Đề mẫu minh hoạ 2020 cho sinh viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Đề mẫu minh hoạ 2020 cho sinh viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Môn:
Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề mẫu minh hoạ 2020 cho sinh viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Đề mẫu minh hoạ 2020 cho sinh viên | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

190 95 lượt tải Tải xuống
1
CÂU H I ÔN T P NG KÊ XÃ H I H C TH
Câu 1. T 10 qu m 6 qu màu tr ng và 4 qu i ta ch n ng u nhiên 1 qu bóng đá, gồ màu da cam, ngườ
để t u. Tính xác su l c quchức thi đấ ất để ấy đượ bóng màu tr ng.
A. D. 2/3 B. 2/5 C. 3/5 1/6
Câu 2. Gieo m t con xúc x ắc cân đối và đồng ch t 1 l n. Tính xác su s ất để chm m t trên c a xúc xc
lớn hơn 4.
A. D. 1/6 B. 1/3 C. 1/2 2/3
Câu 3. M t h c sinh tr l i 10 câu h i m c l p v i nhau. Xác su t tr l i câu b ng 0,8. ột cách độ ời đúng mỗ
Tính xác su h c sinh tr l sai 2 câu ất để i ch trong 10 câu đó.
A. 𝐶
10
2
0,8
2 8
0,2
B. 𝐶
10
8
0,8
8 2
0,2
C. 𝐶
10
8
0,8
10
0,2
2
D. 𝐶
10
2
0,8
8
0,2
10
Câu 4. Cho Z là bi n ng u nhiên có phân ph i xác su cho b i b ng sau. Tính P[Z< 25]. ế t
Z
10
15
20
25
30
P
0,15
0,15
0,1
0,3
0,3
A. D. 0,3 B. 0,4 C. 0,7 0,45
Câu 5. Cho X là bi n ng u nhiên có phân ph i xác su t cho b i b ng sau. Tính kì v ng E[X]. ế
X
1
3
4
6
P
0,1
0,3
0,1
0,3
A. E[X]= 5
B. E[X]= 5,2
C. E[X]= 4,5
D. E[X]= 5,8
Câu 6. Cho Z là bi n ng u nhiên có b ng phân ph i xác su t cho b i bế ảng sau. Tính phương sai Var[Z].
Z
-200
-150
-100
-50
-10
P
0,1
0,05
0,15
0,5
0,2
A. Var[Z]=7895.
B. Var[Z]=3064,75.
C. Var[Z]=349,83.
D. Var[Z]=486,89.
Câu 7. Chi i c a m ng cây tr ng có phân ph i chu n N( ng t l ều cao sau 1 năm tuổ t gi 12;4). Ước lượ
cây có chi u cao trên 11m.
A. 40,1%
B. 59,9%
C. 30,9%
D. 69,1%
Câu 8. Kế t qu thi gi a môn Th ng xã h i h c c a sinh viên m t khoa như sau. Tính điểm trung bình.
A. 4,62
B. 4,086
C. 2,02
D. 200
Câu 9. ng kê cân n ng c a 40 vùng A, ta có b ng s u sau. Tính trung bình m u. Th tr sơ sinh li
Cân n ng (kg)
2,6-2,8
2,8-3,0
3,0-3,2
3,2-3,4
S tr
5
10
12
4
A. 3,11
B. 3,3
C. 3,45
D. 3,0
2
Câu 10. m thi c a 30 b n h c sinh trong l p, ta có b ng t n s u. Thống kê điể sau. Tính phương sai mẫ
A. 1,033
B. 1,83
C. 1,895
D. 1,376
Câu 11. u cao ng u nhiên m t s cây b c b l ch m u. Đo chiề ạch đàn trong rừng thu đượ ảng sau. Tính độ
A. 0,6427
B. 0,4096
C. 8,064
D. 35
Câu 12. nghiên c u tình tr ng ngh h c c a h c sinh m u Để ột trường A vào năm học trước, người ta điề
tra 40 h c b ng s ọc sinh và thu đượ liệu như sau:
X (ngày)
0
1
2
3
4
5
S hoc sinh
19
8
6
3
2
2
Trung v m u là
A. D. 24 B. 1 C. 2 0
Câu 13. nghiên c u tình tr ng ngh h c c a h c sinh m u Để ột trường A vào năm học trước, người ta điề
tra 40 h c b ng s sau: ọc sinh và thu đượ liệu như
X (ngày)
0
1
2
3
4
5
S hoc sinh
19
8
6
3
2
2
Mode c a m u là
A. D. 24 B. 3 C. 2 0
Câu 14. Để nghiên c u kh ng mối lượ t gi ng cam m ới, người ta cân m t s qu cam và thu được bng kết
qu sau.
Cam lo i 2 là cam có kh i 34g. Hãy tính t l s cam lo i 2 trong m u trên. ối lượng dướ
A. D. 5% B. 20% C. 95% 80%
Câu 15. Biểu đồ dưới đây biểu di n s h c sinh tham gia câu l c b c vua c a m ột trường cp 2 phân theo
khi l p.
Hãy xác định t l hc sinh khi 9 tham gia câu lc b.
A. 16%
B. 14%
C. 40%
D. 4%
3
Câu 16. ng k t h c l c c a h c sinh m ng ti u h c có 500 h c sinh. Biểu đồ dưới đây tổ ế ột trườ
S lượng h c sinh có h c l c trung bình ? trường đó là bao nhiêu
A. 1000
B. 100
C. 20
D. 200
Câu 17. Xét bài toán tìm khoảng ước lượng cho giá tr trung bình a m u có phân ph i chu n v i 𝜇 c phương
sai t. n kh
𝜎
2
chưa biế Ch ẳng định đúng
A. Nếu kích thướ ẫu tăng gấp đôi thì độ ảng ước lượng cũng tăng gấp đôi.c m dài kho
B. Vi cùng mt b s liu thì kho tin c y cao sảng ước lượng có độ dài hơn khoảng ước lượng
có độ tin cy th ấp hơn.
