Đề minh họa giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề minh họa kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị; đề thi cấu trúc 70% trắc nghiệm (35 câu) kết hợp 30% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút.Mời bạn đọc đón xem.

Trang
1
/
6
- đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ MINH HỌA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 Phút;
(Đề 6 trang)
đề 101
A - PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho hàm số bậc ba
3 2
( )
f x ax bx cx d
đồ th như hình vẽ bên:
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
( )
f x
không cực trị hệ số
0.
a
B.
( )
f x
hai cực trị hệ số
a
C.
( )
f x
hai cực trị hệ s
0.
a
D.
( )
f x
không cực trị hệ số
0.
a
Câu 2.
Thể tích khối chóp có chiều cao
2
h a
diện tích đáy
2
6
B a
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
6
a
. C.
3
12
a
. D.
3
36
a
.
Câu 3.
Hàm số
( )
y f x
đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của m số đã cho là:
A.
0.
x
B.
1.
x
C.
3.
y
D.
2.
x
Câu 4.
Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên
[ 2;0]
đồ th như hình vẽ.
Trang
2
/
6
- đề 101
Giá trị lớn nhất của m số trên đoạn
[ 2;0]
A.
2.
B.
0.
C.
4.
D.
2.
Câu 5.
Thể tích của khối lăng trụ chiều cao bằng 3 diện tích đáy bằng
4
A.
36
. B.
4
. C.
12
. D.
7
.
Câu 6.
Cho hàm số
( )
y f x
hàm s bậc ba, đồ thị như hình vẽ n.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(1;2).
B.
( 2;2).
C.
( 1;1).
D.
(1; ).

Câu 7.
Hàm số
( )
y f x
bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của m số
A.
2.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 8.
Cho hàm số
( )
y f x
bảng biến thiên như bên. Hàm số
( )
f x
đồng biến trên khoảng
Trang
3
/
6
- đề 101
A.
0; .
B.
;0 .
C.

; .
D.
1; .
Câu 9.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
4 2
3 .
y x x
B.
2
2 1.
y x
C.
3 1.
y x
D.
1
.
3
x
y
x
Câu 10.
Đường thẳng
2
y
tiệm cận ngang của đ thị hàm số
A.
3
.
1
x
y
x
B.
3
.
2
x
y
x
C.
2 1
.
2
x
y
x
D.
3
.
3 2
x
y
x
Câu 11.
Đường thẳng
2
x
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
3
.
1
x
y
x
B.
3
.
2 1
x
y
x
C.
2 1
.
1
x
y
x
D.
3
.
2
x
y
x
Câu 12.
Thể tích
V
của khối chóp chiều cao
h
diện tích đáy bằng
B
A.
3
V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
1
6
V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 13.
Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
y f x
trên
[ 2;4].
A.
6.
B.
4.
C.
4.
D.
7.
Câu 14.
Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) bao nhiêu mặt?
A. 8. B. 6. C. 9. D. 4.
Câu 15.
Cho hàm số
( )
y f x
bảng xét dấu của
'( )
f x
như sau:
Số điểm cực trị ca hàm số đã cho
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 16.
Hàm số
( )
y f x
bảng biến thiên như sau
Trang
4
/
6
- đề 101
Điểm cực đại của m số đã cho là:
A.
1.
x
B.
y
C.
3.
x
D.
4.
x
Câu 17.
Thể tích của khối lập phương độ i cạnh bằng
2
a
A.
3
3
a
. B.
3
8
a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
a
.
Câu 18.
Trong c hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A.
Hình 2.
B.
Hình 3.
C.
Hình 1.
D.
Hình 4.
Câu 19.
Đồ thị hàm s nào sau đây đường tiệm cận đứng?
A.
2 1.
y x
B.
3
3 1.
y x x
C.
3
.
1
x
y
x
D.
2 4
4 .
y x x
Câu 20.
Trong đồ khảo sát vẽ đồ thị hàm số, bước nào bước đầu tiên?
A.
Tính đạo hàm.
B.
Tìm tập c định.
C.
Tìm tiệm cận.
D.
Tìm cực trị.
Câu 21.
Cho hàm số
( )
y f x
bảng biến thiên n sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên
\ 7 .
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ; 2).
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( 2; ).

D.
Hàm số nghịch biến trên
( ; 7) ( 7; ).
Câu 22.
Cho khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
3 , 4
AB a AC a
chiều cao bằng
2
a
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho
A.
3
8
a
. B.
3
6
a
. C.
3
12
a
. D.
3
4
a
.
Trang
5
/
6
- đề 101
Câu 23.
Trên
5;0 ,
giá trị lớn nhất của m số
3
2
2 3 - 4
3
x
y x x
bằng
A.
4.
B.
32
.
3
C.
16
.
3
D.
0.
Câu 24.
Đường cong hình vẽ bên đồ thị của hàm số o dưới đây?
A.
3 2
3 .
y x x
B.
3
3 .
y x x
C.
3
3 .
y x x
D.
3 2
3 1.
y x x
Câu 25.
Hàm số
3 2
3 3 1
y x x x
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3.
B.
2
C.
1.
D.
0.
Câu 26.
Cho hàm số
( )
y f x
bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm s đã cho
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 27.
Tổng số đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm s
2
2
2
x
y
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28.
Cho hàm số
( )
y f x
đạo m
2
'( ) ( 1) (2 ), .
f x x x x x
Số điểm cực trị của
hàm số đã cho
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 29.
Thể tích khối chóp có đáy hình vuông cạnh
a
chiều cao bằng
2
a
A.
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 30.
Hình hộp chữ nhật ba kích thước đôi một khác nhau bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A.
6
. B.
9
. C.
4
. D.
3
.
Câu 31.
Hàm số
3 2
2
y x x x
nghịch biến trên khoảng
Trang
6
/
6
- đề 101
A.
1
;1 .
3
B.
0;1 .
C.
1; .
D.
1
; .
3

