Đề minh họa giữa kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị; thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề 196
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ MINH HỌA NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ..................
PHẦN TRẮC NGHIM (20 Câu 5 điểm)
Câu 1: Xác đnh v trí tương đi ca
2
đưng thng
1
:
2 10
xy +=
2
:
.
A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
d
có phương trình tổng quát
2 3 20xy+ −=
.
Đim nào dưi đây không thuộc
d
?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
4; 2
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
2; 2
.
Câu 3: Trong mt phng
Oxy
, tìm phương trình đưng thng đi qua đim
( )
2; 3M
mt
vectơ pháp tuyến
( )
1; 0n =
.
A.
20x
−=
. B.
20x +=
. C.
30y +=
. D.
2 3 20xy −=
.
Câu 4: Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
:4 5 4 0dx y+ −=
. Vectơ nào sau đây không
phi là vectơ pháp tuyến ca đưng thng
d
?
A.
( )
1
4;5n
=

. B.
4
45
;
33
n

=



. C.
( )
2
8; 10n =−−

. D.
( )
3
4; 5
n =

.
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s nghch biến trong khong nào dưi đây?
A.
(
)
;0−∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
0;1
.
Câu 6: Biu thc nào sau đây là tam thc bc hai?
A.
( )
3
31fx x x=−+
. B.
( )
35fx x=−+
. C.
( )
2
2 55fx x x= −+
. D.
( )
47fx x=
.
Câu 7: Hàm số
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a >
nghịch biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a

+∞


B.
;.
4a

−∞


C.
;.
4a

+∞


D.
;.
2
b
a

−∞


Câu 8: Cho parabol (P) có phương trình
2
1yx x 
. Tìm điểm mà parabol đi qua
A.
(2; 0).
Q
B.
(2;12).P
C.
(2; 3).
N
D.
(2; 4).M
Câu 9: Trong mt phng
Oxy
, công thc tính khong cách t điểm
( )
00
;Mx y
đến đưng thng
:0ax by c + +=
là
Mã đề 196
Trang 2/4 - Mã đề 196
A.
( )
00
;
d M ax by c
∆= + +
. B.
( )
00
22
;
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
.
C.
( )
00
22
;
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
. D.
( )
00
22
;
ax by
dM
ab
+
∆=
+
.
Câu 10: Tp xác đnh ca hàm s
1
1
x
y
x
+
=
A.
. B. . C.
(
)
1; +∞
. D. .
Câu 11: Cho hàm s
32yx=
. Đim nào sau đây thuc đ thị hàm s đã cho?
A.
( )
0;1
. B.
(
)
1; 1
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1; 0
.
Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
2
3
1
2
yx x
=−+
. B.
4 2
4 –3 1yx x= +
. C.
2
1
y
x
=
. D.
31yx= +
.
Câu 13: Cho hàm s bằng bng th hin s đim tt ca bn An sau bn tun đu tiên:
Tun
1
2
3
4
S đim tốt
5
8
6
7
S đim tt mà An đt đưc ti tun 2 là
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Câu 14: Trong mt phng
Oxy
, cho đưng thng
d
phương trình tham s
32
()
5
xt
t
yt
= +
=
.
Mt vectơ ch phương ca đưng thng
d
A.
(
)
3; 5u
=
. B.
(
)
2;1
u =
. C.
( )
1; 2u =
. D.
( )
2; 1u =
.
Câu 15: Cho hàm số
2
y ax bx c
= ++
có đồ thị như bên.
x
y
O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.abc>><
B.
0, 0, 0.abc><>
C.
0, 0, 0.abc<<>
D.
0, 0, 0.abc><<
Câu 16: Cho tam thc bc hai
( )
2
f x ax bx c= ++
có bng xét du dưi đây
Tp nghim
S
của bt phương trình
( )
0fx
Trang 3/4 - Mã đề 196
A.
(
] [
)
; 3 2;S = −∞ +∞
. B.
( ) ( )
; 3 2;S = −∞ +∞
.
C.
[
)
2;S = +∞
. D.
(
]
;3S = −∞
.
Câu 17: Tính góc gia hai đưng thng
1
:3 2 0
dxy−=
2
:3 2 2 0dxy +=
.
A.
0
0
. B.
0
45
. C.
0
180
. D.
0
90
.
Câu 18: Cho hàm s
31yx=
. Tập giá trị của hàm số là
A.
[
)
0;
+∞
. B.
{
}
\0
. C.
. D.
[ ]
0;1
.
Câu 19: Cho hàm s bậc hai
(
) (
)
2
0f x ax bx c a
= ++
có đ th như hình v.
Chn khng đnh đúng.
A.
( ) (
)
( )
0, ;1 4;fx x> −∞ +∞
. B.
( ) ( )
0 , 0; 4
fx x< ∀∈
.
C.
( ) ( )
0, 3;fx x> +∞
. D.
( ) ( )
0 , 1; 4
fx x< ∈−
.
Câu 20: Nghim ca phương trình
22
2 59 3xx x −=
thuc khong nào sau đây?
A.
(
)
3; 5
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
5; 7
. D.
( )
2; 4
.
PHN TLUẬN (5 CÂU-5,0 ĐIỂM)
Câu 21: Vẽ đồ thị hàm số

