0
x +=
D .
sin cos 1xx−=
Câu 21: Cho hình chóp S. ABC biết tam giác SAB đều. Gọi M, N lần lượt là trung đim ca AC và BC. Góc
giữa hai đường thẳng MN và SA bằng ?
A .
0
30
B .
0
60
C .
0
90
D .
0
120
Câu 22: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2
2 13 15
0
6
xx
xx
−+
−−
có kết quả bằng ?
A . 7 B . 5 C . 0 D . 3
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
( )
v 1; 3=
đường tròn
( )
22
C :x y 2x 4y 4 0+−+−=
. Đường
tròn
( )
C'
là ảnh của đường tròn
( )
C
qua phép tịnh tiến theo
v
có phương trình là
A .
( ) ( )
22
x2 y5 9++−=
B .
( ) ( )
22
x1 y2 9 ++ =
C .
( )
( )
22
x2 y5 3 ++ =
D .
( ) ( )
22
x2 y5 9 ++ =
Câu 24: Giới hạn dãy số nào sau đây có kết qusai ?
A
→+∞
=
. lim 10 10
n
B
→+∞
=
10
1
. lim 0
n
n
C
→+∞
=. lim 10 10
n
n
D
→+∞
=
1
. lim 0
10
n
n
Câu 25: Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
(
)
α
đường thẳng
b
nằm trong mặt phẳng
(
)
β
. Mệnh
đề nào sau đây sai ?
A
. () () ()a
β αβ
≠∅⇒ ≠∅
B
( )
(). // ab
α β
∩=
C
(
) ( )
(). // //a
α ββ
D
( )
()./ /// ab
α β
Câu 26: Đa thức f(x) thỏa mãn
2018
2
() 7
lim 2
2
x
fx
x
=
. Khi đó
2
2
() 7
lim
( 4) 11 ( ) 6
x
fx
I
x fx
=

−+

có kết quả là
A .
2015
2I
=
B .
2014
2I =
C .
2016
2I
=
D .
2013
2I =
Câu 27: Hai thành phố A B ch nhau một con sông. Người ta xây dựng một cây cầu EF bắc qua sông biết
rằng thành phố A cách con sông một khoảng 5 km thành phố B cách con sông một khoảng 7 km (hình
vẽ), biết tổng độ dài
( )
24HE KF km+=
. Hỏi cây cầu cách thành phố A một khoảng bao nhiêu để đường đi
từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất ( đi theo đường AEFB).
A .
7,5 km
B .
10 2 km
C .
53km
D .
55km
Câu 28: Tìm công thức nghiệm của phương trình
sin sinx
α
=
.
A .
2xk
απ
= +
2xk
απ
=−+
,
kZ
B .
2xk
απ
= +
2xk
πα π
=−+
,
kZ
C .
xk
απ
= +
xk
πα π
=−+
,
kZ
D .
xk
απ
= +
xk
απ
=−+
,
kZ
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của các
cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là
A . Một tam giác B . Một lục giác C . Một ngũ giác D . Một tứ giác
Câu 30: Cho lăng trtam giác
.'' 'ABC A B C
. Gọi
, , DEP
thứ tự trung điểm của các cạnh
', ' , 'CC A A BB
.
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Khi đó, mặt phẳng
( D)BG
sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A .
( ' ')AB C
B .
( )
'AC P
C .
( )
'EC P
D .
(
)
''EB C
PHẦN 2 - TỰ LUẬN
Câu 1 (1, 5 điểm). 1. Giải phương trình lượng giác:
2sin 2 3 0
3
x
π

−=


2. Tính các giới hạn:
2
2
3
12
lim
3
x
xx
I
xx
+−
=
2
21
lim
92
x
x
J
xx
→−∞
+
=
++
.
Câu 2 (1, 5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành với
,2= =AB a AD a
. Tam giác
SAB
vuông cân tại A. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AD, BC, SC.
1. Chứng minh rằng mặt phẳng (MNP) song song mặt phẳng (SAB).
2. Mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ nh thang vuông ? Tính diện
tích tứ giác MNPQ ?
Câu 3 (0, 5 điểm). Giải bất phương trình sau
( )
22
2 25 2 2 3x x x xxx x+ ++≤ ++ −++
.
