Đề minh họa cuối học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi , mời bạn đọc đón xem

1
SN PHM NHÓM 2
H và tên Đơn vị
1. Nguyn Công Bng Trường THPT Trn Quc Tun
2. Hà Th Thanh Trang Trường THPT Nguyễn Công Phương
3. Phm N Ý Nhi Trường THPT Tây Trà
4. Nguyn Phm Ngc Quyên Trường THCS - THPT Phm Kit
2
MA TRN & BN ĐẶC TĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
1. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 MÔN TOÁN – LP 10 (KNTT&CS)
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Mệnh đề và
tập hợp (9 tiết)
Mệnh đề (4 tiết)
Câu 1 0 Câu 2 0 0 0 0 0
18%
Tp hp. Các phép toán
trên tp hp (4 tiết)
Câu 3 0 Câu 4 0 0 TL1 0 0
2
Bất phương
trình và h bt
phương trình
bc nhất hai
n (6 tiết)
Bất phương trình bc
nht hai n (2 tiết)
Câu
5-6
0 0 0 0 0 0 0
6%
Hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn ứng dụng
(3 tiết)
0 0 Câu 7 0 0 0 0
3
Hệ thức lượng
trong tam giác
(7 tiết)
Giá trị lượng giác của
một góc từ 0
0
đến 180
0
(2 tiết)
Câu 8 0 0 0 0 0 0 0
6%
H thức lượng trong
tam giác (4 tiết)
Câu 9 0 Câu 10 0 0 0 0
4
Vectơ (13 tiết)
Các khái nim m đầu
(2 tiết)
Câu 11 0 Câu 12 0 0 0 0 0
43%
Tổng hiệu ca hai
vectơ (2 tiết)
Câu
13-14
0 Câu 15 0 0 TL2 0 TL3b
Tích ca mt vectơ vi
Câu 16
0
Câu 17
0
0
0
0
3
mt s (2 tiết)
Vectơ trong mặt phẳng
tọa độ (3 tiết)
Câu
18-19
0
Câu
20-21
0 0 0 0 0
Tích vô hướng của hai
vectơ (3 tiết)
Câu
22-23
0 Câu 24 0 0 0 0 0
5
Các số đặc
trưng của mẫu
số liệu không
ghép nhóm (8
tiết)
S gần đúng và sai s (2
tiết)
Câu 25 0 Câu 26 0 0 0 0 0
27%
Các s đặc trưng đo xu
thế trung tâm (2 tiết)
Câu
27-28
0
Câu
29-30
0 0 0 0 0
Các s đặc trưng đo
mức độ phân tán (3 tiết)
Câu
31-33
0
Câu
34-35
0 0 0 0 TL3a
Tng 20 0 15 0 0 2 0 2
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
4
2. BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 10
STT
Chương/chủ
đề
Ni dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt Thông hiu Vn dng Vn dng
cao
1
Tp hp.
Mệnh đề
Mnh đề
Nhn biết
Phát biểu được các mệnh đề toán
hc, bao gm: mệnh đề ph định;
mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương;
mệnh đề có cha kí hiu , ; điều
kin cần, điều kiện đủ, điều kin cn
và đủ.
Thông hiu
Thiết lập đưc các mệnh đề toán
hc, bao gm: mệnh đề ph định;
mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương;
mệnh đề có cha kí hiu , ; điều
kin cần, điều kiện đủ, điều kin cn
và đủ.
Xác định được nh đúng/sai của
mt mệnh đề toán hc trong nhng
trường hợp đơn giản.
1 (TN)
Câu 1
1 (TN)
Câu 2
Tp hp
các phép toán
trên tp hp
Nhn biết
– Nhn biết được các khái nim cơ
bn v tp hp (tp con, hai tp hp
bng nhau, tp rng) và biết sử dng
c kí hiu , , .
Thông hiu
1 (TN)
Câu 3
1 (TN)
Câu 4
1 (TL)
Câu 1
5
– Thc hiện được phép toán trên các
tp hp (hp, giao, hiu ca hai tp
hp, phn bù ca mt tp con) và
biết dùng biểu đồ Ven để biu din
chúng trong những trưng hp c
th.
Vn dng
Giải quyết được mt s vấn đề thc
tin gắn với phép toán trên tp hp (ví
d: nhng bài toán liên quan đến đếm
số phn t ca hp các tp hp,...).
2 Bất phương
trình và h
bất phương
trình bc
nht hai n
Bất phương
trình bc nht
hai n
Nhn biết
– Nhn biết được bất phương trình
bc nht hai n.
- Nhn biết được nghim và min
nghim ca bất phương trình bậc
nht hai n trên mt phng to độ.
Thông hiu:
Mô t đưc min nghim ca bt
phương trình bậc nht hai n trên mt
phng to độ.
2 (TN)
Câu 5, 6
H bất phương
trình bc nht
hai n
Nhn biết
– Nhn biết được h bất phương trình
bc nht hai n.
– Nhn biết được nghim và min
nghim ca h bất phương trình bậc
nht hai n trên mt phng to độ.
Thông hiu
– Mô t được min nghim ca h
1 (TN)
Câu 7
6
bất phương trình bậc nht hai n trên
mt phng to độ.
Vn dng
– Vn dụng được kiến thc v h bt
phương trình bậc nht hai n vào gii
quyết bài toán thc tin, bài toán tìm
cc tr ca biu thc F = ax + by trên
mt miền đa giác,…
Vn dng cao
– Vn dụng được kiến thc v bt
phương trình, hệ bất phương trình
bc nht hai n vào gii quyết một số
bài toán thc tin
(phức hợp, không
quen thuộc).
3 H thc
lượng trong
tam giác.
G tr ng
giác ca mt
góc t 0° đến
180°
Nhn biết
Nhn biết đưc giá tr ng giác ca
mt góc t đến 18.
Nhn biết được h thc liên h
gia giá tr lượng giác c
a các góc
ph nhau, bù nhau, các h thức lượng
giác cơ bản.
Thông hiu
Tính đưc giá tr ng giác (đúng
hoc gn đúng) ca mt góc t đến
180° bngy tính cm tay.
1 (TN)
Câu 8
H thc lưng
trong tam giác
Nhn biết
- Nhn biết các h thức lượng cơ bản
trong tam giác: định lí côsin, định lí
sin, công thức tính din tích tam giác.
Thông hiu
1 (TN)
Câu 9
1 (TN)
Câu 10
7
- S dụng được các h thức lượng cơ
bản trong tam giác: định lí côsin,
định lí sin và công thức tính din tích
tam giác để tính các cnh, các góc
chưa biết và diện tích tam giác, độ
dài đường cao, đường trung tuyến,
bán kính đường tròn ni, ngoi tiếp
tam giác
Vn dng
– Mô t được cách gii tam giác và
vn dụng được vào vic gii một số
bài toán có ni dung thc tin (ví d:
xác định khong cách giữa hai địa
điểm khi gp vt cn, xác định chiu
cao ca vt khi không th đo trực
tiếp,...) hoc các bài toán khác v h
thức lượng trong tam giác
4 Vectơ Các khái nim
m đầu
Nhn biết
- Nhn biết đưc khái nim vectơ, hai
vectơ cùng phương, hai vectơ cùng
ng, hai vectơ bng nhau, vectơ-
không.
Thông hiu
-– Mô t được một số đại lượng trong
thc tin bằng vectơ.
Tính được độ dài vectơ
1 (TN)
Câu 11
1 (TN)
Câu 12
1 (TL)
Câu 2
1(TL)
Câu 3b
8
Tổng và hiệu
của hai vectơ
Nhn biết
- Nhn biết được quy tắc ba điểm,
quy tắc hình bình hành, quy tắc v
hiệu vec tơ, quy tắc trung điểm và
trng tâm tam giác
Thông hiểu
– Thc hiện được các phép toán tng
và hiệu hai vectơ
– Mô t được một số đại lưng trong
thc tin bằng vectơ.
Vn dng
Vn dụng vectơ trong các bài toán
tng hp lc, tng hp vn tc.
2 (TN)
Câu 13, 14
1 (TN)
Câu 15
1(TL)
Câu 2
Tích ca mt
vectơ vi mt
s
Nhn biết
- Nhn biết định nghĩa tích của vectơ
vi một số, các tính cht.
- Biết được điều kiện để hai vectơ
cùng phương, tính chất trung điểm,
tính cht trng tâm.
Thông hiu
- Thc hiện được phép nhân vectơ
vi một số
- Mô t các mối quan hệ cùng
phương, cùng hướng bằng vectơ
1(TN)
Câu 16
1(TN)
Câu 17
Vectơ trong
mt phẳng tọa
độ
Nhn biết
– Nhn biết được vectơ theo hai
vectơ đơn vị, tìm đưc tọa độ vectơ
khi biết tọa độ hai điểm, tìm độ dài
vectơ khi biết ta đ
Thông hiu
2(TN)
Câu 18,19
2(TN)
Câu 20, 21
9
Tính được tọa độ điểm, vectơ thỏa
mãn đẳng thc ,tọa độ của vectơ
tng, tọa độ trung điểm, trng tâm,
tọa độ đỉnh hình bình hành, vectơ
cùng phương, độ dài vectơ…
Vn dng
-
Vn dng kiến thc tọa độ ca
điểm, của vectơ để gii các bài toán
tìm tọa độ của điểm, ca vectơ hoặc
các bài toán khác có vn dng thc
tin
Tích vô hướng
của hai vectơ
Nhn biết
– Nhn biết được tích vô hướng hai
vectơ, biểu thc tọa độ tích vô
hướng, góc giữa hai vectơ
Thông hiu
Tính được tích vô hướng hai vectơ,
góc giữa hai vectơ, biểu thc tọa độ
tích vô hướng, tìm ta đ điểm,
vectơ liên quan đến độ dài vectơ, tích
vô hướng
Vn dng
– S dụng được vectơ và các phép
toán trên vectơ để gii thích một số
hiện tượng có liên quan đến Vt lí và
Hoá hc (ví d: nhng vấn đề liên
quan đến lực, đến chuyển động,...).
– Vn dụng được kiến thc v vectơ
để gii một số bài toán hình hc và
một số bài toán liên quan đến thc
tin (ví d: xác định lc tác dng lên
2(TN)
Câu 22, 23
1 (TN)
Câu 24
10
vt,...)
5
Các số đặc
trưng của
mẫu số liệu
không ghép
nhóm
S gần đúng,
sai s.
Nhn biết
– Hiểu được khái nim số gần đúng,
sai số tuyệt đối.
Thông hiu
Xác định được số gn đúng của
một số với độ chính xác cho trước.
Xác định được sai s tương đối ca
số gần đúng.
Vn dng:
Xác định được số quy tròn của số
gần đúng với độ chính xác cho trước.
– Biết sử dng máy tính cầm tay để
tính toán với các số gn đúng.
1 (TN)
Câu 25
1 (TN)
Câu 26
1(TL)
Câu 3a
c s đặc
trưng đo xu
thế trung tâm
Nhn biết
- Nm các khái nim v số trung
bình, số trung v, t phân v, mt và
ý nghĩa.
Thông hiu
- Biết tìm số trung bình và mt da
vào bảng số liu.
Vn dng
Tính được số đặc trưng đo xu thế
trung tâm cho mẫu số liu không
ghép nhóm: số trung bình cng (hay
số trung bình), trung v (median), t
phân v (quartiles), mt (mode).
Vn dng cao
– Gii thích được ý nghĩa và vai trò
ca các số đặc trưng i trên
ca
mẫu số liu trong thc tin.
2 (TN)
Câu 27, 28
2 (TN)
Câu 29, 30
11
– Ch ra được nhng kết lun nh ý
nghĩa của số đặc trưng nói trên ca
mẫu số liệu trong trưng hợp đơn
gin.
Các s đặc
trưng đo mức
độ phân tán
Nhn biết
– Nhn biết được mi liên h gia
thng kê vi nhng kiến thc ca các
môn hc trong Chương trình lớp 10
và trong thc tin.
Thông hiu
– Gii thích được ý nghĩa và vai trò
ca các số đặc trưng i trên ca
mẫu số liu trong thc tin.
Vn dng
Tính được số đặc trưng đo mức độ
phân tán cho mẫu số liu không ghép
nhóm: khong biến thiên, khong t
phân vị, phương sai, độ lch chun.
Vn dng cao
– Ch ra được nhng kết lun nh ý
nghĩa của số đặc trưng nói trên
ca
mẫu số liệu trong trưng hợp đơn
gin.
3 (TN)
Câu
31,32,33
2 (TN)
Câu
34, 35
Tng
20TN 15TN 2TL 2TL
T lệ %
40% 30% 20% 10%
T lệ chung
70% 30%
12
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN - LP: 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIM (35 câu _ 7,0 điểm).
Câu 1. <NB> Câu nào dưới đây là mệnh đề?
A. Châu Á là châu lục có diện tích lớn nht thế gii.
B. Bạn làm bài tập chưa?
C. Thi tiết hôm nay đẹp quá!
D.
10x +=
.
Câu 2. <TH> Cho mệnh đề
2
:" , 1 0"Px x
∀∈ +
. Ph định của mệnh đề
P
A.
2
:" , 1 0".Px x∃∈ + <
B.
2
:" , 1 0".Px x∃∈ +
C.
2
:" , 1 0".Px x∀∈ +<
D.
2
:" , 1 0".Px x∀∈ +
Câu 3. <NB> Cho
a
là phần t của tp hp
.S
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.aS
B.
.aS
C.
{ }
.aS
D.
.Sa
Câu 4. <TH> Cho hai tập
{
}
; ; 1; 2; 3
A ab=
,
{ }
;1;3;5Bb
=
. Tìm tập hp
.AB
A.
{ }
; 1; 3
AB b∩=
. B.
{
}
; ;1;2;3;5
A B ab∩=
.
C.
{ }
;2AB a
∩=
. D.
{
}
5
AB
∩=
.
Câu 5. <NB> Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
?
A.
21
xy−>
. B.
2
21xy+≤
. C.
3
22x
y
−>
. D.
12
5
xy
+≥
.
Câu 6. <NB> Cp s
( )
0;0
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 3 1.
xy+≤
B.
2 3 1.xy−≥
C.
3 2 0.xy+>
D.
3 2 0.xy
−<
Câu 7. <TH> Phn không gạch chéo hình sau đây biểu din min nghim ca h bất phương trình nào
trong bốn h A, B, C, D?
A.
0
32 6
y
xy
>
+<
. B.
0
32 6
y
xy
>
+ <−
.
C.
0
32 6
x
xy
>
+<
. D.
0
32 6
x
xy
>
+ >−
.
Câu 8. <NB> Trên nửa đường tròn đơn vị, cho điểm
M
sao cho
0
120MOx =
. To độ điểm
M
A.
31
;.
22




