SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
ĐỀ THI LẬP ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2025 – 2026
Môn thi:
Toán
Thi gian:
180
phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi th nhất: 11/9/2025
(Đề này có 01 trang)
Bài 1 (5,0 điểm). Cho dãy s
n
x
xác định bởi:
1 2
2 1
22
2,
23
.
23 22 ,
n n n
x x
x x x n
a) Tính
lim .
n
x
b) Đặt
*
1 2
2
... , .
2
2 2
n
n
n
x
x x
y n
Chứng minh rằng dãy s
n
y
bị chặn.
Bài 2 (5,0 điểm). Tìm tất cả các hàm s
: 0; 0;f

thỏa mãn
2
( ) ( ) ( ) ( ) ;
x f x f y x y f yf x
vi mọi
, 0; .
x y

Bài 3 (5,0 điểm). Với
k
mt snguyên dương ta hiệu
( )
k
tổng tất cả các ước
nguyên dương của
.
k
Chứng minh rằng:
a)
2025 1945
2025 1945
1 1
,
1 1
p p
p p
với mọi s nguyên t
;
p
b)
( ) ( ) ( ) ,
mn n m n n
với mọi
*
, .
m n
Bài 4 (5,0 điểm). Trên mt phng, cho 4 điểm phân bit
, , ,
A B C D
trong đó không có 3
điểm nào thng hàng. Chng minh rng tn ti một đường tròn
( )
đi qua 3 trong 4 điểm này
và điểm còn li thuc min trong ca
( )
hoc nm trên
( ).
-----Hết-----
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay trong khi làmi.
- Giám th coi thi không giải thích gì thêm.
H và tên tsinh:.................................................................S báo danh:................
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
ĐỀ THI LẬP ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2025 – 2026
Môn thi:
Toán
Thi gian:
180
phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi th hai: 12/9/2025
(Đề này có 01 trang)
Bài 5 (7,0 điểm). Cho đa thức
( )
P x
hệ số hữu tỉ, bậc bằng 2026 và có 2026 nghim thực
1 2 2026
...
x x x
lập thành mt cấp số cộng với công sai
0.
d
Chứng minh rằng:
a)
2 2
2 2 2
2027 1
1
2 2025 2 2027 ,
2
i i
x x x d i d
vi mi
1, 2,..., 2026;
i
b)
2
d
là số hữu tỉ.
Bài 6 (7,0 điểm). Cho tam giác
ABC
nhọn, không cân và
.
AB AC
Các đường cao
,
BE CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
.
H
Gọi
,
M K
ln lượt là trung điểm của
BC
;
EF
N
là giao điểm của
AM
;
EF
P
hình chiếu vuông góc của
N
trên cnh
.
BC
a) Chứng minh rằng ba điểm
, ,
A K P
thẳng hàng.
b) Đường tròn đường kính
AP
ct lại các cạnh
,
AB AC
lần lượt tại
Q
.
R
Gi
,
X Y
lần
lượt trung điểm của
CQ
và
.
BR
Chng minh rằng hai đường thẳng
XY
và
HN
vuông c
với nhau.
Bài 7 (6,0 điểm). Cho
A
một tập con 23 phần tử ca tập
1; 2;...; 5335 .
S
Đặt
, .
n
A x n x A n S
Chứng minh rằng:
a) Với mọi
, ,
i j S
tập
i j
A A
khác tập rỗng khi và chỉ khi
, ;
i j B x y x y A
b) Tồn tại 22 phần tử
1 2 22
, ,...,
t t t
phân biệt của
S
sao cho các tập
1 2 22
, ,...,
t t t
A A A
đôi một
giao nhau bng rỗng.
-----Hết-----
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay trong khi làmi.
- Giám th coi thi không giải thích gì thêm.
H và tên tsinh:.................................................................S báo danh:................
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ THI LP ĐỘI TUYN D THI CHN HC SINH GII QUC GIA THPT,
NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ CHÍNH THC
-----
NGÀY THI TH NHT
11.9.2025
-----
Bài 1 (5,0 điểm). Cho dãy s
n
x
xác định bi:
1 2
2 1
22
2,
23
.
23 22 ,
n n n
x x
x x x n
a) Tính
lim .
n
x
b) Đặt
*
1 2
2
... , .
2
2 2
n
n
n
x
x x
y n
Chng minh rngy s
n
y
b chn.
Ni dung Điểm
a) Phương trình đặc trưng của dãy
:
n
x
2
1
23 22 1 .
23
Suy ra s hng
tng quát ca y
n
x
có dng
*
1
, ; , .
23
n
n
x A B n A B
1,0
T
1 2
22
2,
23
x x
suy ra
1, 23.
A B
Do đó
*
1
1 23. , .