C. Khi áp d ng cùng m t công th c tìm kho ng cho hai m u s u khác nhau thì s ảng ước lượ li
luôn được đáp số ging nhau.
D. Độ dài c a kho ng phảng ước lượ thu c vào trung bình m u.
Câu 18. Xét bài toán tìm kho ng cho t l . Ch n kh . ảng ước lượ ẳng định đúng
A. N c m dài kho ếu kích thướ ẫu tăng gấp đôi thì độ ảng ước lượng cũng tăng gấp đôi.
B. V i cùng m t b s u thì kho tin c y cao s ng ng li ảng ước lượng có độ ắn hơn khoảng ước lượ
có độ tin cy th ấp hơn.
C. Nếu kích thướ ẫu tăng thì độ ảng ước lược m dài kho ng gim.
D. Độ dài c a kho ng phảng ước lượ thu c cộc vào kích thướ a toàn b qu n th .
Câu 19. V i cùng m t m u s u, ng cho trung bình qu n th dài ng n nh li tìm khoảng ước lượ độ t
trong các kho ảng ước lượng dưới đây.
A. Khoảng ước lượ ới động v tin cy 90%
B. Khoảng ước lượ ới động v tin cy 95%
C. Khoảng ước lượ ới động v tin cy 99%
D. Khoảng ước lượ ới động v tin cy 99,9%
Câu 20. Lượng nhiên li u tiêu th di chuy để ển quãng đường 100 km c a m t lo i xe ô tô là một đại lượng
ngu nhiên có phân phi chun v lới độ ch chun = ng nhiên li𝜎 0,5 (lít). Đo 25 xe ta thấy lượ u tiêu th
trung bình cho 100 km di chuy n là 𝑋
=8 (lít). V tin c y 95%, hãy tìm kho ng ới độ ảng ước lượng cho
nhiên li u tiêu th trung bình c a lo i xe này. Bi ết 𝑧
0, 0, 0,5;05
=1,645; 𝑧
025
=1,96; 𝑡
24
=1,7109;
𝑡
0,025;24
=2,0639.
A (7,836;8,164)
B (7,804;8,196)
C (7,829;8,171)
D (7,794;8,206)
Câu 21. V i cùng m t m u s u, ng cho t l dài ng n nh trong các kho ng li tìm khoảng ước lượ có độ t
ước lượng dưới đây.
A. Khoảng ước lượ ới động v tin cy 90%
B. Khoảng ước lượ ới động v tin cy 95%
C. Khoảng ước lượ ới động v tin cy 99%
D. Khoảng ước lượ ới động v tin cy 99,9%
50%
30%
20%
Biểu đồ học lực của học sinh
Giỏi
Khá
Trung bình
4
Câu 22. Trong các kho ng v tin c y 95% cho giá tr trung bình v i c m u ảng ước lượ ới cùng độ
n = 100, kho ng ng v l ch chu n dài l n nh t? ảng ước lượ ới độ 𝜎 nào dưới đây có độ
A. 𝜎 = 1
B. 𝜎 = 4
C. 𝜎 = 3
D. 𝜎 = 2
Câu 23. Sau khi kh o sát v s n tiêu vào các cu n tho i trong m t tháng c a 100 sinh viên ta ti ộc điệ
được 𝑋
=60 (ngàn đồng), s=10 (ngàn đồ ới động). V tin c y 95%, hãy tìm kho ảng ước lượng cho lượng ti n
điệ ến tho i trung bình trong m t tháng ca m i sinh viên. Bi t 𝑧
0,05
=1,645; 𝑧
0,025
=1,96.
A. (58,360;61,640)
B. (58,352;61,648)
C. (58,040;61,960)
D. (58,030;61,970)
Câu 24. Ki m tra ng u nhiên 100 s n ph m c a m t lô hàng ta th y có 10 s n ph ẩm không đạt tiêu chun.
Với độ tin c y 95%, hãy tìm kho ảng ước lượng cho t l s n ph ẩm không đạt tiêu chu n trong lô hàng. Bi ết
𝑧
0, 0,05
=1,645; 𝑧
025
=1,96.
A. (5,1%; 14,9%)
B. (4,8%; 15,2%)
C. (4,1%; 15,9%)
D. (3,8%; 16,2%)
Câu 25. ng c a m t bao g ng ng u nhiên có phân ph i chu n v =1 (kg). V Trọng lượ ạo là đại lư i 𝜎 ới độ
tin c y 95%, ta c n cân t i thi u bao nhiêu bao g nh c kho ng cho tr ng ạo để xác đị đượ ảng ước lư ọng lượ
trung bình c a bao g o có độ dài không quá 0,8 (kg)? Biết 𝑧
0, 0,05
=1,645; 𝑧
025
=1,96.
A. 5
B. 17
C. 7
D. 25
Câu 26. M t công ty gi i thi u m t lo i h t gi ng m i có t l n y m ầm được công b trên bao bì 𝑓
󰆹
=0,9.
Với độ ạt để xác định đượ ảng ước lượ tin cy 95%, ta cn gieo ti thiu bao nhiêu h c kho ng cho xác sut
ny m dài không quá 0,2? ầm có độ Biết 𝑧
0, 0,05
=1,645; 𝑧
025
=1,96.
A. 7
B. 9
C. 25
D. 35
Câu 27. Trong bài toán ki nh gi thuy t H i thuy t H , ta m c sai l m lo i 2 khi ểm đị ế
0
với đố ế
1
A. Bác b thuy gi ết H
0
trong khi H
0
đúng.
B. p nh n gi thuy trong khi H sai Ch ết H
0 0
C. Bác b thuy trong khi H sai. gi ết H
1 1
D. Ch p nh n c H và H .
0 1
Câu 28. Trong bài toán ki nh gi thuy t H i thuy t H , mểm đị ế
0
với đố ế
1
ức ý nghĩa 𝛼 là:
A. Xác su t bác b thuy trong khi H gi ết H
0 0
đúng.