Câu 4 (0, 5 điểm). Cho các số
,,abc
đôi một khác nhau cùng thuộc
[ ]
0;2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
111
( ) (b ) (c )
P
ab c a
= ++
−−
.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: Toán khối 11
Mã đề thi 112
1. A 2. C 3. D 4. A 5. D 6. A
7. B 8. A 9. C 10. A 11. A 12. A
13. B 14. D 15. C 16. C 17. B 18. B
19. C 20. D 21. B 22. B 23. D 24. C
25. D 26. D 27. D 28. B 29. C 30. B
Mã đề thi 123
1. B 2. D 3. B 4. B 5. C 6. D
7. A 8. D 9. A 10. B 11. B 12. A
13. C 14. B 15. D 16. B 17. C 18. C
19. A 20. A 21. C 22. C 23. A 24. C
25. B 26. D 27. D 28. A 29. D 30. D
Mã đề thi 134
1. A 2. B 3. A 4. D 5. C 6. D
7. D 8. A 9. B 10. C 11. D 12. A
13. D 14. B 15. D 16. D 17. D 18. B
19. B 20. B 21. C 22. A 23. A 24. C
25. A 26. B 27. B 28. C 29. C 30. C
Mã đề thi 145
1. C 2. D 3. A 4. A 5. D 6. C
7. D 8. B 9. A 10. D 11. A 12. C
13. B 14. A 15. A 16. C 17. A 18. B
19. B 20. B 21. C 22. D 23. B 24. D
25. C 26. C 27. D 28. B 29. D 30. B
Mã đề thi 156
1. D 2. D 3. D 4. A 5. A 6. C
7. B 8. A 9. C 10. D 11. C 12. B
13. B 14. A 15. B 16. A 17. D 18. C
19. C 20. A 21. A 22. D 23. B 24. C
25. B 26. B 27. C 28. B 29. D 30. D
Mã đề thi 167
1. C 2. C 3. C 4. A 5. C 6. A
7. A 8. C 9. D 10. A 11. B 12. C
13. B 14. D 15. A 16. C 17. B 18. A
19. D 20. A 21. B 22. B 23. D 24. B
25. D 26. B 27. B 28. D 29. D 30. D
Mã đề thi 178
1. B 2. D 3. D 4. D 5. A 6. A
7. D 8. A 9. A 10. A 11.
C 12. B
13. D 14. A 15. A 16. B 17. D 18. B
19. B 20. C 21. B 22. B 23. D 24. D
25. C 26. C 27. B 28. C 29. C 30. C
Mã đề thi 189
1. D 2. B 3. C 4. C 5. C 6. D
7. A 8. D 9. A 10. D 11. A 12. C
13. A 14. A 15. B 16. A 17. C 18. C
19. C 20. D 21. D 22. B 23. A 24. D
25. B 26. D 27. B 28. B 29. B 30. B
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN: Toán khối 11
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1
1.
22
33
sin(2 ) sin
33
22
33
xk
x
xk
ππ
π
ππ
ππ
ππ
−=+
−=
=−+
Nghiệm là:
;
32
xkxk
ππ
ππ
=+=+
0, 25
0, 25
2.
33
( 3)( 4) 4
lim lim
( 3)
xx
xx x
I
xx x
→→
−+ +
= =
7
3
I =
2
1
2
lim
2
91
x
x
J
x
→−∞
+
=
−+ +
1J =
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
Câu 2
1. Chỉ ra được
//
( ) / /( )
//
MN AB
MNP SAB
NP SB
0, 5
2. Chỉ ra Q là trung điểm SD và
//
PQ MN
(cùng song song CD), suy ra
MNPQ là hình thang
T ại có góc giữa MN và MQ bằng góc giữa AB và SA, suy ra
0
90NMQ∠=
. Từ đó MNPQ là hình thang vuông
Ta có
,,
22
aa
PQ MN a MQ= = =
Vậy
( )
1
.
2
= +
MNPQ
S MN PQ MQ
2
13
2 22 8

=+=


aa a
a
.