23
n
n
x n
1,0
Vy
1
lim lim 1 23 1.
23
n
n
x
0,5
b) Ta có
*
1
1 1
1 23 1 2, .
23 23
n
n
n
x n
1,0
Suy ra
1 2 1 2
2 2 2
*
1
2 2 2
... ... ...
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
1 ... 2 1 2, .
2
2 2
n n
n
n n n
n n
x x
x x x x
y
n
Vy dãy
n
y
b chn.
1,5
Bài 2 (5,0 điểm). Tìm tt c các hàm s
: 0; 0;f

tha mãn
2
( ) ( ) ( ) ( ) ;
x f x f y x y f yf x
vi mi
, 0; .
x y

Ni dung Điểm
Gi s
f
là mt hàm s cn tìm. Cho
1,
x y
ta được
(1) (1)
f f f
(1).
1,0
Gi s
1 2
, 0;x x

tha mãn
1 2
0.
f x f x a
Khi đó ta có
2
1 1
2
2 2
( ) ( ) ( )
; 0
( ) ( ) ( )
x a f y x y f ay
y
x a f y x y f ay
(2).
1,0
T (2) suy ra
2 2
1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2
0 .
x x
x x x x y x x x x
x y x y
Vy
f
đơn ánh.
1,0
f
là đơn ánh nên từ (1) suy ra
(1) 1.
f
Cho
1, 0; ,
x y

ta đưc
1
1 ( ) (1 ) ( ) ( ) .
f y y f y f y
y
1,0
Th li
1
( )f y
y
tha mãn bài toán. Vy
1
( ) , 0
f y y
y
hàm s duy nht cn
tìm.
1,0
Bài 3 (5,0 điểm). Vi
k
mt s nguyên dương tahiệu
( )
k
tng tt c các ước nguyên
dương của
.
k
Chng minh rng:
a)
2025 1945
2025 1945
1 1
,
1 1
p p
p p
vi mi s nguyên t
;
p
b)
( ) ( ) ( ) ,
mn n m n n
vi mi
*
, .
m n
Ni dung Điểm
a) Ta thy
*
t
p t
có tt cc ước nguyên dương là
2
1, , ,..., .
t
p p p
Suy ra
1
2
1
1 ... .
1
t
t t
p
p p p p
p
1,0
Do đó
1
1
1
1
1
1
.
1 1 1
1 1
t
t
t
t t
t
p
p
p p p
p
p p p
p p
Vy
2025 1945
2025 1945
1 1
.
1 1 1
p p
p
p p p
1,0
b) hiu
k
S
là tp tt c các ưc nguyên dương ca
.
k
Khi đó
( )
k
x S
k x
bt
đng thc cn chứng minh tương đương vi
mn m n
x S x S x S
x n x x n
(*).
0,5
Ta có
m m m
x S x S x nS
n x nx x
(1), vi
.
m m
nS ns s S
0,5
Mt kc
.
n
n m
m
s S
s n
s S nS s n
s nS
s n
Do đó
n m
S nS n
(2).
0,5
Hơn nữa
n mn
n m mn
m mn
S S
S nS S
nS S
(3).
0,5
T (3) suy ra
mn n m n m n m
x S x S nS x S x nS x S nS
x x x x x
(4).
0,5
Thay (1) và (2) vào (4) suy ra
mn m n
x S x S x S
x n x x n
hay
( ) ( ) ( ) .mn n m n n
0,5
Bài 4 (5,0 điểm). Trên mt phng, cho 4 điểm phân bit
, , ,A B C D
trong đó không 3 điểm
nào thng hàng. Chng minh rng tn ti một đưng tròn ( )
đi qua 3 trong 4 điểm này và điểm
còn li thuc min trong ca ( )
hoc nm trên ( ).
Ni dung Điểm
Trong các đường tròn đi qua 3 điểm ly t 4 điểm đã cho, gi ( )
đưng tròn có
bán kính ln nht. Không mt tính tng quát, gi s ( )
đi qua 3 điểm , , .A B C
Trường hp 1:
D
thuc
( )
hoc min trong ca
( ).
Chn
( ) ( )
tha mãn bài
toán.
1,0
Trường hp 2:
D
không thuc
( )
và không thuc min trong ca
( ).
Khi đó
D
th thuc vào mt trong các min (I), (II), (III), (IV), (V), (VI) như hình v, trong
đó:
Min (I) gii hn bi tia đối ca tia ,AB tia đối ca tia CB và cung
AC (không tính
bờ). Tương tự cho các min (III), min (V);
Min (II) gii hn bởi tia đối ca tia
AB
và tia đối ca tia AC (không tính bờ). ơng
t cho min (IV), min (VI).
