Đề kỳ trước - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Trái phiếu coupon có giá bán hiện tại là $180, lãi coupon trả mỗi năm là $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bao nhiêu. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kỳ trước - Môn Thị trường và các định chế tài chính - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Trái phiếu coupon có giá bán hiện tại là $180, lãi coupon trả mỗi năm là $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bao nhiêu. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|50120533
27.Theo lý thuyết phn bù thanh khon, nếu lãi sut k hạn 1 năm trong 3 năm tiếp theo d
kiến là 4%, 2% và 3% k hạn 3 năm là bao nhiêu.Biết phn bù thanh khon cho k hn 3
năm là 0,5%.
a. 1,5%
b. 4,5%
c. 2,5%
d. 3,5%
in,t= (4%+2%+3%)/3+0,5%= 3,5%
11. ____ hợp đồng tương lai có thể đóng vị thế ca h bt c lúc nào bng cách ____ mt
hợp đồng tương lai giống ht
A. Người bán; mua (người mua;bán)
B. Người bán; bán
C. Người mua; mua
D. Không có đáp án đúng
Câu…: Trái phiếu coupon có giá bán hin ti là $180, lãi coupon tr mỗi năm là $10. Mnh
giá trái phiếu là $200 tr khi đáo hạn, k hn trái phiếu là 5 năm. Hỏi lãi sut hoàn vn là
bao nhiêu?
A. 10%
B. 5%
C. 12,5%
D. 7,5% (7.469%)
1. Người mua quyn chn bán chng khoán vi giá thc hin là $50 và phí quyn chn là
$6 s thc hin quyn chọn này vào … đến hn nếu giá chứng khoán khi đáo hạn (ST):
A. ST >= $56
B. $45 < ST <= 50$
C. ST = $53
D. A và C
2.Thông tin bt đối xng din ra khi
A. Thông tin gần như sẵn có cho các đối tác trong giao dch
B. Hai bên đối tác trong giao dịch đều có thông tin như nhau
C. Một bên đối tác trong giao dch biết thông tin nhiều hơn bên còn lại
D. Chi phí thông tin đắt đỏ
3.Th trường sơ cấp là nơi
A. Cung cp thanh khon cho công c tài chính
B. Cung cp công c tài chính có t sut sinh li cao nht
C. Cung cp công c tài chính có ri ro thp nht
D. Phát hành công c tài chính lần đầu ra công chúng
4.Theo lý thuyết k vng, nếu nhà đầu tư kỳ vng lãi sut trong tương lai có xu hướng gim
mạnh, điều này có nghĩa là lãi suất s có xu hướng--A. Dc lên cao
B. Dc xung
C. Dc lên nh
D. Nm ngang
5.Đặc tính ca chng khoán có kh năng chuyển đổi nhanh chóng thành tin mặt được gi
A. Chuyển đổi
B. Thanh khon
C. Biến động
lOMoARcPSD|50120533
D. Không đổi
6.Nhược điểm ln nht ca vic nm gi c phiếu ph thông là:
A. Chu trách nhim hu hn
B. Đưc nhn c tc
C. Ch được thanh toán khi công ty đã trả hết các khon n trong trường hp phá sn
D. Đưc giao dch trên sàn chng khoán
8. Nhận định nào sau đây ĐÚNG về th trường tài chính
A. Cung cp thanh khon cho công c tài chính
B. Xác định giá ca công c tài chính
C. Thiết lp kênh dn vn t nơi thừa vốn đến nơi thiếu vn
D. A, B và C đều đúng
12.Công c ____ có k hn bng hoc nh hơn một năm; công cụ _____ thường có thanh
khon cao.
A. Th trường tin t,th trưng tin t
B. Th trường vn, th trường vn
C. Th trường tin t,th trưng vn
D. th trường vn, th trường tin t
22.Lãi suất vay liên ngân hàng thì thường ------ lãi sut tín phiếu kho bc.