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
Q
P
N
M
A
B
C
D
S
Câu 3
ĐK:
2x ≥−
BPT đưa về
22
2 22
22
2
( 2)(2261)225
( 2)(225)(225)(2261)
2 2261(2250, 2)
2 ( 1) 2( 1) 2( 2) (*)
x xxx xx
x xxx xx xx
x x xx doxx x
xx x x
++ −+ −+
++ −+ −+ −++
++ −++ −+>
++ + +
Đặt
2, 0
1
axa
bx
=+≥
=
BPT (*):
22
2
0
22 0
( )0
ab
ab a b ab
ab
+≥
+≥ + =
−≤
Do đó:
3 13
21
2
xx x
+
+ = −↔ =
0, 25
0, 25
Câu 4
Giả sử
20abc>>≥
Áp dụng bđt Cosi ta có
2
1
()()3
()
ab ab
ab
+−+−≥
;
2
1
()()3
()
bc bc
bc
+−+−≥
Cộng vế ta có:
22
11
2( ) 6
( )( )
ac
ab bc
+ + −≥
−−
Từ đó suy ra:
2
1
2( ) 6
()
P ac
ac
−+
20abc>>≥
nên
2
19
0 2 2.2 6
4
2
ac P<−≤ +=
Dấu ' = ' xảy ra khi
2, 1, 0
a bc= = =
(hoán vị của chúng)
Vậy GTNN là
9
4
P =
0, 25
0, 25
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG - LẦN 2
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN: TOÁN 11
(Đề thi gồm 3 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi 112
Số báo danh:...............................................................................
----------------------------------------------
PHẦN 1 - TRẮC NGHIỆM (30 câu, mỗi câu đúng được 0, 2 điểm)
Câu 1:
Mệnh đề nào dưới đây là sai ?
A . Phép vị tự tỷ số k ≠ ±1 bả
o toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
B . Phép tịnh tiến là phép dời hình
C . Phép đồng dạng biến đường tròn thành đường tròn
D . Phép quay là phép dời hình
Câu 2: Cho hai đường thẳng song song d , d . Trên d lấy 5 điểm phân biệt tô màu xanh, trên d lấy 8 điểm 1 2 1 2
phân biệt tô màu đỏ. Xét tất cả các tam giác có đỉnh lấy từ các điểm trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác. Tính
xác suất để tam giác được chọn có đúng hai đỉnh màu xanh. 5 5 4 7 A . B . C . D . 143 11 11 11 1
Câu 3: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u = 1 − và công bội 1 q = − . Hỏi số
là số hạng thứ bao nhiêu 1 10 2017 10 của cấp số nhân ? A . Số hạng thứ 2019 B . Số hạng thứ 2016 C . Số hạng thứ 2017 D . Số hạng thứ 2018
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A . Nếu lim f (x) = −∞ lim (
g x) = L < 0 thì lim f (x) ( g x) = + ∞ xx xx xx 0 0 0
B . Nếu k là số nguyên dương lẻ thì lim k x = + ∞ x→−∞ f(x)
C . Nếu lim f (x) = 0 lim (
g x) = 0 thì lim = 0 xx xx xx ( g x) 0 0 0
D . Nếu lim f (x) = + ∞ lim (
g x) = + ∞ thì lim  f (x) − ( g x) = 0 x   →x xx xx 0 0 0
x + y + xy + m
Câu 5: Hệ bất phương trình 2 1 
có nghiệm duy nhất khi giá trị m đạt được là
x ≤1− y 1 1 A . m < 1 − B . m = 1 − C . 1 − < m < − D . m = − 2 2
Câu 6: Tìm số nghiệm thuộc khoảng ( π
− ;π ) của phương trình cos 2x − cos x = 0. A . 3 B . 4 C . 1 D . 2
Câu 7: Lớp 11A có 10 học sinh ưu tú có đủ năng lực làm cán bộ lớp. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn 3 bạn cho
các chức vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư đoàn. Số cách để có đội ngũ cán bộ lớp như thế là A 3 . C B 3 . A C . P D 3 . C 7 10 3 10
Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip trong hệ trục tọa độ Oxy ? 2 2 x y A . + = 1 B . 2 2
(x − 2017) + ( y − 2018) = 2019 9 4 x y C . + = 1 D . 2 2 9x + 4 y = 36 9 4
Câu 9: Hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển nhị thức 6
(x + 1) bằng bao nhiêu ? A . 18 B . 6 C . 20 D . 120
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình 2
x + 2 + 2 − x + 2 −x + 4 + 2m + 3 = 0 có nghiệm A . 2 B . 0 C . 1 D . 3 Câu 11: C
ho các đường thẳng a, b, c và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a song song với b thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c