B.
31
;.
22




C.
13
;.
22




D.
13
;.
22




Câu 9. <NB> Cho tam giác
ABC
. Diện tích tam giác
ABC
A.
sin .S AB AC ACB=⋅⋅
B.
cos .S AB AC ACB=⋅⋅
C.
1
sin .
2
S AB AC ACB= ⋅⋅
D.
1
cos .
2
S AB AC ACB
= ⋅⋅
Câu 10. <TH> Tam giác
ABC
00
68 12', 34 44', 117.A B AB= = =
Độ dài
AC
gn nht vi s nào sau
đây?
A.
68.
B.
168.
C.
118.
D.
200.
Câu 11. <NB> Cho hình vuông
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
AB CD=
 
. B.
AB BC=
 
. C.
AD BC
=
 
. D.
AC BD
=
 
.
Câu 12. <TH> Cho hình thoi tâm
O
, cạnh bằng
a
60A = °
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3
2
a
OA =

. B.
OA a=

. C.
2
a
OA =

. D.
2
2
a
OA =

.
Câu 13. <NB> Cho ba vectơ
a
,
b
c
khác vectơ-không. Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào sai?
O
2
3
y
x
A.
ab ba+=+


. B.
( )
(
)
ab c a bc++=++


.
C.
0aa+=

. D.
00a+=

.
Câu 14. <NB> Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD+
 
bằng
A.
CA

. B.
BD

. C.
AC

. D.
DB

.
Câu 15. <TH> Cho hình vuông
ABCD
cạnh có độ dài bằng
3
. Khi đó, độ dài
AB CB+
 
bằng
A.
3 2.
B.
3
. C.
3
. D.
32
2
.
Câu 16. <NB> Cho
3
điểm
, , I AB
như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3
.
5
IB IA=
 
B.
3
.
5
IB IA=
 
C.
2 3.IB IA
=
 
D.
3 2.IB IA
=
 
Câu 17. <TH> Cho tam giác
ABC
. Hỏi có bao nhiêu điểm
M
thoả mãn
1MA MB MC++ =
  
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô s.
Câu 18. <NB> Cho
23ai j=

. Khi đó tọa đ vectơ
a
A.
( )
2; 3
. B.
( )
2;3
. C.
( )
2;3
. D.
( )
3; 2
.
Câu 19. <NB> Trong mặt phng to độ
Oxy
cho hai điểm
( )
1; 4A
( )
3; 5B
. Tính ta đ
AB

.
A.
( )
2; 1AB =−−

. B.
(
)
1; 2
AB
=

.
C.
( )
2;1AB =

. D.
( )
4;9AB =

.
Câu 20. <TH> Cho
( )
3; 4a
,
(
)
1; 2b
. Ta đ của véctơ
2ab+
A.
( )
4;6
. B.
( )
4; 6
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0;1
.
Câu 21. <TH> Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2; 4 , 6;0 , ;4
A B Cm
. Ba điểm
,,ABC
thng hàng khi
m
bằng
A.
10.m =
B.
6.m =
C.
2.m =
D.
10.
m =
Câu 22. <NB> Cho hai véctơ
a
b
đều khác véctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..ab a b=