1,0
Nếu D thuc min (II) thì chn ( )
là đưng tròn ngoi tiếp tam giác DBC tho
mãn bài toán. Tương tự vi D thuc các min (IV) và (VI).
1,0
Nếu
D
thuc min (I) thì gi
E
giao điểm th hai ca
BD
( ).
Khi đó hai
c
AEB
BEC
có ít nht mt góc nhn, gi s
0
90 .
AEB
Ta thy
0
90 sin sin .
ADB AEB ADB AEB
Do đó
( )
,
sin sin
ABD
AB AB
R R
AEB ADB
mâu thun vi cách chn
( ).
Vy
D
không thuc min (I).
ơng t thì
D
không thuc min (III) và (V) trong trường hp 2.
2,0
-----
NGÀY THI TH 2
12.9.2025
-----
Bài 5 (7,0 điểm). Cho đa thức
( )
P x
h s hu t, bc bng 2026 và có 2026 nghim thc
1 2 2026
...
x x x
lp thành mt cp s cng vi công sai
0.
d
Chng minh rng:
a)
2 2
2 2 2
2027 1
1
2 2025 2 2027 ,
2
i i
x x x d i d
vi mi
1, 2,..., 2026;
i
b)
2
d
là s hu t.
Ni dung Điểm
a) Ta có
2 2
2 2
2027 2027 2027
1
2
i i i i i i
x x x x x x
(1).
1,0
Mt kc
2027 1 1 1
2027 1 1
( 1) (2026 ) 2 2025
( 1) (2026 ) (2 2027)
i i
i i
x x x i d x i d x d
x x x i d x i d i d
(2).
1,5
T (1), (2) suy ra
2 2
2 2 2
2027 1
1
2 2025 2 2027 , 1, 2026
2
i i
x x x d i d i
(3).
0,5
b) Gi s
2026 2025
2026 2025 1 0 2026
( ) ... ; , 0,1,...,2026; 0.
i
P x a x a x a x a a i a
Theo Đnh lí Viet, ta có
2026
2025
1
2026
i
i
a
x
a
2024
1 2026
2026
j k
j k
a
x x
a
(4).
1,0
Do đó
2
2
2026 2026
(4)
2
2025 2024
1 1 1 2026
2026 2026
2 2
i i j k
i i j k
a a
x x x x
a a
(5).
1,0
T (3) suy ra
2026 2026 2026
2 2
2 2 2 2
2027 1
1 1 1
1 1
2 2025 2 2027
2 4
i i i
i i i
x x x x d i d
(6).
1,0
2
2025 2024
2026 2026
2
a a
a a
và
2026
1 2025
1
2026
2 2025
1013 1013
i
i
x
a
x d
a
nên t (5) (6)
suy ra
2
.
d
1,0
Bài 6 (7,0 điểm). Cho tam giác
ABC
nhn, không cân và
.
AB AC
c đưng cao
,
BE CF
ca tam giác
ABC
ct nhau ti
.
H
Gi
,
M K
ln lượt là trung điểm ca
BC
;
EF
N
giao
điểm ca
AM
;
EF
P
là hình chiếu vuông góc ca
N
trên cnh
.
BC
a) Chng minh rằng ba điểm
, ,
A K P
thng hàng.
b) Đường tròn đường kính
AP
ct li các cnh
,
AB AC
lần lượt ti
Q
.
R
Gi
,
X Y
ln
lượt trung điểm ca
CQ
và
.
BR
Chng minh rng hai đường thng
XY
và
HN
vuông c
vi nhau.
Ni dung Điểm
a) Ta có
1
2
MF BC ME MEF
cân ti
M
nên
0
90 .
MKN
1,0
Mt khác
0
90 .
MPN
Suy ra 4 điểm
, , ,
N K P M
thuộc đưng tròn đưng kính
.
MN
Ta thy
,
AM AK
ln lượt đưng trung tuyến ca tam giác
ABC
tam giác
.
AEF
AEF ABC
nên
.
AKE AMB
1,0
Suy ra
0 0
180 180 .
AKE NMP EKP AKE EKP
Do đó
, , .
A K P
1,0
b) Ta có
PQ AB
nên
// .
PQ CF
Kết hp vi
.
ABP AEN g g
suy ra
// .
QB PB NE
QN BE QN AR
QF PC NF
1,5
ơng t ta cũng có
RN AQ
n
N
trc m tam giác
.
AQR
0,5
Gi
,
QU RV
là các đường cao ca tam giác
.
AQR
Ta thy
, , ,
B V E R
thuc đường
tròn
Y
đườngnh
;
BR
, , ,
C U F Q
thuộc đường tròn
X
đưng kính
.
CQ
1,0
Suy ra
/ /
. . ;
N X N Y
NQ NU NV NR
/ /
. . .