A. Thấp hơn
B. Bng
C. Cao hơn
D. Không liên quan
13.Trên th trường vn, công c tài chính được phát hành bi
A. Chính ph và chính quyền địa phương
B. Doanh nghip
C. Cá nhân
D. A và B đều đúng
23. Khi _____ thấp,động cơ ______ sẽ tăng và động cơ ______ sẽ gim
A. lãi sut thực, đi vay, cho vay B.
lãi sut thực, cho vay, đi vay
C. lãi sut th trường, cho vay,đi vay
D. Lãi suất danh nghĩa, cho vay, đi vay
28. ----- cho phép người mua quyn có quyền (nhưng không bắt buc) mua chng khoán
ti giá thc hin.
A. Mua quyn chn mua
B. Mua quyn chn bán
C. Bán quyn chn bán
D. Bán quyn chn mua
15.Mt trái phiếu chiết khu có mnh giá $1000,k hạn 5 năm.Nếu lãi sut hoàn vn yêu
cu là 6%. Giá hin ti ca trái phiếu này là bao nhiêu?
A. $943,4 B.
$1.338,2
C. $1.000
D. $747,3
16. Ngun vn quan trng nht ca ngân hàng thương mại được thông qua
lOMoARcPSD|50120533
A. Nhn tin gi B.
Phát hành trái phiếu
C. Phát hành c phiếu
D. Phát hành hợp đồng mua li
9. Ti bt c thi điểm nào , t sut li tc của thương phiếu luôn ___ tín phiếu kho bc
vi cùng thi hn và mnh giá
A. Thấp thơn
B. Cao hơn
C. Không th so sánh
D. Bng
7. Ch th cung cp vn trên th trường tài chính là:
A. Ch th thặng dư
B. Ch th sơ cấp
C. Ch th thâm ht
D. Ch th th cp
21. Định chế nào sau đây không là định chế tiết kim theo hợp đồng:
A. Công ty bo him phi nhân th
B. Ngân hàng thương mại
C. Công ty bo him nhân th
D. Qũy hưu trí
18. Khi chính ph b thâm ht ngân sách,cung trái phiếu có xu hướng _______ và
đưng cung lãi sut s dch chuyển sang _____, trong điều kin các nhân t khác không
đổi.
A. Gim,
tráiB. Tăng,
phi
C. Gim, phi
D. Tăng, trái
19. Nhà đầu tư mua tín phiếu kho bc k hn 182 ngày, mnh giá $10000 vi giá
$9750. Nhà đầu tư giữ tín phiếu này đến ngày đến hn. Hi t sut sinh li ca tín phiếu là
bao nhiêu
A. 4.53%B.
5.14% C.
5.05%
D. 4.94%
39. Nhận định nào không đúng
A. Tin lãi công ty phi tr trên trái phiếu công ty được khu tr khi tính thuế thu nhp
doanh nghip
B. Trái phiếu công ty phi tr phn bù rủi ro để bù đắp cho nhà đầu tư về ri ro v n
C. Trái phiếu chính ph phi tr phn bù rủi ro ít hơn so với trái phiếu chính quyền địa
phương do tính … phiếu chính ph kém hơn so với trái phiếu chính quyền địa
phương
D. Trái phiếu chính quyền địa phương phải tr phn bù rủi ro để bù đắp cho nhà đầu
v ri ro v n
40. Trái phiếu công ty có xếp hng tín dụng càng…thì tỷ sut li tức càng……
A. Cao, thpB. Thp, thp
C. Cao, cao
lOMoARcPSD|50120533
D. Tt c đều sai
bt k thời điểm nào, giá tín phiếu ca tín phiếu kho bc k hn ba tháng luôn
A. cao hơn giá của tín phiếu kho bc 6 tháng