Câu 32. Khi khảo sát vẽ đồ thị hàm s
ax b
y
cx d
. Đến bước nào ta kết luận tiệm cận ngang?
A.
Tìm tập xác định của hàm số.
B. Lập bảng biến thiên.
C.
Tìm cực trị của hàm số.
D.
Tính giới hạn tại cực giới hạn cực của m số.
Câu 33.
Mặt phẳng
'
A BC
chia khối lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A.
Một khối chóp tam giác một khối chóp ngũ giác
.
B.
Một khối chóp tam giác một khối chóp tứ giác
.
C.
Hai khối chóp tứ giác
.
D.
Hai khối chóp tam giác
.
Câu 34.
Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
3 2
3 9 3
y x x x
trên đoạn
0;2
.
A.
2.
M
B.
5.
M
C.
5.
M
D.
2.
M
Câu 35.
Cho bảng biến thiên của hàm số
y f x
(Hình 1). Hãy xác định hàm số đó.
A.
3 2
3 10 .
y x x x
B.
3
3 2.
y x x
C.
3 2
3 4.
y x x
D.
3 2
3 4.
y x x
B PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(VD)Tìm điểm cực trị của hàm số
2sin cos 2
y x x
Câu 2(VD)Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
;
2
BC a
;
30
ABC
. Biết cạnh bên của lăng trụ bằng
2 3
a
. Thể tích khối lăng trụ.
Câu 3(VDC) Cho hàm số
3
2
2
x
3 3
x
y m x m
đồ thị
( )
m
C
. Tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để
( )
m
C
cắt trục
Ox
tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
thỏa mãn
2 2 2
1 2 3
15.
x x x
Câu 4 (VDC)Tìm tất cả c giá trị thực của tham số
a
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
3
5
y x x a
trên đoạn
0;3
bằng
16
.
------ HẾT ------
+
+ 0 - 0 +
4
0
Hình 1
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ MINH HOẠ GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm i: 90 Phút
(Không k thời gian giao đề)
(Đề 6 trang)
Họ tên……………………………………………S báo danh:……………
đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số
f x
bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
1;2 .
B.
1; .

C.
; 1 .

D.
2; .

Câu 2: Cho hàm số bậc bốn
y f x
đồ thị đường cong
trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây ?
A.
; 1 .

B.
1; .

C.
1; .

D.
;1 .

Câu 3: Cho hàm số
y f x
đạo hàm đồng biến trên
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0, .
f x x
B.
0, .
f x x
C.
0, .
f x x
D.
0, .
f x x
Câu 4: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của m số đã cho
A.
1.
x
B.
3.
x
C.
1.
x
D.
2.
x
Câu 5: Hàm số
1
1
x
y
x
bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 6: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị là đường cong trong
hình n. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng bao nhiêu ?
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 7: Cho hàm số
y f x
bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
2
Hàm số
y f x
bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 8: Cho hàm số
y f x
đồ thị đường cong trong hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2;1
bằng bao nhiêu ?
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 9: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2;3
bằng bao nhiêu ?
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồ thị như đường cong trong hình bên ?
A.
3
1.
y x x
B.
3
1.
y x x
C.
4 2
1.
y x x
D.
4 2
1.
y x x
Câu 11: Hàm số nào dưới đây đồ thị như đường cong trong hình bên ?
A.
4 2
3 1.
y x x
B.
4 2
3 1.
y x x
C.
3 2
1.
y x x
D.
3 2
1.
y x x
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
A.
1.
x
B.
2.
x
C.
2.
x
D.
3.
x
Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3 2
1
x
y
x
A.
3.
y
B.
2.
y
C.
1.
y
D.
3.
y
Câu 14: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Đồ thị của hàm số đã cho bao nhiêu tiệm cận ?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Câu 15: Hình lăng trụ tam giác bao nhiêu mặt ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
3
Câu 16: Hình nào dưới đây không phải hình đa diện ?
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 17: Thể tích của khối chóp diện ch đáy bằng B chiều cao h được tính bởi công thức
nào dưới đây ?
A.
1
.
3
V Bh
B.
.
V Bh
C.
1
.
6
V Bh
D.
2
.
3
V Bh
Câu 18: Một khối lăng trụ chiều cao bằng
2cm,
diện tích đáy bằng
2
30cm .
Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu ?
A.
3
60cm .
B.
3
20cm .
C.
3
180cm .
D.
3
10cm .
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
,
B
, ,
AB a BC b
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
SA c
(tham
khảo nh vẽ). Thể tích của khối chóp
.
S ABC
bằng bao nhiêu ?
A.
6
abc
B.
3
abc
C.
.
abc
D.
2
abc
Câu 20: Cho hình chóp
.
S ABCD
(tham khảo hình vẽ). Gọi
1 2 3
, ,
V V V
lần lượt thể tích của các khối chóp
. , . , . .
S ABCD S ABC S ACD
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3 1 2
.
V V V
B.
3 2 1
.
V V V
C.
3 1 2
.
V V V
D.
3 1
.
V V
Câu 21: Cho hàm số
f x
1 2 , .
f x x x x x
Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây ?
A.
; 2 .

