







Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58833082  
ĐỀ MẪU THI KTHP GIẢI T˝CH 1 (60 phœt)   Chương  
Hàm số và giới hạn  1        𝑒𝑥   Câu 1: Giới hạn lim −1 bằng    𝑥→ 0  𝑥  A. 1  B.  C. -1  D. 4   
Câu 2: Giới hạn lim ln(1+𝑥)   bằng    𝑥→ 0  𝑥  A. 0  B.  C. 1  D. -1   
Câu 3: Giới hạn lim (2𝑥2 + 𝑥 − 1) bằng  𝑥→ −∞  A. −∞  B. -2  C. +∞  D. -3   
Câu 4: Khi 𝑥 → 0, VCB 1 − cos 𝑥 tương ương với  A. 𝑥  1  B. 𝑥2  2  C. 𝑥  D.  – 𝑥     Câu 5: Giới hạn lim  𝑥 bằng  1+ 10𝑥−2 𝑥→   5    A.    B.    C. +∞  D. −∞      lOMoAR cPSD| 58833082  
Câu 6: Tìm giới hạn lim 𝑥−arcsin𝑥      𝑥→ 0  𝑥−tan𝑥  A. 1  B.  C. −  D. 2     Câu 7: Tìm giới hạn  𝑥→ 0  2    𝑥  A.  1  B.    C.   D. −     
Câu 8: Tìm giới hạn lim 1− cos 𝑥  𝑥→ 0 𝑥 sin 2𝑥  A. 0  B.  C. 1  D. - 1    𝑒2𝑥+𝑒−2𝑥  −2  2 
Câu 9: Tìm 𝑘 ể hàm 𝑓(𝑥) = {   nếu 𝑥 ≠ 0, 2𝑥   liên tục: 2𝑘 + 1  nếu 𝑥 = 0.  A. −  B.  C. 1  D. 2   
Câu 10: Tìm 𝑘 ể hàm 𝑓(𝑥) = {   nếu 𝑥 ≠ 0, sin2 𝑥   
liên tục: 2𝑘 + 1 nếu 𝑥 = 0.  A. -3/4  B. -3/2  C. 1  D. -2  Chương  
Đạo hàm và vi phân  2       
Câu 11: Nếu 𝑦 = cos 3𝑥 thì 𝑦′ = A.  3cos 3𝑥  B. −3 sin 3𝑥  C. −cos 3𝑥  D. − cos 3𝑥      lOMoAR cPSD| 58833082  
Câu 12: Công thức ạo hàm nào sau ây úng?  ′  1  ( √ 𝑥 ) =    A.    √ 𝑥  ′  B. (1) = 12    𝑥  𝑥  ′  1  C. (cot  = cos 2 𝑥 𝑥)  ′  1  D. (tan  = cos 2 𝑥)  𝑥   
Câu 13: Nếu 𝑦 = arctan 2𝑥 thì 𝑦′ = 
A. 2arccot 2𝑥 B. 2 tan 2𝑥  C.     D. −       
Câu 14: Nếu 𝑓(𝑥) = (𝑥2 − 2)3(𝑥2 − 4) thì 𝑓′(2) =?  A. 2  B. 0  C. -2  D. 1     
Câu 15: Nếu 𝑓(𝑥) = sin(𝜋sin 𝑥) thì 𝑓′ (𝜋) =?  6  𝜋  A.  2  𝜋  B. −  2  C. 0  𝜋  D.    2   
Câu 16: Nếu 𝑓(𝑥) = arctan3 𝑥 + cot 2𝑥 thì 𝑓′(𝑥) =?  2  A.  𝑥 −  2 2𝑥 sin  3(1+ 𝑥 2 ) arctan 2   B.    3 arctan 2 𝑥  2  1+𝑥 2 + sin 2 2 𝑥   C. 3 arctan2 𝑥 −  22 2𝑥  s 2  in 3 arctan 2 2  −  𝑥  sin 2   D.      1+𝑥  2𝑥      lOMoAR cPSD| 58833082   Câu 17: Nếu 𝑓  thì 𝑓′(𝑥) =?  𝑥    A. 1 +    𝑥 2 +1  1    B.  𝑥 √ 𝑥 2 +1  2 𝑥 2 +1    C.    √ 𝑥 2 +1  2  𝑥  2𝑥 +1 D. 2+1)  𝑥(𝑥    Câu 18: Nếu 𝑦 = 𝑒 𝑥 − 𝑥
𝑥 +−𝑒𝑒− 𝑥 thì 𝑑𝑦 =?  𝑒  A. 𝑑𝑦  𝑥+𝑒−𝑥 𝑑𝑥  𝑒  B.  𝑑𝑦  𝑥+𝑒−𝑥 𝑑𝑥  𝑒  C.  𝑑𝑦𝑑𝑥  D. 𝑑𝑦   𝑑𝑥    𝑥 
Câu 19: Nếu 𝑓(𝑥) = {1+
𝑒1/𝑥 nếu 𝑥 ≠ 0, 0 nếu 𝑥 =  0. 