B. bng vi giá ca tín phiếu kho bc 6 tháng
C. bng vi mnh giác
D. thấp hơn giá ca tín phiếu kho bc 6 tháng
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD| 50120533
27.Theo lý thuyết phần bù thanh khoản, nếu lãi suất kỳ hạn 1 năm trong 3 năm tiếp theo dự
kiến là 4%, 2% và 3% kỳ hạn 3 năm là bao nhiêu.Biết phần bù thanh khoản cho kỳ hạn 3 năm là 0,5%. a. 1,5% b. 4,5% c. 2,5% d. 3,5% in,t= (4%+2%+3%)/3+0,5%= 3,5%
11. ____ hợp đồng tương lai có thể đóng vị thế của họ bất cứ lúc nào bằng cách ____ một
hợp đồng tương lai giống hệt
A. Người bán; mua (người mua;bán) B. Người bán; bán C. Người mua; mua
D. Không có đáp án đúng
Câu…: Trái phiếu coupon có giá bán hiện tại là $180, lãi coupon trả mỗi năm là $10. Mệnh
giá trái phiếu là $200 trả khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bao nhiêu? A. 10% B. 5% C. 12,5% D. 7,5% (7.469%)
1. Người mua quyền chọn bán chứng khoán với giá thực hiện là $50 và phí quyền chọn là
$6 sẽ thực hiện quyền chọn này vào … đến hạn nếu giá chứng khoán khi đáo hạn (ST): A. ST >= $56 B. $45 < ST <= 50$ C. ST = $53 D. A và C
2.Thông tin bất đối xứng diễn ra khi
A. Thông tin gần như sẵn có cho các đối tác trong giao dịch
B. Hai bên đối tác trong giao dịch đều có thông tin như nhau
C. Một bên đối tác trong giao dịch biết thông tin nhiều hơn bên còn lại
D. Chi phí thông tin đắt đỏ
3.Thị trường sơ cấp là nơi
A. Cung cấp thanh khoản cho công cụ tài chính
B. Cung cấp công cụ tài chính có tỷ suất sinh lời cao nhất
C. Cung cấp công cụ tài chính có rủi ro thấp nhất
D. Phát hành công cụ tài chính lần đầu ra công chúng
4.Theo lý thuyết kỳ vọng, nếu nhà đầu tư kỳ vọng lãi suất trong tương lai có xu hướng giảm
mạnh, điều này có nghĩa là lãi suất sẽ có xu hướng—--A. Dốc lên cao B. Dốc xuống C. Dốc lên nhẹ D. Nằm ngang
5.Đặc tính của chứng khoán có khả năng chuyển đổi nhanh chóng thành tiền mặt được gọi là A. Chuyển đổi B. Thanh khoản C. Biến động lOMoARcPSD| 50120533 D. Không đổi
6.Nhược điểm lớn nhất của việc nắm giữ cổ phiếu phổ thông là:
A. Chịu trách nhiệm hữu hạn B. Được nhận cổ tức
C. Chỉ được thanh toán khi công ty đã trả hết các khoản nợ trong trường hợp phá sản
D. Được giao dịch trên sàn chứng khoán
8. Nhận định nào sau đây ĐÚNG về thị trường tài chính
A. Cung cấp thanh khoản cho công cụ tài chính
B. Xác định giá của công cụ tài chính
C. Thiết lập kênh dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốn D. A, B và C đều đúng
12.Công cụ ____ có kỳ hạn bằng hoặc nhỏ hơn một năm; công cụ _____ thường có thanh khoản cao.