B.
2;0 .
C.
2;1 .
D.
1; .

Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
3
.
y x
B.
3
.
y x x
C.
4
1.
y x
D.
4
1.
y x
Câu 23: Cho hàm số
f x
3
1 2 , .
f x x x x x
Hàm s đã cho bao nhiêu
điểm cực đại ?
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 24: Cho hàm số
f x
liên tục trên
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
4
Hàm số đã cho bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
6 8
f x x x
trên đoạn
1;20
bằng bao nhiêu ?
A.
1.
B.
3.
C.
8.
D.
17.
Câu 26: Cho hàm số
f x
bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
3;4
A.
4 .
f
B.
3 .
f
C.
2 .
f
D.
1 .
f
Câu 27: Cho hàm số bậc bốn
y f x
đồ thị là đường cong
trong hình bên. Phương trình
2 1
f x
bao nhiêu nghiệm ?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 28: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
3 0
f x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 29: Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
f x m
đúng 2 nghiệm thực
phân biệt
A.
4;2 .
B.
4;2 .
C.
; 4 .

D.
2; .

Câu 30: Cho hàm số
y f x
đồ thị
C
lim 0
x
f x

,
0
lim
x
f x
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A.
C
cả tiệm cận đứng tiệm cận ngang. B.
C
không tiệm cận đứng.
C.
C
tiệm cận đứng không tiệm cận ngang. D.
C
không tiệm cận ngang.
Câu 31: Đồ thị hàm s
2
2
1
x
y
x
bao nhiêu đường tiệm ngang ?
5
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32: Khối tứ diện đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 6. B. 4. C. 12. D. 8.
Câu 33: Cho khối hộp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
(tham khảo hình vẽ).
Hỏi mặt phẳng
( ' ' )
AB C D
chia khối hộp đã cho thành bao nhiêu
khối lăng trụ ?
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 4.
Câu 34: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông
cân tại
, ,
A AB a
mặt bên
SBC
tam giác vuông cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể
tích của khối chóp
.
S ABC
bằng bao nhiêu ?
A.
3
2
12
a
B.
3
6
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
3
a
Câu 35: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
đáy tam giác đều
cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
A B C
trung điểm H của
;
A B
cạnh bên
AA
hợp với đáy
một góc
o
60
(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối lăng trụ
.
ABC A B C
bằng bao nhiêu ?
A.
3
3
8
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3 3
8
a
D.
3
3
8
a
PHẦN T LUẬN
Câu 1: Cho hàm số
y f x
bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Tìm c khoảng đồng biến của hàm số
3 .
g x f x
Câu 2: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
,
B
,
AB BC a
2 .
AD a
Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
,
ABCD
góc giữa đường
thẳng
SC
mặt phẳng
ABCD
bằng
o
45 .
Tính theo
a
thể tích của khối chóp
. .
S ABCD
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của m số
3 2
3
y x x m
5
điểm cực trị.
Câu 4: Xét các s thực dương
,
a b
thỏa mãn
2.
a b
Tìm giá tr lớn nhất của biểu thức
2
.
P a b
-------------HẾT ----------
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA I
Môn: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút
T
T
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao S CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
1. Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát
vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến
của hàm số
3 3 2 4
1 8
1 12
25 3 68 70
1.2. Cực trị của hàm số 4 4 2 4
1.3. Giá trị lớn nhất giá trị
nh
nh
t
c
a
h
à
m
s
2 2 2 4
1 12
1.4. Bảng biến thiên đồ thị
c
a
h
à
m
s
2 2 3 6
1.5.
Đườ
ng
ti
m
c
n
3
3
2
4
2
2. Khối đa diện 2.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi khối đa
di
n
đề
u
2 3 2 4
10 1 22 30
2.2. Thể tích khối đa diện
4 3 2 4 1 8
Tổng
20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90
Tỉ lệ (%)
40 30 20 10 100
Tỉ l chung (%)
70 30
BẢNG ĐẶC TẢ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA I
Môn: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
NB TH VD VDC
1 Ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát
vẽ đồ thị
của hàm số
1.1. Sự đồng biến,
nghịch biến của hàm số
* Nhận biết:
- Biết tính đơn điệu của hàm số.
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến
của một hàm số và dấu đạo m cấp một của nó.
* Thông hiểu:
- Hiểu tính đơn điệu của hàm số; mối liên hệ giữa
tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số dấu
đạo hàm cấp một của nó.
- c định được tính đơn điệu của một hàm s trong
một số tình huống c thể, đơn giản.
* Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số.
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong
giải toán.
* Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong
giải toán.
- Giải được một số i toán liên quan đến nh đơn
đ
i
u.
3 2 1 1 7
*
1.2. Cực tr của m số * Nhận biết:
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu,
điểm cực trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực tr của hàm
số.
* Thông hiểu:
- Xác định được các điều kiện đủ để có điểm cực trị
của hàm số. - c định được điểm cực trị cực trị
c
a
h
à
m
s
trong
m
t
s
t
ì
nh
hu
ng
c
th
,
đơ
n
4 2 8
*
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
NB TH VD VDC
giản.
* Vận dụng:
- m được điểm cực trị cực trị m số không
phức tạp.
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại
điểm x
o
,
* Vận dụng cao:
- Tìm được điểm cực trị cực trị hàm số.
- Xác định được điều kiện để hàm số cực trị.
-
Gi
i
đượ
c
m
t
s
b
à
i
to
á
n
li
ê
n
quan
đế
n
c
c
tr
.
1.3. Giá trị lớn nhất và
giá trị nh nhất của hàm
số
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm giá tr lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên một tập hợp.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của m
số trên một đoạn, một khoảng trong các tình huống
đơn giản.
* Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của m
số trên một tập cho trước.
- ng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số vào giải một s i toán thực tế đơn giản.
* Vận dụng cao:
- ng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số vào giải quyết một số i toán liên quan: tìm điều
kiện để phương trình, bất phương trình nghiệm,
m
t
s
t
ì
nh
hu
ng
th
c
t
ế
2 2 1 7
**
1.4. Bảng biến thiên
đồ thị của hàm số
* Nhận biết:
- Biết c bước khảo sát vẽ đồ thị hàm số (tìm
t
p
x
á
c
đị
nh,
x
é
t
chi
u
bi
ế
n
thi
ê
n,
t
ì
m
c
c
tr
,
t
ì
m
2 3 6
*
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
NB TH VD VDC
tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị.
- Nhớ được dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
* Thông hiểu:
- Hiểu cách khảo sát vẽ đồ thị của các m số bậc
ba, bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số
bậc ba, bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Hiểu các thông số, hiệu trong bảng biến thiên.
* Vận dụng:
- Ứng dụng được bảng biến thiên, đồ thị của m s
vào các bài toán liên quan: Sử dụng đồ thị/bảng biến
thiên của hàm số để biện luận số nghiệm của một
phương trình; Viết phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm s tại một điểm thuộc đồ thị hàm số.
* Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết kiến thức v bảng biến thiên, đồ
thị của hàm số với các đơn vị kiến thức khác vào
gi
i
quy
ế
t
m
t
s
b
à
i
to
á
n
li
ê
n
quan.
1.5. Đường tiệm cận * Nhận biết:
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
* Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang
c
a
đồ
th
h
à
m
s
.
3 2 4
2 Khối
đa diện
2.1. Khái niệm về khối
đa diện. Khối đa diện lồi
khối đa diện đều
* Nhận biết:
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp
cụt, khối đa diện.
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
-
Bi
ế
t
3
lo
i
kh
i
đ
a
di
n
đề
u
:
t
di
n
đề
u,
l
p
2 2 4
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
NB TH VD VDC
phương, bát diện đều.
* Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp
cụt, khối đa diện.
- Hiểu khái niệm khối đa diện đều.
- Hiểu 3 loại khối đa diện đều : tứ diện đều, lập
ph
ươ
ng,
b
á
t
di
n
đề
u.
2.2. Thể tích khối đa
diện
* Nhận biết:
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ
khối chóp.
* Thông hiểu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ khối chóp
khi cho chiều cao diện tích đáy.
* Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ khối chóp
khi xác định được chiều cao diện tích đáy.
4 2 1 7
Tổng 20 15 2 2 39
| 1/16

