Đề minh họa giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, mời bạn đọc đón xem

1
HỘI ĐÒNG MÔN TOÁN CẤP THPT
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I -N TOÁN LỚP 10 (Thời gian: 90 phút)
TT
(1)
Chương/
Chủ đ
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4
-
11)
Tng %
điểm
(12)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Mệnh đề - Tập hợp
(9 tiết)
1.1 Mệnh đề toán học. Mệnh đề phủ
định. Mệnh đề đảo. Mệnh đề tương
đương. Điều kiện cần và đủ (4 tiết)
5
1
1,0đ
20%
1.2 Tập hợp. Các phép toán trên tập
hợp (4 tiết)
3 2
1
1,0đ
20%
2
Bất phương trình và
hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn
(6 tiết)
2.1 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
ứng dụng (2 tiết)
1
1
1,0đ
1*
1,0đ
1**
1,0đ
40%
2.2 Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
và ứng dụng (3 tiết)
3 1
3
Hệ thức lượng trong
tam giác.
(6 tiết)
3.1 Giá trị lượng giác của một góc từ 0
0
đến 180
0
(2 tiết)
3 2 10%
3.2 Hệ thức lượng trong tam giác. Định
côsin. Định sin. Công thức tính diện
tích tam giác. Giải tam giác (3 tiết)
5
1*
1,0đ
1**
1,0đ
20%
Tổng
15 10 2 2 1 30
Tỉ lệ %
30% 40% 20% 10% 100%
T l chung
70% 30% 100%
2
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10
STT
Chương/chủ
đề
Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đnhận thức
Nhận bt Thông hiu Vận dng Vn dng cao
1 Tập hợp.
Mệnh đề
Mệnh đề toán
học. Mệnh đề
phủ định. Mệnh
đề đảo. Mệnh
đề tương
đương. Điều
kiện cần và đủ.
Nh
n bi
ế
t
:
Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề
tương đương; mệnh đề chứa hiệu , ;
điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
Thông hiểu:
Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề
tương đương; mệnh đ chứa hiệu , ;
điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề
toán h
c trong nh
ng trư
ng h
p đơn gi
n.
5TN 1TL
Tập hợp. Các
phép toán trên
tập hợp
Nh
n bi
ế
t
:
Nhận biết được các khái niệm bản về tập
hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng)
và biết sử dụng các kí hiệu , , .
Thông hiểu:
Thực hiện được phép toán trên các tập hợp
(hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần của
một tập con) biết dùng biểu đồ Ven để biểu
diễn chúng trong những trường hợp cụ thể.
Vn dng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phép toán trên tập hợp (ví dụ: nhng i toán liên
quan đ
ế
n đ
ế
m s
ph
n t
c
a h
p c
t
p h
p,...).
3TN 2TN 1TL
2 Bất phương
trình và hệ
bất phương
trình bậc
nhất hai ẩn
Bất phương
trình bậc nhất
hai ẩn và ứng
dụng.
Nh
n bi
ế
t
:
Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai n.
Thông hiểu:
Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương
trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
Vn dng:
Vận dụng được kiến thức về bất phương trình
bậc nhất hai ẩn vào giải quyết một số bài toán
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
Vn dng cao:
Vận dụng được kiến thức về bất phương trình
b
c nh
t hai
n v
à
o gi
i quy
ế
t m
t s
b
à
i to
á
n
1TN 1TL 1*TL 1**TL
3
th
c ti
n
(ph
ức hợp, không quen thuộc)
.
Hệ bất phương
trình bậc nhất
hai ẩn ứng
dụng.
Nh
n bi
ế
t
:
– Nhn biết được hệ bt phương trình bc nht hai n.
Thông hiểu:
Biu din được min nghiệm của hệ bất phương
trình bậc nhất hai n trên mt phng toạ độ.
Vn dng:
Vận dụng được kiến thức về hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn o giải quyết một số bài
toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ:
bài toán tìm cực trị của biểu thức F = ax + by
trên một miền đa giác,...).
Vn dng cao:
Vận dụng được kiến thức về hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết một số bài
to
á
n th
c ti
n
(ph
ức hợp, không quen thuộc)
.
3TN 1TN
3 Hệ thức
lượng trong
tam giác.
Giá trị lượng
giác của góc từ
0 đến 180 độ.
Nh
n bi
ế
t
:
Nhận biết được giá trị lượng giác của một c
từ  đến 18.
Thông hiểu:
– Tính được giá tr lưng gc (đúng hoc gn đúng)
của một góc t đến 18 bng máy tính cầm tay.
Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị
ng giác c
a các góc ph
nhau, bù nhau.
3TN 2TN
Hệ thức lượng
trong tam giác.
Định côsin.
Định sin.
Công thức tính
diện tích tam
giác. Giải tam
giác.
Thông hi
u:
– Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản
trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công
thức tính diện tích tam giác.
Vận dụng:
Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để
giải bài toán thực tế.
Vn dng cao:
Vn dng được cách gii tam giác vào việc gii
mt s bài toán có ni dung thc tin (phc hợp,
không quen thu
).
5TN 1*TL 1**TL
Tng
15TN 10TN, 2TL 2TL 1TL
T l%
30% 40% 20% 10%
T lchung
70% 30%
Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ MINH HỌA
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
S
diện tích tam giác
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
sin
2
S ab B=
. B.
1
sin
2
S ab A=
. C.
1
sin
2
S ac C=
. D.
1
sin
2
S bc A=
.
Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
.
A.
( )
1;1
. B.
( )
1; 1−−
. C.
( )
0;0
. D.
( )
1;1
.
Câu 3: Cho hai mệnh đề
P
: “T giác ABCD hình thoi.” ;
Q
: “T giác ABCD có bn cnh bng
nhau.” Hãy phát biểu mệnh đề
.PQ
A. T giác ABCD là hình thoi khi và ch khi có 4 cnh bng nhau.
B. Nếu t giác ABCD là hình thoi thì t giác ABCD có 4 cnh bng nhau.
C. T giác có 4 cnh bng nhau khi và ch khi là hình thoi.
D. Nếu t giác ABCD có 4 cnh bng nhau thì t giác ABCD là hình thoi.
Câu 4: Cho
0 180
oo

. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin

=
. B.
( )
cot 180 cot

=
.
C.
( )
tan 180 tan

=
. D.
( )
cos 180 cos

=
.
Câu 5: Ký hiệu nào sau đây là để chỉ “
5
không phải là số hữu tỉ”?
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ mấy?
B. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
C. Các bạn hãy đọc đi!
D. An học lớp mấy?
Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
2
| 2 3 1 0X x x x= + =
.
A.
3
1;
2
X

=


. B.
1
1;
2
X

=


. C.
0X =
. D.
1X =
.
Câu 8: Giá trị của
oo
cos60 sin30+
bằng bao nhiêu?
A.
3
3
. B.
3
2
. C. 1. D.
3
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng?
A.
2
sin .
R
A
a
=
B.
sin .
a
A
R
=
C.
2.
sin
a
R
A
=
D.
.
sin
a
R
A
=
Câu 10: Cho
2;3;5A =
. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập
A
?
Mã đề 101
Trang 2/3 - Mã đề 101
A.
. B.
1;3;5;6
. C.
1;5
. D.
2;3;5
.
Câu 11: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
1
10 4+y
x
. B.
2
37xy+
. C.
3
2 4 100+ + x x y
. D.
3 4 7xy+
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosb a c ac B= + +
. B.
2 2 2
2 cosb a c ac B= +
.
C.
2 2 2
2 cosb a c bc C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
.
Câu 13: Trong các câu dưới đây câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Bạn có chăm học không?
B. Huế là một thành phố của Việt Nam.
C. Số
11
là số chẵn.
D.
23x+
là một số nguyên dương.
Câu 14: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
39
2
31
+
−
xy
y
x
. B.
4
3 5 6
xy
xy
+
. C.
2
31
5 7 5
xy
xy
+
−
. D.
3
4
100
+
xy
xy
.
Câu 15: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “
5,x x x
” là:
A.
5,x x x
. B.
5,x x x
.
C.
5,x x x
. D.
5,x x x
.
Câu 16: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
3
,n n n =
. B.
2
,x x x
. C.
,2n n n
. D.
2
0,xx
.
Câu 17: Miền không bị gạch chéo là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A.
0
3 2 6
x
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
.
C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
y
xy
+
.
Câu 18: Giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
;F x y y x=−
với
( )
;xy
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
trình
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
là:
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 19: Cho hai tập hợp
2
(2 7 5)( 2) 0 , 4 3 1 8A x x x x B x x= + + = =
khi đó
Trang 3/3 - Mã đề 101
A.
1;2 .AB=
B.
5
; 1 .
2
AB