2
43yx x
.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
0; 2 , 2; 4 , 3; 2AB C−−
. Viết phương trình đưng cao
BH
của tam giác
.ABC
Câu 23: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
đi qua
(2; 2)A
và song song với đường thẳng
1
có phương trình
10xy+ −=
. Tính khoảng cách từ điểm
(0; 2)M
đến đường thẳng
.
Câu 24: Mt tỉnh nọ thành phố
A
đã bến xe trung tâm, hai huyện xa nhất ca tỉnh huyn
B
(cách thành phố
A
50 km về phía Bc) huyện
C
(cách thành phố
A
100km về phía tây).
Tỉnh y muốn đặt thêm mt bến xe nữa v trí
H
nm trên trc đường đi từ thành phố
A
đến huyện
C
sao cho khoảng cách từ
H
đến huyện
B
C
là như nhau. Hỏi
H
phải cách
thành phố
A
bao xa?
Câu 25: Một chiếc cổng hình parabol chiều cao
4m
chiều ngang
8m
. Người ta muốn thiết
kế một cánh cổng bằng kính hình chữ nhật đặt ngay giữa cổng parabol đồng thời làm
hai cánh cửa phụ hai bên (tham khảo hình vẽ).
Trang 4/4 - Mã đề 196
Nếu muốn chiều cao của phần cổng hình chữ nhật trong khoảng từ
1, 75 m
đến
3m
thì
chiều ngang (chiều rộng) của cánh cổng (đoạn
CD
) phải bằng bao nhiêu mét?
------ HẾT ------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ MINH HỌA – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : .................. Mã đề 196
PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 Câu – 5 điểm)
Câu 1: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng ∆ : x − 2y +1= 0 và ∆ : −x + 2y +1= 0 . 1 2 A. Trùng nhau. B. Vuông góc.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Song song.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 2x +3y −2 = 0.
Điểm nào dưới đây không thuộc d ? A. ( 2; − 2) . B. (4; 2 − ) . C. (1;0) . D. (2;2).
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; 3 − ) và có một 
vectơ pháp tuyến n = (1;0) .
A. x − 2 = 0. B. x + 2 = 0. C. y + 3 = 0.
D. 2x −3y − 2 = 0.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 4x + 5y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây không
phải là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?     A. n = 4;5 . B. 4 5  . C. n = 8; − 1 − 0 . D. n = 4; 5 − . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) n  =  ; 4 3 3   
Câu 5: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( ;0 −∞ ). B. (1;+∞). C. ( 2; − 2) . D. (0; ) 1 .
Câu 6: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? A. f (x) 3
= x − 3x +1. B. f ( x) = 3 − x + 5 . C. f (x) 2
= 2x − 5x + 5 . D. f ( x) = 4x − 7 . Câu 7: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a > 0) nghịch biến trong khoảng nào sau đậy? A. b ;   ∆  ∆ − + ∞    b   . B. ; −∞ −  . C. − ;+ ∞  . D. ; −∞ −  .  2a   4a   4a   2a
Câu 8: Cho parabol (P) có phương trình 2
y x x 1 . Tìm điểm mà parabol đi qua A. Q(2;0). B. P(2;12). C. N(2;3). D. M(2;4).
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , công thức tính khoảng cách từ điểm M (x ; y 0 0 ) đến đường thẳng
∆ : ax + by + c = 0 là Trang 1/4 - Mã đề 196 A.
ax + by + c
d (M ;∆) = ax + by + c .
B. d (M;∆) 0 0 = . 0 0 2 2 a + b C. + + ax + by
d (M ;∆) ax by c 0 0 = .