H X H Y
HC HF HB HE
Vy
NH
trc đẳng phương của hai đưng tròn
, ;
X Y
do đó
.
XY HN
1,0
K
P
N
M
F
H
E
B
C
A
X
K
Y
V
U
R
Q
P
N
F
E
B
A
C
Bài 7 (6,0 điểm). Cho
A
mt tp con 23 phn t ca tp
1; 2;...; 5335 .
S Đặt
, .
n
A x n x A n S
Chng minh rng:
a) Vi mi
, ,
i j S
tp
i j
A A
khác tp rng khi và ch khi
, ;
i j B x y x y A
b) Tn ti 22 phn t
1 2 22
, ,...,
t t t
phân bit ca
S
sao cho các tp
1 2 22
, ,...,
t t t
A A A
đôi một giao
nhau bng rng.
Ni dung Điểm
a) Ta thy
, : .
i j
A A x y A x i y j x y i j i j B
1,0
Đảo li, nếu
i j B
thì tn ti
,
x y A
sao cho
.
i j x y
Khi đó
.
i j
x j y i
i j x y A A
x i y j
Vy
.
i j
A A i j B
1,0
b) Theo a) thì
.
i j
A A i j B
0,5
Ta thy
2
23
1 254.
B C
Chn
1
1.
t
Đặt
1 1
\ .
C S t B
Khi đó
1
5335 254 0
C
1
.
C S
0,5
Chn
2 1
min .
t t t C
0
B
nên
2 1 2 1 2 1
t t t t t t B
bi nếu ngược li
thì tn ti
sao cho
2 1 2 1
,
t t t t
trái vi cách chn
2
.
t
0,5
Đặt
2 1 2
\ .
C C t B
Khi đó
2 1
254 5335 2 254 0
C C
và
2 1
.
C C
0,5
Chn
3 2
min
t t t C
thì
3 2 1 3 2 3 2
.
t t t t t t t B
Nếu
3 1
t t B
thì tn ti
sao cho
3 1 3 1 1 3 2
,
t t t t C t C
lí. Vy
3 1
.
t t B
1,0
Lp li lí luận trên đến khi có tp
21
.
C
Khi đó
21
5335 21 254 1
C
21 20 1
... .
C C C
0,5
Chn
22 21
t C
thì
22 21 1
...
t t t
nếu tn ti
1; 2;...; 21
i sao cho
22 i
t t B
thì tn ti
sao cho
22 22 22 22 21
,
i i i i
t t t t t t C t C
lí.
Vy
1 2 22
, ,...,
t t t
tha mãn
, .
i j
i j t t
t t B A A i j
0,5
-----Hết-----
Ghi chú: Nếu thí sinh m bài theo ch khác, vi kiến thức trong chương trình THPT (hoc
THPT chuyên), thì vẫn cho điểm các phần đúng tươngng.
MA TRẬN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN D THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT,
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn thi: TOÁN
-----
Nội dung
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhn biết Thông hiểu Vn dụng Vận dụng cao
Gii tích
- Shng tổng quát của dãy s.
- Tính cht giải tích của dãy s: Giới hạn dãy s, dãy sb chặn.
Số ý: 2
Số điểm: 5,0
Số ý: 1
Số điểm: 2,5
Số ý: 1
Số điểm: 2,5
Số học
- Đồng dư và quan hệ chia hết trên tập số nguyên.
- Cấp của một số nguyên theo modun.
- Các hàm shọc: Phi hàm Euler
( )
n
,m tổng các ước
( ).
n
Số ý: 2
Số điểm: 5,0
Số ý: 1
Số điểm: 2,0
Số ý: 1
Số điểm: 3,0
Đại số
- Phương trình hàm đại số: Phương pháp sử dng ánh x, phương
pháp thế.
- Đa thức: Hệ số, nghiệm, bậc và giá tr của đa thức.
Số ý: 3
Số điểm: 12,0
Số ý: 1
Số điểm: 3,0
Số ý: 1
Số điểm: 4,0
Số ý: 1
Số điểm: 5,0
Hình học
phẳng
- Hệ thức lượng trong tam giác.
- Hệ thức lượng trong đường tròn: Phươngch, trục đẳng phương.
- Một số địnhcơ bản của hình học.
Số ý: 2
Số điểm: 7,0
Số ý: 1
Số điểm: 3,0
Số ý: 1
Số điểm: 4,0
Tổ hợp
- Nguyên khi đầu cực trị; Bất biến và đơn biến.
- Phép đếm cơ bản và ng cao.
- Lực lượng tập hợp; các phép toán của tp hp.