B. Xác su t ch p nh n gi thuy trong khi H sai. ết H
0 0
C. Xác su nh sai. ất đưa ra quyết đị
D. Xác su ất đưa ra quyết định đúng.
Câu 29
. Cho (𝑋
1
, 𝑋
2
, , 𝑋
𝑛
) là m u ng c t phân ph i chu n ẫu nhiên quan sát đượ 𝑁
(
𝜇, 𝜎
2
)
v i 𝜎
2
chưa
biết, n = 10. Để ểm đị ki nh gi thuyết thng kê 𝐻
0
: 𝜇 = 𝜇
0
ta dùng th ng kê nào?
A. 𝑍
0
=
𝑋
−𝜇
0
𝑛𝑠
B. 𝑇
0
=
𝑋
−𝜇
0
𝑠/
𝑛
C. 𝑍
0
=
𝑋
−𝜇
0
𝑠
D. 𝑇
0
=
𝑛(𝑋
−𝜇
0
)
𝑠
Câu 30. s t l ph n t có tính chGi ất A nào đó trong quần th p chưa biết. Xét bài toán kiểm định gi
thuyết thng 𝐻
0
: 𝑝 = 𝑝
0
v i thuyới đố ết 𝐻
1
: 𝑝 > 𝑝
0
. V i m t m ẫu cho trước ta có th ng kê ki nh là ểm đị
𝑍
0
. V i m , chúng ta s bác b thuy ức ý nghĩa 𝛼 gi ết 𝐻
0
n u: ế
A.
|
𝑍
0
|
> 𝑧
𝛼/2
B.
|
𝑍
0
|
> 𝑧
𝛼
C. 𝑍
0
> 𝑧
𝛼
D. 𝑍
0
< − 𝑧
𝛼
5
Câu 31. t r ng ng u nhiên X có phân ph i chu n v i giá tr trung bình là Biế ằng đại lượ 𝜇 (chưa biết) và độ
lch chu n 𝜎 (đã biết). Xét bài toán kiểm định gi thuy t th ng ế 𝐻
0 0
: 𝜇 = 𝜇 với đối thuyết 𝐻
1 0
: 𝜇 < 𝜇 .
Vi mt m c ta có thẫu cho trướ ng kê ki nh là ểm đị 𝑍
0
. V i m , chúng ta s bác b thuy ức ý nghĩa 𝛼 gi ết
𝐻
0
n u: ế
A.
|
𝑍
0
|
> 𝑧
𝛼/2
B.
|
𝑍
0
|
> 𝑧
𝛼
C. 𝑍
0
> 𝑧
𝛼
D. 𝑍
0
< − 𝑧
𝛼
Câu 32. t r ng ng u nhiên X có phân ph i chu n v i giá tr trung bình là Biế ằng đại lượ 𝜇 (chưa biết) và độ
lch chu n là 𝜎 (chưa biết). Xét bài toán ki nh gi thuy t th ngểm đị ế 𝐻
0 0
: 𝜇 = 𝜇 v i thuyới đố ết 𝐻
1
: 𝜇
𝜇
0
. V i m t m c m u n = 20, ta có th ng kê ki nh là ẫu cho trước có kích thướ ểm đị 𝑇
0
. V i m ức ý nghĩa 𝛼,
chúng ta s bác b thuy gi ết 𝐻
0
n u: ế
A.
|
𝑇
0
|
> 𝑡
𝛼
2
;19
B.
|
𝑇
0
|
> 𝑡
𝛼;19
C. 𝑇
0
< 𝑡
𝛼
2
;19
D. 𝑇
0
> − 𝑡
𝛼
2
;19
Câu 33. t nhà máy s n xu t v i t l s n ph m lo I 20%. sau khi áp d ng Năm ngoái, m i Năm nay,
phương pháp sả . Để xác định xem phương n xut mi, kim tra 500 sn phm thy có 150 sn phm loi I
pháp m l s n ph m lo i I hay không, ta xét bài toán ki nh gi thuyới có làm tăng tỉ ểm đị ết nào dưới đây?
A. Gi ế thuy t 𝐻
0
: 𝑝 = 0,2 v i thuyới đố ết 𝐻
1
: 𝑝 0,2.
B. Gi ế thuy t 𝐻
0
: 𝑝 = 0,2 v i thuyới đố ết 𝐻
1
: 𝑝 > 0,2.
C. Gi ế thuy t 𝐻
0
: 𝑝 = 0,2 v i thuyới đố ết 𝐻
1
: 𝑝 < 0,2.
D. Gi ế thuy t 𝐻
0
: 𝑝 0,2 v i thuyới đố ết 𝐻
1
: 𝑝 = 0,2.
Câu 34. Trong m t nhà máy bánh k o, m t máy t ng s độ n xu t ra các thanh sô cô la v i tr ọng lượng qui
đị ế
nh là 250g. Bi t r ng tr c sọng lượng các thanh sô cô là đượ n xu t ra có phân b chu n . Trong 𝑁
(
𝜇, 25
)
mt ngày b ph n ki t ch n m t m u ng u nhiên g m 16 thanh la và tính tr ng ểm tra thuậ ọng lượ
trung bình c c 244g. Hãy ch n khủa chúng đư ẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây, cho biết
𝑧
0, 0,025
= 1,96 𝑧
05
= 1,645.