. B.
( )
. . .cos ,ab a b a b=

.
C.
( )
. . .cos ,ab ab a b=
 
. D.
( )
. . .sin ,ab a b a b=

.
Câu 23. <NB> Cho hai vectơ
( )
2; 1u =
,
( )
3; 4v
=
. Tích
.uv

bằng
A.
11.
B.
10.
C.
5.
D.
2.
B
I
A
Câu 24. <TH> Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2 , 3;1 .AB
Tìm ta đ đim
C
trên trc
Oy
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
A
.
A.
(
)
6;0
C
. B.
(
)
0;6C
. C.
( )
6;0C
. D.
( )
0; 6C
.
Câu 25. <NB> Cho
a
là s gn đúng của s đúng
a
. Sai số tuyệt đối của
a
A.
.
a
aa∆=
B.
.
a
aa∆=
C.
.
a
aa∆=
D.
.
a
a
a
∆=
Câu 26. <TH> Một nh chữ nht các cnh
4, 2 1x m cm= ±
,
72y m cm= ±
. Tính chu vi hình chữ nht
và sai số tuyt đối ca giá tr đó
A.
22, 4m
2.
cm
B.
22, 4m
6.cm
C.
22, 4m
3.cm
D.
22, 4m
1.
cm
Câu 27. <NB> Thời gian chạy
50 m
của
20
hc sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tn s
2
3
9
5
1
Mốt của mu s liệu trên là
A.
8,5
. B.
8,8.
C.
1.
D.
9.
Câu 28. <NB> Số trung bình của mẫu số liệu
23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41
A.
43,89
. B.
46,25
. C.
47,36
. D.
40,53
.
Câu 29. <TH> Giá ca mt loi quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi s liệu sau:
350; 300; 350;400; 450;400;450; 350; 350; 400.
T phân v của mu s liệu là
A.
123
350; 375; 400.QQQ= = =
B.
123
350; 400; 400.QQ Q= = =
C.
123
300; 375; 400.QQQ= = =
D.
123
350; 400; 350.QQ Q
= = =
Câu 30. <TH> Trng lượng (tính bằng
kg
) ca một đàn gà gồm
9
con là
1, 4 1, 5 1, 8 1, 9 2 2, 3 2, 5 2, 6 3
Tìm trung vị của mu s liu trên.
A.
2,1
. B.
1, 9
. C.
2,3
. D.
2
.
Câu 31. <NB> Để đánh giá mức đ phân tán của các s liu thng kê so vi s trung bình, ta dùng đại
ợng nào sau đây?
A. S trung bình. B. S trung v.
C. Mt. D. Phương sai.
Câu 32. <NB> Cho độ lệch chuẩn của mu s liệu bằng
4
. Tìm phương sai của mu s liu.
A.
4
. B.
2
. C.
16
. D.
8
.
Câu 33. <NB> Cho mẫu s liệu sau:
156 158 160 162 164
Khoảng biến thiên của mu s liệu trên là
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 34. <TH> Cho mẫu s liệu sau:
152 154 156 158 160
Khong t phân v của mu s liệu trên là
A.
153
. B.
6
. C.
3
. D.
159
.
Câu 35. <TH> Mu s liệu cho biết sĩ s ca 4 lp 10 ti mt trưng trung hc:
45; 43; 50; 46.
Tìm đ lệch
chuẩn của mu s liệu này
A.
2,23.
B.
2,55.
C.
2,45.
D.
2,64.
II. PHN T LUN (03 câu _ 3,0 điểm).
Bài 1. (1 điểm) Lp
10A
28
bạn trong đó
18
bạn thích bơi lội
15
bạn thích đá bóng. Biết s
bạn thích cả hai môn i lội đá bóng nhiều gấp đôi số bạn không thích môn nào trong hai môn này. Hỏi
có bao nhiêu bạn thích đá bóng nhưng không thích bơi lội?
Bài 2. (1 điểm) Hai nời cùng kéo một vt nặng bằng cách như sau. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng
buộc vào vật nặng đó, và hai sợi dây đó hợp với nhau một góc
120°
. Người th nhất kéo một lực là 100N,
ngưi th hai kéo một lực là 120N. Hỏi hợp lực tạo ra là bao nhiêu.
i 3. (1 điểm)
a) (0,5 điểm) Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ (đơn vị: km/h) của 25 xe qua trạm như sau:
20
41
41
80
40
52
52
52
60
55
60
60
62
60
55
60
55
90
70
35
40
30
30
80
25
Tìm các số liệu bất thường (nếu có) trong mẫu số liệu trên.
b) (0,5 điểm) Khoảng cách giữa hai bờ sông là
300 m
(giả sử hai bờ sông song song). Một ca nô chuyển
động từ bờ bên này sang bờ bên kia với vận tốc riêng không đổi là
15 /
km h
và luôn giữ bánh lái sao cho ca
nô tạo với bờ một góc
o
30
α
=
, vận tốc dòng nước là
3/km h
. Hỏi sau thời gian bao lâu ca nô sang đến bờ
bên kia?
-------------------- HT --------------------
NG DN CHM
I. TRC NGHIM: Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
A
A
A
A
A
A
Câu
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
A
A
C
A
D
A
Câu
15
16
17
18
19
20
21
Đáp án
A
A
D
A
C
C
A
Câu
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
B
B
B
C
B
A
B
Câu
29
30
31
32
33
34
35
Đáp án
A
A
D
C
D
B
B
II. T LUN:
Câu
Nội dung
Thang
điểm
1
Gi s bạn không thích bơi lội và đá bóng là
,*xx
.
Theo giả thiết, s bạn thích cả bơi lội và đá bóng là
2x
.
Suy ra, số bạn chỉ thích bơi lội là
18 2x
và s bạn ch thích đá bóng là
15 2x
.
Ta có phương trình
( )
18 15 2 28 5xx x+ += =
.
S bạn thích đá bóng nhưng không thích bơi lội là
15 2.5 5−=
.
Vậy có
5
bạn thích đá bóng nhưng không thích bơi lội.
2
Ta có:
2
2
22
22 0
()
2 . .cosA
120 100 2.120.100.cos120
12400
20 31
AC AB AD
AB AD AB AD
AC
= +
=++
=++
=
⇒=
  
   