thì 𝑓−′(0) =?; 𝑓+′(0) =?  A. 1 và 0 B. 1 và 2  C. -1 và 2  D. 0 và 1     
𝑥2 + sin(𝑥 − 2) 𝑘ℎ𝑖 𝑥 ≤ 2   Câu 20: Cho 𝑓(𝑥) = {  
𝑥2 . T nh 𝑓+′(2) v 𝑓−′(2) 
+ 6𝑥 − 6 𝑘ℎ𝑖 𝑥 > 2 
A. Kh ng tồn tại 𝑓+′(2); 𝑓−′(2)=5 
B. 𝑓+′(2) = 5; 𝑓−′(2) = 4 
C. 𝑓+′(2) = 𝑓−′(2) = 5 
D. 𝑓+′(2) = 4; 𝑓−′(2) = 5  Chương   Tích phân  3       
Câu 21: Tích phân ∫ sin (3𝑥)𝑑𝑥 =      A. cos (3𝑥) + 𝐶     B. cos (3𝑥) + 𝐶  C. − cos (3𝑥) + 𝐶  D. sin (3𝑥) + 𝐶      lOMoAR cPSD| 58833082
Câu 22: Tích phân ∫ 𝑒2𝑥𝑑𝑥 =      A.   + 𝐶     B. 2𝑒2𝑥 + 𝐶  C. −2𝑒2𝑥 + 𝐶  D.  + 𝐶    Câu 23: Tìm hàm c      ác 𝐹(𝑥) biết 𝐹′   A. 𝐹  + 𝐶     B. 𝐹  + 𝐶        C. 𝐹  + 𝐶        + 𝐶      D. 𝐹  
Câu 24: Tính tích phân 𝐼  𝑑𝑥    =  7𝜋  A. 𝐼 =    12  5𝜋     B. 𝐼 = −    12  𝜋  C. 𝐼 =    12  𝜋   C. 𝐼 = −  12 
Câu 25: Độ dài cung 𝑦 = ln 𝑥,   là    A.       B.    C.    D.      Câu 26: Tích  phân      𝑥 −7𝑥+10 