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ MINH HỌA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 6 trang) Mã đề 101 A - PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hàm số bậc ba 3 2
f (x)  ax  bx  cx  d và có đồ thị như hình vẽ bên:
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. f (x) không có cực trị và có hệ số a  0.
B. f (x)có hai cực trị và có hệ số a  0.
C. f (x)có hai cực trị và có hệ số a  0.
D. f (x) không có cực trị và có hệ số a  0. Câu 2.
Thể tích khối chóp có chiều cao h  2a và diện tích đáy 2 B  6a bằng A. 3 4a . B. 3 6a . C. 3 12a . D. 3 36a . Câu 3.
Hàm số y  f (x) có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của hàm số đã cho là: A. x  0. B. x  1  . C. y  3. D. x  2. Câu 4.
Cho hàm số y  f (x) liên tục trên [  2;0] và có đồ thị như hình vẽ. Trang 1/6 - Mã đề 101
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [  2;0] là A. 2. B. 0. C. 4. D. 2  . Câu 5.
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng 3 và diện tích đáy bằng 4 là A. 36 . B. 4 . C. 12 . D. 7 . Câu 6.
Cho hàm số y  f (x) là hàm số bậc ba, có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2). B. ( 2  ;2). C. ( 1  ;1). D. (1;). Câu 7.
Hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 2  . B. 0. C. 2. D. 1  . Câu 8.
Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như bên. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng Trang 2/6 - Mã đề 101 A. 0; . B.  ;  0. C.  ; . D. 1; . Câu 9.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 A. y  4 x  2 3x . B. 2 y  2  x 1. C. y  3x  1. D. y  . x  3
Câu 10. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  3 x  3 2x  1 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x  2 x  2 3x  2
Câu 11. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  3 x  3 2x  1 x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 2x  1 x  1 x  2
Câu 12. Thể tích V của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là 1 1 A. V  3Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh . 3 6
Câu 13. Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f (x) trên [  2;4]. A. 6. B. 4  . C. 4. D. 7.
Câu 14. Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có bao nhiêu mặt? A. 8. B. 6. C. 9. D. 4.
Câu 15. Cho hàm số y  f (x) có bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 16. Hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau Trang 3/6 - Mã đề 101
Điểm cực đại của hàm số đã cho là: A. x  1. B. y  4. C. x  3. D. x  4.
Câu 17. Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2a là 3 a 3 8a A. . B. 3 8a . C. . D. 3 a . 3 3
Câu 18. Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện lồi? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 19. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng? x  3 A. y  2x  1. B. y  3 x  3x  1. C. y  . D. y  2 x  4 4 x . x 1
Câu 20. Trong sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, bước nào là bước đầu tiên? A. Tính đạo hàm. B. Tìm tập xác định. C. Tìm tiệm cận. D. Tìm cực trị.
Câu 21. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên \  7 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ).
D. Hàm số nghịch biến trên (; 7)  (7; ).
Câu 22. Cho khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  3a, AC  4a
và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là A. 3 8a . B. 3 6a . C. 3 12a . D. 3 4a . Trang 4/6 - Mã đề 101 3 x Câu 23. Trên  5
 ;0, giá trị lớn nhất của hàm số 2 y   2x  3x - 4 bằng 3 32 16 A. 4  . B.  . C.  . D. 0. 3 3
Câu 24. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y   3 x  2 3x . B. y   3 x  3 . x C. y  3 x  3 . x D. y  3 x  2 3x  1. Câu 25. Hàm số 3 2
y  x  3x  3x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2 C. 1. D. 0.
Câu 26. Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. x  2
Câu 27. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28. Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm 2
f '(x)  x(x 1) (2  x),x  .