Hợp lực tạo ra là
20 31
N.
3a
Sắp xếp các số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được:
20, 25, 30, 30, 35, 40, 40, 41, 41, 52, 52, 52, 55, 5555, 60, 60, 60, 60, 60, 62,
70, 80, 80, 90.
Mẫu số liệu có
25n =
, do đó trung vị là số liệu thứ 13 trong dãy
Nên
55Me =
Từ đó suy ra tứ phân vị thứ hai là
2
55.Q =
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu gồm
12
số liệu sau
20, 25, 30, 30, 35, 40, 40, 41, 41, 52, 52, 52.
Do đó,
( )
1
40 40 : 2 40.Q =+=
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu gồm
12
số liệu sau:
55, 55, 60, 60, 60, 60, 60, 62, 70, 80, 80, 90.
Do đó,
(
)
3
60 60 2 60.
:Q
=+=
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
31
60 40 20.QQ Q=−==
Ta có
1 3
1,5 . 40 1,5.20 10; 1,5 . 60 1,5.20 90.QQ Q Q =−= + =+=
Trong mẫu số liệu đã cho không có giá trị nào bé hơn
10
và lớn hơn
90
nên mẫu số
liệu không có giá trị bất thường.
3b
Ta biểu th hai bờ sông là hai đường thng song song
12
,dd
Gi s ca nô xuất phát t điểm
1
Ad
như hình vẽ.
;
rn
v AM v MN= =
 
lần lượt là vận tốc ca nô và vận tốc dòng nước.
Khi đó ca nô chuyển động với vectơ vận tc thc tế
rn
v v v AN=+=
 
.
Gọi B, C tương ứng là giao điểm của
,
AM AN
vi
2
d
.
Ta có
300
600 0,6
sin 30
AC m km= = =
°
.
Thời gian cần thiết để ca nô sang được b
2
d
.
0,6
0,04 2, 4
15
AB AC
h phút
AN AM
= = = =
.
Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác thì giáo viên tự phân chia thang điểm cho phù hợp.
| 1/20

Preview text:

SẢN PHẨM NHÓM 2 Họ và tên Đơn vị 1. Nguyễn Công Bằng
Trường THPT Trần Quốc Tuấn 2. Hà Thị Thanh Trang
Trường THPT Nguyễn Công Phương 3. Phạm Nữ Ý Nhi Trường THPT Tây Trà
4. Nguyễn Phạm Ngọc Quyên
Trường THCS - THPT Phạm Kiệt 1
MA TRẬN & BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 10 (KNTT&CS)
Mức độ đánh giá Tổng % (4-11) điểm TT Chương/Chủ
Nội dung/đơn vị kiến (12) (1) đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) (3)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Mệnh đề (4 tiết) Câu 1 0 Câu 2 0 0 0 0 0 1 Mệnh đề và
tập hợp (9 tiết) 18%
Tập hợp. Các phép toán
trên tập hợp (4 tiết) Câu 3 0 Câu 4 0 0 TL1 0 0 Bất phương
Bất phương trình bậc Câu
2 trình và hệ bất nhất hai ẩn (2 tiết) 5-6 0 0 0 0 0 0 0 6%
phương trình Hệ bất phương trình bậc bậc nhất hai
nhất hai ẩn và ứng dụng 0 0 Câu 7 0 0 0 0 ẩn (6 tiết) (3 tiết)
Giá trị lượng giác của
một góc từ 00 đến 1800
Hệ thức lượng Câu 8 0 0 0 0 0 0 0
3 trong tam giác (2 tiết) (7 tiết) 6%
Hệ thức lượng trong
tam giác (4 tiết) Câu 9 0 Câu 10 0 0 0 0
Các khái niệm mở đầu (2 tiết) Câu 11 0 Câu 12 0 0 0 0 0
Vectơ (13 tiết)
Tổng và hiệu của hai Câu 4 43%
vectơ (2 tiết) 13-14 0 Câu 15 0 0 TL2 0 TL3b
Tích của một vectơ với Câu 16 0 Câu 17 0 0 0 0 0 2
một số (2 tiết)
Vectơ trong mặt phẳng
Câu
tọa độ (3 tiết) 18-19 0 Câu 20-21 0 0 0 0 0
Tích vô hướng của hai Câu
vectơ (3 tiết) 22-23 0 Câu 24 0 0 0 0 0
Số gần đúng và sai số (2 Các số đặc tiết) Câu 25 0 Câu 26 0 0 0 0 0 trưng của mẫu 5 số liệu không
Các số đặc trưng đo xu Câu 27%
ghép nhóm (8 thế trung tâm (2 tiết) 27-28 0 Câu 29-30 0 0 0 0 0 tiết)
Các số đặc trưng đo Câu
mức độ phân tán (3 tiết) 31-33 0 Câu 34-35 0 0 0 0 TL3a Tổng 20 0 15 0 0 2 0 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 3
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 10
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Tập hợp. Mệnh đề Nhận biết Mệnh đề
– Phát biểu được các mệnh đề toán
học, bao gồm: mệnh đề phủ định;
mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương;
mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, ∃; điều
kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. Thông hiểu 1 (TN) 1 (TN)
– Thiết lập được các mệnh đề toán
học, bao gồm: mệnh đề phủ định; Câu 1 Câu 2
mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương;
mệnh đề có chứa kí hiệu ∀, ∃; điều
kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
– Xác định được tính đúng/sai của
một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản. Tập hợp và Nhận biết
các phép toán – Nhận biết được các khái niệm cơ trên tập hợp
bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL)
bằng nhau, tập rỗng) và biết sử dụng Câu 3 Câu 4 Câu 1
các kí hiệu ⊂, ⊃, ∅. Thông hiểu 4
– Thực hiện được phép toán trên các
tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập
hợp, phần bù của một tập con) và
biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn
chúng trong những trường hợp cụ thể. Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với phép toán trên tập hợp (ví
dụ: những bài toán liên quan đến đếm
số phần tử của hợp các tập hợp,. .). 2
Bất phương Bất phương Nhận biết trình và hệ
trình bậc nhất – Nhận biết được bất phương trình bất phương hai ẩn bậc nhất hai ẩn. trình bậc
- Nhận biết được nghiệm và miền nhất hai ẩn
nghiệm của bất phương trình bậc 2 (TN)
nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. Câu 5, 6 Thông hiểu:
– Mô tả được miền nghiệm của bất
phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
Hệ bất phương Nhận biết
trình bậc nhất – Nhận biết được hệ bất phương trình hai ẩn bậc nhất hai ẩn.
– Nhận biết được nghiệm và miền 1 (TN)
nghiệm của hệ bất phương trình bậc Câu 7
nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. Thông hiểu
– Mô tả được miền nghiệm của hệ 5
bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. Vận dụng
– Vận dụng được kiến thức về hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải
quyết bài toán thực tiễn, bài toán tìm
cực trị của biểu thức F = ax + by trên một miền đa giác,…
Vận dụng cao
– Vận dụng được kiến thức về bất
phương trình, hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn vào giải quyết một số
bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 3 Hệ thức Giá trị lượng Nhận biết
lượng trong giác của một
– Nhận biết được giá trị lượng giác của tam giác. góc từ 0° đến
một góc từ 0° đến 180°. 180°
– Nhận biết được hệ thức liên hệ
giữa giá trị lượng giác của các góc 1 (TN)
phụ nhau, bù nhau, các hệ thức lượng Câu 8 giác cơ bản. Thông hiểu
– Tính được giá trị lượng giác (đúng
hoặc gần đúng) của một góc từ 0° đến
180° bằng máy tính cầm tay.
Hệ thức lượng Nhận biết trong tam giác
- Nhận biết các hệ thức lượng cơ bản 1 (TN) 1 (TN)
trong tam giác: định lí côsin, định lí Câu 9 Câu 10
sin, công thức tính diện tích tam giác. Thông hiểu 6
- Sử dụng được các hệ thức lượng cơ
bản trong tam giác: định lí côsin,
định lí sin và công thức tính diện tích
tam giác để tính các cạnh, các góc
chưa biết và diện tích tam giác, độ
dài đường cao, đường trung tuyến,
bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác Vận dụng
– Mô tả được cách giải tam giác và
vận dụng được vào việc giải một số
bài toán có nội dung thực tiễn (ví dụ:
xác định khoảng cách giữa hai địa
điểm khi gặp vật cản, xác định chiều
cao của vật khi không thể đo trực
tiếp,...) hoặc các bài toán khác về hệ
thức lượng trong tam giác 4 Vectơ
Các khái niệm Nhận biết mở đầu
- Nhận biết được khái niệm vectơ, hai
vectơ cùng phương, hai vectơ cùng
hướng, hai vectơ bằng nhau, vectơ- không. Thông hiểu 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL) 1(TL)
-– Mô tả được một số đại lượng trong Câu 11 Câu 12 Câu 2 Câu 3b thực tiễn bằng vectơ.
– Tính được độ dài vectơ 7
Tổng và hiệu Nhận biết
của hai vectơ - Nhận biết được quy tắc ba điểm,
quy tắc hình bình hành, quy tắc về
hiệu vec tơ, quy tắc trung điểm và trọng tâm tam giác Thông hiểu 2 (TN) 1 (TN)
– Thực hiện được các phép toán tổng và hiệu hai vectơ Câu 13, 14 Câu 15
– Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ. Vận dụng
Vận dụng vectơ trong các bài toán