Số ý: 3
Số điểm: 11,0
Số ý: 1
Số điểm: 2,0
Số ý: 1
Số điểm: 5,0
Số ý: 1
Số điểm: 4,0
Tng
Số ý: 5
Số điểm: 12,5
Số ý: 4
Số điểm: 14,5
Số ý: 3
Số điểm: 13,0
Số ý: 12
Số điểm: 40,0
Ghi chú:
- Ngày 1 gm 4 bài toán thuc các phânn: Giải tích, Đại số, Tổ hợp, Số hc.
- Ngày 1 gm 3 bài toán thuc các phânn: Đại số, Hình học, Tổ hợp.
-----Hết-----

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI LẬP ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TUYÊN QUANG
QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍN H THỨC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi thứ nhất: 11/9/2025
(Đề này có 01 trang)  22 x  2, x   1 2
Bài 1 (5,0 điểm). Cho dãy số  x xác định bởi: 23  . n   * 23x  22xx , n     n2 n 1  n a) Tính lim x . n x x x b) Đặt 1 2 n * y    ... 
, n   . Chứng minh rằng dãy số  y bị chặn. n n 2 2 2 2n
Bài 2 (5,0 điểm). Tìm tất cả các hàm số f : 0;   0; thỏa mãn 2
x f (x)  f ( y)  (x y) f yf (x); với mọi x, y  0;.
Bài 3 (5,0 điểm). Với k là một số nguyên dương ta kí hiệu (k) là tổng tất cả các ước
nguyên dương của k. Chứng minh rằng:  2025 p  1  1945 p  1 a) 
, với mọi số nguyên tố p; 2025 1945 p 1 p 1
b) (mn)  n (m)  (n)  n, với mọi * , m n   .
Bài 4 (5,0 điểm). Trên mặt phẳng, cho 4 điểm phân biệt ,
A B, C, D trong đó không có 3
điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng tồn tại một đường tròn () đi qua 3 trong 4 điểm này
và điểm còn lại thuộc miền trong của () hoặc nằm trên (). -----Hết-----
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay trong khi làm bài.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI LẬP ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TUYÊN QUANG
QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn thi: Toán
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi thứ hai: 12/9/2025
(Đề này có 01 trang)
Bài 5 (7,0 điểm). Cho đa thức P(x) có hệ số hữu tỉ, bậc bằng 2026 và có 2026 nghiệm thực
x x  ...  x
lập thành một cấp số cộng với công sai d  0. Chứng minh rằng: 1 2 2026 1 2 2 a) 2 2 x x   x di
d  với mọi i  1, 2,..., 2026; i i  2 2025  2 2027 2 , 2027 1 2   b) 2
d là số hữu tỉ.
Bài 6 (7,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, không cân và AB AC. Các đường cao
BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. Gọi M , K lần lượt là trung điểm của BC
EF; N là giao điểm của AM EF; P là hình chiếu vuông góc của N trên cạnh BC.
a) Chứng minh rằng ba điểm ,
A K , P thẳng hàng.
b) Đường tròn đường kính AP cắt lại các cạnh AB, AC lần lượt tại Q và .
R Gọi X , Y lần
lượt là trung điểm của CQ B .
R Chứng minh rằng hai đường thẳng XY HN vuông góc với nhau.
Bài 7 (6,0 điểm). Cho A là một tập con có 23 phần tử của tập S  1; 2;...; 533  5 . Đặt
A  x n x  
A , n S. Chứng minh rằng: n
a) Với mọi i, j S, tập A A khác tập rỗng khi và chỉ khi i j B   x y x, y   A ; i j
b) Tồn tại 22 phần tử t , t ,..., t phân biệt của S sao cho các tập A , A ,..., A đôi một 1 2 22 t t t 1 2 22 giao nhau bằng rỗng. -----Hết-----
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay trong khi làm bài.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:................ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI LẬP ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT, NĂM HỌC 2025-2026 ĐỀ CHÍNH THỨC ----- NGÀY THI THỨ NHẤT 11.9.2025 -----  22 x  2, x   1 2
Bài 1 (5,0 điểm). Cho dãy số  x xác định bởi: 23  . n   * 23x  22xx , n     n2 n 1  n a) Tính lim x . n x x x b) Đặt 1 2 n * y    ... 