 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29. Thể tích khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a là 3 2a A. 3 a . B. . C. 3 4a . D. 3 2a . 3
Câu 30. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 . B. 9 . C. 4 . D. 3 . Câu 31. Hàm số 3 2
y  x  2x  x nghịch biến trên khoảng Trang 5/6 - Mã đề 101  1   1  A. ;1 .   B. 0;  1 . C. 1;. D. ; .    3   3  ax  b
Câu 32. Khi khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y 
. Đến bước nào ta kết luận tiệm cận ngang? cx  d
A. Tìm tập xác định của hàm số. B. Lập bảng biến thiên.
C. Tìm cực trị của hàm số.
D. Tính giới hạn tại vô cực và giới hạn vô cực của hàm số.
Câu 33. Mặt phẳng  A' BC chia khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 34. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 2
y  x  3x  9x  3 trên đoạn0;2 . A. M  2. B. M  5. C. M  5. D. M  2.
Câu 35. Cho bảng biến thiên của hàm số y  f x (Hình 1). Hãy xác định hàm số đó. + + 0 - 0 + 4 0 Hình 1 A. y  3 x  2 3x  10 . x B. y  3 x  3x  2. C. y  3 x  2 3x  4. D. y   3 x  2 3x  4. B – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1(VD)Tìm điểm cực trị của hàm số y  2sin x  cos 2x
Câu 2(VD)Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A ; BC  2a ; 
ABC  30 . Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ. 3 x 2 Câu 3(VDC) Cho hàm số 2 y   x m
 x  m  có đồ thị (C ) . Tất cả các giá trị thực của 3 3 m
tham số m để (C ) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn m 1 2 3 2 2 2 x  x  x  15. 1 2 3
Câu 4 (VDC)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y  x  5x  a trên đoạn 0;  3 bằng 16 . ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ MINH HOẠ GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 Phút
(Không kể thời gian giao đề) (Đề có 6 trang)
Họ và tên……………………………………………Số báo danh:…………… Mã đề PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số f  x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  1  ; 2. B.  1  ;. C.  ;    1 . D. 2;.
Câu 2: Cho hàm số bậc bốn y  f  x có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  ;    1 . B. 1;. C.  1  ;. D.  ;   1 .
Câu 3: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm và đồng biến trên .
 Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. f  x  0, x   .  B. f  x  0, x   .  C. f  x  0, x   .  D. f  x  0, x   . 
Câu 4: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x  1. B. x  3  . C. x  1  . D. x  2. x 1 Câu 5: Hàm số y 
có bao nhiêu điểm cực trị ? x 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng bao nhiêu ? A. 2  . B. 2. C. 1  . D. 1.
Câu 7: Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: 1
Hàm số y  f  x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 8: Cho hàm số y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2  ;  1 bằng bao nhiêu ? A. 2. B. 2  . C. 1  . D. 1.
Câu 9: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2  ;  3 bằng bao nhiêu ? A. 3  . B. 2  . C. 4. D. 3.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. 3 y  x  x 1. B. 3 y  x  x 1. C. 4 2 y  x  x 1. D. 4 2 y  x  x 1.
Câu 11: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ? A. 4 2 y  x  3x 1. B. 4 2 y  x  3x 1. C. 3 2 y  x  x 1. D. 3 2 y  x  x 1. 2x  3
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1 A. x  1. B. x  2. C. x  2  . D. x  3  . 3x  2
Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 A. y  3. B. y  2. C. y  1. D. y  3.
Câu 14: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu tiệm cận ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 15: Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. 2
Câu 16: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 17: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao h được tính bởi công thức nào dưới đây ? 1 1 2 A. V  B . h B. V  B . h C. V  B . h D. V  B . h 3 6 3
Câu 18: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2cm, diện tích đáy bằng 2
30cm . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu ? A. 3 60cm . B. 3 20cm . C. 3 180cm . D. 3 10cm .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, AB  a, BC  b, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  c (tham
khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng bao nhiêu ? abc abc A.  B.  6 3 abc C. ab . c D.  2
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD (tham khảo hình vẽ). Gọi V ,V ,V lần lượt là thể tích của các khối chóp 1 2 3 S.ABCD, S.ABC, S.AC .
D Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. V  V V . B. V  V V . 3 1 2 3 2 1 C. V  V V . D. V  V . 3 1 2 3 1
Câu 21: Cho hàm số f  x có f  x  x x   1  x  2, x   .
 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  ;  2  . B.  2  ;0. C.  2  ;  1 . D. 1;.
Câu 22: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? A. 3 y  x . B. 3 y  x  . x C. 4 y  x 1. D. 4 y  x 1.
Câu 23: Cho hàm số f  x có f  x  x  x   x  3 1 2 ,x  .
 Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 24: Cho hàm số f  x liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: 3
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x 4 2
 x  6x  8 trên đoạn  1  ;20 bằng bao nhiêu ? A. 1  . B. 3. C. 8. D. 1  7.
Câu 26: Cho hàm số f  x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3  ;4 là A. f 4. B. f  3  . C. f  2  . D. f   1 .
Câu 27: Cho hàm số bậc bốn y  f  x có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Phương trình 2 f  x 1 có bao nhiêu nghiệm ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 28: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f  x 3  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 29: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x  m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt là A.  4  ;  2 . B.  4  ;2. C.  ;  4  . D. 2;.
Câu 30: Cho hàm số y  f  x có đồ thị C  và lim f  x  0 , lim f  x   . Mệnh đề nào x x 0  dưới đây đúng ?
A. C  có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
B. C  không có tiệm cận đứng.
C. C  có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
D. C  không có tiệm cận ngang. 2 x  2
Câu 31: Đồ thị hàm số y 
có bao nhiêu đường tiệm ngang ? x 1 4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32: Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 6. B. 4. C. 12. D. 8.
Câu 33: Cho khối hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' (tham khảo hình vẽ).
Hỏi mặt phẳng (AB 'C ' D) chia khối hộp đã cho thành bao nhiêu khối lăng trụ ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,
A AB  a, mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể
tích của khối chóp S.ABC bằng bao nhiêu ? 3 a 2 3 a A.  B.  12 6 3 a 2 3 a 2 C.  D.  6 3
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  AB C
  là trung điểm H của AB ; cạnh bên AA hợp với đáy một góc o 60
(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   bằng bao nhiêu ? 3 3a 3 3a A.  B.  8 4 3 3a 3 3 a 3 C.  D.  8 8 PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số g  x  f 3 x. Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB  BC  a, AD  2 .
a Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD, góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng o
45 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC . D
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 3 2 y  x  3x  m có 5 điểm cực trị.
Câu 4: Xét các số thực dương a,b thỏa mãn a  b  2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 P  a . b -------------HẾT ---------- 5 2 1 T T T ỉ 2 h v h 1 lệ T . à à à . N K c ỉ m m Ứ T v ộ h l h ệ ổ ẽ n i u ố s đ n ( n ố g d i đ ể t H % g h u g đ ồ d k ứ n Ộ ( ) a ụ t h % d h n c g I ả i ị g k o Đ ) ệ i n c đ ế ủ sá ạ n Ồ a t o N G 2 d K 2 1 c 1 n 1 1 c 1 . i 2 ệ h . . ủ . h . . ủ . B 1 5 . n ố a 4 3 2 ỏ a 1 . . . . . . Ộ T i đ K Đ h B n G C h S h đ à ề h ể u a ư ả h á m i ự à ự M ờ n ấ á m c Đ t d i í n g t đ s t c i n c r t s ồ ơ Ô ệ g ố b r h n i ủ ị ố n n ị N ệ t i k m i ế a l g ớ c v l ệ n h ồ h n ủ b ị T m ố i v t à a i i v ề h m n ế k O c i h h n iế Á đ à k ậ ê a k h n n s ấ à , n ố t m n N d h ố g t v v h i ố i à à s h ố ị ứ ệ i đ n đ a