=


C.
2.AB=
D.
5
; 1;0;1;2 .
2
AB

=


Câu 20: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
33
33
xy
x
y
+
:
A. Miền tứ giác. B. Miền tam giác. C. Miền ngũ giác. D. Miền lục giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
32xy+
trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
60 , 10, 16
o
B a c= = =
. Tính cạnh b
diện tích
S
của tam giác
ABC
.
Câu 23 (1,0 điểm). Lớp 10A 25 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn Văn, 10 học sinh giỏi cả
môn Toán và Văn, 5 học sinh không giỏi môn nào trong cả hai môn nói trên. Hỏi lớp 10A bao nhiêu học
sinh?
Câu 24(1,0 điểm). Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát
0
30
0
55
(hình vẽ minh họa). Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 40m và bờ biền có phương nằm ngang. Hỏi
ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 25 (1,0 điểm). Một người ăn kiêng muốn trộn hai loại thức ăn
A
B
, để tạo ra một hỗn hợp chứa ít
nhất
50g
protein, ít nhất
130mg
canxi không quá
550 calo
. Giá trị dinh dưỡng của thức ăn loại
A
loại
B
được cho trong bảng sau:
Thức ăn
Protein (g/ly)
Canxi (mg/ly)
Calo (ly)
A
20
20
100
B
10
50
150
Biết rằng giá tiền một ly thức ăn loại A
120.000
đồng, một ly thức ăn loại B
50.000
đồng.
Hỏi người ăn kiêng phải sử dụng bao nhiêu ly thức ăn mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất?
------ HẾT ------
Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ MINH HỌA
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng?
A.
2.
sin
b
R
B
=
B.
.
sin
b
R
B
=
C.
2
sin .
R
B
b
=
D.
sin .
b
B
R
=
Câu 3: Trong các câu dưới đây câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Hãy trả lời câu hỏi này! B.
43x+=
.
C.
13
là một số nguyên tố. D. Paris là thủ đô nước Ý.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B. Đề thi môn Toán khó quá!
C. Bạn có đi học không? D. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
Câu 5: Giá trị của
sin 45 cos90

+
là:
A.
2
. B.
2
2
. C. 1. D.
22
.
Câu 6: Một nghiệm của hệ bất phương trình
2
28
xy
xy
−
+
là:
A.
(4;1)
. B.
(5; 1)
. C.
(2; 3)
. D.
( 1;5)
.
Câu 7: Cho
0 180
oo

. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin

=
. B.
( )
cot 180 cot

=
.
C.
( )
cos 180 cos

=
. D.
( )
tan 180 tan

=
.
Câu 8: Cho hai mệnh đề
P
: “T giác ABCD bn cnh bng nhau.”;
Q
: “T giác ABCD là hình
thoi.” Hãy phát biu mệnh đề
.PQ
A. Nếu t giác ABCD có 4 cnh bng nhau thì t giác ABCD là hình thoi.
B. T giác ABCD là hình thoi khi và ch khi có 4 cnh bng nhau.
C. T giác có 4 cnh bng nhau khi và ch khi là hình thoi.
D. Nếu t giác ABCD là hình thoi thì t giác ABCD có 4 cnh bng nhau.
Câu 9: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp
2
| 2 5 3 0X x x x= + =
.
A.
3
1;
2
X