tổng hợp lực, tổng hợp vận tốc.
Tích của một Nhận biết 1(TL)
vectơ với một - Nhận biết định nghĩa tích của vectơ Câu 2 số
với một số, các tính chất.
- Biết được điều kiện để hai vectơ
cùng phương, tính chất trung điểm, 1(TN) 1(TN)
tính chất trọng tâm. Thông hiểu Câu 16 Câu 17
- Thực hiện được phép nhân vectơ với một số
- Mô tả các mối quan hệ cùng
phương, cùng hướng bằng vectơ
Vectơ trong Nhận biết
mặt phẳng tọa – Nhận biết được vectơ theo hai độ
vectơ đơn vị, tìm được tọa độ vectơ 2(TN) 2(TN)
khi biết tọa độ hai điểm, tìm độ dài Câu 18,19 Câu 20, 21 vectơ khi biết tọa độ Thông hiểu 8
– Tính được tọa độ điểm, vectơ thỏa
mãn đẳng thức ,tọa độ của vectơ
tổng, tọa độ trung điểm, trọng tâm,
tọa độ đỉnh hình bình hành, vectơ
cùng phương, độ dài vectơ… Vận dụng
- Vận dụng kiến thức tọa độ của
điểm, của vectơ để giải các bài toán
tìm tọa độ của điểm, của vectơ hoặc
các bài toán khác có vận dụng thực tiễn
Tích vô hướng Nhận biết
của hai vectơ – Nhận biết được tích vô hướng hai
vectơ, biểu thức tọa độ tích vô
hướng, góc giữa hai vectơ Thông hiểu
– Tính được tích vô hướng hai vectơ,
góc giữa hai vectơ, biểu thức tọa độ
tích vô hướng, tìm tọa độ điểm,
vectơ liên quan đến độ dài vectơ, tích vô hướng 2(TN) 1 (TN) Vận dụng Câu 22, 23 Câu 24
– Sử dụng được vectơ và các phép
toán trên vectơ để giải thích một số
hiện tượng có liên quan đến Vật lí và
Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên
quan đến lực, đến chuyển động,...).
– Vận dụng được kiến thức về vectơ
để giải một số bài toán hình học và
một số bài toán liên quan đến thực
tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên 9 vật,...) 5 Số gần đúng, Nhận biết
Các số đặc sai số.
– Hiểu được khái niệm số gần đúng, trưng của sai số tuyệt đối. mẫu số liệu Thông hiểu không ghép
– Xác định được số gần đúng của nhóm
một số với độ chính xác cho trước.
– Xác định được sai số tương đối của 1 (TN) 1 (TN) số gần đúng. Câu 25 Câu 26 Vận dụng:
– Xác định được số quy tròn của số
gần đúng với độ chính xác cho trước.
– Biết sử dụng máy tính cầm tay để
tính toán với các số gần đúng. Các số đặc Nhận biết trưng đo xu
- Nắm các khái niệm về số trung 1(TL)
thế trung tâm bình, số trung vị, tứ phân vị, mốt và ý nghĩa. Câu 3a Thông hiểu
- Biết tìm số trung bình và mốt dựa vào bảng số liệu. Vận dụng
– Tính được số đặc trưng đo xu thế 2 (TN) 2 (TN)
trung tâm cho mẫu số liệu không Câu 27, 28 Câu 29, 30
ghép nhóm: số trung bình cộng (hay
số trung bình), trung vị (median), tứ
phân vị (quartiles), mốt (mode).
Vận dụng cao
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò
của các số đặc trưng nói trên của
mẫu số liệu trong thực tiễn. 10
– Chỉ ra được những kết luận nhờ ý
nghĩa của số đặc trưng nói trên của
mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. Các số đặc Nhận biết
trưng đo mức – Nhận biết được mối liên hệ giữa
độ phân tán thống kê với những kiến thức của các
môn học trong Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn. Thông hiểu
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò
của các số đặc trưng nói trên của
mẫu số liệu trong thực tiễn. 3 (TN) 2 (TN) Vận dụng Câu Câu
– Tính được số đặc trưng đo mức độ 31,32,33 34, 35
phân tán cho mẫu số liệu không ghép
nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ
phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
Vận dụng cao
– Chỉ ra được những kết luận nhờ ý
nghĩa của số đặc trưng nói trên của
mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. Tổng 20TN 15TN 2TL 2TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 11 12
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm).
Câu 1.
Câu nào dưới đây là mệnh đề?
A. Châu Á là châu lục có diện tích lớn nhất thế giới.
B. Bạn làm bài tập chưa?
C. Thời tiết hôm nay đẹp quá! D. x +1 = 0 .
Câu 2. Cho mệnh đề 2 P :" x
∀ ∈ , x +1≥ 0". Phủ định của mệnh đề P A. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1< 0". B. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1≥ 0". C. 2 P :" x
∀ ∈ , x +1< 0". D. 2 P :" x
∀ ∈ , x +1≤ 0".
Câu 3. Cho a là phần tử của tập hợp S. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a S.
B. a S. C. { } a S. D. S ⊂ . a
Câu 4. Cho hai tập A = { ; a ; b 1; 2; } 3 , B = { ; b 1; 3; }
5 . Tìm tập hợp A∩ . B
A. AB = { ; b 1; } 3 .
B. AB = { ; a ; b 1; 2; 3; } 5 .
C. AB = { ; a } 2 .
D. AB = { } 5 .
Câu 5. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ?
A. 2x y >1. B. 2 2x + y ≤1. C. 3 2x − > 2. D. 1 2 + ≥ 5 . y x y
Câu 6. Cặp số (0;0) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x + 3y ≤1.
B. 2x − 3y ≥1.
C. 3x + 2y > 0.
D. 3x − 2y < 0.
Câu 7. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x O y > 0 y > 0 A. . B. . 3  
x + 2y < 6 3
x + 2y < 6 − x > 0 x > 0 C. . D. . 3  
x + 2y < 6 3
x + 2y > 6 −
Câu 8. Trên nửa đường tròn đơn vị, cho điểm M sao cho  0
MOx =120 . Toạ độ điểm M  −     −    A. 3 1  ; .  B. 3 1  ; . C. 1 3  ; . D. 1 3  ; . 2 2          2 2   2 2   2 2  
Câu 9. Cho tam giác ABC . Diện tích tam giác ABC A. = ⋅ ⋅  S AB AC sin AC . B B. = ⋅ ⋅  S AB AC cos AC . B C. 1 = ⋅ ⋅  S AB AC sin AC . B D. 1 = ⋅ ⋅  S AB AC cos AC . B 2 2
Câu 10. Tam giác ABC có  0 =  0
A 68 12', B = 34 44', AB =117. Độ dài AC gần nhất với số nào sau đây? A. 68. B. 168. C. 118. D. 200.
Câu 11. Cho hình vuông ABCD . Mệnh đề nào sau đây là đúng?        
A. AB = CD .
B. AB = BC .
C. AD = BC .
D. AC = BD .
Câu 12. Cho hình thoi tâm O , cạnh bằng a và A = 60°. Khẳng định nào sau đây là đúng?     A. a 3 OA = .
B. OA = a . C. a OA a = . D. 2 OA = . 2 2 2 
Câu 13. Cho ba vectơ a , b c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?        
A. a + b = b + a .
B. (a +b)+ c = a +(b + c).     
C. a + 0 = a . D. 0 + a = 0 .  
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng     A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .  
Câu 15. Cho hình vuông ABCD cạnh có độ dài bằng 3. Khi đó, độ dài AB + CB bằng A. 3 2. B. 3. C. 3 . D. 3 2 . 2
Câu 16. Cho 3 điểm I, ,
A B như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? I A B         A. 3 IB = . IA B. 3 IB = − . IA C. 2IB = 3 . IA D. 3IB = 2 − . IA 5 5
  