D. d (M;∆) 0 0 = . 2 2 a + b 2 2 a + b
Câu 10: Tập xác định của hàm số x +1
y = x−1 là A. . B. . C. (1;+∞). D. .
Câu 11: Cho hàm số y = 3x − 2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. (0; )1 . B. (1; ) 1 − . C. (0; 2 − ) . D. (1;0) .
Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 2 3
y = x x +1 1 2 . B. 4 2
y = 4x – 3x +1. C. y = .
D. y = 3x +1. 2 x
Câu 13: Cho hàm số bằng bảng thể hiện số điểm tốt của bạn An sau bốn tuần đầu tiên: Tuần 1 2 3 4 Số điểm tốt 5 8 6 7
Số điểm tốt mà An đạt được tại tuần 2 là A. 7 . B. 8. C. 6 . D. 5.
Câu 14: Trong mặt phẳng x = + t
Oxy , cho đường thẳng d có phương trình tham số 3 2  (t ∈) . y = 5 − t
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d   là  
A. u = (3;5) . B. u = (2; ) 1 . C. u = (1;2) . D. u = (2;− ) 1 . Câu 15: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như bên. y x O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0,b > 0,c < 0. B. a > 0,b < 0,c > 0.
C. a < 0,b < 0,c > 0.
D. a > 0,b < 0,c < 0.
Câu 16: Cho tam thức bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c có bảng xét dấu dưới đây
Tập nghiệm S của bất phương trình f (x) ≤ 0 là Trang 2/4 - Mã đề 196 A. S = ( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞) . B. S = ( ; −∞ 3 − ) ∪(2;+∞) .
C. S = [2;+∞). D. S = ( ; −∞ − ] 3 .
Câu 17: Tính góc giữa hai đường thẳng d :3x − 2y = 0 và d :3x − 2y + 2 = 0 . 1 2 A. 0 0 . B. 0 45 . C. 0 180 . D. 0 90 .
Câu 18: Cho hàm số y = 3x −1. Tập giá trị của hàm số là A. [0;+∞). B.  \{ } 0 . C.  . D. [0; ] 1 .
Câu 19: Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. f (x) > 0, x ∀ ∈( ; −∞ ) 1 ∪ (4;+∞) .
B. f (x) < 0, x ∀ ∈(0;4) .
C. f (x) > 0, x ∀ ∈(3;+∞) .
D. f (x) < 0, x ∀ ∈( 1; − 4) .
Câu 20: Nghiệm của phương trình 2 2
2x − 5x − 9 = x − 3 thuộc khoảng nào sau đây? A. (3;5) . B. (1;3). C. (5;7) . D. (2;4).
PHẦN TỰ LUẬN (5 CÂU-5,0 ĐIỂM)
Câu 21:
Vẽ đồ thị hàm số y  2x 4x3.
Câu 22: Cho tam giác ABC A(0;2),B( 2 − ;4),C (3; 2
− ) . Viết phương trình đường cao
BH của tam giác ABC.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ đi qua (
A 2;2) và song song với đường thẳng ∆ + − =
1 có phương trình x y 1 0 . Tính khoảng cách từ điểm M (0;2) đến đường thẳng ∆ .
Câu 24: Một tỉnh nọ có thành phố A đã có bến xe trung tâm, hai huyện xa nhất của tỉnh là huyện B
(cách thành phố A 50 km về phía Bắc) và huyện C (cách thành phố A 100km về phía tây).
Tỉnh này muốn đặt thêm một bến xe nữa ở vị trí H nằm trên trục đường đi từ thành phố A
đến huyện C sao cho khoảng cách từ H đến huyện B C là như nhau. Hỏi H phải cách
thành phố A bao xa?
Câu 25: Một chiếc cổng hình parabol có chiều cao 4m và chiều ngang 8m . Người ta muốn thiết
kế một cánh cổng bằng kính hình chữ nhật đặt ngay giữa cổng parabol đồng thời làm
hai cánh cửa phụ hai bên (tham khảo hình vẽ). Trang 3/4 - Mã đề 196
Nếu muốn chiều cao của phần cổng hình chữ nhật trong khoảng từ 1,75m đến 3m thì
chiều ngang (chiều rộng) của cánh cổng (đoạn CD ) phải bằng bao nhiêu mét?
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 196