, n   . Chứng minh rằng dãy số  y bị chặn. n n 2 2 2 2n Nội dung Điểm  1
a) Phương trình đặc trưng của dãy  x  : 2 23 221     1. Suy ra số hạng n  23 1,0 n  1  
tổng quát của dãy  x có dạng *
x A B  , n    ; , A B  .  n n    23  22 n  1  
Từ x  2, x  suy ra    Do đó * x  1 23. , n    . 1,0 1 2 A 1, B 23. n   23  23  n   1   
Vậy lim x  lim 1 23   1. n   0,5  23      n  1   1 b) Ta có * x  1 23  1  2, n    . n   1,0 n 1  23  23  Suy ra x x x x x x 2 2 2 1 2 n 1 2 y    ...     ... n     ...  n 2 n 2 n 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2n 1,5 1 1  1  *  1  ...   2 1   2, n    . n 1   2 2   2n
Vậy dãy  y bị chặn. n
Bài 2 (5,0 điểm). Tìm tất cả các hàm số f : 0;   0; thỏa mãn 2
x f (x)  f ( y)  (x y) f yf (x); với mọi x, y  0;. Nội dung Điểm
Giả sử f là một hàm số cần tìm. Cho x y  1, ta được f (1)  f f (1) (1). 1,0
Giả sử x , x  0;  thỏa mãn f x f x a  0. Khi đó ta có 1   2  1 2   2
x a f ( y)  (x y) f (ay)  1,0 1   1  ; y   0 (2). 2 x
a f ( y)  (x y) f (ay)  2   2  2 2 x x Từ (2) suy ra 1 2    x x
x x y x x
 0  x x . Vậy f là 1 2   1 2  1 2   1 2 x y x y 1,0 1 2 đơn ánh.
f là đơn ánh nên từ (1) suy ra f (1)  1. Cho x  1, y  0;, ta được 1 1,0
1  f ( y)  (1 y) f ( y)  f ( y)  . y 1 1
Thử lại f ( y) 
thỏa mãn bài toán. Vậy f ( y)  , y
  0 là hàm số duy nhất cần y y 1,0 tìm.
Bài 3 (5,0 điểm). Với k là một số nguyên dương ta kí hiệu (k) là tổng tất cả các ước nguyên
dương của k. Chứng minh rằng:  2025 p  1  1945 p  1 a) 
, với mọi số nguyên tố p; 2025 1945 p 1 p 1
b) (mn)  n (m)  (n)  n, với mọi * , m n   . Nội dung Điểm a) Ta thấy t p  *
t    có tất cả các ước nguyên dương là 2 1, , ,..., t p p p . Suy ra t 1   1,0 p t p t 1 2
 1 p p  ...  p  . p 1 t 1 p  1  t p  1 t 1 1 p 1 p   p p Do đó    . Vậy t p 1 t p 1  p   1  t p   1 p 1 1,0  2025 p  1  1945 p p  1   . 2025 1945 p 1 p 1 p 1
b) Kí hiệu S là tập tất cả các ước nguyên dương của k. Khi đó (k)  x k  và bất x Sk   0,5
đẳng thức cần chứng minh tương đương với x n   x    x n  (*). x Sx Sx Smnmn   Ta có nx    nx x
 (1), với nS  ns s S . m m 0,5 x Sx Sx nSmm ms S  s n
Mặt khác s S nS    
s n Do đó S nSn (2). nm    nm n . 0,5 s nS  s n m   S S Hơn nữa n mn   S nSS (3). nm mn 0,5 nS Sm mn Từ (3) suy ra x x x x x      (4). 0,5 x Sx S   nS x Sx nS x S   nS mn nm n m nm   
Thay (1) và (2) vào (4) suy ra x n   x    x n  hay x Sx Sx S0,5 mnmn
(mn)  n (m)  (n)  . n
Bài 4 (5,0 điểm). Trên mặt phẳng, cho 4 điểm phân biệt ,
A B, C, D trong đó không có 3 điểm
nào thẳng hàng. Chứng minh rằng tồn tại một đường tròn () đi qua 3 trong 4 điểm này và điểm
còn lại thuộc miền trong của () hoặc nằm trên (). Nội dung Điểm
Trong các đường tròn đi qua 3 điểm lấy từ 4 điểm đã cho, gọi () là đường tròn có
bán kính lớn nhất. Không mất tính tổng quát, giả sử () đi qua 3 điểm , A , B C. 1,0
Trường hợp 1: D thuộc () hoặc miền trong của (). Chọn ()  () thỏa mãn bài toán.
Trường hợp 2: D không thuộc () và không thuộc miền trong của (). Khi đó D
có thể thuộc vào một trong các miền (I), (II), (III), (IV), (V), (VI) như hình vẽ, trong đó: 
Miền (I) giới hạn bởi tia đối của tia AB, tia đối của tia CB và cung AC (không tính
bờ). Tương tự cho các miền (III), miền (V);
Miền (II) giới hạn bởi tia đối của tia AB và tia đối của tia AC (không tính bờ). Tương
tự cho miền (IV), miền (VI). 1,0
 Nếu D thuộc miền (II) thì chọn () là đường tròn ngoại tiếp tam giác DBC thoả 1,0
mãn bài toán. Tương tự với D thuộc các miền (IV) và (VI).