B. Góc giữa a và b bằng góc giữa hai véc tơ chỉ phương của nó.
C. a, b phân biệt cùng vuông góc với c thì a song song với b
D. a nằm trong (P) và b vuông góc với a thì b sẽ cắt (P)
Câu 12: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0 60 . Tàu
thứ nhất chạy với vận tốc 30 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hỏi sau 48 phút hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A . 8 13 B . 8 37 C . 9 13 D . 56
Câu 13: Tổng các nghiệm của phương trình (cos x−1)(2 cos x−1)(3cos x−1)...(2018cos x−1) = 0 trên [0; 2π ) bằng ? A . 4036π B . 4034π C . 2018π D . 0
Câu 14: Một ảo thuật gia trình diễn tiết mục đoán suy nghĩ. Anh yêu cầu một khán giả ghi ngẫu nhiên một dãy
có 5 chữ số bất kỳ vào giấy. Ảo thuật gia sử dụng kỹ thuật điêu luyện và dự đoán rằng dãy số được ghi vào giấy
là một số tự nhiên khác 0, chia hết cho 9 và là số chẵn. Xác suất để nhà ảo thuật đoán đúng là A . 0,11112 B . 0, 05556 C . 0, 00555 D . 0, 05555
Câu 15: Cho cấp số cộng có số hạng đầu là u và công sai d. Công thức nào sau đây đúng ? 1 A . u = u +11d B . u = u − 9d C . u = u + 9d D . u = u + d 10 1 10 1 10 1 10 1
Câu 16: Tam giác ABC có các cạnh AB = c, BC = a, AC = b S , R
lần lượt là diện tích, bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Công thức nào sau đây là đúng ?
A . sin( A + B) = cos C B . 2 2 2
c = a + b − 2ab sin C 1 a C . S ab sin C ∆ = D . = 2R 2 cos A
Câu 17: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB là A . 3x + y + 1 = 0 B . x + 3y + 1 = 0 C . x + y − 1 = 0 D . 3x − y + 4 = 0 2 2x x +1 khi x ≥ 2
Câu 18: Cho hàm số f (x) = 
. Hàm số f(x) liên tục tại x = 2 khi giá trị m bằng mx + 3 khi x < 2 A . m = 7 B . m = 2 C . m ∀ ∈ R D . m = 2 −
Câu 19: Trong một kì thi, mỗi thí sinh được phép thi ba lần. Xác suất lần đầu vượt qua kì thi là 0,9 . Nếu trượt
lần đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần thứ hai là 0,7 . Nếu trượt cả hai lần thì xác suất vượt qua kì thi ở lần thứ
ba là 0, 3 . Tính xác suất để thí sinh thi đỗ A . 0, 997 B . 0, 797 C . 0, 979 D . 0,879
Câu 20: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm? A . sin x = 2
B . sin x + 3 cos x = 6 C . cos x + 3 = 0
D . sin x − cos x = 1
Câu 21: Cho hình chóp S. ABC biết tam giác SAB đều. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Góc
giữa hai đường thẳng MN và SA bằng ? A . 0 30 B . 0 60 C . 0 90 D . 0 120 2 2x −13x +15
Câu 22: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
≤ 0 có kết quả bằng ? 2 x x − 6 A . 7 B . 5 C . 0 D . 3 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = (1; 3
− ) và đường tròn ( ) 2 2
C : x + y − 2x + 4y − 4 = 0 . Đường 
tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo v có phương trình là 2 2 2 2 A . (x + 2) + ( y − 5) = 9 B . (x − ) 1 + ( y + 2) = 9 2 2 2 2 C . (x − 2) + ( y + 5) = 3 D . (x − 2) + ( y + 5) = 9
Câu 24: Giới hạn dãy số nào sau đây có kết quả sai ? 1 n 1 A . lim 10 = 10 B . lim = 0 C . lim 10 = 10 D . lim = 0 n→+∞ n→+∞ 10 n n→+∞ →+∞ 10n n
Câu 25: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α ) và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng ( β ) . Mệnh
đề nào sau đây sai ?