=


. B.
0X =
. C.
1X =
. D.
3
2
X

=


.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
S
là diện tích tam giác
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
sin
2
S ab C=
. B.
1
sin
2
S ab B=
. C.
1
sin
2
S ab A=
. D.
1
sin
2
S ac C=
.
Câu 11: Cho
2;3;5A =
. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập
A
?
A.
2;5
. B.
0;2;5
. C.
. D.
1;3;5;6
.
Câu 12: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
Mã đề 102
Trang 2/3 - Mã đề 102
A.
2
37xy+
. B.
2 4 100xy+
. C.
2
47xy+
. D.
1
4y
x
−
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosb a c ac A= +
. B.
2 2 2
2 cosc a b ab C= + +
.
C.
2 2 2
2 cosc a b ab C= +
. D.
2 2 2
2 cosa b c bc C= +
.
Câu 14: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
4
100
xy
xy
+
. B.
2
4
3 5 6
+
xy
xy
. C.
39
2
31
+
−
xy
y
x
. D.
2
2
31
5 7 5
xy
xy
+
−
.
Câu 15: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
3x x x ,
. B.
2
,x x x =
. C.
2
,0xx
. D.
2
,x x x
.
Câu 16: Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là miền nghim ca h bất phương trình nào
trong bn h bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
−
+
y
xy
xy
. B.
0
4 5 10
5 4 10
−
+
x
xy
xy
.
C.
0
5 4 10
4 5 10
−
+
x
xy
xy
. D.
0
5 4 10
4 5 10
−
+
x
xy
xy
.
Câu 17: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
2
33
33
xy
x
y
+
:
A. Miền tứ giác. B. Miền tam giác. C. Miền ngũ giác. D. Miền lục giác.
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
;F x y y x=−
với
( )
;xy
thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
là:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 19: Mệnh đề phủ định của mệnh đề“
,1x x x +
” là:
A.
,1x x x +
. B.
,1x x x +
. C.
,1x x x +
. D.
,1x x x +
.
Câu 20: Cho hai tập hợp
2
(2 7 5)( 2) 0 , 3 2 1 8A x x x x B x x= + = = +
khi đó
A.
5
1; .
2
AB

=


B.
5
1;0;1;2; .
2
AB

=


C.
1;2 .AB=
D.
0;1;2 .AB=
Trang 3/3 - Mã đề 102
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
23xy−
trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
60 , 5, 8
o
C a b= = =
. Tính cạnh c
diện tích
S
của tam giác
ABC
.
Câu 23 (1,0 điểm). Lớp 10A có 15 học sinh giỏi môn Toán, 30 học sinh giỏi môn Văn, 7 học sinh giỏi cả môn
Toán và Văn, 4 học sinh không giỏi môn nào trong cả hai môn nói trên. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
Câu 24 (1,0 điểm). Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát
0
30
0
50
. Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B 50m. Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)?
Câu 25 (1,0 điểm). ba nhóm máy A, B,C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I II. Để sản xuất một
đơn vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và
số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
Nhóm
Số máy trong mỗi
nhóm
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn
vị sản phẩm
Loại I
Loại II
A
10
2
2
B
4
0
2
C
12
2
4
Một đơn vị sản phẩm I lãi ba nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi năm nghìn đồng. Tìm số sản phẩm
mỗi loại để sản xuất đạt lãi cao nhất?
------ HẾT ------
50
m
50
0
30
0
Ngọn hải đăng
A
B
| 1/9

Preview text:

HỘI ĐÒNG MÔN TOÁN CẤP THPT
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10 (Thời gian: 90 phút) Mức độ đánh giá TT (4-11) Tổng % Chương/ Chủ đề (2)
Nội dung/đơn vị kiến thức (3) điểm (1) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Mệnh đề - Tập hợp
1.1 Mệnh đề toán học. Mệnh đề phủ (9 tiết) 1
định. Mệnh đề đảo. Mệnh đề tương 5 20% 1,0đ
đương. Điều kiện cần và đủ (4 tiết)
1.2 Tập hợp. Các phép toán trên tập 1 3 2 20% hợp (4 tiết) 1,0đ 2
Bất phương trình và 2.1 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ bất phương trình 1 ứng dụng (2 tiết) 1 1* 1** bậc nhất hai ẩn 40% 1,0đ 1,0đ 1,0đ (6 tiết)
2.2 Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 3 1 và ứng dụng (3 tiết) 3
Hệ thức lượng trong 3.1 Giá trị lượng giác của một góc từ 00 tam giác. 3 2 10% đến 1800(2 tiết) (6 tiết)
3.2 Hệ thức lượng trong tam giác. Định
lí côsin. Định lí sin. Công thức tính diện 1* 1** 5 20%
tích tam giác. Giải tam giác (3 tiết) 1,0đ 1,0đ Tổng 15 10 2 2 1 30 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 10 Chương/chủ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Tập hợp. Mệnh đề toán Nhận biết : Mệnh đề học. Mệnh đề
– Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao
phủ định. Mệnh gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề đề đảo. Mệnh
tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu , ; đề tương
điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ. đương. Điều Thông hiểu: 5TN 1TL
kiện cần và đủ. – Thiết lập được các mệnh đề toán học, bao
gồm: mệnh đề phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề
tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu , ;
điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
– Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề
toán học trong những trường hợp đơn giản.
Tập hợp. Các Nhận biết :
phép toán trên – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập tập hợp
hợp (tập con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng)
và biết sử dụng các kí hiệu , , . Thông hiểu:
– Thực hiện được phép toán trên các tập hợp
(hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của 3TN 2TN 1TL
một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu
diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phép toán trên tập hợp (ví dụ: những bài toán liên
quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,...). 2 Bất phương Bất phương Nhận biết : trình và hệ trình bậc nhất
– Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
bất phương hai ẩn và ứng Thông hiểu:
– Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình bậc dụng.
trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. nhất hai ẩn Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về bất phương trình 1TN 1TL 1*TL 1**TL
bậc nhất hai ẩn vào giải quyết một số bài toán
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về bất phương trình
bậc nhất hai ẩn vào giải quyết một số bài toán 2
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).
Hệ bất phương Nhận biết :
trình bậc nhất – Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
hai ẩn và ứng Thông hiểu:
– Biểu diễn được miền nghiệm của hệ bất phương dụng.
trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết một số bài 3TN 1TN
toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ:
bài toán tìm cực trị của biểu thức F = ax + by
trên một miền đa giác,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết một số bài
toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 3 Hệ thức
Giá trị lượng Nhận biết :
lượng trong giác của góc từ – Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc tam giác. 0 đến 180 độ. từ  đến 18. Thông hiểu:
– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) 3TN 2TN
của một góc từ  đến 18 bằng máy tính cầm tay.
– Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị
lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau.
Hệ thức lượng Thông hiểu:
trong tam giác. – Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản
Định lí côsin. trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công
thức tính diện tích tam giác.
Định lí sin. Vận dụng:
Công thức tính – Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để 5TN 1*TL 1**TL
diện tích tam giải bài toán thực tế.
giác. Giải tam Vận dụng cao:
– Vận dụng được cách giải tam giác vào việc giải giác.
một số bài toán có nội dung thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Tổng 15TN 10TN, 2TL 2TL 1TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 3
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) ĐỀ MINH HỌA
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi S là diện tích tam giác
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 1 1 A. S = ab sin B . B. S = ab sin A . C. S = ac sin C . D. S = bc sin A . 2 2 2 2