Câu 17. Cho tam giác ABC . Hỏi có bao nhiêu điểm M thoả mãn MA+ MB + MC =1? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.   
Câu 18. Cho a = 2i −3 j . Khi đó tọa độ vectơ a là A. (2; 3 − ). B. ( 2; − 3) . C. (2;3). D. ( 3 − ;2). 
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1;4) và B(3;5). Tính tọa độ AB .   A. AB = ( 2; − − ) 1 . B. AB = (1;2) .   C. AB = (2; ) 1 . D. AB = (4;9) .   
Câu 20. Cho a(3; 4 − ) , b ( 1;
− 2) . Tọa độ của véctơ a + 2b A. ( 4; − 6) . B. (4;− 6) . C. (1;0) . D. (0; ) 1 .
Câu 21. Cho ba điểm A(2 ; 4
− ), B(6 ; 0),C (m ; 4) . Ba điểm ,
A B,C thẳng hàng khi m bằng A. m =10. B. m = 6. − C. m = 2. D. m = 10. −   
Câu 22. Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?           A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b .cos(a,b).             C. . a b = .
a b .cos(a,b) . D. .
a b = a . b .sin (a,b) .
Câu 23. Cho hai vectơ u = (2;− ) 1 , v = ( 3
− ;4) . Tích u.v bằng A. 11. B. 10. − C. 5. D. 2. −
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1;2), B( 3 − ; )
1 . Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy
sao cho tam giác ABC vuông tại A . A. C (6;0) . B. C (0;6) . C. C ( 6; − 0) . D. C (0; 6 − ) .
Câu 25. Cho a là số gần đúng của số đúng a . Sai số tuyệt đối của a A. a ∆ = a a
B. ∆ = a a
C. ∆ = a a D. ∆ = a . a . a . a . a
Câu 26. Một hình chữ nhật có các cạnh x = 4,2m ±1cm , y = 7m ± 2cm. Tính chu vi hình chữ nhật
và sai số tuyệt đối của giá trị đó
A.
22,4m và 2c . m
B. 22,4m và 6c . m
C. 22,4m và 3c . m
D. 22,4m và 1c . m
Câu 27. Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 8,5 . B. 8,8. C. 1. D. 9.
Câu 28. Số trung bình của mẫu số liệu 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41 là A. 43,89 . B. 46,25 . C. 47,36 . D. 40,53.
Câu 29. Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu sau:
350; 300; 350;400; 450;400;450; 350; 350; 400.
Tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q = 350;Q = 375;Q = 400.
B. Q = 350;Q = 400;Q = 400. 1 2 3 1 2 3
C. Q = 300;Q = 375;Q = 400.
D. Q = 350;Q = 400;Q = 350. 1 2 3 1 2 3
Câu 30. Trọng lượng (tính bằng kg ) của một đàn gà gồm 9 con là
1,4 1,5 1,8 1,9 2 2,3 2,5 2,6 3
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 2,1. B. 1,9. C. 2,3. D. 2 .
Câu 31. Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình, ta dùng đại lượng nào sau đây? A. Số trung bình. B. Số trung vị. C. Mốt. D. Phương sai.
Câu 32. Cho độ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng 4 . Tìm phương sai của mẫu số liệu. A. 4 . B. 2 . C. 16. D. 8 .
Câu 33. Cho mẫu số liệu sau: 156 158 160 162 164
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 34. Cho mẫu số liệu sau: 152 154 156 158 160
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 153. B. 6 . C. 3. D. 159.
Câu 35. Mẫu số liệu cho biết sĩ số của 4 lớp 10 tại một trường trung học: 45; 43; 50; 46. Tìm độ lệch
chuẩn của mẫu số liệu này A. 2,23. B. 2,55. C. 2,45. D. 2,64.
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu _ 3,0 điểm).