 Nếu D thuộc miền (I) thì gọi E là giao điểm thứ hai của BD và (). Khi đó hai  góc AEB và 
BEC có ít nhất một góc nhọn, giả sử  0 AEB  90 . Ta thấy   0  
ADB AEB  90  sin ADB  sin AE . B Do đó AB AB 2,0 R    R , ()    ABD sin AEB sin ADB
mâu thuẫn với cách chọn (). Vậy D không thuộc miền (I).
Tương tự thì D không thuộc miền (III) và (V) trong trường hợp 2. ----- NGÀY THI THỨ 2 12.9.2025 -----
Bài 5 (7,0 điểm). Cho đa thức P(x) có hệ số hữu tỉ, bậc bằng 2026 và có 2026 nghiệm thực
x x  ...  x
lập thành một cấp số cộng với công sai d  0. Chứng minh rằng: 1 2 2026 1 2 2 a) 2 2 x x   x di
d  với mọi i  1, 2,..., 2026; i i  2 2025  2 2027 2 , 2027 1 2   b) 2
d là số hữu tỉ. Nội dung Điểm 1 2 2 a) Ta có 2 2 x x   x xx x  (1). 1,0 i 2027ii 2027i   i 2027i  2   x x
x  (i 1)d x  (2026  i)d  2x  2025d Mặt khác i 2027i 1 1 1  (2). 1,5 x x
x  (i 1)d x  (2026  i)d  (2i  2027)di 2027i 1 1 1 2 2 Từ (1), (2) suy ra 2 2 x x   x di d i   (3). 0,5 i i  2 2025  2 2027 2 , 1, 2026 2027 1 2   b) Giả sử 2026 2025
P(x)  a xa x
 ...  a x a ; a  ,  i
  0,1,..., 2026; a  0. 2026 2025 1 0 i 2026 2026 a a 1,0 Theo Định lí Viet, ta có 2025   x  và 2024  x x  (4). i a j k i 1 a 2026 
1 jk 2026 2026 2 2 2026 2026 (4)      aa Do đó 2 2025 2024 x x  2 x x   2    (5). 1,0 ii   j k    i 1   i 1  
1 jk 2026 a a    2026  2026 2026 2026 2026 1 1 2 2 Từ (3) suy ra 2 x x x   x di d     (6). 1,0 i  2 2 ii  2 2025  2 2027 2 2027 1   i 1  2 i 1  4 i 1  2026 2 x   aa i a Vì 2025 2024  2  i 1  2025  
 và 2x  2025d      nên từ (5) và (6) a a 1 1,0  1013 1013a 2026  2026 2026 suy ra 2 d  . 
Bài 6 (7,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, không cân và AB AC. Các đường cao BE, CF
của tam giác ABC cắt nhau tại H. Gọi M , K lần lượt là trung điểm của BC EF; N là giao
điểm của AM EF; P là hình chiếu vuông góc của N trên cạnh BC.
a) Chứng minh rằng ba điểm ,
A K , P thẳng hàng.
b) Đường tròn đường kính AP cắt lại các cạnh AB, AC lần lượt tại Q và .
R Gọi X , Y lần
lượt là trung điểm của CQ B .
R Chứng minh rằng hai đường thẳng XY HN vuông góc với nhau. Nội dung Điểm 1 a) Ta có MF
BC ME M
EF cân tại M nên  0 MKN  90 . 1,0 2 Mặt khác  0
MPN  90 . Suy ra 4 điểm N , K , P, M thuộc đường tròn đường kính MN. A E N K F H B P M C
Ta thấy AM , AK lần lượt là đường trung tuyến của tam giác ABC và tam giác AEF. 1,0 AEF A
BC nên AKE  AMB.   0    Suy ra 0
AKE NMP  180  EKP AKE EKP  180 . Do đó , A K , . P 1,0
b) Ta có PQ AB nên PQ // CF. Kết hợp với ABP A
EN g.g  suy ra QB PB NE  
QN // BE QN A . R QF PC NF A U E V 1,5 K N R F H Y Q X B C P
Tương tự ta cũng có RN AQ nên N là trực tâm tam giác AQR. 0,5
Gọi QU , RV là các đường cao của tam giác AQR. Ta thấy B, V , E, R thuộc đường 1,0
tròn Y  đường kính BR; C, U , F, Q thuộc đường tròn  X  đường kính C . Q Suy ra   N .
Q NU NV .NR  ; 
HC.HF HB.HE  . N / X N /Y H / X H /Y 1,0
Vậy NH là trục đẳng phương của hai đường tròn  X , Y ; do đó XY HN.