A. Thị trường tiền tệ,thị trường tiền tệ
B. Thị trường vốn, thị trường vốn
C. Thị trường tiền tệ,thị trường vốn
D. thị trường vốn, thị trường tiền tệ
22.Lãi suất vay liên ngân hàng thì thường —------ lãi suất tín phiếu kho bạc. A. Thấp hơn B. Bằng C. Cao hơn D. Không liên quan
13.Trên thị trường vốn, công cụ tài chính được phát hành bởi
A. Chính phủ và chính quyền địa phương B. Doanh nghiệp C. Cá nhân D. A và B đều đúng
23. Khi _____ thấp,động cơ ______ sẽ tăng và động cơ ______ sẽ giảm
A. lãi suất thực, đi vay, cho vay B.
lãi suất thực, cho vay, đi vay
C. lãi suất thị trường, cho vay,đi vay
D. Lãi suất danh nghĩa, cho vay, đi vay
28. —----- cho phép người mua quyền có quyền (nhưng không bắt buộc) mua chứng khoán tại giá thực hiện. A. Mua quyền chọn mua B. Mua quyền chọn bán C. Bán quyền chọn bán D. Bán quyền chọn mua
15.Một trái phiếu chiết khấu có mệnh giá $1000,kỳ hạn 5 năm.Nếu lãi suất hoàn vốn yêu
cầu là 6%. Giá hiện tại của trái phiếu này là bao nhiêu? A. $943,4 B. $1.338,2 C. $1.000 D. $747,3
16. Nguồn vốn quan trọng nhất của ngân hàng thương mại được thông qua lOMoARcPSD| 50120533 A. Nhận tiền gửi B. Phát hành trái phiếu C. Phát hành cổ phiếu
D. Phát hành hợp đồng mua lại
9. Tại bất cứ thời điểm nào , tỷ suất lợi tức của thương phiếu luôn ___ tín phiếu kho bạc
với cùng thời hạn và mệnh giá A. Thấp thơn B. Cao hơn C. Không thể so sánh D. Bằng
7. Chủ thể cung cấp vốn trên thị trường tài chính là: A. Chủ thể thặng dư B. Chủ thể sơ cấp C. Chủ thể thâm hụt D. Chủ thể thứ cấp
21. Định chế nào sau đây không là định chế tiết kiệm theo hợp đồng:
A. Công ty bảo hiểm phi nhân thọ B. Ngân hàng thương mại
C. Công ty bảo hiểm nhân thọ D. Qũy hưu trí 18.
Khi chính phủ bị thâm hụt ngân sách,cung trái phiếu có xu hướng _______ và
đường cung lãi suất sẽ dịch chuyển sang _____, trong điều kiện các nhân tố khác không đổi. A. Giảm, tráiB. Tăng, phải C. Giảm, phải D. Tăng, trái 19.
Nhà đầu tư mua tín phiếu kho bạc kỳ hạn 182 ngày, mệnh giá $10000 với giá
$9750. Nhà đầu tư giữ tín phiếu này đến ngày đến hạn. Hỏi tỷ suất sinh lời của tín phiếu là bao nhiêu A. 4.53%B. 5.14% C. 5.05% D. 4.94%
39. Nhận định nào không đúng
A. Tiền lãi công ty phải trả trên trái phiếu công ty được khấu trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Trái phiếu công ty phải trả phần bù rủi ro để bù đắp cho nhà đầu tư về rủi ro vỡ nợ
C. Trái phiếu chính phủ phải trả phần bù rủi ro ít hơn so với trái phiếu chính quyền địa
phương do tính … phiếu chính phủ kém hơn so với trái phiếu chính quyền địa phương
D. Trái phiếu chính quyền địa phương phải trả phần bù rủi ro để bù đắp cho nhà đầu tư về rủi ro vỡ nợ
40. Trái phiếu công ty có xếp hạng tín dụng càng…thì tỷ suất lợi tức càng……
A. Cao, thấpB. Thấp, thấp C. Cao, cao lOMoARcPSD| 50120533 D. Tất cả đều sai
Ở bất kỳ thời điểm nào, giá tín phiếu của tín phiếu kho bạc kỳ hạn ba tháng luôn
A. cao hơn giá của tín phiếu kho bạc 6 tháng
B. bằng với giá của tín phiếu kho bạc 6 tháng C. bằng với mệnh giác
D. thấp hơn giá của tín phiếu kho bạc 6 tháng