đ g c c h ồ i a á d b i t ệ h t i r ế n ị ị n M . ô M n 2 C S : A 4 2 3 2 2 4 3 0 H ố N T T h o R ậ á 4 n n Ậ 0 (p g T b 1 N 2 3 3 3 2 2 4 3 h i h i 2 0 a ế ú Đ n ờ t – t i Ề ) 7 T 0 K hờ I C 1 S T 2 2 2 3 2 2 2 i Ể 5 H ố h g M ô i 3 n a M 0 g n T (p g T h ứ R l 3 4 4 4 6 4 4 4 h i h 0 a i c à A ú n ờ ể m u đ t i ) ộ G b n à IỮ h i C S ậ : 2 1 1 A H ố V n 9 ậ 0 t K n h p 2 ứ Ì 0 d h ( c I p g T ụ ú 1 8 8 h i h n t 6 a ú n ờ g t i ) 30 C V S 2 1 1 H ố ậnd 1 ụ 0 ( n p g T g 2 1 1 h i h 4 2 2 a ú n ờ c t a i ) o 3 1 2 T 5 0 5 N SốCH T T 4 1 3 L ổng (p g T 9 2 6 h i h 0 2 8 a ú n ờ t i ) đ 1 t 3 7 i ổ % 0 ể 0 0 n 0 m g 1 T T c k đ ủ v h ạ Ứ k N a ẽ ả o n iế ộ h đ o h g n i à ồ s à d d t m á m t ụ h u h t n ứ n s ị v đ g c g ố à ể 1 n 1 . g . 2 1 h . . ị Đ C c S ự h ự ơ c b n đ t i r ế ồ v ị n n ị g k c c ủ ủ b iế a a iế n h h n t à à , h m m ứ c s s ố ố B Ả N c c - * s - đ - * đ - g - * g - - * m - đ t - * c - - * G ủ ủ X ố a a T B i i . ể B N ệ G i i ả V V ả V X V ộ X ạ ín ủ H o T B B á h i m h h c ế i u ế h i i i h a N M Đ . ả ậ ậ ậ á ậ t á i h i i à à ô t t m m đ n c t ậ i o n n to n c n s c h đ ể m ế ế h ô Ặ ố à u ô t t ậ c ự n đ á á đ đ ồ n ị c n g á c á ư n d d n d ị d m n ộ t ị n m t n C s h c b h c ợ . ụ ụ . ụ n ụ ì t n g t í : n s ố t i n n n h n g í n h c n h ố h b T T ố . đ i đ r ế c h h ấ ể ị k g - ư i t g g b h à i i đ g đ u ề c h : m ư : h p i m đ ế o Ả i ể l t đ c ư ế đ đ u u i ơ t á ro X ợ : u ủ á ộ ư a ư ợ m ê : M n K c a i ố ợ n ơ : s n n t n á k ợ o c ợ n c ộ , n ố c ứ 1 Ĩ đ g c c i h n s ệ à i ố c : c t g t t n v h ầ i c 2 í í đ á n ệ n c g đ à ệ ệ n T m m c m b t t c n ủ h i u đ – H ị í í h ệ ụ h d g k ộ n ộ đ đ à n n a ị T u c ấ i c i U s h t i ủ i h h đ t đ ữ n h ố đ ề t ơ h ơ c u ủ ể k h a a m Ậ i ờ ó s đ u đ . i o ể đ đ n ể n b ủ đ ế ố ư á ể m ơ ơ , . i a ạ t h í t n i T ợ k n đ đ đ ế o n à r g Đ n n t c i c i ì ệ l ệ ơ i n h h m a t i h a ệ à h , Ề ó c i n đ n ự ê đ đ u n u c m à đ s đ ứ n h i đ đ c n i i ệ ệ c g ủ m c ồ ố á c K l ể i h m ủ ể q u u ủ i a ả ủ s n . n , à I đ m u a n a m ố c g k m h Ể u đ ạ c c ; ấ ĩ a m . M ố c ể i ủ ủ m ộ p b n ự c , n m g n b a a ộ t i ộ m ế i c g c ự đ đ t ó t h ố á ă à n n i T c i ế h h c t ể h r đ n à à h à i ộ : , g R t m à m ụ ị i r m m à l t 9 i n v ể ị t m m ê c 0 A í s n ủ g t m h à c c n s s ủ ự h s ố a h p G s ố ố ố ể ố h ị h c c a c , đ . v n c I ệ ự ự đ c c h t ơ t t t à ó h ú Ữ t r r r g . i ơ à ể n o o o b A d i t t n n n i n r r m u ấ ữ ế K g g g ị ị u , a n Ì I S N 4 3 ố B câuh T ỏ 2 2 i H t t h h e ứ o c m V 1 ứ D c độ V n h 1 D ậ C n T 8 7 ổ * * ng T T k N iế ộ n id th u ứ n c g đ 1 s g 1 ồ . ố i . 4 á 3 t . . h B t Đ ị r G c ả ị ơ i ủ n n á n a g hỏ tr v h b ị ị à i n ế l k h ớ m n i ấ n ế s t t n h n ố c iê ủ h t n a ấ h t ứ v h v c à à à m t - * m k s - * s - s - * đ s - * c - * - - - * đ - p - * g ậ i ố p N ộ ệ Ứ ố V Ứ ố T ơ ố V T ủ T B B x i h t n v v t n á ế s à ậ n à r ì n a N G X T i V ể X h i T V t í m ậ r n h i ậ c t ố đ o g n o g ê n g ê h ế h i á ì m ứ ả ả m ậ á h ô c c ì n n i n à t ậ i n c m ậ . n n ể c t g d d g d đ đ á b ìn p i ụ ụ i ụ m d ả n đ m c n đ đ x t đ ư n m ụ ư g á ư ị d o đ ạ ả n ả n ị c i n ế h h i n ộ ợ . g i g ư t c n ộ ợ h s c b n ư , ị p đ d ợ ố i h ợ ụ … n . ư ụ h b t , : h q g m g t c i k ế c c n h ợ n ơ ư u u g g t n x ớ ố y i c ậ g ể : đ t h t đ g c g u r ộ i á a g t á p iá o i ê á : m ư đ đ g i c ư : M đ é c n ế o ạ á : n i ộ ợ ể a ợ i c t g t t s t c t n t c m o ể ứ t r : k r m ị ố r h r n t c ầ ị ị , r m i s o ị ệ đ : m c n ố c h t ì h h n l b l l m ộ m i c đ đ ả ộ ớ i ự h à ớ t ớ l ề ự i ớ t b u ề c k ộ ề o t n c , i n r c n ộ ư n t u s t ậ g à u ự iể s b t ố n to n ớ n b á ế ấ h á h c h k n p i i k t c k r m á t i k i t i t b ấ n ấ . ấ h h o ệ ị i t ế h t … ế à t t t o ấ ợ r á n v ệ r v p n i , t , , t ị n à n ị t n r ả , p đ v a t à h t g h g g n l g . ớ l ể c đ h à , i ự t ư o i ự i i g v h ẽ ơ á á c á á i n ê ể đ ứ h á n c c à h á c iê n n tr t t t t n đ g l ị ế r