A . a ∩ (β ) ≠ ∅ ⇒ (α ) ∩ (β ) ≠ ∅
B . (α ) //(β ) ⇒ a b = ∅
C . (α ) //(β ) ⇒ a // (β )
D . (α ) //(β ) ⇒ a // b f (x) − 7 f (x) − 7
Câu 26: Đa thức f(x) thỏa mãn 2018 lim = 2 . Khi đó I = lim có kết quả là x→2 x − 2 x→2 2
(x − 4)  11− f (x) + 6   A . 2015 I = 2 B . 2014 I = 2 C . 2016 I = 2 D . 2013 I = 2
Câu 27: Hai thành phố A và B cách nhau một con sông. Người ta xây dựng một cây cầu EF bắc qua sông biết
rằng thành phố A cách con sông một khoảng là 5 km và thành phố B cách con sông một khoảng là 7 km (hình
vẽ), biết tổng độ dài HE + KF = 24(km). Hỏi cây cầu cách thành phố A một khoảng là bao nhiêu để đường đi
từ thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất ( đi theo đường AEFB). A . 7, 5 km B . 10 2 km C . 5 3 km D . 5 5 km
Câu 28: Tìm công thức nghiệm của phương trình sin x = sinα .
A . x = α + k 2π và x = α
− + k2π , k Z
B . x = α + k 2π và x = π − α + k 2π , k Z
C . x = α + kπ và x = π − α + kπ , k Z
D . x = α + kπ và x = α
− + kπ , k Z
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là A . Một tam giác B . Một lục giác C . Một ngũ giác D . Một tứ giác
Câu 30: Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' . Gọi D, E,
P thứ tự là trung điểm của các cạnh CC ', A' , A BB ' .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó, mặt phẳng (B D) G
sẽ song song với mặt phẳng nào dưới đây ? A . ( AB 'C ') B . ( AC ' P) C . ( EC ' P) D . ( EB 'C ') PHẦN 2 - TỰ LUẬN  π 
Câu 1 (1, 5 điểm). 1. Giải phương trình lượng giác: 2sin 2x − − 3 = 0    3  2 x + x −12 2x +1
2. Tính các giới hạn: I = lim và J = lim . 2 x → 3 x − 3x x → − ∞ 2 9x + 2 + x
Câu 2 (1, 5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành với AB = a, AD = 2a . Tam giác SAB
vuông cân tại A. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AD, BC, SC.
1. Chứng minh rằng mặt phẳng (MNP) song song mặt phẳng (SAB).
2. Mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình thang vuông ? Tính diện tích tứ giác MNPQ ?
Câu 3 (0, 5 điểm). Giải bất phương trình sau 2 x + x + + ≤ ( x+ + x) 2 2 2 5 2 2
x x + 3 + x .
Câu 4 (0, 5 điểm). Cho các số a,b,c đôi một khác nhau cùng thuộc [0;2]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 P = + + . 2 2 2 (a b) (b− c) (c− a) ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: Toán khối 11 Mã đề thi 112 1. A 2. C 3. D 4. A 5. D 6. A 7. B 8. A 9. C 10. A 11. A 12. A 13. B 14. D 15. C 16. C 17. B 18. B 19. C 20. D 21. B 22. B 23. D 24. C 25. D 26. D 27. D 28. B 29. C 30. B Mã đề thi 123 1. B 2. D 3. B 4. B 5. C 6. D 7. A 8. D 9. A 10. B 11. B 12. A 13. C 14. B 15. D 16. B 17. C 18. C 19. A 20. A 21. C 22. C 23. A 24. C 25. B 26. D 27. D 28. A 29. D 30. D Mã đề thi 134 1. A 