Bài 7 (6,0 điểm). Cho A là một tập con có 23 phần tử của tập S  1; 2;...; 533  5 . Đặt
A  x n x   A , n
  S. Chứng minh rằng: n
a) Với mọi i, j S, tập A A khác tập rỗng khi và chỉ khi i j B   x y x, y   A ; i j
b) Tồn tại 22 phần tử t , t ,..., t phân biệt của S sao cho các tập A , A ,..., A đôi một giao 1 2 22 t t t 1 2 22 nhau bằng rỗng. Nội dung Điểm
a) Ta thấy A A    x
 , y A : x i y j x y i j i j  . B i j 1,0
Đảo lại, nếu i j B thì tồn tại x, y A sao cho i j x y . Khi đó
x j y i
i j x y   A A  .   i j 1,0
x i y j
Vậy A A    i j  . B i j
b) Theo a) thì A A    i j  . B i j 0,5 Ta thấy 2
B C  1  254. 23 0,5
Chọn t  1. Đặt C S \ t  B . Khi đó C  5335  254  0 và C S. 1  1  1 1 1
Chọn t  min t t C . Vì 0  B nên t t t t t t B bởi nếu ngược lại 2  1 2 1 2 1 2 1 0,5
thì tồn tại B sao cho t t t t , trái với cách chọn t . 2 1 2 1 2
Đặt C C \ t  B . Khi đó C C  254  5335  2 254  0 và C C . 2 1  2  2 1 2 1 0,5
Chọn t  min t t C
thì t t t t t t t  . B 3  2  3 2 1 3 2 3 2
Nếu t t B thì tồn tại B sao cho t t t t C t C , vô 1,0 3 1 3 1 3 1 1 3 2
lí. Vậy t t  . B 3 1
Lặp lại lí luận trên đến khi có tập C . Khi đó C
 5335  21 254  1 và 21 21 0,5
C C  ...  C . 21 20 1
Chọn t C thì t
t  ...  t và nếu tồn tại i 1; 2;...; 2 
1 sao cho t t B 22 21 22 21 1 22 i
thì tồn tại B sao cho t t t t t
t C t C , vô lí. 22 i 22 i 22 i i 22 21 0,5
Vậy t , t ,..., t thỏa mãn t t B A A  ,  i   j. 1 2 22 i j t t i j -----Hết-----
Ghi chú: Nếu thí sinh làm bài theo cách khác, với kiến thức trong chương trình THPT (hoặc
THPT chuyên), thì vẫn cho điểm các phần đúng tương ứng.

MA TRẬN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT, NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn thi: TOÁN -----
Mức độ nhận thức Nội dung Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- Số hạng tổng quát của dãy số.
- Tính chất giải tích của dãy số: Giới hạn dãy số, dãy số bị chặn. Số ý: 2 Giải tích Số ý: 1 Số ý: 1 Số điểm: 5,0 Số điểm: 2,5 Số điểm: 2,5
- Đồng dư và quan hệ chia hết trên tập số nguyên.
- Cấp của một số nguyên theo modun. Số học
- Các hàm số học: Phi hàm Euler (n) , Hàm tổng các ước (n). Số ý: 2 Số điểm: 5,0 Số ý: 1 Số ý: 1 Số điểm: 2,0 Số điểm: 3,0
- Phương trình hàm đại số: Phương pháp sử dụng ánh xạ, phương pháp thế. Đại số
- Đa thức: Hệ số, nghiệm, bậc và giá trị của đa thức. Số ý: 3 Số điểm: 12,0 Số ý: 1 Số ý: 1 Số ý: 1 Số điểm: 3,0 Số điểm: 4,0 Số điểm: 5,0
- Hệ thức lượng trong tam giác.
- Hệ thức lượng trong đường tròn: Phương tích, trục đẳng phương. Hình học Số ý: 2
- Một số định lí cơ bản của hình học. phẳng Số điểm: 7,0 Số ý: 1 Số ý: 1 Số điểm: 3,0 Số điểm: 4,0
- Nguyên lí khởi đầu cực trị; Bất biến và đơn biến.
- Phép đếm cơ bản và nâng cao. Số ý: 3 Tổ hợp
- Lực lượng tập hợp; các phép toán của tập hợp. Số điểm: 11,0 Số ý: 1 Số ý: 1 Số ý: 1 Số điểm: 2,0 Số điểm: 5,0 Số điểm: 4,0 Số ý: 5 Số ý: 4 Số ý: 3 Số ý: 12 Tổng Số điểm: 12,5 Số điểm: 14,5 Số điểm: 13,0 Số điểm: 40,0 Ghi chú:
- Ngày 1 gồm 4 bài toán thuộc các phân môn: Giải tích, Đại số, Tổ hợp, Số học.
- Ngày 1 gồm 3 bài toán thuộc các phân môn: Đại số, Hình học, Tổ hợp. -----Hết-----
Document Outline

  • 2.1. Đề chính thức_Ngày 1
  • 2.2. Đề chính thức_Ngày 2
  • 3. HDC đề chính thức
  • 1. Ma trận