x + y − 2  0
Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  .
2x − 3y + 2  0 A. ( 1 − ; ) 1 . B. ( 1 − ;− ) 1 . C. (0;0) . D. (1; ) 1 .
Câu 3: Cho hai mệnh đề P : “Tứ giác ABCD là hình thoi.” ; Q : “Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng
nhau.” Hãy phát biểu mệnh đề P  . Q
A. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi có 4 cạnh bằng nhau.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau.
C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau khi và chỉ khi là hình thoi.
D. Nếu tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình thoi.
Câu 4: Cho 0o   180o
. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180 − ) = sin .
B. cot (180 − ) = cot .
C. tan (180 − ) = tan .
D. cos(180 − ) = cos .
Câu 5: Ký hiệu nào sau đây là để chỉ “ 5 không phải là số hữu tỉ”? A. 5  . B. 5  . C. 5  . D. 5  .
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ mấy?
B. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
C. Các bạn hãy đọc đi!
D. An học lớp mấy?
Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X =  2 x
| 2x − 3x +1 =  0 .  3  1  A. X = 1  ; . B. X = 1  ; . C. X =   0 . D. X =   1 .  2  2
Câu 8: Giá trị của o o
cos 60 + sin 30 bằng bao nhiêu? 3 3 A. . B. . C. 1. D. 3 . 3 2
Câu 9: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng? 2R a a a A. sin A = . B. sin A = . C. = 2R. D. = R. a R sin A sin A
Câu 10: Cho A = 2;3; 
5 . Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? Trang 1/3 - Mã đề 101 A.    . B. 1;3;5;  6 . C. 1;  5 . D. 2;3;  5 .
Câu 11: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 1 A. +10y  4 . B. 2 x + 3y  7 . C. 3
x + 2x + 4y  100 .
D. 3x + 4 y  7 . x
Câu 12: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c + 2ac cos B . B. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos B . C. 2 2 2
b = a + c − 2bc cos C . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos C .
Câu 13: Trong các câu dưới đây câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Bạn có chăm học không?
B. Huế là một thành phố của Việt Nam.
C. Số 11 là số chẵn.
D. 2x + 3 là một số nguyên dương.
Câu 14: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3  x + y  9   x + y  4  3 − x + y  1 −  3  x + y  4 A.  2 . B.  . C. . D.  . −  3y  1   3
x − 5y  6 − 2  − 
−x y 100  5x 7 y 5 x
Câu 15: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x
  , x x − 5” là: A. x
  , x x − 5 ”. B. x
  , x x − 5”. C. x
  , x x − 5 ”. D. x
  , x x − 5 ” .
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 3 n
  ,n = n . B. 2 x
  , x x . C. n
  ,n  2n . D. 2 x   , x  0 .
Câu 17: Miền không bị gạch chéo là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây? x  0 y  0 A.  . B.  . 3  x + 2y  6 − 3  x + 2y  6 − x  0 y  0 C.  . D.  . 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6
Câu 18: Giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ;
x y) = y x với ( ;
x y) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
y − 2x  2 
trình 2y x  4 là: x + y  5  A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 19: Cho hai tập hợp A =  2 x
(2x + 7x + 5)(x − 2) =  0 , B = x  4 −  3x −1  8 khi đó Trang 2/3 - Mã đề 101  5 
A. A B = 1;  2 .
B. A B = − ; 1 − .  2   5 
C. A B =   2 .
D. A B = − ;−1;0;1; 2.  2  x + y  2 
Câu 20: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  3
−  x  3 là:  3 −  y  3  A. Miền tứ giác. B. Miền tam giác. C. Miền ngũ giác. D. Miền lục giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21
(1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x + y  2
− trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có = 60o B
, a = 10, c = 16 . Tính cạnh b và diện tích S của tam giác ABC .
Câu 23 (1,0 điểm). Lớp 10A có 25 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn Văn, 10 học sinh giỏi cả
môn Toán và Văn, 5 học sinh không giỏi môn nào trong cả hai môn nói trên. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
Câu 24(1,0 điểm). Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 0 30 và 0
55 (hình vẽ minh họa). Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 40m và bờ biền có phương nằm ngang. Hỏi
ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 25 (1,0 điểm). Một người ăn kiêng muốn trộn hai loại thức ăn A B , để tạo ra một hỗn hợp chứa ít
nhất 50g protein, ít nhất 130mg canxi và không quá 550 calo . Giá trị dinh dưỡng của thức ăn loại A
loại B được cho trong bảng sau: Thức ăn Protein (g/ly) Canxi (mg/ly) Calo (ly) A 20 20 100 B 10 50 150
Biết rằng giá tiền một ly thức ăn loại A là 120.000 đồng, một ly thức ăn loại B là 50.000 đồng.
Hỏi người ăn kiêng phải sử dụng bao nhiêu ly thức ăn mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất?
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) ĐỀ MINH HỌA
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:
Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3  . B. 3  . C. 3 . D. 3  .
Câu 2: Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng? b b 2R b A. = 2R. B. = R. C. sin B = . D. sin B = . sin B sin B b R
Câu 3: Trong các câu dưới đây câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Hãy trả lời câu hỏi này! B. 4 + x = 3 .
C. 13 là một số nguyên tố.
D. Paris là thủ đô nước Ý.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Đề thi môn Toán khó quá!
C. Bạn có đi học không?
D. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
Câu 5: Giá trị của sin 45 cos 90 + là: 2 A. 2 . B. . C. 1. D. 2 2 . 2
x y  2
Câu 6: Một nghiệm của hệ bất phương trình  là: 2x + y  8 A. (4;1) . B. (5; −1) . C. (2; −3) . D. (−1;5) .
Câu 7: Cho 0o   180o
. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180 − ) = −sin .
B. cot (180 − ) = cot .
C. cos(180 − ) = −cos .
D. tan (180 − ) = tan .
Câu 8: Cho hai mệnh đề P : “Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau.”; Q : “Tứ giác ABCD là hình
thoi.” Hãy phát biểu mệnh đề P  . Q
A. Nếu tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi có 4 cạnh bằng nhau.
C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau khi và chỉ khi là hình thoi.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau.
Câu 9: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X =  2 x
| 2x − 5x + 3 =  0 .  3 3 A. X = 1  ; . B. X =   0 . C. X =   1 .
D. X =   .  2 2
Câu 10: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi S là diện tích tam giác
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 1 1 A. S = ab sin C . B. S = ab sin B . C. S = ab sin A . D. S = ac sin C . 2 2 2 2
Câu 11: Cho A = 2;3; 
5 . Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. 2;  5 . B. 0;2;  5 . C.    . D. 1;3;5;  6 .
Câu 12: Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? Trang 1/3 - Mã đề 102 1 A. 2 x + 3y  7 .
B. 2x + 4 y  100 . C. 2 x + 4y  7 . D. y  4 . x
Câu 13: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b = a + c − 2ac cos A . B. 2 2 2
c = a + b + 2ab cos C . C. 2 2 2
c = a + b − 2ab cos C . D. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos C .
Câu 14: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  x + y   3 9 x + y  4 2  x + y  4  2  3 − x + y  1 − A.  . B.  . C.  2 . D.  .
−x y 100  3
x − 5y  6 − − 3y  1  2  −   5x 7 y 5 x
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. x
  , x  3x . B. 2 x
  , x = x . C. 2 x   , x  0 . D. 2 x
  , x x .
Câu 16: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0   A. 5
x − 4y 10 .
B. 4x − 5y  10 .   5x + 4 y  10  5x + 4 y  10  x  0 x  0   C. 5
x − 4y 10 . D. 5
x − 4y 10 .   4x + 5y  10  4x + 5y  10  x + y  2 
Câu 17: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  3 −  x  3 là:  3 −  y  3  A. Miền tứ giác. B. Miền tam giác. C. Miền ngũ giác. D. Miền lục giác.
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ( ;
x y) = y x với ( ;
x y) thuộc miền nghiệm của hệ bất
y − 2x  2 
phương trình 2y x  4 là: x + y  5  A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 19: Mệnh đề phủ định của mệnh đề“ x
  , x x +1” là: A. x
  , x x +1”. B. x
  , x x +1”. C. x
  , x x +1”. D. x
  , x x +1”.
Câu 20: Cho hai tập hợp A =  2 x
(2x − 7x + 5)(x − 2) =  0 , B = x  3 −  2x +1  8 khi đó  5  5 
A. A B = 1  ; .
B. A B =  1
− ;0;1;2; . C. AB =1;  2 .
D. AB = 0;1;  2 .  2  2  Trang 2/3 - Mã đề 102
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21
(1,0 điểm). Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x y  3 trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có = 60o C
, a = 5, b = 8 . Tính cạnh c và diện tích S của tam giác ABC .
Câu 23 (1,0 điểm). Lớp 10A có 15 học sinh giỏi môn Toán, 30 học sinh giỏi môn Văn, 7 học sinh giỏi cả môn
Toán và Văn, 4 học sinh không giỏi môn nào trong cả hai môn nói trên. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
Câu 24 (1,0 điểm). Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc
nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 0 30 và 0
50 . Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 50m. Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị)? Ngọn hải đăng 500 300 50m A B
Câu 25 (1,0 điểm). Có ba nhóm máy A, B,C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một
đơn vị sản phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và
số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn Số máy trong mỗi Nhóm vị sản phẩm nhóm Loại I Loại II A 10 2 2 B 4 0 2 C 12 2 4
Một đơn vị sản phẩm I lãi ba nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi năm nghìn đồng. Tìm số sản phẩm
mỗi loại để sản xuất đạt lãi cao nhất?
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 102
Document Outline

  • 1__MT__DT_GK1_Toan_10_78623
  • DE_MINH_HOA_1_56f27
  • DE_MINH_HOA_2_f3c76