2. B 3. A 4. D 5. C 6. D 7. D 8. A 9. B 10. C 11. D 12. A 13. D 14. B 15. D 16. D 17. D 18. B 19. B 20. B 21. C 22. A 23. A 24. C 25. A 26. B 27. B 28. C 29. C 30. C Mã đề thi 145 1. C 2. D 3. A 4. A 5. D 6. C 7. D 8. B 9. A 10. D 11. A 12. C 13. B 14. A 15. A 16. C 17. A 18. B 19. B 20. B 21. C 22. D 23. B 24. D 25. C 26. C 27. D 28. B 29. D 30. B Mã đề thi 156 1. D 2. D 3. D 4. A 5. A 6. C 7. B 8. A 9. C 10. D 11. C 12. B 13. B 14. A 15. B 16. A 17. D 18. C 19. C 20. A 21. A 22. D 23. B 24. C 25. B 26. B 27. C 28. B 29. D 30. D Mã đề thi 167 1. C 2. C 3. C 4. A 5. C 6. A 7. A 8. C 9. D 10. A 11. B 12. C 13. B 14. D 15. A 16. C 17. B 18. A 19. D 20. A 21. B 22. B 23. D 24. B 25. D 26. B 27. B 28. D 29. D 30. D Mã đề thi 178 1. B 2. D 3. D 4. D 5. A 6. A 7. D 8. A 9. A 10. A 11. C 12. B 13. D 14. A 15. A 16. B 17. D 18. B 19. B 20. C 21. B 22. B 23. D 24. D 25. C 26. C 27. B 28. C 29. C 30. C Mã đề thi 189 1. D 2. B 3. C 4. C 5. C 6. D 7. A 8. D 9. A 10. D 11. A 12. C 13. A 14. A 15. B 16. A 17. C 18. C 19. C 20. D 21. D 22. B 23. A 24. D 25. B 26. D 27. B 28. B 29. B 30. B
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN: Toán khối 11 Câu Lời giải Điểm  π π 2x − = + k2π π π  3 3 0, 25 1. sin(2x − ) = sin ↔  3 3  π π 2x − = π − + k2π  3 3 π π 0, 25 Nghiệm là: x =
+ kπ ; x = + kπ 3 2 Câu 1 (x − 3)(x + 4) x + 4 0, 25 2. I = lim = lim x → 3 − x → 3 x(x 3) x 7 0, 25 I = 3 1 2 + = lim x J x → − ∞ 2 − 0, 25 9 + +1 2 x J = 1 − 0, 25 S Q P D M 0, 5 A C 1. Chỉ ra được B N MN / / AB Câu 2
→ (MNP) / /(SAB) NP / /SB
2. Chỉ ra Q là trung điểm SD và PQ / /MN (cùng song song CD), suy ra MNPQ là hình thang 0, 25
T ại có góc giữa MN và MQ bằng góc giữa AB và SA, suy ra 0 N
MQ = 90 . Từ đó MNPQ là hình thang vuông 0, 25 a a Ta có PQ =
, MN = a, MQ = 0, 25 2 2 2 Vậy 1 1  a a 3a S = (MN + PQ MQ = a + =   . 0, 25 MNPQ ). 2 2  2  2 8 ĐK: x ≥ 2 − BPT đưa về 2 2
( x + 2 + x)( 2x − 2x + 6 −1) ≥ 2x − 2x + 5 2 2 2
↔ ( x + 2 + x)(2x − 2x + 5) ≥ (2x − 2x + 5)( 2x − 2x + 6 +1) 2 2 ↔ + + ≥ − + + − + > ∀ ≥ − x 2 x 2x
2x 6 1 (do 2x 2x 5 0, x 2) 2
x + 2 + (x −1) ≥ 2(x −1) + 2(x + 2) (*) 0, 25  a = x + a Câu 3 Đặt 2, 0  BPT (*): b  = x −1 a + b ≥ 0  2 2 a + b ≥ 2a + 2b ↔  ↔ a = b ≥ 0 2
(a b) ≤ 0 Do đó: 3 + 13
x + 2 = x −1 ↔ x = 0, 25 2
Giả sử 2 ≥ a > b > c ≥ 0 Áp dụng bđt Cosi ta có 1 + 1
(a b) + (a b) ≥ 3 ;
+ (b c) + (b c) ≥ 3 2 2 (a b) (b c) Cộng vế 1 1 ta có: +
+ 2(a c) ≥ 6 2 2 (a b) (b c)
Câu 4 Từ đó suy ra: 1 0, 25 P
− 2(a c) + 6 2 (a c) 1 9
Vì 2 ≥ a > b > c ≥ 0 nên 0 < a c ≤ 2 → P ≥ − 2.2 + 6 = 2 2 4
Dấu ' = ' xảy ra khi a = 2, b =1, c = 0 (hoán vị của chúng) Vậy GTN 9 0, 25 N là P = 4
Document Outline

  • Mã đề 112
  • Đáp án