A. Tính đượ ức ý nghĩa 5% không có đủ căn cức Z -4,8 nên v
0
= i m để th kết lun rng máy
sn xu t ra các thanh sô cô la có tr ng nh nh. ọng lượ hơn quy đị
B. Tính được = Z
0
-4,8 nên v i m ức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để ế có th k t lu n r ng máy s n xu t
ra các thanh sô cô la có tr ng nh nh. ọng lượ hơn quy đị
C. Tính đượ ức ý nghĩa 5% không có đủ căn cức = Z
0
-0,96 nên vi m để có th kết lun rng máy
sn xu t ra các thanh sô cô la có tr ng nh nh. ọng lượ hơn quy đị
D. Tính đượ ức ý nghĩa 5% đủ căn cức = Z
0
-0,96 nên vi m để th kết lun rng máy sn
xut ra các thanh sô cô la có tr ng nh nh. ọng lượ hơn quy đị
Câu 35. Trong các năm trước thu nh p trung bình c a công nhân là 150 (tri ệu/năm). Năm nay điều tra thu
nhp c c thu nhủa 25 công nhân ta đượ p trung bình 155 (tri lệu/năm) và độ ch mu 30 (triệu/năm).
Biế t r ng thu nh p c a công nhân tuân theo phân ph i chu n. Hãy ch n kh ng ẳng định đúng trong các kh
định dưới đây, cho biết 𝑡
0, 0,025;24
= 2,0639 𝑡
05;24
= 1,7109.
A. Tính đượ ức ý nghĩa 5% không có đủ căn cức T = 0,833 nên v
0
i m để có th kết lun rng thu
nhập năm nay cao hơn năm ngoái.
B. Tính đượ ức ý nghĩa 5% đủ căn cức T
0
= 0,833 nên vi m đểth kết lun rng thu nh p
năm nay cao hơn năm ngoái.
C. Tính đượ ức ý nghĩa 5% không có đ căn cức T
0
= 4,564 nên vi m để có th kết lun rng thu
nhập năm nay cao hơn năm ngoái.
D. Tính đượ ức ý nghĩa 5% đủ căn cức T
0
= 4,564 nên vi m để th kết lun rng thu nhp
năm nay cao hơn năm ngoái.
6
Câu 36. i th s n ph m do m t doanh nghi p s n xu t ra tuân theo phân ph i chu n. Qua quá trình theo Tu
dõi tu i th c a 100 s n ph ẩm thu được tu i th trung bình là 378,4 gi độ l ch m u là 34,2515 gi . Hãy
chn kh ẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây, cho biết 𝑧
0,025
= 1,96 𝑧
0,05
= 1,645.
A. Tính được Z
0
-6,306 nên v i m= ức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có th k t lu n r ng tu ế i
th trung bình nh . hơn 400 giờ
B. Tính đượ ức ý nghĩa 5% đ căn cức = Z
0
-6,306 nên vi m để th kết lun rng tui th
trung bình nh . hơn 400 giờ
C. Tính đượ ức ý nghĩa 5% không có đủ căn cức = Z
0
-36,907 nên vi m để th kết lun rng
tu i th trung bình nh . hơn 400 giờ
D. Tính đượ ức ý nghĩa 5% có đủ căn cức = Z
0
-36,907 nên vi m để có th kết lun rng tui th
trung bình nh . hơn 400 giờ
Câu 37. M t nhà máy s n xu t s n ph m v i t l s n ph m lo i m u 20%. Sau khi áp d ng ột lúc đầ
phương pháp sản xut mi, kim tra 500 sn phm thy 150 s n ph m lo i m t. Hãy ch n kh nh ẳng đị
đúng trong các khẳng định dưới đây, cho biết 𝑧
0, 0,05
= 1,645, 𝑧
025
= 1,96.
A. Tính đượ ức ý nghĩa 5% không đủ căn cức Z
0
= 5,590 nên vi m để th kết lun rng
phương pháp sả ới làm thay đổn xut m i t l sn phm loi mt.
B. Tính đượ ức ý nghĩa 5% đủ căn cứ ằng phương c Z
0
= 5,590 nên vi m để th kết lun r
pháp s n xu t m i t l s n ph m lo i m ới thay đổ t.
C. Tính đượ ức ý nghĩa 5% không đủ căn cức Z
0
= 4,480 nên vi m để th kết lun rng
phương pháp sả ới làm thay đổn xut m i t l sn phm loi mt.
D. Tính đượ ức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ ằng phương c Z
0
= 4,480 nên vi m để th kết lun r
pháp s n xu t m i t l s n ph m lo i m ới làm thay đổ t.
Câu 38. c nhà máy s d ng công ngh A s n xu t thì t l ph phNhững năm trướ ế ẩm là 6%. Năm nay
nhà máy nh p công ngh s n xu t, hy v ng s c t l ph ph m. L y ng u nhiên 100 s n B để giảm đượ ế
phẩm để ẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây, cho kim tra thì thy có 5 phế phm. Hãy chn kh
biết 𝑧
0, 0,05
= 1,645, 𝑧
025
= 1,96.
A. Tính được Z
0
= -0,421 nên v i m ức ý nghĩa 5%, có đủ căn cứ cho r ng t l ph ph m c a công ế
ngh B nh hơn công nghệ A.
B. Tính đượ ức ý nghĩa 5%, không có đ căn cức = Z
0
-0,421 nên vi m cho rng t l phế phm
ca công ngh B nh hơn công nghệ A.
C. Tính được Z
0
= -0,459 nên v i m ức ý nghĩa 5%, có đủ căn cứ cho rng t l ph ph m c a công ế
ngh B nh hơn công nghệ A.
D. Tính đượ ức ý nghĩa 5%, không có đủ căn cức = Z
0
-0,459 nên vi m cho rng t l phế phm
ca công ngh B nh hơn công nghệ A.