r r t n ị ị o r h q m t ự r à n , c k ị , ồ i t ê n đ n n n ấ u ị m h ĩ n t t r n h ơ h h g t a s h t h , n ố à s r g n ị ì h ì m n ỏ n ỏ ỏ c ỏ g ị q đ c m ố iá ă h n h u n g n n á i ó h c n á ế đ s à g c a h i h h h n c à c ự n ấ ả t ố ạ m ấ ấ t m ó c : t n ấ r t t ì . n t ị c ự . t ự c c s n t c c c h c n ự t s ì c r g m ủ ủ ủ ủ h t ố r c ố ị h a a a h a ỏ t ị r . k , u t ( i đ h h h t t ệ ố h ị n r h . ị ô ì ì m i à à à m m ề n à h t m n m m m u g ấ ạ g , t i S N 2 2 ố B câuh T ỏ 3 2 i H t t h h e ứ o c m V ứ D c độ V n h 1 D ậ C n T 6 7 ổ * * * ng 2 T T k N đ i a K ế ộ n i d h d i ố t ệ h u i n ứ n c g v đ 2 1 à a . . 1 5 k d . . h Đ i K Đ ố ệ i n h ơ ư đ . á n ờ a K i n v h n g ị d ố i i ệ t k ệ i m iệ i n đ ế m n đ a về ề d c t u i k ậ h ệ h n ứ n ố c l i ồi - - c - * n - * t - * g t - * t p t v - * - b - b - * b - t ụ B B g i t N T T ệ i h h B N a m ả ị V h h à V ị i Ứ , ư B i i ế k ế h n ìm h i i ê o V H ậ X a i H ố c , T N ệ n m ế h c ậ ậ h i t h t ậ g ô q c t ậ ủ n ơ n n ậ i n à c ể b á b iể h h ết k ố k n n ậ u c đ n a m n g á n u c a ậ u ô tr ớ c d h i h b ủ ư g n c y d g c c á b ế h ụ ủ d d c , c đ n ù ậ c 3 á đ á a i i i ợ h n c i t à n ụ s l a ế đ c i g ế m m g n ố t a b ụ ụ á b ị b á g n đ n r à n c ậ n g ư ố , c ì n o n n t ể d ạ i i : ồ a k t , g t n h i g c h h ợ n h p l ạ đ u n h : ộ l h à g t i c ậ t h i ệ i ệ m ệ m t ư : g á t s i c i m o đ b : đ ể h t k p ; ô h i ố ê a m á ư ố ư r u ư d M n ù h n : k n ị ờ s n c o V n ợ ợ h . k k h n n ố ủ v k : ộ s g n ả ơ ạ b n ả c ứ i ố c t c g o n g n ầ c ố h h à g i a ệ b ớ t l ế i s r g ế i ố ố m t đ m à i t đ t ê b ố ù d p s g n , đ n ả i i , n á đ đ ạ h đ i i iệ ồ c k ể p ể n t a đ l s ă ố m đ o á i m h q k g t b ồ b k ộ n ư ậ i i t c ế b g ư u í p g v ơ c t ế ể k à h n m i a d n h ư á n i . i d g c ị ờ n t ơ ệ a b h h n đ n ị ế đ t h n n n i i ư g v t ế ệ ư h ệ i ậ h n l ơ h u : n ệ tr n à g i g n u ơ , ẽ c h t n ợ ấ ủ i r ê n ứ ộ l S n b đ t ê a t n u ụ m n c c t ử t t c a đ đ , đ t v r ậ h r g ậ n h ồ / , o , đ c b c , đ ứ i ề ề k ứ s ệ q ị v đ ì n n d i t á v u u h n ố m u ề ồ ê n b ồ n h ậ á c c k h ụ s n g ậ h ị c ẽ n ,k : . ố g . a i , n i b t ố n , c t c ế ả h t g b h ấ c n h đ h ĩ tứ c đ ậ . n n ị i đ ế n ả n ị t ủ h à ồ h ư n g h đ ồ n h / a m g n p g c ấ t t à ồ d ó ờ h h t g ấ ủ b c t h iá ă . b i p đ m t h t n ứ i u i t a ậ á s ị n ệ , ứ ệ h ị b / c c ố  g . n g c ế y k n n s m ị c iế b c n h b ố ế / đ h t g k b ủ n ậ á h à ậ t i . n ề ố , h h c ả a c c ấ m c t ệ u i m đ á i c ủ n h h n h t. b , c ư c ê ủ a g à iê h à s a n a h l c ờ v , m b m n ấ m ố , ậ ó ậ n à đ đ i . t. b b ộ ế s s ậ ậ p p n g o ồ ồ n ố ố t c c S N 2 3 ố B câuh T ỏ 2 2 i H t t h h e ứ o c m V ứ D c độ V n h D ậ C n T 4 4 ổng T T k N iế ộ n id th u ứ n c g T d 2 ổ i . ệ 2 n n . g Đ T h ơ ể n tí v c ị h k k iế h n ối t đ h a ứ c k - * k - * v - - * p - - c - * p h T h V T à T B B h N H H ụ H h i i í x n ậ í k ư t T c n h i i h ế ế h ơ i i , ư i á h n h h ô ố t t ể ể k ể h ơ ậ n u u h u ô n c o n đ d đ i c k n g n k ố k g đ ư ụ c g ư c á h , b 3 h i g h , ị h n ợ n ợ h h c á b i á đ á h b i h c g ề c i ó c i ế á l ể : u p ô n t t o i a i á i đ t t u . : h ư c h n i d ạ n d n ể t : ệ i i i ệ i i u d M ể ợ a ể g m ệ ệ ệ : i k m n n m ệ c ứ n ầ c t o t t h . c n í í h v đ ố k k đ c c v c đ ứ ề h h à h ề i h h ề k ộ c t u i đ ố ố u i ề c d c h . u ủ i ủ t a i i . ể k ệ í ể m đ l i a c n a nh t d a ă ế í n t n a k t k c iệ d g r o h í h t h c h n i a t ệ t h ố v h ố ể k n r , i i à h đ ụ đ ứ l đ l t d ă á ă í ố ề đ , á c c i n y n i u ề k n , h u h k ệ g . g đ h : . ố ĩ n c a t t t r r á t i g n d ứ c i í ụ ụ c á ă c i h n ệ h v v k d ó n g đ à à h i . p ệ á ố n , k k y i k h h . ố ố l đ h ă ề ố i i n u i c c g , c h h h ó ó t l r ậ ó p p ụ p p S 2 N 4 ố 0 B câuh 1 T ỏ 2 i 5 H t t h h e ứ o c m V 2 1 ứ D c độ V n h 2 D ậ C n T 3 7 ổ 9 ng
Document Outline

  • DMH_GKI_12_SO_1_e0b39
  • DMH_GKI_12_SO_2_a5076
  • MA_TRAN__BAN_DAC_TA_GKI_12_0aab6