Bài 1. (1 điểm) Lớp 10A có 28 bạn trong đó có 18 bạn thích bơi lội và có 15 bạn thích đá bóng. Biết số
bạn thích cả hai môn bơi lội và đá bóng nhiều gấp đôi số bạn không thích môn nào trong hai môn này. Hỏi
có bao nhiêu bạn thích đá bóng nhưng không thích bơi lội?
Bài 2. (1 điểm) Hai người cùng kéo một vật nặng bằng cách như sau. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng
buộc vào vật nặng đó, và hai sợi dây đó hợp với nhau một góc 120°. Người thứ nhất kéo một lực là 100N,
người thứ hai kéo một lực là 120N. Hỏi hợp lực tạo ra là bao nhiêu. Bài 3. (1 điểm)
a) (0,5 điểm)
Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ (đơn vị: km/h) của 25 xe qua trạm như sau: 20 41 41 80 40 52 52 52 60 55 60 60 62 60 55 60 55 90 70 35 40 30 30 80 25
Tìm các số liệu bất thường (nếu có) trong mẫu số liệu trên.
b) (0,5 điểm) Khoảng cách giữa hai bờ sông là 300 m (giả sử hai bờ sông song song). Một ca nô chuyển
động từ bờ bên này sang bờ bên kia với vận tốc riêng không đổi là 15 km / h và luôn giữ bánh lái sao cho ca
nô tạo với bờ một góc o
α = 30 , vận tốc dòng nước là 3 km / h . Hỏi sau thời gian bao lâu ca nô sang đến bờ bên kia?
-------------------- HẾT -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM I.
TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A A A A A A A Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C A A C A D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án A A D A C C A Câu 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B B B C B A B Câu 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án A A D C D B B II. TỰ LUẬN: Câu Nội dung Thang điểm 1
Gọi số bạn không thích bơi lội và đá bóng là x, x ∈* .
Theo giả thiết, số bạn thích cả bơi lội và đá bóng là 2x .
Suy ra, số bạn chỉ thích bơi lội là 18 − 2x và số bạn chỉ thích đá bóng là 15 − 2x .
Ta có phương trình 18 + (15 − 2x) + x = 28 ⇔ x = 5 .
Số bạn thích đá bóng nhưng không thích bơi lội là 15 − 2.5 = 5 .
Vậy có 5 bạn thích đá bóng nhưng không thích bơi lội. 2 Ta có:  2   2
AC = (AB + AD) 2 2  
= AB + AD + 2A . B A . D cosA 2 2 0 = 120 +100 + 2.120.100.cos120 = 12400  ⇒ AC = 20 31
Hợp lực tạo ra là 20 31 N. 3a
Sắp xếp các số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được:
20, 25, 30, 30, 35, 40, 40, 41, 41, 52, 52, 52, 55, 5555, 60, 60, 60, 60, 60, 62, 70, 80, 80, 90.
Mẫu số liệu có n = 25 , do đó trung vị là số liệu thứ 13 trong dãy Nên Me = 55
Từ đó suy ra tứ phân vị thứ hai là Q = 55. 2
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu gồm 12 số liệu sau
20, 25, 30, 30, 35, 40, 40, 41, 41, 52, 52, 52.
Do đó,Q = 40 + 40 : 2 = 40. 1 ( )
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu gồm 12 số liệu sau:
55, 55, 60, 60, 60, 60, 60, 62, 70, 80, 80, 90.
Do đó, Q = 60 + 60 : 2 = 60. 3 ( )
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là Q = Q Q = 60 − 40 = 20. 3 1
Ta có Q −1,5 .Q = 40 −1,5.20 =10; Q + 1,5 .Q = 60 +1,5.20 = 90. 1 3
Trong mẫu số liệu đã cho không có giá trị nào bé hơn 10 và lớn hơn 90 nên mẫu số
liệu không có giá trị bất thường. 3b
Ta biểu thị hai bờ sông là hai đường thẳng song song d ,d 1 2
Giả sử ca nô xuất phát từ điểm Ad như hình vẽ. 1
   
v = AM v = MN r ; n
lần lượt là vận tốc ca nô và vận tốc dòng nước.    
Khi đó ca nô chuyển động với vectơ vận tốc thực tế là v = v + v = AN . r n
Gọi B, C tương ứng là giao điểm của AM , AN với d . 2 Ta có 300 AC = = 600m = 0,6km . sin 30°
Thời gian cần thiết để ca nô sang được bờ d . 2 AB AC 0,6 = =
= 0,04h = 2,4 phút . AN AM 15
Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác thì giáo viên tự phân chia thang điểm cho phù hợp.
Document Outline

  • Ma trận + Đặc tả
  • đề + đáp án