Câu 39. Chi u cao và r ng tán c a m t s c cho b ng sau: độ cây đượ
Chiu cao (mét)
14
15
17
13
15
19
21
25
Độ r ng tán (mét)
3
3,3
3,6
2,9
3,4
4,1
4,2
4,5
Gi 𝑅 là h s a chi r ng tán ctương quan giữ ều cao và độ a cây. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 𝑅 > 0,8
B. −0,8 < 𝑅 < −0,5
C. 0 < 𝑅 < 0,3
D. 𝑅 < 0
Câu 40. Chi r ng tán c a m t s c cho b ng sau: ều cao và độ cây đượ
Chiu cao (mét)
14
15
17
13
15
19
21
25
Độ r ng tán (mét)
3
3,3
3,6
2,9
3,4
4,1
4,2
4,5
Phương trình hồ cho đội quy tuyến tính rng tán theo chiu cao ca cây là
A. 𝑦 = 0, 𝑥 + 1,1392 2071
B. 𝑦 = 1, 𝑥 + 0,2071 1392
C. 𝑦 = 6, 𝑥 7,7328 0313
D. 𝑦 = 7, 𝑥 + 6,0313 7328
| 1/6

Preview text:

CÂU HI ÔN TP THNG KÊ XÃ HI HC
Câu 1. Từ 10 quả bóng đá, gồm 6 quả màu trắng và 4 quả màu da cam, người ta ch n ng ọ ẫu nhiên 1 quả để tổ ch u. Tính xác su ức thi đấ
ất để lấy được quả bóng màu trắng. A. 2/3 B. 2/5 C. 3/5 D. 1/6 Câu 2. Gieo m t
ộ con xúc xắc cân đối và đồng chất 1 lần. Tính xác suất để s
ố chấm ở mặt trên của xúc xắc lớn hơn 4. A. 1/6 B. 1/3 C. 1/2 D. 2/3 Câu 3. M t h ộ c sinh tr ọ ả lời 10 câu h i m ỏ c l
ột cách độ ập với nhau. Xác suất trả lời đúng mỗi câu bằng 0,8.
Tính xác suất để học sinh trả lời chỉ sai 2 câu trong 10 câu đó. A. 𝐶2 8 100,82 8 0,2 C. 𝐶100,8100,22 B. 𝐶8 2 100,88 2 0,2 D. 𝐶100,880,210
Câu 4. Cho Z là biến ngẫu nhiên có phân ph i xác su ố
ất cho bởi bảng sau. Tính P[Z< 25]. Z 10 15 20 25 30 P 0,15 0,15 0,1 0,3 0,3 A. 0,3 B. 0,4 C. 0,7 D. 0,45
Câu 5. Cho X là biến ngẫu nhiên có phân ph i xác su ố
ất cho bởi bảng sau. Tính kì v ng E[X]. ọ X 1 3 4 6 10 P 0,1 0,3 0,1 0,3 0,2 A. E[X]= 5 C. E[X]= 4,5 B. E[X]= 5,2 D. E[X]= 5,8
Câu 6. Cho Z là biến ngẫu nhiên có bảng phân ph i xác su ố
ất cho bởi bảng sau. Tính phương sai Var[Z]. Z -200 -150 -100 -50 -10 P 0,1 0,05 0,15 0,5 0,2 A. Var[Z]=7895. C. Var[Z]=349,83. B. Var[Z]=3064,75. D. Var[Z]=486,89. Câu 7. Chi i c ều cao sau 1 năm tuổ a m ủ ột gi n ố g cây tr ng có phân ph ồ i chu ố
ẩn N(12;4). Ước lượng tỉ lệ
cây có chiều cao trên 11m. A. 40,1% C. 30,9% B. 59,9% D. 69,1%
Câu 8. Kết quả thi gi a
ữ kì môn Thống kê xã h i ộ h c ọ c a ủ sinh viên m t khoa ộ
như sau. Tính điểm trung bình. A. 4,62 C. 2,02 B. 4,086 D. 200
Câu 9. Th ng kê cân n ố ặng của 40 trẻ
sơ sinh ở vùng A, ta có bảng s
ố liệu sau. Tính trung bình mẫu. Cân nặng (kg) 2,6-2,8 2,8-3,0 3,0-3,2 3,2-3,4 3,4-3,6 Số trẻ 5 10 12 4 9 A. 3,11 C. 3,45 B. 3,3 D. 3,0 1
Câu 10. Thống kê điểm thi của 30 bạn h c sinh trong l ọ ớp, ta có bảng tần s ố u. sau. Tính phương sai mẫ A. 1,033 C. 1,895 B. 1,83 D. 1,376 Câu 11. u cao ng Đo chiề ẫu nhiên m t s ộ cây b ố c b
ạch đàn trong rừng thu đượ
ảng sau. Tính độ lệch mẫu. A. 0,6427 C. 8,064 B. 0,4096 D. 35 Câu 12. nghiên c Để
ứu tình trạng nghỉ học c a
ủ học sinh ở một trường A vào năm học trước, người ta điều
tra 40 học sinh và thu được bảng số li ệu như sau: X (ngày) 0 1 2 3 4 5 Số hoc sinh 19 8 6 3 2 2 Trung vị mẫu là A. 24 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 13. nghiên c Để
ứu tình trạng nghỉ học c a
ủ học sinh ở một trường A vào năm học trước, người ta điều
tra 40 học sinh và thu được bảng số liệu như sau: X (ngày) 0 1 2 3 4 5 Số hoc sinh 19 8 6 3 2 2 Mode của mẫu là A. 24 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 14. Để nghiên cứu khối lượng một gi ng cam m ố ới, người ta cân m t s ộ qu ố
ả cam và thu được bảng kết quả sau.
Cam loại 2 là cam có khối lượng dưới 34g. Hãy tính tỉ lệ s cam lo ố ại 2 trong mẫu trên. A. 5% B. 20% C. 95% D. 80%
Câu 15. Biểu đồ dưới đây biểu diễn s h ố c
ọ sinh tham gia câu lạc b c ộ ờ vua c a
ủ một trường cấp 2 phân theo khối lớp.
Hãy xác định tỉ lệ học sinh khối 9 tham gia câu lạc bộ. A. 16% C. 40% B. 14% D. 4% 2
Câu 16. Biểu đồ dưới đây tổng kết học lực của học sinh một trường tiểu học có 500 h c ọ sinh.