A. ln|(𝑥 − 2)(𝑥 − 5)| + 𝐶     B. 
|(𝑥 − 2)(𝑥 − 5)| + 𝐶  C.  + 𝐶  D.   + 𝐶      lOMoAR cPSD| 58833082
Câu 27: Diện tích hình phẳng giữa hai ường cong 𝑦 = 𝑥2 và 𝑦 =   là  A.     B. 2  C. 1  D.     Câu 28: Tính    A. 0     B.  C.    D. +∞  𝑥   Câu 29: 
Tính tích phân 𝑥+𝑒2𝑥  √2+2𝑒  A. 2ln(𝑒𝑥  ) + 𝐶     B.   + 𝐶 
C. 2 arcsin(𝑒𝑥 + 1) + 𝐶 
D. 2 arctan(𝑒𝑥 + 1) + 𝐶      +∞ 𝛼+cos𝑥   Câu 30: Tích phân ∫1
(1+2𝑥)3/2 𝑑𝑥 hội tụ khi và chỉ khi    A. 𝛼 < −1      B. 𝛼 = 0  C. 𝛼 tùy ý 
D. Không có giá trị 𝛼 nào  Chương   Chuỗi  4      Câu 31: Chuỗi   𝑞𝑛 hội tụ nếu  A. 𝑞 ≥ 1     B. 𝑞 < 1  C.|𝑞| < 1  D. 𝑞 > 1  𝑛  Câu 32: Chuỗi   hội tụ nếu    𝑒 𝑒    𝑒   A.       B.     C.   D.        lOMoAR cPSD| 58833082
Câu 33: Cho chuỗi dương ∑+𝑛=0∞ 𝑎𝑛 . Mệnh ề nào sau ây úng? A. 
Nếu 𝑎𝑛 → 0 khi 𝑛 → ∞ thì chuỗi trên hội tụ.      A. Nếu   thì chuỗi hội tụ. 
C. Nếu chuỗi phân kỳ thì 𝑎𝑛 → 0 khi 𝑛 → ∞. 
D. Nếu 𝑎𝑛 → 0 khi 𝑛 → ∞ thì chuỗi trên phân kỳ.   Câu 34: Chuỗi     
A. hội tụ và có tổng là 2    
B. hội tụ và có tổng là 1  C. Phân kỳ 
D. hội tụ và có tổng là    Câu 35: Chuỗi  𝑛=1  𝑛 𝑛 
 hội tụ nếu và chỉ nếu     A.  𝑝 > 3; 𝑞 > 0  B.  𝑝 > 3; 𝑞 < 0  C. 
𝑝 < 3; 𝑞 > 0 D. 𝑝 < 3; 𝑞 < 0  1 ;  ( 2 ∞ +   ) ∑ 𝑛=1 3 √ 𝑛  𝑛 
Câu 36: Chuỗi nào trong ba chuỗi sau phân kỳ?  ;  𝜋    2𝑛 𝑛     (3) ∑+𝑛=1∞ (𝑛+1 )  A. Chuỗi (2) và (3)  B. Chuỗi (2)  C. Chuỗi (1) và (3)  D. Chuỗi (3)  Câu 37: Chuỗi   
𝑛=1 𝑛2+𝐴2 (𝐴 là tham số) hội tụ tuyệt ối khi và chỉ khi  A. 𝐴 ≥ 1     B. 𝐴 tùy ý  C. 𝐴 > 2  D. 𝐴 > 1  4 𝑛   
Câu 38: Cho chuỗi ∑+𝑛=1  ∞ 8 𝑛 + 𝛼𝑛 −
 5 (𝛼 là tham số). Mệnh ề nào úng? 
A. Chuỗi trên luôn hội tụ.    
B. Chuỗi hội tụ khi và chỉ khi 𝛼 < 0 
D. Chuỗi hội tụ khi và chỉ khi 𝛼 > 0 
D. Chuỗi hội tụ khi và chỉ khi 𝛼 ≥ 0      lOMoAR cPSD| 58833082
Câu 39: Tìm miền hội tụ của 
 𝑛𝑛! (𝑥 − 2)𝑛 A.    [−1,1]     B. (1,3)  C. {2}  D. [1,3]   
Câu 40: Tìm 𝑝 ể chuỗi ∑+𝑛=1∞ (
𝑛+1)(𝑛𝑛2+3𝑝+1) hội tụ     A. 
Chuỗi trên luôn luôn phân kỳ  B.  𝑝 > 2  C.  𝑝 ≥ 2 D. 𝑝 > 1