Biểu đồ học lực của học sinh 20% Giỏi 50% Khá 30% Trung bình Số lượng h c sinh có h ọ
ọc lực trung bình ở trường đó là bao nhiêu? A. 1000 C. 20 B. 100 D. 200
Câu 17. Xét bài toán tìm khoảng ước lượng cho giá trị trung bình 𝜇 c a ủ mẫu có phân ph i ố chuẩn với phương
sai 𝜎2 chưa biết. Chọn kh ẳng định đúng
A. Nếu kích thước mẫu tăng gấp đôi thì độ dài khoảng ước lượng cũng tăng gấp đôi.
B. Với cùng một bộ số liệu thì khoảng ước lượng có
độ tin cậy cao sẽ dài hơn khoảng ước lượng
có độ tin cậy thấp hơn. C. Khi áp d ng ụ cùng một công th c
ứ tìm khoảng ước lượng cho hai mẫu số liệu khác nhau thì sẽ
luôn được đáp số giống nhau.
D. Độ dài của khoảng ước lượ ụ
ng ph thuộc vào trung bình mẫu.
Câu 18. Xét bài toán tìm khoảng ước lượng cho tỉ lệ. Ch n kh ọ ẳng định đúng.
A. Nếu kích thước mẫu tăng gấp đôi thì độ dài khoảng ước lượng cũng tăng gấp đôi. B. Với cùng m t ộ b s
ộ ố liệu thì khoảng ước lượng có độ tin cậy cao sẽ ngắn hơn khoảng ước lượng
có độ tin cậy thấp hơn. C. Nếu kích thướ ẫu tăng thì độ c m
dài khoảng ước lượng giảm.
D. Độ dài của khoảng ước lượ ụ ng ph thu c c ộc vào kích thướ ủa toàn bộ ẩ qu n thể.
Câu 19. Với cùng m t
ộ mẫu số liệu, tìm khoảng ước n
lượ g cho trung bình quần thể có độ dài ngắn nhất trong các kho
ảng ước lượng dưới đây.
A. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 90%
B. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 95% C. Khoảng ước lượ ới độ ng v tin cậy 99%
D. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 99,9%
Câu 20. Lượng nhiên liệu tiêu thụ để di chuyển quãng đường 100 km của mộ ạ
t lo i xe ô tô là một đại lượng
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với
độ lệch chuẩn 𝜎 = 0,5 (lít). Đo 25 xe ta n
thấy lượ g nhiên liệu tiêu thụ
trung bình cho 100 km di chuyển là 𝑋=8 (lít). Với
độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng ước lượng cho lượng nhiên liệu tiêu th
ụ trung bình của loại xe này. Biết 𝑧0,05 =1,645; 𝑧0,025 =1,96; 𝑡0,5;24 =1,7109; 𝑡0,025;24 =2,0639. A (7,836;8,164) C (7,829;8,171) B (7,804;8,196) D (7,794;8,206)
Câu 21. Với cùng một mẫu số liệu, tìm khoảng ước ng cho lượ tỉ lệ có
độ dài ngắn nhất trong các khoảng
ước lượng dưới đây.
A. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 90%
B. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 95% C. Khoảng ước lượ ới độ ng v tin cậy 99%
D. Khoảng ước lượng với độ tin cậy 99,9% 3
Câu 22. Trong các khoảng ước lượng với cùng độ tin cậy 95% cho giá trị trung bình với cỡ mẫu
n = 100, khoảng ước lượng ng v ứ
ới độ lệch chuẩn 𝜎 nào dưới đây có độ dài lớn nhất? A. 𝜎 = 1 C. 𝜎 = 3 B. 𝜎 = 4 D. 𝜎 = 2
Câu 23. Sau khi khảo sát về số tiền tiêu vào các cuộc n điệ thoại trong m t
ộ tháng của 100 sinh viên ta được 𝑋
=60 (ngàn đồng), s=10 (ngàn đồng). Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng ước lượng cho lượng tiền
điện thoại trung bình trong một tháng của mỗ ế
i sinh viên. Bi t 𝑧0,05=1,645; 𝑧0,025=1,96. A. (58,360;61,640) C. (58,040;61,960) B. (58,352;61,648) D. (58,030;61,970)
Câu 24. Kiểm tra ngẫu nhiên 100 sản phẩm c a m ủ t lô hà ộ
ng ta thấy có 10 sản phẩm không đạt tiêu chuẩn.
Với độ tin cậy 95%, hãy tìm khoảng ước lượng cho tỉ lệ sản phẩm không đạt tiêu chuẩn trong lô hàng. Biết
𝑧0,05=1,645; 𝑧0,025=1,96. A. (5,1%; 14,9%) C. (4,1%; 15,9%) B. (4,8%; 15,2%) D. (3,8%; 16,2%) Câu 25. Tr n ọng lượ g của m t
ộ bao gạo là đại lượng ngẫu nhiên có phân ph i
ố chuẩn với 𝜎 =1 (kg). Với độ
tin cậy 95%, ta cần cân tối thiểu bao nhiêu bao gạo để xác định được khoảng ước lượng cho trọng lượng
trung bình của bao gạo có độ dài không quá 0,8 (kg)? Biết 𝑧0,05=1,645; 𝑧0,025=1,96. A. 5 C. 7 B. 17 D. 25 Câu 26. M t
ộ công ty giới thiệu một loại hạt gi ng m ố
ới có tỉ lệ nảy mầm được công bố trên bao bì là 𝑓󰆹=0,9.
Với độ tin cậy 95%, ta cần gieo tối thiểu bao nhiêu ạt h để xác định được ảng kho
ước lượng cho xác suất
nảy mầm có độ dài không quá 0,2? Biết 𝑧0,05=1,645; 𝑧0,025=1,96. A. 7 B. 9 C. 25 D. 35
Câu 27
. Trong bài toán kiểm định giả thuyết H0 với đối thuyết H1, ta mắc sai lầm loại 2 khi
A. Bác bỏ giả thuyết H0 trong khi H0 đúng.
B. Chấp nhận giả thuyết H0 trong khi H0 sai
C. Bác bỏ giả thuyết H1 trong khi H1 sai.
D. Chấp nhận cả H0 và H1.
Câu 28. Trong bài toán kiểm định giả thuyết H0 với đối thuyết H1, mức ý nghĩa 𝛼 là:
A. Xác suất bác bỏ giả thuyết H0 trong khi H0 đúng.
B. Xác suất chấp nhận giả thuyết H0 trong khi H0 sai.
C. Xác suất đưa ra quyết định sai.
D. Xác suất đưa ra quyết định đúng.
Câu 29. Cho (𝑋1, 𝑋2, … , 𝑋𝑛) là mẫu ng c t ẫu nhiên quan sát đượ phân ph ừ i chu ố
ẩn 𝑁(𝜇, 𝜎2) với 𝜎2 chưa
biết, n = 10. Để kiểm định giả thuyết thống kê 𝐻0: 𝜇 = 𝜇0 ta dùng th ng kê nào? ố A. 𝑍0 = 𝑋−𝜇0 C. 𝑍 √𝑛𝑠 0 = 𝑋−𝜇0 𝑠 B. 𝑇0 = 𝑋−𝜇0 D. 𝑇 𝑠/ 0 = 𝑛(𝑋−𝜇0) √𝑛 𝑠 Câu 30. Giả s t
ử ỉ lệ phần tử có tính chất A nào đó trong quần thể là
p chưa biết. Xét bài toán kiểm định giả
thuyết thống kê 𝐻0: 𝑝 = 𝑝0 với đối thuyết 𝐻1: 𝑝 > 𝑝0. Với m t m ộ
ẫu cho trước ta có th ng kê ố kiểm định là
𝑍0. Với mức ý nghĩa 𝛼, chúng ta sẽ bác bỏ giả thuyết 𝐻0 nếu: A. |𝑍0| > 𝑧𝛼/2 C. 𝑍0 > 𝑧𝛼 B. |𝑍0| > 𝑧𝛼 D. 𝑍0 < − 𝑧𝛼 4
Câu 31. Biết rằng đại lượng ngẫu nhiên X có phân ph i
ố chuẩn với giá trị trung bình là 𝜇 (chưa biết) và đ ộ
lệch chuẩn là 𝜎 (đã biết). Xét bài toán kiểm định giả thuyết th ng ố kê 𝐻0: 𝜇 = 0
𝜇 với đối thuyết 𝐻1: 𝜇 < 𝜇0.
Với một mẫu cho trước ta có thống kê kiểm định là 𝑍0. Với mức ý nghĩa 𝛼, chúng ta sẽ bác bỏ giả thuyết 𝐻0 nếu: A. |𝑍0| > 𝑧𝛼/2 C. 𝑍0 > 𝑧𝛼 B. |𝑍0| > 𝑧𝛼 D. 𝑍0 < − 𝑧𝛼
Câu 32. Biết rằng đại lượng ngẫu nhiên X có phân ph i
ố chuẩn với giá trị trung bình là 𝜇 (chưa biết) và đ ộ
lệch chuẩn là 𝜎 (chưa biết). Xét bài toán kiểm định giả thuyết th ng
ố kê 𝐻0: 𝜇 = 𝜇0 với đối thuyết 𝐻1: 𝜇 ≠ 𝜇0. Với m t m ộ
ẫu cho trước có kích thước mẫu n = 20, ta có th ng kê ố
kiểm định là 𝑇0. Với mức ý nghĩa 𝛼,
chúng ta sẽ bác bỏ giả thuyết 𝐻0 nếu: A. |𝑇0| > 𝑡𝛼;19 C. 𝑇0 < 𝑡𝛼;19 2 2 B. |𝑇0| > 𝑡𝛼;19
D. 𝑇0 > − 𝑡𝛼 ;19 2
Câu 33. Năm ngoái, m t
ộ nhà máy sản xuất với tỉ lệ sản phẩm loại I là 20%. Năm nay, sau khi áp d ng ụ
phương pháp sản xuất mới, kiểm tra 500 sản phẩm thấy có 150 sản phẩm loại I. Để xác định xem phương
pháp mới có làm tăng tỉ lệ sản phẩm loại I hay không, ta xét bài toán kiểm định giả thuyết nào dưới đây?
A. Giả thuyết 𝐻0: 𝑝 = 0,2 với đối thuyết 𝐻1: 𝑝 ≠ 0,2.
B. Giả thuyết 𝐻0: 𝑝 = 0,2 với đối thuyết 𝐻1: 𝑝 > 0,2.
C. Giả thuyết 𝐻0: 𝑝 = 0,2 với đối thuyết 𝐻1: 𝑝 < 0,2.
D. Giả thuyết 𝐻0: 𝑝 ≠ 0,2 với đối thuyết 𝐻1: 𝑝 = 0,2.
Câu 34. Trong một nhà máy bánh kẹo, m t máy ộ tự ng s độ
ản xuất ra các thanh sô cô la với trọng lượng qui
định là 250g. Biết rằng tr c s
ọng lượng các thanh sô cô là đượ ả ấ n xu ố
t ra có phân b chuẩn 𝑁(𝜇, 25). Trong một ngày b ộ phận kiểm tra kĩ t thuậ ch n ọ m t ộ mẫu ngẫu nhiên g m
ồ 16 thanh sô cô la và tính trọng lượng
trung bình của chúng được 244g. Hãy ch n
ọ khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây, cho biết
𝑧0,025 = 1,96 và 𝑧0,05 = 1,645.
A. Tính được Z0 = -4,8 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng máy
sản xuất ra các thanh sô cô la có trọng lượng nh ỏ hơn quy định. B. Tính được Z0 =
-4,8 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể ế
k t luận rằng máy sản xuất
ra các thanh sô cô la có trọng lượng nh ỏ hơn quy định. C. Tính được Z0 =
-0,96 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng máy
sản xuất ra các thanh sô cô la có trọng lượng nh ỏ hơn quy định.
D. Tính được Z0 = -0,96 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng máy sản
xuất ra các thanh sô cô la có trọng lượng nh ỏ hơn quy định.
Câu 35. Trong các năm trước thu nhập trung bình c a công ủ
nhân là 150 (triệu/năm). Năm nay điều tra thu
nhập của 25 công nhân ta được thu nhập trung bình là 155 (triệu/năm) và
độ lệch mẫu là 30 (triệu/năm). Biết rằng thu ậ
nh p của công nhân tuân theo phân phối chuẩn. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định dưới đây, cho biết 𝑡0,025;24 = 2,0639 và 𝑡0,05;24 = 1,7109.
A. Tính được T0 = 0,833 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng thu
nhập năm nay cao hơn năm ngoái.
B. Tính được T0 = 0,833 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng thu nhập
năm nay cao hơn năm ngoái.
C. Tính được T0 = 4,564 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng thu
nhập năm nay cao hơn năm ngoái.
D. Tính được T0 = 4,564 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng thu nhập
năm nay cao hơn năm ngoái. 5 Câu 36. Tu i ổ th ọ sản phẩm do m t doanh ộ
nghiệp sản xuất ra tuân theo phân ph i
ố chuẩn. Qua quá trình theo dõi tu i th ổ ọ c a
ủ 100 sản phẩm thu được tu i th ổ
ọ trung bình là 378,4 giờ và độ lệch mẫu là 34,2515 giờ. Hãy
chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây, cho biết 𝑧 và 0,025 = 1,96 𝑧0,05 = 1,645.
A. Tính được Z0 = -6,306 nên v
ới mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng tuổi
thọ trung bình nhỏ hơn 400 giờ.
B. Tính được Z0 = -6,306 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng tuổi thọ
trung bình nhỏ hơn 400 giờ.
C. Tính được Z0 = -36,907 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng
tuổi thọ trung bình nhỏ hơn 400 giờ.
D. Tính được Z0 = -36,907 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng tuổi thọ
trung bình nhỏ hơn 400 giờ. Câu 37. M t
ộ nhà máy sản xuất sản phẩm với tỉ lệ sản phẩm loại một lúc đầu là 20%. Sau khi áp d ng ụ
phương pháp sản xuất mới, kiểm tra 500 sản phẩm thấy có 150 sản phẩm loại m t. ộ Hãy ch n ọ khẳng định
đúng trong các khẳng định dưới đây, cho biết 𝑧0,05 = 1,645, 𝑧0,025 = 1,96.
A. Tính được Z0 = 5,590 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng
phương pháp sản xuất mới làm thay đổi tỉ lệ sản phẩm loại một.
B. Tính được Z0 = 5,590 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng phương
pháp sản xuất mới thay đổi tỉ lệ sản phẩm loại một.
C. Tính được Z0 = 4,480 nên với mức ý nghĩa 5% không có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng
phương pháp sản xuất mới làm thay đổi tỉ lệ sản phẩm loại một.
D. Tính được Z0 = 4,480 nên với mức ý nghĩa 5% có đủ căn cứ để có thể kết luận rằng phương
pháp sản xuất mới làm thay đổi tỉ lệ sản phẩm loại một.
Câu 38. Những năm trước nhà máy s ử d n
ụ g công nghệ A sản xuất thì có tỉ lệ phế phẩm là 6%. Năm nay
nhà máy nhập công nghệ B để sản xuất, hy v ng ọ
sẽ giảm được tỉ lệ phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 100 sản
phẩm để kiểm tra thì thấy có 5 phế phẩm. Hãy chọn ẳng đị kh
nh đúng trong các khẳng định dưới đây, cho
biết 𝑧0,05 = 1,645, 𝑧0,025 = 1,96.
A. Tính được Z0 = -0,421 nên với mức ý nghĩa 5%, có đủ căn cứ
cho rằng tỉ lệ phế phẩm của công
nghệ B nhỏ hơn công nghệ A .
B. Tính được Z0 = -0,421 nên với mức ý nghĩa 5%, không có đủ căn cứ cho rằng tỉ lệ phế phẩm
của công nghệ B nhỏ hơn công nghệ A .
C. Tính được Z0 = -0,459 nên với mức ý nghĩa 5%, có đủ căn cứ
cho rằng tỉ lệ phế phẩm của công
nghệ B nhỏ hơn công nghệ A .
D. Tính được Z0 = -0,459 nên với mức ý nghĩa 5%, không có đủ căn cứ cho rằng tỉ lệ phế phẩm
của công nghệ B nhỏ hơn công nghệ A .
Câu 39. Chiều cao và r độ ộng tán của m t s ộ
ố cây được cho ở bảng sau: Chiều cao (mét) 14 15 17 13 15 19 21 25 Độ rộng tán (mét) 3 3,3 3,6 2,9 3,4 4,1 4,2 4,5
Gọi 𝑅 là hệ số tương quan giữa chi r
ều cao và độ ộng tán của cây. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 𝑅 > 0,8
B. −0,8 < 𝑅 < −0,5 C. 0 < 𝑅 < 0,3 D. 𝑅 < 0 Câu 40. Chi r ều cao và độ ng tán c ộ a m ủ t s ộ
ố cây được cho ở bảng sau: Chiều cao (mét) 14 15 17 13 15 19 21 25 Độ rộng tán (mét) 3 3,3 3,6 2,9 3,4 4,1 4,2 4,5
Phương trình hồi quy tuyến tính cho độ rộng tán theo chiều cao của cây là A. 𝑦 = 0,139 𝑥 2 + 1,2071 B. 𝑦 = 1,207 𝑥 1 + 0,1392 C. 𝑦 = 6,732 𝑥 8 – 7,0313 D. 𝑦 = 7,031 𝑥 3 + 6,7328 6